intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 17/2020/QĐ-UBND tỉnh Đắk Nông

Chia sẻ: Trần Văn Tan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:35

11
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 17/2020/QĐ-UBND ban hành về việc công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 của tỉnh Đắk Nông. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 17/2020/QĐ-UBND tỉnh Đắk Nông

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐẮK NÔNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 17/QĐ­UBND Đắk Nông, ngày 06 tháng 01 năm 2020   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG KHAI SỐ LIỆU QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 CỦA  TỈNH ĐẮK NÔNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ­CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ Quy định chi  tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT­BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn  thực hiện công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách; Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ­HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh  Đắk Nông về việc phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Đắk Nông tại Tờ trình số 247/TTr­STC ngày 31  tháng 12 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công khai số liệu quyết toán ngân sách nhà nước năm 2018 của tỉnh Đắk Nông (Như  các biểu kèm theo Quyết định này). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân tỉnh; Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám  đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định  này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Bộ Tài chính; ­ CT, các PCT UBND tỉnh; ­ Các Sở, Ban, ngành, đoàn thể thuộc UBND tỉnh; ­ Viện kiểm sát nhân dân tỉnh; ­ Tòa án nhân dân tỉnh; ­ UBND các huyện, thị xã; ­ Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh; ­ Cổng thông tin điện tử tỉnh; Nguyễn Bốn ­ Trang thông tin điện tử Sở Tài chính;
  2. ­ Các PCVP UBND tỉnh; ­ Lưu: VT, HCQT, KTTH (TT).   Biểu số 62/CK­NSNN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018 (Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn) Đơn vị: Triệu đồng QUYẾT  SO SÁNH  STT NỘI DUNG DỰ TOÁN TOÁN (%) A B 1 2 3=2/1 A TỔNG NGUỒN THU NSĐP 6.550.628 8.193.816 125 I Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp 1.719.974 2.034.838 118 ­ Thu NSĐP hưởng 100% 944.144 1.148.447 122 ­ Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân  775.830 886.391 114 chia II Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương 4.811.348 4.881.449 101 1 Thu bổ sung cân đối ngân sách 3.059.715 3.059.715 100 2 Thu bổ sung có mục tiêu 1.751.633 1.821.734 104 III Thu huy động đóng góp 9.306 10.192 110 IV Thu từ quỹ dự trữ tài chính ­ ­   V Thu viện trợ ­ ­   VI Thu kết dư   252.107   VII Thu chuyển nguồn từ năm trước  10.000 996.231 9.962 chuyển sang VIII Thu từ ngân sách cấp dưới nộp lên   18.997   B TỔNG CHI NSĐP 6.459.316 7.718.210 119 I Tổng chi cân đối NSĐP 4.698.377 4.621.201 98 1 Chi đầu tư phát triển 637.377 661.419 104 2 Chi thường xuyên 3.878.821 3.958.782 102 3 Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền  400 ­ ­ địa phương vay 4 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.000 1.000 100 5 Dự phòng ngân sách 94.776 ­ ­
