intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2013

Chia sẻ: Bui Tu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

66
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2013 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái. Mời các bạn cùng tham khảo để nắm nội dung trong quyết định này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2013

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH YÊN BÁI Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 430/QĐ-UBND Yên Bái, ngày 02 tháng 05 năm 2013 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí; Căn cứ Nghị định số 45/NĐ -CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Căn cứ Quyết định số 1664/QĐ-UBND ngày 28/10/2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái; Căn cứ Quyết định số 1477/QĐ-UBND ngày 12/11/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh; Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 378/STC-QLG&TSCS ngày 22/4/2013 về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số I, Phụ lục số II đính kèm) . Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định thì phải có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này
  2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: - Như điều 3 QĐ; - Công báo tỉnh; - Lưu VT,TC. Phạm Duy Cường PHỤ LỤC SỐ I BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT) (Kèm theo Quyết định số 430/QĐ-UBND ngày 02/5/2013 của UBND tỉnh Yên Bái) GIÁ GIÁ GIÁ GIÁ GIÁ GIÁ GIÁ XE XE XE XE XE XE XE GIÁ XE SỐ QĐ QĐ QĐ QĐ QĐ QĐ QĐ MỚI TÊN CÁC LOẠI XE TT 1664 2067 574 789 973 1477 119 100% (Tr (Tr (Tr (Tr (Tr (Tr (Tr (Trđồng) đồng) đồng) đồng) đồng) đồng) đồng) đồng) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A XE Ô TÔ VIỆT NAM SẢN XUẤT, LẮP RÁP Xe do Công ty TNHH ô tô I Hoa Mai lắp ráp, sản xuất Tải ben HD2500A, 4x4-E2TD (Trọng 271,0 1 tải 2.500 kg) HD6450A-E2TD (Trọng tải 368,0 2 6.450 kg; Cabin đơn) HD6450A,4x4-E2TD (Trọng 409,0 3 tải 6.450 kg; Cabin đơn) Xe do Tổng công ty máy động lực & máy nông nghiệp Việt II Nam (Nhà máy ô tô VEAM) lắp ráp, sản xuất 1 Lion-1; Ký hiệu VH3490; 479,0
  3. Động cơ 130; Truyền động 4x2; Tải thùng Lion-1; Ký hiệu VH3490; 501,0 2 Động cơ 130; Truyền động 4x2; Thùng kín Lion-1; Ký hiệu VH3490; 497,0 3 Động cơ 130; Truyền động 4x2; Mui bạt Lion-1; Ký hiệu VH3490; 447,0 4 Động cơ 130; Truyền động 4x2; Không thùng Camel; Ký hiệu VH 4490; 499,0 5 Động cơ 140; Truyền động 4x2; Tải thùng Camel; Ký hiệu VH 4490; 521,0 6 Động cơ 140; Truyền động 4x2; Thùng kín Camel; Ký hiệu VH 4490; 517,0 7 Động cơ 140; Truyền động 4x2; Mui bạt Camel; Ký hiệu VH 4490; 467,0 8 Động cơ 140; Truyền động 4x2; Không thùng Xe do Công ty cổ phần KD III hàng CN Nam Định lắp ráp, sản xuất SONGHONG; số loại 120,0 1 SH2500B; Trọng tải 2.5 tấn: Loại xe: Ô tô tải tự đổ B XE NHẬP KHẨU VÀ XE LIÊN DOANH VIỆT NAM HÃNG FORD (Cty TNHH I FORD Việt Nam) Xe con Ford Fiesta JA8 5D TSJA AT (05 chỗ ngồi, số tự động, động 1 609,0 606,0 cơ xăng, dung tích xi lanh 596 cc, 5 cửa), lắp ráp trong nước. Ford Escape EV24 (05 chỗ 2 790,0 833,0 ngồi, số tự động, động cơ
  4. xăng, dung tích xi lanh 2261 cc, truyền động 2 cầu, XLT), lắp ráp trong nước. Ford Mondeo BA7; 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ 3 xăng, dung tích xi lanh 2261 892,2 cc sản xuất năm 2013, lắp ráp trong nước. Ford Focus DA3 QQDD AT; 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 4 624,0 1798 cc, 5 cửa, ICA 2, sản xuất năm 2013, lắp ráp trong nước. Ford Focus DB3 QQDD MT; 5 chỗ ngồi, số cơ khí, động cơ 5 xăng, dung tích xi lanh 1798 597,0 cc, 4 cửa, ICA 2, sản xuất năm 2013, lắp ráp trong nước. Ford Focus DB3 QQDD AT; 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 6 699,0 1999 cc, 4 cửa, ICA 2, sản xuất năm 2013, lắp ráp trong nước. Ford Fiesta JA8 4D TSJA AT; 5 chỗ ngồi, số tự động, động 7 cơ xăng, dung tích xi lanh 553,0 1596 cc, 4 cửa, sản xuất năm 2013, lắp ráp trong nước. Ford Escape EV65; 5 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2261 8 729,0 cc, truyền động 1 cầu, XLS, sản xuất năm 2013, lắp ráp trong nước. Ford Everest UW 151-7; 7 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ dierel, dung tích xi 9 829,0 lanh 2499 cc, truyền động 1 cầu, ICA 1, sản xuất năm 2013, lắp ráp trong nước.
