intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 343/2020/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế

Chia sẻ: Trần Văn Tan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:55

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 343/2020/QĐ-UBND ban hành về việc công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 343/2020/QĐ-UBND tỉnh Thừa Thiên Huế

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THỪA THIÊN HUẾ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc -------- --------------- Số: 343/QĐ-UBND Thừa Thiên Huế, ngày 04 tháng 02 năm 2020 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO TỈNH THỪA THIÊN HUẾ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 4874/QĐ-BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ Trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao tại Tờ trình số 100/TTr-SVHTT ngày 20 tháng 01 năm 2020, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế. Điều 2. Sở Văn hóa và Thể thao có trách nhiệm: 1. Cập nhật thủ tục hành chính mới được công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; Niêm yết, công khai thủ tục hành chính này trên Trang Thông tin điện tử của đơn vị; 2. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, trình UBND tỉnh phê duyệt quy trình điện tử, quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính (nếu có) và hoàn thành việc cấu hình thủ tục hành chính trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung; 3. Triển khai thực hiện giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại Phụ lục kèm theo Quyết định này. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Các quyết định sau đây hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành: 1. Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế. 2. Quyết định số 889/QĐ-UBND ngày 08/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế Về việc công bố thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế. 3. Quyết định số 1000/QĐ-UBND ngày 20/4/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế 1
  2. 4. Quyết định số 1762/QĐ-UBND ngày 23/7/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế. 5. Quyết định số 1980/QĐ-UBND ngày 16/8/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Thừa Thiên Huế. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, địa phương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH - Như Điều 4; - Cục KSTTHC (VP Chính phủ) (gửi qua mạng); - CT, các PCT UBND tỉnh; - Các sở, ngành thuộc UBND tỉnh (gửi qua mạng); - UBND các huyện, TX, TP Huế (gửi qua mạng); - Các PCVP UBND tỉnh; Phan Thiên Định - Lưu: VT, HCC, VH. 2
  3. PHỤ LỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HOÁ VÀ THỂ THAO TỈNH THỪA THIÊN HUẾ (Ban hành kèm theo Quyết định số 343/QĐ-UBND ngày 04 tháng 02 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế) PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH Phí, lệ phí TTHC Tên thủ tục Thời hạn Tên VBQPPL quy TT Địa điểm thực hiện 4 tại hành chính giải quyết (đồng) định TTHC chỗ A. VĂN HÓA (66 TTHC) A1. Lĩnh vực Di sản văn hóa (14 TTHC) - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Di sản văn hóa số 32/2009/QH12; - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP của Thủ tục Đăng Chính phủ ngày 21 ký di vật, cổ 30 ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 1 Không tháng 9 năm 2010; vật, bảo vật làm việc 01 Lê Lai, thành phố Huế. quốc gia - Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa-Thông tin; - Thông tư số 07/2011/TT-BVHTTDL ngày 07/6/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. 2 Thủ tục Cấp 20 ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số Không - Luật Di sản văn hóa 3
