YOMEDIA

ADSENSE
Quyết định 18/2020/QĐ-UBND tỉnh Tây Ninh
15
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download

Quyết định 18/2020/QĐ-UBND ban hành về việc công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2018 của tỉnh Tây Ninh. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/06/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 18/2020/QĐ-UBND tỉnh Tây Ninh
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TÂY NINH Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 18/QĐUBND Tây Ninh, ngày 07 tháng 01 năm 2020 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2018 CỦA TỈNH TÂY NINH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/06/2015; Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐCP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước; Căn cứ Thông tư số 343/2016/TTBTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách; Căn cứ Nghị quyết số 39/NQHĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh khóa IX, kỳ họp thứ 14 về phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, quyết toán thu, chi ngân sách địa phương năm 2018; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 45/STCQLNS ngày 07/01/2019 về việc công khai quyết toán ngân sách năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2018 của tỉnh Tây Ninh (theo các biểu kèm theo quyết định này). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các Sở, ngành, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH Bộ Tài chính; Văn phòng Tỉnh ủy; PHÓ CHỦ TỊCH VP ĐĐBQH, HĐND&UBND tỉnh; Các Sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh; Viện kiểm sát nhân dân tỉnh; Tòa án nhân dân tỉnh; Cơ quan của các đoàn thể tỉnh; UBND các huyện, thành phố;
- Website tỉnh; CVP, PVP; Phòng KT1; Dương Văn Thắng Trung tâm CBTH; Lưu: VT, VP. PHỤ LỤC HỆ THỐNG MẪU BIỂU KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018 ĐÃ ĐƯỢC HĐND TỈNH PHÊ CHUẨN Stt Tên biểu Nội dung 1 Biểu số 62/CKNSNN Cân đối quyết toán ngân sách địa phương năm 2018 2 Biểu số 63/CKNSNN Quyết toán thu ngân sách nhà nước năm 2018 Quyết toán chi ngân sách địa phương, chi ngân sách cấp 3 Biểu số 64/CKNSNN tỉnh và ngân sách huyện theo cơ cấu chi năm 2018 Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh theo từng lĩnh vực năm 4 Biểu số 65/CKNSNN 2018 Quyết toán chi ngân sách cấp tỉnh cho từng cơ quan, tổ 5 Biểu số 66/CKNSNN chức năm 2018 Quyết toán chi bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh cho ngân 6 Biểu số 67/CKNSNN sách huyện năm 2018 Quyết toán chi chương trình mục tiêu quốc gia ngân sách 7 Biểu số 68/CKNSNN cấp tỉnh và ngân sách huyện năm 2018 Biểu số 62/CKNSNN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018 (Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn) Đơn vị: Triệu đồng DỰ QUYẾT SO SÁNH STT NỘI DUNG TOÁN TOÁN (%) A B 1 2 3=2/1 A TỔNG NGUỒN THU NSĐP 8.451.700 11.010.409 130,3% Thu ngân sách địa phương được hưởng theo phân 1 5.854.500 6.350.710 108,5% cấp Thu NSĐP hưởng 100% 5.854.500 6.350.710 108,5% Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia
