intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 18/2020/QĐ-UBND tỉnh Tây Ninh

Chia sẻ: Trần Văn Tan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:31

15
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 18/2020/QĐ-UBND ban hành về việc công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2018 của tỉnh Tây Ninh. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 18/2020/QĐ-UBND tỉnh Tây Ninh

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TÂY NINH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 18/QĐ­UBND Tây Ninh, ngày 07 tháng 01 năm 2020   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018 CỦA TỈNH TÂY  NINH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ­CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi  tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT­BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn  thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách; Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ­HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh  khóa IX, kỳ họp thứ 14 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán   thu, chi ngân sách địa phương năm 2018; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 45/STC­QLNS ngày 07/01/2019 về việc  công khai quyết toán ngân sách năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2018 của tỉnh Tây Ninh (theo các  biểu kèm theo quyết định này). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh,  Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện quyết  định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Bộ Tài chính; ­ Văn phòng Tỉnh ủy; PHÓ CHỦ TỊCH ­ VP ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh; ­ Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; ­ Viện kiểm sát nhân dân tỉnh; ­ Tòa án nhân dân tỉnh; ­ Cơ quan của các đoàn thể tỉnh; ­ UBND các huyện, thành phố;
  2. ­ Website tỉnh; ­ CVP, PVP; ­ Phòng KT1; Dương Văn Thắng ­ Trung tâm CBTH; ­ Lưu: VT, VP.   PHỤ LỤC HỆ THỐNG MẪU BIỂU KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN  SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018 ĐàĐƯỢC HĐND TỈNH PHÊ CHUẨN Stt Tên biểu Nội dung 1 Biểu số 62/CK­NSNN Cân đối quyết toán ngân sách địa phương năm 2018 2 Biểu số 63/CK­NSNN Quyết toán thu ngân sách nhà nước năm 2018 Quyết toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp  3 Biểu số 64/CK­NSNN tỉnh và ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2018 Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh theo từng lĩnh vực năm  4 Biểu số 65/CK­NSNN 2018 Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ  5 Biểu số 66/CK­NSNN chức năm 2018 Quyết toán chi bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân  6 Biểu số 67/CK­NSNN sách huyện năm 2018 Quyết toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách  7 Biểu số 68/CK­NSNN cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2018   Biểu số 62/CK­NSNN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018 (Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn) Đơn vị: Triệu đồng DỰ  QUYẾT  SO SÁNH  STT NỘI DUNG TOÁN TOÁN (%) A B 1 2 3=2/1 A TỔNG NGUỒN THU NSĐP 8.451.700 11.010.409 130,3% Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân  1 5.854.500 6.350.710 108,5% cấp ­ Thu NSĐP hưởng 100% 5.854.500 6.350.710 108,5% ­ Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia      