  5. Ford Everest UW 151-2; 7 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, động cơ dierel, dung tích xi lanh 10 773,0 2499 cc truyền động 1 cầu, ICA 1, sản xuất năm 2013, lắp ráp trong nước Ford Everest UW 851-2 (07 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, truyền động 2 cầu, động cơ 11 966,0 920,0 diesel dung tích xi lanh 2499 cc, ICA1), sản xuất năm 2013, lắp ráp trong nước. Xe khách Ford Transit JX6582T-M3; Kiểu xe: 16 chỗ ngồi, động cơ 1 817,0 825,0 Diesel, thỏa mãn tiêu chuẩn EURO2, lắp ráp trong nước. Xe tải Ford Ranger UG1J LAC xe ô tô tải chasiss cab- Pick up nhập khẩu mới năm 2013; 1 582,0 Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, diesel, công suất 92kw Ford Ranger UG1J LAB xe ô tô tải - Pick up nhập khẩu mới 2 năm 2013; Cabin kép, số sàn, 592,0 loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, diesel, công suất 92kw Ford Ranger UG1H LAD xe ô tô tải - Pick up nhập khẩu mới 3 năm 2013; Cabin kép, số sàn, 605,0 loại 4x2 (truyền động 1 cầu), diesel XLS, công suất 92kw Ford Ranger UG1S LAA xe ô tô tải - Pick up nhập khẩu mới năm 2013; Cabin kép, số tự 4 632,0 động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), diesel XLS, công suất 110kw 5 Ford Ranger UG1T LAA xe ô 744,0
  6. tô tải - Pick up nhập khẩu mới năm 2013; Cabin kép, số sàn, loại 4x4 (truyền động 2 cầu), diesel XLT, công suất 110kw Ford Ranger UG1V LAA xe ô tô tải - Pick up nhập khẩu mới năm 2013; Cabin kép, số tự 6 766,0 động, loại 4x2 (truyền động 1 cầu), diesel Wildtrak, công suất 110kw Ford Ranger UG1J 901 xe ô tô tải - Pick up nhập khẩu mới năm 2013; Cabin kép, số sàn, 7 618,0 loại 4x4 (truyền động 2 cầu), cơ sở, diesel, công suất 92kw, nắp chụp thùng sau canopy Ford Ranger UG1H 901 xe ô tô tải - Pick up nhập khẩu mới năm 2013; Cabin kép, số sàn, 8 loại 4x2 (truyền động 1 cầu), 631,0 cơ sở, diesel XLS, công suất 92kw, nắp chụp thùng sau canopy Ford Ranger UG1S 901 xe ô tô tải - Pick up nhập khẩu mới năm 2013; Cabin kép, số tự 9 động, loại 4x2 (truyền động 1 658,0 cầu), cơ sở, diesel XLS, công suất 110kw, nắp chụp thùng sau canopy Ford Ranger UG1T 901 xe ô tô tải - Pick up nhập khẩu mới năm 2013; Cabin kép, số sàn, 10 770,0 loại 4x4 (truyền động 2 cầu), diesel XLT, công suất 110kw, nắp chụp thùng sau canopy HÃNG TOYOTA (Cty ô tô Toyota II Việt Nam) Xe con TOYOTA Innova TGN40L- 1 GKPNKU; 7 chỗ ngồi, số tự 794,0 800,0 động 4 cấp, động cơ xăng,
  7. dung tích xi lanh 1.998 cm3 (sản xuất trong nước) TOYOTA Innova TGN40L- GKPDKU; 8 chỗ ngồi, số tự 2 động 4 cấp, động cơ xăng, 727,0 736,0 dung tích xi lanh 1.998 cm3 (sản xuất trong nước) TOYOTA Innova TGN40L- GKMDKU; 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 3 686,0 694,0 xi lanh 1.998 cm3, cửa sổ chỉnh điện (sản xuất trong nước) TOYOTA Innova J TGN40L- GKMRKU; 8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 4 644,0 663,0 xi lanh 1.998 cm3, cửa sổ chỉnh tay (sản xuất trong nước) TOYOTA Fortuner TGN51L- NKPSKU; 7 chỗ ngồi, số tự 5 động 4 cấp, động cơ xăng, 1.028,0 1.039,0 dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x4 (sản xuất trong nước) TOYOTA Fortuner TGN61L- NKPSKU; 7 chỗ ngồi, số tự 6 động 4 cấp, động cơ xăng, 924,0 934,0 dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x2 (sản xuất trong nước) TOYOTA Fortuner KUN60L- NKMSHU; 7 chỗ ngồi, số tay 7 5 cấp, động cơ dầu, dung tích 846,0 878,0 xi lanh 2.494 cm3, 4x2 (sản xuất trong nước) Xe TOYOTA Land Cruiser VX; 08 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 8 2.650,0 2.658,0 4.608 cm3; 4x4, ghế da, mâm đúc, sản xuất năm 2012/2013 (xe nhập khẩu) Xe TOYOTA Land Cruiser 9 1.912,0 1.956,0 Prado TX-L; 7 chỗ ngồi, số tự