- 2 Thu bổ sung từ NSTW 2.585.158 2.806.982 108,6% Thu bổ sung cân đối 1.329.731 1.329.731 100,0% Thu bổ sung có mục tiêu 1.255.427 1.477.251 117,7% 3 Thu từ quỹ dự trữ tài chính 4 Thu kết dư 425.292 5 Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang 12.042 1.367.230 11353,8% B TỔNG CHI NSĐP 8.445.500 10.528.373 124,7% I Chi cân đối NSĐP 7.190.073 7.461.441 103,8% 1 Chi đầu tư phát triển 2.177.090 2.481.673 114,0% 2 Chi thường xuyên 4.793.507 4.886.738 101,9% Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa 3 400 400 100,0% phương vay 4 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.000 1.000 100,0% 5 Dự phòng ngân sách 168.000 0,0% 6 Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương 50.076 0,0% II Chi các chương trình mục tiêu 1.255.427 837.082 66,7% 1 Chi các chương trình mục tiêu quốc gia 91.555 97.754 106,8% 2 Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ 1.163.872 739.328 63,5% III Chi chuyển nguồn sang năm sau 2.155.426 BỘI CHI NSĐP/BỘI THU NSĐP/KẾT DƯ C 6.200 482.036 7774,8% NSĐP D CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP 79.550 52.432 65,9% 1 Từ nguồn vay để trả nợ gốc Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư 2 79.550 52.432 65,9% ngân sách cấp tỉnh Đ TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP 49.671 1 Vay để bù đắp bội chi 49.671 2 Vay để trả nợ gốc TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA E 204.376 42.038 20,6% NSĐP
- Biểu số 63/CKNSNN QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2018 (Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn) Đơn vị: Triệu đồng DỰ TOÁNQUYẾT DỰ TOÁN TOÁN QUYẾT STT NỘI DUNG TOÁNSO SÁNH (%) TỔNG TỔNG TỔNG THU THU THU THU THU THU NSĐP NSĐP NSĐP NSNN NSNN NSNN A B 1 2 3 4 5=3/1 6=4/2 TỔNG NGUỒN THU 6.907.0005.854.50015.259.30813.922.742 220,9% 237,8% NSNN, trong đó: TỔNG THU CÂN A 6.907.0005.854.500 7.673.047 6.351.299 111,1% 108,5% ĐỐI NSNN, trong đó: I Thu nội địa 6.307.0005.854.500 6.800.174 6.337.054 107,8% 108,2% Thu từ khu vực DNNN 1 500.000 500.000 435.223 435.223 87,0% 87,0% do Trung ương quản lý Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh 371.975 371.975 304.932 304.932 82,0% 82,0% doanh, trong nước Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong 25 25 15 15 59,7% 59,7% nước Thuế thu nhập doanh 100.000 100.000 108.204 108.204 108,2% 108,2% nghiệp Thuế tài nguyên 28.000 28.000 22.072 22.072 78,8% 78,8% Thu từ khu vực DNNN 2 160.000 160.000 94.742 94.742 59,2% 59,2% do Địa phương quản lý
- Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh 98.000 98.000 57.309 57.309 58,5% 58,5% doanh trong nước Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước Thuế thu nhập doanh 55.000 55.000 33.502 33.502 60,9% 60,9% nghiệp Thuế tài nguyên 7.000 7.000 3.931 3.931 56,2% 56,2% Thu từ khu vực doanh 3 nghiệp có vốn đầu tư 490.000 490.000 434.216 434.216 88,6% 88,6% nước ngoài Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh 118.000 118.000 94.714 