intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 288/QĐ-QLD năm 2013

Chia sẻ: Huệ Mẫn | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:45

73
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 288/QĐ-QLD năm 2013 về danh mục 323 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 142 do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 288/QĐ-QLD năm 2013

  1. BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 288/QĐ-QLD Hà Nội, ngày 08 tháng 11 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 323 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 142 CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Căn cứ Luật Dược 14 tháng 6 năm 2005; Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế; Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc; Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc Bộ Y tế; Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 323 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 142. Điều 2. Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy chế có liên quan tới sản xuất và lưu hành thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu VD-….-13 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký và Quyết định. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. CỤC TRƯỞNG Nơi nhận: - Như Điều 4; - BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c); - Cục Quân y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ CA; - Cục Y tế giao thông vận tải - Bộ GTVT; - Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính; Trương Quốc Cường - Bảo hiểm xã hội Việt Nam; - Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y Dược cổ truyền, Cục Quản lý
  2. Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế; - Viện KN thuốc TƯ và VKN thuốc TP.HCM; - Tổng Công ty Dược VN; - Các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT; - Website của Cục QLD, Tạp chí Dược Mỹ phẩm - Cục QLD; - Lưu: VP, KDD, ĐKT (2b) DANH MỤC 323 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐẢNG KÝ HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 142 (Ban hành kèm theo Quyết định số 288/QĐ-QLD ngày 8/11/2013) 1. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 120 (Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội - Việt Nam) 1.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 120 (Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội - Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 1 Aphanat L-ornithin Dung dịch 36 TCCS Hộp 2 vỉ x VD-19795- L-aspartat 1000 tiêm tháng 5 ống 13 mg/ 5ml 2 CloramphenicolCloramphenicol Viên nén 36 TCCS Hộp 10 vỉ VD-19796- 250mg bao tháng x 10 viên; 13 đường Hộp 1 lọ 100 viên 3 Fabonxyl Piracetam 400mg; Viên nang 36 TCCS Hộp 6 vỉ x VD-19797- Cinnarizin 25mg cứng tháng 10 viên 13 4 Lincomycin Lincomycin (dưới Dung dịch 36 DĐVN Hộp 2 vỉ, VD-19798- dạng Lincomycin tiêm tháng IV 10 vỉ x 5 13 HCl) 600mg/ 2ml ống; Hộp 100 ống 2. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 2.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco- Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký chính - Hàm chế thọ chuẩn đóng gói lượng 5 Tadalafil Tadalafil 20mg Viên nén 36 TCCS Hộp 1 vỉ x 4 VD-19799-13 20mg bao phim tháng viên; Hộp 1 chai x 10 viên
  3. 3. Công ty đăng ký: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú- Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm (Đ/c: 30-32 Phong Phú, P.12, Q.8, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 3.1. Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty cổ phần dược phẩm Phong Phú- Nhà máy sản xuất dược phẩm Usarichpharm (Đ/c: Lô 12, Đường số 8, KCN Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh) STT Tên thuốc Hoạt chất Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký chính - Hàm chế thọ chuẩn đóng gói lượng 6 Dinbutevic Piroxicam 10 mg Viên nang 36 TCCS Hộp 10 vỉ, VD-19800-13 cứng tháng 100 vỉ x 10 viên 7 Spasrincaps Alverin citrat Viên nang 36 TCCS Chai nhựa VD-19801-13 40mg cứng tháng 100 viên, 200 viên 8 Usatangenyls Acetyl DL Viên nén 36 TCCS Hộp 2 vỉ, 10 VD-19802-13 Leucin 500mg tháng vỉ x 10 viên 4. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam) 4.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây-Huyện Củ Chi-Thành phố Hồ Chí Minh - Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 9 Bivicip AG Ciprofloxacin Viên nén 36 TCCS Hộp 5 vỉ, 10 VD-19803-13 (dưới dạng dài bao tháng vỉ x 10 viên ciprofloxacin phim (vỉ nhôm - hydroclorid) 500 PVC), Hộp 1 mg chai 100 viên; Chai 500 viên (chai nhựa HDPE) 10 Napelantin Nabumeton 500 Viên nén 36 TCCS Hộp 3 vỉ x VD-19804-13 500 mg dài bao tháng 10 viên (vỉ phim nhôm- nhôm), Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC) 11 Rubina 20 Atorvastatin Viên nén 36 TCCS Hộp 3 vỉ x VD-19805-13 (dưới dạng bao phim tháng 10 viên (vỉ Atorvastatin calci nhôm - trihydrat) 20mg nhôm) 12 Triopilin Diacerein 50 mg Viên nang 36 TCCS Hộp 3 vỉ x VD-19806-13
  4. cứng tháng 10 viên (vỉ nhôm- nhôm), Hộp 3 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm-PVC) 13 Venrutine Rutin 500mg; Viên nén 24 TCCS Hộp 3 vỉ, 6 VD-19807-13 Vitamin C 100 bao phim tháng vỉ x 10 viên mg (vỉ nhôm - PVC); Hộp 1 chai 60 viên (chai nhựa HDPE) 5. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược ATM (Đ/c: 89F, Nguyễn Văn Trỗi, P. Phương Liệt, Q. Thanh Xuân, Tp Hà Nội - Việt Nam) 5.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, TP. Hà Tĩnh - Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 14 Gel AtmonlaxSorbitol 100% Gel thụt 36 TCCS Hộp 10 VD-19808- 2500mg/5g trực tràng tháng tuýp 5g, 13 hộp 10 tuýp 10g 15 Trimackit Sulfamethoxazol Hỗn dịch 36 TCCS Hộp 1 chai VD-19809- 200 mg; uống tháng 50 ml, hộp 13 Trimethoprim 40 1 chai 30 ml mg 5.2. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Thái Bình (Đ/c: Km 4 đường Hùng Vương - TP. Thái Bình - tỉnh Thái Bình - Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 16 Lucitroy Meclofenoxat Viên nén 36 TCCS Hộp 5 vỉ, 10 VD-19810-13 hydroclorid bao phim tháng vỉ x 10 viên 250mg 6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, TP. Đà Nẵng - Việt Nam) 6.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: 253 Dũng Sĩ Thanh Khê, TP. Đà Nẵng - Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 17 Colitis Nha đam tử; Viên bao 36 TCCS Hộp 3 vỉ x VD-19812-
  5. Berberin clorid, phim tháng 10 viên 13 cao tỏi, cao khô Mộc hương; Cát căn 18 Imodulin Thymomodulin 80 Viên nang 24 TCCS Hộp 6 vỉ x VD-19813- mg cứng tháng 10 viên 13 19 Meloxicam 15 Meloxicam Dung dịch 36 TCCS Hộp 10 ống VD-19814- mg/1,5 ml 15mg/1,5ml tiêm (tiêm tháng x 1,5 ml 13 bắp) 6.2. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: Khu công nghiệp Hòa Khánh, Quận Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng - Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký chính - Hàm chế thọ chuẩn đóng gói lượng 20 Bài thạch Cao khô Kim Viên bao 36 TCCS Hộp 1 lọ x VD-19811-13 tiền thảo (tương phim tháng 45 viên, đương 1000 mg 1000 viên. Kim tiền thảo) Hộp 5 vỉ x 90 mg; Cao khô 10 viên hỗn hợp (Nhân trần, Hoàng cầm, Nghệ, Binh lang, Chỉ thực, Hậu phác, Bạch mao căn) 230 mg; Mộc hương 100 mg; Đại hoàng 50 mg 7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, tp. Hà Tĩnh - Việt Nam) 7.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, tp. Hà Tĩnh - Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 21 Rozcime Roxithromycin Viên nén 36 DĐVN Hộp 2 vỉ x VD-19815-13 150 mg bao phim tháng IV 10 viên 8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hoà, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ - Việt Nam) 8.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hậu Giang (Đ/c: 288 Bis Nguyễn Văn Cừ, P. An Hoà, Q. Ninh Kiều, Cần Thơ - Việt Nam). STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Dạng Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng
  6. Hàm lượng bào chế thọ chuẩn đóng gói ký 22 Enalapril 5 Enalapril maleat 5 Viên nén 24 TCCS Hộp 3 vỉ x VD-19816- mg tháng 10 viên 13 23 Ivis Levofloxacin Levofloxacin dung 24 TCCS Hộp 1 VD-19817- (dưới dạng dịch nhỏ tháng chai 5 ml 13 Levofloxacin mắt hemihydrat) 25 mg 24 Methylprednisolon Methylprednisolon Viên nén 24 TCCS Hộp 3 vỉ x VD-19818- 16 (dưới dạng tháng 10 viên 13 Methylprednisolon acetat) 16 mg 9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Đ/c: 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau - Việt Nam) 9.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Đ/c: 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp. Cà Mau, Tỉnh Cà Mau - Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 25 Cetirizin Cetirizin HCl 10 Viên nén 36 TCCS Hộp 10 vỉ x VD-19819-13 mg dài tháng 10 viên 26 Trimoxtal Amoxicilin (dưới Viên nén 36 TCCS Hộp 2 vỉ x 7 VD-19820-13 875/125 dạng Amoxicilin bao phim tháng viên trihydrat) 875mg; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 125 mg 10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar (Đ/c: 299/22 Lý Thường Kiệt, P.15, Q.11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 10.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 - Nadyphar (Đ/c: 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP HCM. - Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký chính - Hàm chế thọ chuẩn đóng gói lượng 27 Betasiphon Mỗi viên chứa: Viên nén 30 TCCS Hộp 2 vỉ, 10 VD-19821-13 Cao khô Actiso dài bao tháng vỉ x 10 viên; 200mg; Cao khô phim Hộp 1 chai Râu mèo 50mg 60 viên 28 Naroxol Ambroxol HCl Viên nén 36 TCCS Hộp 2 vỉ, 10 VD-19822-13 30mg tháng vỉ x 10 viên 11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 3/2 (Đ/c: 10 Công Trường Quốc Tế, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
  7. 11.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Đ/c: số 930 C2, Đường C, KCN Cát Lái, P. Thạnh Mỹ Lợi, Q2, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 29 Cetirizin 10 Cetirizin Viên nang 36 TCCS chai 200 VD-19823- mg dihydroclorid 10 cứng tháng viên 13 mg 30 Decolic Trimebutine Viên nén 36 TCCS hộp 3 vỉ, 10 VD-19824- maleat 100 mg tháng vỉ x 10 viên 13 31 Dexone Dexamethason viên nén 36 TCCS hộp 1 chai VD-19825- acetat 0,5mg tháng 200 viên 13 32 Eftinas 0,05% Xylometazolin Dung dịch 24 TCCS hộp 1 chai 1 VD-19826- hydroclorid 7,5mg xịt mũi tháng 5 ml 13 33 Eftispasmin Alverin (dưới viên nang 36 TCCS hộp 3 vỉ x VD-19827- dạng Alverin cứng tháng 12 viên, 13 citrat) 40mg chai 100 viên 34 Forvastin 20 Atorvastatin (dưới Viên nén 24 TCCS hộp 3 vỉ, 10 VD-19828- dạng Atorvastatin bao phim tháng vỉ x 10 viên 13 calci trihydrat) 20mg 35 Magnesium - Magnesium lactat Viên nén 24 TCCS hộp 5 vỉ x VD-19829- Vitamin B6 470mg; Vitamin bao phim tháng 10 viên 13 B6 5mg 36 Piracefti 400 Piracetam 400mg Viên nang 36 TCCS hộp 10 vỉ x VD-19830- cứng tháng 10 viên 13 37 Spasless Phloroglucinol Dung dịch 36 TCCS hộp 1 vỉ x 6 VD-19831- (dưới dạng tiêm tháng ống x 4 ml 13 Phloroglucinol dihydrat) 31,12mg; Trimethyl phloroglucinol 0,03mg 38 Synervit-F Thiamin nitrat Viên nén 24 TCCS hộp 10 vỉ x VD-19832- Ferrous 242,5mg; bao phim tháng 10 viên 13 Pyridoxin hydroclorid 250mg; Cyanocobalamin 1mg; Sắt (II) sulfat 13,6mg 12. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: 27 Nguyễn Thái Học, P. Mỹ Bình, TP. Long Xuyên, An Giang - Việt Nam)
  8. 12.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Agimexpharm (Đ/c: Khóm Thạnh An, P. Mỹ Thới, TP. Long Xuyên, An Giang - Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 39 B- Sol Mỗi 10g chứa: Kem bôi 24 TCCS Hộp 1 tuýp VD-19833-13 Clobetason da tháng 10g propionat 5mg 40 Levnew Levocetirizin Viên nén 24 TCCS Hộp 1 vỉ, 3 VD-19834-13 dihydroclorid bao phim tháng vỉ x 10 viên; 5mg Hộp 1 chai nhựa HD x 100 viên 41 Maginew Mỗi viên chứa: Viên nén 24 TCCS Hộp 10 vỉ x VD-19835-13 Magnesi lactat bao phim tháng 10 viên; dihydrat 470mg; Hộp 1 chai Pyridoxin HCl nhựa HD 5mg 100 viên, 200 viên 42 Rotinvast 10 Rosuvastatin Viên nén 36 TCCS Hộp 3 vỉ x VD-19836-13 (dưới dạng bao phim tháng 10 viên Rosuvastatin calcium) 10 mg 43 Rotinvast 20 Rosuvastatin Viên nén 36 TCCS Hộp 3 vỉ x VD-19837-13 (dưới dạng bao phim tháng 10 viên Rosuvastatin calcium) 20mg 13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3, lô 14-4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 13.