  3. 2 Thu bổ sung từ NSTW 2.585.158 2.806.982 108,6% ­ Thu bổ sung cân đối 1.329.731 1.329.731 100,0% ­ Thu bổ sung có mục tiêu 1.255.427 1.477.251 117,7% 3 Thu từ quỹ dự trữ tài chính       4 Thu kết dư   425.292   5 Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang 12.042 1.367.230 11353,8% B TỔNG CHI NSĐP 8.445.500 10.528.373 124,7% I Chi cân đối NSĐP 7.190.073 7.461.441 103,8% 1 Chi đầu tư phát triển 2.177.090 2.481.673 114,0% 2 Chi thường xuyên 4.793.507 4.886.738 101,9% Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa  3 400 400 100,0% phương vay 4 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.000 1.000 100,0% 5 Dự phòng ngân sách 168.000   0,0% 6 Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương 50.076   0,0% II Chi các chương trình mục tiêu 1.255.427 837.082 66,7% 1 Chi các chương trình mục tiêu quốc gia 91.555 97.754 106,8% 2 Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ 1.163.872 739.328 63,5% III Chi chuyển nguồn sang năm sau   2.155.426   BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ  C 6.200 482.036 7774,8% NSĐP D CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP 79.550 52.432 65,9% 1 Từ nguồn vay để trả nợ gốc       Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư  2 79.550 52.432 65,9% ngân sách cấp tỉnh Đ TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP 49.671     1 Vay để bù đắp bội chi 49.671     2 Vay để trả nợ gốc       TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA  E 204.376 42.038 20,6% NSĐP
  4. Biểu số 63/CK­NSNN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 (Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn) Đơn vị: Triệu đồng DỰ TOÁNQUYẾT  DỰ TOÁN TOÁN QUYẾT  STT NỘI DUNG TOÁNSO  SÁNH (%) TỔNG  TỔNG  TỔNG  THU  THU  THU  THU  THU  THU  NSĐP NSĐP NSĐP NSNN NSNN NSNN A B 1 2 3 4 5=3/1 6=4/2 TỔNG NGUỒN THU    6.907.0005.854.50015.259.30813.922.742 220,9% 237,8% NSNN, trong đó: TỔNG THU CÂN  A 6.907.0005.854.500 7.673.047 6.351.299 111,1% 108,5% ĐỐI NSNN, trong đó: I Thu nội địa 6.307.0005.854.500 6.800.174 6.337.054 107,8% 108,2% Thu từ khu vực DNNN  1 500.000 500.000 435.223 435.223 87,0% 87,0% do Trung ương quản lý Thuế giá trị gia tăng    hàng sản xuất ­ kinh  371.975 371.975 304.932 304.932 82,0% 82,0% doanh, trong nước Thuế tiêu thụ đặc biệt    hàng sản xuất trong  25 25 15 15 59,7% 59,7% nước Thuế thu nhập doanh    100.000 100.000 108.204 108.204 108,2% 108,2% nghiệp   Thuế tài nguyên 28.000 28.000 22.072 22.072 78,8% 78,8% Thu từ khu vực DNNN  2 160.000 160.000 94.742 94.742 59,2% 59,2% do Địa phương quản lý
  5. Thuế giá trị gia tăng    hàng sản xuất ­ kinh  98.000 98.000 57.309 57.309 58,5% 58,5% doanh trong nước Thuế tiêu thụ đặc biệt    hàng sản xuất trong              nước Thuế thu nhập doanh    55.000 55.000 33.502 33.502 60,9% 60,9% nghiệp   Thuế tài nguyên 7.000 7.000 3.931 3.931 56,2% 56,2% Thu từ khu vực doanh  3 nghiệp có vốn đầu tư  490.000 490.000 434.216 434.216 88,6% 88,6% nước ngoài Thuế giá trị gia tăng    hàng sản xuất ­ kinh  118.000 118.000 94.714 94.714 80,3% 80,3% doanh trong nước Thuế thu nhập doanh    329.000 329.000 338.594 338.594 102,9% 102,9% nghiệp   Thuế tài nguyên 3.000 3.000 909 909 30,3% 30,3% Thu tiền thuê mặt đất,    40.000 40.000         mặt nước, mặt biển Thu từ khu vực kinh tế  4 1.233.0001.233.000 1.471.652 1.471.651 119,4% 119,4% ngoài quốc doanh Thuế giá trị gia tăng    hàng sản xuất ­ kinh  1.043.0001.043.000 1.192.342 1.192.342 114,3% 114,3% doanh trong nước Thuế tiêu thụ đặc biệt     hàng sản xuất trong  5.000 5.000 3.658 3.658 73,2% 73,2% nước Thuế thu nhập doanh    155.000 155.000 239.550 239.550 154,5% 154,5% nghiệp   Thuế tài nguyên 30.000 30.000 36.102 36.102 120,3% 120,3% 5 Thuế thu nhập cá nhân 610.000 610.000 649.212 649.212 106,4% 106,4% Thuế bảo vệ môi  6 500.000 186.000 463.052 172.255 92,6% 92,6% trường Thuế BVMT thu từ  ­ hàng hóa sản xuất,              kinh doanh trong nước Thuế BVMT thu từ  ­             hàng hóa nhập khẩu 7 Lệ phí trước bạ 290.000 290.000 322.092 322.092 111,1% 111,1%
  6. 8 Thu phí, lệ phí 400.000 330.000 420.158 360.681 105,0% 109,3% Phí và lệ phí trung  ­ 70.000   63.600 4.124 90,9%   ương ­ Phí và lệ phí tỉnh 330.000 330.000 356.558 356.558 108,0% 108,0% ­ Phí và lệ phí huyện             Phí và lệ phí xã,  ­             phường Thuế sử dụng đất  9             nông nghiệp Thuế sử dụng đất phi  10 7.000 7.000 11.671 11.671 166,7% 166,7% nông nghiệp Tiền cho thuê đất, thuê  11 200.000 200.000 276.155 276.155 138,1% 138,1% mặt nước 12 Thu tiền sử dụng đất 200.000 200.000 384.707 384.707 192,4% 192,4% Tiền cho thuê và tiền  13 bán nhà ở thuộc sở      689 689     hữu nhà nước Thu từ hoạt động xổ  14 1.450.0001.450.000 1.552.403 1.552.403 107,1% 107,1% số kiến thiết (Chi tiết theo sắc                thuế) Thu tiền cấp quyền  15 30.000 30.000 17.362 17.137 57,9% 57,1% khai thác khoáng sản 16 Thu khác ngân sách 210.000 141.500 228.599 115.978 108,9% 82,0% Thu từ quỹ đất công  17 ích, hoa lợi công sản  20.000 20.000 25.700 25.700 128,5% 128,5% khác Thu hồi vốn, thu cổ  tức, lợi nhuận được  chia của Nhà nước và  18 lợi nhuận sau thuế còn  7.000 7.000 12.541 12.541 179,2% 179,2% lại sau khi trích lập các  quỹ của doanh nghiệp  nhà nước II Thu từ dầu thô             Thu từ hoạt động  III 600.000   858.643 15 143,1%   xuất nhập khẩu 1 Thuế xuất khẩu 2.000   6.337   316,8%   2 Thuế nhập khẩu 65.900   68.682   104,2%  
  7. Thuế tiêu thụ đặc biệt  3 thu từ hàng hóa nhập      7       khẩu Thuế bảo vệ môi  4 trường thu từ hàng hóa  1.100   14.877  1352,4%   nhập khẩu Thuế giá trị gia tăng  5 thu từ hàng hóa nhập  531.000   760.276   143,2%   khẩu 6 Thu khác     7.992 15     IV Thu viện trợ     589 589     THU TỪ QUỸ DỰ  B             TRỮ TÀI CHÍNH THU KẾT DƯ NĂM  C     425.292 425.292     TRƯỚC THU CHUYỂN  NGUỒN TỪ NĂM  D     1.367.230 1.367.230     TRƯỚC CHUYỂN  SANG   Biểu số 64/CK­NSNN QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI  NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018 (Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn) Đơn vị: Triệu đồng BAO  BAO GỒMSO SÁNH  BAO GỒM GỒMQUY BAO GỒM (%) ẾT TOÁN DỰ  STT NỘI DUNG NGÂN  NGÂN  TOÁN NGÂN  NGÂN  SÁCH  NGÂNSÁCH  NGÂNSÁCH  SÁCH  SÁCH  NSĐP SÁCH  CẤP  HUYỆN CẤP TỈNH CẤP  HUYỆN HUYỆN TỈNH TỈNH
  8. A B 1=2+3 2 3 4=5+6 5 6 7=4/1 8=5/2 9=6/3 TỔNG CHI NSĐP, trong    8.445.500 5.170.700 3.274.800 10.528.373 5.484.502 5.043.871 124,7% 106,1% 154,0% đó: CHI CÂN ĐỐI NSĐP,  A 7.190.073 3.940.962 3.249.111 7.461.441 3.032.291 4.429.150 103,2% 76,0% 136,3% trong đó: I Chi đầu tư phát triển 2.177.090 1.840.140 336.950 2.481.673 1.128.486 1.353.186 114,0% 61,3% 401,6% 1 Chi đầu tư cho các dự án 2.121.035 1.824.085 296.950 2.271.170 1.016.486 1.254.684 106,3% 54,8% 422,5% Trong đó chia theo lĩnh    2.121.035 1.824.085 296.950 2.271.170 1.016.486 1.254.684 106,3% 54,8% 422,5% vực: Chi giáo dục ­ đào tạo và  ­ 399.997 399.997   497.650 85.359 412.292 124,4% 21,3%   dạy nghề ­ Chi khoa học và công nghệ 38.711 38.711   18.977 18.977   49,0% 49,0%   Trong đó chia theo nguồn    2.121.035 1.824.085 296.950 2.271.170 1.016.486 1.254.684 106,3% 54,8% 422,5% vốn: Chi đầu tư từ nguồn thu  ­ 140.000   140.000 218.751   218.751 156,3%   156,3% tiền sử dụng đất Chi đầu tư từ nguồn thu xổ  ­ 1.433.945 1.433.945   