94.714 80,3% 80,3% doanh trong nước Thuế thu nhập doanh 329.000 329.000 338.594 338.594 102,9% 102,9% nghiệp Thuế tài nguyên 3.000 3.000 909 909 30,3% 30,3% Thu tiền thuê mặt đất, 40.000 40.000 mặt nước, mặt biển Thu từ khu vực kinh tế 4 1.233.0001.233.000 1.471.652 1.471.651 119,4% 119,4% ngoài quốc doanh Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh 1.043.0001.043.000 1.192.342 1.192.342 114,3% 114,3% doanh trong nước Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong 5.000 5.000 3.658 3.658 73,2% 73,2% nước Thuế thu nhập doanh 155.000 155.000 239.550 239.550 154,5% 154,5% nghiệp Thuế tài nguyên 30.000 30.000 36.102 36.102 120,3% 120,3% 5 Thuế thu nhập cá nhân 610.000 610.000 649.212 649.212 106,4% 106,4% Thuế bảo vệ môi 6 500.000 186.000 463.052 172.255 92,6% 92,6% trường Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu 7 Lệ phí trước bạ 290.000 290.000 322.092 322.092 111,1% 111,1%
- 8 Thu phí, lệ phí 400.000 330.000 420.158 360.681 105,0% 109,3% Phí và lệ phí trung 70.000 63.600 4.124 90,9% ương Phí và lệ phí tỉnh 330.000 330.000 356.558 356.558 108,0% 108,0% Phí và lệ phí huyện Phí và lệ phí xã, phường Thuế sử dụng đất 9 nông nghiệp Thuế sử dụng đất phi 10 7.000 7.000 11.671 11.671 166,7% 166,7% nông nghiệp Tiền cho thuê đất, thuê 11 200.000 200.000 276.155 276.155 138,1% 138,1% mặt nước 12 Thu tiền sử dụng đất 200.000 200.000 384.707 384.707 192,4% 192,4% Tiền cho thuê và tiền 13 bán nhà ở thuộc sở 689 689 hữu nhà nước Thu từ hoạt động xổ 14 1.450.0001.450.000 1.552.403 1.552.403 107,1% 107,1% số kiến thiết (Chi tiết theo sắc thuế) Thu tiền cấp quyền 15 30.000 30.000 17.362 17.137 57,9% 57,1% khai thác khoáng sản 16 Thu khác ngân sách 210.000 141.500 228.599 115.978 108,9% 82,0% Thu từ quỹ đất công 17 ích, hoa lợi công sản 20.000 20.000 25.700 25.700 128,5% 128,5% khác Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà nước và 18 lợi nhuận sau thuế còn 7.000 7.000 12.541 12.541 179,2% 179,2% lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước II Thu từ dầu thô Thu từ hoạt động III 600.000 858.643 15 143,1% xuất nhập khẩu 1 Thuế xuất khẩu 2.000 6.337 316,8% 2 Thuế nhập khẩu 65.900 68.682 104,2%
- Thuế tiêu thụ đặc biệt 3 thu từ hàng hóa nhập 7 khẩu Thuế bảo vệ môi 4 trường thu từ hàng hóa 1.100 14.877 1352,4% nhập khẩu Thuế giá trị gia tăng 5 thu từ hàng hóa nhập 531.000 760.276 143,2% khẩu 6 Thu khác 7.992 15 IV Thu viện trợ 589 589 THU TỪ QUỸ DỰ B TRỮ TÀI CHÍNH THU KẾT DƯ NĂM C 425.292 425.292 TRƯỚC THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM D 1.367.230 1.367.230 TRƯỚC CHUYỂN SANG Biểu số 64/CKNSNN QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018 (Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn) Đơn vị: Triệu đồng BAO BAO GỒMSO SÁNH BAO GỒM GỒMQUY BAO GỒM (%) ẾT TOÁN DỰ STT NỘI DUNG NGÂN NGÂN TOÁN NGÂN NGÂN SÁCH NGÂNSÁCH NGÂNSÁCH SÁCH SÁCH NSĐP SÁCH CẤP HUYỆN CẤP TỈNH CẤP HUYỆN HUYỆN TỈNH TỈNH
