intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 1040/2020/QĐ-BTTTT

Chia sẻ: Ngaohaicoi_999 Ngaohaicoi_999 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:21

16
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 1040/2020/QĐ-BTTTT Công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 1040/2020/QĐ-BTTTT

  1. BỘ THÔNG TIN VÀ  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRUYỀN THÔNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1040/QĐ­BTTTT Hà Nội, ngày 19 tháng 6 năm 2020   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC  XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ  THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ­CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức  năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ­CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ­CP  ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định  liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 43/2020/TT­BTC ngày 26 tháng 5 năm 2020 quy định mức thu, nộp phí thẩm  định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập  khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh, lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh. Xét đề nghị của Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Xuất bản, In và Phát hành, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực  Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 5 năm 2020 đến hết ngày 31  tháng 12 năm 2020. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung thủ tục hành chính công bố tại Quyết định số 432/QĐ­BTTTT  ngày 27/3/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố thủ tục hành  chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành thuộc phạm vi chức năng quản  lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. Điều 3. Chánh Văn phòng, Cục trưởng Cục Xuất bản, In và Phát hành và Thủ trưởng các cơ  quan, đơn vị thuộc Bộ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG ­ Như Điều 3; ­ Bộ trưởng (để b/c); ­ Các Thứ trưởng; ­ Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC); ­ Sở TT&TT các tỉnh, TP trực thuộc TƯ; ­ Cổng Thông tin điện tử của Bộ (để đưa tin); ­ Lưu: VT, CXBIPH, VP (P.KSTTHC). Phạm Anh Tuấn  
  2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ  PHÁT HÀNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ  TRUYỀN THÔNG (Ban hành kèm theo Quyết định số 1040/QĐ­BTTTT ngày 19 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng   Bộ Thông tin và Truyền thông) PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Tên VBQPPL quy  Số hồ sơ  Tên thủ tục hành  Cơ quan  STT định nội dung sủa  Lĩnh vực TTHC chính thực hiện đổi, bổ sung Thông tư số  Cấp giấy phép xuất  Cục Xuất  43/2020/TT­BTC ngày  1. 1.004063 bản tài liệu không kinh  Xuất bản bản, In và  25/5/2020 của Bộ  doanh Phát hành trưởng Bộ Tài chính Thông tư số  Cấp giấy phép nhập  Phát hành  Cục Xuất  43/2020/TT­BTC ngày  2. 1.004375 khẩu xuất bản phẩm  xuất bản  bản, In và  25/5/2020 của Bộ  không kinh doanh phẩm Phát hành trưởng Bộ Tài chính Cấp giấy xác nhận  Thông tư số  Phát hành  Cục Xuất  đăng ký nhập khẩu  43/2020/TT­BTC ngày  3. 1.004146 xuất bản  bản, In và  xuất bản phẩm để  25/5/2020 của Bộ  phẩm Phát hành kinh doanh trưởng Bộ Tài chính Thông tư số  Cấp giấy phép xuất  43/2020/TT­BTC ngày  1 1.003868 bản tài liệu không kinh  Xuất bản Sở (*) 25/5/2020 của Bộ  doanh trưởng Bộ Tài chính Thông tư số  Cấp giấy phép nhập  Phát hành  43/2020/TT­BTC ngày  2 1.003725 khẩu xuất bản phẩm  xuất bản  Sở (*) 25/5/2020 của Bộ  không kinh doanh phẩm trưởng Bộ Tài chính (*) Sở Thông tin và Truyền thông hoặc cơ quan chuyên môn được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành  phố trực thuộc Trung ương giao nhiệm vụ quản lý nhà nước về hoạt động xuất bản, in và phát  hành gọi tắt là Sở.   PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,  BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ  TRUYỀN THÔNG A. Thủ tục hành chính cấp Trung ương I. Lĩnh vực xuất bản 1. Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh Trình tự thực hiện: ­ Cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản tài liệu  không kinh doanh thuộc danh mục tài liệu quy định tại khoản 1  và khoản 2 Điều 12 Nghị định số 195/2013/NĐ­CP lập hồ sơ  gửi Cục Xuất bản, In và Phát hành và nộp phí thẩm định nội 
  3. dung tài liệu để cấp giấy phép. ­ Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Cục Xuất  bản, In và Phát hành phải cấp giấy phép xuất bản, đóng dấu vào  bản thảo tài liệu và lưu lại một bản; trường hợp không cấp  giấy phép phải cỏ văn bản trả lời nêu rõ lý do. ­ Nộp trực tiếp tại Cục Xuất bản, In và Phát hành; ­ Nộp qua hệ thống bưu chính; ­ Nộp qua mạng Internet: Nộp qua cổng dịch vụ công trực tuyến  Cách thức thực  phải có chứng thư số của người đứng đầu cơ quan, tổ chức đề  hiện: nghị cấp phép để xác nhận trên toàn bộ hồ sơ; nộp qua email  phải là bản quét (scan) từ bản giấy có định dạng không cho phép  can thiệp, sửa đổi có chữ ký, đóng dấu như bản giấy và thực  hiện theo hướng dẫn trên Cổng thông tin điện tử của Cục Xuất  bản, In và Phát hành. 1. Thành phần hồ sơ ­ Đơn đề nghị cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh  doanh; ­ Hai (02) bản thảo tài liệu in trên giấy có đóng dấu của cơ  quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản tại trang đầu và  giáp lai giữa các trang bản thảo hoặc 01 bản thảo lưu trong thiết  bị lưu trữ điện tử với định dạng không cho phép can thiệp, sửa  đổi; Trường hợp tài liệu không kinh doanh xuất bản dạng điện  tử thì nộp một (01) bản thảo điện tử có chữ ký số của thủ  trưởng cơ quan, tổ chức đề nghị cấp phép xuất bản; Thành phần, số  ­ Đối với tài liệu bằng tiếng nước ngoài, tiếng dân tộc thiểu số  lượng hồ sơ: Việt Nam phải kem theo bản dịch tiếng Việt có đóng dấu của  cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản; ­ Ý kiến xác nhận bằng văn bản: + Đối với tài liệu của các đơn vị quân đội nhân dân, công an  nhân dân phải có ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an hoặc  cơ quan được Bộ Quốc phòng, Bộ Công an ủy quyền. + Đối với tài liệu lịch sử Đảng, chính quyền địa phương; tài  liệu phục vụ nhiệm vụ chính trị của địa phương phải có ý kiển  của tổ chức đảng, cơ quan cấp trên. 