1.361.085 710.397 650.688 93,8% 48,4%   số kiến thiết Chi đầu tư và hỗ trợ vốn  cho các doanh nghiệp cung  cấp sản phẩm, dịch vụ  công ích do Nhà nước đặt  2                   hàng, các tổ chức kinh tế,  các tổ chức tài chính của  địa phương theo quy định  của pháp luật 3 Chi đầu tư phát triển khác 56.055 16.055 40.000 210.503 112.000 98.503 404,2% 797,6% 246,3% II Chi thường xuyên 4.793.507 1.980.116 2.813.391 4.886.738 1.813.955 3.072.783 101,9% 91,6% 109,2%   Trong đó:                   Chi giáo dục ­ đào tạo và  1 2.006.704 520.493 1.486.211 1.953.433 461.869 1.491.564 97,3% 88,7% 100,4% dạy nghề 2 Chi khoa học và công nghệ 31.000 29.780 1.220 29.714 28.231 1.483 95,9% 94,8% 121,6% Chi trả nợ lãi các khoản  III do chính quyền địa  400 400   400 400   100,0% 100,0%   phương vay Chi bổ sung quỹ dự trữ  IV 1.000 1.000   1.000 1.000   100,0% 100,0%   tài chính V Dự phòng ngân sách 168.000 103.460 64.540             Chi tạo nguồn, điều  VI 50.076 15.846 34.230             chỉnh tiền lương CHI CÁC CHƯƠNG  B 1.255.427 1.229.738 25.689 837.082 710.587 126.495 66,7% 57,8% 492,4% TRÌNH MỤC TIÊU Chi các chương trình  I 91.555 91.555   97.755 11.358 86.397 106,8% 12,4%   mục tiêu quốc gia Chương trình Giảm nghèo    20.255 20.255   22.786 1.012 21.774 112,5% 5,0%   bền vững CTMTQG Xây dựng nông    71.300 71.300   74.969 10.346 64.622 105,1% 14,5%   thôn mới Chi các chương trình  II 1.163.872 1.138.183 25.689 739.327 699.229 40.099 63,5% 61,4% 156,1% mục tiêu, nhiệm vụ CHI CHUYỂN NGUỒN  C       2.155.426 1.726.806 428.620       SANG NĂM SAU  
  9. Biểu số 65/CK­NSNN QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2018 (Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn) Đơn vị: Triệu đồng SO  DỰ  QUYẾT  STT NỘI DUNG SÁNH  TOÁN TOÁN (%) A B 1 2 3=2/1   TỔNG CHI NSĐP, trong đó: 6.514.918 6.828.720 120,0% CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH  A 1.344.218 1.344.218 100,0% HUYỆN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH  B 5.170.700 3.705.128 71,7% VỰC   Trong đó:       I Chi đầu tư phát triển 2.904.951 1.667.638 57,4% 1 Chi đầu tư cho các dự án 2.888.896 1.539.583 53,3%   Trong đó:       1.1 Chi giáo dục ­ đào tạo và dạy nghề 403.062 110.155 27,3% 1.2 Chi khoa học và công nghệ 38.711 18.977 49,0% 1.3 Chi y tế, dân số và gia đình 243.687 180.926 74,2% 1.4 Chi văn hóa thông tin 61.768 12.951 21,0% 1.5 Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn 7.000 0 0,0% 1.6 Chi thể dục thể thao 9.975 21.031 210,8% 1.7 Chi bảo vệ môi trường 350.286 218.451 62,4% 1.8 Chi các hoạt động kinh tế 1.568.650 807.412 51,5% Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước,  1.9 75.363 53.517 71,0% đảng, đoàn thể 1.10 Chi bảo đảm xã hội 39.224 6.833 17,4% Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp  cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà  2 nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức        tài chính của địa phương theo quy định của pháp  luật 3 Chi đầu tư phát triển khác   112.000  
  10. II Chi thường xuyên 2.145.043 1.985.390 92,6%   Trong đó:       1 Chi giáo dục ­ đào tạo và dạy nghề 567.271 504.033 88,9% 2 Chi khoa học và công nghệ 29.780 28.231 94,8% 3 Chi y tế, dân số và gia đình 436.260 439.268 100,7% 4 Chi văn hóa thông tin 61.293 42.054 68,6% 5 Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn 23.430 19.544 83,4% 6 Chi thể dục thể thao 25.160 23.569 93,7% 7 Chi bảo vệ môi trường 45.740 23.217 50,8% 8 Chi các hoạt động kinh tế 393.005 378.595 96,3% Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước,  9 305.456 