intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 3940/2019/QĐ-BKHCN

Chia sẻ: Trần Văn Yan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

13
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 3940/2019/QĐ-BKHCN ban hành Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ. Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 3940/2019/QĐ-BKHCN

  1. BỘ KHOA HỌC VÀ  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CÔNG NGHỆ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 3940/QĐ­BKHCN Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2020 CỦA BỘ KHOA  HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ­CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức  năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ; Căn cứ Nghị định số 20/2008/NĐ­CP ngày 14 tháng 02 năm 2008 của Chính phủ về tiếp nhận,  xử lý phản ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ chức về quy định hành chính; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ­CP và Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8  năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm  soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ  chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch kiểm soát thủ tục hành chính năm 2020  của Bộ Khoa học và Công nghệ. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Vụ trưởng Vụ Kế hoạch ­ Tài chính,  Thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi  hành Quyết định này./.   KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG ­ Như Điều 3; ­ Bộ trưởng (để báo cáo); ­ Các Thứ trưởng (để biết); ­ Cục KSTTHC (Văn phòng Chính phủ); ­ Cổng TTĐT Bộ KH&CN; ­ Lưu: VT, VP.
  2. Bùi Thế Duy   KẾ HOẠCH KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2020 CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (Ban hành kèm theo Quyết định số: 3940/QĐ­BKHCN ngày 27 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng   Bộ Khoa học và Công nghệ) I. MỤC TIÊU, YÊU CẦU 1. Mục tiêu a) Kiểm soát chặt chẽ các thủ tục hành chính (TTHC) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ  Khoa học và Công nghệ, bảo đảm nguyên tắc chỉ ban hành và duy trì các TTHC thực sự cần  thiết, hợp lý, hợp pháp và có chi phí tuân thủ thấp nhất. b) Tiếp nhận, xử lý đầy đủ và kịp thời các phản ánh, kiến nghị của tổ chức, cá nhân về các quy  định hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ. c) Gắn kết công tác kiểm soát TTHC, cải cách TTHC với triển khai cơ chế một cửa trong giải  quyết TTHC tại Bộ Khoa học và Công nghệ; tăng cường trách nhiệm của các cá nhân, cơ quan,  đơn vị và người đứng đầu trong việc triển khai nhiệm vụ kiểm soát TTHC. d) Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong giải quyết TTHC, tạo điều kiện thuận lợi và  giảm chi phí tối đa cho cá nhân, tổ chức. 2. Yêu cầu a) Xác định rõ công tác kiểm soát TTHC là việc làm thường xuyên, liên tục của các đơn vị thuộc  Bộ. b) Phân công cụ thể nội dung công việc, thời hạn, sản phẩm dự kiến hoàn thành và trách nhiệm  của các đơn vị thuộc Bộ trong việc tổ chức thực hiện nhiệm vụ kiểm soát TTHC; bảo đảm sự  phối hợp chặt chẽ, hiệu quả giữa các đơn vị thuộc Bộ, kịp thời tháo gỡ những vướng mắc, khó  khăn phát sinh trong quá trình thực hiện Kế hoạch. c) Tổ chức triển khai có hiệu quả, đúng tiến độ các nhiệm vụ về kiểm soát TTHC theo Kế  hoạch và các nhiệm vụ phát sinh theo yêu cầu của Chính phủ và Thủ tướng Chính phủ. II. NỘI DUNG TRIỂN KHAI 1. Công tác kiểm soát TTHC trong quá trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật. 2. Công tác công bố, công khai TTHC. 3. Công tác rà soát, đánh giá TTHC.