  4. phép cho số 28/2001/QH10; người Việt - Luật sửa đổi, bổ sung Nam định cư một số điều của Luật ở nước ngoài, Di sản văn hóa số tổ chức, cá 32/2009/QH12; nhân nước làm việc 01 Lê Lai, thành phố Huế. - Nghị định số ngoài tiến hành nghiên 98/2010/NĐ-CP ngày cứu sưu tầm 21/9/2010; di sản văn hóa - Nghị định số phi vật thể tại 01/2012/NĐ-CP ngày địa phương 04/01/2012. - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung Thủ tục Xác một số điều của Luật nhận đủ điều Di sản văn hóa số kiện được cấp 32/2009/QH12; 15 ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 3 giấy phép hoạt Không làm việc 01 Lê Lai, thành phố Huế. - Nghị định số động đối với bảo tàng ngoài 98/2010/NĐ-CP ngày công lập 21/9/2010; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012. 4 Thủ tục Cấp 30 ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số Không - Luật Di sản văn hóa giấy phép hoạt làm việc. 01 Lê Lai, thành phố Huế. số 28/2001/QH10; động bảo tàng Trong đó, - Luật sửa đổi, bổ sung ngoài công lập 23 ngày một số điều của Luật làm việc tại Di sản văn hóa số Sở Văn 32/2009/QH12; hóa và Thể - Nghị định số thao; 07 98/2010/NĐ-CP ngày 4
  5. 21/9/2010; ngày làm việc tại - Nghị định số UBND tỉnh 01/2012/NĐ-CP ngày 04/01/2012. - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung 03 ngày một số điều của Luật làm việc. Di sản văn hóa số Trong đó, 32/2009/QH12; 02 ngày - Nghị định số Thủ tục Cấp làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 98/2010/NĐ-CP ngày 5 giấy phép khai Sở Văn Không 01 Lê Lai, thành phố Huế. 21/9/2010; quật khẩn cấp hóa và Thể thao; 01 - Nghị định số ngày làm 01/2012/NĐ-CP ngày việc tại 04/01/2012; UBND tỉnh - Quyết định số 86/2008/QĐ-BVHTTDL ngày 30 tháng 12 năm 2008. 6 Thủ tục Cấp 30 ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số Không - Luật Di sản văn hóa chứng chỉ làm việc 01 Lê Lai, thành phố Huế. số 28/2001/QH10; hành nghề - Luật sửa đổi, bổ sung mua bán di một số điều của Luật vật, cổ vật, Di sản văn hóa số bảo vật quốc 32/2009/QH12; gia - Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010; - Nghị định số 01/2012/NĐ-CP ngày 5
  6. 04/01/2012; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018; - Thông tư số 07/2004/TT-BVHTT ngày 19/2/2004 của Bộ Văn hóa-Thông tin. - Luật Di sản văn hóa 97 ngày số 28/2001/QH10; làm việc - Luật sửa đổi, bổ sung Thủ tục Công Trong đó, một số điều của Luật nhận bảo vật 40 ngày Di sản văn hóa số quốc gia đối làm việc tại 32/2009/QH12; với bảo tàng Sở Văn Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 7 Không - Nghị định số cấp tỉnh, ban hóa và Thể 01 Lê Lai, thành phố Huế. 98/2010/NĐ-CP ngày hoặc trung thao; 07 21/9/2010; tâm quản lý di ngày làm tích việc tại - Thông tư số UBND tỉnh; 13/2010/TT-BVHTTDL 50 ngày tại ngày 30/12/2010 của Chính phủ. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. 8 Thủ tục Công 97 ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số Không - Luật Di sản văn hóa nhận bảo vật làm việc 01 Lê Lai, thành phố Huế. số 28/2001/QH10; quốc gia đối Trong đó, - Luật sửa đổi, bổ sung với bảo tàng 40 ngày một số điều của Luật ngoài công làm việc tại Di sản văn hóa số lập, tổ chức, Sở Văn 32/2009/QH12; cá nhân là chủ hóa và Thể sở hữu hoặc - Nghị định số thao; 07 đang quản lý 98/2010/NĐ-CP ngày ngày làm hợp pháp hiện 21/9/2010; việc tại 6