285.026 93,3% đảng, đoàn thể 10 Chi bảo đảm xã hội 107.638 81.184 75,4% Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa  III 400 400 100,0% phương vay IV Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.000 1.000 100,0% V Dự phòng ngân sách 103.460   0,0% VI Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương 15.846   0,0% C CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU   1.726.806     Biểu số 66/CK­NSNN QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM  2018  (Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn) Đơn vị: Triệu đồng STT TÊN ĐƠN  VỊ DỰ TOÁN TỔNG SỐ CHI ĐẦU  CHI  CHI TRẢ  CHI  CHI CHƯƠNG TRÌNH  CHI  TỔNG SỐ CHI ĐẦU  CHI  CHI TRẢ  TƯ PHÁT  THƯỜN NỢ LÃI  BỔ  MTQG CHƯƠN TƯ PHÁT  THƯỜN NỢ LÃI  TRIỂN  G XUYÊN  CÁC  SUNG  G TRÌNH  TRIỂN  G XUYÊN  CÁC  (KHÔNG  (KHÔNG  KHOẢN  QUỸ  MTQGC (KHÔNG  (KHÔNG  KHOẢN  KỂ  KỂ  DO  DỰ  HI  KỂ  KỂ  DO  DỰ TOÁND Ự TOÁND Ự TOÁND Ự  CHƯƠN CHƯƠN CHÍNH  TRỮ  CHƯƠN CHƯƠ NG  CHƯƠ N CHÍNH  TOÁND Ự TOÁND Ự  TOÁND Ự  TOÁND Ự  G TRÌNH  G TRÌNH  QUYỀN  TÀI  G TRÌNH  TRÌNH  G TRÌNH  QUYỀN  TOÁN MTQG) MTQG) MTQG) ĐỊA  CHÍNH MTQGC MTQG) ĐỊA  PHƯƠNG  HI  PHƯƠNG  VAY CHUYỂ VAY N  NGUỒN  SANG  NGÂN 
  11. SÁCH  NĂM  SAU CHI  CHI  ĐẦU  TỔNG  THƯỜN TƯ  SỐ G  PHÁT  XUYÊN TRIỂN A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 TỔNG    4.139.243 1.081.517 1.625.603 400 1.000 91.555 64.478 27.077   6.637.213 1.887.109 2.030.060 400 SỐ CÁC CƠ  QUAN,  I 3.882.835 1.081.517 1.571.580     91.555 64.478 27.077   4.573.071 1.128.486 1.813.955   TỔ  CHỨC Văn phòng  Hội đồng  1 8.214   8.214             8.675   8.675   nhân dân  tỉnh ­ 402 Văn phòng  Ủy ban  nhân dân  tỉnh ­ 405  ­­> Văn  2 14.889 1.081 13.058     717   717   19.469 1.171 17.646   phòng  Đoàn  ĐBQH,  HĐND và  UBND tỉnh Sở Ngoại  3 2.910   2.910             12.253   3.450   vụ ­ 411 Sở Nông  nghiệp và  4 Phát triển  523.469 5.776 92.065     978   978   520.708 6.583 86.218   nông thôn ­  412 Sở Kế  hoạch và  5 7.514   7.514             8.100   7.891   Đầu tư ­  413 Sở Tư  6 8.791 279 7.992     20   20   8.118 278 7.186   pháp ­ 414 Sở Công  7 Thương ­  18.851 607 18.184     60   60   25.246 606 23.781   416 Sở Khoa  học và  8 24.302 3.183 21.119             25.730 3.075 21.377   Công nghệ  ­ 417 Sở Tài  9 8.662   8.642     20   20   8.615   8.519   chính ­ 418 Sở Xây  10 5.659   5.639     20   20   13.401   13.269   dựng ­ 419 Sở Giao  11 thông Vận  188.561 94.000 24.511     50   50   277.633 115.477 24.833   tải ­ 421 Sở Giáo  dục và  12 349.577 4.824 339.793     4.960   4.960   475.167 4.819 372.347   Đào tạo ­  422 Sở Y tế ­  13 331.298 37.161 257.613             348.314 263.38 251.589   423 Sở Lao  động  14 Thương  75.404 6.107 66.227     895   895   85.887 6.3309 75.934   binh và Xã  hội ­ 424 15 Sở Văn  101.322 19.444 81.052     300   300   99.391 22.825 71.116   hóa, Thể 
  12. thao và Du  lịch ­ 425 Sở Tài  nguyên và  16 Môi  77.676 1.238 73.731     30   30   81.284 1.235 64.253   trường ­  426 Sở Thông  tin và  17 38.487 17.678 18.994     1.815   1.815   37.661 17.651 17.982   Truyền  thông ­ 427 Sở Nội vụ  18 34.130   33.110     520   520   35.668   32.392   ­ 435 Thanh tra  19 6.722   6.722             7.236   6.754   tỉnh ­ 437 Đài Phát  thanh  20 30.490   23.430     60   60   25.388   19.540   truyền  hình ­ 441 Liên minh  21 Hợp tác xã  4.246 282 3.288     676   676   4.370 458 2.932   ­ 448 Văn phòng  22 Tỉnh ủy ­  101.386 25.094 76.230     62   62   103.750 5.434 76.388   509 Ủy ban  Mặt trận  23 Tổ quốc  5.590   5.540     50   50   6.405   5.978   