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ Thời hạn giải  15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định quyết: ­ Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Đối tượng thực  ­ Tổ chức nước ngoài (hoạt động trên lãnh thổ Việt Nam); hiện thủ tục hành  chính: ­ Doanh nghiệp; ­ Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài. Cơ quan thực hiện  Cục Xuất bản, In và Phát hành thủ tục hành chính:
  4. Kết quả thực hiện  giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh thủ tục hành chính: Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép: + Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút; + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. (Kể từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020: Phí, lệ phí (nếu có): + Tài liệu in trên giấy: 7.500 đồng/trang quy chuẩn; + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 3.000 đồng/phút; + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 13.500 đồng/phút.  Theo quy định tại Thông tư số 43/2020/TT­BTC ngày 26/5/2020  của Bộ Tài chính) Tên mẫu đơn, mẫu  Đơn đề nghị cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh  tờ khai (nếu có và  (Mẫu số 14, Phụ lục ban hành kem theo Thông tư số  đính kèm ngay sau  01/2020/TT­BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông  thủ tục): tin và Truyền thông) Yêu cầu, điều kiện  thực hiện thủ tục  Không có hành chính (nếu  có): ­ Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; ­ Nghị định số 195/2013/NĐ­CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của  Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành  Luật Xuất bản; ­ Thông tư số 214/2016/TT­BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài  chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ  phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy  phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm  không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm  để kinh doanh; Căn cứ pháp lý của  thủ tục hành chính: ­ Thông tư số 43/2020/TT­BTC ngày 26/5/2020 của Bộ Tài chính  quy định mức thu, nộp phí thẩm định nội dạng tài liệu không  kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép  nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký  nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh; ­ Thông tư số 01/2020/TT­BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020  của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết  và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị  định số 195/2013/NĐ­CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính  phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật  xuất bản.   Mẫu số 14
  5. TÊN CƠ QUAN CHỦ  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QUẢN  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  (NẾU CÓ) … ­­­­­­­­­­­­­­­ TÊN CƠ QUAN/TỔ  CHỨC … ­­­­­­­­ Số: ……./……(nếu có) ………, ngày......... tháng........ năm..........   ĐƠN ĐỀ NGHỊ Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh Kính gửi: .............................................................................. 1 1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản: ................................................... 2. Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận  đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp); Số quyết định thành lập (đối với đơn vị sự  nghiệp công lập); Số giấy phép hoạt động (đối với cơ quan, tổ chức nước ngoài)2 Cơ quan cấp……………………………….. ngày, tháng, năm cấp…………………… 3. Địa chỉ: .......................................................................................................... Số điện thoại: ...................................................................................................................... Số fax: ................................................................................................................................ Email: ................................................................................................................................. 4. Tên tài liệu: ....................................................................................................................... 5. Xuất xứ (nếu là tài liệu dịch từ tiếng nước ngoài): ................................................................. Người dịch (cá nhân hoặc tập thể): ....................................................................................... 6. Hình thức tài liệu: ................................................................................................ 7. Số trang (hoặc dung lượng ­ byte): ………… Phụ bản (nếu có): ........................................ 8. Khuôn khổ (định dạng): ........................... cm. Số lượng in: ............................................ bản 9. Ngữ xuất bản: ........................................................................................... 10. Tên, địa chỉ cơ sở in: ........................................................................................... 11. Mục đích xuất bản: .................................................................................................. 12. Phạm vi sử dụng và hình thức phát hành: .......................................................... 13. Nội dung tóm tắt của tài liệu: ............................................................................... …………………………………………………………………………………............ 14. Kèm theo đơn này gồm: ………………………………………………………….3 Chúng tôi cam kết thực hiện thực hiện đúng nội dung giấy phép xuất bản, thực hiện việc  in/đăng tải đúng nội dung tài liệu tại cơ sở in có giấy phép in xuất bản phẩm và tuân thủ các quy  định pháp luật về xuất bản, sở hữu trí tuệ.   XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN CHỦ  NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN/ QUẢN HOẶC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC  TỔ CHỨC
  6. CÓ THẨM QUYỀN4 (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) __________________ 1  Cơ quan, tổ chức ở trung ương và tổ chức nước ngoài gửi hồ sơ đến Cục Xuất bản, In và Phát   hành ­ Bộ Thông tin và Truyền thông; cơ quan, tổ chức tại địa phương gửi hồ sơ đến Sở sở tại; 2  Trường hợp cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép là cơ quan Đảng, Nhà nước không bắt  buộc phải nộp một trong các loại giấy quy định tại mục này 3  Ghi rõ trong đơn các tài liệu đính kèm quy định tại Khoản 2 Điều 10 Thông tư này. 4  Phần này áp dụng đối với tài liệu không kinh doanh là kỷ yếu hội thảo, hội nghị, ngành nghề.   II. Lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm 1. Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh ­ Cơ quan, tổ chức trung ương; tổ chức nước ngoài có trụ sở tại  thành phố Hà Nội gửi hồ sơ đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu  xuất bản phẩm không kinh doanh đến Cục Xuất bản, In và Phát  Trình tự thực hiện: hành, Bộ Thông tin và Truyền thông. ­ Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Cục Xuất  bản, In và Phát hành phải cấp giấy phép; trường hợp không cấp  giấy phép phải có văn bản trả lời nêu rõ lý do. Cách thức thực  ­ Nộp trực liếp tại Cục Xuất bản, In và Phát hành;  hiện: ­ Nộp qua hệ thống bưu chính. 1. Thành phần hồ sơ ­ Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không  Thành phần, số  kinh doanh; lượng hồ sơ: ­ Danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu không kinh doanh. 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ Thời hạn giải  15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định quyết: Đối tượng thực  hiện thủ tục hành  Tổ chức chính: Cơ quan thực hiện  Cục Xuất bản, In và Phát hành thủ tục hành chính: Kết quả thực hiện  Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh thủ tục hành chính: 50.000 đồng/hồ sơ (Theo quy định tại Thông tư số  214/2016/TT­BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính) (Kể từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020: Phí, lệ phí (nếu có): 25.000 đồng/hồ sơ Theo quy định tại Thông tư số 43/2020/TT­BTC ngày 26/5/2020  của Bộ Tài chính) Tên mẫu đơn, mẫu  ­ Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không 
  7. kinh doanh (Mẫu số 30); ­ Danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu không kinh doanh (Mẫu  tờ khai (nếu có và  số 31). đính kèm ngay sau  thủ tục): (Các mẫu trên ban hành tại Phụ lục kèm theo Thông tư số  01/2020/TT­BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông  tin và Truyền thông) Yêu cầu, điều kiện  thực hiện thủ tục  Không có hành chính (nếu có): ­ Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; ­ Nghị định số 195/2013/NĐ­CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của  Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành  Luật Xuất bản; ­ Thông tư số 214/2016/TT­BTC ngày 10 tháng 11 nám 2016 của  Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử  dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh để  cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất  bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất  bản phẩm để kinh doanh; Căn cứ pháp lý của  thủ tục hành chính: ­ Thông tư số 43/2020/TT­BTC ngày 26/5/2020 của Bộ Tài  chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định nội dung tài liệu  không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy  phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí  đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh; ­ Thông tư số 01/2020/TT­BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020  của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết  và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị  định số 195/2013/NĐ­CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính  phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật  xuất bản.   Mẫu số 30 TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (NẾU CÓ) Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  TÊN TC/CÁ NHÂN ĐỀ  ­­­­­­­­­­­­­­­ NGHỊ ­­­­­­­­ Số: ……./……(nếu có) ………, ngày......... tháng........ năm..........   ĐƠN ĐỀ NGHỊ Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh Kính gửi: ............................................................... (1) ­ Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép: .........................................................................