  8. động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 2.694 cm3, 4x4, sản xuất năm 2012/2013 (xe nhập khẩu) Xe tải Xe Toyota Hilux và xe Toyota Hilux E; Quy cách: Ô tô tải, Pickup cabin kép, số tay 5 cấp, động cơ Diesel; dung tích 1 627,0 2.494 cm3; 4x2, 05 chỗ ngồi; trọng tải chở hàng 585kg; sản xuất năm 2012-2013 (xe nhập khẩu). HÃNG HONDA (Cty Honda Việt III Nam) Xe con CIVIC 1.8L MT (Sản xuất 1 725,0 trong nước) CIVIC 1.8L AT (Sản xuất 2 780,0 trong nước) CIVIC 2.0L AT (Sản xuất 3 860,0 trong nước) CR-V 2.0L AT (Sản xuất 4 998,0 trong nước) CR-V 2.4L AT (Sản xuất 5 1.140,0 trong nước) HÃNG NISSAN (Cty TNHH Nissan Việt IV Nam) Nissan Grand Livina L10A; 1 Sản xuất năm 2012 & 2013 655,0 655,0 (Sản xuất trong nước) Nissan Grand Livina L10M; 2 Sản xuất năm 2012 & 2013 633,5 633,5 (sản xuất trong nước) Nissan Navara LE; Sản xuất 3 năm 2012 & 2013 (Xe nhập 686,5 686,5 khẩu) Nissan Navara XE; Sản xuất 4 769,9 769,9 năm 2012 & 2013 (Xe nhập
  9. khẩu) Nissan 370Z 7AT VQ37 LUX; 02 chỗ ngồi; Mã Model 5 GLSALHLZ34EWA-U; Sản 3.102,0 xuất năm 2012 & 2013 (Xe nhập khẩu) Nissan Murano CVT VQ35 LUX; 05 chỗ ngồi; Mã model: 6 TLJNLWW51ERA-ED; sản 2.789,0 xuất năm 2012 & 2013 (Xe nhập khẩu) Nissan Teana VQ35 LUX; 05 chỗ ngồi, số tự động; sản xuất 7 2.425,0 năm 2012 & 2013 (Xe nhập khẩu) Nissan X- Trail CVT QR25 LUX; 05 chỗ ngồi, 2 cầu; Mã 8 model: TDBLNJWT31 1.811,0 EWABKDL; sản xuất năm 2012 & 2013 (Xe nhập khẩu) Nissan Juke MT MR16DDTUPPER; 05 chỗ ngồi, số sàn; Mã model: 9 1.345,0 FDPALUYF15 UWCC-DJA; sản xuất năm 2012 & 2013 (Xe nhập khẩu) Nissan Juke CVT HR16 UPPER; 05 chỗ ngồi, số tự động; Mã model: 10 1.219,0 FDTALUZF15 EWCCADJB; sản xuất năm 2012 & 2013 (Xe nhập khẩu) HÃNG PORSCHE - Đức (Cty V TNHH Xe Hơi Thể Thao Uy Tín) Xe thể thao Xe Porsche kiểu xe Boxster; 02 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 1 3.040,0 2.706 cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất năm
  10. 2013, đời xe 2013, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) Xe Porsche kiểu xe Boxster S; 02 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cc, hộp số tự động 7 cấp 2 3.787,0 ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất năm 2013, đời xe 2013, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) Xe Porsche kiểu xe Cayman; 02 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 2.706 cc, hộp số tự động 7 cấp 3 3.215,4 ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất năm 2013, đời xe 2014, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) Xe Porsche kiểu xe Cayman S; 02 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cc, hộp số tự động 4 4.075,0 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất năm 2013, đời xe 2014, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) Xe Porsche kiểu xe 911 Carrera; 04 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 cc, hộp số 5 tự động 7 cấp ly hợp kép của 5.608,6 Porsche hoặc số tay 7 cấp; Sản xuất năm 2013, đời xe 2013, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) Xe Porsche kiểu xe 911 Carrera S; 04 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 cc, hộp số 6 tự động 7 cấp ly hợp kép của 6.464,9 Porsche hoặc số tay 7 cấp; Sản xuất năm 2013, đời xe 2013, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu)
