intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 40/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ninh

Chia sẻ: Trần Văn Nan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:24

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 40/2019/QĐ-UBND ban hành về việc quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng định mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp đối với các nghề: Điện công nghiệp, Điện dân dụng, Hàn, áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 40/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Ninh

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NINH Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 40/2019/QĐ-UBND Quảng Ninh, ngày 10 tháng 12 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ-KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP CHO CÁC NGHỀ: ĐIỆN CÔNG NGHIỆP, ĐIỆN DÂN DỤNG, HÀN ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 của Chính Phủ Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Căn cứ Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ Quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm; Căn cứ Thông tư số 43/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho các đối tượng quy định tại Điều 14 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm; Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BLĐTBXH ngày 25/5/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2755/TTr-LĐTBXH ngày 03/12/2019; Báo cáo thẩm định số 290/BC-STP ngày 28/11/2019 của Sở Tư pháp, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng 1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này quy định về định mức kinh tế - kỹ thuật làm cơ sở xây dựng định mức chi phí đào tạo trình độ sơ cấp đối với các nghề: Điện công nghiệp, Điện dân dụng, Hàn, áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh. 2. Đối tượng áp dụng: a) Các cơ sở giáo dục nghề nghiệp. b) Các cơ sở tham gia hoạt động giáo dục nghề nghiệp. c) Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề trình độ sơ cấp theo quy định của pháp luật. Điều 2. Giải thích từ ngữ 1. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp là lượng tiêu hao các yếu tố về lao động, vật tư, thiết bị và cơ sở vật chất để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn cho nghề ở trình độ sơ cấp do cơ quan có thẩm quyền ban hành. 2. Định mức lao động a) Định mức lao động là mức tiêu hao lao động sống cần thiết của người lao động theo chuyên môn, nghiệp vụ để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành. Định mức lao động bao gồm định mức lao động trực tiếp và định mức lao động gián tiếp. b) Định mức lao động trực tiếp là thời gian lao động của nhà giáo để thực hiện các hoạt động trực tiếp trên lớp học theo quy định, gồm: Thời gian giảng dạy lý thuyết, thời gian giảng dạy thực hành; thời gian ra đề kiểm tra, thời gian thực hiện kiểm tra hết môn học, môn đun; thời gian chấm bài kiểm tra theo quy định về chế độ làm việc của nhà giáo. c) Định mức lao động gián tiếp là thời gian lao động cho hoạt động quản lý, phục vụ để tổ chức chương trình đào tạo. 3. Định mức cơ sở vật chất, thiết bị a) Định mức cơ sở vật chất, thiết bị: cơ sở vật chất, thiết bị, công cụ dụng cụ trực tiếp phục vụ hoạt động đào tạo để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành.
  2. b) Định mức cơ sở vật chất, thiết bị là căn cứ để tính khấu hao tài sản và tính chi phí sử dụng công cụ dụng cụ trực tiếp phục vụ cho lớp học; là một trong những cơ sở để xác định định mức vật tư. c) Định mức cơ sở vật chất, thiết bị chưa bao gồm thời gian sử dụng các cơ sở vật chất, thiết bị cho công tác quản lý, phục vụ của lao động gián tiếp. 4. Định mức vật tư a) Định mức vật tư là mức tiêu hao từng loại nguyên, nhiên, vật liệu cần thiết để hoàn thành việc đào tạo cho 01 người học đạt được các tiêu chí, tiêu chuẩn do cơ quan có thẩm quyền ban hành. b) Định mức vật tư chưa bao gồm: Định mức về điện chiếu sáng, nước sinh hoạt sử dụng chung để phục vụ cho quá trình đào tạo; Định mức nguyên, nhiên vật liệu cho việc bảo trì, bảo dưỡng định kỳ thiết bị phục vụ đào tạo; Khối lượng (số lượng) vật tư cần thiết tối thiểu để phục vụ cho đào tạo đáp ứng yêu cầu của một kỹ năng cho 01 người học hoặc 01 lớp học (phần vật tư không tiêu hao). Điều 3. Sử dụng định mức kinh tế - kỹ thuật 1. Định mức kinh tế - kỹ thuật dùng để xây dựng và thực hiện kế hoạch, quản lý kinh tế, tài chính và quản lý chất lượng trong hoạt động giáo dục nghề nghiệp. 2. Định mức kinh tế - kỹ thuật sử dụng làm cơ sở xác định chi phí trong đào tạo nghề ở trình độ sơ cấp để làm cơ sở đặt hàng đào tạo, giao nhiệm vụ đào tạo cho các đơn vị tham gia thực hiện dịch vụ công trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp. Điều 4. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp, nghề Điện công nghiệp 1. Trình độ đào tạo: Sơ cấp 2. Chương trình đào tạo, thời gian đào tạo tối thiểu của khoá học và khối lượng học tập: a) Nội dung chương trình đào tạo đạt chuẩn kỹ năng Bậc 2 theo Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Quốc gia - Nghề Điện công nghiệp ban hành tại Quyết định số 4837/QĐ-BCT ngày 22/9/2011 của Bộ Công thương. b) Thời gian đào tạo tối thiểu: 120 ngày. c) Tổng số giờ thực học: 720 giờ chuẩn (bố trí đào tạo tối thiểu 19 tuần); Thời gian kiểm tra kết thúc môn học/môđun là 29 giờ chuẩn (tương đương 01 tuần). 