- A B 1=2+3 2 3 4=5+6 5 6 7=4/1 8=5/2 9=6/3 TỔNG CHI NSĐP, trong 8.445.500 5.170.700 3.274.800 10.528.373 5.484.502 5.043.871 124,7% 106,1% 154,0% đó: CHI CÂN ĐỐI NSĐP, A 7.190.073 3.940.962 3.249.111 7.461.441 3.032.291 4.429.150 103,2% 76,0% 136,3% trong đó: I Chi đầu tư phát triển 2.177.090 1.840.140 336.950 2.481.673 1.128.486 1.353.186 114,0% 61,3% 401,6% 1 Chi đầu tư cho các dự án 2.121.035 1.824.085 296.950 2.271.170 1.016.486 1.254.684 106,3% 54,8% 422,5% Trong đó chia theo lĩnh 2.121.035 1.824.085 296.950 2.271.170 1.016.486 1.254.684 106,3% 54,8% 422,5% vực: Chi giáo dục đào tạo và 399.997 399.997 497.650 85.359 412.292 124,4% 21,3% dạy nghề Chi khoa học và công nghệ 38.711 38.711 18.977 18.977 49,0% 49,0% Trong đó chia theo nguồn 2.121.035 1.824.085 296.950 2.271.170 1.016.486 1.254.684 106,3% 54,8% 422,5% vốn: Chi đầu tư từ nguồn thu 140.000 140.000 218.751 218.751 156,3% 156,3% tiền sử dụng đất Chi đầu tư từ nguồn thu xổ 1.433.945 1.433.945 1.361.085 710.397 650.688 93,8% 48,4% số kiến thiết Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt 2 hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật 3 Chi đầu tư phát triển khác 56.055 16.055 40.000 210.503 112.000 98.503 404,2% 797,6% 246,3% II Chi thường xuyên 4.793.507 1.980.116 2.813.391 4.886.738 1.813.955 3.072.783 101,9% 91,6% 109,2% Trong đó: Chi giáo dục đào tạo và 1 2.006.704 520.493 1.486.211 1.953.433 461.869 1.491.564 97,3% 88,7% 100,4% dạy nghề 2 Chi khoa học và công nghệ 31.000 29.780 1.220 29.714 28.231 1.483 95,9% 94,8% 121,6% Chi trả nợ lãi các khoản III do chính quyền địa 400 400 400 400 100,0% 100,0% phương vay Chi bổ sung quỹ dự trữ IV 1.000 1.000 1.000 1.000 100,0% 100,0% tài chính V Dự phòng ngân sách 168.000 103.460 64.540 Chi tạo nguồn, điều VI 50.076 15.846 34.230 chỉnh tiền lương CHI CÁC CHƯƠNG B 1.255.427 1.229.738 25.689 837.082 710.587 126.495 66,7% 57,8% 492,4% TRÌNH MỤC TIÊU Chi các chương trình I 91.555 91.555 97.755 11.358 86.397 106,8% 12,4% mục tiêu quốc gia Chương trình Giảm nghèo 20.255 20.255 22.786 1.012 21.774 112,5% 5,0% bền vững CTMTQG Xây dựng nông 71.300 71.300 74.969 10.346 64.622 105,1% 14,5% thôn mới Chi các chương trình II 1.163.872 1.138.183 25.689 739.327 699.229 40.099 63,5% 61,4% 156,1% mục tiêu, nhiệm vụ CHI CHUYỂN NGUỒN C 2.155.426 1.726.806 428.620 SANG NĂM SAU
- Biểu số 65/CKNSNN QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2018 (Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn) Đơn vị: Triệu đồng SO DỰ QUYẾT STT NỘI DUNG SÁNH TOÁN TOÁN (%) A B 1 2 3=2/1 TỔNG CHI NSĐP, trong đó: 6.514.918 6.828.720 120,0% CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH A 1.344.218 1.344.218 100,0% HUYỆN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH B 5.170.700 3.705.128 71,7% VỰC Trong đó: I Chi đầu tư phát triển 2.904.951 1.667.638 57,4% 1 Chi đầu tư cho các dự án 2.888.896 1.539.583 53,3% Trong đó: 1.1 Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề 403.062 110.155 27,3% 1.2 Chi khoa học và công nghệ 38.711 18.977 49,0% 1.3 Chi y tế, dân số và gia đình 243.687 180.926 74,2% 1.4 Chi văn hóa