intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 02/2015/QĐ-UBND tỉnh Đồng Tháp

Chia sẻ: Anh Anh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

33
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 02/2015/QĐ-UBND về đặt mới tên đường trên địa bàn thành phố Cao Lãnh và Sa Đéc tỉnh Đồng Tháp. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 02/2015/QĐ-UBND tỉnh Đồng Tháp

  1. UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐỒNG THÁP Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 02/2015/QĐ­UBND Đồng Tháp, ngày 15 tháng 01 năm 2015   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC ĐẶT MỚI TÊN ĐƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CAO LÃNH VÀ THÀNH  PHỐ SA ĐÉC UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ­CP ngày 11/7/2005 của Chính phủ và Thông tư số 36/2006/TT­ BVHTT ngày 20/3/2006 của Bộ Văn hoá Thông tin hướng dẫn thực hiện một số điều của Quy  chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng ban hành kèm theo Nghị định số  91/2005/NĐ­CP; Căn cứ Nghị quyết số 32/2014/NQ­HĐND ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân  tỉnh khoá VIII; Xét đề nghị của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Đặt mới 56 tên đường trên địa bàn thành phố Cao Lãnh và 38 tên đường trên địa bàn  thành phố Sa Đéc (có danh mục kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Giao Uỷ ban nhân dân  thành phố Cao Lãnh và Uỷ ban nhân dân thành phố Sa Đéc tổ chức thực hiện Quyết định này. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Chủ tịch Uỷ  ban nhân dân thành phố Cao Lãnh và Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố Sa Đéc chịu trách  nhiệm thi hành Quyết định này.     TM. UỶ BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch; ­ Cục Kiểm tra văn bản, Bộ Tư pháp; ­ TT/TU, TT/HĐND, TT/UBMTTQVN tỉnh; ­ Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh; ­ Công báo tỉnh; Cổng Thông tin điện tử tỉnh; ­ LĐVP/UBND Tỉnh; ­ Lưu: VT, NC/VX.VD. Nguyễn Văn Dương   DANH SÁCH CÁC ĐƯỜNG ĐẶT TÊN MỚI (Kèm theo Quyết định số: 02/2015/QĐ­UBND, ngày 15 tháng 01 năm 2015 của Uỷ ban nhân dân   tỉnh Đồng Tháp) I. Danh sách đặt tên đường thành phố Cao Lãnh: 1. PHƯỜNG 1. TT Tên đường Điểm đầu  Điểm cuối  Chiều rộng Chiều  Kết cấu Ghi chú
