intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 145/2020/QĐ-UBND tỉnh Bình Phước

Chia sẻ: Trần Văn Tan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:19

6
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 145/2020/QĐ-UBND ban hành về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 145/2020/QĐ-UBND tỉnh Bình Phước

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH PHƯỚC Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 145/QĐ­UBND Bình Phước, ngày 17 tháng 01 năm 2020   QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ  THAO VÀ DU LỊCH ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG  TỈNH, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XàTHUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI  QUYẾT CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH  PHƯỚC CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một  cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 4874/QĐ­BVHTTDL ngày 31/12/2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du  lịch công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ  Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ­UBND ngày 06/3/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành  Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND  cấp xã trong việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 121/TTr­SVHTTDL  ngày 15/01/2020 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 134/TTr­VPUBND ngày  16/01/2020, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính chuẩn hóa trong lĩnh vực Văn hóa,  Thể thao và Du lịch được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND cấp  huyện và UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Văn hóa, Thể thao  và Du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước (Phụ lục kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế:
  2. ­ Quyết định 1997/QĐ­UBND ngày 24/9/2019 của UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính sửa  đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ  hành chính công, UBND cấp huyện và UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết  của ngành Văn hóa, Thể thao và du lịch trên địa bàn tỉnh Bình Phước. ­ Quyết định 2653/QĐ­UBND ngày 12/12/2019 của UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính  mới ban hành trong lĩnh vực Văn hóa được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công  thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch trên địa bàn tỉnh  Bình Phước. Điều 3. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;  Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND  các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết  định này./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Cục KSTTHC (VPCP); ­ CT; các PCT UBND tỉnh;  ­ Như Điều 3; ­ LĐVP, Các phòng, Trung tâm; ­ Lưu: VT, KSTTHC, (Ch). Trần Tuệ Hiền   THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC  VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XàTHUỘC THẨM QUYỀN  QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TRÊN  ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC (Ban hành kèm theo Quyết định số 145/QĐ­UBND ngày 17 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh) Phần I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH A. TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG  (CẤP TỈNH) Mã số hồ  Mức  STT Tên thủ tục hành chính Trang sơ DVC LĨNH  VỰC  I LĨNH VỰC VĂN HÓA 13 VĂN  HÓA 
  3. Di sản  I.1 Di sản văn hóa văn    hóa  BVH­ 1 BPC­ Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia 3 13 278823 BVH­ Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài,  2 BPC­ tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu  3 16 278824 tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương BVH­ Xác nhận đủ điều kiện cấp giấy phép hoạt động đối  3 BPC­  3 21 với bảo tàng ngoài công lập 278825 BVH­ 4 BPC­ Cấp giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập 3 24 278826 BVH­ 5 BPC­ Cấp giấy phép khai quật khẩn cấp 3,4 27 278827 BVH­ Cấp chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo  6 BPC­ 3 30 vật quốc gia 278828 BVH­ Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh,  7 BPC­ 1,2 33 ban hoặc trung tâm quản lý di tích 278829 BVH­ Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài  8 BPC­ công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang  1,2 39 278830 quản lý hợp pháp hiện vật BVH­ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám  9 BPC­ 3 45 định cổ vật 278831 BVH­ Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh  10 BPC­ 3 49 giám định cổ vật 278832 BVH­ 11 BPC­ Cấp chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích 3 52 279095 BVH­ 12 BPC­ Cấp lại chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích 3 56 279096 BVH­ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di  13 BPC­ 3 59 tích 278821