  8. ­ Trụ sở (địa chỉ): ........................................................... Số điện thoại: ................................... ­ Căn cứ vào nhu cầu sử dụng xuất bản phẩm nước ngoài: ...................................................... (ghi tên tổ chức, cá nhân) đề nghị được cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm, gồm: 1. Tổng số tên xuất bản phẩm: ................................................................................................ 2. Tổng số bản: ...................................................................................................................... 3. Tổng số băng, đĩa, cassette: ............................................................................................... 4. Từ nước (xuất xứ): ............................................................................................................. 5. Tên nhà cung cấp/Nhà xuất bản: .................................................................... 6. Cửa khẩu nhập: ................................................................................................................. Kèm theo đơn này là 03 bản danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu. Tổ chức/cá nhân............................................. xin cam kết thực hiện đúng các quy định của Luật  xuất bản, Nghị định số 195/2013/NĐ­CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi  tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản và các quy định của pháp luật khác có liên  quan. Đề nghị Cục Xuất bản, In và Phát hành, Sở .................................................. xem xét, cấp giấy  phép./.     NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu nếu là tổ chức) ___________________ Chú thích: (1) Ghi tên cơ quan tiếp nhận đơn như sau: ­ Đối với cơ quan, tổ chức ở Trung ương, tổ chức nước ngoài có trụ sở tại thành phố Hà Nội  đứng tên trên đơn đề nghị thì ghi Cục Xuất bản, In và Phát hành hoặc Sở thành phố Hà Nội; ­ Đối với cơ quan, tổ chức khác và cá nhân Việt Nam, cá nhân nước ngoài đứng tên trên đơn đề  nghị thì ghi Sở nơi đặt trụ sở hoặc nơi có cửa khẩu mà xuất bản phẩm được nhập khẩu.   Mẫu số 31 TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (NẾU CÓ) Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  TÊN TỔ CHỨC/CÁ  ­­­­­­­­­­­­­­­ NHÂN  ĐỀ NGHỊ... ­­­­­­­­   ………, ngày......... tháng........ năm..........   DANH MỤC XUẤT BẢN PHẨM NHẬP KHẨU KHÔNG KINH DOANH (Kèm theo Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh, ngày.........   tháng......... năm.........)
  9. I­ PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP NHẬP  KHẨU Có  kèm  theoC ó kèm  Tên  theoC Hình  xuất  Có kèm theo ó kèm  thức  Tên  bản  Nhà  Tóm  Th Số  theoP khác  Mã  gốc  phẩ Tác xuấ tắt  STT ể  bả hạm  của  ISBN của  m  giả t  nội  loại n vi sử  xuất  XBP bằng  bản dung dụng bản  tiếng  Băng,  phẩm Việt cassett Băng,  Đĩa eHình  cassette thức  khác 1                            ...                            1                            ...                            Tổ ng  cộn g:T ổn g  cộn g:T ổn g                 Tổng cộng: cộn   g:T             ổn g  cộn g:T ổn g  cộn g:        NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT  CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN
  10. (Ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu nếu là tổ chức)   II­ PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU (1) Danh mục xuất bản phẩm trên đây được Cục Xuất bản, In và Phát hành/ Sở... cấp Giấy phép  nhập khẩu số ...../ ngày.....tháng.....năm..........   __________________ Chú thích: (1) Danh mục phải được Cục Xuất bản, In và Phát hành, Sở đóng dấu giáp lai với  giấy Giấy phép nhập khẩu và đóng dấu giáp lai các trang của danh mục. Nếu Danh mục đăng ký   trên Cổng Thông tin Một cửa Quốc gia thì không cần đóng dấu giáp lai tại CXBIPH hoặc Sở)   2. Cấp giấy xác nhận đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh Trình tự thực hiện:­ Việc nhập khẩu xuất bản phẩm để  kinh doanh phải do cơ sở nhập khẩu xuất bản phẩm thực  hiện. ­ Trước khi nhập khẩu, cơ sở nhập khẩu xuất bản phẩm  phải lập hồ sơ đăng ký nhập khẩu gửi Cục Xuất bản, In  Trình tự thực hiện: và Phát hành và nộp lệ phí theo quy định của pháp luật. ­ Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ  đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm, Cục Xuất bản, In và  Phát hành xác nhận đăng ký bằng văn bản; trường hợp  không xác nhận đăng ký phải có văn bản trả lời nêu rõ lý  do. Cách thức thực hiện:Qua hệ thống cổng thông tin Một cửa  Cách thức thực hiện: quốc gia của Tổng cục Hải quan Thành phần, số lượng hồ sơ:1. Thành phần hồ sơ ­ Đơn đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm; Thành phần, số lượng hồ  sơ: ­ 03 (ba) bản danh mục xuất bản phẩm đăng ký nhập  khẩu. 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ Thời hạn giải quyết:15 ngày kể từ ngày nhận đầy đủ hồ  Thời hạn giải quyết: sơ theo quy định Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:Tổ chức (Doanh  Đối tượng thực hiện thủ  nghiệp Việt Nam có Giấy phép hoạt động kinh doanh xuất  tục hành chính: bản phẩm nhập khẩu) Cơ quan thực hiện thủ  Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:Cục Xuất bản, In  tục hành chính: và Phát hành Kết quả thực hiện thủ  Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:Giấy xác nhận đăng  tục hành chính: ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh Phí, lệ phí (nếu có): Phí, lệ phí (nếu có):50.000 đồng/hồ sơ (theo quy định tại  Thông tư số 214/2016/TT­BTC ngày 10/11/2016 của Bộ  Tài chính)