  11. Xe Porsche kiểu xe 911 Carrera Cabriolet; 04 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.436 7 cc, hộp số tự động 7 cấp ly 6.351,2 hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Sản xuất năm 2013, đời xe 2013, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) Xe Porsche kiểu xe 911 Carrera S Cabriolet; 04 chỗ ngồi, động cơ 6 xi lanh nằm ngang, dung tích xi lanh 3.800 8 cc, hộp số tự động 7 cấp ly 7.215,1 hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Sản xuất năm 2013, đời xe 2013, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) động cơ V6, dung tích xi lanh 3.598 cc, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất năm 2011-Đời xe 9 3.206,9 2012, sản xuất năm 2012-Đời xe 2012, sản xuất năm 2012- Đời xe 2013; Xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) Xe Porsche kiểu xe Cayenne; 05 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.598 cc, hộp số tự động 8 cấp 10 3.170,0 Tiptronic S hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất năm 2013-Đời xe 2013; Xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) Xe Porsche kiểu xe Cayenne S; 05 chỗ ngồi, động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cc, 11 hộp số tự động 8 cấp 4.182,7 Tiptronic S; Sản xuất năm 2013, đời xe 2013, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) Xe Porsche kiểu xe Cayenne S 12 4.491,9 Hibrit; 05 chỗ ngồi, động cơ
  12. V6- hybrit, dung tích xi lanh 2.995 cc, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Sản xuất năm 2013, đời xe 2013, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) Xe Porsche kiểu xe Cayenne Turbo; 05 chỗ ngồi, động cơ V8- tăng áp kép, dung tích xi 13 lanh 4.806 cc, hộp số tự động 6.545,6 8 cấp Tiptronic S; Sản xuất năm 2013, đời xe 2013, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) Xe Porsche kiểu xe Cayenne GTS; 05 chỗ ngồi, động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 14 cc, hộp số tự động 8 cấp 4.967,9 Tiptronic S; Sản xuất năm 2013, đời xe 2013, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) Xe Porsche kiểu xe Panamera; 04 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.605 cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp 15 kép của Porsche hoặc số tay 6 4.224,2 cấp; Sản xuất năm 2011- Đời xe 2012, sản xuất năm 2012- Đời xe 2012; Xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) Xe Porsche kiểu xe Panamera; 04 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.605 cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp 16 kép của Porsche hoặc số tay 6 4.177,8 cấp; Sản xuất năm 2012- Đời xe 2013, sản xuất năm 2013- Đời xe 2013; Xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) Xe Porsche kiểu xe Panamera 4; 04 chỗ ngồi, động cơ V6, dung tích xi lanh 3.605 cc, 17 hộp số tự động 7 cấp ly hợp 4.479,2 kép của Porsche; Sản xuất năm 2013, đời xe 2013, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu)