tỉnh Tây  Ninh ­ 510 Tỉnh đoàn  24 12.621 4.863 7.675     83   83   13.667 4.598 8.107   ­ 511 Hội Liên  hiệp Phụ  25 3.325   3.222     103   103   3.594   3.445   nữ tỉnh ­  512 Hội Nông  26 dân tỉnh ­  3.585   3.585             3.729   3.646   513 Hội Cựu  27 Chiến binh  2.214   2.140             2.190   2.059   tỉnh ­ 514 Liên đoàn  28 Lao động  730 730               156   156   tỉnh ­ 515 Liên hiệp  các hội  29 Khoa học  1.131   1.049     82   82   1.062   996   và Kỹ  thuật ­ 516 Liên hiệp  các tổ  30 379   379             424   415   chức hữu  nghị ­ 517 Hội Văn  31 học Nghệ  1.644   1.079     70   70   1.930   1.118   thuật ­ 518 Hội Nhà  32 báo tỉnh ­  677 138 449             856 138 567   520 Hội Luật  33 gia tỉnh ­  354   354             447   423   521 Hôi Chữ  34 thập đỏ  2.232   2.193     39   39   2.610   2.413   tỉnh ­ 522 35 Hội Người  515   488     27   27   528   462   Cao tuổi ­ 
  13. 533 Hội Người  36                           mù ­ 534 Hội Đông  37 1.329   1.329             1.102   1.074   y ­535 Hội Nạn  nhân chất  38 độc da  486   486             524   503   cam/dioxin  ­536 Hội Cựu  Thanh niên  39 xung  446   446             456   439   phong ­  537 Hội Bảo  trợ người  40 tàn tật và                            trẻ mồ côi  ­ 538 Hội  41 Khuyến  384   384             447   447   học ­ 539 Đoàn Đại  biểu Quốc  42 hội tỉnh                    3.553   1.359   Tây Ninh ­  1002265 Công an  43 81.582 13.938 35.490     520   520   92.288 15.429 42.245   Tây Ninh Trại Giam  44                   324   324   Cây Cầy BCH Quân  45 sự tỉnh Tây  94.287 21.357 70.184     20   20   102.366 20.609 70.645   ninh BCH Bộ  đội Biên  46 63.443 51.443 12.000             82.434 54.757 14.246   phòng tỉnh  Tây Ninh 47 Sư đoàn 5 600   600             600   600   Viện  Kiểm sát  nhân dân  48                   5.761 5.619 142   tỉnh Tây  Ninh ­  1053828 Tòa án  nhân dân  49 tỉnh Tây                    191   191   Ninh ­  1053992 Cục Thi  hành án  50 dân sự tỉnh                    166   166   Tây Ninh ­  1054202 Cục Thuế  tỉnh Tây  51                   511   511   Ninh ­  1054232 KBNN tỉnh  52 Tây Ninh ­                    150   150   1055398 Cục Hải  quan tỉnh  53                   353   353   Tây Ninh ­  1058732 54 BHXH tỉnh  19.975                 173.667   153.692   Tây Ninh ­ 
  14. 1058831 Cục  Thống kê  55 tỉnh Tây  50         50   50   674   624   Ninh ­  1058881 Đài Khí  tượng  thủy văn  56                   104   104   tỉnh Tây  Ninh ­  1106849 Ngân hàng  chính sách  57 Xã hội tỉnh                            Tây Ninh ­  3000425 Cơ quan  thường trú  Thông tấn  xã Việt  58 Nam tại                    22   2   Tây Ninh +  Báo Tây  Ninh ­  3004564 Ngân hàng  Nhà nước  Việt Nam  59 chi nhánh                    57   57   tỉnh Tây  Ninh  ­3010016 Công ty  TNHH  MTV Khai  thác Thủy  60 lợi Dầu  1.650   1.650             1.650   1.650   Tiếng ­  Phước  Hòa ­  3005671 Công ty  TNHH  MTV Khai  61 thác Thủy  94.450 17.715 76.735             93.007 18.256 74.751   lợi Tây  Ninh ­  3012463 Ban Vận  động Quỹ  “Vì người  nghèo”  62                           tỉnh Tây  Ninh­  1028202­ 510 Ban quản  lý Quỹ  đền ơn  66 đáp nghĩa                            tỉnh Tây  Ninh  ­3027746 Quỹ hỗ  trợ Nông  67 dân tỉnh                            Tây Ninh ­  3028051 Công ty  Cổ phần  69 Cấp thoát                            nước Tây  Ninh 70 Báo Tây                           