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Am Vi (Đ/c: Lô B14-3, lô 14-4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký chính - Hàm chế thọ chuẩn đóng gói lượng 44 Egodinir 300 Cefdinir 300mg Viên nang 36 USP hộp 1 vỉ x VD-19838-13 cứng tháng 34 10 viên 45 Sodinir 125 Cefdinir 125mg Bột pha 36 USP hộp 12 gói x VD-19839-13 hỗn dịch tháng 34 2,5g uống 46 Sodinir 300 Cefdinir 300mg Viên nang 36 USP hộp 1 vỉ x VD-19840-13 cứng tháng 34 10 viên 14. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định - Việt Nam)
  9. 14.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Bidiphar 1 (Đ/c: 498 Nguyễn Thái Học, Tp. Qui Nhơn, Tỉnh Bình Định - Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 47 Biceflexin Cefalexin 500mg Viên nang 36 DĐVN Hộp 10 vỉ x VD-19841- 500 cứng tháng IV 10 viên; lọ 13 100 viên; lọ 200 viên 48 Bidicorbic Acid ascorbic Viên nang 36 TCCS Hộp 10 vỉ x VD-19842- 500 500mg cứng tháng 10 viên; 13 chai 100 viên; chai 200 viên 49 Bidimoxy 500 Amoxicilin (dưới Viên nang 36 DĐVN Hộp 10 vỉ x VD-19843- dạng Amoxicilin cứng tháng IV 10 viên; lọ 13 trihydrat) 500mg 100 viên; lọ 200 viên 50 Bifotirin 1g Cefotiam (dưới Thuốc 36 TCCS Hộp 10 lọ VD-19844- dạng Cefotiam tiêm bột tháng 13 HCl) 1g 51 Calci vita Calci Dung dịch 24 TCCS Hộp 24 ống VD-19845- glucoheptonat uống tháng 10ml 13 1,1g/10ml; Vitamin C 0,1g/10ml; Vitamin PP 0,05g/10ml 52 Devastin 10 Rosuvastatin Viên nén 24 TCCS Hộp 3 vỉ x VD-19846- (dưới dạng bao phim tháng 10 viên; 13 Rosuvastatin hộp 10 vỉ x calcium) 10mg 10 viên 53 Devastin 20 Rosuvastatin Viên nén 24 TCCS Hộp 3 vỉ x VD-19847- (dưới dạng bao phim tháng 10 viên; 13 Rosuvastatin hộp 10 vỉ x Calcium) 20mg 10 viên 54 Gynopic Berberin clorid 25 Thuốc bột 24 TCCS Hộp 20 gói VD-19848- mg; Amoni nhôm dùng tháng x 5g, túi 10 13 sulfat 4,9g ngoài gói x 5g 55 Ircovas 150 Irbesartan 150mg Viên nén 36 TCCS Hộp 3 vỉ x VD-19849- bao phim tháng 10 viên, 13 hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 2 vỉ x 14 viên 56 Latoxol Ambroxol HCl Si rô 24 TCCS Hộp 1 lọ x VD-19850- 360mg tháng 60 ml 13
  10. 15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam - Việt Nam) 15.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Bos Ton Việt Nam (Đ/c: Số 43, Đường số 8, KCN Việt Nam - Singapore, Thuận An, Bình Dương, Việt Nam - Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký chính - Hàm chế thọ chuẩn đóng gói lượng 57 Aronatboston Alendronic acid Viên nén 24 TCCS Hộp 1 vỉ x VD-19851- (dưới dạng tháng 2 viên 13 Alendronat natri trihydrat) 70mg 58 Bosgyno Clotrimazol 100 Viên nén 36 DĐVN Hộp 1 vỉ x VD-19852- mg tháng IV 6 viên 13 59 Idofen 200 Ibuprofen 200mg Viên nén 36 TCCS Hộp 5 vỉ x VD-19853- bao phim tháng 10 viên 13 60 Piroton 400 Piracetam 400mg Viên nang 36 DĐVN Hộp 5 vỉ x VD-19854- cứng tháng IV 10 viên 13 61 Trimeboston Trimebutin Viên nén 36 TCCS Hộp 5 vỉ x VD-19855- 100 maleat 100 mg tháng 10 viên 13 16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long - Việt Nam) 16.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long - Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký chính - Hàm chế thọ chuẩn đóng gói lượng 62 Exad (CSNQ: Nizatidin 150 mgViên nang 36 TCCS Hộp 3 vỉ x VD-19856-13 Korea Prime cứng tháng 10 viên Pharm. Co., Ltd; Địa chỉ: 616-3, Eungyo-ri, Iseo-Mycon Wanju-Gun, Korea) 63 Viscorbat 100 Acid ascorbic Viên nén 24 TCCS Tuýp 10 VD-19857-13 100 mg sủi bọt tháng viên. Tuýp 20 viên 17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Đ/c: 367 Nguyễn Trãi Q.1 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 17.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm dược liệu Pharmedic (Đ/c: 1/67 Nguyễn Văn Quá, Quận 12, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