  3. 4. Công tác tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC theo cơ chế một cửa tại Bộ Khoa học và  Công nghệ. 5. Công tác xây dựng, cung cấp dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4. 6. Công tác triển khai tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích. 7. Công tác tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị về quy định hành chính. 8. Công tác tập huấn, phổ biến quy định về kiểm soát TTHC. 9. Chế độ báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát TTHC và triển khai cơ chế một cửa  trong giải quyết TTHC. (Các nhiệm vụ cụ thể tại Phụ lục kèm theo Kế hoạch này). III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN 1. Phân công trách nhiệm a) Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện các nhiệm vụ  được phân công tại Kế hoạch này, bảo đảm đúng tiến độ, hiệu quả và đạt chất lượng; thực  hiện chế độ báo cáo định kỳ hoặc đột xuất theo yêu cầu gửi về Văn phòng Bộ để tổng hợp.  Trong quá trình thực hiện, nếu có vấn đề phát sinh, kịp thời báo cáo Lãnh đạo Bộ (qua Văn  phòng Bộ) cho ý kiến chỉ đạo. b) Văn phòng Bộ chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan theo dõi, đôn đốc, hướng dẫn các  đơn vị triển khai thực hiện Kế hoạch này. c) Vụ Kế hoạch ­ Tài chính có trách nhiệm bố trí kinh phí thực hiện Kế hoạch kiểm soát TTHC  năm 2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ theo quy định của Luật Ngân sách nhà nước và các  văn bản hướng dẫn thi hành, phù hợp với tình hình thực tiễn. 2. Kinh phí thực hiện Kinh phí hoạt động kiểm soát TTHC được thực hiện theo quy định tại Thông tư số  167/2012/TT­BTC ngày 10 tháng 10 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định việc lập dự  toán, quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện các hoạt động kiểm soát TTHC./.   PHỤ LỤC CÁC NHIỆM VỤ CỤ THỂ TRIỂN KHAI CÔNG TÁC KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (Ban hành kèm theo Kế hoạch tại Quyết định số 3940/QĐ­BKHCN ngày 27 tháng 12 năm 2019   của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ) TT Nội dung thực hiện Nội dung  Cơ quan  Cơ quan  Sản phẩm  thực  chủ trìCơ  phối  dự kiến 
  4. hợpThời  hiệnCơ  quan phối  gian hoàn hoàn thành quan chủ trì hợp thành I Trước ngày  Các đơn vị  Xây dựng Quyết định của Bộ  31/01/2020 VPCác  có liên  trưởng ban hành Kế hoạch rà  Dự thảo  1 VP đơn vị có  quanTrước  soát, đánh giá thủ tục hành  Quyết định  liên quan ngày  chính. trình Bộ  31/01/2020 trưởng Quý  IV/2020Quy  Các đơn vị  Xây dựng Quy chế về công tác  VPCác  chế về  có liên  2 lưu trữ hồ sơ, dữ liệu điện tử  VP đơn vị có  công tác lưu  quanQuý  tại Bộ phận Một cửa. liên quan trữ hồ sơ  IV/2020 tại Bộ phận  Một cửa Quý I ­ Quý  IV/2020Côn PC, TCCB,  