intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 29/2019/QĐ-UBND tỉnh Lào Cai

Chia sẻ: So Huc Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:22

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 29/2019/QĐ-UBND ban hành việc bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất vào một số phụ lục ban hành kèm theo quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Lào Cai.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 29/2019/QĐ-UBND tỉnh Lào Cai

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LÀO CAI Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 29/2019/QĐ­UBND Lào Cai, ngày 19 tháng 7 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT VÀO MỘT SỐ PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO  QUYẾT ĐỊNH SỐ 46/2018/QĐ­UBND NGÀY 21/12/2018 CỦA UBND TỈNH QUY ĐỊNH HỆ  SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số  điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ­CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Căn cứ Nghị định số 45/2014/NĐ­CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất; Căn cứ Nghị định số 46/2014/NĐ­CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê  đất, thuê mặt nước; Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ­CP ngày 14/5/2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số  điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 123/2017/NĐ­CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử dụng đất; thu tiền thuê đất thuê mặt nước; Căn cứ Thông tư số 76/2014/TT­BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều  của Nghị định số 45/2014/NĐ­CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng  đất; Căn cứ Thông tư số 77/2014/TT­BTC ngày 16/6/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số điều  của Nghị định số 46/2014/NĐ­CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất,  thuê mặt nước;
  2. Căn cứ văn bản số 222/HĐND­TT ngày 05/7/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Lào   Cai về việc thỏa thuận tờ trình số 137/TTr­UBND ngày 27/6/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lào   Cai; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 422/TTr­STC ngày 12/7/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất vào một số Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số  46/2018/QĐ­UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm  2019 trên địa bàn tỉnh Lào Cai, cụ thể như sau: 1. Đối với đất ở, đất thương mại ­ dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp  không phải là đất thương mại ­ dịch vụ tại khu vực đô thị: a) Bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất của 4 tuyến, đoạn đường trên địa bàn thành phố Lào Cai vào  Phụ lục số 1: Chi tiết tại Phụ lục số 1.a ban hành kèm theo Quyết định này. b) Bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất của 2 tuyến, đoạn đường trên địa bàn huyện Mường  Khương vào Phụ lục số 6: Chi tiết tại Phụ lục số 6.a ban hành kèm theo Quyết định này. c) Bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất của 7 tuyến, đoạn đường trên địa bàn huyện Văn Bàn vào  Phụ lục số 7: Chi tiết tại Phụ lục số 7.a ban hành kèm theo Quyết định này. 2. Đối với đất ở, đất thương mại ­ dịch vụ và đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp  không phải là đất thương mại ­ dịch vụ tại nông thôn khu vực I: a) Bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất của 4 tuyến, đoạn đường trên địa bàn huyện Bát Xát vào  Phụ lục số 2A: Chi tiết tại Phụ lục số 2A.a ban hành kèm theo Quyết định này. b) Bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất của 4 tuyến, đoạn đường trên địa bàn huyện Văn Bàn vào  Phụ lục số 7A: Chi tiết tại Phụ lục số 7A.a ban hành kèm theo Quyết định này. c) Bổ sung hệ số điều chỉnh giá đất của 4 tuyến, đoạn đường trên địa bàn huyện Sa Pa vào Phụ  lục số 8A: Chi tiết tại Phụ lục số 8A.a ban hành kèm theo Quyết định này. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2019. Điều 3. Tổ chức thực hiện 1. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Tư  pháp; Cục thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện,  thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ quyết định thi hành. 2. Trong quá trình tổ chức thực hiện, nếu có phát sinh khó khăn, vướng mắc các cơ quan, đơn vị  phản ánh kịp thời về Sở Tài chính để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh xem xét, quyết định./.  
