intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 4800/2019/QĐ-UBND tỉnh Tiền Giang

Chia sẻ: Trần Văn Nan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:29

20
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 4800/2019/QĐ-UBND ban hành về việc phê duyệt Danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 4800/2019/QĐ-UBND tỉnh Tiền Giang

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TIỀN GIANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 4800/QĐ­UBND Tiền Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN QUA DỊCH VỤ  BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN VÀ CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ,  LIÊN THÔNG, ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC  NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÀNH TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH TIỀN  GIANG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa  đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị  định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,  một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ­TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ  về thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công  ích; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này: 1. Danh mục thủ tục hành chính thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực  tuyến thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền  Giang (Phụ lục 1 kèm theo). 2. Các quy trình nội bộ, liên thông và điện tử đối với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức  năng quản lý nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Tiền Giang (Phụ lục 2 kèm  theo được chuyển qua Văn phòng điện tử). Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm kết nối, tích hợp nội  dung thủ tục hành chính từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và cập nhật các quy  trình nội bộ, liên thông, điện tử đối với từng thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân  dân tỉnh công bố thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tài nguyên và Môi  trường lên phần mềm Một cửa điện tử của tỉnh ngay khi nhận được Quyết định này.
  2. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế danh mục thủ tục hành  chính thực hiện, không thực hiện tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua  dịch vụ bưu chính công ích được phê duyệt tại Quyết định số 1749/QĐ­UBND ngày 01/6/2017,  Quyết định số 2100/QĐ­UBND ngày 30/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đối với đối  với các thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của ngành Tài nguyên và  Môi trường tỉnh Tiền Giang. Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh,  Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Chủ  tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá  nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 4; ­ Văn phòng Chính phủ (Cục KS TTHC); ­ CT, các PCT. UBND tỉnh; ­ VPUB: CVP, PVP Lê Văn Hùng, P. KSTTHC; ­ Cổng TTĐT tỉnh; ­ Lưu: VT (Hiếu). Trần Văn Dũng   PHỤ LỤC 1 DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỤC HIỆN QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG  ÍCH, DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN (Ban hành kèm theo Quyết định số 4800/QĐ­UBND ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh) Cơ quan  niêm yết  TTHCC Dịch vụ  Dịch vụ  ơ quan  công trực  Bưu chính  Cơ quan  niêm yết  tuyếnDịch  công  Ghi  niêm yết  TTHCDị vụ Bưu  íchQuyết  chú Số  Mã số  Lĩnh  TTHC Tên TTHC ch vụ  chính công  định công  TT TTHC vực công  ích bố trực  tuyến Thự Không  huyệ mứ mứ tỉnh xã c  thực  n c 3 c 4 hiện hiện 1 2000444Cấp lại giấy  Biển  x     x   x   839/QĐ­   phép nhận chìm  và hải  UBND  I. 
  3. CẤ P  ngày  (cấp tỉnh) đảo TỈ 02/04/2018 NH Cấp giấy phép  2 1005189 nhận chìm ở  nt x     x   x   nt   biến (cấp tỉnh) Sửa đổi, bổ  sung Giấy phép  3 1000969 nt x     x   x   nt   nhận chìm ở  biển (cấp tỉnh) Thu hồi khu  4041/QĐ­ vực biển  UBND  4 1001722 nt x     x   x     (TTHC cấp  ngày  tỉnh) 05/12/2018 Giao khu vực  5 1005401 nt x     x   x   nt   biển (cấp tỉnh) Gia hạn Quyết  định giao khu  6 1004935 nt x     x   x   nt   vực biển (cấp  tỉnh) Sửa đổi, bổ  sung Quyết  7 1005400 định giao khu  nt x     x   x   nt   vực biển (cấp  tỉnh) Trả lại khu vực  8 1005399 nt x     x   x   nt   biển (cấp tỉnh) Khai thác và sử  dụng cơ sở dữ  liệu tài nguyên,  839/QĐ­ môi trường  UBND  9 1000705 biển và hải đảo  nt x     x   x     ngày  thông qua phiếu  02/04/2018 yêu cầu hoặc  văn bản yêu  cầu (cấp tỉnh) 10 1005181Khai thác và sử  nt x     x   x   nt   dụng cơ sở dữ  liệu tài nguyên,  môi trường  biển và hải đảo  thông qua mạng  điện tử (cấp  tỉnh)
  4. Trả lại giấy  11 1000942 phép nhận chìm  nt x     x   x   nt   (cấp tỉnh) Gia hạn Giấy  phép nhận chìm  12 2000472 nt x     x   x   nt   ở biển (cấp  tỉnh) Đăng ký đất đai  lần đầu đối với  trường hợp  được Nhà nước  1730/QĐ­ giao đất để  Đất  UBND  13 2001938 x     x   x     quản lý (cấp  đai ngày  tỉnh ­ trường  20/06/2018 hợp đã thành  lập VP đăng ký  đất đai) Đăng ký biến  động đối với  trường hợp  chuyển từ hình  thức thuê đất  trả tiền hàng  năm sang thuê  đất trả tiền một  lần cho cả thời  gian thuê hoặc  từ giao đất  14 1001134 nt x     x   x   nt   không thu tiền  sử dụng đất  sang hình thức  thuê đất hoặc  từ thuê đất sang  giao đất có thu  tiền sử dụng  đất (cấp tỉnh ­  trường hợp đã  thành lập VP  đăng ký đất đai) 15 2000880Đăng ký biến  nt x     x   x   nt   động quyền sử  dụng đất,  quyền sở hữu  tài sản gắn liền  với đất trong  các trường hợp  giải quyết tranh 
  5. chấp, khiếu  nại, tố cáo về  đất đai; xử lý  nợ hợp đồng  thế chấp, góp  vốn; kê biên,  đấu giá quyền  sử dụng đất, tài  sản gắn liền  với đất để thi  hành án; chia,  tách, hợp nhất,  sáp nhập tổ  chức; thỏa  thuận hợp nhất  hoặc phân chia  quyền sử dụng  đất, tài sản gắn  liền với đất của  hộ gia đình, của  vợ và chồng,  của nhóm  người sử dụng  đất; đăng ký  biến động đối  với trường hợp  hộ gia đình, cá  nhân đưa quyền  sử dụng đất  vào doanh  nghiệp (Cấp  tỉnh ­ trường  hợp đã thành  lập VP đăng ký  đất đai) 16 1004227Đăng ký biến  nt x     x   x   nt   động về sử  dụng đất, tài  sản gắn liền  với đất do thay  đổi thông tin về  người được  cấp Giấy  chứng nhận  (đổi tên hoặc  giấy tờ pháp  nhân, giấy tờ  nhân thân, địa  chỉ); giảm diện 