VPPC,  g văn đôn  Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra  KHTC,  TCCB,  đốc; Báo  3 việc thực hiện công tác kiểm  VP TTCNTTQu KHTC,  cáo kết quả  soát thủ tục hành chính. ý I ­ Quý  TTCNTT kiểm tra  IV/2020 trình Bộ  trưởng II CÔNG TÁC KIỂM SOÁT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH 1 Công tác kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC) trong dự thảo văn bản quy  phạm pháp luật (VBQPPL) Đơn vị  Khi gửi lấy  Các đơn vị  chủ trì  ý kiến,  có liên  Đơn vị chủ  soạn thảo  thẩm định  quanKhi gửi  1.1 Đánh giá tác động của TTHC trì soạn thảo  VBQPPL VBQPPLBá lấy ý kiến,  VBQPPL Các đơn  o cáo đánh  thẩm định  vị có liên  giá tác động  VBQPPL quan của TTHC Các đơn vị  Chậm nhất  có liên  là 10 ngày  quanChậm  Thẩm định TTHC (đối với  PCCác  kể từ ngày  nhất là 10  1.2 VBQPPL thuộc thẩm quyền  PC đơn vị có  nhận đủ hồ  ngày kể từ  ban hành của Bộ trưởng). liên quan sơ thẩm  ngày nhận  địnhBáo cáo  đủ hồ sơ  thẩm định thẩm định 1.3 Thẩm tra, cho ý kiến đối với  VP VPCác  Các đơn vị  Chậm nhất  các đề án, dự thảo VBQPPL có  đơn vị có  có liên  là 5 ngày kể  quy định về TTHC. liên quan quanChậm  từ ngày 
  5. nhất là 5  nhận đủ hồ  ngày kể từ  sơ thẩm  ngày nhận  traVăn bản  đủ hồ sơ  thẩm tra thẩm tra 2 VP và các  Dự thảo  đơn vị có  Quyết định  liên quan­  Bộ trưởng­  Chậm nhất  Chậm nhất  trước 20  trước 20  ngày tính  ngày tính  đến ngày  đến ngày  VBQPPL có VBQPPL có  hiệu lực thi  hiệu lực thi  Đơn vị  Xây dựng và trình ký Quyết  hành. hành. chủ trì  định công bố TTHC mới được  Đơn vị chủ  soạn thảo  ban hành/được sửa đổi, bổ  ­ Chậm nhất ­ Chậm  2.1 trì soạn thảo  VBQPPL sung hoặc thay thế/bị bãi bỏ  sau 03 ngày  nhất sau 03  VBQPPL VP và các  hoặc TTHC đã công bố nhưng  kể từ ngày  ngày kể từ  đơn vị có  ngày công  chưa chính xác. công bố  liên quan hoặc ký ban  bố hoặc ký  hành  ban hành  VBQPPL  VBQPPL  (đối với văn  (đối với văn  bản có hiệu  bản có hiệu  lực kể từ  lực kể từ  ngày thông  ngày thông  qua hoặc ký  qua hoặc ký  ban hành). ban hành). Chậm nhất  sau 05 ngày   Chậm nhất  kể từ ngày  sau 05 ngày  nhận được  kể từ ngày  hồ sơ trình  Kiểm soát chất lượng dự thảo  nhận được  2.2 VP VP  ký Quyết  Quyết định công bố TTHC. hồ sơ trình  định công  ký Quyết  bố  định công bố  TTHCVăn  TTHC bản có ý  kiến 2.3 Niêm yết công khai TTHC tại  VP, TĐC,  VP, TĐC,   Sau khi  Sau khi  trụ sở Bộ phận Một cửa của  CNCHL,  CNCHL,  Quyết định  Quyết định  Cơ quan Bộ/Tổng cục/Cục  SHTT,  SHTT,  công bố  công bố  hoặc tương đương. TTKHCN,  TTKHCN,  TTHC được TTHC được  NAFOSTED NAFOST ban hành ban  ED  hànhDanh 