  11. (Kể từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020: 25.000  đồng/hồ sơ Theo quy định tại Thông tư số 43/2020/TT­BTC ngày  26/5/2020 của Bộ Tài chính) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có và đính kèm ngay sau  thủ tục):­ Đơn đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh  doanh (Mẫu số 27) Tên mẫu đơn, mẫu tờ  ­ Danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu để kinh doanh  khai (nếu có và đính kèm  (Mẫu số 28) ngay sau thủ tục): (Các mẫu trên ban hành tại Phụ lục kèm theo Thông tư số  01/2020/TT­BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ  Thông tin và Truyền thông). Yêu cầu, điều kiện thực  Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu  hiện thủ tục hành chính  có):Không có (nếu có): Căn cứ pháp lý của thủ  ­ Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; tục hành chính: ­ Nghị định số 195/2013/NĐ­CP ngày 21 tháng 11 năm      Mẫu số 27 TÊN CƠ QUAN CHỦ  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QUẢN  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  (NẾU CÓ) … ­­­­­­­­­­­­­­­ TÊN CƠ SỞ NHẬP  KHẨU ­­­­­­­­ Số: ……./……(nếu có) ………, ngày......... tháng........ năm..........   ĐƠN ĐĂNG KÝ Nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh Kính gửi: Cục Xuất bản, In và Phát hành Tên cơ sở nhập khẩu: ........................................................................... đăng ký nhập khẩu xuất  bản phẩm để kinh doanh với các thông tin sau đây: ­ Tổng số tên xuất bản phẩm: ................................................................................................. ­ Tổng số bản: ....................................................................................................................... ­ Tổng số băng, đĩa hoặc các hình thức khác ........................................................................... ­ Từ nước (xuất xứ): .............................................................................................................. ­ Tên nhà cung cấp/Nhà xuất bản: .......................................................................................... ­ Cửa khẩu nhập: ................................................................................................................... Chúng tôi cam kết thực hiện kiểm tra nội dung xuất bản phẩm trước khi phát hành, đồng thời  chịu trách nhiệm về mọi hoạt động liên quan đến việc nhập khẩu xuất bản phẩm theo đúng các  quy định của pháp luật về hoạt động kinh doanh nhập khẩu xuất bản phẩm.
  12. Kèm theo văn bản này là 03 bản danh mục xuất bản phẩm đăng ký nhập khẩu. (cơ sở nhập  khẩu đăng ký thủ tục này trên Cổng Thông tin Một cửa Quốc gia không phải gửi văn bản kèm 03   bản danh mục xuất bản phẩm đăng ký nhập khẩu). Đề nghị Cục Xuất bản, In và Phát hành xem xét và xác nhận đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm  để kinh doanh cho chúng tôi./.    Nơi nhận: NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT ­ Như trên; (Ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu) ­ Lưu: VT......   Mẫu số 28 TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (NẾU CÓ) Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  TÊN CƠ SỞ NHẬP  ­­­­­­­­­­­­­­­ KHẨU XUẤT BẢN  PHẨM ­­­­­­­­   ……, ngày.......... tháng ......... năm  DANH MỤC XUẤT BẢN PHẨM NHẬP KHẨU ĐỂ KINH DOANH (Kèm theo Đơn đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh số: ............./........ ngày.........   tháng......... năm.........) I­ PHẦN GHI CỦA CƠ SỞ NHẬP KHẨU Có  kèm  Hình  theoC thức  ó kèm  Tên  khác  Tên  theoC xuất  Có kèm theo của  gốc  ó kèm  bản  Nhà  Tóm  xuất  của  Th Số   theoP Mã  phẩ Tác xuấ tắt  bản  STT xuất  ể  bả hạm  ISBN m  giả t  nội  phẩm bản  loại n vi sử  bằng  bản dung phẩ dụng tiếng  m Băng,  Việt Cassett Băng,  Đĩa eHình  Cassette thức  khác 1                            ...                            1                            ...                              Tổng cộng: Tổ              ng 
  13. cộn g:T ổn g  cộn g:T ổn g  cộn g:T ổn g  cộn g:T ổn g  cộn g:      NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (Ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu)   II­ PHẦN GHI CỦA CỤC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH 1 Danh mục xuất bản phẩm trên đây được Cục Xuất bản, In và Phát hành cấp Giấy xác nhận  đăng ký nhập khẩu số.........../........ ngày...... tháng.......năm   ___________________ Chú thích: 1Danh mục phải được Cục Xuất bản, In và Phát hành đóng dấu giáp lai với giấy  Giấy xác nhận đăng ký nhập khẩu và đóng dấu giáp lai các trang của danh mục. Nếu Danh mục  đăng ký trên Cổng Thông tin Một cửa Quốc gia thì không cần đóng dấu giáp lai tại CXBIPH.   B. Thủ tục hành chính cấp địa phương  I. Lĩnh vực xuất bản 1. Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh ­ Cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh  doanh thuộc danh mục tài liệu quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều  12 Nghị định số 195/2013/NĐ­CP lập hồ sơ gửi Sở và nộp phí thẩm  Trình tự thực  định nội dung tài liệu để cấp giấy phép. hiện: ­ Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở phải cấp  giấy phép xuất bản, đóng dấu vào bản thảo tài liệu và lưu lại một  bản; trường hợp không cấp giấy phép phải cỏ văn bản trả lời nêu rõ  lý do.