thông tin 61.768 12.951 21,0% 1.5 Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn 7.000 0 0,0% 1.6 Chi thể dục thể thao 9.975 21.031 210,8% 1.7 Chi bảo vệ môi trường 350.286 218.451 62,4% 1.8 Chi các hoạt động kinh tế 1.568.650 807.412 51,5% Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, 1.9 75.363 53.517 71,0% đảng, đoàn thể 1.10 Chi bảo đảm xã hội 39.224 6.833 17,4% Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà 2 nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật 3 Chi đầu tư phát triển khác 112.000
- II Chi thường xuyên 2.145.043 1.985.390 92,6% Trong đó: 1 Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề 567.271 504.033 88,9% 2 Chi khoa học và công nghệ 29.780 28.231 94,8% 3 Chi y tế, dân số và gia đình 436.260 439.268 100,7% 4 Chi văn hóa thông tin 61.293 42.054 68,6% 5 Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn 23.430 19.544 83,4% 6 Chi thể dục thể thao 25.160 23.569 93,7% 7 Chi bảo vệ môi trường 45.740 23.217 50,8% 8 Chi các hoạt động kinh tế 393.005 378.595 96,3% Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, 9 305.456 285.026 93,3% đảng, đoàn thể 10 Chi bảo đảm xã hội 107.638 81.184 75,4% Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa III 400 400 100,0% phương vay IV Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 1.000 1.000 100,0% V Dự phòng ngân sách 103.460 0,0% VI Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương 15.846 0,0% C CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU 1.726.806 Biểu số 66/CKNSNN QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2018 (Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn) Đơn vị: Triệu đồng STT TÊN ĐƠN VỊ DỰ TOÁN TỔNG SỐ CHI ĐẦU CHI CHI TRẢ CHI CHI CHƯƠNG TRÌNH CHI TỔNG SỐ CHI ĐẦU CHI CHI TRẢ TƯ PHÁT THƯỜN NỢ LÃI BỔ MTQG CHƯƠN TƯ PHÁT THƯỜN NỢ LÃI TRIỂN G XUYÊN CÁC SUNG G TRÌNH TRIỂN G XUYÊN CÁC (KHÔNG (KHÔNG KHOẢN QUỸ MTQGC (KHÔNG (KHÔNG KHOẢN KỂ KỂ DO DỰ HI KỂ KỂ DO DỰ TOÁND Ự TOÁND Ự TOÁND Ự CHƯƠN CHƯƠN CHÍNH TRỮ CHƯƠN CHƯƠ NG CHƯƠ N CHÍNH TOÁND Ự TOÁND Ự TOÁND Ự TOÁND Ự G TRÌNH G TRÌNH QUYỀN TÀI G TRÌNH TRÌNH G TRÌNH QUYỀN TOÁN MTQG) MTQG) MTQG) ĐỊA CHÍNH MTQGC MTQG) ĐỊA PHƯƠNG HI PHƯƠNG VAY CHUYỂ VAY N NGUỒN SANG NGÂN
- SÁCH NĂM SAU CHI CHI ĐẦU TỔNG THƯỜN TƯ SỐ G PHÁT XUYÊN TRIỂN A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 TỔNG 4.139.243 1.081.517 1.625.603 400 1.000 91.555 64.478 27.077 6.637.213 1.887.109 2.030.060 400 SỐ CÁC CƠ QUAN, I 3.882.835 1.081.517 1.571.580 91.555 64.478 27.077 4.573.071 1.128.486 1.813.955 TỔ CHỨC Văn phòng Hội đồng 1 8.214 8.214 8.675 8.675 nhân dân tỉnh 402 Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh 405 > Văn 2 14.889 1.081 13.058 717 717 19.469 1.171 17.646 phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh Sở Ngoại 3 2.910 2.910 12.253 3.450 vụ 411 Sở Nông nghiệp và 4 Phát triển 523.469 5.776 92.065 978 978 520.708 6.583 86.218 nông thôn 412 Sở Kế hoạch và 5 7.514 7.514 8.100 7.891 Đầu tư 413 Sở Tư 6 8.791 279 7.992 20 20 8.118 278 7.186 pháp 414 