  6. mục TTHC  được niêm  yết Trong thời  hạn 10 ngày  làm việc kể  từ ngày ký  Quyết định  công bố  TTCNTTTro TTHC; 02  ng thời hạn  ngày làm  10 ngày làm  việc kể từ  việc kể từ  ngày ký  ngày ký  Quyết định,  Quyết định  công bố  công bố  TTHC trong  Nhập và đăng tải dữ liệu  TTHC; 02  VBQPPL  TTHC vào Cơ sở dữ liệu  ngày làm  VPTTCN được ban  2.4 TTHC trên Cổng dịch vụ công  VP việc kể từ  TT hành theo  quốc gia và Cổng thông tin  ngày ký  trình tự, thủ  điện tử của Bộ. Quyết định,  tục rút  công bố  gọnDữ liệu  TTHC trong  TTHC được  VBQPPL  đăng tải vào  được ban  Cơ sở dữ  hành theo  liệu TTHC  trình tự, thủ  trên Cổng  tục rút gọn dịch vụ  công quốc  gia và Cổng  thông tin  điện tử của  Bộ 3 Công tác rà soát, đánh giá thủ tục hành chính Quý I ­ Quý  III/2020­  Rà soát, đánh giá TTHC hoặc  Đơn vị  Báo cáo kết  nhóm TTHC theo Kế hoạch đã  chủ trì  Các đơn vị  quả rà soát; được Bộ trưởng phê duyệt;  Đơn vị chủ  soạn thảo  có liên  3.1 Xây dựng Quyết định của Bộ  trì soạn thảo  VBQPPL quanQuý I ­  ­ Dự thảo  trưởng phê duyệt Phương án  VBQPPL Các đơn  Quý III/2020 Quyết định  đơn giản hóa, sáng kiến cải  vị có liên  trình Bộ  cách TTHC. quan trưởng phê  duyệt 3.2 Tổng hợp phương án đơn giản  VP VPCác  Các đơn vị  Trước ngày  hóa TTHC của Ủy ban nhân  đơn vị có  có liên  05/10/2020 dân cấp tỉnh trình Bộ trưởng  liên quan quanTrước  Báo cáo 
  7. phê duyệt để sửa đổi, bổ sung,  thay thế, hủy bỏ hoặc bãi bỏ  tổng hợp  ngày  TTHC theo thẩm quyền hoặc  trình Bộ  05/10/2020 trình cấp có thẩm quyền theo  trưởng quy định. Trước ngày  Tổng hợp phương án đơn giản  05/10/2020 Các đơn vị  hóa TTHC, quy định hành chính  Dự thảo  VPCác  có liên  có liên quan của Bộ Khoa học  Công văn  3.3 VP đơn vị có  quanTrước  và Công nghệ thuộc phạm vi  trình Lãnh  liên quan ngày  thẩm quyền của Chính phủ,  đạo Bộ gửi  05/10/2020 Thủ tướng Chính phủ. Văn phòng  Chính phủ 4 Công tác tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC tại Bộ phận Một cửa  của Bộ Quý  II/2020Các  TTCNTT VP và các  hệ thống  Xây dựng Hệ thống thông tin  VP và các  đơn vị có  4.1 TTCNTT được vận  một cửa điện tử của Bộ. đơn vị có  liên quanQuý  hành, sử  liên quan II/2020 dụng hoặc  hoàn thiện Quý I ­ Quý  IV/2020Các  hồ sơ, tài  liệu giấy  VP, TĐC,  liên quan  CNCHL,  Tổ chức chuyển đổi hồ sơ, tài  VP, TĐC,  đến TTHC  SHTT,  Các đơn vị  liệu giấy liên quan đến hoạt  CNCHL,  được  TTKHCN,  có liên  4.2 động giải quyết thủ tục hành  SHTT,  chuyển đổi  NAFOST quanQuý I ­  chính của tổ chức, cá nhân  TTKHCN,  thành hồ sơ  EDCác  Quý IV/2020 thành hồ sơ điện tử. NAFOSTED điện tử  đơn vị có  ngay khi  liên quan tiếp nhận,  giải quyết  tại Bộ phận  Một cửa. 4.3 Kết nối Cổng dịch vụ công,  TTCNTT TTCNTT Các đơn vị  Các hệ  Hệ thống thông tin một cửa  Các đơn  có liên  thống được  điện tử của Bộ với cơ sở dữ  vị có liên  quanQuý  kết nối với  liệu quốc gia về dân cư, đăng  quan II/2020: Kết nhauQuý  ký kinh doanh và cổng thanh  nối với  II/2020: Kết  toán tập trung quốc gia để hỗ  CSDL về  nối với  trợ xác thực thông tin người  đăng ký kinh CSDL về  dân, doanh nghiệp và có thể  doanh. đăng ký  thanh toán phí, lệ phí trực  kinh doanh. tuyến. Quý  Quý  III/2020: Kết 