  14. ­ Nộp trực tiếp tại Sở; ­ Nộp qua hệ thống bưu chính: ­ Nộp qua mạng Internet: Nộp qua cổng dịch vụ công trực tuyến phải  Cách thức  có chứng thư số của người đứng đầu cơ quan, tổ chức đề nghị cấp  thực hiện: phép để xác nhận trên toàn bộ hồ sơ; nộp qua email phải là bản quét  (scan) từ bản giấy có định dạng không cho phép can thiệp, sửa đổi có  chữ ký, đóng dấu như bản giấy và thực hiện theo hướng dẫn trên  cổng thông tin điện tử của Sở. 1. Thành phần hồ sơ ­ Đơn đề nghị cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh; ­ Hai (02) bản thảo tài liệu in trên giấy có đóng dấu của cơ quan, tổ  chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản tại trang đầu và giáp lai giữa các  trang bản thảo hoặc 01 bản thảo lưu trong thiết bị lưu trữ điện tử với  định dạng không cho phép can thiệp, sửa đổi; Trường hợp tài liệu  không kinh doanh xuất bản dạng điện tử thì nộp một (01) bản thảo  điện tử có chữ ký số của thủ trưởng cơ quan, tổ chức đề nghị cấp  phép xuất bản; Thành phần,  ­ Đối với tài liệu bằng tiếng nước ngoài, tiếng dân tộc thiểu số Việt  số lượng hồ  Nam phải kèm theo bản dịch tiếng Việt có đóng dấu của cơ quan, tổ  sơ: chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản. ­ Ý kiến xác nhận bằng văn bản: + Đối với tài liệu của các đơn vị quân đội nhân dân, công an nhân dân  phải có ý kiến của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an hoặc cơ quan được  Bộ Quốc phòng. Bộ Công an ủy quyền. + Đối với tài liệu lịch sử Đảng, chính quyền địa phương; tài liệu phục  vụ nhiệm vụ chính trị của địa phương phải có ý kiến của tổ chức  đảng, cơ quan cấp trên. 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ Thời hạn giải  15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định quyết: Đối tượng  thực hiện thủ  ­ Tổ chức tại địa phương; tục hành  ­ Doanh nghiệp tại địa phương. chính Cơ quan thực  Sở Thông tin và Truyền thông hoặc cơ quan chuyên môn được Ủy ban  hiện thủ tục  nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương giao nhiệm vụ quản  hành chính: lý nhà nước về hoạt động xuất bản (gọi tắt là Sở) Kết quả thực  hiện thủ tục  Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh hành chính: Phí, lệ phí  Phí thẩm định nội dung tài liệu để cấp giấy phép: (nếu có): + Tài liệu in trên giấy: 15.000 đồng/trang quy chuẩn; + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 6.000 đồng/phút;
  15. + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 27.000 đồng/phút. (Kể từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020: + Tài liệu in trên giấy: 7.500 đồng/trang quy chuẩn; + Tài liệu điện tử dưới dạng đọc: 3.000 đồng/phút; + Tài liệu điện tử dưới dạng nghe, nhìn: 13.500 đồng/phút. Theo quy định tại Thông tư số 43/2020/TT­BTC ngày 26/5/2020 của  Bộ Tài chính) Tên mẫu đơn,  mẫu tờ khai  Đơn đề nghị cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh (Mẫu  (nếu có và  số 14, Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT­BTTTT  đính kèm  ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông) ngay sau thủ  tục): Yêu cầu, điều  kiện thực  hiện thủ tục  Không có hành chính  (nếu có): ­ Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; ­ Nghị định số 195/2013/NĐ­CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính  phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất  bản; ­ Thông tư số 214/2016/TT­BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính  quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí thẩm  định nội dung tài liệu không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ  phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ  Căn cứ pháp  phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh; lý của thủ tục  ­ Thông tư số 43/2020/TT­BTC ngày 26/5/2020 của Bộ tài chính quy  hành chính: định mức thu, nộp phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh doanh  để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản  phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm  để kinh doanh; ­ Thông tư số 01/2020/TT­BTTTT ngày 07 tháng 02 năm 2020 của Bộ  trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn  thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số  195/2013/NĐ­CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định  chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản.   Mẫu số 14 TÊN CƠ QUAN CHỦ  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM QUẢN  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  (NẾU CÓ) … ­­­­­­­­­­­­­­­ TÊN CƠ QUAN/TỔ  CHỨC …
