intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quy trình xử lý nước thải một số nghành

Chia sẻ: Nguyễn Văn Hướng | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:52

406
lượt xem
148
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Song chắn rác Song chắn rác dùng để giữ lại các tạp chất thô như giấy, rác, túi nilon, vỏ cây và các công trình và thiết máy bơm, các công trình và thiết bị xử lý nước thải sinh hoạt hoạt động ổn định. Song chắn rác thủ công thường gây ra hiện tượng tắc ...

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quy trình xử lý nước thải một số nghành

  1. NHÓM 1: NHÀ HÀNG KHÁCH SẠN Chỉ tiêu Đơn vị Nước thải QCVN 24:2011/BTNMT (Mức B) pH 6 -7.5 5,5 - 9 SS mg/l 250 100 BOD5 mgO2/l 110 50 COD mg/l 200 150 Dầu mỡ mg/l 30 10 Coliform MPN/100ml 6500 5000
  2. 3.2. Công nghệ xử lí - Tham khảo từ công ty Nước thải tập trung từ các nguồn Song chắn rác Bùn tươi Bể lắng I Bể kỵ khí Bể metan Bể hiếu khí Bùn dư Bùn tuần hoàn Sân phơi bùn Bể lắng II Bể khử trùng Nguồn tiếp nhận
  3. Đề xuất công nghệ của nhóm Nước thải vào Hố thu Cấp khí Bể tách dầu Hoá chất Bể điều hòa Anoxic Aerotank Bể lắng Bể chứa bùn Bể trung gian Máy ép bùn Nguồn tiếp nhận Bể khử trùng
  4. NHÓM 2: Nước thải thuộc da Thành phần tính chất của nước thải Các công đoạn Thông số Ngâm vôi Thuộc Crôm khác pH 7.2 11.7 3.82 BOD (mg/l) 2000 2320 1000 5 COD (mg/l) 3450 3700 2400 SS (mg/l) 3200 3120 2070 TKN (mg/l) 1060 760 1257 2- - 25 - S (mg/l) 3+ - - 5000 Cr (mg/l) Bảng : Thông số đặc trưng nước thải thuộc da đầu ra sau xử lý. Chỉ QCVN(B) STT Đơn vị tiêu 24:2009/BTNMT 1 pH - 5,5 – 9 2 COD Mg/l 50 3 BOD5 Mg/l 100 4 SS Mg/l 100 Nito 30 5 Mg/l tổng Phốt 6 6 Mg/l pho 7 Crôm Mg/l 1
  5. - Công nghệ xử lý của công ty . Hình 1: Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải thuộc da của công ty Đặng Tư Ký
  6. Đề xuất công nghệ xử lý nước thải thuộc da cua nhóm Hình 2: Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải thuộc da được đề xuất
  7. NHÓM 3: Nước thải giấy
  8. Công nghệ xử lý của nhà máy;
  9. -Đề xuất công nghệ của nhóm .
  10. NHÓM 4: Nước thải xi mạ Công nghệ xử lý 1. Công nghệ xử lý trong nước a. Sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý nước thải mạ FeSO4 NaOH H2SO4 Thiết bị vớt dầu mỡ Nước thải Hố thu gom Bể điều hòa Bể phản ứng+ Bể chứa lắng kết hợp trung gian Thiết bị trao Sân phơi bùn đổi ion Nước sạch
  11. Đề xuất công nghệ Nước thải Song chắn rác Rác Hố gom Cấp khí Bể điều hoà sục khí Bể tách dầu Dầu Bể phản ứng Bể keo tụ tạo bông Bể lắng Bể lọc áp lực Bể chứa bùn Bể khử trùng Sân phơi bùn Thải ra cống chung
  12. NHÓM 5: Nước thải mũ cao su Thành phần Bảng thành phần chất ô nhiễm trong nước thải chế biến mủ nước (mủ ly tâm) cao su Số thứ tự Thành Phần Đơn vị Thông Số 1 pH 8 2 BOD mgO2/l 3500 3 COD mgO2/l 4500 4 SS mg/l 400 5 Tổng N mg/l 550 6 Ammonia mg/l 400 7 Tổng P mg/l 50 Bảng thành phần chất ô nhiễm trong nước thải chế biến mủ tạp cao su Số thứ tự Thành Phần Đơn vị Thông Số 1 pH 5.5 2 BOD mgO2/l 700 3 COD mgO2/l 900 4 SS mg/l 4000 5 Tổng N mg/l 100 6 Ammonia mg/l 70 7 Tổng P mg/l 30
  13. Bảng thành phần chất ô nhiễm trong nước thải mủ tạp và mủ nước stt Thành Phần Đơn vị Thông Số 1 pH 5 2 BOD mgO2/l 2400 3 COD mgO2/l 3800 4 SS mg/l 500 5 Tổng N mg/l 320 6 Ammonia mg/l 250 7 Tổng P mg/l 40
  14. Công nghệ xử lý nước thải cao su trong nước hiện nay
  15. Đề xuất công nghệ của nhóm
  16. Công nghệ tham khảo . Nước thải SCR Rác Bể gạn mủ Mủ tái chế Hố thu Máy thổi khí Bể điều hoà Hoá chất Bể phản ứng Hoá chất Bể tạo bông Bể tuyển nổi Bể UASB Bể thiếu khí Bể chứa bùn Máy thổi khí Bể Aerotank Bể lắng Chlorine Bể khử trùng Hồ sinh học Bể nén bùn Nguồn tiếp nhận Máy ép bùn Bùn khô
  17. NHÓM 6: Nước thải diệt nhuộm Thành phần tính chất nước thải nhuộm được trình bày theo bản sau: Đơn Kết quả Chỉ tiêu vị Nước thải hoạt tính Nước thải sunfua Nước thải tẩy pH 10-11 >11 >12 COD mg/l 450-1.500 10.000-40.000 9.000-30.000 BOD5 mg/l 200-800 2.000-10.000 4.000-17.000 N tổng mg/l 5-15 100-1.000 200-1.000 P tổng mg/l 0.7-3 7-30 10-30 SS mg/l - - - Màu Pt-Co 7.000-50.000 10.000-50.000 500-2.000 Độ đục FAU 140-1.500 8.000-200.000 1.000-5.000
  18. Trong công nghệ này, nước thải nhuộm ở các công đoạn sẽ được thu gom và xử lý sơ bộ riêng: Hóa chất Song Bể điều Bể tuyển Nước thải chắn rác hòa nổi Nguồn Bể lọc tiếp nhận Bể chứa Bể lọc sinh học áp lực Sơ đồ công nghệ xử lý nước thải dệt nhuộm đang được áp dụng: ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN XỬ LÝ NƯỚC THẢI DỆT NHUỘM Các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật khác Nước thải trước xử lý: pH = 8 - 10 BOD5 = 860 (mg/l) COD = 1430 (mg/l) SS = 560 (mg/l) Độ màu = 1000 (Pt – Co) Tổng N : 3,78 mg/l Tổng P : 1,54 mg/l Nước thải sau xử lý: Đạt tiêu chuẩn QCVN – Cột B
  19. Đề xuất công nghệ của nhóm . Nguồn nước thải Lưới chắn rác BCL Bể điều hòa Nước tách bùn Bơm áp lực Bể chứa (cấp Bể phản ứng hóa chất khí) Bể lắng I Bể nén bùn Bể Aerotank Bùn tuần hoàn Chlorine (Cl2) Máy nén bùn Bể lắng II Bùn thải Bể tiếp xúc Nước thải sau xử lý Chú thích: Chất lỏng Khí Bùn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2