  2. tiếp giáp tiếp giáp rộngCh mặt  iều dài đường (m) Rộng  Rộng  mặt  lề  đường đường (m) (m) 1 Lê Văn Tám Đường Trần  Đất dân 7 4 455,6 Nhựa Đặt tên  Phú mới 2 Lê Văn  Đường 30/4 Đường Trần  7 4 1061,7 " " Chánh Hưng Đạo 3 Nguyễn  Đường Lê  Đường Trần  7 4 213,2 " " Long Xảo Thị Riêng Hưng Đạo 4 Lê Thị Cẩn Đường Lê  Đường Bùi  7 4 163,9 " " Thị Riêng Văn Dự 5 Bùi Văn Dự Đường  Đường Ngô  5 2 441,4 " " Nguyễn  Thì Nhậm Long Xảo 6 Phan Văn  Đường  Đường Ngô  5 1 224,5 " " Bảy Nguyễn  Thì Nhậm Long Xảo 7 26/3 Đường  Đường Tôn  7 4 258,9 " " Đặng Văn  Đức Thắng Bình 8 Dương Văn  Đường  Đường  5 3 132,1 " " Hòa Đặng Văn  Nguyễn  Bình Quang Diêu 2. PHƯỜNG 3. TT Tên đường Điểm đầu  Điểm cuối  Chiều rộng Chiều Kết cấu  Ghi chú tiếp giáp tiếp giáp rộngC mặt  hiều  đường dài (m) Rộng  Rộng  mặt  lề  đường đường (m) (m) 1 Bà Triệu Đường  Đường Lê  7 4 570 Nhựa Điều chỉnh  Nguyễn  Thị Hường độ dài Trãi 2 Ngô Thì  Đường Bà  Đường Chi  10,5 6 250 " " Nhậm Triệu (P2) Lăng 3 Phạm Thị  Đường  Đường Ngô  7 4 680 " Đặt tên  Uẩn Nguyễn  Quyền mới Trãi
  3. 4 Huỳnh Văn  Đường Bà  Tiếp giáp đê  5,5 3 194 " " Ninh Triệu bao (đất  dân) 5 Trần Văn  Đường Bà  Đường Phan  5,5 3 194 Nhựa Đặt tên  Thưởng Triệu Thị Thoại mới 6 Nguyễn  Đường Lê  Đường Chi  7 4 313 " " Văn Mười Thị Hường Lăng 7 Phan Thị  Đường  Đường Lê  5,5 3 565 " " Huỳnh Huỳnh Văn  Thị Hường Ninh 8 Phan Thị  Đường Lê  Đường  5,5 3 372 " " Thoại Thị Hường Trần Văn  Thưởng 9 Bùi Văn  Đường Ngô Đường  5,5 3 163 " " Chiêu Thì Nhậm Huỳnh Văn  Ninh 10 Lê Thị  Đường Chi  Đường  7 4 428 " " Hường Lăng Nguyễn  Văn Mười 3. HÒA AN. TT Tên đường Điểm đầu  Điểm cuối  Chiều rộng Chiều  Kết  Ghi chú tiếp giáp tiếp giáp rộngCh cấu  iều dài mặt  (m) đường Rộng  Rộng  mặt  lề  đường đường (m) (m) 1 Huỳnh  Cống Bà  Lộ Hòa Tây 3,5 1 1.400 Dal Điều chỉnh  Thúc Kháng Phàn (giáp  độ dài ranh phường  Hòa Thuận) 2 Bùi Hữu  Giáp ranh P4Lộ Hòa Tây 3,5 1 2.800 " " Nghĩa 3 Cái Tắc –  Đường Bà  Đường dal  3,5 1 2.500 " Đặt tên  Thông Lưu Huyện  đi P6 (ngã 3  mới Thanh Quan  Cái Tắc) (Ngã 3 cầu  Miểu Bà) 4 Cái Tôm Cái Tắc –  Đường dal  3 1 2.200 " " Thông Lưu  đi P6 (Cống  (Ngã 3 cầu  Bà Dưng) Miểu Bà) 5 Bà Bướm Đường  Chợ Sáu  3,5 1 1.800 " " Nguyễn  Quốc Hữu Kiến 6 Sáu Quốc Đường  Lộ Hòa Tây  3 1 1.700 " "
  4. Nguyễn  (Cầu Xẻo  Hữu Kiến Bèo) 7 Nguyễn Thị Cầu ngọn  Đường Sáu  3 1 1.800 " " Đầm Cái Tôm  Quốc (Ngã  (giáp ranh xã 3 Sáu  TTTây) Quốc) 8 Cái Sâu Kênh Hòa  Lộ Hòa Tây  3,5 1 1.900 Nhựa " Đông (tiếp  (Cầu nhân  giáp đường  tạo) Huỳnh Thúc  Kháng – Hòa  Thuận) 9 Ông Đá Đường  Giáp ranh  3,5 1 1.300 Dal " Huỳnh Thúc ấp Hòa Mỹ  Kháng (Ngã 4 rạch  Ông Đá) 10 Đỗ Văn Y Lộ Hòa Tây Đê bao  5,5 4 310 Nhựa Đặt tên  (tiếp giáp  mới đất dân) 11 Nguyễn  Đường Phan Đường Ngô  3,5 4 310 " " Văn Hạo Thị Thẩm Thị Giềng 12 Trần Bá Lê