  6. tích thửa đất do  sạt lở tự nhiên;  thay đổi về hạn  chế quyền sử  dụng đất; thay  đổi về nghĩa vụ  tài chính; thay  đổi về tài sản  gắn liền với  đất so với nội  dung đã đăng  ký, cấp Giấy  chứng nhận  (Cấp tỉnh ­  trường hợp đã  thành lập VP  đăng ký đất đai) Đăng ký quyền  sử dụng đất lần  đầu (cấp tỉnh ­  17 1005398 nt x     x   x   nt   trường hợp đã  thành lập VP  đăng ký đất đai) Tách thửa hoặc  18 1004203 nt x     x   x   nt   hợp thửa đất Đăng ký thay  đổi tài sản gắn  liền với đất vào  Giấy chứng  19 2000976 nhận đã cấp  nt x x x x   x   nt   (cấp tỉnh ­  trường hợp đã  thành lập VP  đăng ký đất đai) 20 1002993Đăng ký, cấp  nt x     x   x   nt   Giấy chứng  nhận quyền sử  dụng đất,  quyền sở hữu  nhà ở và tài sản  khác gắn liền  với đất đối với  trường hợp đã  chuyển quyền  sử dụng đất  trước ngày 01  tháng 7 năm 
  7. 2014 mà bên  chuyển quyền  đã được cấp  Giấy chứng  nhận nhưng  chưa thực hiện  thủ tục chuyển  quyền theo quy  định (đã thành  lập) 21 1002253Giao đất, cho  nt x     x   x   nt   thuê đất không  thông qua hình  thức đấu giá  quyền sử dụng  đất đối với dự  án phải trình cơ  quan nhà nước  có thẩm quyền  xét duyệt hoặc  phải cấp giấy  chứng nhận  đầu tư mà  người xin giao  đất, thuê đất là  tổ chức, cơ sở  tôn giáo, người  Việt Nam định  cư ở nước  ngoài, doanh  nghiệp có vốn  đầu tư nước  ngoài, tổ chức  nước ngoài có  chức năng  ngoại giao.  (Đối với trường  hợp giao đất,  cho thuê đất để  thực hiện dự án  vì mục đích  quốc phòng an  ninh; phát triển  kinh tế ­ xã hội  vì lợi ích quốc  gia, công cộng  thì nộp hồ sơ  xin giao đất,  thuê đất trong 
  8. thời gian thực  hiện phương án  bồi thường, hỗ  trợ và tái định  cư đã được phê  duyệt mà không  phải chờ đến  khi hoàn thành  việc giải phóng  mặt bằng.) Cấp Giấy  chứng nhận  quyền sử dụng  đất, quyền sở  hữu nhà ở và tài  22 2000983 sản khác gắn  nt x     x   x   nt   liền với đất cho  người đã đăng  ký quyền sử  dụng đất lần  đầu Thủ tục thu hồi  đất vì mục đích  quốc phòng, an  ninh; phát triển  23 1001007 kinh tế ­ xã hội  nt x     x   x   nt   vì lợi ích quốc  gia, công cộng  (TTHC cấp  tỉnh) Thu hồi Giấy  chứng nhận đã  cấp không đúng  quy định của  pháp luật đất  24 1003022 nt x     x   x   nt   đai do người sử  dụng đất, chủ  sở hữu tài sản  gắn liền với  đất phát hiện 25 1005194Cấp lại Giấy  nt x     x   x   nt   chứng nhận  hoặc cấp lại  Trang bổ sung  của Giấy chứng  nhận do bị mất  (cấp tỉnh ­ 
  9. trường hợp đã  thành lập VP  đăng ký đất đai Xác nhận tiếp  tục sử dụng đất  nông nghiệp  của hộ gia đình,  26 1004206 cá nhân khi hết  nt x     x   x   nt   hạn sử dụng  đất đối với  trường hợp có  nhu cầu Điều chỉnh  quyết định thu  hồi đất, giao  đất, cho thuê  đất, cho phép  chuyển mục  27 1004688 đích sử dụng  nt x     x   x   nt   đất của Thủ  tướng Chính  phủ đã ban hành  trước ngày 01  tháng 7 năm  2004 Đăng ký đối với  trường hợp  chuyển mục  đích sử dụng  đất không phải  xin phép cơ  28 1001045 nt x     x   x   nt   quan nhà nước  có thẩm quyền  (cấp tỉnh ­  trường hợp đã  thành lập VP  đăng ký đất đai) 29 1001039Thu hồi đất do  nt x     x   x   nt   chấm dứt việc  sử dụng đất  theo pháp luật,  tự nguyện trả  lại đất đối với  trường hợp thu  hồi đất của tổ  chức, cơ sở tôn  giáo, tổ chức 