  7. - Thông tư số UBND tỉnh; 13/2010/TT-BVHTTDL vật 50 ngày tại ngày 30/12/2010 của Chính phủ. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. - Luật Di sản văn hóa số 28/2001/QH10; - Luật sửa đổi, bổ sung Thủ tục Cấp một số điều của Luật giấy chứng Di sản văn hóa số nhận đủ điều 15 ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 32/2009/QH12; 9 Không kiện kinh làm việc 01 Lê Lai, thành phố Huế. - Nghị định số doanh giám 61/2016/NĐ-CP ngày định cổ vật 01/7/2016; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2018. Thủ tục Cấp - Luật Di sản văn hóa lại giấy chứng số 28/2001/QH10; nhận đủ điều 05 ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 10 Không - Luật sửa đổi, bổ sung kiện kinh làm việc 01 Lê Lai, thành phố Huế. một số điều của Luật doanh giám Di sản văn hóa số định cổ vật 32/2009/QH12; Thủ tục Cấp - Nghị định số chứng chỉ 05 ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 61/2016/NĐ-CP ngày 11 Không hành nghề tu làm việc 01 Lê Lai, thành phố Huế. 01/7/2016. bổ di tích Thủ tục Cấp lại chứng chỉ 05 ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 12 Không hành nghề tu làm việc 01 Lê Lai, thành phố Huế. bổ di tích 7
  8. Thủ tục Cấp - Luật Di sản văn hóa giấy chứng số 28/2001/QH10; nhận đủ điều 10 ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 13 Không - Luật sửa đổi, bổ sung kiện hành làm việc 01 Lê Lai, thành phố Huế. một số điều của Luật nghề tu bổ di Di sản văn hóa số tích 32/2009/QH12; - 05 ngày - Nghị định số làm việc 61/2016/NĐ-CP ngày (trường 01/7/2016; Thủ tục Cấp hợp bị hỏng) - Nghị định số lại giấy chứng 142/2018/NĐ-CP ngày nhận đủ điều - 10 ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 14 Không 09 tháng 10 năm 2018. kiện hành làm việc 01 Lê Lai, thành phố Huế. nghề tu bổ di (trường tích hợp bị mất hoặc bổ sung nội dung) A2. Lĩnh vực Điện ảnh (02 TTHC) 15 Thủ tục Cấp 15 ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số Theo quy định tại - Luật Điện ảnh số X giấy phép phổ làm việc 01 Lê Lai, thành phố Huế. Thông tư 289/2016/TT- 62/2006/QH11; biến phim BTC ngày 15/11/2016 - Luật sửa đổi, bổ sung của Bộ Tài chính (- Phim tài một số điều của Luật liệu, phim Điện ảnh số khoa học, 31/2009/QH12; phim hoạt hình - Nghị định số do cơ sở điện 54/2010/NĐ-CP ngày ảnh thuộc địa 21 tháng 5 năm 2010 phương sản của Chính phủ; xuất hoặc nhập khẩu; - Thông tư số 11/2011/TT-BVHTTDL - Cấp giấy ngày 19/9/2011 của Bộ 8
  9. phép phổ biến Văn hóa, Thể thao và phim truyện Du lịch; khi năm trước - Quyết định số 36/QĐ- liền kề, các cơ BVHTTDL ngày sở điện ảnh 24/4/2008 của Bộ Văn thuộc địa hóa, Thể thao và Du phương đáp lịch; ứng các điều kiện: - Quyết định số 49/2008/QĐ-BVHTTDL + Sản xuất ít ngày 09/7/2008 của Bộ nhất 10 phim Văn hóa, Thể thao và truyện nhựa Du lịch; được phép phổ biến; - Thông tư số 289/2016/TT-BTC + Nhập khẩu ít ngày 15/11/2016 của nhất 40 phim Bộ Tài chính. truyện nhựa được phép phổ biến) 16 Thủ tục Cấp 15 ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số Theo quy định tại - Luật Điện ảnh số X giấy phép phổ làm việc 01 Lê Lai, thành phố Huế. Thông tư 289/2016/TT- 62/2006/QH11; biến phim có BTC ngày 15/11/2016 - Luật sửa đổi, bổ sung sử dụng hiệu của Bộ Tài chính một số điều của Luật ứng đặc biệt Điện ảnh số tác động đến 31/2009/QH12; người xem phim (do các - Nghị định số cơ sở điện 54/2010/NĐ-CP ngày ảnh thuộc địa 21 tháng 5 năm 2010 phương sản của Chính phủ; xuất hoặc - Thông tư số nhập khẩu) 20/2013/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao 9
