intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quy Trình cho vay tín dụng Tại ngân hàng BIDV

Chia sẻ: Willian | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:21

904
lượt xem
92
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

BÁO CÁO THẨM ĐỊNH RỦI RO (Mã báo cáo#, mã khách hàng, Hồ sơ pháp lý, Hồ sơ vay vốn, Ngày lập báo cáo, Phương án kinh doanh, Khả năng hoàn trả, Kết quả thẩm định)

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quy Trình cho vay tín dụng Tại ngân hàng BIDV

  1. Nhóm 2 GVHD: Th.s Nguyễn Bá Thế LOGO www.themegallery.com
  2. Nội dung thuyết trình 1. QUY TRÌNH TÍN DỤNG 2. LƯU ĐỒ THỦ CÔNG 3. SƠ ĐỒ CHỨC NĂNG VÀ SƠ ĐỒ DÒNG CHẢY DỮ LIỆU 4. MÔ TẢ BẰNG LƯU ĐỒ LOGIC 5. THỰC THỂ 6. MỐI LIÊN HỆ GIỮA CÁC THỰC THỂ VÀ SƠ ĐỒ THỰC THỂ MỐI QUAN HỆ
  3. 1. QUY TRÌNH TÍN DỤNG Tiếp thị và nhận hồ sơ Thẩm định lập báo cáo đề xuất tín dụng Quy Trình Thẩm định rủi ro Các thủ tục thực hiện sau phê duyệt Giải ngân
  4. 2. Lưu đồ thủ công
  5. PHÒNG QUAN HỆ PHÒNG QUẢN TRỊ BP DỊCH VỤ KHÁCH HÀNG PHÒNG QUẢN LÍ RỦI RO BP KHO, QUỸ KHÁCH HÀNG TÍN DỤNG KHÁCH HÀNG Hồ sơ yêu cầu cấp TD Hồ sơ yêu cầ u c ấp HS TD Bộ HS gốc HSGN Giấy tờ TD Lập phiếu tiếp đã giao nhận nhận duyệt Thẩm định rủi TS ro Phiếu tiếp Đề xuất giả ngân Thanh toán nhận BC thẩm định rủi ro Thẩm định hồ sơ Trình lãnh đạo HS đã giải ngân Không Hợp Hợp Lập tờ lệ duyệt lệ trình HS đã TĐ HS đã TĐ HS đã TĐ Thiếu, giải Không Đồng Bổ ngân đồngý ý Lập BC sung đề xuất Tờ trình giả ngân cấp TD HS TD HS TD HS TD BC đề xuất cấp TD đã TĐ đã TĐ đã TĐ RR RR RR Phê duyệt đồng Thiếu ý Trình lãnh đạo HS TD ,Bổ KH đã TĐ Vượt KH sung Không đồng RR HSGN thẩm HS TD ý HS Nhóm Nhóm đã duyệt quyề B Hợp lệ TD n A và HSGN khách chưa HS TD Hợp HS TD hàng duyệt lệ khác HS TD HS TD Vb không đã TĐ đồng ý RR GN Soạn QĐ cấp TD Bổ QĐ cấp TD QĐ cấp TD su ng QĐ cấp TD HS đã TĐRR HSGN đã BS
  6. Thỏa thuận với KH Không đồng ý đồng ý HS TD chưa thỏa Hợp đồng thuận được Kiểm tra lại Không đồng ý đồng ý HS TD HS TD không không TT TT được được HS TD TT lại Kí kết khác Kí HĐ Giấy tờ giao Hợp đồng TD nhận TS đã kí Hoàn chỉnh HS HĐ đã kí Bộ HS gốc Đề nghị giải ngân Đề nghị giải ngân Kiểm tra Đề xuất giả ngân Vb không đồng ý GN HS đã GN
  7. 3. SƠ ĐỒ CHỨC NĂNG VÀ SƠ ĐỒ DÒNG CHẢY DỮ LIỆU A.Sơ đồ chức năng HỆ THỐNG QUẢN LÝ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG Tiếp Thẩm Thẩ Thực Giải thị định và m hiện ngân và lập định các nhận Báo rủi thủ hồ cáo đề ro tục sơ xuất sau tín phê dụng duyệt