  15. Ninh ­  1028410 BQL các  Khu DTLS  Cách  71 5.421 322 5.099             5.520 321 5.161   mạng  miền Nam  ­ 1027965 Trường  Chính trị  72 tỉnh Tây  12.559   12.559             12.418   12.401   Ninh ­  1028012 Văn phòng  Ban An  73 toàn giao  2.081   2.081             1.786   1.761   thông ­  1028058 BQL  Vườn  Quốc gia  74 11.771 386 11.385             12.935 353 12.569   Lò Gò ­ Xa  Mát ­  1029511 Trường  Cao đẳng  119 nghề Tây  16.462   16.462             19.743   16.600   Ninh ­  1030332 Hội Kế  hoạch hóa  75 136   136             117   108   gia đình ­  1031322 BQL Khu  kinh tế  76 314.212 5.230 11.659             195.441 5.229 9.654   tỉnh ­  1108987 BQL Cửa  khẩu quốc  77                   9   9   tế Xa Mát  ­ 1120729 BQL Cửa  khẩu quốc  78                   13   13   tế Mộc bài  ­ 1120744 BQL Khu  Du lịch  79 Quốc gia  6.702 8 6.694             13.679 7 13.438   núi Bà Đen  ­ 1124305 Quỹ Đầu  tư Phát  81                   112.053 112.000 53   triển tỉnh ­  3012218 Quỹ Phát  80 triển đất                            tỉnh Quỹ Bảo  vệ môi  64 trường                            tỉnh Tây  Ninh Công ty  Cổ phần  Đăng  68                   568   568   Kiểm Tây  Ninh ­  3028627 65 Quỹ Bảo  88.010   88.010             130.279   117.000   trì đường  đường bộ  tỉnh Tây 
  16. Ninh ­  3020506 Chi cục  Quản lý  82 thị trường  509 509               508 508     ­ 416 ­  1031309 Ban quản  lý dự án  đầu tư xây  dựng Khu  83                           kinh tế  tỉnh Tây  Ninh ­  3015199 Các tổ  chức, các  82 cá nhân ­>                    44.841   8.089   Chi hoàn  thuế BQL  83 ĐTXD tỉnh  151.904 136.904               117.944 117.944     ­ 3013905 Ban Dân  84 vận Tỉnh  327 327               326 326     ủy Đảng ủy  khối doanh  85 413 413               413 413     nghiệp  tỉnh BQLDA  86 ĐTXD  477.959 443.959               768.039 396.422     Giao thông BQLDA  ĐTXD  Nông  87 54.537 54.537               59.344 49.638     nghiệp và  PTNT Tây  Ninh Ban thực  88 hiện dự án  1.048 1.048               1.048 222     tỉnh (PIU) Ban QLDA  Phát triển  đô thị hành  lang tiểu  89 vùng sông  34.900 34.900               37.939 25.740     Mê Kông  tỉnh Tây  Ninh (BQL  GMS) Trung tâm  Quy hoạch  90 và Giám  51 51               50 50     định chất  lượng Ban quản  lý khu  91 rừng  5.158 5.158               2.546 2.546     phòng hộ  Dầu Tiếng Ban quản  lý Khu  rừng văn  92 943 943               562 562     hóa lịch sử  Chàng  Riệc Trung tâm  nước sạch  và vệ sinh  93 43 43               42 42     môi  trường  nông thôn
  17. Chi cục  94 131.559 1.300               105.479 1.212     Kiểm lâm UBND  96 thành phố  18.982 18.982               18.981 16.303     Tây Ninh UBND  97 Huyện                            Hòa Thành UBND  huyện  98 2.691 2.691               2.671 2.671     Châu  Thành UBND  huyện  99 2.534 2.534               2.618 2.549     Dương  Minh Châu UBND  huyện  100                           Trảng  Bàng UBND  101 huyện Gò  11.928 11.928               24.397 21.069     Dầu UBND  102 huyện                            Bến Cầu UBND  103 huyện Tân                            Biên UBND  104 huyện Tân                            Châu BQLDA  ĐTXD  105 300 300               120       thành phố  Tây Ninh BQLDA  ĐTXD  106 1.500 1.500                       huyện Hòa  Thành BQLDA  ĐTXD  107 huyện  450 450                       Châu  Thành BQLDA  ĐTXD  108 huyện  245 245                       Dương  Minh Châu BQLDA  ĐTXD  109 huyện  6.300 6.300               6.300 6.000     Trảng  Bàng BQLDA  ĐTXD  110 7.670 7.670               7.495 7.495     huyện Gò  Dầu BQLDA  ĐTXD  111 300 300                       huyện  Bến Cầu BQLDA  ĐTXD  112 9.320 9.320               9.319 9.035     huyện Tân  Biên 113 BQLDA  1.880 1.880               1.500 1.500     ĐTXD  huyện Tân 
