intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 111/2020/QĐ-UBND tp Cần Thơ

Chia sẻ: Trần Văn Tan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:208

12
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 111/2020/QĐ-UBND ban hành về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 111/2020/QĐ-UBND tp Cần Thơ

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ CẦN THƠ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 111/QĐ­UBND Cần Thơ, ngày 20 tháng 01 năm 2020   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI  QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH; ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN,  HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ  CẦN THƠ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa   đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của của Văn phòng Chính  phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 4874/QĐ­BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ Văn hóa, Thể  thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức  năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể  thao và Du lịch, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải  quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã,  phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ các Quyết định sau đây: 1. Quyết định số 2133/QĐ­UBND ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành  phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn  hóa, Thể thao và Du lịch. 2. Quyết định số 2134/QĐ­UBND ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành  phố về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch  thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ. 3. Quyết định số 2135/QĐ­UBND ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành  phố về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch 
  2. thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần  Thơ. 4. Quyết định số 1634/QĐ­UBND ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành  phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn  hóa, Thể thao và Du lịch. 5. Quyết định số 2753/QĐ­UBND ngày 23 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân  thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở  Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị  trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ. 6. Quyết định số 3110/QĐ­UBND ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân  thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở  Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị  trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ. 7. Quyết định số 3484/QĐ­UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân  thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở  Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ. 8. Quyết định số 190/QĐ­UBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành  phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn  hóa, Thể thao và Du lịch. 9. Quyết định số 866/QĐ­UBND ngày 09 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành  phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn  hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện. 10. Quyết định số 1132/QĐ­UBND ngày 14 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân  thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Văn  hóa, Thể