Sở Công 7 Thương 18.851 607 18.184 60 60 25.246 606 23.781 416 Sở Khoa học và 8 24.302 3.183 21.119 25.730 3.075 21.377 Công nghệ 417 Sở Tài 9 8.662 8.642 20 20 8.615 8.519 chính 418 Sở Xây 10 5.659 5.639 20 20 13.401 13.269 dựng 419 Sở Giao 11 thông Vận 188.561 94.000 24.511 50 50 277.633 115.477 24.833 tải 421 Sở Giáo dục và 12 349.577 4.824 339.793 4.960 4.960 475.167 4.819 372.347 Đào tạo 422 Sở Y tế 13 331.298 37.161 257.613 348.314 263.38 251.589 423 Sở Lao động 14 Thương 75.404 6.107 66.227 895 895 85.887 6.3309 75.934 binh và Xã hội 424 15 Sở Văn 101.322 19.444 81.052 300 300 99.391 22.825 71.116 hóa, Thể
- thao và Du lịch 425 Sở Tài nguyên và 16 Môi 77.676 1.238 73.731 30 30 81.284 1.235 64.253 trường 426 Sở Thông tin và 17 38.487 17.678 18.994 1.815 1.815 37.661 17.651 17.982 Truyền thông 427 Sở Nội vụ 18 34.130 33.110 520 520 35.668 32.392 435 Thanh tra 19 6.722 6.722 7.236 6.754 tỉnh 437 Đài Phát thanh 20 30.490 23.430 60 60 25.388 19.540 truyền hình 441 Liên minh 21 Hợp tác xã 4.246 282 3.288 676 676 4.370 458 2.932 448 Văn phòng 22 Tỉnh ủy 101.386 25.094 76.230 62 62 103.750 5.434 76.388 509 Ủy ban Mặt trận 23 Tổ quốc 5.590 5.540 50 50 6.405 5.978 tỉnh Tây Ninh 510 Tỉnh đoàn 24 12.621 4.863 7.675 83 83 13.667 4.598 8.107 511 Hội Liên hiệp Phụ 25 3.325 3.222 103 103 3.594 3.445 nữ tỉnh 512 Hội Nông 26 dân tỉnh 3.585 3.585 3.729 3.646 513 Hội Cựu 27 Chiến binh 2.214 2.140 2.190 2.059 tỉnh 514 Liên đoàn 28 Lao động 730 730 156 156 tỉnh 515 Liên hiệp các hội 29 Khoa học 1.131 1.049 82 82 1.062 996 và Kỹ thuật 516 Liên hiệp các tổ 30 379 379 424 415 chức hữu nghị 517 Hội Văn 31 học Nghệ 1.644 1.079 70 70 1.930 1.118 thuật 518 Hội Nhà 32 báo tỉnh 677 138 449 856 138 567 520 Hội Luật 33 gia tỉnh 354 354 447 423 521 Hôi Chữ 34 thập đỏ 2.232 2.193 39 39 2.610 2.413 tỉnh 522 35 Hội Người 515 488 27 27 528 462 Cao tuổi
- 533 Hội Người 36 mù 534 Hội Đông 37 1.329 1.329 1.102 1.074 y 535 Hội Nạn nhân chất 38 độc da 486 486 524 503 cam/dioxin 536 Hội Cựu Thanh niên 39 xung 446 446 456 439 phong 537 Hội Bảo trợ người 40 tàn tật và trẻ mồ côi 538 Hội 41 Khuyến 384 384 447 447 học 539 Đoàn Đại biểu Quốc 42 hội tỉnh 3.553 1.359 Tây Ninh 1002265 Công an 43 81.582 13.938 35.490 520 520 92.288 15.429 42.245 Tây Ninh Trại Giam 44 324 324 Cây Cầy BCH Quân 45 sự tỉnh Tây 94.287 21.357 70.184 20 20 102.366 20.609 70.645 ninh BCH Bộ đội Biên 46 63.443 51.443 12.000 82.434 54.757 14.246 phòng tỉnh Tây Ninh 47 Sư đoàn 5 600 600 600 600 Viện Kiểm sát nhân dân 48 5.761 5.619 142 tỉnh Tây Ninh 1053828 Tòa án nhân dân 49 tỉnh Tây 191 191 Ninh 1053992 Cục Thi hành án 50 dân sự tỉnh 166 166 Tây Ninh 1054202 Cục Thuế tỉnh Tây 51 511 511 Ninh 1054232 KBNN tỉnh 52 Tây Ninh 150 150 1055398 Cục Hải quan tỉnh 53 353 353 Tây Ninh 1058732 54 BHXH tỉnh 19.975 173.667 153.692 Tây Ninh