Lộ Hòa Tây Đê bao  5,5 4 400 " " (tiếp giáp  đất dân) 13 Phan Thị  Đường Phan Đường Ngô  3,5 4 310 " " Bảy Thị Thẩm Thị Giềng 14 Đinh Thị  Lộ Hòa Tây Đê bao  3,5 4 375 " " Đảnh (tiếp giáp  đất dân) 15 Phan Thị  Đường  Đường  3,5 4 310 " " Thẩm Huỳnh Thúc Đinh Thị  Kháng Đảnh 16 Lê Kim  Đường  Đường  3,5 4 375 " " Hạnh Huỳnh Thúc Đinh Thị  Kháng Đảnh 17 Ngô Thị  Đường  Đường  3,5 4 375 " " Giềng Huỳnh Thúc Đinh Thị  Kháng Đảnh 4. MỸ TRÀ. TT Tên đường Điểm đầu  Điểm cuối  Chiều rộng Chiều  Kết  Ghi chú tiếp giáp tiếp giáp rộngC cấu  hiều  mặt  dài đường (m) Rộng  Rộng  mặt  lề  đường đường
  5. (m) (m) 1 Quãng  Cầu Quãng  Ngã 3 Vườn  3.5 2 2.400 Dal Đặt tên  Khánh Khánh (ngã 4 Ông Huề mới Quãng  Khánh) 2 Lê Duẩn Cầu Rạch  Cầu Bà Vại  7 4 600 Nhựa Điều  Chanh (tiếp giáp  chỉnh độ  đường Mai  dài Văn Khải) 3 Nguyễn  Cầu Bà Vại  Ngã 3 Vườn  2.5 ­ 3,5 1 3.800 Dal,  Đặt tên  Văn Dình (Lê Duẩn) Ông Huề nhựa mới 4 Trịnh Thị  Cầu Rạch  Cầu Mương  3 1 1.900 Dal, đất Đặt tên  Cánh Chanh (Lê  Khai (Lê Đại  mới Duẩn) Hành) 5 Cái Môn Cầu Quãng  Ngã 3 Vườn  3 1 5.000 " " Khánh (Lê  Ông Huề Đại Hành) 6 Phạm Thị  Cầu Quãng  Cầu Mương  2.5 1 1.806 Dal " Nhị Khánh (Lê  Khai (Lê Đại  Đại Hành) Hành) 7 Phạm Văn  Cầu Mương  Cầu Kinh  3 1 2.500 Đấ t " Thưởng Khai (Lê Đại Hội Đồng  Hành) (đường Cái  Môn) 8 Mương  Cầu Mương  Cầu Kinh  3 1 2.200 Đấ t Đặt tên  Khai Khai (Lê Đại Hội Đồng  mới Hành) (đường Cái  Môn) 9 Hồ Văn  Đường nội  Đê bao (tiếp  3,5 4 425 Nhựa " Thanh bộ khu dân  giáp đất dân) cư (tiếp giáp  trường  Nguyễn Tú) 10 Nguyễn  Đường nội  Đê bao (tiếp  3,5 4 425 " " Văn Nhân bộ khu dân  giáp đất dân) cư (tiếp giáp  trường  Nguyễn Tú) 11 Hồ Văn HaiĐường Lê  Đường Phan  5 4 200 " " Văn Phương Văn Đời 12 Lê Văn  Đường Lê  Đường Trần  3,5 4 100 " " Phương Duẩn Văn Phụng 13 Phan Văn  Đường Lê  Đường  3,5 4 155 " " Đời Duẩn Đặng Văn  Nghĩa 14 Lê Văn  Đường Lê  Đường Trần  3,5 4 109 " " Ngạng Duẩn Văn Phụng 15 Nguyễn  Đường Lê  Đường  3,5 4 160 " " Văn Sổ Duẩn Đặng Văn 
  6. Nghĩa 16 Phan Hồng  Đường Lê  Đường  3,5 4 109 " " Thanh Duẩn Đặng Văn  Nghĩa 17 Hồ Văn  Đường Lê  Đường Trần  3,5 4 180 " " Tần Duẩn Văn Phụng 18 Nguyễn  Đường  Đường  3,5 4 125 " " Hữu Nghĩa Nguyễn Văn  Đặng Văn  Thảo Nghĩa 19 Trần Văn  Đường Lê  Đường  5 4 356 " " Phụng Văn Phương Nguyễn Hữu  Nghĩa 20 Đặng Văn  Đường Phan  Đường  7 4 356 " " Nghĩa Văn Đời Nguyễn Hữu  Nghĩa 21 Nguy ễ n  Đ ườ ng Lê  Đê bao (tiếp  7 4 148 " " Văn Thảo Duẩn giáp đất dân) II. Danh sách đặt tên đường thành phố Sa Đéc: STT Tên đường Điểm đầu Điểm