thao và Du lịch. 11. Quyết định số 1864/QĐ­UBND ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân  thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Văn  hóa, Thể thao và Du lịch. 12. Quyết định số 2224/QĐ­UBND ngày 17 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân  thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở  Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du  lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và  các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
  3. Dương Tấn Hiển   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ  THAO VÀ DU LỊCH; ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ,  PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ (Ban hành theo Quyết định số 111/QĐ­UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban   nhân dân thành phố Cần Thơ) I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ TT Tên thủ tục  Thời hạn giải quyết Thời  Địa điểm  Phí, lệ phíPhí, lệ  hành chính hạn  thực  phíCăn cứ pháp lý giải  hiệnPhí,  quyết lệ phí Thời  hạn  giải  quyết Địa  điểm  thực  hiện 1 Đăng ký di  Giám đốc Sở Văn hóa,  Giám  Sở Văn  KhôngKhông­ Luật  vật, cổ vật,  Thể thao và Du lịch xem  đốc Sở hóa, Thể  Di sản văn hóa số  A1.  bảo vật quốc xét và trả lời về thời hạn  Văn  thao và Du  28/2001/QH10 ngày  Di  gia tổ chức đăng ký trong thời hóa,  lịch (địa  29 tháng 6 năm 2001. sản  hạn 15 ngày làm việc.  Thể  chỉ: Số 01  văn  Trong thời hạn 15 ngày  thao và Ngô Văn  ­ Luật sửa đổi, bổ  hóa làm việc kể từ ngày hoàn  Du lịch Sở, phường sung một số điều  thành thủ tục đăng ký,  xem  Tân An,  của Luật Di sản văn  Giám đốc Sở Văn hóa,  xét và  quận Ninh  hóa số 32/2009/QH12  Thể thao và Du lịch cấp  trả lời  Kiều, thành ngày 18 tháng 6 năm  Giấy chứng nhận đăng ký về thời phố Cần  2009. di vật, cổ vật, bảo vật  hạn tổ  Thơ)Không quốc gia. chức  ­ Nghị định số  đăng  98/2010/NĐ­CP ngày  ký  21 tháng 9 năm 2010  trong  của Chính phủ quy  thời  định chi tiết thi hành  hạn 15  một số điều của  Luật Di sản văn hóa 
  4. ngày  và Luật sửa đổi, bổ  làm  sung một số điều  việc.  của Luật Di sản văn  Trong  hóa. thời  hạn 15  ­ Thông tư số  ngày  07/2004/TT­BVHTT  làm  ngày 19 tháng 02 năm  việc  2004 của Bộ Văn hóa kể từ  ngày  ­ Thông tin hướng  hoàn  dẫn trình tự, thủ tục  thành  đăng ký di vật, cổ  thủ tục  vật, bảo vật quốc  đăng  gia. ký,  Giám  ­ Thông tư số  đốc Sở  07/2011/TT­  Văn  BVHTTDL ngày 07  hóa,  tháng 6 năm 2011 của  Thể  Bộ Văn hóa, Thể  thao và  thao và Du lịch sửa  Du lịch  đổi, bổ sung, thay  cấp  thế hoặc bãi bỏ, hủy  Giấy  bỏ các quy định có  chứng  liên quan đến thủ tục  nhận  hành chính thuộc  đăng  phạm vi chức năng  ký di  quản lý của Bộ Văn  vật, cổ  hóa, Thể thao và Du  vật,  lịch. bảo  vật  quốc  gia.Giá m đốc  Sở Văn  hóa,  Thể  thao và  Du lịch  xem  xét và  trả lời  về thời  hạn tổ  chức  đăng  ký 
  5. trong  thời  hạn 15  ngày  làm  việc.  Trong  thời  hạn 15  ngày  làm  việc  kể từ  ngày  hoàn  thành  thủ tục  đăng  ký,  Giám  đốc Sở  Văn  hóa,  Thể  thao và  Du lịch  cấp  Giấy  chứng  nhận  đăng  ký di  vật, cổ  vật,  bảo  vật  quốc  gia.Sở  Văn  hóa,  Thể  thao và  Du lịch  (địa  chỉ: Số  01 Ngô  Văn  Sở,  phườn
