YOMEDIA
Quy trình sản xuất nui từ gạo
Chia sẻ: Nguyễn Thị Phương Phương
| Ngày:
| Loại File: PPT
| Số trang:21
496
lượt xem
52
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Tăng độ dẻo dai cho sản phẩm, Giảm tối đa hiện tượng gãy của sản phầm. Giữ cho sản phẩm có màu tươi, trong. Khi ngâm sản phẩm vào nước sôi vẫn giữ được trạng thái dẻo, dai, nước sôi không bị đục do hiện tượng thoát tinh bột của sản phẩm (hiện tượng này xảy ra làm cho sản phẩm mất độ dai, bị bở)
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Quy trình sản xuất nui từ gạo
- L/O/G/O
GVHD: Th.s Trần Thị Thu Trà
SVTH: Huỳnh Hoàng Duy
Phan Thị Kiều Châu
Lê Huỳnh Ngọc Liễu
Phan Thị Phương Mai
- NỘI DUNG
1 Nguyên liệu
2 Quy trình công nghệ
3 Giải thích quy trình công nghệ
4 Chỉ tiêu sản phẩm
www.themegallery.com
- www.themegallery.com
- Nguyên liệu :
Bột gạo Thành phần trung bình (% khối lượng) bột gạo
Thành phần Khối lượng Thành phần Khối lượng
Glucid (g) 77-89 Ca(mg) 10-30
Cellulose(g) 0,2-0,5 P(g) 0,08-0,15
Protid (gN.5,95) 6,3-7,1 Fe (mg) 0,2-2,8
Lipid (g) 0,3-0,5 Zn (mg) 0,6-2,3
Tro (g) 0,3-0,8 Phytin P (g) 0,02-0,2
Glucid :
- Tinh bột 90% chất khô bột gạo
- Hàm lượng amylose quyết định độ dẻo của nui.
chọn bột gạo có hàm lượng amylose từ 25-30% tạo ra nui cứng,
dẻo
www.themegallery.com
- Nguyên liệu :
Bột mì
Thành phần Hàm lượng Thành phần Hàm lượng
Năng lượng 1.418 kJ (339 kcal) Vitamin B6 0.341 mg
Các bon hyđrát 72.57 g Axít folic (Vit. B9) 44 μg
Đường 0.41 g Can xi 34 mg
Chất xơ thực 12.2 g Sắt 3.88 mg
phẩm
Chất béo 1.87 g Ma giê 138 mg
Protein 13.70 g Mang gan 3.8 mg
Thiamine (Vit. B1) 0.447 mg Phốt pho 346 mg
Riboflavin (Vit. B2) 0.215 mg Ka li 405 mg
Niacin (Vit. B3) 6.365 mg Muối ăn 5 mg
Axít pantothenic 1.008 mg Thiếc 93.g
(B5)
www.themegallery.com
- Nguyên liệu :
Tên chỉ tiêu Đơn vị Giới hạn tối đa
Nước Màu sắc TCU 15
Mùi vị Không có mùi, vị lạ
Độ đục NTU 2
pH 6,5 – 8,5
Độ cứng, tính theo CaCO3 mg/l 300
Hàm lượng Clorua mg/l 250 – 300
Hàm lượng sắt tổng số ( Fe2+, mg/l 0,3
Fe3+)
Hàm lượng mangan tổng số mg/l 0,3
Hàm lượng nitrat mg/l 50
Hàm lượng nitrit mg/l 3
Hàm lượng sunphát mg/l 250
Chỉ số pecmanganat mg/l 2
Clo dư (trong khử trùng) mg/l 0,3 – 0,5
Coliform tổng số vi khuẩn/100ml 0
E. coli hoặc Coliform chịu nhiệt vi khuẩn/100ml 0
www.themegallery.com
- Nguyên liệu :
Phụ gia
Phụ gia bổ sung : STD- M1
- Tăng độ dẻo dai cho sản phẩm
- Giảm tối đa hiện tượng gãy của sản phầm. Giữ cho sản
phẩm có màu tươi, trong.
- Khi ngâm sản phẩm vào nước sôi vẫn giữ được trạng thái
dẻo, dai, nước sôi không bị đục do hiện tượng thoát tinh bột
của sản phẩm (hiện tượng này xảy ra làm cho sản phẩm mất
độ dai, bị bở)
- Tăng trọng sản phẩm lên 5%
www.themegallery.com
- Quy trình công nghệ
Bột gạo Bột gạo
ướt khô
Định lượng Định lượng Định hình
Phối trộn Sấy
Cán Sàng
Hấp Đóng gói
Bột mì Phối trộn Phụ gia
Sản
phẩm
www.themegallery.com
- Giải thích quy trình công nghệ
1. Phối
trộn
Mục đích : chuẩn bị để tạo được khối bột
Biến đổi của nguyên liệu :
• Vật lý : Nhiệt độ tăng, khối lượng, tỷ trọng thay đổi
• Hóa học
• Hóa lý
• Hóa sinh và sinh học
Thiết bị : Thiết bị nhào trộn có dạng thùng nằm ngang
Thông số công nghệ:
• Tỷ lệ phối trộn bột gạo khô 60 – 80%, bôt gạo ướt 20 -40% ẩm
30%.