  8. 3. SƠ ĐỒ CHỨC NĂNG VÀ SƠ ĐỒ DÒNG CHẢY DỮ LIỆU B.Sơ đồ dòng chảy dữ liệu a) Sơ đồ ngữ cảnh Hồ sơ đề nghị giải ngân không Hồ sơ tài sản thế hợp lệ chấp,cầm cố Hồ sơ tín dụng không được phê duyệt BỘ PHẬN KHO QUỸ Quyết định cấp tín dụng 0 Hồ sơ tín dụng KHÁCH HÀNG Hệ thống xữ lý tín Hồ sơ đề nghị giải dụng ngân Hợp đồng tín dụng Hồ sơ tài sản thê chấp,cầm cố
  9. 3. SƠ ĐỒ CHỨC NĂNG VÀ SƠ ĐỒ DÒNG CHẢY DỮ LIỆU B.Sơ đồ dòng chảy dữ liệu b) Sơ đồ mức 0 Hồ sơ tín dụng không được phê duyệt 2.0 1.0 Thẩm định Hồ sơ tín Hồ sơ tín 3.0 KHÁCH HÀNG rủi ro và Báo cáo đề xuất tín dụng Tiếp thị dụng dụng Hồ sơ tín lập Báo Thẩm và nhận cáo tín dụng định rủi hồ sơ dụng ro Hồ sơ tín dụng không được đồng ý Quyết Hồ sơ định thẩm định cấp rủi ro tín Hồ sơ tín dụng dụng đã thẩm định Hợp đồng tín dụng 5.0 4.0 Hồ sơ đề nghị giải ngân Hồ sơ tín dụng hoàn Giải chỉnh Thực hiện Hợp sơ đề nghị giải ngân không hợp ngân các thủ tục lệ sau thẩm định D1 Mẫu hợp đồng tín dụng Hồ sơ tài sản thế chấp,cầ D2 Hồ sơ m cố gốc BỘ PHẬN KHO QUỸ
  10. 4.MÔ TẢ BẰNG LƯU ĐỒ LOGIC A.Quá trình thẩm định và lập báo cáo đề xuất tín dụng B. Quá trình thẩm định rủi ro
  11. BẮT ĐẦU A.Quá trình thẩm định và lập báo Lập phiếu nhận hồ sơ cáo đề xuất tín dụng Thẩm định hồ sơ H ồ sơ h ợp l ệ Trả lại cho khách hàng Lập báo cáo đề xuất tín dụng Trình Báo cáo đề xuất tín dụng kèm hồ sơ cho Lãnh đạo PQHKH phê duyệt Báo cáo đề xuất Trả lại cho khách hàng được đồng ý Gửi hồ sơ về Ban quan Trong thẩm quyền phê hệ khách hàng tại Hội sở duyệt của Chi nhánh chính để tái thẩm định Chuyển toàn bộ hồ sơ Khách hàng nhóm B cho BP Quản lí rủi ro để thẩm định rủi ro Chuyển lại cho BP Quan hệ khách hàng để tiếp tục xử lí KẾT THÚC
  12. BẮT ĐẦU B. Quá trình thẩm định rủi ro Tiếp nhận Báo cáo đề xuất tín dụng và Hồ sơ tín dụng Thẩm định rủi ro và lập Báo cáo thẩm định rủi ro Trình báo cáo thẩm định rủi ro kèm Hồ sơ tín dụng cho phòng quản lý rủi ro để kiểm tra và ký duyệt H ồ sơ thẩm H ồ sơ định rủi được Trả lại hồ sơ ro có đồng ý thiếu sót Cấp tín dụng và chuyển Phòng quản lý rủi ro qua phòng quan hệ thực hiện kiểm tra lại và khách hàng soạn hợp tái thẩm định đồng tín dụng KẾT THÚC
  13. 5. Mỗi quan hệ giữa cac thực thể và sơ đồ ́ thực thể – môi quan hệ ̃ Thực thể Thực thể Tên mối quan hệ Mỗi quan hệ KHÁCH HÀNG GIẤY ĐỀ NGHỊ GIẢI Lập 1:n NGÂN KHÁC HÀNG HỢP ĐÔNG TIN DUNG ́ ̣ Xác nhận 1:n KHÁCH HÀNG GIẤY NHẬN NỢ Lập 1:n NHÂN VIÊN KHÁCH HÀNG Giao dịch 1:n NHÂN VIÊN BÁO CÁO THẨM ĐỊNH Lập n:n RỦI RO NHÂN VIÊN BÁO CÁO ĐỀ XUẤT Lập n:n GIẢI NGÂN NHÂN VIÊN BÁO CÁO ĐỀ XUẤT TÍN Lập n:n DỤNG NHÂN VIÊN GIẤY ĐỀ NGHỊ GIẢI Xem xét n:n NGÂN NHÂN VIÊN GIẤY NHẬN NỢ Xác nhận n:n NHÂN VIÊN HỢP ĐÔNG TIN DUNG ́ ̣ Lập n:n PHÒNG BAN NHÂN VIÊN Bao gồm 1:n