  3. 6 Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương 86.004 ­ ­ II Chi các chương trình mục tiêu 1.751.633 1.122.679 64 1 Chi các chương trình mục tiêu quốc gia 117.548 141.764 121 2 Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ 1.634.085 980.915 60 III Chi chuyển nguồn sang năm sau   1.923.908   IV Chi từ nguồn thu huy động đóng góp  9.306 ­ ­ (Chi từ nguồn thu quản lý qua NSNN) V Chi nộp ngân sách cấp trên   50.422   C KẾT DƯ NSĐP   401.018   D CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP 91.312 89.523 98 I Từ nguồn vay để trả nợ gốc       II Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm  91.312 89.523 98 chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh E TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP 19.200 14.935 78 I Vay để bù đắp bội chi       II Vay để trả nợ gốc 19.200 14.935 78 G TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI  161.773 87.185 54 NĂM CỦA NSĐP   Biểu số 63/CK­NSNN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 (Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn) Đơn vị: Triệu đồng STT NỘI DUNG DỰ TOÁN DỰ TOÁNQUYẾT  QUYẾT  TOÁN TOÁNSO 
  4. TỔNG  TỔNG  TỔ SÁNH (%) NG  THU  THU  THU  THU  THU  THU  NSĐP NSĐP NSĐP NSNN NSNN NSNN A B 1 2 3 4 5=3/1 6=4/2 TỔNG NGUỒN THU    2.000.000 1.729.280 3.670.665 3.312.367 184 192 NSNN (A+B+C+D) TỔNG THU CÂN ĐỐI  A 2.000.000 1.729.280 2.371.905 2.045.031 119 118 NSNN I Thu nội địa 1.874.694 1.719.974 2.188.941 2.034.798 117 118 Thu từ khu vực DNNN  1 535.000 535.000 528.104 528.104 99 99 do trung ương quản lý   ­ Thuế giá trị gia tăng 228.500 228.500 200.467 200.467 88 88 Trong đó: Thu từ thủy                điện ­ Thuế thu nhập doanh    2.200 2.200 11.848 11.848 539 539 nghiệp   ­ Thuế tiêu thụ đặc biệt               ­ Thuế tài nguyên 304.300 304.300 315.788 315.788 104 104 Trong đó: Thu từ thủy                điện Thu từ khu vực DNNN  2 35.000 35.000 44.584 44.584 127 127 do địa phương quản lý   ­ Thuế giá trị gia tăng 21.340 21.340 22.084 22.084 103 103 Trong đó: Thu từ thủy                điện ­ Thuế thu nhập doanh    7.010 7.010 14.158 14.158 202 202 nghiệp   ­ Thuế tiêu thụ đặc biệt               ­ Thuế tài nguyên 6.650 6.650 8.342 8.342 125 125 Trong đó: Thu từ thủy                điện Thu từ khu vực doanh  3 nghiệp có vốn đầu tư  9.500 9.500 79.801 79.801 840 840 nước ngoài   ­ Thuế giá trị gia tăng 3.300 3.300 13.874 13.874 420 420 Trong đó: Thu từ thủy                điện   ­ Thuế thu nhập doanh  6.200 6.200 65.924 65.924 1.063 1 063