3. Điều kiện áp dụng a) Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp, nghề Điện công nghiệp xây dựng trong điều kiện lớp học môn học lý thuyết có 35 học viên, lớp học môn học thực hành/mô đun có 18 học viên. b) Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Điện công nghiệp ở trình độ sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 điều này, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp. 4. Định mức lao động Đơn vị tính: Giờ chuẩn STT Định mức lao động Định mức (giờ) A Định mức lao động trực tiếp 39 1 Định mức giờ dạy lý thuyết 3,0 2 Định mức giờ dạy thực hành/tích hợp 36 B Định mức lao động gián tiếp 2,8 5. Định mức sử dụng cơ sở vật chất, thiết bị Đơn vị tính: Giờ chuẩn Định mức TT Tên gọi Thông số kỹ thuật cơ bản sử dụng thiết bị Đáp ứng yêu cầu theo Tiêu chuẩn thiết kế, 1 Phòng học lý thuyết 2,6 TCVN 9210:2012 Trường dạy nghề Đáp ứng yêu cầu theo Tiêu chuẩn thiết kế, 2 Xưởng thực hành 35 TCVN 9210:2012 Trường dạy nghề Bàn thực hành điều khiển động cơ điện Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại 3 8,3 một chiều. thời điểm mua sắm Bàn thực hành điều khiển động cơ Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại 4 8,3 không đồng bộ 3 pha rô to dây quấn thời điểm mua sắm
  3. Bàn thực hành điều khiển động cơ Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại 5 13,3 không đồng bộ 3 pha rô to lồng sóc thời điểm mua sắm 6 Bàn thực hành quấn dây máy điện Mỗi bàn đảm bảo có 02 máy quấn dây 60,0 3 Uv = 220VAC, Iđm 5A, Ura=6, 24VDC; 7 Bộ thí nghiệm điện 1 chiều 1,5 Công suất: 100W Uv = 220VAC, Iđm 310A, Ura= 90, 220VAC 8 Bộ thí nghiệm điện xoay chiều 1,5 Công suất: 1000W Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại 9 Ca bin lắp đặt chiếu sáng 20,0 thời điểm mua sắm 10 Cơ cấu đo điện từ Loại thông dụng trên thị trường 0,7 Mô hình gắn trên bảng phẳng, thể hiện 11 Bảng mô hình các mối nối dây cáp 0,3 trực quan 12 Động cơ điện 1 pha Công suất: 0,37 kW, U = 220V 0,7 13 Động cơ điện 3 pha Công suất: 1 kW; Y/D - 220/380V 0,7 Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại 14 Động cơ không đồng bộ 1 pha 0,5 thời điểm mua sắm Động cơ không đồng bộ 1 pha kiểu vòng Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại 15 65,5 ngắn mạch thời điểm mua sắm Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại 16 Động cơ không đồng bộ 3 pha 0,5 thời điểm mua sắm Động cơ không đồng bộ 3 pha rô to lồng Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại 17 63,0 sóc thời điểm mua sắm Động cơ không đồng bộ một pha kiểu tụ Động cơ không đồng bộ 3 pha rô to lồng 18 60,0 điện và cuộn dây phụ sóc 1 KW-380V Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 19 Mạch điện băng tải 0,4 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 20 Mạch điện cầu trục 0,5 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 21 Mạch điện máy doa 0,7 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 22 Mạch điện máy khoan 0,6 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 23 Mạch điện máy phay 0,6 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 24 Mạch điện máy tiện 0,6 điểm mua sắm Máy biến áp 1 pha 2 dây quấn đã quấn Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại 25 9,0 xong thời điểm mua sắm Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại 26 Máy biến áp 1 pha công suất nhỏ 2,0 thời điểm mua sắm Loại thiết bị thông dụng trên thị trường tại 27 Máy biến áp tự ngẫu 1 pha 8,5 thời điểm mua sắm Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumen; Kích 28 Máy chiếu (Projector) thước chiếu ≥ (1800 x 1800) mm 220V- 40,0 230W Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm 29 Máy vi tính 40,0 220V- 200W 30 Mô hình lắp đặt hệ thống an toàn điện Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn điện 1,0 Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 31 Mô hình mạch điện bể trộn 0,5 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 32 Mô hình mạch điện lò điện 0,4 điểm mua sắm 33 Tủ điện trạm biến áp, trong tủ bao gồm: Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 20,0
  4. Máy biến áp;- Dao cách ly; Hệ thống thanh cái; Van chống sét; Cầu chì cao áp; MCCB; Tụ bù; Bộ ATS (lắp ngăn bên cạnh để chuyển đổi nguồn tự động); điểm mua sắm Công tơ; TI; TU; Đồng hồ đo; điện áp; Đồng hồ đo dòng; Đồng hồ đo cosF; Bóng báo các loại; Công tắc chuyển mạch.) Tủ phân phối điện điều khiển, trong tủ bao gồm: Bộ nguồn DC công suất lớn; Bộ bảo vệ chống mất pha, đảo pha, Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 34 20,0 ngược pha và thấp áp chuyên dụng kỹ điểm mua sắm thuật số; Bộ bảo vệ chống mất pha sử dụng rơ le trung gian Gia nhiệt bằng điện trở đốt: 24KW. Quạt 35 Tủ sấy động cơ 7,0 gió công suất: 2,2 KW Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 36 Thiết bị chống rò 0,4 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 37 Áp tô mát 1 pha 8,8 điểm mua sắm Iđm ≥ 6A Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 38 Át tô mát 3 pha 8,8 điểm mua sắm Iđm ≥ 10A Theo tiêu chuẩn về thiết bị an toàn và bảo 39 Biển báo an toàn 0,3 hộ lao động 40 Cầu chì U = 220V, I ≤ 10A 0,4 41 Cầu dao 1 pha 2 ngả Iđm ≤ 40A; Uđm =220/380VAC 0,4 42 Cầu dao 2 cực Iđm ≤ 40A; Uđm =220/380VAC 0,4 43 Cầu dao 3 pha Iđm ≤ 40A; Uđm =220/380VAC 0,4 44 Công tắc hành trình Iđm ≤ 10A; Uđm = 220/380VAC 0,6 45 Công tắc tơ Ulv = 220/380V; Iđm = 12A ÷ 50 A 17,8 46 Công tấc xoay Iđm ≤ 10A; Uđm =220/380VAC 0,6 Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 47 Công tơ 1 pha 0,5 điểm mua sắm Dụng cụ cầm tay nghề điện (Mỗi bộ bao gồm: Kìm cắt dây; Kìm tuốt dây; Kìm mỏ Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 48 106,7 nhọn; Kìm điện; Kìm ép cốt; Bút thử điểm mua sắm điện; Mỏ hàn sợi đốt; Mỏ hàn xung) Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 49 Dụng cụ cơ khí cầm tay 40,0 điểm mua sắm 50 Dụng cụ cứu thương Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị y tế 1,0 Dụng cụ dùng cho lắp đặt đường dây, cáp. (Mỗi bộ bao gồm: Tời kéo dây + Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 51 chân tó dựng cột; Thang nhôm; Khoan 1,8 điểm mua sắm bê tông chuyên dụng; Máy bắt vít; Kéo cắt sắt) Dụng cụ đo lường điện (Mỗi bộ gồm: Đồng hồ đo vạn năng; Ampe kế AC; Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 52 Ampe kế DC; Vôn kế DC; Vôn kế AC; 106,7 điểm mua sắm Mê gôm mét; Cosφ mét; Tần số kế; Oát mét) Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy 53 Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy 1,0 chữa cháy Theo tiêu chuẩn Việt nam về trang bị bảo 54 Giầy bảo hộ 510,0 hộ lao động Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 55 Khay đựng chi tiết 40,0 điểm mua sắm
  5. 56 Khóa điện Iđm ≤ 10A 0,4 Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 57 Máy bắt vít 0,9 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 58 Máy cắt 0,1 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 59 Máy hàn thiếc 31,5 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 60 Máy khoan 0,9 điểm mua sắm 61 Nút nhấn Iđm ≤ 10A; Uđm =220/380VAC 25,4 62 Nút cắt khẩn cấp Uđm = 220/380VAC 0,4 Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 63 Nút dừng khẩn cấp 8,3 điểm mua sắm Theo tiêu chuẩn Việt Nam về trang bị bảo 64 Quần áo bảo hộ 510,0 hộ lao động 65 Rơle tốc độ U = 220V, I ≤ 10A 1,1 66 Rơle dòng U = 220V, I ≤ 40A 0,4 67 Rơle điện áp U = 220V, I ≤ 40A 0,4 68 Rơle nhiệt Iđm= 12A ÷ 50A; Hiệu chỉnh được dòng cắt 17,1 69 Rơle thời gian U = 220V, I ≤ 10A; tcắt ≤ 60 phút 1,1 70 Rơle trung gian U = 220V, I ≤ 10A 1,1 6. Định mức tiêu hao vật tư Định mức Đơn vị STT Tên vật tư Mô tả thông số kỹ thuật của vật tư tiêu hao tính vật tư Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 1 Bảng điện nổi Cái 0,03 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 2 Băng cách điện cao áp Cuộn 0,17 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 3 Băng cách điện hạ áp Cuộn 0,33 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 4 Băng dính cách điện Cuộn 1,00 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 5 Băng dính điện Cuộn 5,00 điểm mua sắm Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy 6 Bình chữa cháy dạng bột Bình 0,02 chữa cháy Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy 7 Bình xịt bọt khí CO2 Bình 0,02 chữa cháy Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 8 Bóng báo các màu Cái 1,33 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 9 Bộ đèn huỳnh quang 0,6m Bộ 0,17 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 10 Bulong, êcu M18-50 Bộ 2,92 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 11 Bút điện Cái 0,12 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 12 Cáp 3x2,5 +1x1,5 m 1,75 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 13 Cáp cao su 3x10 + 1x6 m 0,40 điểm mua sắm
  6. Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 14 Cáp cao su 3x4 + 1x2,5 m 0,17 điểm mua sắm Theo tiêu chuẩn Việt Nam về phòng cháy 15 Cát phòng chống cháy m3 0,01 chữa cháy 16 Cầu chì Cái Loại thông dụng 0,23 17 Cầu đấu Cái 5A -12 mắt 0,23 18 Công tắc vuông Cái Loại thông dụng 0,20 Tẩy rửa các vết dầu mỡ rỉ xét, thể tích 19 Dầu vệ sinh lit 0,11 qua dung dịch: 2:8 hoặc 3:7 20 Dây điện m Cu/PVC 1x1,5 53,33 21 Dây điện m Cu/PVC 1x2,5 16,00 Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 22 Dây điện Cu/PVC 1x1,5 m 18,00 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 23 Dây điện Cu/PVC 1x2,5 m 10,67 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 24 Dây điện Cu/PVC 1x4 m 5,25 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 25 Dây điện đôi 2,5 m 1,67 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 26 Dây điện đơn cứng 1mm m 3,33 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 27 Dây điện đơn mềm 1mm m 4,33 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 28 Dây ê may 0,2 m 0,01 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 29 Dây ê may 0,5 kg 0,02 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 30 Dây ê may 0,15 kg 0,04 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 31 Dây gai 0,5 mm m 1,67 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 32 Dây tiếp địa F6 m 0,83 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 33 Dây tiếp địa F8 m 0,83 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 34 Dây thít L100 cái 153,00 điểm mua sắm 35 Đầu cốt Cái Y1.5 100,00 36 Đầu cốt cái Y2,5 47,50 Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 37 Đầu cốt Y10 cái 2,03 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 38 Đầu cốt Y2 cái 14,60 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 39 Đầu cốt Y3 cái 13,43 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 40 Đầu cốt Y5 cái 4,00 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 41 Đầu cốt Y6 cái 0,45 điểm mua sắm 42 Đế nổi + mặt Bộ 110x75x30 0,15 43 Đui và bóng đèn sợi đốt Bộ 40W 0,42