  11. STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 64 Inhal + N Đầu 1: Menthol - Ống hít 24 TCCS hộp 35 ống, VD-19858-13 0,104g; Methyl tháng vỉ 5 ống salicylat 0,026g; Tinh dầu bạc hà 0,754g; Đầu 2: Menthol 0,310 g; Camphor 0,327g; Eucalyptol 92mg/100ml; Tinh dầu bạc hà 0,021 g; Thymol 0,013g 65 Nystafar Nystatin kem bôi 24 TCCS hộp 1 tuýp VD-19859-13 1.000.000 IU da tháng 10 gam 18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm (Đ/c: ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hoà hạ, Đức Hoà, Long An - Việt Nam) 18.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Euvipharm (Đ/c: ấp Bình Tiền 2, xã Đức Hoà hạ, Đức Hoà, Long An - Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 66 Bisocor 5 mg Bisoprolol Viên nén 36 JP 16 hộp 3 vỉ, 10 VD-19860-13 fumarat 5mg bao phim tháng vỉ x 10 viên 67 Cormiron 200 Amiodaron Viên nén 36 JP 16 hộp 3 vỉ x VD-19861-13 mg hydroclorid tháng 10 viên 200mg 68 Dionem 0,5g Doripenem (dưới Bột pha 36 TCCS hộp 1 lọ VD-19862-13 dạng Doripenem tiêm tháng monohydrat) 0,5g 69 Doripenem Doripenem (dưới Bột pha 36 TCCS hộp 1 lọ VD-19863-13 0,5g dạng Doripenem tiêm tháng monohydrat) 0,5g 70 Enatril 10 mg Imidapril Viên nén 24 JP 16 hộp 10 vỉ x VD-19864-13 hydroclorid 10 tháng 10 viên mg 71 Enatril 5 mg Imidapril Viên nén 24 JP 16 hộp 10 vỉ x VD-19865-13 hydroclorid 5mg tháng 10 viên 72 Epicef 1g Cefpirome (dưới Bột pha 36 TCCS hộp 1 lọ VD-19866-13 dạng hỗn hợp tiêm tháng Cefpirome sulfat và Natri carbonat) 1g 73 Peractam 2g Cefoperazon Bột pha 36 TCCS hộp 1 lọ VD-19867-13
  12. (dưới dạng tiêm tháng Cefoperazon natri) 1g; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 1g 19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Glomed (Đ/c: 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương - Việt Nam) 19.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Glomed (Đ/c: 35 Đại lộ Tự do, KCN Việt Nam - Singapore, tỉnh Bình Dương - Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 74 Glotal Mephenesin 250 Viên nén 36 TCCS Hộp 2 vỉ x VD-19868-13 mg bao phim tháng 26 viên. Hộp 1 chai x 200 viên 75 Gloverin Alverin (dưới Viên nén 36 TCCS Hộp 3 vỉ x VD-19869-13 dạng Alverin tháng 10 viên citrat) 40 mg 76 Idium Loperamid HCl 2 Viên nang 36 USP Hộp 10 vỉ x VD-19870-13 mg cứng tháng 34 10 viên 77 Sorbitol Sorbitol 5g Thuốc bột 36 TCCS Hộp 20 gói VD-19871-13 Glomed uống tháng x 5g 20. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Đ/c: 170 đường La Thành, Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam) 20.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Đ/c: Lô 15, KCN. Quang Minh, Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 78 Hanotrypsin Chymotrypsin 21 viên nén 24 TCCS hộp 2 vỉ, 10 VD-19872-13 microkatals tháng vỉ, 50 vỉ x (4,2mg) 10 viên 21. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: 10A Quang Trung - Hà Đông - Hà Nội - Việt Nam) 21.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Tây (Đ/c: La Khê - Văn Khê - Hà Đông - Hà Nội - Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 79 Articudar Diacerein 25 mg Viên nang 24 TCCS Hộp 3 vỉ x VD-19873- cứng tháng 10 viên 13
  13. 80 Hataxin Cephalexin (dưới Viên nang 36 DĐVN Hộp 10 vỉ x VD-19874- dạng Cephalexin cứng tháng IV 10 viên 13 monohydrat) 500 mg 81 Haterpin Terpin hydrat 100 Viên bao 24 TCCS Hộp 10 vỉ x VD-19875- mg; Natri benzoat đường tháng 10 viên 13 50 mg 82 Histappast Levocetirizin Viên nang 24 TCCS Hộp 1 vỉ x VD-19876- hydroclorid 5mg cứng tháng 10 viên 13 83 Lincomycin Lincomycin Viên nang 36 DĐVN Hộp 20 vỉ x VD-19877- 500 mg (dưới dạng cứng tháng IV 10 viên 13 Lincomycin hydroclorid) 500 mg 84 Mezafen Loxoprofen Viên nén 24 TCCS Hộp 3 vỉ x VD-19878- (dưới dạng tháng 10 viên 13 Loxoprofen Natri hydrat) 60 mg 85 Midopeson Tolperison HCl Viên nén 24 TCCS Hộp 3 vỉ x VD-19879- 50 mg bao phim tháng 10 viên 13 86 Multuc 200 Acetylcystein Thuốc bột 24 TCCS Hộp 30 gói VD-19880- 200mg pha hỗn tháng x 2g 13 dịch uống 87 Sargimir 150 