  5. nghiệp   ­ Thuế tiêu thụ đặc biệt               ­ Thuế tài nguyên   ­ 3 3     Trong đó: Thu từ thủy                điện ­ Tiền thuê mặt đất, mặt                nước Thu từ khu vực kinh tế  4 448.300 448.300 530.931 530.931 118 118 ngoài quốc doanh   ­ Thuế giá trị gia tăng 306.130 306.130 347.003 347.003 113 113 Trong đó: Thu từ thủy                điện ­ Thuế thu nhập doanh    29.525 29.525 46.069 46.069 156 156 nghiệp   ­ Thuế tiêu thụ đặc biệt 2.425 2.425 1.770 1.770 73 73 Trong đó: Thu từ cơ sở  kinh doanh nhập khẩu                tiếp tục bán ra trong  nước   ­ Thuế tài nguyên 110.220 110.220 136.089 136.089 123 123 Trong đó: Thu từ thủy                điện 5 Thuế thu nhập cá nhân 128.000 128.000 127.887 127.887 100 100 Thuế bảo vệ môi  6 112.000 41.200 94.912 35.307 85 86 trường Thuế BVMT thu từ hàng  ­ 70.800   59.605   84   hóa nhập khẩu Thuế BVMT thu từ hàng  ­ hóa sản xuất, kinh doanh  41.200 41.200 35.307 35.307 86 86 trong nước 7 Lệ phí trước bạ 110.900 110.900 108.978 108.978 98 98 8 Thu phí, lệ phí 102.500 93.480 140.660 131.362 137 141 ­ Phí và lệ phí trung ương     9.298       ­ Phí và lệ phí tỉnh     112.650 112.650     ­ Phí và lệ phí huyện     6.030 6.030     ­ Phí và lệ phí xã, phường     12.682 12.682     Thuế sử dụng đất nông  9     207 207     nghiệp
  6. Thuế sử dụng đất phi  10     225 225     nông nghiệp Tiền cho thuê đất, thuê  11 18.000 18.000 12.876 12.876 72 72 mặt nước 12 Thu tiền sử dụng đất 200.000 200.000 321.486 321.486 161 161 Tiền cho thuê và tiền  13 bán nhà ở thuộc sở hữu    ­ 491 491     nhà nước Thu từ hoạt động xổ số  14 19.000 19.000 18.073 18.073 95 95 kiến thiết Thu tiền cấp quyền  15 70.300 34.600 80.597 34.121 115 99 khai thác khoáng sản 16 Thu khác ngân sách 84.194 44.994 92.877 54.111 110 120 Thu từ quỹ đất công ích,  17 2.000 2.000     ­ ­ hoa lợi công sản khác 18 Thu hồi vốn, thu cổ tức     6.209 6.209     Thu từ tài sản được xác  19 lập quyền sở hữu của      44 44     nhà nước Chênh lệch thu chi Ngân  20 ­ ­ ­ ­     hàng Nhà nước II Thu từ dầu thô ­ ­ ­ ­     Thu từ hoạt động xuất  III 116.000 ­ 172.771 41 149   nhập khẩu 1 Thuế xuất khẩu 65.000   124.144   191   2 Thuế nhập khẩu 1.000   417   42   Thuế tiêu thụ đặc biệt thu  3             từ hàng hóa nhập khẩu Thuế bảo vệ môi trường  4 thu từ hàng hóa nhập              khẩu Thuế giá trị gia tăng thu từ  5 50.000   48.168   96   hàng hóa nhập khẩu 6 Thu khác     42 41     IV Thu viện trợ             Thu huy động đóng góp  V 9.306 9.306 10.192 10.192 110 110 (Thu quản lý qua NSNN)