  10. nước ngoài có  chức năng  ngoại giao,  người Việt  Nam định cư ở  nước ngoài,  doanh nghiệp  có vốn đầu tư  nước ngoài  (TTHC cấp  tỉnh) Thủ tục thu hồi  đất ở trong khu  vực bị ô nhiễm  môi trường có  nguy cơ đe dọa  tính mạng con  người; đất ở có  nguy cơ sạt lở,  sụt lún, bị ảnh  hưởng bởi hiện  tượng thiên tai  khác đe dọa tính  mạng con  30 1000964 nt x     x   x   nt   người đối với  trường hợp thu  hồi đất ở thuộc  dự án nhà ở của  tổ chức kinh tế,  người Việt  Nam định cư ở  nước ngoài,  doanh nghiệp  có vốn đầu tư  nước ngoài  (TTHC cấp  tỉnh) 31 1003010Thẩm định nhu  nt x     x   x   nt   cầu sử dụng  đất; thẩm định  điều kiện giao  đất, thuê đất  không thông qua  hình thức đấu  giá quyền sử  dụng đất, điều  kiện cho phép  chuyển mục 
  11. đích sử dụng  đất để thực  hiện dự án đầu  tư đối với tổ  chức, cơ sở tôn  giáo, người  Việt Nam định  cư ở nước  ngoài, doanh  nghiệp có vốn  đầu tư nước  ngoài, tổ chức  nước ngoài có  chức năng  ngoại giao (Đối  với dự án đầu  tư đã được  Quốc hội quyết  định chủ trương  đầu tư hoặc  Thủ tướng  Chính phủ chấp  thuận chủ  trương đầu tư  thì không phải  thực hiện thủ  tục thẩm định  này. Đối với  trường hợp giao  đất, cho thuê  đất để thực  hiện dự án vì  mục đích quốc  phòng an ninh;  phát triển kinh  tế ­ xã hội vì  lợi ích quốc gia,  công cộng thì  nộp hồ sơ thẩm  định trong thời  gian thực hiện  Kế hoạch thu  hồi đất, điều  tra, khảo sát, đo  đạc, kiểm đếm  để lập Phương  án bồi thường,  hỗ trợ, tái định  cư; đồng thời, 
  12. chủ đầu tư  được tiến hành  khảo sát, đo  đạc để lập dự  án đầu tư theo  quy định của  pháp luật về  đầu tư, xây  dựng. Thời  điểm thẩm định  nhu cầu sử  dụng đất xin  giao đất, cho  thuê đất; thẩm  định điều kiện  giao đất, thuê  đất, cho phép  chuyển mục  đích sử dụng  đất để thực  hiện dự án đầu  tư: khi cấp  Giấy chứng  nhận đầu tư,  thẩm định dự  án đầu tư, lập  báo cáo kinh tế  ­ kỹ thuật hoặc  chấp thuận đầu  tư theo quy định  của pháp luật  về đầu tư, pháp  luật về xây  dựng. Trường  hợp chuyển  mục đích sử  dụng đất trồng  lúa, đất rừng  phòng hộ, đất  rừng đặc dụng  để thực hiện  dự án đầu tư  mà phải xin  phép cơ quan  nhà nước có  thẩm quyền thì  thủ tục này chỉ  thực hiện sau  khi Thủ tướng 
  13. Chính phủ có  văn bản chấp  thuận chuyển  mục đích sử  dụng đất hoặc  Hội đồng nhân  dân cấp tỉnh có  Nghị quyết về  việc chuyển  mục đích sử  dụng đất). Đăng ký và cấp  Giấy chứng  nhận quyền sử  dụng đất,  32 1003003 nt x     x   x   nt   quyền sở hữu  nhà ở và tài sản  khác gắn liền  với đất lần đầu Bán hoặc góp  vốn bằng tài  sản gắn liền  với đất thuê  của Nhà nước  theo hình thức  33 1001991 nt x x   x   x   nt   thuê đất trả  tiền hàng năm  (cấp tỉnh ­  trường hợp đã  thành lập VP  đăng ký đất đai) 34 1002040Giao đất, cho  nt x     x   x   nt   thuê đất không  thông qua hình  thức đấu giá  quyền sử dụng  đất đối với dự  án không phải  trình cơ quan  nhà nước có  thẩm quyền xét  duyệt; dự án  không phải cấp  giấy chứng  nhận đầu tư;  trường hợp  không phải lập  dự án đầu tư 