  6. g Tân  An,  quận  Ninh  Kiều,  thành  phố  Cần  Thơ) 2 Cấp phép cho 20 ngày làm việc kể từ  20  Sở Văn  KhôngKhông­ Luật  người Việt  ngày nhận đơn ngày  hóa, Thể  Di sản văn hóa năm  Nam định cư  làm  thao và Du  2001. ở nước ngoài,  việc  lịch (địa  tổ chức, cá  kể từ  chỉ: Số 01  ­ Luật sửa đổi, bổ  nhân nước  ngày  Ngô Văn  sung một số điều  ngoài tiến  nhận  Sở, phường của Luật Di sản văn  hành nghiên  đơn20  Tân An,  hóa năm 2009. cứu sưu tầm  ngày  quận Ninh  di sản văn  làm  Kiều, thành ­ Nghị định số  hóa phi vật  việc  phố Cần  98/2010/NĐ­CP ngày  thể tại địa  kể từ  Thơ)Không 21 tháng 9 năm 2010  phương ngày  của Chính phủ. nhận  đơnSở  ­ Nghị định số  Văn  01/2012/NĐ­CP ngày  hóa,  04 tháng 01 năm 2012  Thể  của Chính phủ sửa  thao và  đổi, bổ sung, thay  Du lịch  thế hoặc bãi bỏ, hủy  (địa  bỏ các quy định có  chỉ: Số  liên quan đến thủ tục  01 Ngô  hành chính thuộc  Văn  chức năng quản lý  Sở,  của Bộ Văn hóa, Thể  phườn thao và Du lịch. g Tân  An,  quận  Ninh  Kiều,  thành  phố  Cần  Thơ) 3 Xác nhận đủ  15 ngày làm việc kể từ  15  Sở Văn  KhôngKhông­ Luật  điều kiện  ngày nhận được hồ sơ  ngày  hóa, Thể  Di sản văn hóa năm  được cấp  hợp lệ làm  thao và Du  2001. giấy phép  việc  lịch (địa 
  7. hoạt động  kể từ  chỉ: Số 01  ­ Luật sửa đổi, bổ  đối với bảo  ngày  Ngô Văn  sung một số điều  tàng ngoài  nhận  Sở, phường của Luật Di sản văn  công lập được  Tân An,  hóa năm 2009. hồ sơ  quận Ninh  hợp  Kiều thành  ­ Nghị định số  lệ15  phố Cần  98/2010/NĐ­CP ngày  ngày  Thơ),Khôn 21 tháng 9 năm 2010  làm  g của Chính phủ. việc  kể từ  ­ Nghị định số  ngày  01/2012/NĐ­CP ngày  nhận  04 tháng 01 năm 2012  được  của Chính phủ. hồ sơ  hợp  lệSở  Văn  hóa,  Thể  thao và  Du lịch  (địa  chỉ: Số  01 Ngô  Văn  Sở,  phườn g Tân  An,  quận  Ninh  Kiều  thành  phố  Cần  Thơ), 4 Cấp giấy  30 ngày kể từ ngày nhận  30  Sở Văn  KhôngKhông­ Luật  phép hoạt  được hồ sơ hợp lệ ngày  hóa, Thể  Di sản văn hóa năm  động bảo  kể từ  thao và Du  2001. tàng ngoài  ngày  lịch (địa  công lập nhận  chỉ: Số 01  ­ Luật sửa đổi, bổ  được  Ngô Văn  sung một số điều  hồ sơ  Sở, phường của Luật Di sản văn  hợp  Tân An,  hóa năm 2009. lệ30  quận Ninh  ngày  Kiều, thành ­ Nghị định số  kể từ  phố Cần  98/2010/NĐ­CP ngày  ngày  Thơ)Không 21 tháng 9 năm 2010 
  8. nhận  của Chính phủ. được  hồ sơ  ­ Nghị định số  hợp  01/2012/NĐ­CP ngày  lệSở  04 tháng 01 năm 2012  Văn  của Chính phủ. hóa,  Thể  thao và  Du lịch  (địa  chỉ: Số  01 Ngô  Văn  Sở,  phườn g Tân  An,  quận  Ninh  Kiều,  thành  phố  Cần  Thơ) 5 Cấp giấy  Không quá 03 ngày kể từ  Không  Sở Văn  KhôngKhông­ Luật  phép khai  ngày nhận được văn bản  quá 03  hóa, Thể  Di sản văn hóa năm  quật khẩn  đề nghị ngày  thao và Du  2001. cấp kể từ  lịch (địa  ngày  chỉ: Số 01  ­ Luật sửa đổi, bổ  nhận  Ngô Văn  sung một số điều  được  Sở, phường của Luật Di sản văn  văn  Tân An,  hóa năm 2009. bản đề quận Ninh  nghịKh Kiều, thành ­ Nghị định số  ông  phố Cần  98/2010/NĐ­CP ngày  quá 03  Thơ)Không 21 tháng 9 năm 2010  ngày  của Chính phủ. kể từ  ngày  ­ Nghị định số  nhận  01/2012/NĐ­CP ngày  được  04 tháng 01 năm 2012  văn  của Chính phủ. bản đề  nghịSở  ­ Quyết định số  Văn  86/2008/QĐ­  hóa,  BVHTTDL ngày 30  Thể  tháng 12 năm 2008  thao và  của Bộ Văn hóa, Thể 