  7. THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ  B     252.107 252.107     TÀI CHÍNH THU KẾT DƯ NĂM  C     996.231 996.231     TRƯỚC THU CHUYỂN NGUỒN  D TỪ NĂM TRƯỚC      50.422 18.997     CHUYỂN SANG   Biểu số 64/CK­NSNN QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI  NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018 (Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn) Đơn vị: Triệu đồng BAO  GỒMQ BAO GỒM BAO GỒM UYẾT  TOÁN ST NỘI  DỰ  BAO G NGÂỒMSO  T DUNG TOÁN NGÂN  NGÂN  NGÂN  NGÂN  SÁNH (%) N  NGÂN  SÁCH  SÁCH  SÁCH  SÁCH  NSĐ SÁC SÁCH  CẤP  HUYỆ CẤP  HUYỆ P H  HUYỆ TỈNH N TỈNH N CẤP  N TỈNH A B 1=2+3 2 3 4=5+6 5 6 7=4/1 8=5/2 9=6/3 TỔNG  6.459.31 3.788.33 2.670.97 7.718.21 4.525.94 3.192.26   CHI  119 119 120 6 9 7 0 3 7 NSĐP CHI  CÂN  4.698.37 2.172.16 2.526.21 4.621.20 1.865.05 2.756.15 A 98 86 109 ĐỐI  7 2 5 1 0 1 NSĐP Chi đầu  I tư phát  637.377 398.637 238.740 661.419 347.598 313.821 104 87 131 triển Chi đầu  1 tư cho  636.877 398.137 238.740 661.419 347.598 313.821 104 87 131 các dự án
  8. Trong đó:    Chia theo                    lĩnh vực Chi giáo  dục ­ đào   ­ 106.000 90.000 16.000 197.961 88.940 109.021 187 99 681 tạo và  dạy nghề Chi khoa  học và  ­ 30.000 30.000   ­   ­       công  nghệ Trong đó:  Chia theo                      nguồn  vốn Chi đầu  tư từ  nguồn  ­ 192.600 66.600 126.000 144.630 32.921 111.709 75 49 89 thu tiền  sử dụng  đất Chi đầu  tư từ  nguồn  ­ 19.000 19.000   15.377 15.377 ­ 81 81   thu xổ số  kiến  thiết 2 Chi đầu  500 500   ­     ­ ­   tư và hỗ  trợ vốn  cho các  doanh  nghiệp  cung cấp  sản  phẩm,  dịch vụ  công ích  do Nhà  nước đặt  hàng, các  tổ chức  kinh tế,  các tổ  chức tài  chính của  địa 
  9. phương  theo quy  định của  pháp luật Chi đầu  tư phát  3                   triển  khác Chi  3.878.82 1.651.62 2.227.19 3.958.78 1.516.45 2.442.33 II thường  102 92 110 1 2 9 2 1 0 xuyên Trong          ­           đó: Chi giáo  dục ­ đào  1.696.15 1.299.31 1.713.98 1.380.91 1 396.835 333.072 101 84 106 tạo và  0 5 3 1 dạy nghề Chi khoa  học và  2 37.775 11.709 26.066 17.584 15.310 2.274 47 131 9 công  nghệ Chi trả  nợ lãi  các  khoản  III do chính  400 400 ­ ­ ­   ­     quyền  địa  phương  vay Chi bổ  sung quỹ  IV 1.000 1.000   1.000 1.000 ­ 100 100   dự trữ  tài chính Dự  phòng  V 94.776 36.205 58.571 ­ ­ ­ ­ ­ ­ ngân  sách VI Chi tạo  86.004 84.298 1.706 ­ ­ ­ ­ ­ ­ nguồn,  điều  chỉnh  tiền 
  10. lương CHI  CÁC  CHƯƠN 1.751.63 1.606.87 1.122.67 B G  144.762 913.749 208.930 64 57 144 3 1 9 TRÌNH  MỤC  TIÊU Chi các  chương  I trình  117.548 33.145 84.403 141.764 4.850 136.914 121 15 162 mục tiêu  quốc gia Chương  trình  1 giảm  43.248 12.145 31.103 59.358 1.884 57.474 137 16 185 nghèo  bền vững Chương  trình Xây  2 dựng  74.300 21.000 53.300 82.406 2.966 79.440 111 14 149 nông thôn  mới Chi các  chương  trình  1.634.08 1.573.72 II 60.359 980.915 908.899 72.016 60 58 119 mục tiêu,  5 6 nhiệm  vụ Vốn đầu 1.411.13 1.392.51 II.1 18.622 743.999 725.377 18.622 53 52 100 tư 6 4 Nguồn  1 vốn trong  484.968 466.346 18.622 235.109 216.487 18.622 48 46 100 nước Nguồn  2 vốn ngoài  426.168 426.168 ­ 433.656 433.656 ­ 102 102   nước Vốn trái  3 phiếu  500.000 500.000 ­ 75.234 75.234 ­ 15 15   chính phủ Vốn sự  II.2 222.949 181.212 41.737 236.917 183.523 53.394 106 101 128 nghiệp