cuối Loại đường Loại  Ghi chú đườngLo ại  đườngĐề  nghị đặt  tên Chiề Chiề Kết cấu  u dài u  mặt  (m) rộng đường (m) 1 I. Phếườ Tuy ục  Đ.Nguyễn  ườ n trng 1: (có 05 tên đ ng được đ263 Đ.Lý  ặt mớ16 i) Bê tông  Nguyễn    chính Trung  Sinh Sắc Thường  nhựa Hữu Cảnh tâm thương  Kiệt mại 2 Tuyến trục  Đ.Trần Thị  giáp Khu  155 5 Láng  Tôn Thất    chính (từ  Nhượng dân cư nhựa Tùng đường Trần  Thị Nhượng  vào Trung  tâm Y tế) 3 Rạch Bà Sáu  Đ.Nguyễn  Đ.Trần  465 5,5 Bê tông  Lê Thị  Chuẩn bị  (trái) Tất Thành Phú cốt thép Riêng thi công 4 Rạch Bà Sáu  Đ. Nguyễn  Đ. Lê Thị  300 5,5 Bê tông  Lê Thị  Chuẩn bị  (phải) Tất Thành Riêng (dự  nhựa Hồng  thi công kiến) Gấm 5 Đ. Cặp Xí  Đ.Trần H.  Đ.Hùng  219 5 Láng  Nguyễn    nghiệp thuốc  Đạo Vương nhựa Thái Học lá (cũ)
  7.   1 Đường cặp  Nhà thờ  Bờ sông Sa  2042 3­6 Láng  Phạm  Cầu Hòa  Hòa Khánh Đéc ­  nhựa Ngọc  Khánh Đường  Thạch Chùa 2 Đ. Bến xe ­  Đ. Nguyễn  Rạch Bình  423 5,5­28 Bê tông  Nguyễn  Rạch Bình  Sinh Sắc Tiên cốt thép Trung  Tiên Trực 3 Đường song  ĐT 848 Đ. Hùng  1.490 9 Bê tông  Võ Văn  song đường  Vương nhựa Phát Nguyễn Sinh  Sắ c 4 Tuyến chính  Quốc lộ 80 đường nối  211 9 Láng  Cao Bá  đường  khu A nhựa Quát Nguyễn Sinh  Sắc (số 3) 5 Tuyến chính  Quốc lộ 80 đường nối  323 14 Láng  Trương    QL80 khu B nhựa Định   III. Phường 3: (có 03 tên đường được đặt mới) 1 Đường ven  Đ. Vườn  Bờ đập    5 Bê tông  Hoàng Sa sông Tiền Hồng phường 3 cốt thép 2 Đường cặp  Đ.Lý Tự  Đ. Phan  50 6 Láng  Phan Văn  công viên  Trọng Văn Út nhựa Út Phan Văn Út  Đường cặp  hông cầu sắt  Sa Đéc  (phải): Từ bờ  sông Sa Đéc  đến công viên  Phan Văn Út  kéo đến bờ  đập phường  3     Đ. Lê Lợi Đ. Trần  398 3­5 Láng    Văn Voi nhựa 3 Đường xuống Đ. Lê Lợi bờ sông  428 7­22 Láng  Võ Văn    bến phà Sa  Tiền nhựa Tần Đéc ­ Bình  Thạnh   IV. Phường 4 (có 02 tên đường được đặt mới) 1 Đường ven  Bờ đập  Rạch Cái    5 Bê tông  Trường Sa sông Tiền phường 4 Đôi cốt thép 2 Hẻm số 8  Đ. Trần Văn ĐT 852  191 7 Láng  Ngô Văn    (Rạch Tơ  Voi (dự kiến) nhựa Hay Hồng đã san  lấp)   V. Phường An Hòa: (có 07 tên đường được đặt mới) 1 Đường cặp  Nguyễn  đal Công  575 7 Láng  Nguyễn   
  8. Công viên Sa  Thái Bình viên nhựa Văn Trỗi Đéc (song  song ĐT 848) 2 Từ đường  Đ.Nguyễn  ĐT 848 295 5 Láng  Võ  Nguyễn Sinh  Sinh Sắc nhựa Trường  Sắc đến ĐT  Toản 848 (xung  quanh nghĩa  trang liệt sĩ) 3 Đ. Cặp rạch  Cầu Nàng  Đ. Trần  2.720 3 Bê tông  Nguyễn  nàng Hai: mố  Hai THĐ Phú (cầu  nhựa Thiện B cầu Đốt,  Đốt) Thuật (phường An  Hòa) 4 Đ. Cặp rạch  Cầu Nàng  Đ. Trần  2.776 