  9. Du lịch  thao và Du lịch ban  (địa  hành Quy chế thăm  chỉ: Số  dò, khai quật khảo  01 Ngô  cổ. Văn  Sở,  phườn g Tân  An,  quận  Ninh  Kiều,  thành  phố  Cần  Thơ) 6 Cấp chứng  Trong thời gian 30 ngày,  Trong  Sở Văn  KhôngKhông­ Luật  chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thời  hóa, Thể  Di sản văn hóa năm  mua bán di  hợp lệ, Giám đốc Sở Văn  gian 30 thao và Du  2001. vật, cổ vật,  hóa, Thể thao và Du lịch  ngày,  lịch (địa  bảo vật quốc xét cấp chứng chỉ.  kể từ  chỉ: Số 01  ­ Luật sửa đổi, bổ  gia Trường hợp từ chối phải  ngày  Ngô Văn  sung một số điều  nêu rõ lý do bằng văn bản. nhận  Sở, phường của Luật Di sản văn  đủ hồ  Tân An,  hóa năm 2009. sơ hợp  quận Ninh  lệ,  Kiều, thành ­ Nghị định số  Giám  phố Cần  98/2010/NĐ­CP ngày  đốc Sở Thơ)Không 21 tháng 9 năm 2010  Văn  của Chính phủ. hóa,  Thể  ­ Nghị định số  thao và  01/2012/NĐ­CP ngày  Du lịch  04 tháng 01 năm 2012  xét cấp  của Chính phủ. chứng  chỉ.  ­ Nghị định số  Trườn 142/2018/NĐ­CP  g hợp  ngày 09 tháng 10 năm  từ chối  2018 của Chính phủ  phải  sửa đổi một số quy  nêu rõ  định về điều kiện  lý do  đầu tư kinh doanh  bằng  thuộc phạm vi quản  văn  lý nhà nước của Bộ  bản.Tr Văn hóa, Thể thao và  ong  Du lịch. thời  gian 30  ­ Thông tư số  ngày,  07/2004/TT­BVHTT 
  10. kể từ  ngày 19 tháng 02 năm  ngày  2004 của Bộ Văn hóa nhận  đủ hồ  ­ Thông tin. sơ hợp  lệ,  Giám  đốc Sở  Văn  hóa,  Thể  thao và  Du lịch  xét cấp  chứng  chỉ.  Trườn g hợp  từ chối  phải  nêu rõ  lý do  bằng  văn  bản.Sở  Văn  hóa,  Thể  thao và  Du lịch  (địa  chỉ: Số  01 Ngô  Văn  Sở,  phườn g Tân  An,  quận  Ninh  Kiều,  thành  phố  Cần  Thơ) 7 Công nhận  ­ Trong thời hạn 30 ngày,  Sở Văn Sở Văn  KhôngKhông­ Luật  bảo vật quốc kể từ ngày nhận được văn hóa,  hóa, Thể  Di sản văn hóa năm  gia đối với  bản đề nghị và Hồ sơ  Thể  thao và Du  2001. bảo tàng cấp  hiện vật, Giám đốc Sở  thao và lịch (địa 
  11. tỉnh, ban hoặc Văn hóa, Thể thao và Du  Du lịch chỉ: Số 01  ­ Luật sửa đổi, bổ  trung tâm  lịch có trách nhiệm tổ  (địa  Ngô Văn  sung một số điều  quản lý di  chức thẩm định hiện vật  chỉ: Số Sở, phường của Luật Di sản văn  tích và Hồ sơ hiện vật. 01 Ngô Tân An,  hóa năm 2009. Văn  quận Ninh  ­ Trong thời hạn 10 ngày,  Sở,  Kiều, thành ­ Nghị định số  kể từ ngày có kết quả  phườn phố Cần  98/2010/NĐ­CP của  thẩm định, Giám đốc Sở  g Tân  Thơ)Không Chính phủ ngày 21  Văn hóa, Thể thao và Du  An,  tháng 9 năm 2010. lịch quyết định việc gửi  quận  văn bản đề nghị, Hồ sơ  Ninh  ­ Thông tư số  hiện vật và các văn bản  Kiều,  13/2010/TT­  có liên quan đến Chủ tịch  thành  BVHTTDL ngày 30  Ủy ban nhân dân thành  phố  tháng 12 năm 2010  phố. Cần  của Bộ Văn hóa, Thể  Thơ)­  thao và Du lịch quy  ­ Trong thời hạn 10 ngày,  Trong  định về trình tự, thủ  kể từ ngày nhận được văn thời  tục đề nghị công  bản đề nghị, Hồ sơ hiện  hạn 30  nhận bảo vật quốc  vật và các văn bản có liên  ngày,  gia. quan, Chủ tịch Ủy ban  kể từ  nhân dân thành phố xem  ngày  xét, quyết định gửi văn  nhận  bản đề nghị, Hồ sơ hiện  được  vật và các văn bản có liên  văn  quan đến Bộ trưởng Bộ  bản đề  Văn hóa, Thể thao và Du  nghị và  lịch. Hồ sơ  hiện  ­ Trong thời hạn 30 ngày  vật,  kể từ ngày nhận được văn Giám  bản đề nghị, Hồ sơ hiện  đốc Sở  vật và các văn bản có liên  Văn  quan, Bộ trưởng Bộ Văn  hóa,  hóa, Thể thao và Du lịch  Thể  giao Hội đồng giám định  thao và  cổ vật thẩm định hiện vật Du lịch  và Hồ sơ hiện vật. có  trách  ­ Trong thời hạn 10 ngày,  nhiệm  kể từ ngày có kết quả  tổ  thẩm định của Hội đồng  chức  giám định cổ vật, Cục  thẩm  trưởng Cục Di sản văn  định  hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ hiện  Văn hóa, Thể thao và Du  vật và  lịch xem xét, quyết định  Hồ sơ  việc gửi văn bản đề nghị  hiện  Hội đồng Di sản văn hóa  vật.­ 