  3. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: CHỦ TỊCH ­ Văn phòng Chính phủ; ­ Bộ Tài nguyên và Môi trường; ­ Bộ Tài chính; ­ TT: TU, HĐND, ĐĐBQH, UBND tỉnh; ­ Cục Kiểm tra VBQPPL ­ Bộ Tư pháp; ­ Ban Kinh tế NS ­ HĐND tỉnh; ­ Như Điều 3; ­ Cổng thông tin điện tử tỉnh; Đặng Xuân Phong ­ Đài PTTH tỉnh, Báo Lào Cai, Công báo tỉnh; ­ Lưu: VT, QLĐT4, TH2, TNMT1.   PHỤ LỤC SỐ 1.A BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT TẠI ĐÔ THỊ NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH  PHỐ LÀO CAI (Kèm theo Quyết định số 29/2019/QĐ­UBND ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân   tỉnh Lào Cai) STT Tên đường phố, ngõ  Mốc xác định  QĐ số 91/2014/QĐ­UBND  QĐ  xóm (Từ…… đến……) ngày 27/12/2014; QĐ số  số  71/2015/QĐ­UBND ngày  91/20 27/12/2015; QĐ số  14/Q 110/2016/QĐ­UBND ngày  Đ­ 21/12/2016; QĐ số  UBN 43/2017/QĐ­UBND ngày  D  27/12/2017; QĐ số  ngày  45/2018/QĐ­UBND ngày  27/12/ 21/12/2018; QĐ số  2014;  23/2019/QĐ­UBND ngày  QĐ  19/6/2019 của UBND tỉnh số  (đồng/m2) 71/20 15/Q Đ­ UBN D  ngày  27/12/ 2015;  QĐ  số  110/2 016/Q Đ­ UBN D  ngày 
  4. 21/12/ 2016;  QĐ  số  43/20 17/Q Đ­ UBN D  ngày  27/12/ 2017;  QĐ  số  45/20 18/Q Đ­ UBN D  ngày  21/12/ 2018;  QĐ  số  23/20 19/Q Đ­ UBN D  ngày  19/6/2 019  của  UBN D  tỉnh (đồn g/m2) QĐ  số  91/20 14/Q Đ­ UBN D  ngày 
  5. 27/12/ 2014;  QĐ  số  71/20 15/Q Đ­ UBN D  ngày  27/12/ 2015;  QĐ  số  110/2 016/Q Đ­ UBN D  ngày  21/12/ 2016;  QĐ  số  43/20 17/Q Đ­ UBN D  ngày  27/12/ 2017;  QĐ  số  45/20 18/Q Đ­ UBN D  ngày  21/12/ 2018;  QĐ  số  23/20 19/Q
  6. Đ­ UBN D  ngày  19/6/2 019  của  UBN D  tỉnh (đồn g/m2) Hệ  số  điều  chỉnh  giá  đ ấ t  năm  2019 Giá đất  SXKD  phi NN  Giá đất  Giá đất  không  ở TM­DV phải là  đ ấ t  TMDV I Phường Bắc Lệnh           Đường T4 khu dân cư  Từ phố Mỏ Sinh  1 4.000.0003.200.000 2.400.000 1,0 giáp đường B6 kéo dài đến đường T5 Đường T5 khu dân cư  Từ đường T4 đến  2 4.000.0003.200.000 2.400.000 1,0 giáp đường B6 kéo dài đường T7 Đường T7, T8, T9 khu  Từ đường T1 đến  3 dân cư giáp đường B6 kéo  4.000.0003.200.000 2.400.000 1,0 đường T5 dài Từ đại lộ Trần  4 Phố Nguyễn Thế Lộc Hưng Đạo đến phố 7.000.0005.600.000 4.200.000 1,0 30/4   PHỤ LỤC SỐ 2A.a BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG THÔN KHU VỰC I THUỘC ĐỊA BÀN  HUYỆN BÁT XÁT NĂM 2019
  7. (Kèm theo Quyết định số 29/2019/QĐ­UBND ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân   tỉnh Lào Cai) STT Tên đường phố,  Mốc xác định QĐ số 91/2014/QĐ­UBND ngày  QĐ số  ngõ phố 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ­ 91/201 UBND ngày 27/12/2015; QĐ số  4/QĐ­ 110/2016/QĐ­UBND ngày  UBND  21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ­ ngày  UBND ngày 27/12/2017; QĐ số  27/12/ 45/2018/QĐ­UBND ngày  2014;  21/12/2018; QĐ số 23/2019/QĐ­ QĐ số  UBND ngày 19/6/2019 của  71/201 UBND tỉnh 5/QĐ­ (đồng/m ) 2 UBND  ngày  27/12/ 2015;  QĐ số  110/20 16/QĐ ­ UBND  ngày  21/12/ 2016;  QĐ số  43/201 7/QĐ­ UBND  ngày  27/12/ 2017;  QĐ số  45/201 8/QĐ­ UBND  ngày  21/12/ 2018;  QĐ số  23/201 9/QĐ­ UBND  ngày  19/6/2 019 