  8. III/2020:  nối với  Kết nối với  CSDL về  CSDL về  người dân. người dân. Quý  Quý  IV/2020: Kết  IV/2020:  nối với  Kết nối với  Cổng thanh  Cổng thanh  toán tập  toán tập  trung. trung. Quý I ­ Quý  VP, TĐC,  VP, TĐC,  IV/2020Báo  CNCHL,  Tổ chức đánh giá việc giải  CNCHL,  cáo kết quả  SHTT,  VPQuý I ­  4.4 quyết TTHC thuộc phạm vi  SHTT,  đánh giá  TTKHCN, Quý IV/2020 quản lý. TTKHCN,  việc giải  NAFOST NAFOSTED quyết  EDVP TTHC 5 Quý I ­ Quý  IV/2020Tri Triển khai xây dựng, cung cấp  Các đơn  ển khai  Công tác xây dựng, cung cấp dịch vụ công trực tuyến (DVCTT) mức độ 3,  DVCTT mức độ 3, 4 đối với  vị cung  cung cấp  m ức độ 4 Các đơn vị  TTCNTT,  các TTHC trong Danh m ục đã  cấp  DVCTT  5.1 cung cấp  VPQuý I ­  được Bộ trưởng phê duyệt,  DVCTTT mức độ 3,4  DVCTT Quý IV/2020 trong đó cung cấp ít nhất 30%  TCNTT,  trên Cổng  DVCTT ở mức độ 4. VP Dịch vụ  công của  Bộ Rà soát, đề xuất sửa đổi, bổ  TTCNTT và  Quý I ­ Quý  VPTTCN sung Danh mục DVCTT, bảo  các đơn vị có IV/2020Dự  TT và các  5.2 đảm các tiêu chí thực hiện trực  VP liên quanQuý thảo Quyết  đơn vị có  tuyến và có phát sinh hồ sơ  I ­ Quý  định trình  liên quan giao dịch lớn. IV/2020 Bộ trưởng Quý I ­ Quý  IV/2020Hoà n thành việc  Rà soát, lựa chọn 30% DVCTT  TTCNTT và  VPTTCN tích hợp,  mức độ 3, 4 thiết yếu với  các đơn vị có  TT và các  kết nối và  5.3 người dân, doanh nghiệp để  VP liên quanQuý  đơn vị có  cung cấp  tích hợp, cung cấp trên Cổng  I ­ Quý  liên quan trên Cổng  Dịch vụ công quốc gia. IV/2020 Dịch vụ  công quốc  gia 6 Công tác triển khai tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính 
  9. Đẩy mạnh công tác tuyên  VP và các  TTTTVP  Quý I ­ Quý  truyền, phổ biến dưới nhiều  đơn vị có  và các đơn  IV/2020Các  6.1 hình thức để cá nhân, tổ chức  TTTT liên quanQuý  vị có liên  tin bài,  hiểu rõ và sử dụng dịch vụ bưu  I ­ Quý  quan phóng sự chính công ích. IV/2020 Tổ chức tập huấn cho nhân  VP, TĐC,  viên bưu điện về tiếp nhận hồ  VP, TĐC,  CNCHL,  Quý I ­ Quý  sơ, trả kết quả giải quyết  CNCHL,  SHTT,  TTCNTTQu IV/2020Các  6.2 TTHC nhằm bảo đảm an toàn,  SHTT,  TTKHCN,  ý I ­ Quý  lớp tập  hiệu quả, thuận tiện và phục  TTKHCN,  NAFOST IV/2020 huấn vụ tốt nhất cho cá nhân, tổ  NAFOSTED EDTTCN chức. TT 7 Quý I ­ Quý  IV/2020Các  TTCNTT và  kiến nghị,  VPTTCN Tiếp nhận ph Công tác ti ản ánh, ki ếp nh ận, xửế lý ph n nghị ản ánh, kiến ngh các đ ị về quy đ ơn