2,5 Bê tông  Đinh Công  nàng Hai: mố  Hai THĐ Phú (cầu  cốt thép Tráng A cầu Đốt,  Đốt) (phường 1) 5 Đ. Trạm  ĐT 848 Rạch Hai  727 3,5 Bê tông  Đào Duy  Đào Duy  Bơm Đường cốt thép Từ Từ  6 Đường vào  ĐT 848 Rạch Cao  827 18 Bê tông  Nguyễn  Nguyễn  KCN A1 Mên trên nhựa Chí Thanh Chí  Thanh  7 Tuyến chính  ĐT 848 Rạch Cao  399 10 Láng  Phan Đình  Phan  (ĐT 848) Mên dưới nhựa Phùng Đình  Phùng    1 Đ. Rạch Dầu  Cầu 7 Hòa Lê Lợi 774 3 Bê tông  Nguyễn   Nguyễn  (bờ trái) nhựa Bỉnh Bỉnh Khiêm Khiêm 2 Đ. Rạch Dầu  Đ. Ngã 3  Lê Lợi 812 3 Bê tông  guyễn  guyễn  (bờ phải) Thông Lưu nhựa N Khuyến Khuyến  3 Đ. Ngã Ba  ĐT 848 Đ. Thông  1.376 4­5 Láng  Bùi Thị  Bùi Thị  nối dài lưu nhựa Xuân Xuân  4 Đ. Tứ Quý­ Nhà ông 3  Cầu Tứ  1500 3 Bê tông  Thủ Khoa  Thủ  Ông Quế (bờ  Chấn (dự  Quý cốt thép Huân Khoa  phải) kiến đường  Huân  nối với cầu  Ông Quế,  TKĐ) 5 Đ. Tứ Quý­ Cổng Tập  Cầu Tứ  1721 3 Bê tông  Thiên Hộ   Thiên  Ông Quế (bờ  đoàn 5 ranh  Quý cốt thép Dương Hộ  (tức Võ  Dương trái) TKĐ (tức Võ  Duy  Duy  Dương) Dương) 6 Đ. Cai Dao ­  Cầu Cai  Rạch Cái  1.611 3 Bê tông  Cao  Cao  Cái Sơn  Dao Sơn nhựa Thắng Thắng 
  9. (trong) 7 Đ. Rạch Cái  Cầu Cái  Đ. Cai  1.466 3 Bê tông  Nguyễn  Nguyễn  Sơn Sơn Dao­Cái  cốt thép An Ninh An Ninh  Sơn 8 Đ. Rạch Cai  Sa Nhiên  Nhà Ông  503 3 Bê tông  Thi Sách Thi Sách  Dao dưới Ông Thung Hải giao  cốt thép với đường  Cai Dao  phải 9 Đ. Sa Nhiên ­  Cầu Sa  Nhà ông  1.575 5,5 Bê tông  Đoàn Thị  Đoàn Thị  Cai Dao (sông Nhiên Chiến rạch  cốt thép Điểm Điểm  Sa Đéc) Cai Dao 10 Đ. Ông Thung Đ. S Nhiên­ Cầu Cai  2289 3 Bê tông  Trần  Trần  ­ Cai Dao Mù U Dao cốt thép Khánh Dư Khánh  Dư  11 Đ. Sa Nhiên ­  Cầu Sa  Cầu Ông  1000 3 Bê tông  Phùng  Phùng  Ông Thung  Nhiên Thung cốt thép Khắc  Khắc  (trái) Khoan Khoan  12 Đ. Sa Nhiên ­  Đ. Lê Lợi  Cầu Ông  1629 3­5 Bê tông  Phạm  Phạm  Ông Thung  (kho Trọng  Thung +  cốt thép + Hồng Thái Hồng  (phải) + ĐT  Tuấn) ĐT 848 +  nhựa Thái  848 ­ Cảng  Cảng vụ  vụ ĐT ĐT 13 Đ. Cai Dao ­  Cầu Cai  cầu Cái  1.877 5 Bê tông  Trần  Trần  Cái Sơn (cặp  Dao Sơn cốt thép Quang  Quang  Sông Sa Đéc ) Khải Khải  14 Đường số 4  ĐT 848 Khu Công  380 7 Láng  Ngô  Ngô  phường Tân  nghiệp C,  nhựa Quyền Quyền  Qui Đông Trạm cấp  nước Sa  Đéc 15 Đường Sa  ĐT 848  Cầu Cai  2300 5,5 Bê tông  Đường  Đường  Nhiên ­ Cai  (Cửa hàng 7 Dao nhựa Hoa Sa  Hoa Sa  Dao (Đường  Tốt) Đéc ĐécĐang  Hoa) thi công   1 Đường tỉnh  Quốc lộ 80 Cầu Thủ  2.159 5 Láng  Lê Hồng    lộ 5 (cũ): Điềm nhựa Phong  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2