  8. của  UBND  tỉnh (đồng/ m2)QĐ  số  91/201 4/QĐ­ UBND  ngày  27/12/ 2014;  QĐ số  71/201 5/QĐ­ UBND  ngày  27/12/ 2015;  QĐ số  110/20 16/QĐ ­ UBND  ngày  21/12/ 2016;  QĐ số  43/201 7/QĐ­ UBND  ngày  27/12/ 2017;  QĐ số  45/201 8/QĐ­ UBND  ngày  21/12/ 2018;  QĐ số  23/201 9/QĐ­ UBND  ngày 
  9. 19/6/2 019  của  UBND  tỉnh (đồng/ m2)Hệ  số  điều  chỉnh   năm  2019 Giá đất  Giá đất  thương  SX KD phi  Giá đất ở mại dịch  nông  vụ nghiệp Trung tâm    I Trung tâm xã Bản Vược xã Bản      Vược  Từ ngã ba đường T5  Tuyến đường  và đường T12  1 1.500.000 1.200.000 900.000 1,0 T12 (Km13+600m) đến  Km13+809m Từ tuyến đường T13  2 Tuyến đường T1 đến đường Kim  3.000.000 2.400.000 1.800.000 1,0 Thành, Ngòi Phát Từ đường đi cửa  Tuyến đường  khẩu (Tuyến T2) đến  3 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1,0 T13 đường Kim Thành,  Ngòi Phát Từ đường đi cửa  4 Tuyến đường N7 khẩu (Tuyến T2) đến  3.000.000 2.400.000 1.800.000 1,0 tuyến đường T13 Trung tâm    II Trung tâm xã Mường Hum xã Mường      Hum  Từ đầu cầu đi Dền  Thàng (thuộc xã  1 Tuyến đường D4 1.800.000 1.440.000 1.080.000 1,0 Mường Hum) đến  nhà máy chè   PHỤ LỤC SỐ 6.a
  10. BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐÔ THỊ THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN MƯỜNG  KHƯƠNG NĂM 2019 (Kèm theo Quyết định số 29/2019/QĐ­UBND ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân   tỉnh Lào Cai) STT Tên đường phố, ngõ  Mốc xác định QĐ số 91/2014/QĐ­UBND ngày  QĐ số  phố 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ­ 91/201 UBND ngày 27/12/2015; QĐ số  4/QĐ­ 110/2016/QĐ­UBND ngày  UBND  21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ­ ngày  UBND ngày 27/12/2017; QĐ số  27/12/ 45/2018/QĐ­UBND ngày  2014;  21/12/2018; QĐ số 23/2019/QĐ­ QĐ số  UBND ngày 19/6/2019 của UBND 71/201 tỉnh 5/QĐ­ (đồng/m ) 2 UBND  ngày  27/12/ 2015;  QĐ số  110/20 16/QĐ ­ UBND  ngày  21/12/ 2016;  QĐ số  43/201 7/QĐ­ UBND  ngày  27/12/ 2017;  QĐ số  45/201 8/QĐ­ UBND  ngày  21/12/ 2018;  QĐ số  23/201 9/QĐ­ UBND  ngày 
  11. 19/6/2 019  của  UBND  tỉnh (đồng/ m2)QĐ  số  91/201 4/QĐ­ UBND  ngày  27/12/ 2014;  QĐ số  71/201 5/QĐ­ UBND  ngày  27/12/ 2015;  QĐ số  110/20 16/QĐ ­ UBND  ngày  21/12/ 2016;  QĐ số  43/201 7/QĐ­ UBND  ngày  27/12/ 2017;  QĐ số  45/201 8/QĐ­ UBND  ngày  21/12/ 2018;  QĐ số  23/201 9/QĐ­
  12. UBND  ngày  19/6/2 019  của  UBND  tỉnh (đồng/ m2)Hệ  số  điều  chỉnh   năm  2019 Giá đất  Giá đất  thương  SX KD phi  Giá đất ở mại dịch  nông  vụ nghiệp Thị trấn    I Thị trấn Mường Khương Mường      Khương  Từ cầu đập tràn  Tùng Lâu chạy  sau trường  1 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1,0 PTTH số 1  Mường Khương  Đường Nội thị mới  đến hồ Na Đẩy mở Khu vực đất  chợ cũ thị trấn  2 Mường Khương  3.000.000 2.400.000 1.800.000 1,0 và trường cấp 3  cũ   PHỤ LỤC SỐ 7.a BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT ĐÔ THỊ THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN VĂN BÀN  NĂM 2019 (Kèm theo Quyết định số 29/2019/QĐ­UBND ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân   tỉnh Lào Cai) STT Tên đường phố, ngõ  Mốc xác định QĐ số 91/2014/QĐ­UBND ngày  QĐ số  phố 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ­ 91/201 UBND ngày 27/12/2015; QĐ số  4/QĐ­