L-omithin Viên nang 36 TCCS Hộp 12 vỉ x VD-19881- L-Aspartat 150 mềm tháng 5 viên. Hộp 13 mg 6 vỉ x 10 viên 88 Sergurop Loratadin 10 mg Viên nang 24 TCCS Hộp 10 vỉ x VD-19882- mềm tháng 10 viên 13 89 Tetracyclin Tetracyclin HCl Viên nén 24 DĐVN Lọ 400 viên VD-19883- 0,25g 250 mg tháng IV 13 90 Vitapulgite Attapulgit hoạt Thuốc bột 36 TCCS Hộp 30 gói VD-19884- tính 2,5g; pha hỗn tháng x 3,3g 13 Magnesi carbonat dịch uống 0,25g; Nhôm hydroxyd 0,25g 91 Zanmite 500 Cefuroxim (dưới Viên nén 36 USP Hộp 1 vỉ x VD-19885- mg dạng Cefuroxim bao phim tháng 32 10 viên 13 axetil) 500 mg 22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM (Đ/c: 04- đường 30/4- Tp. Cao Lãnh - Đồng Tháp - Việt Nam) 22.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm IMEXPHARM (Đ/c: 04- đường 30/4- Tp. Cao Lãnh - Đồng Tháp - Việt Nam)
  14. STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 92 Cresimex 10 Rosuvastatin 10 Viên nén 24 TCCS Hộp 2 vỉ x VD-19886-13 mg bao phim tháng 14 viên 93 Imexofen 180 Fexofenadin Viên nén 24 TCCS hộp 3 vỉ, 6 VD-19887-13 hydroclorid 180mg dài bao tháng vỉ x 10 viên phim 94 Nicofort Nicotinamid 500 Viên nén 36 TCCS Hộp 10 vỉ x VD-19888-13 mg bao phim tháng 10 viên, chai 100 viên 95 pms - Codein phosphat Viên nang 36 TCCS Hộp 10 vỉ x VD-19889-13 Cedipect hemihydrat 10 mg; mềm tháng 10 viên Glyceryl guaiacolat 100 mg 96 pms - Cotrim Sulfamethoxazol viên nén 48 TCCS Hộp 10 vỉ x VD-19890-13 960 mg 800 mg; dài tháng 10 viên Trimethoprim 160 mg 97 pms - Divacal Calci lactat Viên sủi 36 TCCS Hộp 1 tuýp VD-19891-13 gluconat (tương bọt tháng 20 viên đương với 380 mg calci) 2940 mg; Calci carbonat (tương đương với 120 mg calci) 300 mg 23. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà (Đ/c: 82 Thống Nhất, TP. Nha Trang, Khánh Hoà - Việt Nam) 23.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Khánh Hoà (Đ/c: Đường 2 tháng 4, P. Vĩnh Hoà, TP. Nha Trang, Khánh Hoà - Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký chính - Hàm chế thọ chuẩn đóng gói lượng 98 Atenolol Atenolol 50mg viên nén 36 DĐVN hộp 3 vỉ x VD-19892-13 tháng IV 10 viên 24. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô E2, đường N4, KCN Hoà Xá, TP Nam Định - Việt Nam) 24.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Minh Dân (Đ/c: Lô E2, đường N4, KCN Hoà Xá, TP Nam Định - Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Dạng Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký Hàm lượng bào chế thọ chuẩn đóng gói
  15. 99 Cefadroxil CefadroxiI 250mg/5Bột pha 24 TCCS Hộp 1 lọ VD-19893- 250mg/ 5ml ml hỗn dịch tháng 60ml 13 uống 100 Ceframid 250 Cephalexin 250mg Viên 36 DĐVN Hộp 10 vỉ x VD-19894- nang tháng IV 10 viên 13 cứng 101 Ceframid 250 Cephalexin 250mg Bột pha 24 TCCS Hộp 10 gói VD-19895- hỗn dịch tháng 1,4g 13 uống 102 Ceframid 500 Cephalexin 500mg Viên 36 DĐVN Hộp 10 vỉ VD-19896- nang tháng IV thẳng x 10 13 cứng viên; Hộp 5 vỉ chéo x 12 viên; Hộp 10 vỉ chéo x 10 viên 103 Cepemid Cefadroxil Bột pha 24 TCCS Hộp 1 lọ VD-19897- 250mg/ 5ml 250mg/5ml hỗn dịch tháng 60ml 13 uống 104 Cepemid 500 Cefadroxil 500mg Viên 36 TCCS Hộp 10 vỉ x VD-19898- nang tháng 10 viên; Lọ 13 cứng nhựa x 1 túi x 200 viên 105 Cephalexin Cephalexin 250mg Bột pha 24 TCCS Hộp 10 gói, VD-19899- 250mg hỗn dịch tháng 12 gói x 1,4g 13 uống 106 Midaclo 500 Cefaclor 500mg Viên 36 TCCS Hộp 1 vỉ x VD-19900- nang tháng 10 viên 13 cứng 107 Midafra Cefradin Bột pha 24 TCCS Hộp 1 lọ VD-19901- 125mg/ 5ml 125mg/5ml hỗn dịch tháng 60ml 13 uống 108 Midafra 500 Cefradin 500mg Viên 36 TCCS Hộp 1 vỉ, 2 VD-19902- nang tháng vỉ x 10 viên 13 cứng 109 Midancef 125 Cefuroxim (dưới Bột pha 24 TCCS Hộp 10 gói VD-19903- dạng Cefuroxim hỗn dịch tháng x 3,5g 13 axetil) 125mg uống 110 Midancef Cefuroxim (dưới Bột pha 24 TCCS Hộp 1 lọ 60 VD-19904- 125mg/5ml dạng Cefuroxim hỗn dịch tháng ml 13 axetil) 125mg/ 5ml uống 111 Midantin Mỗi 5ml chứa: Bột pha 24 TCCS Hộp 1 lọ 60 VD-19905- 125/31,25 Amoxicillin 125mg;hỗn dịch tháng ml 13 Acid clavulanic uống (dưới dạng Kali clavulanat)