  7. Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 44 Ghen cách điện □4 m 3,00 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 45 Ghen cách điện □7 m 3,00 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 46 Gỗ ép bề dày 10cm m2 1,17 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 47 Gỗ ép bề dày 5cm m2 1,17 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 48 Gỗ phíp m2 0,33 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 49 Giấy cách điện 0,2mm m2 0,83 điểm mua sắm Giấy cách điện 0,5mm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 50 m2 0,33 (1m x 1m) điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 51 Giấy giáp mịn 0.01 mm m2 0,94 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 52 Giấy ráp tờ 1,00 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 53 Giẻ lau cái 0,78 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 54 Hạt công tắc 2 cực Cái 0,10 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 55 Hạt công tắc 3 cực Cái 0,10 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 56 Hạt công tắc 6 cực Cái 0,10 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 57 Lò xo uốn ống d20 Cái 0,03 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 58 Lưỡi cưa sắt Cái 0,50 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 59 Máng luồn dây d20 Cây 0,08 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 60 Mũi khoan sắt từ F8 - F24 Cái 0,33 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 61 Mũi khoét d20 Cái 0,03 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 62 Mũi khoét d22 Cái 0,05 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 63 Mũi khoét d25 Cái 0,05 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 64 Nẹp ống Cái 0,33 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 65 Nhựa thông kg 0,33 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 66 Ổ cắm đôi Cái 0,10 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 67 Ống ghen cách điện sợi 0,2 mm m 0,33 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 68 Ống ghen cách điện sợi 0,5 mm m 0,50 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 69 Ống luồn dây d20 Cây 0,12 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 70 Phích cắm Cái 0,23 điểm mua sắm
  8. Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 71 Que hàn 3,2 ly kg 0,06 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 72 Sơn cách điện (hộp) Hộp 0,50 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 73 Sơn màu xanh, đỏ, vàng kg 0,06 điểm mua sắm 74 Tấm panel gỗ ca bin Tấm 1000 x 2000 x 20 0,03 Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 75 Thanh đồng dẹt 40x4mm m 0,50 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 76 Thép L 50x50x5 m 0,54 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 77 Thiếc hàn Cuộn 3,20 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 78 Thước rút nhựa Cái 0,03 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 79 Thước thủy Cái 0,02 điểm mua sắm Loại thông dụng có trên thị trường tại thời 80 Vít + nở Cái 1,67 điểm mua sắm 81 Vỏ tủ điện Cái 450x350x20 0,03 82 Điện năng Kw/giờ 428,5 83 Giấy A4 Tờ A4 (297 x 210 mm) in 01 mặt 14,7 84 Giấy A4 Tờ A4 (297 x 210 mm) in 02 mặt 65,0 85 Chứng chỉ Cái Kích thước theo quy định 1,0 Điều 5. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp, nghề Điện dân dụng 1. Trình độ đào tạo: Sơ cấp 2. Chương trình đào tạo, thời gian đào tạo tối thiểu của khoá học: Chương trình đào tạo được các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở tham gia hoạt động giáo dục nghề nghiệp xây dựng, ban hành và đảm bảo các yêu cầu sau: - Nội dung chương trình đào tạo đáp ứng Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia nghề Điện dân dụng bậc 2 theo quy định tại Thông tư số 05/2013/TT-BXD ngày 24/4/2013 của Bộ Xây dựng Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Quốc gia đối với nghề Điện dân dụng. - Thời gian đào tạo tối thiểu: 120 ngày - Tổng số giờ thực học: 620 giờ chuẩn, trong đó: + Khối lượng giờ học lí thuyết là: 114 giờ, giờ học thực hành là 494 giờ (đào tạo tối thiểu 112 ngày) tương đương 21 tín chỉ; + Kiểm tra hết môn học/môđun là 12 giờ chuẩn; 3. Điều kiện áp dụng a) Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo nghề điện dân dụng trình độ sơ cấp quy định cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên và học thực hành: 18 học viên b) Trường hợp tổ chức đào tạo nghề nghề điện dân dụng ở trình độ sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 điều này, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp. 4. Định mức sử dụng lao động Đơn vị tính: Giờ chuẩn STT Định mức lao động Định mức (giờ) A Định mức lao động trực tiếp 34,9 1 Định mức giờ dạy lý thuyết 3,3 2 Định mức giờ dạy thực hành/tích hợp 28,1 B Định mức lao động gián tiếp 3,5
  9. 5. Định mức sử dụng cơ sở vật chất, thiết bị. Đơn vị tính: Giờ chuẩn Định mức STT Tên gọi Thông số kỹ thuật cơ bản sử dụng thiết bị 1 Phòng học lý thuyết Đáp ứng yêu cầu theo Tiêu chuẩn TCVN 9210:2012 về 3.3 xây dựng trường dạy nghề); đảm bảo diện tích cho 35 học viên học tập. 2 Xưởng thực hành: Đáp ứng yêu cầu theo Tiêu chuẩn TCVN 9210:2012 về 28.1 xây dựng trường dạy nghề); đảm bảo diện tích cho 18 học viên học tập. 3 Bàn thực hành các cảm Kích thước 1200x600x1200; có đủ các loại cảm biến 0.78 biến không khí không khí; nguồn điện, cáp kết nối vào ra 4 Bàn thực hành các cảm Kích thước 1200x600x1200; có đủ các loại cảm biến 0.78 biến nhiệt độ phạm vi không không gian; nguồn điện, cáp kết nối vào ra gian 5 Bàn thực hành các cảm Kích thước 1200x900x1500; có đủ các loại cảm biến 0.78 biến nhận diện nhận diện; cảm biến nhận dạng vân tay; 6 Bàn thực hành các cảm Kích thước 1200x600x1200; có đủ các loại cảm biến 0.78 biến hồng ngoại báo động hồng ngoại báo động; Bộ cảm biến chuyển động hồng ngoại loại 9-24V; Cảm biến chuyển động/cảm biến hồng ngoại IP 