  4. BVH­ Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu  14 BPC­ 3 63 bổ di tích 278822 Lĩnh  vực  I.2 Lĩnh vực Điện ảnh   Điện  ảnh  Cấp giấy phép phổ biến phim (­ Phim tài liệu, phim  khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa  phương sản xuất hoặc nhập khẩu; ­ Cấp giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước  BVH­ liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng  15 BPC­ các điều kiện: 3 67 278863 + Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ  biến; + Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép  phổ biến) BVH­ Cấp giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng  16 BPC­ đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở  3 71 278865 điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) Lĩnh  vực  Mỹ  thuật,  I.3 Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm   Nhiếp  ảnh và  Triển  lãm  BVH­ Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ  17 BPC­ thuật (thẩm quyền của Sở Văn hóa, Thể thao và Du  3 75 278799 lịch) BVH­ Cấp giấy phép triển lãm mỹ thuật (thẩm quyền của Ủy  18 BPC­ 3 77 ban nhân dân tỉnh) 278800 BVH­ Cấp giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh  19 BPC­ 3,4 81 nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ 278801 BVH­ 20 BPC­ Cấp giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng 3,4 84 278802 21 BVH­ Cấp giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc (thẩm  3 87
  5. BPC­ quyền của UBND tỉnh) 278803 BVH­ Cấp giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt  22 BPC­ 3 90 Nam (thẩm quyền của Sở VH,TT&DL) 278804 BVH­ Cấp giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra  23 BPC­ nước ngoài triển lãm (thẩm quyền của Sở  3 93 278805 VH,TT&DL) BVH­ Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá  24 BPC­ nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục  3 96 279104 đích thương mại BVH­ Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước  25 BPC­ ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích  3 101 279105 thương mại BVH­ Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do các tổ chức, cá  26 BPC­ nhân tại địa phương đưa ra nước ngoài không vì mục  3 106 279106 đích thương mại BVH­ Cấp lại Giấy phép tổ chức triển lãm do cá nhân nước  27 BPC­ ngoài tổ chức tại địa phương không vì mục đích  3 111 279107 thương mại BVH­ Thông báo tổ chức triển lãm do tổ chức ở địa phương  28 BPC­ hoặc cá nhân tổ chức tại địa phương không vì mục đích  3 115 279108 thương mại Lĩnh  vực  Nghệ  I.4 Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn   thuật  biểu  diễn  BVH­ Cấp giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình  29 BPC­ 3,4 120 diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương 278969 BVH­ Cấp giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam  30 BPC­ thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật,  3,4 125 278970 trình diễn thời trang BVH­ Cấp giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ  31 BPC­ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật,  3,4 129 278972 trình diễn thời trang tại địa phương BVH­ Cấp giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong  32 BPC­ 3 133 phạm vi địa phương 278974 33 BVH­ Cấp giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình  3 139 BPC­ ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa 
  6. 278976 phương BVH­ Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn  34 BPC­ 3,4 144 thời trang; thi người đẹp người mẫu 278977 BVH­ Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi  35 BPC­ 3 147 người đẹp, người mẫu 278978 Lĩnh  vực  I.5 Lĩnh vực Văn hóa cơ sở Văn    hóa cơ  sở  BVH­ 36 BPC­ Đăng ký tổ chức lễ hội 3,4 150 279065 BVH­ 37 BPC­ Thông báo tổ chức lễ hội 3,4 152 279066 BVH­ Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke (do Sở Văn hóa,  38 BPC­ 3,4 154 Thể thao và Du lịch cấp) 279112 BVH­ 39 BPC­ Cấp giấy phép kinh doanh vũ trường 3,4 158 279113 BVH­ Cấp giấy phép điều chỉnh kinh doanh Karaoke (do Sở  40 BPC­ 3,4 162 Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp) 279114 BVH­ 41 BPC­ Cấp giấy phép điều chỉnh kinh doanh vũ trường 3,4 165 279115 BVH­ Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị  42 BPC­ đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn  3 168 278908 hóa” BVH­ Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên  43 BPC­ 3,4 172 bảng quảng cáo, băng­rôn 278911 BVH­ Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện  44 BPC­ 3,4 175 quảng cáo 278913 BVH­ Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của  45 BPC­ 3,4 176 doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam 278915
  7. BVH­ Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng  46 BPC­ đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại  3,4 180 278919 Việt Nam BVH­ Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của  47 BPC­ 3,4 184 doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam 278921 Lĩnh  vực  hoạt  động  mua  bán  Lĩnh vực hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế chuyên ngành  hàng  I.6   văn hóa hóa  quốc  tế  chuyên  ngành  văn  hóa  BVH­ Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục  48 BPC­ đích kinh doanh thuộc thẩm quyền của Sở Văn hóa,  3 188 279061 Thể thao và Du lịch BVH­ Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục  49 BPC­ 3 192 đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương 279062 BVH­ Phê duyệt nội dung tác phẩm mỹ thuật, tác phẩm  50 BPC­ 3 195 nhiếp ảnh nhập khẩu 279072 BVH­ 51 BPC­ Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu 3 198 279070 BVH­ Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung  52 BPC­ 3 203 vui chơi giải trí nhập khẩu 279071 Lĩnh  vực  I.7 Lĩnh vực Thư viện   Thư  viện  BVH­ Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban  53 BPC­ 3 208 đầu từ 20.000 bản trở lên 278884 I.8 Lĩnh vực Gia đình Lĩnh   