  16. 31,25mg 112 Midantin Amoxicillin 500mg;Viên nén 24 TCCS Hộp 1 túi x VD-19906- 500/62,5 Acid clavulanic dài bao tháng 2 vỉ x 7 viên 13 (dưới dạng Kali phim clavulanat) 62,5 mg 113 Penicilin V Penicillin (Dưới Viên nén 24 DĐVN Hộp 1 túi VD-19907- kali dạng tháng IV metalight x 13 400.000IU Phenoxymethylpeni 10 vỉ x 10 cillin Kali) viên; Lọ 400.000IU nhựa chứa 400 viên 25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415- Hàn Thuyên - Nam Định - Việt Nam) 25.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Nam Hà (Đ/c: 415- Hàn Thuyên - Nam Định - Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 114 Ethambutol Ethambutol Viên nén 48 BP Hộp 10 vỉ x VD-19908-13 hydrochlorid bao phim tháng 2007 10 viên; 400mg Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 12 viên 115 Sylhepgan L-ornithin Viên nang 30 TCCS Hộp 6 vỉ, 12 VD-19909-13 L-aspartat 500mg mềm tháng vỉ x 5 viên 26. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm OPC. (Đ/c: 1017 Hồng Bàng - quận 6 - TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 26.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần dược phẩm OPC tại Bình Dương - Nhà máy dược phẩm OPC (Đ/c: Ấp Tân Hoá, xã Tân Vĩnh Hiệp, huyện Tân Uyên, Bình Dương - Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 116 Calo - P Dầu Dầu mù u 20ml; Dầu 30 TCCS Hộp 1 chai VD-19910- trị bỏng Nghệ 1,25g; Tinhthuốc tháng 25ml 13 dầu tràm vđ 25ml 117 CHOLAPAN Cao cồn nghệ Viên bao 36 TCCS Hộp 5 vỉ x VD-19911- Viên mật 75mg; Trần bì phim tháng 10 viên 13 nghệ 139mg; cao mật heo 60mg 118 Dentanalgi Camphor 420mg; Cồn thuốc 36 TCCS Hộp 1 chai VD-19912- Thuốc trị đau Menthol 280mg; tháng nhựa nhỏ 13 răng Procain HCl giọt 7ml 35mg; Tinh dầu đinh hương
  17. 439mg; Sao đen 700mg; Tạo giác 140mg; Thông bạch 140mg 119 FENGSHI- Bột mã tiền chế Viên nang 36 TCCS Hộp 5 vỉ x VD-19913- OPC Viên (tính theo cứng tháng 10 viên, hộp 13 Phong Thấp Strychnin) 0,7 2 vỉ x 10 mg; Hy thiêm viên 852mg; Ngũ gia bì chân chim 232mg; Tam thất 50mg 120 Hoàn bát vị bổ Cao đặc qui về Thuốc 36 TCCS Hộp 1 chai VD-19914- thận dương khan (tương ứng hoàn cứng tháng 100 viên; 13 với: thục địa Hộp 1 chai 73,5mg; hoài sơn 240 viên 66mg; sơn thù 60,5mg; trạch tả 44,75mg; phụ tử chế 15,12mg) 40,5mg; Bột kép (thục địa 5,25mg; hoài sơn 6mg; sơn thù 5,5mg; mẫu đơn bì 48,75mg; trạch tả 4mg; phục linh 48,75mg; quế nhục 16,5mg; phụ tử chế 1,38mg) 136,13mg 121 MIMOSA Trà Trinh nữ 638mg; Trà túi lọc 36 TCCS Hộp 24 túi x VD-19915- Túi Lọc lạc tiên 600mg; tháng 1,5g 13 vông nem lá 600mg; sen lá 180mg; bình vôi 150mg; cúc hoa 13mg; rau má 1170mg 122 Ống hít Hải Menthol 742mg; Ống hít 36 TCCS Vỉ 06 ống VD-19916- Yến Camphor 366mg; tháng 13 Eucalyptol 38,7mg 123 Qanazin Flunarizin 5mg Viên nang 36 TCCS Hộp 10 vỉ x VD-19917- cứng tháng 10 viên 13 124 SUPER- Nhung hươu Viên nang 36 TCCS Hộp 2 vỉ x VD-19918- CERVICAP 250mg cứng tháng 10 viên; hộp 13 Viên Nhung 5 vỉ x 10
  18. Hươu viên 125 Vitoforce Nhân sâm Rượu 36 TCCS Hộp 1 bình VD-19919- 0,3g/300ml; thuốc tháng 300ml hoặc 13 Đảng sâm 700ml 2,1g/300ml; Ngũ gia bì 1g/300ml; canhkina 0,3g/300ml; dủ dẻ 10g/300ml; râu ngô 3,75g/300ml; cỏ tranh 3,75g/300ml 27. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm OPV (Đ/c: số 27, đường 3A, KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai - Việt Nam) 27.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm OPV (Đ/c: số 27, đường 3A, KCN Biên Hoà 2, Đồng Nai - Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 126 Alodip 5 Amlodipin Viên nang 36 TCCS Hộp 3 vỉ x VD-19920-13 (tương ứng với cứng tháng 10 viên; hộp 6,935mg 10 vỉ x 10 Amlodipin viên besylat) 5mg 127 Fervita Sắt nguyên tố Si rô 24 TCCS Hộp 1 chai VD-19921-13 (sắt sulfat); tháng 60ml Vitamin B1, B6, B12 128 Fervita folic Sắt nguyên tố Thuốc 24 TCCS Hộp 1 chai VD-19922-13 (dưới dạng sắt uống nhỏ tháng 15 ml (II) sulfat giọt heptahydrat), Vitamin B1, B6, B12, acid folic 129 Man-tact 20 Tadalafil 20mg Viên nén 36 TCCS Hộp 1 vỉ x 2 VD-19923-13 dài bao tháng viên phim 130 Melabon B6 Magnesi lactat Viên nén 36 TCCS Hộp 3 vỉ x VD-19924-13 dihydrat 470mg; dài bao tháng 10 viên Pyridoxin HCl phim 5mg 131 Opesimeta 10 Simvastatin 10 Viên nén 36 TCCS Hộp 1 vỉ x 7 VD-19925-13 mg bao phim tháng viên; hộp 3 vỉ x 7 viên; hộp 3 vỉ x