  14. 5. Mỗi quan hệ giữa cac thực thể và sơ đồ ́ thực thể – môi quan hệ ̃ GIẤY ĐỀ NGHỊ n n GIẢI NGÂN Lập 1 1 KHÁCH HÀNG 1 Xác nhận n Lập n Giao n HỢP ĐỒNG dịch GIẤY NHẬN NỢ TÍN DỤNG n 1 Xác nhận n Lập n n NHÂN VIÊN Xem xét n n n n Lập Lập n n BÁO CÁO ĐỀ XUẤT Lập BÁO CÁO THẨM Bao gồm GIẢI NGÂN ĐỊNH RỦI RO n 1 BÁO CÁO ĐỀ XUẤT PHÒNG BAN TÍN DỤNG
  15. 6. Chuẩn hóa các thực thể, hình thành mô hình dự liệu logic  Chuẩn hóa cho thực thể HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG Dạng chuẩn hóa thứ nhất HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG ( Mã số hợp đồng #, Mã khách hàng, Tên khách hàng, Địa chỉ, Số điện thoại, Số tài khoản tiền gửi, Ngày lập hợp đồng) CHI TIẾT HỢP DỒNG TÍN DỤNG ( Mã số hợp đồng #, Số tiềncho vay, Thời hạn cho vay, Lãi suất, Phương thức cho vay, Loại tiền cho vay, Quyền và nghĩa vụ của khách hàng, Quyền và nghĩa vụ của ngân hàng) Dạng chuẩn hóa thứ ba CHI TIẾT HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG ( Mã số hợp đồng #, Số tiềncho vay, Thời hạn cho vay, Lãi suất, Phương thức cho vay, Loại tiền cho vay, Quyền và nghĩa vụ của khách hàng, Quyền và nghĩa vụ của ngân hàng) HỢP ĐỒNG TÍN DỤNG ( Mã số hợp đồng #, Mã khách hàng, Ngày lập hợp đồng) KHÁCH HÀNG (Mã khách hàng #, Tên khách hàng, Địa chỉ, Số điện thoại, Số tài khoản tiền gửi)
  16. 6. Chuẩn hóa các thực thể, hình thành mô hình dự liệu logic  Chuẩn hóa cho thực thể GIẤY ĐỀ NGHỊ GIẢI NGÂN Dạng chuẩn hóa thứ nhất GIẤY ĐỀ NGHỊ GIẢI NGÂN ( Mã giấy đề nghị #, Mã khách hàng, Tên khách hàng, Địa chỉ, Số điện thoại, Số tài khoản tiền gửi, Tình hình tài chính sản xuất kinh doanh, Ngày lập giấy đề nghị) CHI TIẾT GIẤY ĐỀ NGHỊ GIẢI NGÂN ( Mã giấy đề nghị #,Hạn mức cho vay, Số tiền đề nghị giải ngân, Phương án sử dụng vốn vay, Lãi suất, Thời hạn trả, Cam kết trả nợ vay của khách hàng) Dạng chuẩn hóa thứ ba GIẤY ĐỀ NGHỊ GIẢI NGÂN ( Mã giấy đề nghị #, Mã khách hàng, Ngày lập giấy đề nghị) CHI TIẾT GIẤY ĐỀ NGHỊ GIẢI NGÂN ( Mã giấy đề nghị #,Hạn mức cho vay, Số tiền đề nghị giải ngân, Phương án sử dụng vốn vay, Lãi suất, Thời hạn trả, Cam kết trả nợ vay của khách hàng) KHÁCH HÀNG (Mã khách hàng #, Tên khách hàng, Địa chỉ, Số điện thoại, Số tài khoản tiền gửi, Tình hình tài chính sản xuất kinh doanh)