  12. quốc gia thẩm định hiện  Trong  vật và Hồ sơ hiện vật. thời  hạn 30  ­ Trong thời hạn 10 ngày,  ngày,  kể từ ngày có ý kiến thẩm kể từ  định của Hội đồng Di sản ngày  văn hóa quốc gia, Bộ  nhận  trưởng Bộ Văn hóa, Thể  được  thao và Du lịch trình Thủ  văn  tướng Chính phủ xem xét, bản đề  quyết định công nhận bảo nghị và  vật quốc gia. Hồ sơ  hiện  vật,  Giám  đốc Sở  Văn  hóa,  Thể  thao và  Du lịch  có  trách  nhiệm  tổ  chức  thẩm  định  hiện  vật và  Hồ sơ  hiện  vật. ­ Trong  thời  hạn 10  ngày,  kể từ  ngày có  kết  quả  thẩm  định,  Giám  đốc Sở  Văn  hóa,  Thể  thao và 
  13. Du lịch  quyết  định  việc  gửi văn  bản đề  nghị,  Hồ sơ  hiện  vật và  các văn  bản có  liên  quan  đến  Chủ  tịch Ủy  ban  nhân  dân  thành  phố. ­ Trong  thời  hạn 10  ngày,  kể từ  ngày  nhận  được  văn  bản đề  nghị,  Hồ sơ  hiện  vật và  các văn  bản có  liên  quan,  Chủ  tịch Ủy  ban  nhân  dân  thành  phố  xem 
  14. xét,  quyết  định  gửi văn  bản đề  nghị,  Hồ sơ  hiện  vật và  các văn  bản có  liên  quan  đến Bộ  trưởng  Bộ  Văn  hóa,  Thể  thao và  Du  lịch. ­ Trong  thời  hạn 30  ngày  kể từ  ngày  nhận  được  văn  bản đề  nghị,  Hồ sơ  hiện  vật và  các văn  bản có  liên  quan,  Bộ  trưởng  Bộ  Văn  hóa,  Thể  thao và  Du lịch 
  15. giao  Hội  đồng  giám  định cổ  vật  thẩm  định  hiện  vật và  Hồ sơ  hiện  vật. ­ Trong  thời  hạn 10  ngày,  kể từ  ngày có  kết  quả  thẩm  định  của  Hội  đồng  giám  định cổ  vật,  Cục  trưởng  Cục Di  sản  văn hóa  báo cáo  Bộ  trưởng  Bộ  Văn  hóa,  Thể  thao và  Du lịch  xem  xét,  quyết  định  việc 
  16. gửi văn  bản đề  nghị  Hội  đồng  Di sản  văn hóa  quốc  gia  thẩm  định  hiện  vật và  Hồ sơ  hiện  vật. ­ Trong  thời  hạn 10  ngày,  kể từ  ngày có  ý kiến  thẩm  định  của  Hội  đồng  Di sản  văn hóa  quốc  gia, Bộ  trưởng  Bộ  Văn  hóa,  Thể  thao và  Du lịch  trình  Thủ  tướng  Chính  phủ  xem  xét,  quyết  định 
  17. công  nhận  bảo  vật  quốc  gia. ­ Trong  thời  hạn 10  ngày,  kể từ  ngày có  kết  quả  thẩm  định,  Giám  đốc Sở  Văn  hóa,  Thể  thao và  Du lịch  quyết  định  việc  gửi văn  bản đề  nghị,  Hồ sơ  hiện  vật và  các văn  bản có  liên  quan  đến  Chủ  tịch Ủy  ban  nhân  dân  thành  phố. ­ Trong  thời  hạn 10  ngày, 
  18. kể từ  ngày  nhận  được  văn  bản đề  nghị,  Hồ sơ  hiện  vật và  các văn  bản có  liên  quan,  Chủ  tịch Ủy  ban  nhân  dân  thành  phố  xem  xét,  quyết  định  gửi văn  bản đề  nghị,  Hồ sơ  hiện  vật và  các văn  bản có  liên  quan  đến Bộ  trưởng  Bộ  Văn  hóa,  Thể  thao và  Du  lịch. ­ Trong  thời  hạn 30  ngày 
  19. kể từ  ngày  nhận  được  văn  bản đề  nghị,  Hồ sơ  hiện  vật và  các văn  bản có  liên  quan,  Bộ  trưởng  Bộ  Văn  hóa,  Thể  thao và  Du lịch  giao  Hội  đồng  giám  định cổ  vật  thẩm  định  hiện  vật và  Hồ sơ  hiện  vật. ­ Trong  thời  hạn 10  ngày,  kể từ  ngày có  kết  quả  thẩm  định  của  Hội  đồng 
  20. giám  định cổ  vật,  Cục  trưởng  Cục Di  sản  văn hóa  báo cáo  Bộ  trưởng  Bộ  Văn  hóa,  Thể  thao và  Du lịch  xem  xét,  quyết  định  việc  gửi văn  bản đề  nghị  Hội  đồng  Di sản  văn hóa  quốc  gia  thẩm  định  hiện  vật và  Hồ sơ  hiện  vật. ­ Trong  thời  hạn 10  ngày,  kể từ  ngày có  ý kiến  thẩm  định  của 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2