  19. 10 viên 132 Soladeno 100 Amisulprid 100 Viên nén 36 TCCS Hộp 3 vỉ x VD-19926-13 mg bao phim tháng 10 viên 133 Stresnyl 100 Amisulprid 100 Viên nén 36 TCCS Hộp 3 vỉ x VD-19927-13 mg bao phim tháng 10 viên 134 Triptazidin 20 Trimetazidin HCl Viên nén 36 TCCS Hộp 10 vỉ x VD-19928-13 20mg bao phim tháng 10 viên 135 Zithin 10 Simvastatin 10 Viên nén 36 TCCS Hộp 10 vỉ x VD-19929-13 mg bao phim tháng 10 viên 28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô số 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam) 28.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Phương Đông (Đ/c: Lô số 7, đường số 2, KCN. Tân Tạo, P. Tân Tạo A, Q. Bình Tân, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký chính - Hàm chế thọ chuẩn đóng gói lượng 136 Citrolheps Calcitriol 0,25 Viên nang 36 TCCS Hộp 3 vỉ, 6 VD-19930-13 0,25 mcg mcg mềm tháng vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Chai 100 viên, 200 viên, 250 viên, 500 viên 137 Novahexin 5 Bromhexin HCl 4Dung dịch 36 TCCS Hộp 10 ống, VD-19931-13 ml mg/5ml uống tháng 20 ống, 30 ống, 50 ống x 5 ml 29. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Đ/c: Đường Hữu Nghị - TP. Đồng Hới - Quảng Bình - Việt Nam) 29.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Quảng Bình (Đ/c: Đường Hữu Nghị - TP. Đồng Hới - Quảng Bình - Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký chính - Hàm chế thọ chuẩn đóng gói lượng 138 Ciprofloxacin Ciprofloxacin Viên nén 36 DĐVN hộp 10 vỉ x VD-19932-13 500mg bao phim tháng IV 10 viên, lọ 100 viên, 200 viên 30. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Đ/c: KCN Quang Minh, huyện Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam)
  20. 30.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Sao Kim (Đ/c: KCN Quang Minh, huyện Mê Linh, Hà Nội - Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký - Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 139 Carlutin Glucosamin Viên nang 36 TCCS Hộp 10 vỉ x VD-19933-13 sulphat 250mg cứng tháng 10 viên 31. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (Savipharm J.S.C). (Đ/c: Lô Z01-02- 03a KCN/KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. HCM - Việt Nam) 31.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm SAVI (Savipharm J.S.C). (Đ/c: Lô Z01-02- 03a KCN/KCX Tân Thuận, phường Tân Thuận Đông, Quận 7, Tp. HCM- Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 140 Savi Bromhexine HCl 8 Viên nén 36 TCCS Hộp 3 vỉ x VD-19934- Bromhexine mg tháng 10 viên, hộp 13 8 1 chai 100 viên, hộp 1 chai 500 viên 141 Tesimald Sulfamethoxazole Thuốc bột 24 TCCS Hộp 25 gói VD-19935- 200 mg; sủi bọt để tháng x 1,5g 13 Trimethoprim 40 uống mg 32. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Tenamyd (Đ/c: Lô Y01-02A-KCN/KCX Tân Thuận, Phường TânThuận Đông, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh. - Việt Nam) 32.1. Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm Tenamyd (Đ/c: Lô Y01-02A-KCN/KCX Tân Thuận, Phường Tân Thuận Đông, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh. - Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký chính - Hàm chế thọ chuẩn đóng gói lượng 142 Cefurofast 1500 Cefuroxim Thuốc bột 36 USP Hộp 1 lọ + 1 VD-19936-13 (CSNQ: Labesfal (dưới dạng pha tiêm tháng 30 ống nước laboratórios Cefuroxim cất pha tiêm Almiro S.A- đ/c: natri) 10 ml; Hộp 3465-157 1500mg 10 lọ Santiago de Besteiros, Portugal) 143 Zidimbiotic 500 Ceftazidim Thuốc bột 36 USP Hộp 1 lọ + 1 VD-19937-13 (CSNQ: Labesfal (dưới dạng pha tiêm tháng 30 ống nước Laboratórios ceftazidim cất pha tiêm Almiro S.A - đ/c: pentahydrat) 10 ml; Hộp 3465-157 500mg 10 lọ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2