  13. Xe Porsche kiểu xe Panamera S; 04 chỗ ngồi, động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp 18 5.973,0 kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Sản xuất năm 2013, đời xe 2013, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) Xe Porsche kiểu xe Panamera 4S; 04 chỗ ngồi, động cơ V8, dung tích xi lanh 4.806 cc, 19 hộp số tự động 7 cấp ly hợp 6.272,0 kép của Porsche; Sản xuất năm 2013, đời xe 2013, xe Đức sản xuất (xe nhập khẩu) HÃNG SYM (Cty TNHH Ô tô SanYang Việt VI Nam) Xe tải: SYM T880; Xe ô tô tải SC1- 1 A2; Có thùng lửng, có điều 152,2 hòa SYM T880; Xe ô tô tải SC1- 2 A2; Có thùng lửng, không 145,0 điều hòa SYM T880; Xe ô tô tải SC1- 3 A2; Không thùng lửng, có 148,1 điều hòa SYM T880; Xe ô tô tải SC1- 4 A2; Không thùng lửng, không 140,9 điều hòa SYM T880; Xe ô tô tải (thùng 5 kín) SC1-B21; Thùng kín, 164,5 không điều hòa SYM T880; Xe ô tô tải (thùng 6 kín) SC1-B21; Thùng kín, có 171,6 điều hòa VAN, có điều hòa (đã bao 7 241,3 gồm thuế TTĐB 15%)
  14. PHỤ LỤC SỐ II BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT) (Kèm theo Quyết định số 430/QĐ-UBND ngày 02 tháng 05 năm 2013 của UBND tỉnh Yên Bái) GIÁ GIÁ GIÁ GIÁ GIÁ GIÁ GIÁ XE XE XE XE XE XE XE GIÁ XE SỐ QĐ QĐ QĐ QĐ QĐ QĐ QĐ MỚI TÊN CÁC LOẠI XE TT 1664 2067 574 789 973 1477 119 100% (Tr (Tr (Tr (Tr (Tr (Tr (Tr (Trđồng) đồng) đồng) đồng) đồng) đồng) đồng) đồng) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 XE DO VN LD VỚI NƯỚC NGOÀI SX, LẮP RÁP I Cty cổ phần HONLEI VN 1 DAEEHAN C110 5,5 2 DAEEHAN C50 5,5 3 NEW SIVA 5,5 4 SUPER SIVA 5,5 II Cty HONDA VIỆT NAM Future (chế hòa khí); số loại JC533 FUTURE; Màu sơn: Xám Đen (NHA62), Đen 1 Xám Vàng (NHB25E), Đen 24,2 Đỏ (NHB25K), Đỏ Đen (R340), Nâu Vàng Đen (YR303) Future F1 (Vành nan, phanh đĩa); số loại JC534 FUTURE F1; Màu sơn: Xám Đen 2 (NHA62), Đen Xám Vàng 28,8 (NHB25E), Đen Đỏ (NHB25K), Đỏ Đen (R340), Nâu Vàng Đen (YR303) Future F1 (Vành đúc, phanh đĩa); số loại JC535 FUTURE 3 F1 (C); Màu sơn: Xám Đen 29,5 (NHA62), Đen Xám Vàng (NHB25E), Đen Đỏ
  15. (NHB25K), Đỏ Đen (R340), Nâu Vàng Đen (YR303) LEAD Phiên bản tiêu chuẩn (Có yên xe & sàn để chân màu đen); số loại: JF45 4 LEAD; Màu sơn: Đen 35,7 (NHB25), Trắng (NHB35), Xám (NHB50), Đỏ (R350), Vàng (Y208). LEAD Phiên bản cao cấp (Có yên xe & sàn để chân màu vàng); số loại: JF45 LEAD; 36,6 Màu sơn: Xanh Vàng (PB390U), Vàng nhạt Vàng (YR299U). Cty TNHH YAMAHA III MORTOR VIỆT NAM SIRIUS phanh cơ - 5C6E; Ký 1 17,0 17,3 hiệu 5C63 SIRIUS phanh đĩa - 5C6D; 2 18,0 18,3 Ký hiệu 5C64 SIRIUS phanh đĩa-Vành đúc - 3 20,0 20,3 5C6F; Ký hiệu 5C64 SIRIUS phanh đĩa-Vành đúc - 4 20,3 20,6 5C6G; Ký hiệu 5C64 SIRIUS F1-1FC1; Ký hiệu 5 22,1 1FC1 LUVIAS F1-1SK1; Ký hiệu 6 26,9 1SK1 Xe Hàn Quốc (Cty TNHH IV KYMCO VIỆT NAM) 1 Kymco Candy Hi50 18,4 Cty TNHH PIAGGIO VIỆT V NAM Piaggio Fly 125 i.e - 110 sản 41,9 xuất tại Việt Nam Piaggio Fly 150 i.e - 310 sản 50,5 xuất tại Việt Nam Liberty 125 3V i.e - 400 sản 57,5
  16. xuất tại Việt Nam Liberty 150 3V i.e - 500 sản 71,5 xuất tại Việt Nam Liberty S 125 3V i.e - 400 sản xuất tại Việt Nam (phiên bản 58,5 đặc biệt)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2