41, 360°, Ngưỡng ánh sáng: 10 đến 1275 lux, Thời gian trễ có thể điều chỉnh: 10 giây đến 10 phút, Tiêu thụ ở chế độ chờ: 0,75 W, Phạm vi cảm biến: 8m; nguồn điện, cáp kết nối vào ra 7 Bàn thực hành các loại Kích thước 1600x600x1200; có đủ các loại chuông điện 0.56 chuông điện có dây và có dây, không dây; bộ thu phát tín hiệu; điện áp 220V không dây 8 Bàn thực hành các loại Kích thước 1600x600x1200; có đủ các loại chuông cửa 0.67 chuông cửa có hình ảnh hình ảnh, cáp kết nối 9 Camera giám sát toàn cảnh Camera giám sát toàn cảnh 360 độ 0.67 360 độ 10 Camera chống trộm hỗ trợ Độ phân giải: 1080P 0.67 năng lượng mặt trời Góc rộng: 120° WIFI: 2.4GHz 802.11 b/n/g Khẩu độ: F2.6 Nhìn đêm: PIR (10m) Dung lượng pin: 5100mAh (dùng được 100 ngày) Thẻ nhớ: 64GB (max) 11 Camera an ninh thông minh Camera An Ninh DS-2CE71D0T-PIRL 0.67 12 Tủ trung tâm điều khiển nhà Broadlink: Kết nối wifi 2.4GHz b/g/n hoặc dây RJ45, Học 1.28 thông minh lệnh và điều khiển: IR 26K-64K & RF 315/433 Mhz, Kết nối cảm biến: 315Mhz 1527/2262, Tích hợp cảm biến nhiệt độ, độ ẩm, Hỗ trợ IFTTT, Nguồn: DC5V/1A Micro USB, Kích thước: 10cm*4.5cm*14.7cm, Kết hợp: Smartz Camera, SRE, SW1, SK1, SGM, Màu: Đen/Trắng 13 Tủ trung tâm điều khiển nhà Kết nối wifi 2.4GHz b/g/n hoặc dây RJ45 Học lệnh và 1.28 thông minh SmartZ STK điều khiển IR 26K-64K & RF 315/433 Mhz Kết nối cảm biến 315Mhz 1527/2262 Nguồn DC5V/1A Micro USB Kết hợp SmartZ Camera, SRE, SW1, SK1, SGM 14 Tủ trung tâm kiểm soát an Thông số kỹ thuật: 1.28 ninh + Kết nối giao tiếp với wifi + Điện áp vào 5V DC + Công suất 1.6 W
  10. 15 Tủ trung tâm báo cháy Số đầu báo khói lắp trên 1 kênh: 30 chiếc 1.28 2,4,8,10 kênh RPS-AAW - Số đầu báo nhiệt gia tăng lắp trên 1 kênh: không giới hạn - Điện trở giám sát cuối kênh: 10K Ohm/1W - Nguồn cấp cho chuông: 24V/160mA (20 chuông FBB- 150I) - Nguồn cấp cho đèn: 24V/400mA (21 đèn TL- 13D) - Nguồn phụ: 24V/100mA - Nguồn điện lưới: 220VAC 50/60Hz - Nguồn dự phòng: ắc quy Ni-Cd DC 24V, 0.45 AH - Còi báo động trung tâm: DC 24V, 25mA - Nhiệt độ hoạt động: 0°C - 40°C (không ngưng động) - Nhiệt độ bảo quản: -20°C ~ +50°C 16 Cụm thiết bị đóng mở cửa Các thông số của cửa trượt cửa mở Motor; điện áp: 1.28 tự động âm sàn AC220V/DC24V nguồn cung cấp: AC220V ± 50Hz công suất định mức (250/350) W trọng lượng; 600 kg mở (gần) tốc độ: 12 m/phút; mô- men xoắn: 22.5Nm; tụ: (220 V) 18 uF, 60 uFnhiệt độ làm việc:-20 °C ~ 55 °C làm việc độ ẩm: ≤85%đầu ra tốc độ quay: 50r/min±10 % đầu ra bánh modulus: M = 4 đầu ra bánh số Z = 16 đầu ra tốc độ quay: 50r/min±10 % kéo tối đa: 1100N Remote kiểm soát cách; ≤50m bảo vệ quá tải nhiệt độ: 120° 17 Cửa chặn lửa Chất liệu thép mạ điện, chống han rỉ, thép làm cánh dày 1.28 0.8mm -1.0 mm, Thép làm khung dày 1.2mm -1.5 mm, Độ dày cánh 50 mm, Màu sắc ghi sáng, ghi tối, trắng, đen...KT 1600x2000 18 Mô hình hệ thống cửa tự Kích thước 2200x600x1800; Điện áp 220V, 0,75 kW 1.28 động đóng mở 19 Mô hình thực hành hệ thống Kích thước 1800x900x1600 sử dụng nguồn 220V- 1.28 chiếu sáng khẩn cấp 1500W; Có đầy đủ các đèn báo hiệu an toàn, chiếu sáng khẩn cấp, các giắc kết nối 20 Mô hình thực hành lắp đặt Kích thước 1200x600x1800 thang 4 tầng đủ trọn bộ; 1.28 thang máy Công suất P=1,5, kW; Điện áp 380V 21 Mô hình thực hành hệ thống Công suất 2,2kW, điện áp 380V đủ bộ 1.28 thông gió 22 Mô hình thực hành bơm Kích thước 2200x1200x600 bố trí đủ bộ; Công suất 1.28 nước cứu hỏa P=0,75, kW; Điện áp 380V 23 Ca bin thực hành lắp đặt Loại 4mx3mx2,5m; bao gồm gắn đủ các thiết bị 4.17 điện 24 Bàn thực hành đấu nối lắp Được chế tạo bằng thép, đủ 18 hs luyện tập 2.50 đặt vận hành động cơ KĐB Điện áp 380V; P ≤ 5kW; đủ các thiết bị đóng cắt, bảo vệ 3 pha 25 Mô hình đấu nối và vận Được đặt trên giá có bánh xe di chuyển, trên mô hình có 2.50 hành ĐC xoay chiều 3 pha bố trí sẵn các thiết bị để đấu nối và vận hành ĐC xoay chiều 3 pha có công suất ≥ 2kW; điện áp 220/380V và làm việc ở chế độ Y/∆ . đủ các thiết bị đóng cắt, bảo vệ 26 Mô hình đấu nối và vận Được đặt trên giá có bánh xe di chuyển, trên mô hình có 2.50 hành ĐC xoay chiều 1 pha bố trí sẵn các thiết bị để đấu nối và vận hành ĐC xoay chiều 1 pha có công suất 2hp-2- 2kW; điện áp 220V; đủ các thiết bị đóng cắt, bảo vệ 27 Mô hình đấu nối và vận Được đặt trên giá có bánh xe di chuyển, trên mô hình có 2.50 hành ĐC bằng cầu dao 2 bố trí sẵn các thiết bị để đấu nối và vận hành ĐC xoay ngả chiều 3 pha có công suất ≥ 2kW và làm việc ở chế độ Y/A bằng cầu dao 2 ngả. điện áp 380V; đủ các thiết bị đóng cắt, bảo vệ
  11. 28 Mô hình đấu nối tự động Được đặt trên giá có bánh xe di chuyển, trên mô hình có 2.50 đảo chiều quay ĐC 3 pha bố trí sẵn các thiết bị để đấu nối và vận hành ĐC xoay khống chế bằng công tắc chiều 3 pha bằng công tắc hành trình “M900& L800” hành trình. Dạng nhấn - Đầu con lăn điều khiển ĐC có công suất ≥ 2kW. điện áp 380V; đủ các thiết bị đóng cắt, bảo vệ 29 Bàn thực hành đo trực tiếp KT 1600x 1200; Có đầy đủ vôn kế, Am pe kế đo trực 0.72 thông số mạch điện tiếp; điện áp < 500V, dòng điện < 20A xoay chiều 30 Bàn thực hành đo gián tiếp KT 1600x 1200; Có đầy đủ vôn kế, Am pe kế đo gián 0.72 thông số mạch điện tiếp; điện áp < 500V, dòng điện < 5A; BI 50/5; BU 220/110 31 Bàn thực hành đo điện năng Có đầy đủ các công tơ 1 pha và 3 pha; Điện áp danh 0.83 1 pha, 3 pha định (định mức): 220V Tần số: 50Hz, Dòng điện định mức: 5(20)A, 10(40)A, 20(80)A Điện áp danh định pha; 380VAC, Dòng điện định mức: 50A 32 Máy biến dòng Loại biến dòng đo lường (MCT) 0.72 Kiểu hộp đúc 1 pha Tỷ số biến dòng 50/5A (cáp qua CT 2 