- 1058831 Cục Thống kê 55 tỉnh Tây 50 50 50 674 624 Ninh 1058881 Đài Khí tượng thủy văn 56 104 104 tỉnh Tây Ninh 1106849 Ngân hàng chính sách 57 Xã hội tỉnh Tây Ninh 3000425 Cơ quan thường trú Thông tấn xã Việt 58 Nam tại 22 2 Tây Ninh + Báo Tây Ninh 3004564 Ngân hàng Nhà nước Việt Nam 59 chi nhánh 57 57 tỉnh Tây Ninh 3010016 Công ty TNHH MTV Khai thác Thủy 60 lợi Dầu 1.650 1.650 1.650 1.650 Tiếng Phước Hòa 3005671 Công ty TNHH MTV Khai 61 thác Thủy 94.450 17.715 76.735 93.007 18.256 74.751 lợi Tây Ninh 3012463 Ban Vận động Quỹ “Vì người nghèo” 62 tỉnh Tây Ninh 1028202 510 Ban quản lý Quỹ đền ơn 66 đáp nghĩa tỉnh Tây Ninh 3027746 Quỹ hỗ trợ Nông 67 dân tỉnh Tây Ninh 3028051 Công ty Cổ phần 69 Cấp thoát nước Tây Ninh 70 Báo Tây
- Ninh 1028410 BQL các Khu DTLS Cách 71 5.421 322 5.099 5.520 321 5.161 mạng miền Nam 1027965 Trường Chính trị 72 tỉnh Tây 12.559 12.559 12.418 12.401 Ninh 1028012 Văn phòng Ban An 73 toàn giao 2.081 2.081 1.786 1.761 thông 1028058 BQL Vườn Quốc gia 74 11.771 386 11.385 12.935 353 12.569 Lò Gò Xa Mát 1029511 Trường Cao đẳng 119 nghề Tây 16.462 16.462 19.743 16.600 Ninh 1030332 Hội Kế hoạch hóa 75 136 136 117 108 gia đình 1031322 BQL Khu kinh tế 76 314.212 5.230 11.659 195.441 5.229 9.654 tỉnh 1108987 BQL Cửa khẩu quốc 77 9 9 tế Xa Mát 1120729 BQL Cửa khẩu quốc 78 13 13 tế Mộc bài 1120744 BQL Khu Du lịch 79 Quốc gia 6.702 8 6.694 13.679 7 13.438 núi Bà Đen 1124305 Quỹ Đầu tư Phát 81 112.053 112.000 53 triển tỉnh 3012218 Quỹ Phát 80 triển đất tỉnh Quỹ Bảo vệ môi 64 trường tỉnh Tây Ninh Công ty Cổ phần Đăng 68 568 568 Kiểm Tây Ninh 3028627 65 Quỹ Bảo 88.010 88.010 130.279 117.000 trì đường đường bộ tỉnh Tây
- Ninh 3020506 Chi cục Quản lý 82 thị trường 509 509 508 508 416 1031309 Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng Khu 83 kinh tế tỉnh Tây Ninh 3015199 Các tổ chức, các 82 cá nhân > 44.841 8.089 Chi hoàn thuế BQL 83 ĐTXD tỉnh 151.904 136.904 117.944 117.944 3013905 Ban Dân 84 vận Tỉnh 327 327 326 326 ủy Đảng ủy khối doanh 85 413 413 413 413 nghiệp tỉnh BQLDA 86 ĐTXD 477.959 443.959 768.039 396.422 Giao thông BQLDA ĐTXD Nông 87 54.537 54.537 59.344 49.638 nghiệp và PTNT Tây Ninh Ban thực 88 hiện dự án 1.048 1.048 1.048 222 tỉnh (PIU) Ban QLDA Phát triển đô thị hành lang tiểu 89 vùng sông 34.900 34.900 37.939 25.740 Mê Kông tỉnh Tây Ninh (BQL GMS) Trung tâm Quy hoạch 90 và Giám 51 51 50 50 định chất lượng Ban quản lý khu 91 rừng 5.158 5.158 2.546 2.546 phòng hộ Dầu Tiếng Ban quản lý Khu rừng văn 92 943 943 562 562 hóa lịch sử Chàng Riệc Trung tâm nước sạch và vệ sinh 93 43 43 42 42 môi trường nông thôn
- Chi cục 94 131.559 1.300 105.479 1.212 Kiểm lâm UBND 96 thành phố 18.982 18.982 18.981 16.303 Tây Ninh UBND 97 Huyện Hòa Thành UBND huyện 98 2.691 2.691 2.671 2.671 Châu Thành UBND huyện 99 2.534 2.534 2.618 2.549 Dương Minh Châu UBND huyện 100 Trảng Bàng UBND 101 huyện Gò 11.928 11.928 24.397 21.069 Dầu UBND 102 huyện Bến Cầu UBND 103 huyện Tân Biên UBND 104 huyện Tân Châu BQLDA ĐTXD 105 300 300 120 thành phố Tây Ninh BQLDA ĐTXD 106 1.500 1.500 huyện Hòa Thành BQLDA ĐTXD 107 huyện 450 450 Châu Thành BQLDA ĐTXD 108 huyện 245 245 Dương Minh Châu BQLDA ĐTXD 109 huyện 6.300 6.300 6.300 6.000 Trảng Bàng BQLDA ĐTXD 110 7.670 7.670 7.495 7.495 huyện Gò Dầu BQLDA ĐTXD 111 300 300 huyện Bến Cầu BQLDA ĐTXD 112 9.320 9.320 9.319 9.035 huyện Tân Biên 113 BQLDA 1.880 1.880 1.500 1.500 ĐTXD huyện Tân