  16. ­­­­­­­­ Số: ………./……(nếu có) ………, ngày......... tháng........ năm.........   ĐƠN ĐỀ NGHỊ Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh Kính gửi: .............................................................................. 6 1. Tên cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép xuất bản: ......................................................... 2. Số giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy chứng nhận  đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp); Số quyết định thành lập (đối với đơn vị sự  nghiệp công lập); Số giấy phép hoạt động (đối với cơ quan, tổ chức nước ngoài)7 Cơ quan cấp……………………………….. ngày, tháng, năm cấp…………………… 3. Địa chỉ: ................................................................................................. Số điện thoại: ...................................................................................................................... Số fax: ................................................................................................................................ Email: ................................................................................................................................. 4. Tên tài liệu: ............................................................................................... 5. Xuất xứ (nếu là tài liệu dịch từ tiếng nước ngoài): .............................................................. Người dịch (cá nhân hoặc tập thể): ....................................................................................... 6. Hình thức tài liệu: .......................................................................................... 7. Số trang (hoặc dung lượng ­ byte): …………Phụ bản (nếu  có): ....................................................... 8. Khuôn khổ (định dạng): ..................... cm. Số lượng in: ........................................... bản 9. Ngữ xuất bản: ........................................................................................................ 10. Tên, địa chỉ cơ sở in: ................................................................................................ 11. Mục đích xuất bản: ................................................................................................ 12. Phạm vi sử dụng và hình thức phát hành: ................................................................ 13. Nội dung tóm tắt của tài liệu: ......................................................................... …………………………………………………………………………………............ 14. Kèm theo đơn này gồm: ………………………………………………………….8 Chúng tôi cam kết thực hiện thực hiện đúng nội dung giấy phép xuất bản, thực hiện việc  in/đăng tải đúng nội dung tài liệu tại cơ sở in có giấy phép in xuất bản phẩm và tuân thủ các quy  định pháp luật về xuất bản, sở hữu trí tuệ.   XÁC NHẬN CỦA CƠ QUAN CHỦ  NGƯỜI ĐỨNG ĐẦU CƠ QUAN/ TỔ  QUẢN HOẶC CƠ QUAN NHÀ  CHỨC NƯỚC CÓ THẨM QUYỀN9 (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)   ___________________
  17. 6  Cơ quan, tổ chức ở trung ương và tổ chức nước ngoài gửi hồ sơ đến Cục Xuất bản, In và Phát   hành ­ Bộ Thông tin và Truyền thông; cơ quan, tổ chức tại địa phương gửi hồ sơ đến Sở sở tại; 7  Trường hợp cơ quan, tổ chức đề nghị cấp giấy phép là cơ quan Đảng, Nhà nước không bắt  buộc phải nộp một trong các loại giấy quy định tại mục này 8  Ghi rõ trong đơn các tài liệu đính kèm quy định tại Khoản 2 Điều 10 Thông tư này. 9  Phần này áp dụng đối với tài liệu không kinh doanh là kỷ yếu hội thảo, hội nghị, ngành nghề.   II. Lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm 1. Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh ­ Cơ quan, tổ chức và cá nhân Việt Nam, cá nhân nước  ngoài gửi hồ sơ đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản  phẩm không kinh doanh đến Sở nơi đặt trụ sở hoặc nơi có  cửa khẩu mà xuất bản phẩm được nhập khẩu. ­ Riêng đối với Sở Thông tin và Truyền thông thành phố Hà  Trình tự thực hiện: Nội: Cơ quan, tổ chức ở trung ương, tổ chức nước ngoài có  trụ sở tại thành phố Hà Nội gửi hồ sơ đến Sở Thông tin và  Truyền thông thành phố Hà Nội. ­ Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ, Sở  phải cấp giấy phép; trường hợp không cấp giấy phép phải  có văn bản trả lời nêu rõ lý do. ­ Nộp trực tiếp tại Sở; Cách thức thực hiện: ­ Nộp qua hệ thống bưu chính. 1. Thành phần hồ sơ ­ Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm  Thành phần, số lượng  không kinh doanh; hồ sơ: ­ Danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu không kinh doanh. 2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ Thời hạn giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định Đối tượng thực hiện  Cá nhân, tổ chức thủ tục hành chính: Sở Thông tin và Truyền thông hoặc cơ quan chuyên môn  Cơ quan thực hiện thủ  được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung  tục hành chính: ương giao nhiệm vụ quản lý nhà nước về hoạt động xuất  bản (gọi tắt là Sở) Kết quả thực hiện thủ  Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh tục hành chính: 50.000 đồng/hồ sơ (Theo quy định tại Thông tư số  214/2016/TT­BTC ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính) (Kể  từ ngày 26/5/2020 đến hết ngày 31/12/2020: 25.000  Phí, lệ phí (nếu có): đồng/hồ sơ Theo quy định tại Thông tư số 43/2020/TT­BTC ngày  26/5/2020 của Bộ Tài chính)