  10. và Du lịch; - Thông tư số 289/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của Bộ Tài chính. A3. Lĩnh vực Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm (12 TTHC) Thủ tục Tiếp - Nghị định số nhận thông 113/2013/NĐ-CP ngày báo tổ chức thi 02 tháng 10 năm 2013; sáng tác tác 07 ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số - Thông tư số 17 phẩm mỹ thuật Không X làm việc 01 Lê Lai, thành phố Huế. 01/2018/TT-BVHTTDL (thẩm quyền ngày 18 tháng 01 năm của Sở Văn 2018 của Bộ Văn hóa, hóa và Thể Thể thao và Du lịch thao) Thủ tục Cấp Nghị định số giấy phép triển 113/2013/NĐ-CP ngày lãm mỹ thuật 02 tháng 10 năm 2013 07 ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 18 (thẩm quyền Không làm việc. 01 Lê Lai, thành phố Huế. của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) Thủ tục Cấp - Nghị định số giấy phép sao 113/2013/NĐ-CP ngày chép tác phẩm 02 tháng 10 năm 2013; mỹ thuật về 07 ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 19 Không - Nghị định số X danh nhân văn làm việc 01 Lê Lai, thành phố Huế. 11/2019/NĐ-CP ngày hóa, anh hùng 30/01/2019. dân tộc, lãnh tụ 20 Thủ tục Cấp 07 làm việc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số Không - Nghị định số giấy phép xây hoặc 20 01 Lê Lai, thành phố Huế. 113/2013/NĐ-CP ngày 10
  11. ngày với 02 tháng 10 năm 2013 trường hợp - Thông tư số xây dựng 01/2018/TT-BVHTTDL tượng đài, ngày 18 tháng 01 năm tranh 2018 của Bộ Văn hóa, hoành Thể thao và Du lịch tráng phải có ý kiến của Bộ Văn hóa, thể thao và Du lịch kể từ ngày nhận dựng tượng đầy đủ hồ đài, tranh sơ hợp lệ. hoành tráng Trong đó, 05 ngày làm việc hoặc 15 ngày làm việc tại Sở Văn hóa và Thể thao; 02 ngày làm việc hoặc 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh. 21 Thủ tục Cấp 07 ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số Không Nghị định số giấy phép tổ làm việc. 01 Lê Lai, thành phố Huế. 113/2013/NĐ-CP ngày chức trại sáng 02 tháng 10 năm 2013 Trong đó, tác điêu khắc 05 ngày (thẩm quyền làm việc tại của Ủy ban Sở Văn nhân dân cấp 11
  12. hóa và Thể thao; 02 tỉnh) ngày làm việc tại UBND tỉnh. Thủ tục Cấp Nghị định số giấy phép triển 72/2016/NĐ-CP ngày lãm tác phẩm 01/7/2016 nhiếp ảnh tại 07 ngày làm việc. Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 22 Việt Nam Không 01 Lê Lai, thành phố Huế. (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) Thủ tục Cấp 07 ngày Nghị định số giấy phép đưa làm việc. 72/2016/NĐ-CP ngày tác phẩm 01/7/2016 Trong đó, nhiếp ảnh từ 05 ngày Việt Nam ra làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 23 nước ngoài Sở Văn Không 01 Lê Lai, thành phố Huế. triển lãm hóa và Thể (thẩm quyền thao; 02 của Ủy ban ngày làm nhân dân cấp việc tại tỉnh) UBND tỉnh. 24 Thủ tục Cấp 07 ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số Không Nghị định số X giấy phép tổ làm việc 01 Lê Lai, thành phố Huế. 23/2019/NĐ-CP ngày chức triển lãm hoặc 15 26/02/2019 của Chính do các tổ ngày làm phủ về hoạt động triển chức, cá nhân việc trong lãm. Có hiệu lực thi tại địa phương trường hợp hành từ ngày đưa ra nước thành lập 15/4/2019. ngoài không vì Hội đồng 12