  13. 110/2016/QĐ­UBND ngày  UBND  21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ­ ngày  UBND ngày 27/12/2017; QĐ số  27/12/ 45/2018/QĐ­UBND ngày  2014;  21/12/2018; QĐ số 23/2019/QĐ­ QĐ số  UBND ngày 19/6/2019 của UBND 71/201 tỉnh 5/QĐ­ (đồng/m ) 2 UBND  ngày  27/12/ 2015;  QĐ số  110/20 16/QĐ ­ UBND  ngày  21/12/ 2016;  QĐ số  43/201 7/QĐ­ UBND  ngày  27/12/ 2017;  QĐ số  45/201 8/QĐ­ UBND  ngày  21/12/ 2018;  QĐ số  23/201 9/QĐ­ UBND  ngày  19/6/2 019  của  UBND  tỉnh (đồng/ m2)QĐ  số 
  14. 91/201 4/QĐ­ UBND  ngày  27/12/ 2014;  QĐ số  71/201 5/QĐ­ UBND  ngày  27/12/ 2015;  QĐ số  110/20 16/QĐ ­ UBND  ngày  21/12/ 2016;  QĐ số  43/201 7/QĐ­ UBND  ngày  27/12/ 2017;  QĐ số  45/201 8/QĐ­ UBND  ngày  21/12/ 2018;  QĐ số  23/201 9/QĐ­ UBND  ngày  19/6/2 019  của  UBND  tỉnh (đồng/
  15. m2)Hệ  số  điều  chỉnh   năm  2019 Đất SXKD  Đ ấ t  phi NN  thương  Đất ở không  mại ­ dịch  phải đất  vụ TM ­ DV I Thị trấn Khánh Yên           Từ giáp Đội thi  Tuyến đường N3 ­  hành án dân sự  1 Khu đô thị mới trung  3.000.000 2.400.000 1.800.000 1,0 đến giao với  tâm huyện Văn Bàn tuyến đường N7 Từ điểm giao  Tuyến đường N7 ­  với tuyến N3  2 Khu đô thị mới trung  3.000.000 2.400.000 1.800.000 1,0 đến giao với  tâm huyện Văn Bàn Tuyến 7 Từ điểm giao  với Tuyến  Tuyến đường TC1  đường N3 đến  (Đường trục chính  giao với tuyến  3 10.000.000 8.000.000 6.000.000 1,0 đến trung tâm huyện  đường N12  Văn Bàn) (Khu đô thị mới  phía Nam thị  trấn Khánh Yên) Từ điểm giao  với Tuyến  đường Gia Lan  4 Tuyến đường 21­28 4.500.000 3.600.000 2.700.000 1,0 đến giao với  Tuyến đường  TC1 Từ điểm giao  Tuyến đường N7 ­  với Tuyến  Khu đô thị mới phía  5 đường D4 đến  4.500.000 3.600.000 2.700.000 1,0 Nam thị trấn Khánh  giao với Tuyến  Yên đường TC1 Từ điểm giao  Tuyến đường D11 ­  với Tuyến  Khu đô thị mới phía  6 đường 25 đến  3.000.000 2.400.000 1.800.000 1,0 Nam thị trấn Khánh  giáp đất hộ ông  Yên Lý Văn Kính
  16. Từ giáp đất  Trường Phổ  thông dân tộc  Tuyến đường sau  7 nội trú huyện  3.000.000 2.400.000 1.800.000 1,0 nghĩa trang liệt sỹ đến giáp đất  Trường mầm  non Hoa Sen   PHỤ LỤC SỐ 7A.a BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG THÔN KHU VỰC I THUỘC ĐỊA BÀN  HUYỆN VĂN BÀN NĂM 2019 (Kèm theo Quyết định số 29/2019/QĐ­UBND ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân   tỉnh Lào Cai) STT Tên đường phố,  Mốc xác định QĐ số 91/2014/QĐ­UBND ngày QĐ số  ngõ phố 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ­ 91/201 UBND ngày 27/12/2015; QĐ số  4/QĐ­ 110/2016/QĐ­UBND ngày  UBND  21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ­ ngày  UBND ngày 27/12/2017; QĐ số  27/12/ 45/2018/QĐ­UBND ngày  2014;  21/12/2018; QĐ số 23/2019/QĐ­ QĐ số  UBND ngày 19/6/2019 của  71/201 UBND tỉnh 5/QĐ­ 2 (đồng/m ) UBND  ngày  27/12/ 2015;  QĐ số  110/20 16/QĐ ­ UBND  ngày  21/12/ 2016;  QĐ số  43/201 7/QĐ­ UBND  ngày  27/12/ 2017;  QĐ số 