vị có  phản ánh  ịnh hành chính TT và các  7.1 của cá nhân, tổ chức về quy  VP liên quanQuý  được tiếp  đơn vị có  định hành chính. I ­ Quý  nhận, phân  liên quan IV/2020 loại,  chuyển xử  lý Đơn vị  Đơn vị chủ  Quý I ­ Quý  chủ trì  Xử lý phản ánh, kiến nghị của  trì soạn thảo  IV/2020Văn  soạn thảo  VPQuý I ­  7.2 cá nhân, tổ chức về quy định  VBQPPL  bản trả lời  VBQPPL  Quý IV/2020 hành chính theo thẩm quyền. quy định  phản ánh,  quy định  TTHC kiến nghị TTHCVP Quý I ­ Quý  IV/2020Kết  Đơn vị  quả xử lý  Đơn vị chủ  chủ trì  VP,  kiến nghị,  Công khai kết quả xử lý phản  trì soạn thảo soạn thảo  TTCNTTQu phản ánh  7.3 ánh, kiến nghị của cá nhân, tổ  VBQPPL  VBQPPL  ý I ­ Quý  được đăng  chức về quy định hành chính. quy định  quy định  IV/2020 tải trên  TTHC TTHCVP,  Cổng thông  TTCNTT tin điện tử  của Bộ 8 Quý I ­ Quý  Tổ chức tậập hu Công tác t p huấấ n nghi ệp vụ  ền, phổ biến về kiểm soát th n, tuyên truy Các đơủn v  tụị c hành  IV/2020Lớp  VPCác  kiể m soát TTHC và tri ể n khai  có liên  tập huấn  8.1 chính VP đơn vị có  cơ chế một cửa trong quá trình  quanQuý I ­  được tổ  liên quan giải quyết TTHC. Quý IV/2020 chức theo  kế hoạch.
  10. Thường xuyên viết bài, cập  nhật, đăng tải trên Cổng thông  Các đơn vị  Quý I ­ Quý  tin điện tử của Bộ các tin tức  TTTTCác  có liên  IV/2020Các  8.2 về cải cách TTHC; tuyên  TTTT đơn vị có  quanQuý I ­  bài viết,  truyền nâng cao nhận thức của  liên quan Quý IV/2020 phóng sự cán bộ, công chức về công tác  kiểm soát TTHC. 9 Chế độ báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành  Báo cáo của  các đơn vị  Các đơn  VP­ Trước  gửi Văn  Các đơn vị  vị chủ trì  ngày 20 của  phòng Bộ­  chủ trì soạn  soạn thảo  tháng cuối  Trước ngày  thảo  VBQPPL  Báo cáo định kỳ về tình hình,  quý (đối với 20 của  VBQPPL có  có quy  kết quả thực hiện kiểm soát  báo quý); tháng cuối  9.1 quy định  định  quý (đối với  TTHC của các đơn vị (báo cáo  TTHC; các  TTHC;  quý, báo cáo năm). ­ Trước ngày báo quý); đơn vị trực  các đơn vị  20/12/2020  ­ Trước  tiếp thực  trực tiếp  (đối với báo  ngày  hiện TTHC thực hiện  cáo năm) 20/12/2020  TTHCVP (đối với báo  cáo năm) Báo cáo của  Bộ trình Bộ  Các đơn vị  trưởng gửi  có liên quan­ Văn phòng  Trước ngày  Chính phủ­  Báo cáo định kỳ về tình hình,  25 của tháng Trước ngày  kết quả thực hiện kiểm soát  cuối quý  25 của  VPCác  TTHC và triển khai cơ chế một  (đối với báo tháng cuối  9.2 VP đơn vị có  cửa trong giải quyết TTHC của  cáo quý); quý (đối với  liên quan báo cáo  Bộ Khoa học và Công nghệ  (báo cáo quý, báo cáo năm). ­ Trước ngày quý); 25/12/2020  ­ Trước  (đối với báo  ngày  cáo năm) 25/12/2020  (đối với báo  cáo năm)                  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2