  11. Chương  trình Mục  tiêu phát  1 13.000 13.000   10.796 10.221 575 83 79   triển lâm  nghiệp  bền vững Chương  trình mục  tiêu tái cơ  cấu kinh  tế nông  nghiệp và  2 phòng  2.000 2.000   1.760 1.760   88 88   chống  giảm nhẹ  thiên tai,  ổn định  đời sống  dân cư Chương  trình mục  3 7.953 7.953 ­ 7.953 7.953   100 100   tiêu y tế ­  dân số Chương  trình mục  tiêu đảm  bảo trật  tự an toàn  giao  thông,  4 phòng  1.470 1.470 ­ 1.461 1.461   99 99   cháy,  chữa  cháy,  phòng  chống tội  phạm và  ma túy Chương  trình mục  tiêu giáo  dục vùng  5 núi, vùng  ­   ­ ­           dân tộc  thiểu số,  vùng khó  khăn
  12. Chương  trình mục  tiêu giáo  dục nghề  6 2.444 2.444 ­ 2.430 2.430   99 99   nghiệp ­  Việc làm  và an toàn  lao động Chương  trình mục  tiêu phát  7 triển hệ  1.092 1.092 ­ 618 618   57 57   thống trợ  giúp xã  hội Chương  trình mục  8 tiêu phát  633 633 ­ 633 633   100 100   triển văn  hóa Chương  trình mục  tiêu ứng  phó với  9 biến đổi  ­     ­           khí hậu  và tăng  trưởng  xanh Vốn  10 ngoài  44.570 44.570   37.726 37.544 182 85 84   nước Hỗ trợ  các Hội  11 văn học  455 455 ­ 455 455 ­ 100 100   nghệ  thuật Hỗ trợ  12 các Hội  90 90 ­ 90 90 ­ 100 100   Nhà báo Chính  sách trợ  13 355 355 ­ 355 355 ­ 100 100   giúp pháp  lý 14 Hỗ trợ  32.400 4.500 27.900 32.400 4.500 27.900 100 100 100
  13. chi phí  học tập  và miễn  giảm học  phí Hỗ trợ  học sinh  và trường  phổ  15 2.177 ­ 2.177 2.177 ­ 2.177 100   100 thông ở  xã, thôn  đặc biệt  khó khăn Hỗ trợ  kinh phí  ăn trưa  cho trẻ  em từ 3­5  tuổi,  chính  16 sách ưu  165 ­ 165 165 ­ 165 100   100 tiên đối  với học  sinh mẫu  giáo, học  sinh dân  tộc ít  người 17 Học  3.664 3.464 200 2.332 2.332 ­ 64 67 ­ bổng học  sinh dân  tộc nội  trú; học  bổng và  phương  tiện học  tập cho  học sinh  khuyết  tật; hỗ  trợ chi  phí học  tập cho  sinh viên  dân tộc  thiểu số  thuộc hộ  nghèo, 
  14. cận  nghèo;  chính  sách nội  trú đối  với học  sinh, sinh  viên học  cao đẳng,  trung cấp Hỗ trợ  kinh phí  đào tạo  cán bộ  quân sự  cấp xã;  Hỗ trợ  đào tạo  cán bộ cơ  sở vùng  18 Tây  5.414 5.414 ­ 5.414 5.414   100 100   Nguyên;  Kinh phí  thực hiện  Đề án  củng cố,  tăng  cường  cán bộ  dân tộc  Mông 19 Hỗ trợ  30.063 30.063 ­ 30.063 30.063 ­ 100 100   kinh phí  mua thẻ  BHYT  người  nghèo,  người  sống ở  vùng kinh  tế xã hội  ĐBKK,  người  dân tộc  thiểu số  sống ở  vùng KT­ XH khó 
  15. khăn Hỗ trợ  kinh phí  mua thẻ  20 BHYT  10.035 10.035 ­ 10.035 10.035 ­ 100 100   cho trẻ  em dưới  6 tuổi Hỗ trợ  kinh phí  mua thẻ  BHYT  cho các  đối  tượng  (cựu  chiến  binh,  thanh  niên xung  phong,  bảo trợ  xã hội,  21 8.144 8.144 ­ 8.144 8.144 ­ 100 100   học sinh,  sinh viên,  hộ cận  nghèo, hộ  nông lâm  ngư  nghiệp có  mức sống  trung  bình,  người  hiến bộ  phận cơ  thể  người) 22 Hỗ trợ  13.209 1.914 11.295 13.209 1.914 11.295 100 100 100 thực hiện  chính  sách đối  với đối  tượng  bảo trợ  xã hội;  hỗ trợ  tiền điện 