  13. mục đích thẩm định thương mại Thủ tục Cấp 07 ngày Nghị định số giấy phép tổ làm việc 23/2019/NĐ-CP ngày chức triển lãm hoặc 15 26/02/2019 của Chính do cá nhân ngày làm phủ về hoạt động triển Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 25 nước ngoài tổ việc trong Không lãm. Có hiệu lực thi X 01 Lê Lai, thành phố Huế. chức tại địa trường hợp hành từ ngày phương không thành lập 15/4/2019. vì mục đích Hội đồng thương mại thẩm định Thủ tục Cấp Nghị định số 07 ngày lại giấy phép 23/2019/NĐ-CP ngày làm việc tổ chức triển 26/02/2019 của Chính hoặc 15 lãm do các tổ phủ về hoạt động triển ngày làm chức, cá nhân Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số lãm. Có hiệu lực thi 26 việc trong Không X tại địa phương 01 Lê Lai, thành phố Huế. hành từ ngày trường hợp đưa ra nước 15/4/2019. thành lập ngoài không vì Hội đồng mục đích thẩm định thương mại Thủ tục Cấp Nghị định số 07 ngày lại giấy phép 23/2019/NĐ-CP ngày làm việc tổ chức triển 26/02/2019 của Chính hoặc 15 lãm do cá phủ về hoạt động triển ngày làm nhân nước Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số lãm. Có hiệu lực thi 27 việc trong Không X ngoài tổ chức 01 Lê Lai, thành phố Huế. hành từ ngày trường hợp tại địa phương 15/4/2019. thành lập không vì mục Hội đồng đích thương thẩm định mại 28 Thủ tục Thông 07 ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số Không Nghị định số X báo tổ chức làm việc 01 Lê Lai, thành phố Huế. 23/2019/NĐ-CP ngày 13
  14. triển lãm do tổ 26/02/2019 của Chính hoặc 15 chức ở địa phủ về hoạt động triển ngày làm phương hoặc lãm. Có hiệu lực thi việc trong cá nhân tổ hành từ ngày trường hợp chức tại địa 15/4/2019. thành lập phương không Hội đồng vì mục đích thẩm định thương mại A4. Lĩnh vực Nghệ thuật biểu diễn (07 TTHC) - Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012; - Nghị định số 15/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2016; - Nghị định số 142/2018/NĐ-CP ngày Thủ tục Cấp 09 tháng 10 năm 2018; giấy phép tổ chức biểu diễn Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số Theo quy định tại - Thông tư số nghệ thuật, 05 ngày 01 Lê Lai, thành phố Huế hoặc đăng ký trực Thông tư 288/2016/TT- 01/2016/TT-BVHTTDL 29 ngày 24/3/2016 của Bộ trình diễn thời làm việc tuyến qua phần mềm BTC ngày 15/11/2016 trang cho các https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn của Bộ Tài chính Văn hóa, Thể thao và tổ chức thuộc Du lịch; địa phương - Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; - Thông tư số 288/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính. 14
  15. 05 ngày - Nghị định số Thủ tục Cấp làm việc 79/2012/NĐ-CP ngày giấy phép cho 05 tháng 10 năm 2012 phép tổ chức, Trong đó, cá nhân Việt 03 ngày - Nghị định số Nam thuộc địa làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 15/2016/NĐ-CP ngày 30 Sở Văn Không 15 tháng 3 năm 2016 phương ra 01 Lê Lai, thành phố Huế. nước ngoài hóa và Thể - Thông tư số biểu diễn nghệ thao; 02 01/2016/TT-BVHTTDL thuật, trình ngày làm ngày 24/3/2016 của Bộ diễn thời trang việc tại Văn hóa, Thể thao và UBND tỉnh. Du lịch Thủ tục Cấp 05 ngày - Thông tư số giấy phép cho làm việc 10/2016/TT-BVHTTDL đối tượng ngày 19/10/2016 của thuộc địa Trong đó, Bộ Văn hóa, Thể thao phương mời 03 ngày và Du lịch tổ chức, cá làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 31 Sở Văn Không nhân nước 01 Lê Lai, thành phố Huế. ngoài vào biểu hóa và Thể diễn nghệ thao; 02 thuật, trình ngày làm diễn thời trang việc tại tại địa phương UBND tỉnh. 32 Thủ tục Cấp 15 ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số Không giấy phép tổ làm việc 01 Lê Lai, thành phố Huế. chức thi người Trong đó, đẹp, người 10 ngày mẫu trong làm việc tại phạm vi địa Sở Văn phương hóa và Thể thao; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh. 15