- Châu Các đơn vị 114 khác của tỉnh Dự toán chưa phân khai (bao gồm: Nguồn tỉnh hỗ trợ mục tiêu các huyện, 116 thành phố 29.965 4.441 à Trong năm, các huyện, thành phố nộp giảm chi hoàn trả NS cấp tỉnh) Ghi thu, ghi chi tiền thuê 117 đất của 2.662 2.662 Công ty TNHH Fairy Park Ghi thu, ghi chi tiền thuê đất của 118 14.003 14.003 Công ty CP Đầu tư Sài Gòn VRG Trường Đại học quốc gia 120 8.400 8.400 Thành phố Hồ Chí Minh BQL DA An ninh Y tế khu vực tiểu vùng 121 1.000 892 Mê Công mở rộng tỉnh Tây Ninh Chưa giao 122 114.826 79.255 64.478 14.777 đơn vị CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO II 400 400 400 400 CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY CHI BỔ SUNG III QUỸ DỰ 1.000 1.000 1.000 TRỮ TÀI CHÍNH CHI DỰ PHÒNG IV 103.460 NGÂN SÁCH V CHI TẠO 15.846 ; NGUỒN, ĐIỀU
- CHỈNH TIỀN LƯƠNG CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU VI 135.702 54.023 1.152.711 753.623 216.106 CHO NGÂN SÁCH HUYỆN CHI CHUYỂN NGUỒN VII SANG 806.764 NGÂN SÁCH NĂM SAU QUYẾT TOÁN QUYẾT TOÁNQUYẾT TOÁNQUYẾT TOÁNQUYẾT TOÁNSO SÁNH (%) S O S Á N H ( % ) S O S Á N H ( % ) S O S Á N H ( % ) S O S Á N H ( % ) S O S Á N H ( % ) S O
- S Á N H ( % ) S O S Á N H ( % ) S O S Á N H ( % ) CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG CHI TRẢ CHI CHƯƠNG TRÌNH MTQG CHI NỢ LÃI CHƯƠNG CÁC CHI BỔ CHI CHƯƠNG TRÌNH KHOẢN DO SUNG CHI CHI ĐẦU TRÌNH MTQGCHI CHÍNH QUỸ DỰ CHI CHI BỔ THƯỜNG TỔNG TƯ MTQGCHI CHƯƠNG CHI ĐẦU TƯ QUYỀN TRỮ TÀI THƯỜNG SUNG XUYÊN SỐ PHÁT CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN ĐỊA CHÍNH XUYÊN QUỸ DỰ (KHÔNG TRIỂN TRÌNH MTQGCHI TỔNG SỐ (KHÔNG KỂ PHƯƠNG TRỮ KỂ MTQGCHI CHUYỂN CHƯƠNG TRÌNH VAY TÀI CHƯƠNG CHUYỂN NGUỒN MTQG) CHÍNH TRÌNH NGUỒN SANG CHI SANG MTQG) NGÂN SÁCH ĐẦU CHI NGÂN TỔNG SỐ TƯ THƯỜNG SÁCH NĂM NĂM SAU PHÁT XUYÊN SAU TRIỂN 14 15 16 17 18 19=10/1 20=11/2 21=12/3 22=13/4 23=14/5 24=15/6 25=16/7 26=17/8 27=18/9 1.000 89.961 64.477 25.484 1.726.806 160,3% 174,5% 124,9% 100,0% 100,0% 98,3% 94,1% 11.358 11.358 920.043 117,8% 104,3% 115,4% 12,4% 41,9% 105,6% 105,6% 619 619 32 130,8% 108,4% 135,1% 86,3% 86,3% 88 421,1% 118,6% 846 846 340.280 99,5% 114,0% 93,6% 86,5% 86,5% 209 107,8% 105,0% 20 20 390 92,3% 99,7% 89,9% 100,0% 100,0% 60 60 799 133,9% 99,9% 130,8% 99,9% 99,9% 1.278 105,9% 96,6% 101,2% 20 20 77 99,5% 98,6% 100,0% 100,0% 1 1 132 236,8% 235,3% 3,1% 3,1% 50 50 863 147,2% 122,8% 101,3% 100,0% 100,0% 4.960 4.960 38.179 135,9% 99,9% 109,6% 100,0% 100,0% 39.371 105,1% 70,9% 97,7% 297 297 1.208 113,9% 103,3% 114,7% 33.2% 33,2% 300 300 4.321 98,1% 117,4% 87,7% 100,0% 100,0% 11 11 10.786 104,6% 99,7% 87,1% 36,7% 36,7% 1.1812 1.812 216 97,9% 99,8% 94,7% 99,8% 99,8% 491 491 2.785 104,5% 97,8% 94,5% 94,5%

ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:

Báo xấu

LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