  17. 6. Chuẩn hóa các thực thể, hình thành mô hình dự liệu logic  Chuẩn hóa cho thực thể GIẤY NHẬN NỢ Dạng chuẩn hóa thứ nhất GIẤY NHẬN NỢ (Mã giấy nhận nợ#, Mã khách hàng, Tên khách hàng, Số điện thoại, Địa chỉ, Số tài khoản tiền gửi, ngày ký gi ấy, Mã số hợp đồng) CHI TIẾT HỢP ĐỒNG NHẬN NỢ (Mã giấy nhận nợ#, Số tiền vay, Phương thức vay, Thời hạn, Lãi suất, Ngày rút vốn) Dạng chuẩn hóa thứ ba GIẤY NHẬN NỢ (Mã giấy nhận nợ#, Mã khách hàng, Ngày ký giấy, Mã số hợp đồng) CHI TIẾT HỢP ĐỒNG NHẬN NỢ (Mã giấy nhận nợ#, Số tiền vay, Phương thức vay, Thời hạn, Lãi suất, Ngày rút vốn) KHÁCH HÀNG ( Mã khách hàng#, Tên khách hàng, Số điện thoại, Địa chỉ, Số tài khoản tiền gửi)
  18. 6. Chuẩn hóa các thực thể, hình thành mô hình dự liệu logic  Chuẩn hóa cho thực thể BÁO CÁO THẨM ĐỊNH RỦI RO Dạng chuẩn hóa thứ ba BÁO CÁO THẨM ĐỊNH RỦI RO (Mã báo cáo#, mã khách hàng, Hồ sơ pháp lý, Hồ sơ vay vốn, Ngày lập báo cáo, Phương án kinh doanh, Khả năng hoàn trả, Kết quả thẩm định) KHÁCH HÀNG (Mã khách hàng#, Tên khách hàng, Ngành nghề kinh doanh, Số tài khoản tiền gửi)
  19. 6. Chuẩn hóa các thực thể, hình thành mô hình dự liệu logic  Chuẩn hóa cho thực thể BÁO CÁO ĐỀ XUẤT TÍN DỤNG Dạng chuẩn hóa thứ ba BÁO CÁO ĐỀ XUẤT TÍN DỤNG (Mã báo cáo#, Mã khách hàng, Chính sách tín dụng) KHÁCH HÀNG (Mã khách hàng #, Tên khách hàng, Đ ịa chỉ, Ngành nghề kinh doanh, Tình hình tài chính sản xuất kinh doanh, Xếp hạn tín dụng)  Chuẩn hóa cho thực thể BÁO CÁO ĐỀ XUẤT GIẢI NGÂN Dạng chuẩn hóa thứ ba BÁO CÁO ĐỀ XUẤT GIẢI NGÂN (Mã số báo cáo#, Mã khách hàng, Số tiền giải ngân, Phương thức giải ngân) KHÁCH HÀNG (Mã khách hàng#, Tên khách hàng, Địa chỉ, S ố tài khoản tiền gửi)
  20. GIẤY ĐỀ NGHỊ GN KHÁCH HÀNG HỢP ĐỒNG TD Mã giấy đề nghị # Mã khách hàng # Mã số hợp đồng # Mã khách hàng Tên khách hàng Mã khách hàng Ngày lập giấy Địa chỉ Ngày lập hợp đồng Số điện thoại Số TK tiền gửi GIẤY NHẬN NỢ Tình hình TC SX Mã giấy nhận nợ# kinh doanh Mã khách hàng Giấy phép KD Ngày ký giấy Ngành nghề KD Mã số hợp đồng CT GIẤY ĐỀ NGHỊ GN Xếp hạn tín dụng Mã giấy đề nghị # Hạn mức cho vay CT GIẤY NHẬN NỢ Số tiền đề nghị giải ngân Phương án sử dụng vốn vay Mã giấy nhận nợ # Thời hạn trả Số tiền vay CT HỢP ĐỒNG TD NHÂN VIỀN Cam kết của khách hàng Phương thức vay Mã số hợp đồng # Mã nhần viên# Mục đích sử dụng Số tiền cho vay Tên nhân viên Lãi suất Thời hạn cho vay Giới tính Thời hạn BC THẨM ĐỊNH RR Lãi suất Ngày sinh Ngày rút vốn Phương thức cho vay Mã số báo cáo # Địa chỉ Loại tiền cho vay Mã khách hàng Chức vụ Quyền và nghĩa vụ của Ngày lập báo cáo KH Hồ sơ pháp lý Quyền và nghĩa vụ của Hồ sơ vay vốn NH Phương án KD BC ĐỀ XUẤT TD Khả năng hoàn trả BC ĐỀ XUẤT GN Mã báo cáo# Kết luận thẩm PHÒNG BAN Mã báo cáo# Mã khách hàng định Mã khách hàng Chính sách tín dụng Mã phòng ban# Số tiền giải Tên phòng ban ngân
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2