  18. ­ Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm  không kinh doanh (Mẫu số 30); Tên mẫu đơn, mẫu tờ  ­ Danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu không kinh doanh  khai (nếu có và đính  (Mẫu số 31). kèm ngay sau thủ tục):  (Các mẫu trên ban hành tại Phụ lục kèm theo Thông tư số  01/2020/TT­BTTTT ngày 07/02/2020 của Bộ trưởng Bộ  Thông tin và Truyền thông) Yêu cầu, điều kiện thực  hiện thủ tục hành chính  Không có (nếu có): ­ Luật Xuất bản ngày 20 tháng 11 năm 2012; ­ Nghị định số 195/2013/NĐ­CP ngày 21 tháng 11 năm 2013  của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp  thi hành Luật Xuất bản; ­ Thông tư số 214/2016/TT­BTC ngày 10 tháng 11 năm 2016  của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản  lý và sử dụng lệ phí thẩm định nội dung tài liệu không kinh  doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp giấy phép  nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và lệ phí đăng  ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh; Căn cứ pháp lý của thủ  tục hành chính: ­ Thông tư số 43/2020/TT­BTC ngày 26/5/2020 của Bộ Tài  chính quy định mức thu, nộp phí thẩm định nội dung tài liệu  không kinh doanh để cấp giấy phép xuất bản, lệ phí cấp  giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh và  lệ phí đăng ký nhập khẩu xuất bản phẩm để kinh doanh; ­ Thông tư số 01/2020/TT­BTTTT ngày 07 tháng 02 năm  2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định  chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất  bản và Nghị định số 195/2013/NĐ­CP ngày 21 tháng 11 năm  2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện  pháp thi hành Luật xuất bản.   Mẫu số 30 TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (NẾU CÓ) Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  TÊN TC/CÁ NHÂN ĐỀ  ­­­­­­­­­­­­­­­ NGHỊ ­­­­­­­­ Số: ......./........ (nếu có) ......, ngày........ tháng......... năm...... ĐƠN ĐỀ NGHỊ Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh Kính gửi: ............................................................... (1) ­ Tên tổ chức, cá nhân đề nghị cấp giấy phép: .........................................................................
  19. ­ Trụ sở (địa chỉ): ........................................................... Số điện thoại: ................................... ­ Căn cứ vào nhu cầu sử dụng xuất bản phẩm nước ngoài, ...................................................... (ghi tên tổ chức, cá nhân) đề nghị được cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm, gồm: 1. Tổng số tên xuất bản phẩm: ................................................................................................ 2. Tổng số bản: ...................................................................................................................... 3. Tổng số băng, đĩa, cassette: ............................................................................................... 4. Từ nước (xuất xứ): ............................................................................................................. 5. Tên nhà cung cấp/Nhà xuất bản: ..................................................      6. Cửa khẩu nhập: ................................................................................................................. Kèm theo đơn này là 03 bản danh mục xuất bản phẩm nhập khẩu. Tổ chức/cá nhân............................................. xin cam kết thực hiện đúng các quy định của Luật  xuất bản, Nghị định số 195/2013/NĐ­CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi  tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật xuất bản và các quy định của pháp luật khác có liên  quan. Đề nghị Cục Xuất bản, In và Phát hành, Sở .................................................. xem xét, cấp giấy  phép./.     NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT (ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu nếu là tổ chức)   ___________________ Chú thích: (1) Ghi tên cơ quan tiếp nhận đơn như sau: ­  Đối với cơ quan, tổ chức ở Trung ương, tổ chức nước ngoài có trụ sở tại thành phố Hà Nội  đứng tên trên đơn đề nghị thì ghi Cục Xuất bản, In và Phát hành hoặc Sở thành phố Hà Nội; ­ Đối với cơ quan, tổ chức khác và cá nhân Việt Nam, cá nhân nước ngoài đứng tên trên đơn đề  nghị thì ghi Sở nơi đặt trụ sở hoặc nơi có cửa khẩu mà xuất bản phẩm được nhập khẩu.   Mẫu số 31 TÊN CQ, TC CHỦ QUẢN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM (NẾU CÓ) Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  TÊN TỔ CHỨC/CÁ  ­­­­­­­­­­­­­­­ NHÂN  ĐỀ NGHỊ... ­­­­­­­­   ……, ngày........... tháng........... năm ..........   DANH MỤC XUẤT BẢN PHẨM NHẬP KHẨU KHÔNG KINH DOANH (Kèm theo Đơn đề nghị cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh, ngày.........   tháng......... năm.........)
  20. I­ PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN, TỔ CHỨC, CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP NHẬP  KHẨU Có  kèm  Hình  theoC thức  ó kèm  Tên  khác  theoC xuất  Có kèm theo của  ó kèm  Tên  bản  Nhà  Tóm  xuất  Th Số  theoP Mã  gốc  phẩ Tác xuấ tắt  bản  STT ể  bả hạm  ISBN của  m  giả t  nội  phẩm loại n vi sử  XBP bằng  bản dung dụng tiếng  Băng,  Việt cassett Băng,  Đĩa eHình  cassette thức  khác 1                            ...                            1                            ...                            Tổ ng  cộn g:T ổng  cộn g:T ổng    Tổng cộng:              cộn g:T ổng  cộn g:T ổng  cộn g:                                    NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT  CỦA TỔ CHỨC/CÁ NHÂN (Ký tên, ghi rõ họ và tên, đóng dấu nếu là tổ chức)   II­ PHẦN GHI CỦA CƠ QUAN CẤP GIẤY PHÉP NHẬP KHẨU (1)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2