  8. vực  Gia  đình  BVH­ Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ  54 BPC­ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND  3 213 278789 cấp tỉnh) BVH­ Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở  55 BPC­ hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của  3 218 278218 UBND cấp tỉnh) BVH­ Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ  56 BPC­ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND  3 221 278767 cấp tỉnh) BVH­ Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư  57 BPC­ vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền  3 224 278768 của UBND cấp tỉnh) BVH­ Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở  58 BPC­ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền  3 228 278773 của UBND cấp tỉnh) BVH­ Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư  59 BPC­ vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền  3 231 278775 của UBND cấp tỉnh) BVH­ Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn  60 BPC­ 3 235 nhân bạo lực gia đình 278777 BVH­ Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng,  61 BPC­ 3 237 chống bạo lực gia đình 278778 BVH­ 62 BPC­ Cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình 3 239 278780 BVH­ Cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia  63 BPC­ 3 242 đình 278781 BVH­ Cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia  64 BPC­   245 đình 278784 BVH­ Cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực  65 BPC­ 3 249 gia đình 278786 I.8 Lĩnh vực quản lý sử dụng vũ khí, súng săn, vật liệu nổ, công  Lĩnh    cụ hỗ trợ vực  quản 
  9. lý sử  dụng  vũ khí,  súng  săn,  vật  liệu  nổ,  công  cụ hỗ  trợ  BVH­ Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng,  66 BPC­ súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ  3 252 278892 còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ LĨNH  VỰC  THỂ  II LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO   DỤC  THỂ  THAO  BVH­ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt  67 BPC­ động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên  3,4 253 278843 nghiệp BVH­ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt  68 BPC­ 3,4 260 động thể thao 278844 BVH­ Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh  69 BPC­ hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung  3,4 265 278981 ghi trong giấy chứng nhận BVH­ Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh  70 BPC­ hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc bị hư  3,4 269 279031 hỏng BVH­ Đăng cai giải thi giải thi đấu, trận thi đấu do liên đoàn  71 BPC­ thể thao quốc gia hoặc liên đoàn thể thao quốc tế tổ  3,4 273 279098 chức hoặc đăng cai tổ chức BVH­ Đăng cai giải thi giải thi đấu, trận thi đấu thể thao  72 BPC­ thành tích cao khác do liên đoàn thể thao tỉnh, thành phố  3,4 275 279097 trực thuộc trung ương tổ chức BVH­ Đăng cai tổ chức giải thi đấu vô địch từng môn thể  73 BPC­ 3,4 277 thao của tỉnh. 278879 74 BVH­ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của  3,4 280 BPC­ doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức 
  10. 279034 hoạt động Yoga BVH­ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của  75 BPC­ doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức  3,4 285 279035 hoạt động Gofl BVH­ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của  76 BPC­ doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức  3,4 291 279036 hoạt động cầu lông BVH­ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của  77 BPC­ doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức  3,4 296 279087 hoạt động Taekwondo BVH­ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của  78 BPC­ doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức  3,4 301 279038 hoạt động Karate BVH­ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của  79 BPC­ doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức  3,4 306 279039 hoạt động bơi, lặn BVH­ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của  80 BPC­ doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức  3,4 311 279040 hoạt động Billards & Snooker BVH­ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của  81 BPC­ doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức  3,4 316 279041 hoạt động bóng bàn BVH­ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của  82 BPC­ doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức  3,4 321 279043 hoạt động dù lượn và diều bay động cơ BVH­ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của  83 BPC­ doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức  3,4 326 279044 hoạt động khiêu vũ thể thao BVH­ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của  84 