lần) Cấp chính xác CL.1 Dung lượng 2.5VA Mức cách điện 0.72/3KV Kí hiệu đầu dây P1-P2/S1-S2 Đường kính trong (Ø) mm20 Đường kính ngoài (WxH) mm 60x79 33 Máy biến áp đo lường 380/110V - 100VA; Chính xác cho đo lường Class (cl): 0.72 0.5; Cấp chính xác cho bảo vệ Class (cl): 3P Điện áp danh định (định mức) U: 380V Tần số danh định (định mức) fn: 50Hz Dung lượng danh định: 10VA Điện thứ cấp danh định: 100V Giới hạn gia tăng nhiệt độ: 60°C Nhiệt độ làm việc cho phép: 0-45°C 34 Bình chữa cháy MFZ 4 0.39 Hiệu quả phun từ 9 giây trở lên - Có phạm vi chữa cháy từ 1,5 - 4m. - Có nhiệt độ hoạt động (-)20 ~ (+)55 độ C. - Phân loại 9B, 2A - Có áp suất vận hành 1.2 MPa - Thử trải nghiệm qua nước 2.5 MPa - Trọng lượng tổng khoảng 5,6 kg 35 Van báo động cháy - Kích thước: DN50, DN65, DN80, DN100, DN125, 0.17 DN150 - Áp suất làm việc: PN10, PN16 - Nguồn điện: 24 V - Chất liệu chế tạo: Thân bằng gang cầu cao cấp được sơn phủ Epoxy màu đỏ, bình tích áp và chuông báo động bằng Inox 36 Cụm tháo rời của các khớp Khớp nối vòi chữa cháy -Vật liệu: Nhôm-thau - Áp suất: ≥ 0.17 nối mềm 10 Bar - Kích thước: D65 Khớp nối vòi chữa cháy là thiết bị nối đường ống nước pccc và vòi chữa
  12. 37 Cụm tháo rời của các loại rọ Kích thước - Size range: DN50 - DN300 mm Áp suất làm 0.17 hút việc - Pressure rating: 10, 16, 20 kgf/cm2 Nhiệt độ làm việc - Working Temp: -100 ~ 800C Kết nối - End connection: PN10/PN16/JIS10K/ANSI150- LB 38 Cụm tháo rời của van giảm Áp suất danh định: 1,0 ~ 1,6 MPa 0.17 áp DN: 40 ~ 450mm Nhiệt độ làm việc: 0 ~ 80 °C Trung bình: nước Tiêu chuẩn thiết kế: BS5163 Tiêu chuẩn mặt bích: BS EN 1092 39 Cụm tháo rời của trụ nước Áp suất làm việc 10 at 0.17 cứu hỏa Đường kính trong 100mm Chiều cao 30mm Mở van hoàn toàn 2 vòng Họng chờ lớn 110mm Họng chờ nhỏ 68mm Chiều cao 750mm Khối lượng 150kg 40 Máy khoan bàn - Từ tâm trục chính đến tâm cột: ≤ 950mm; Từ tâm trục 1.72 chính đến bề mặt cột: ≤ 400mm; khoảng cách từ trục chính đến đế: (210 ÷ 1000) mm- Công suất: (1÷ 2,2) kW 41 Máy mài 2 đá Công suất: ≥ 1500W; điện áp 220V 1.72 42 Máy nén khí Công suất ≥ 15 HP; Đầu nối nhanh, dây dài (8÷15)m; 1.89 Điện áp 380V; Công suất 7,5 kW 43 Máy điện ro to dây quấn Máy bơm- Điện áp 220V, Công suất 0,75 kW 7.17 44 Máy điều hòa không khí Máy điều hòa 12000 Btu/h; Điện áp 220V 7.17 45 Bộ nạp ga máy điều hòa Bộ đồng hồ nạp ga Vlua VMG-2-R410A 1.72 không khí 46 Nồi cơm điện Nồi cơm điện tử 1 lít; Điện áp 220V 7.17 47 Quạt bàn Quạt bàn 65 W; Điện áp 220V 7.17 48 Bình nước nóng lạnh Bình nước nóng lạnh 15 L; Điện áp 220V 7.17 49 Tủ lạnh Tủ lạnh hai cửa Điện áp 220V 7.17 50 Máy giặt Máy giặt 8kg; Điện áp 220V 7.17 51 Bơm nước (kiểu bơm ly Bơm ly tâm; Điện áp 220V 7.17 tâm) 52 Lò nướng chuyên dùng gia Lò nướng 38L; Điện áp 220V 7.17 nhiệt bằng dây điện trở 53 Máy nước nóng Máy nước nóng; Điện áp 220V 7.17 54 Lò vi sóng Lò vi sóng- 20L; Điện áp 220V 7.17 55 Bàn ủi Bàn ủi hơi nước; Điện áp 220V 7.17 56 Lò nướng gia nhiệt Điện áp 220V- Công suất 4,4KW 7.17 57 Cuộn dây Stator của máy Công suất
  13. kiểu phần ứng quay 60 Phần cảm máy phát điện Công suất
  14. 72 Máy đo điện trở cách điện Mê gôm 500V; tốc độ quay 120v/p 0.17 73 Công tơ điện 1 pha 220V (20A, 50A) 0.83 74 Công tơ điện 3 pha 380V (20A, 50A) 0.83 75 Máy đo hiện sóng Số kênh: 2 0.83 Dải tần: 20Mhz Độ phân giải: 8bits Bộ nhớ sâu: 10K Horizontal Scale (s/div): 5ns/div - 100s/div, step by 1 - 2 - 5 Tốc độ lấy mẫu: 100MS/s Rise time: ≤17.5ns Màn hình: 7" color LCD, 800 x 480 pixels Trở kháng đầu vào: 1MΩ ± 2%, in parallel with 20pF±5pF Điện áp vào: 400V (PK - PK) (DC+AC, PK - PK) Độ chính xác: ±3% Độ suy hao: 1X, 10X, 100X, 1000X Chế độ: Trigger Tự động đo Giao tiếp: USB Nguồn cấp: 100V - 240V AC, 50/60Hz, 76 Máy đo điện trở tiếp đất Độ chính xác: Điện áp đất±1%rdg±4dgt 0.17 Khối lượng 550g approx. Giải đo: Điện trở 0~20Ω/0~200Ω/0~2000Ω Độ chính xác: Điện trở ±2%rdg±0.1Ω (20Ωrange), ±2%rdg±3dgt (200Ω/2000Ωrange) Giải đo: Điện áp đất[50,60Hz]: 0-200V AC 77 Máy khoan bê tông Loại máy khoan 850W-220V 4.67 78 Máy bắn vít Công suất 600W-điện áp 220V 4.67 79 Máy mài cầm tay Công suất 650W-điện áp 220V 4.67 80 Máy cắt tường 2 lưỡi Công suất 1100W-điện áp 220V 4.67 81 Cáng thương cứu hộ cứu - Băng ca gấp lại được. 0.39 hỏa - Khung băng ca bằng hợp kim nhôm độ bền cao và mặt bể băng ca bằng thép. Thông số kỹ thuật cáng cứu thương YDC 1A4: Chất liệu: Hợp kim nhôm Kích thước khi mở: 185 x 54 x 24 cm. Kích thước khi gập: 93 x 52 x 6 cm. Trọng lượng: 3 kg. Tải trọng: 160 kg 6. Định mức tiêu hao vật tư Định mức Đơn vị STT Tên vật tư Mô tả thông số kỹ thuật của vật tư tiêu tính hao vật tư 1 Dây điện đơn nhiều lõi m PVC 1x1,5 mm2 40
  15. 2 Dây điện đơn nhiều lõi m PVC 1x2,5 mm2 12 3 Dây điện đơn nhiều lõi m PVC 1x1 mm2 9 4 Dây điện đơn cứng m PVC 1x2,5 mm2 6 5 Dây điện đơn cứng m PVC 1x1,5mm2 20 6 Dây điện mềm đôi m PVC 2x0,75mm2 5 7 Dây điện mềm đôi m PVC 2x1,5 mm2 3 8 Dây điện mềm đôi m PVC 2x2,5 mm2 13 9 Dây cáp đồng m PVC 1x25 mm2 1 10 Cáp nhôm m AC-35 1.5 11 Cáp 3 pha 4 dây m Cáp cao su 3x4+1x2,5 mm2 0.7 12 Đầu cốt Cái D(3-4) 194 13 Đầu cốt Cái D(8-12) 10 14 Đầu cốt Cái D25-70 2 15 Đầu cốt Cái D95-185 2 16 Băng dính cách điện Cuộn Loại thông dụng 3.5 17 Ống ghen thủy tinh m Φ (1-3) 3 18 Ống ghen thủy tinh m Φ (4-8) 6 19 Thiếc hàn Cuộn Loại thông dụng 5 20 Đinh vít + Nở nhựa Bộ D(3-5)x30 91 21 Cọc tiếp địa Cọc Thép L75x75x7 dài 1,5m 0.5 22 Đèn báo hiệu Bộ Loại thông dụng 220V, 380V 0.5 23 Chổi than Bộ Loại máy khoan 850W; 220V 0.7 24 Dây ê may Kg Theo thực tế 5 25 Dây gai Cuộn Loại nhỏ 0.2 26 Giấy cách điện m2 Theo thực tế 1.5 27 Giấy nhám mịn Tờ Loại thông dụng 1.5 28 Giẻ lau Kg Loại thông dụng 0.5 29 Nhớt Lít Theo thực tế 0.5 30 Nhựa thông Kg Theo thực tế 0.06 31 Sơn cách điện Lít Loại thông dụng 1 32 Xăng Lít A92 2 33 Máng nhựa m PVC 30x40 6 34 Dây thít Cái L 200 80 35 Tụ điện Cái 10-40μF-500V 1 36 Đèn sợi đốt Bộ 45w/220V 1.5 37 Rơ le nhiệt nối cơm điện Cái Rơ le nhiệt nồi cơm điện, loại lò xo thông dụng 0.5 38 Ống ghen cứng m PVC màu trắng D(16-20) 16 39 Cút nối thẳng Cái PVC màu trắng D(16-20) 4 40 Cút nối vuông Cái D20 2 41 Kẹp ống nhựa Cái Dùng cho ống D20 4 42 Tủ điện kim loại Cái 300x250 mm 0.5 43 Máng xương cá m 33x45 mm 0.5 44 Thanh cài nhôm m Loại (din rail) 0.2 45 Đầu bắn vít 4 cạnh + Dẹt Cái 2 đầu 1