  16. hộ nghèo,  hộ chính  sách xã  hội; trợ  giá trực  tiếp cho  người  dân tộc  thiểu số  nghèo ở  vùng khó  khăn; hỗ  trợ chính  sách đối  với  người có  uy tín  trong  đồng bào  dân tộc  thiểu số;  hỗ trợ tổ  chức,  đơn vị sử  dụng lao  động là  người  dân tộc  thiểu số; … Hỗ trợ  chuyển  đổi trồng  lúa sang  trồng  ngô; kinh  phí nâng  cấp đô  thị; hỗ  23 trợ kinh  22.681 22.681 ­ 16.666 16.666 ­ 73 73   phí thực  hiện đề  án tăng  cường  công tác  quản lý  khai thác  gỗ rừng  tự nhiên
  17. Vốn  24 chuẩn bị  3.000 3.000 ­ ­     ­ ­   động viên Dự án  hoàn  thiện,  hiện đại  hóa hồ  sơ, bản  đồ địa  25 800 800 ­ 800 800 ­ 100 100   giới hành  chính và  xây dựng  cơ sở dữ  liệu địa  giới hành  chính Bổ sung  kinh phí  thực hiện  nhiệm vụ  26 17.135 17.135   16.747 12.156 4.591 98 71   đảm bảo  trật tự an  toàn giao  thông Kinh phí  đo đạc  cấp giấy  chứng  nhận  quyền sử  27 dụng đất  ­     9.500 5.000 4.500       và xây  dựng cơ  sở dữ  liệu đất  đai năm  2017 ………… 28 .. năm  ­     3.748 1.739 2.009       2017 29 Kinh phí  ­     9.327 9.327 ­       quản lý,  bảo trì  đường bộ  địa  phương 
  18. lần 1 năm  2018 Kinh phí  thực hiện  CTMTQ G lở  30 mồm  ­     1.128 1.128 ­       long  móng GĐ  2016­ 2020 Kinh phí  hỗ trợ tổ  chức,  đơn vị sử  dụng lao  31 động là  ­     401 401 ­       người  dân tộc  thiểu số  năm 2016  và 2017 Kinh phí  ứng phó  với biến  đổi khí  32 ­     700 700 ­       hậu và  tăng  trưởng  xanh Kinh phí  thực hiện  Chương  trình mục  33 ­     2.000 2.000 ­       tiêu Công  nghệ  thông tin  năm 2018 KP thực  hiện  chính  sách an  34 ­     178 178 ­       sinh XH  từ 2017  trở về  trước
  19. Hỗ trợ  kinh phí  khắc  phục hậu  quả hạn  hán, xâm  nhập  mặn vụ  35 Đông  ­     ­ ­ ­       Xuân  năm  2017­ 2018 theo  Quyết  định  1315/QĐ­ TTg Kinh phí  thực hiện  Quyết  định  36 2242/QĐ­ ­     5.192 5.192 ­       TTg năm  2016,  2017,  2018 Bổ sung  xử lý cấp  bách các  công trình  hồ chứa  37 bị hư  ­     ­ ­ ­       hỏng do  ảnh  hưởng  bão, lũ  năm 2018 Kinh phí  thực hiện  Quyết  38 ­     ­ ­ ­       định số  2085/QĐ­ TTg 39 Kinh phí  ­     ­ ­ ­       diễn tập  khu vực  phòng 
  20. thủ năm  2018 theo  Công văn  số  1332/BT C­NSNN Kinh phí  thực hiện  Chương  trình mục  tiêu Giáo  40 ­     2.313 2.313 ­       dục vùng  núi, vùng  đồng bào  dân tộc  thiểu số Kinh phí  thực hiện  41 các  ­     ­ ­ ­       nhiệm vụ  cấp bách Kinh phí  thực hiện  42 các  ­     ­ ­ ­       nhiệm vụ  cấp bách CHI TỪ  NGUỒN  THU  C HUY  9.306 9.306               ĐỘNG  ĐÓNG  GÓP CHI  NỘP  NGÂN  D       50.422 31.425 18.997       SÁCH  CẤP  TRÊN E CHI        1.923.90 1.715.71 208.189       CHUYỂ 8 9 N  NGUỒN  SANG  NĂM 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0