BPC­ doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức  3,4 331 279046 hoạt động thể dục thẩm mỹ BVH­ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của  85 BPC­ doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức  3,4 336 279042 hoạt động Judo BVH­ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của  86 BPC­ doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức  3,4 341 279045 hoạt động thể dục thể hình và Fitness BVH­ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của  87 BPC­ doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức  3,4 346 279047 hoạt động lân sư rồng BVH­ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của  88 BPC­ doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức  3,4 351 279048 hoạt động vũ đạo giải trí
  11. BVH­ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của  89 BPC­ doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức  3,4 356 279049 hoạt động tập luyện quyền anh BVH­ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của  90 BPC­ doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức  3,4 361 279050 hoạt động môn võ cổ truyền và Vovinam BVH­ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của  91 BPC­ doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức  3,4 366 279052 hoạt động bóng đá BVH­ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của  92 BPC­ doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức  3,4 371 279053 hoạt động quần vợt BVH­ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của  93 BPC­ doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức  3,4 376 279054 hoạt động Patin BVH­ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của  94 BPC­ doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức  3,4 382 278870 hoạt động bắn súng thể thao BVH­ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt  95 BPC­ 3,4 388 động thể thao đối với môn Bóng ném 279089 BVH­ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt  96 BPC­ 3,4 939 động thể thao đối với môn Wushu 279090 BVH­ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt  97 BPC­ 3,4 398 động thể thao đối với môn Leo núi thể thao 279091 BVH­ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt  98 BPC­ 3,4 403 động thể thao đối với môn Bóng rổ 279092 BVH­ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt  99 BPC­ 3,4 408 động thể thao đối với môn Đấu kiếm thể thao 279094 LĨNH  VỰC  III LĨNH VỰC DU LỊCH   DU  LỊCH  Lĩnh  vực  III.1 Lĩnh vực Lữ hành   Lữ  hành  100 BVH­ Công nhận điểm du lịch 3 413
  12. BPC­ 279001 BVH­ 101 BPC­ Cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa 3 416 279002 BVH­ 102 BPC­ Cấp lại giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa 3 420 279004 BVH­ 103 BPC­ Cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa 3 425 279003 BVH­ Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa  104 BPC­ trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động  3 430 279005 kinh doanh dịch vụ lữ hành BVH­ Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa  105 BPC­ 3 433 trong trường hợp doanh nghiệp giải thể 279008 BVH­ Thu hồi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa  106 BPC­ 3 436 trong trường hợp doanh nghiệp phá sản 279009 BVH­ Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt  107 BPC­ Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành  3 438 279018 nước ngoài BVH­ 108 BPC­ Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm 3,4 443 279029 BVH­ Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho  109 BPC­ hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du  3 446 279022 lịch quốc tế BVH­ Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt  110 BPC­ Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành  3,4 449 279010 nước ngoài Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại  BVH­ Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ  111 BPC­ 3,4 455 hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt  279015 trụ sở của văn phòng đại diện Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại  BVH­ Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ  112 BPC­ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập  3,4 462 279011 Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng  hoặc bị tiêu hủy 113 BVH­ Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện  3,4 465 BPC­ tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ 