  16. 46 Lưỡi cưa sắt Cái Loại thông dụng trên thị trường 0.8 47 Găng tay Đôi Loại thông dụng trên thị trường 1 48 Kính bảo hộ Cái Loại thông dụng trên thị trường 1 49 Cầu chì Bộ Cầu chì 7,5-30 (A) 3 50 Giắc cắm các loại Bộ 5A-250V 3 51 Mũi khoan Cái D6-D10 1 52 Hạt công tắc 2 cực Cái 5A-220V 0.5 53 Hạt công tắc 3 cực Cái 5A-220V 0.5 54 Mặt ổ cắm 2 lỗ Cái 20A-220V 0.5 55 Mặt 2 lỗ Cái Phù hợp với hạt công tắc 0.5 56 Mặt 1 ổ 2 lỗ Cái Phù hợp với hạt công tắc 0.5 57 Đế âm Cái Phù hợp với mặt công tắc 1 58 Ống sun m Màu trắng D(16-20) 11 59 Hộp chia ngả 3 Cái (D20) 0.5 60 Hộp chia ngả 4 Cái (D20) 0.5 61 Lò xo uốn ống D16 Cái D(16-20) 0.5 62 Phích cắm Cái 20A-220V 0.5 63 Công tắc thẻ từ + đế Bộ 16 - 30A 0.5 64 Át tô mát Cái 16A-250V loại cài 0.5 65 Át tô mát Cái 30A-250V loại cài 0.5 66 Bút thử điện Cái Điện áp 80- 400V 0.5 67 Nút bấm 2B - 3B Bộ Dòng điện 5A; Điện áp 380V 0.5 68 Áp tô mát 3 pha Cái 30A/500V-3P 0.5 69 Cầu dao 3 pha 2 ngả Cái Dòng điện 50A; Điện áp 400V 0.5 70 Công tắc tơ Cái Dòng điện 32A; Điện áp 220/380V 0.5 71 Rơ le nhiệt Cái Loại phù hợp với thiết bị đi kèm (Công tắc tơ và 0.5 động cơ) 32A 72 Công tắc hành trình Cái Dòng điện 5A; Điện áp 380V 0.5 73 Rơ le thời gian Bộ Thời gian 60sec -Điện áp 220V 0.5 74 Bộ dụng cụ tháo lắp (320 Bộ Dụng cụ bao gồm: khẩu, cờ lê, búa, tay vặn, kìm, 0,17 chi tiết) tuốc nơ vít... các loại; 75 Bộ dụng cụ đo: Thước Bộ Thước cặp: 0-150mm/0-6", độ phân giải 0,17 cặp 1/10, 1/20, 1/50; 0.01mm/0.0005", Compa đo trong; Compa Panme đo ngoài: 0-25mm, độ chia 0.01mm (code đo ngoài; Compa vạch 3202-25A) dấu; Thước dây; Thước lá; Êke; Thước kiểm Đồng hồ so: 0-10mm, độ chia 0.01mm (code 2308- phẳng; Thước đo góc 10A) vạn năng; đồng hồ số Đế từ (code 6201-60) Thước đo góc 0-180°, độ chia 1° (code 4799-180) Dưỡng đo ren 0.25-7mm, 24pcs, metric 60° thread (code 4820-124) Dưỡng đo bán kính 1-7mm (code 4801-17) Căn lá 0.05-1.00mm, 20pcs (code 4602-20) Ke vuông 100x70mm, grade 0 (code 4790-1000) Mũi vạch (code 7230) Thước lá, 150mm/6"; Đầu gá đo độ sâu (code 6140) Zero setting bar 76 Bộ dụng cụ nghề điện Bộ Bộ dụng cụ gồm các chi tiết cụ thể như sau: Đầu 0,17
  17. khẩu 3/8" tiêu chuẩn: B3-08, 10, 12, 13, 14, 17, 19 Đầu khẩu 3/8" dài: B3L-10, 12, 14; Đầu lục giác chìm: BT3-05S, 06S, 08S Tay lắc vặn 3/8", núm vặn: BR3E, BE3-Q Thanh nối dài 3/8": BE3-075, 150; Cờ lê tròng: M5-0810, 1012, 1214, 1417, 1719, 2224; Cờ lê mở: S2-0810, 1012, 1113, 1214,1417; Tô vít 4 cạnh, 2 cạnh; D1P2-1, 2, 3, D1M2-5, 6 Tô vít 4 cạnh, 2 cạnh ngắn: D1PS- 2, D1MS-6 Kìm kết hợp, mỏ lết: PJ-200, WMA-250; Kìm mỏ nhọn, kìm cắt: PSL-150, PN1-150 Búa kết hợp: UD7-10 (1 đầu sắt, 1 đầu nhựa); Bộ lục giác chìm: HL259SP gồm 9 cỡ từ 1.5 đến 10mm; Tay vặn vít & đầu bit: TMDB8 với tay vặn và 6 đầu (tô vít, lục giác) 77 Thước cuộn 30m Cái Kích thước: 10mmx30m 0,17 78 Kìm cắt dây, tuốt dây, ép Cái Đoạn cách điện: 1.5, 2.5, 4, 6 mm2; Cắt ốc M2.6, 0,17 cốt đa năng M3. M3.5, M4. M5 Đoạn không cách điện: 1.5, 2.5, 4, 6 mm2; Bấm cáp: 0.75, 1, 1.5, 2.5, 4, 6mm2 79 Bảng điện nhựa Cái KT 200x300mm 0.5 80 Cầu dao đảo chiều 1 pha Cái Điện áp 600V, dòng điện định mức 32A 0,17 81 Dũa mịn Cái Dũa phẳng bản 2cm 0,17 82 Kéo cắt Cái Kéo cắt dây điện loại thông thường 0,17 83 Rô - nha Cái RN U= 24v 0,17 84 Oát mét 1 pha Cái U< 500V, I < 100A 0,17 85 Thang gấp Cái Nhôm 3m 0,17 86 Vịt dầu Cái Loại thông dụng trên thị trường sử dụng cho máy 0,17 công cụ 87 Ê tô Cái Độ mở ≤ 300mm 88 Đục nhọn Cái Dài (150-180)mm; Rộng (20- 25)mm 0,17 89 Đục bằng Cái Dài (150-180)mm; Rộng (25- 35)mm 0,17 90 Mũi vạch Cái Dài (150-180)mm; Rộng (20- 25)mm 0,17 91 Giá chữ V Cái Kích thước: ≥ (100x100x70)mm 0,17 92 Cưa sắt Cái Dài (250-400)mm; Rộng (20- 25)mm 0,17 93 Bộ tranh vẽ nghề điện Bộ - Khổ A0 (5 bản) 0,17 94 Khay đựng chi tiết Cái Thép không rỉ; KT 500x800 0,17 95 Bàn thực hành tháo, lắp Cái Để chi tiết thực hành trên bàn 0,17 96 Clê lực Cái Dải lực từ:(0 ÷ 2000)Nn 0,17 97 Bộ dụng cụ nhổ bu lông Cái Nhổ được bu lông có các kích thước từ M6÷M24 0,17 98 Đèn Pin Bộ Có dây đeo trên trán 0,17 99 Vam chuyên dùng Cái Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm 0,17 100 Pan me Bộ Dải đo: 25-50mm 0,17 Độ chia: 0.01mm Hiện số