  16. Thủ tục Cấp giấy phép phê 05 ngày duyệt nội dung làm việc Theo quy định tại bản ghi âm, (07 ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số Thông tư 288/2016/TT- 33 ghi hình ca đối với 01 Lê Lai, thành phố Huế. BTC ngày 15/11/2016 múa nhạc, sân trường hợp của Bộ Tài chính khấu cho các cần gia hạn tổ chức thuộc thẩm định) địa phương - Nghị định số 79/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 10 năm 2012 - Nghị định số Thủ tục Thông 15/2016/NĐ-CP ngày báo tổ chức 15 tháng 3 năm 2016 biểu diễn nghệ Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số - Thông tư số thuật, trình 04 ngày 01 Lê Lai, thành phố Huế hoặc đăng ký trực 01/2016/TT-BVHTTDL 34 Không diễn thời làm việc tuyến qua phần mềm ngày 24/3/2016 của Bộ trang; thi https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn Văn hóa, Thể thao và người đẹp, Du lịch người mẫu - Thông tư số 10/2016/TT-BVHTTDL ngày 19/10/2016 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch 35 Thủ tục Chấp 07 ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số Không thuận địa điểm làm việc 01 Lê Lai, thành phố Huế. đăng cai vòng Trong đó, chung kết 05 ngày cuộc thi người làm việc tại đẹp, người Sở Văn mẫu hóa và Thể thao; 02 16
  17. ngày làm việc tại UBND tỉnh. A5. Lĩnh vực Văn hóa cơ sở (12 TTHC) 17 ngày làm việc Trong đó, 10 ngày Thủ tục Đăng làm việc tại Nghị định số Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 36 ký tổ chức lễ Sở Văn Không 110/2018/NĐ-CP ngày 01 Lê Lai, thành phố Huế. hội cấp tỉnh hóa và Thể 29/8/2018 thao; 07 ngày làm việc tại UBND tỉnh. 15 ngày làm việc Trong đó, Thủ tục Thông 10 ngày báo tổ làm việc tại Nghị định số Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, số 37 chức lễ Sở Văn Không 110/2018/NĐ-CP ngày 01 Lê Lai, thành phố Huế. hội cấp hóa và Thể 29/8/2018 tỉnh thao; 05 ngày làm việc tại UBND tỉnh. 38 Thủ tục Cấp 05 ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số - Tại thành phố Huế, - Nghị định số giấy phép đủ làm việc 01 Lê Lai, thành phố Huế TX Hương Trà, TX 54/2019/NĐ-CP ngày điều kiện kinh Hương Thủy: 19 tháng 6 năm 2019 doanh dịch vụ + Từ 01 đến 05 phòng: của Chính phủ quy karaoke cấp 6.000.000 đồng/giấy; định về kinh doanh tỉnh dịch vụ karaoke, dịch 17
  18. + Từ 06 phòng trở lên: vụ vũ trường, có hiệu 12.000.000 đồng/giấy; lực thi hành từ ngày 01 - Tại các khu vực khác: tháng 9 năm 2019. + Từ 01 đến 05: mức - Thông tư số thu lệ phí là 3.000.000 212/2016/TT-BTC đồng/giấy; ngày 10 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính + Từ 06 phòng trở lên: quy định mức thu, chế 6.000.000 đồng/giấy. độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cấp giấy - Tại thành phố Huế, phép kinh doanh TX Hương Trà, TX karaoke, vũ trường. Thủ tục Cấp Hương Thủy: Mức thu Có hiệu lực thi hành từ giấy phép phí thẩm định cấp giấy ngày 01 tháng 01 năm đủ điều phép là 05 ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 2017. 