  14. xây dựng công  trình mà người  xin giao đất,  thuê đất là tổ  chức, cơ sở tôn  giáo, người  Việt Nam định  cư ở nước  ngoài, doanh  nghiệp có vốn  đầu tư nước  ngoài, tổ chức  nước ngoài có  chức năng  ngoại giao (Đối  với trường hợp  giao đất, cho  thuê đất để  thực hiện dự án  vì mục đích  quốc phòng an  ninh; phát triển  kinh tế ­ xã hội  vì lợi ích quốc  gia, công cộng  thì nộp hồ sơ  xin giao đất,  thuê đất trong  thời gian thực  hiện phương án  bồi thường, hỗ  trợ và tái định  cư đã được phê  duyệt mà không  phải chờ đến  khi hoàn thành  việc giải phóng  mặt bằng). Cấp đổi Giấy  chứng nhận  quyền sử dụng  đất, quyền sở  hữu nhà ở và tài  35 1004199 sản khác gắn  nt x     x   x   nt   liền với đất  (Cấp tỉnh ­  trường hợp đã  thành lập VP  đăng ký đất đai)
  15. Gia hạn sử  dụng đất ngoài  36 1001990 nt x     x   x   nt   khu công nghệ  cao, khu kinh tế Chuyển đổi  quyền sử dụng  đất nông  nghiệp của hộ  37 2001761 gia đình, cá  nt x     x   x   nt   nhân (cấp tỉnh ­  trường hợp đã  thành lập VP  đăng ký đất đai) Gia hạn sử  dụng đất nông  38 1004217 nt x     x   x   nt   nghiệp của cơ  sở tôn giáo Giải quyết  tranh chấp đất  đai thuộc thẩm  39 1004267 quyền của Chủ  nt x     x   x   nt   tịch Ủy ban  nhân dân cấp  tỉnh Chuyển mục  đích sử dụng  đất phải được  40 1004257 phép của cơ  nt x     x   x   nt   quan nhà nước  có thẩm quyền  đối với tổ chức Đính chính  41 1003031 Giấy chứng  nt x     x   x   nt   nhận đã cấp Chuyển  nhượng vốn  đầu tư là giá trị  quyền sử dụng  42 1001009 nt x     x   x   nt   đất (cấp tỉnh  ­trường hợp đã  thành lập VP  đăng ký đất đai) 43 2000889Đăng ký biến  nt x     x   x   nt   động quyền sử  dụng đất,  quyền sở hữu 
  16. tài sản gắn liền  với đất trong  các trường hợp  chuyển  nhượng, cho  thuê, cho thuê  lại, thừa kế,  tặng cho, góp  vốn bằng  quyền sử dụng  đất, quyền sở  hữu tài sản gắn  liền với đất;  chuyển quyền  sử dụng đất,  quyền sở hữu  tài sản gắn liền  với đất của vợ  hoặc chồng  thành của chung  vợ và chồng;  tăng thêm diện  tích do nhận  chuyển  nhượng, thừa  kế, tặng cho  quyền sử dụng  đất đã có Giấy  chứng nhận  (cấp tỉnh ­  trường hợp đã  thành lập VP  đăng ký đất đai) 44 1002273Đăng ký, cấp  nt x     x   x   nt   Giấy chứng  nhận quyền sử  dụng đất,  quyền sở hữu  nhà ở và tài sản  khác gắn liền  với đất cho  người nhận  chuyển nhượng  quyền sử dụng  đất, mua nhà ở,  công trình xây  dựng trong các  dự án phát triển  nhà ở (Đối với 
  17. tỉnh đã thành  lập VP đăng ký  đất đai) Đăng ký, cấp  Giấy chứng  nhận quyền sử  dụng đất,  quyền sở hữu  nhà ở và tài sản  khác gắn liền  45 1002255 với đất lần đầu  nt x     x   x   nt   đối với tài sản  gắn liền với  đất mà chủ sở  hữu không  đồng thời là  người sử dụng  đất Đăng ký xác lập  quyền sử dụng  hạn chế thửa  đất liền kề sau  khi được cấp  Giấy chứng  46 1004221 nt x     x   x   nt   nhận lần đầu  và đăng ký thay  đổi, chấm dứt  quyền sử dụng  hạn chế thửa  đất liền kề Thủ tục xóa  đăng ký cho  thuê, cho thuê  lại, góp vốn  47 1003886 bằng quyền sử  nt x     x   x   nt   dụng đất,  quyền sở hữu  tài sản gắn liền  với đất Gia hạn Giấy  Địa  4041/QĐ­ phép khai thác  chất và  UBND  48 2001783 x     x   x     khoáng sản  khoáng  ngày  (cấp tỉnh) sản 05/12/2018 49 1005408Trả lại Giấy  nt x     x   x   nt   phép thăm dò  khoáng sản  hoặc trả lại 