•www.themegallery.com phối trộn 15 phút.
Thời gian
- Giải thích quy trình công nghệ
2. Cán
Mục đích : hoàn thiện
Biến đổi của nguyên liệu :
• Vật lý
• Hóa học
• Hóa lý
• Hóa sinh
• Sinh học
Thiết bị : Hệ thống cán bột
www.themegallery.com
- Giải thích quy trình công nghệ
3. Hấp
Mục đích : chế biến
Biến đổi của nguyên liệu :
• Vật lý
• Hóa học
• Hóa lý
• Hóa sinh và sinh học
Thiết bị : buồng hấp hình chữ nhật
Thông số công nghệ :
• Áp suất hơi trong buồng áp 0,4 – 0,6 kg/cm2
• Nhiệt độ trong buồng hấp: 95 -100oC.
• Thờ
www.themegallery.comi gian hấp 100 – 240 giây.
- Giải thích quy trình công nghệ
4. Phối trộn
Mục đích :hoàn thiện tăng độ đàn hồi và dai cho sản
phẩm
Sử dụng phụ gia bổ sung STD- M1: Tăng độ dẻo dai cho
sản phẩm
Biến đổi của nguyên liệu :
Thiết bị : phối trộn trực tiếp trên băng chuyền
Thông số công nghệ :
• Tỉ lệ phối trộn
• Thời gian trộn
• Tốc độ phun
www.themegallery.com
- Giải thích quy trình công nghệ
5. Ép đùn
Mục đích :hoàn thiện
Biến đổi của nguyên liệu :
• Vật lý : tăng nhiệt độ
• Hóa học :phản ứng Maillard, phản ứng Caramel, protein bị
biến tính
• Hóa lý :có sự bốc một phần hơi nước
• Hóa sinh
• Sinh học
Thiết bị : may ép đùn một trục vít
Thông số công nghệ :
www.themegallery.com
- Hình- Các loại đầu khuôn ép
www.themegallery.com
- Giải thích quy trình công nghệ
6.Sấy
Mục đích : Bảo quản, hoàn thiện
Biến đổi của nguyên liệu :
• Vật lý : xuất hiện gradient nhiệt, khuếch tán
ẩm, hình dạng, kích thước, khối lượng, tỉ
trọng thay đổi
• Hóa học : xảy ra một số phản ứng oxy hóa,
phản ứng Maillard
• Hóa lý :chuyển pha của nước từ lỏng thành
hơi
• Hóa sinh và sinh học
Thiết bị :buồng sấy băng tải
www.themegallery.com
Thông số công nghệ :
- Giải thích quy trình công nghệ
7.Làm nguội
Mục đích : Chuẩn bị cho quá trình đóng gói
Hoàn thiện cấu trúc sản phẩm
Biến đổi của nguyên liệu :
Phương pháp :
Nui sau khi sấy cần được chứa trong các thùng ổn
định để hạ nhiệt độ sản phẩm, tránh hiện tượng nứt,
vỡ. Hàm ẩm trong sản phẩm sẽ được phân bố đều
lại, nui được quạt mát trong khoảng 6-8h
www.themegallery.com
- Giải thích quy trình công nghệ
8. Phân loại và đóng gói
Mục đích : Hoàn thiện
Biến đổi của nguyên liệu :
Phương pháp thực hiện :
Thiết bị :
Sàng sử dụng là sàng rung
Thiết bị đóng gói sử dụng là máy đóng gói sản phẩm dạng túi
plastic hàn 2 đầu và in nhãn tự động.
www.themegallery.com
- Chỉ tiêu sản phẩm
1. Chỉ tiêu cảm quan
-Trạng thái :
Nui trước khi nấu ở trạng thái nguyên vẹn, không gãy vụn
Nui sau khi nấu vẫn giữ được hình dạng, có độ nở vừa phải,
dai
- Màu sắc : màu trắng đặc trưng
www.themegallery.com
- Chỉ tiêu sản phẩm
2. Chỉ tiêu hóa lý
Tên chỉ tiêu
Độ ẩm < 12%
Độ chua < 4mg NaOH / 100g
Hàm lượng protid >= 4%
Hàn the âm tính
Khối lượng tịnh Túi 200g, 400g, 500g
Thùng : 10kg
www.themegallery.com
- Chỉ tiêu sản phẩm
3. Chỉ tiêu vi sinh
Tên chỉ tiêu
Tổng số vi khuẩn hiếu khí
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
Đang xử lý...