39 kiện kinh 15.000.000đồng/giấy; làm việc 01 Lê Lai, thành phố Huế doanh dịch vụ - Tại các khu vực khác: vũ trường Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép là 10.000.000đồng/giấy. 40 Thủ tục Cấp 04 ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số - Tại thành phố Huế, - Nghị định số giấy phép làm việc 01 Lê Lai, thành phố Huế TX Hương Trà, TX 54/2019/NĐ-CP ngày điều Hương Thủy: 19 tháng 6 năm 2019 chỉnh Đối với trường hợp các của Chính phủ quy Giấy cơ sở đã được cấp định về kinh doanh phép đủ phép kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch điều kiện karaoke đề nghị tăng vụ vũ trường, có hiệu kinh thêm phòng, mức thu lực thi hành từ ngày 01 doanh là 2.000.000 tháng 9 năm 2019. dịch vụ đồng/phòng. - Thông tư số karaoke - Tại các khu vực khác: 212/2016/TT-BTC cấp tỉnh ngày 10 tháng 11 năm Đối với trường hợp các 2016 của Bộ Tài chính cơ sở đã được cấp quy định mức thu, chế 18
  19. độ thu, nộp, quản lý và phép kinh doanh sử dụng phí cấp giấy karaoke đề nghị tăng phép kinh doanh thêm phòng, mức thu karaoke, vũ trường. là 1.000.000 Có hiệu lực thi hành từ đồng/phòng. ngày 01 tháng 01 năm 2017. Thủ tục Cấp giấy phép - Nghị định số điều 54/2019/NĐ-CP ngày chỉnh 19 tháng 6 năm 2019 Giấy Không của Chính phủ quy 04 ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 41 phép đủ định về kinh doanh làm việc 01 Lê Lai, thành phố Huế điều kiện dịch vụ karaoke, dịch kinh vụ vũ trường, có hiệu doanh lực thi hành từ ngày 01 dịch vụ tháng 9 năm 2019. vũ trường 10 ngày Thông tư số Thủ tục Công làm việc 08/2014/TT-BVHTTDL nhận lại “Cơ ngày 24 tháng 9 năm quan đạt Trong đó, 2014 của Bộ Văn hóa, chuẩn văn 07 ngày Thể thao và Du lịch hóa”, “Đơn vị làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 42 Sở Văn Không đạt chuẩn văn 01 Lê Lai, thành phố Huế hóa”, “Doanh hóa và Thể nghiệp đạt thao; 03 chuẩn văn ngày làm hóa” việc tại UBND tỉnh. 43 Thủ tục Tiếp 05 ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số Không - Điều 29, Điều 30 của nhận hồ sơ làm việc 01 Lê Lai, thành phố Huế hoặc đăng ký trực Luật quảng cáo thông báo sản tuyến qua phần mềm - Nghị định số phẩm quảng https://dichvucong.thuathienhue.gov.vn 181/2013/NĐ-CP ngày 19
  20. 14/11/2013 cáo trên bảng - Thông tư số quảng cáo, 10/2013/TT-BVHTTDL băng-rôn ngày 06/12/2013 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thủ tục Tiếp Luật quảng cáo số nhận thông 16/2012/QH13 ngày báo tổ chức 15 ngày 21/6/2012. Có hiệu lực 44 Không đoàn người làm việc từ ngày 01/01/2013. thực hiện quảng cáo - Luật quảng cáo số 16/2012/QH13 ngày 21/6/2012. Có hiệu lực 10 ngày từ ngày 01/01/2013; Thủ tục Cấp làm việc - Nghị định số giấy phép Trong đó, 181/2013/NĐ-CP ngày thành lập Văn 07 ngày 14/11/2013; phòng đại diện làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số - Thông tư số 45 của doanh Sở Văn 3.000.000 01 Lê Lai, thành phố Huế 10/2013/TT-BVHTTDL nghiệp quảng hóa và Thể cáo nước ngày 06/12/2013 của thao; 03 ngoài tại Việt Bộ Văn hóa, Thể thao ngày làm Nam và Du lịch; việc tại UBND tỉnh. - Thông tư số 165/2016/TT-BTC ngày 25 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính. 46 Thủ tục Cấp 10 ngày Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Số 1.500.000 - Luật quảng cáo số sửa đổi, bổ làm việc 01 Lê Lai, thành phố Huế 16/2012/QH13 ngày sung Giấy 21/6/2012. Có hiệu lực Trong đó, phép thành lập từ ngày 01/01/2013; 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD


ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2