  13. 279016 hành nước ngoài BVH­ Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại  114 BPC­ Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ  3,4 470 279017 hành nước ngoài BVH­ 115 BPC­ Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế 3,4 474 279019 BVH­ 116 BPC­ Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa 3,4 478 279020 BVH­ Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ  117 BPC­ 3,4 481 hướng dẫn viên du lịch nội địa 279030 BVH­ 118 BPC­ Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch 3,4 485 279021 BVH­ 119 BPC­ Công nhận khu du lịch cấp tỉnh 3,4 489 279093 Lĩnh  vực  dịch  III.2 Lĩnh vực dịch vụ du lịch khác   vụ du  lịch  khác  BVH­ Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu  120 BPC­ 3 493 chuẩn phục vụ khách du lịch 279026 BVH­ Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí  121 BPC­ 3 496 đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch 279027 BVH­ Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức  122 BPC­ 3 499 khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch 279028 BVH­ Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu  123 BPC­ 3 502 chuẩn phục vụ khách du lịch 279024 BVH­ Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu  124 BPC­ 3 505 chuẩn phục vụ khách du lịch 279025 BVH­ Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: hạng 1­3 sao đối  125 BPC­ với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch,  3,4 508 279023 căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch)
  14. B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN Tên  thủ  tục  Mã số  STT Tên thủ tục hành chính hành  Trang hồ sơ chính Mức  DVC LĨN H  VỰC  VĂN  HÓA I LĨNH VỰC VĂN HÓA   LĨN H  VỰC  VĂN  HÓA  Lĩnh  vực  văn  hóa  cơ  sởLĩ I.1 Lĩnh vực văn hóa cơ sở   nh  vực  văn  hóa  cơ  sở  1 BVH­ Cấp giấy phép kinh doanh Karaoke (do cơ quan cấp giấy  Cấp  512 BPC­ phép kinh doanh UBND cấp huyện cấp) giấy  279117 phép  kinh  doanh  Karao ke  (do  cơ  quan  cấp  giấy  phép  kinh 
  15. doanh  UBN D  cấp  huyệ n  cấp)1 ; 2 Cấp  giấy  phép  điều  BVH­ chỉnh  2 BPC­ Cấp giấy phép điều chỉnh kinh doanh Karaoke 516 kinh  279118 doanh  Karao ke1;  2 Công  nhận  lần  đầu  “Cơ  quan  đạt  chuẩ n văn  hóa”,  BVH­ Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn  “Đơn  3 BPC­ vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn  vị đạt  519 278926 hóa” chuẩ n văn  hóa”,  “Doa nh  nghiệ p đạt  chuẩ n văn  hóa”1 ; 2 4 BVH­ Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn  Công  523 BPC­ mới” nhận  278932 lần  đầu  “Xã  đạt  chuẩ
  16. n văn  hóa  nông  thôn  mới” 1; 2 Công  nhận  lại  “Xã  đạt  BVH­ chuẩ 5 BPC­ Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” 527 n văn  278933 hóa  nông  thôn  mới” 1; 2 Công  nhận  lần  đầu  “Phư ờng,  BVH­ Thị  Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn  6 BPC­ trấn  531 minh đô thị” 278935 đạt  chuẩ n văn  minh  đô  thị”1;  2 Công  nhận  lại  “Phư ờng,  Thị  BVH­ Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô  trấn  7 BPC­ 535 thị” đạt  278936 chuẩ n văn  minh  đô  thị”1;  2
  17. Xét  tặng  danh  hiệu  Khu  BVH­ dân  8 BPC­ Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm 539 cư  279074 văn  hóa  hàng  năm1 ; 2 Xét  tặng  Giấy  khen  BVH­ Khu  9 BPC­ Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa 548 dân  279075 cư  văn  hóa1;  2 Đăng  ký tổ  BVH­ chức  10 BPC­ Đăng ký tổ chức lễ hội 552 lễ  279067 hội1;  2 Thôn g báo  BVH­ tổ  11 BPC­ Thông báo tổ chức lễ hội chức  554 279068 lễ  hội1;  2 Lĩnh  vực  Thư  viện I.2 Lĩnh vực Thư viện   Lĩnh  vực  Thư  viện  12 BVH­ Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban  Đăng  556 BPC­ đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản ký  278886 hoạt 
  18. động  thư  viện  tư  nhân  có  vốn  sách  ban  đầu  từ  1.000  bản  đến  dưới  2.000  bản1;  2 Lĩnh  vực  Gia  đình I.3 Lĩnh vực Gia đình   Lĩnh  vực  Gia  đình  BVH­ BVH­BPC­278789Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt  13 BPC­ động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm  1; 2 560 278789 quyền của UBND cấp huyện) BVH­ BVH­BPC­278790Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký  14 BPC­ hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình  1; 2 564 278790 (thẩm quyền của UBND cấp huyện) BVH­ BVH­BPC­278792Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt  15 BPC­ động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm  1; 2 567 278792 quyền của UBND cấp huyện) BVH­ BVH­BPC­278794Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt  16 BPC­ động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia  1; 2 570 278794 đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) BVH­ BVH­BPC­278796Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký  17 BPC­ hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực  1; 2 874 278796 gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện) BVH­ BVH­BPC­278798Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt  18 BPC­ động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia  1; 2 577 278798 đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)           
  19. C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ Mã số hồ  Mức  STT Tên hành chính Trang sơ DVC LĨN H  I LĨNH VỰC VĂN HÓA VỰC    VĂN  HÓA  BVH­ 1 BPC­  Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm 1; 2 580 279076 BVH­ 2 BPC­ Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa 1; 2 589 279086 BVH­ 3 BPC­ Thông báo tổ chức lễ hội cấp xã 1; 2 593 279069 BVH­ Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban  4 BPC­ 1; 2 595 đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản 278888 LĨN H  VỰC  THỂ  II LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO   DỤC  THỂ  THA O  BVH­ 5 BPC­ Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở 1; 2 599 278881  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2