  18. 101 Tốc kế Bộ Phạm vi 0,5 đến 19,999rpm 0,17 0,2 đến 6560ft / min 0,05 đến 1999.9m / phút Độ chính xác ± (0,05% RDG + 1d) Thời gian Lấy mẫu 1 giây > 6rpm Độ phân giải 0.1 rpm (0,5 đến 999.9rpm); 1rpm> 1000rpm Kích thước 6,7 x 2,8 x 1,5 "(170 x 27 x 37mm) Trọng lượng 260g 102 Búa nguội Cái - Từ 0,5-5kg 103 Giầy da cách nhiệt, Bộ Thông số kỹ thuật: 0,17 chống cháy nổ Chất liệu: cao su Màu: Vàng Kích thước: 42, 43, 44, 45 Chiều dài EUR/feet (mm) 41 255 42 260 104 Ủng cách nhiệt khi xảy ra Bộ Chịu được nhiệt độ > 500-600 độ C; Chịu được 0,17 cháy nổ, hỏa hoạn ngọn lửa trần trong thời gian 2-7 giây 105 Găng tay cách nhiệt khi Bộ Bảo vệ ở nhiệt độ 300 độ C. 0,17 xảy ra cháy nổ, hỏa hoạn Loại găng tay dài, xỏ kín năm ngón tay, từ trước ra sau cổ tay có băng thun co giãn; Chất liệu: Nomex chống cháy định lượng 195g/m3 gồm 2 lớp: + Lớp chống cháy: Nomex màu xanh đen bên ngoài. + Lớp lót chịu nhiệt Aramid màu cam/trắng bên trong Nhiệt độ chịu đựng: 300 độ 106 Kính mắt cứu hỏa Cái Thông số kỹ thuật: Màu sắc: 0,17 Đen/Trắng/Xám/Xanh/Đỏ Chiều dài: 1 m/2 M/3.5 m/5 M/10 m Đường kính ống kính: 8.0mm Độ phân giải: 1600x1200 Thước đo cảm biến: 1/5 inch Phối cảnh: 70 độ Palmer rate: 30fps Tiêu cự: 4-10 cm Cấp độ chống nước: IP68 Đèn phơi sáng tự động: Có Nhiệt độ làm việc: 0 °-70 ° C 107 Khẩu trang hoạt tính Cái Than hoạt tính Lọc N99 PM2.5 0,17 108 Võng cứu người cứu hỏa Cái Chất liệu: dù 0,17 Tải trọng: 160 kg 109 Còi INOX, loa bảo vệ Bộ Loại thiết bị Đèn cứu hỏa 0,17 Công suất 10 W Hình dạng Cầu Điện năng hoạt động DC24V 35mA
  19. 110 Ống nhòm phục vụ cứu Cái Độ phóng đại: gấp từ 10 lần đến 180 lần 0,17 hỏa Đường kính ống: 50mm Đường kính ánh sáng thoát: 5mm Khoảng cách mắt tối đa: 13mm Góc nhìn: 10x 60m / 1000m. 180x 10Km Lớp phủ mắt kính: Lớp phủ AR xanh chống lóa FMC 7 màu Chế độ tiêu cự: lấy nét trung tâm + bù mắt phải (để bù cho thị lực khác nhau ở mắt phải và mắt trái) Cấu trúc lăng kính: Paul’s BAK4 Thiết kế: cao su không trượt Khả năng chịu nước: không thấm nước Trọng lượng: 0,73kg 111 Đèn ắc quy 2 bóng cầm Bộ Power 192W 0,17 tay Voltage DC 12V Curent ≤ 16.0A 112 Mặt nạ cứu hỏa phòng Cái Khối lượng toàn bộ mặt nạ 900 gam; Khối lượng 0,17 độc (loại có vòi + không mặt trùm (542 ± 9) g; Khối lượng hộp lọc Từ 300g có vòi) đến 340 thời gian kháng độc (ở điều kiện phòng thí nghiệm) + Đối với HCN 4,5mg/L, không nhỏ hơn: 35 phút. + Đối với CH5mg/L, không nhỏ hơn: 35 phút. + Đối với CClNO5mg/L, không nhỏ hơn: 35 phút. 113 Dây cứu hỏa Bộ - Độ dài: 55m 0,17 - Tầng sử dụng: 17 - Trọng lượng: 10.4 kg - Độ bền kéo sợi dây và đai thắt lưng: 900~1000kg - Số người sử dụng tối đa: 1 người - Tốc độ hạ xuống: 16cm/s~150cm/s 114 Các bộ tiêu lệnh phòng Bộ Bộ tiêu lệnh đủ bộ gồm 4 tấm theo tiêu chuẩn 0,17 cháy, chữa cháy phòng cháy chữa cháy. Gồm: Tiêu lệnh PCCC + Nội quy PCCC + Cấm lửa + Cấm hút thuốc Sử dụng tại vị trí đặt bình cứu hỏa, bãi gửi xe, hành lang cơ quan, công ty, chung cư, nhà cao tầng.. 115 Kim thu sét Cái Vật liệu chế tạo kim bằng thép không gỉ, trọng 0,17 lượng dài 1500mm và trọng lượng tịnh 15kg với chóp nhọn. 116 Cọc tiếp địa Bộ Thép hình L75x75x5 0,17 117 Cáp đồng thoát sét Bộ Băng đồng thoát sét các loại: 25x3mm, 30x3mm; 0,17 40x4mm 118 Cột thu lôi độc lập Bộ Gia công bằng ống kẽm D90 0,17 119 Mặt điện lắp Át tô mát Cái Phù hợp với Át tô mát 0.5 120 Ghip nối dây PA -1 Cái Loại thông thường 0.5 121 Đèn tuýp Bộ 40W- 1,2m 0.5 122 Điện tiêu thụ kW 79 123 Sổ cấp phát chứng chỉ Quyển Theo mẫu TCGDNN 0,03 124 Sổ giáo án lý thuyết Quyển Theo mẫu TCGDNN 0,14 125 Sổ giáo án thực hành Quyển Theo mẫu TCGDNN 0,4
  20. 126 Sổ lên lớp Quyển Theo mẫu TCGDNN 0,09 127 Sổ tay giáo viên Quyển Theo mẫu TCGDNN 0,4 128 Sổ theo dõi thực hành Quyển Theo mẫu TCĐBVN 0,20 129 Sổ trích ngang học sinh Quyển Theo mẫu TCGDNN 0,03 130 Tài liệu tham khảo Quyển TCĐBVN 0,14 Điều 6. Định mức kinh tế - kỹ thuật đào tạo trình độ sơ cấp, nghề Hàn 1. Trình độ đào tạo: Sơ cấp 2. Chương trình đào tạo, thời gian đào tạo tối thiểu của khóa học: Chương trình đào tạo được các cơ sở giáo dục nghề nghiệp và cơ sở tham gia hoạt động giáo dục nghề nghiệp xây dựng, ban hành và đảm bảo các yêu cầu sau: - Nội dung chương trình đào tạo đáp ứng Tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia nghề Hàn bậc 2 theo Thông tư số 10/2011/TT-BXD ngày 10/8/2011 của Bộ Xây dựng Ban hành Tiêu chuẩn kỹ năng nghề Quốc gia đối với nghề Hàn. - Thời gian đào tạo tối thiểu: 115 ngày. - Tổng số giờ thực học: 663 giờ, trong đó: + Thời gian đào tạo: 567 giờ. + Thời gian kiểm tra định kỳ: 38 giờ. + Thời gian ôn tập và kiểm tra kết thúc môn học/mô đun: 58 giờ. 3. Điều kiện áp dụng a) Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học trình độ sơ cấp, nghề Hàn xây dựng trong điều kiện lớp học lý thuyết có 35 học viên; lớp học thực hành, tích hợp có 18 học viên. b) Trường hợp tổ chức đào tạo nghề Hàn trình độ sơ cấp khác với các điều kiện quy định tại khoản 2 điều này, các cơ quan, đơn vị căn cứ vào định mức kinh tế - kỹ thuật này và điều kiện cụ thể để điều chỉnh và đề xuất định mức kinh tế - kỹ thuật phù hợp. 4. Định mức lao động Đơn vị tính: Giờ chuẩn STT Định mức lao động Định mức (giờ) A Định mức lao động trực tiếp 33,3 1 Định mức giờ dạy lý thuyết 1,3 2 Định mức giờ dạy thực hành/tích hợp 32 B Định mức lao động gián tiếp 2,87 5. Định mức sử dụng cơ sở vật chất, thiết bị. Đơn vị tính: Giờ chuẩn Định mức sử TT Tên gọi Thông số kỹ thuật cơ bản dụng (giờ) Đáp ứng yêu cầu theo Tiêu chuẩn TCVN 1 Phòng học lý thuyết 9210:2012 về xây dựng trường dạy nghề); đảm 6,1 bảo diện tích cho 35 học viên học tập Đáp ứng yêu cầu theo Tiêu chuẩn TCVN 2 Xương thực hành 9210:2012 về xây dựng trường dạy nghề); đảm 44,6 bảo diện tích cho 18 học viên học tập Máy chiếu Projecter + màn Cường độ sáng ≥ 2500 ANSI lumen; Kích thước 3 1,8 chiếu phông chiếu ≥ (1800 x 1800) mm Cấu hình thông dụng trên thị trường tại thời điểm 4 Máy vi tính 1,8 mua sắm Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua 5 Máy in 0,03 sắm 6 Bàn khai triển phôi Kích thước 2500 x 1500 1,7 7 Máy cắt lưỡi thẳng Công suất 4,5KW 3,9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2