  18. Châu Các đơn vị  114 khác của                            tỉnh Dự toán  chưa phân  khai (bao  gồm:  Nguồn tỉnh  hỗ trợ  mục tiêu  các huyện,  116 thành phố  29.965 4.441                       à Trong  năm, các  huyện,  thành phố  nộp giảm  chi hoàn  trả NS cấp  tỉnh)  Ghi thu,  ghi chi  tiền thuê  117 đất của                    2.662 2.662     Công ty  TNHH  Fairy Park Ghi thu,  ghi chi  tiền thuê  đất của  118                   14.003 14.003     Công ty  CP Đầu tư  Sài Gòn  VRG Trường  Đại học  quốc gia  120                   8.400   8.400   Thành phố  Hồ Chí  Minh BQL DA  An ninh Y  tế khu vực  tiểu vùng  121 1.000                 892       Mê Công  mở rộng  tỉnh Tây  Ninh Chưa giao  122 114.826         79.255 64.478 14.777           đơn vị CHI TRẢ  NỢ LÃI  CÁC  KHOẢN  DO  II 400     400           400     400 CHÍNH  QUYỀN  ĐỊA  PHƯƠNG  VAY CHI BỔ  SUNG  III QUỸ DỰ  1.000       1.000         1.000       TRỮ TÀI  CHÍNH CHI DỰ  PHÒNG  IV 103.460                         NGÂN  SÁCH V CHI TẠO  15.846                       ; NGUỒN,  ĐIỀU 
  19. CHỈNH  TIỀN  LƯƠNG CHI BỔ  SUNG CÓ  MỤC  TIÊU  VI 135.702   54.023             1.152.711 753.623 216.106   CHO  NGÂN  SÁCH  HUYỆN CHI  CHUYỂN  NGUỒN  VII SANG                    806.764       NGÂN  SÁCH  NĂM SAU   QUYẾT TOÁN QUYẾT TOÁNQUYẾT TOÁNQUYẾT TOÁNQUYẾT TOÁNSO SÁNH (%) S O   S Á N H   ( % ) S O   S Á N H   ( % ) S O   S Á N H   ( % ) S O   S Á N H   ( % ) S O   S Á N H   ( % ) S O  
  20. S Á N H   ( % ) S O   S Á N H   ( % ) S O   S Á N H   ( % )   CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG CHI TRẢ  CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG   CHI  NỢ LÃI  CHƯƠNG  CÁC  CHI BỔ  CHI CHƯƠNG  TRÌNH  KHOẢN DO  SUNG  CHI  CHI ĐẦU  TRÌNH  MTQGCHI  CHÍNH  QUỸ DỰ  CHI  CHI BỔ  THƯỜNG  TỔNG  TƯ  MTQGCHI    CHƯƠNG  CHI ĐẦU TƯ  QUYỀN  TRỮ TÀI  THƯỜNG  SUNG  XUYÊN  SỐ PHÁT  CHƯƠNG  TRÌNH  PHÁT TRIỂN  ĐỊA  CHÍNH XUYÊN QUỸ DỰ  (KHÔNG  TRIỂN TRÌNH  MTQGCHI  TỔNG SỐ (KHÔNG KỂ  PHƯƠNG  TRỮ  KỂ  MTQGCHI  CHUYỂN  CHƯƠNG TRÌNH  VAY TÀI  CHƯƠNG  CHUYỂN  NGUỒN  MTQG) CHÍNH TRÌNH  NGUỒN SANG  CHI  SANG  MTQG) NGÂN SÁCH  ĐẦU  CHI  NGÂN  TỔNG  SỐ TƯ  THƯỜNG  SÁCH NĂM  NĂM SAU   PHÁT  XUYÊN SAU TRIỂN 14 15 16 17 18 19=10/1 20=11/2 21=12/3 22=13/4 23=14/5 24=15/6 25=16/7 26=17/8 27=18/9   1.000 89.961 64.477 25.484 1.726.806 160,3% 174,5% 124,9% 100,0% 100,0% 98,3%   94,1%      11.358   11.358 920.043 117,8% 104,3% 115,4%     12,4%   41,9%              105,6%   105,6%                619   619 32 130,8% 108,4% 135,1%     86,3%   86,3%            88 421,1%   118,6%                846   846 340.280 99,5% 114,0% 93,6%     86,5%   86,5%            209 107,8%   105,0%                20   20 390 92,3% 99,7% 89,9%     100,0%   100,0%      60   60 799 133,9% 99,9% 130,8%     99,9%   99,9%            1.278 105,9% 96,6% 101,2%                20   20 77 99,5%   98,6%     100,0%   100,0%      1   1 132 236,8%   235,3%     3,1%   3,1%      50   50 863 147,2% 122,8% 101,3%     100,0%   100,0%      4.960   4.960 38.179 135,9% 99,9% 109,6%     100,0%   100,0%            39.371 105,1% 70,9% 97,7%                297   297 1.208 113,9% 103,3% 114,7%     33.2%   33,2%      300   300 4.321 98,1% 117,4% 87,7%     100,0%   100,0%      11   11 10.786 104,6% 99,7% 87,1%     36,7%   36,7%      1.1812   1.812 216 97,9% 99,8% 94,7%     99,8%   99,8%      491   491 2.785 104,5%   97,8%     94,5%   94,5%   
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
941=>2