  17. 45/201 8/QĐ­ UBND  ngày  21/12/ 2018;  QĐ số  23/201 9/QĐ­ UBND  ngày  19/6/2 019  của  UBND  tỉnh (đồng/ m2)QĐ  số  91/201 4/QĐ­ UBND  ngày  27/12/ 2014;  QĐ số  71/201 5/QĐ­ UBND  ngày  27/12/ 2015;  QĐ số  110/20 16/QĐ ­ UBND  ngày  21/12/ 2016;  QĐ số  43/201 7/QĐ­ UBND  ngày  27/12/
  18. 2017;  QĐ số  45/201 8/QĐ­ UBND  ngày  21/12/ 2018;  QĐ số  23/201 9/QĐ­ UBND  ngày  19/6/2 019  của  UBND  tỉnh (đồng/ m2)Hệ  số  điều  chỉnh   năm  2019 Đất SXKD  Đ ấ t  phi NN  thương  Đất ở không  mại ­ dịch  phải đất  vụ TM ­ DV I Xã Tân An           Từ điểm giao với  Quốc lộ 279 đến  1 Tuyến đường TA1 5.000.000 4.000.000 3.000.000 1,0 giáp gầm cầu Bảo  Hà Từ điểm giao với  Quốc lộ 279 đến  2 Tuyến đường TA2 5.000.000 4.000.000 3.000.000 1,0 giao với Tuyến  đường TA1 II Xã Võ Lao           Từ điểm giao với  Tỉnh lộ 151 đến giáp  1 Tuyến đường B1 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1,0 Lâm viên thủy hoa  xã Võ Lao
  19. Từ điểm giao với  Tuyến đường B1  2 Tuyến đường T2 3.000.000 2.400.000 1.800.000 1,0 đến giao với Tuyến  đường N5 III Xã Hòa Mạc           Từ điểm giao với  Tỉnh lộ 151B đến  1 Tuyến đường M11 1.500.000 1.200.000 900.000 1,0 giao với Tuyến  đường M4 Từ điểm giao với  Quốc lộ 279 đến  2 Tuyến đường M3 1.500.000 1.200.000 900.000 1,0 giao với Tuyến  đường M11 IV Xã Làng Giàng           Từ điểm giao với  Tuyến đường Y3  đến giao với Tuyến  1 Tuyến đường K1 đường Y1 (Khu  3.600.000 2.880.000 2.160.000 1,0 TĐC nhà hợp khối  các cơ quan huyện  Văn Bàn) Từ điểm giao với  Tuyến đường Y3  Tuyến đường K2  đến giao với Tuyến  (Giáp Khu tập thể  2 đường Y1 (Khu  3.600.000 2.880.000 2.160.000 1,0 công nhân mỏ sắt  TĐC nhà hợp khối  Quý Sa) các cơ quan huyện  Văn Bàn)   PHỤ LỤC SỐ 8A.a BỔ SUNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NÔNG THÔN KHU VỰC I THUỘC ĐỊA BÀN  HUYỆN SA PA NĂM 2019 (Kèm theo Quyết định số 29/2019/QĐ­UBND ngày 19 tháng 7 năm 2019 của Ủy ban nhân dân   tỉnh Lào Cai) STT Tên đường phố, ngõ  Mốc xác định QĐ số 91/2014/QĐ­UBND ngày  QĐ số  phố 27/12/2014; QĐ số 71/2015/QĐ­ 91/201 UBND ngày 27/12/2015; QĐ số  4/QĐ­ 110/2016/QĐ­UBND ngày  UBND  21/12/2016; QĐ số 43/2017/QĐ­ ngày  UBND ngày 27/12/2017; QĐ số  27/12/ 45/2018/QĐ­UBND ngày  2014;  21/12/2018; QĐ số 23/2019/QĐ­ QĐ số 
  20. UBND ngày 19/6/2019 của UBND 71/201 tỉnh 5/QĐ­ (đồng/m )2 UBND  ngày  27/12/ 2015;  QĐ số  110/20 16/QĐ ­ UBND  ngày  21/12/ 2016;  QĐ số  43/201 7/QĐ­ UBND  ngày  27/12/ 2017;  QĐ số  45/201 8/QĐ­ UBND  ngày  21/12/ 2018;  QĐ số  23/201 9/QĐ­ UBND  ngày  19/6/2 019  của  UBND  tỉnh (đồng/ m2)QĐ  số  91/201 4/QĐ­ UBND  ngày  27/12/
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
216=>0