  18. một phần diện  tích khu vực  thăm dò khoáng  sản (cấp tỉnh) Chấp thuận  tiến hành khảo  sát thực địa, lấy  mẫu trên mặt  50 1004083 nt x     x   x   nt   đất để lựa chọn  diện tích lập đề  án thăm dò  khoáng sản Gia hạn Giấy  phép khai thác  51 1004343 nt x     x   x   nt   tận thu khoáng  sản (cấp tỉnh) Trả lại Giấy  phép khai thác  khoáng sản, trả  lại một phần  52 1004135 nt x     x   x   nt   diện tích khu  vực khai thác  khoáng sản  (cấp tỉnh) Chuyển  nhượng quyền  53 2001814 nt x     x   x   nt   thăm dò khoáng  sản (cấp tỉnh) Tính tiền cấp  quyền khai thác  khoáng sản (đối  với trường hợp  Giấy phép khai  thác khoáng sản  54 1004264 nt x     x   x   nt   đã được cấp  trước ngày  Nghị định số  203/2013/NĐ­ CP có hiệu lực)  (Cấp tỉnh) Cấp Giấy phép  khai thác tận  55 2001781 nt x     x   x   nt   thu khoáng sản  (cấp tỉnh) 56 1004434Đấu giá quyền  nt x     x   x   nt   khai thác 
  19. khoáng sản ở  khu vực chưa  thăm dò khoáng  sản (cấp tỉnh) Đăng ký khai  thác khoáng sản  vật liệu xây  dựng thông  thường trong  diện tích dự án  xây dựng công  trình (đã được  cơ quan nhà  nước có thẩm  quyền phê  duyệt hoặc cho  57 1004132 nt x     x   x   nt   phép đầu tư mà  sản phẩm khai  thác chỉ được  sử dụng cho  xây dựng công  trình đó) bao  gồm cả đăng ký  khối lượng cát,  sỏi thu hồi từ  dự án nạo vét,  khơi thông  luồng lạch Trả lại Giấy  phép khai thác  58 2001777 nt x     x   x   nt   tận thu khoáng  sản (cấp tỉnh) Chuyển  nhượng quyền  59 1004345 khai thác  nt x     x   x   nt   khoáng sản  (cấp tỉnh) Cấp Giấy phép  60 1000778 thăm dò khoáng  nt x     x   x   nt   sản Đóng cửa mỏ  61 1004367 khoáng sản  nt x     x   x   nt   (cấp tỉnh) Gia hạn Giấy  62 1004481 phép thăm dò  nt x     x   x   nt   khoáng sản
  20. Cấp, điều chỉnh  Giấy phép khai  thác khoáng  sản; cấp Giấy  phép khai thác  63 1004446 nt x     x   x   nt   khoáng sản ở  khu vực có dự  án đầu tư xây  dựng công trình  (cấp tỉnh) Phê duyệt trữ  64 2001787 lượng khoáng  nt x     x   x   nt   sản (cấp tỉnh) Đấu giá quyền  khai thác  khoáng sản ở  khu vực đã có  kết quả thăm  65 1004433 dò khoáng sản  nt x     x   x   nt   được cơ quan  nhà nước có  thẩm quyền  phê duyệt (cấp  tỉnh) Đo  đạc,  Cung cấp thông  2587/QĐ­ bản đồ  tin, dữ liệu đo  UBND  66 1001923 và  x     x   x     đạc và bản đồ  ngày  thông  cấp tỉnh 15/08/2019 tin địa  lý Cấp, gia hạn,  cấp lại, cấp đổi  67 1000049 chứng chỉ hành  nt x     x   x   nt   nghề đo đạc và  bản đồ hạng II Khí  Cấp giấy phép  tượng,  4041/QĐ­ hoạt động dự  thủy  UBND  68 1000987 báo, cảnh báo  văn và  x     x   x     ngày  khí tượng thủy  Biến  05/12/2018 văn (cấp tỉnh) đổi khí  hậu 69 1000943Cấp lại giấy  nt x     x   x   nt   phép hoạt động  dự báo, cảnh 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2