intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 49/2020/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang

Chia sẻ: Trần Văn Tan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:16

10
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 49/2020/QĐ-UBND ban hành về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hàm Yên, tỉnh Tuyên Quang Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 49/2020/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang

  1. UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TUYÊN QUANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 49/QĐ­UBND  Tuyên Quang, ngày 04 tháng 3 năm 2020   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN HÀM YÊN, TỈNH  TUYÊN QUANG UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ­CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi  hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ­CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một  số nghị định quy định chi tiết thi hành luật đất đai; Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ­CP ngày 11/7/2018 của Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy  hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016­2020) tỉnh Tuyên Quang; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh   quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ­HĐND ngày 10/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục  công trình, dự án thu hồi đất và danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng  lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân huyện Hàm Yên tại Tờ trình số 34/TTr­UBND ngày  21/02/2020;  Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 47/TTr­STNMT ngày 28/02/2020  về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Hàm Yên, QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Hàm Yên với các chỉ tiêu sau: 1. Diện tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch Diện tích  Cơ cấu  STT CHỈ TIÊU Mã (ha) (%) (1) (2) (3) (4) (5)   TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN   90.054,60 100,00 1 Đất nông nghiệp NNP 83.436,11 92,65 1.1 Đất trồng lúa LUA 3.770,43 4,19   Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 3.190,66 3,54 1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 3.641,01 4,04 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 12.363,68 13,73 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 8.869,83 9,85 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 5.561,87 6,18 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 48.469,82 53,82 1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 686,52 0,76 1.8 Đất nông nghiệp khác NKH 72,95 0,08
  2. 2 Đất phi nông nghiệp PNN 4.746,56 5,27 2.1 Đất quốc phòng CQP 5,98 0,01 2.2 Đất an ninh CAN 2,00 0,00 2.3 Đất cụm công nghiệp SKN 14,89 0,02 2.4 Đất thương mại, dịch vụ TMD 17,21 0,02 2.5 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC 39,99 0,04 2.6 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS 249,19 0,28 Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp  2.7 DHT 1.897,77 2,11 tỉnh, cấp huyện, cấp xã 2.8 Đất có di tích lịch sử ­ văn hóa DDT 3,92 0,00 2.9 Đất bãi thải, xử lý chất thải DRA 2,15 0,00 2.10 Đất ở tại nông thôn ONT 907,42 1,01 2.11 Đất ở tại đô thị ODT 45,68 0,05 2.12 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 16,73 0,02 2.13 Đất cơ sở tôn giáo TON 2,76 0,00 2.14 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa NTD 142,00 0,16 2.15 Đất sản xuất vật liệu xây dựng SKX 97,21 0,11 2.16 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 22,01 0,02 2.17 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 1,01 0,00 2.18 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 1.278,60 1,42 2.19 Đất phi nông nghiệp khác PNK 0,04 0,00 3 Đất chưa sử dụng CSD 1.871,93 2,08 4 Đất đô thị* KDT 3.277,42   (Chi tiết có biểu số 01 kèm theo) 2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020 Diện tích   STT MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG Mã (ha)   (1) (2) (3) (4)   1 Đất nông nghiệp NNP 256,60  1.1 Đất trồng lúa LUA 30,57    Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC 26,94  1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK 55,07  1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 147,92  1.4 Đất rừng sản xuất RSX 21,00  1.5 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS 2,04  2 Đất phi nông nghiệp PNN 28,21  Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp  2.1 DHT 14,40  huyện, cấp xã 2.2 Đất ở tại nông thôn ONT 2,34  2.3 Đất ở tại đô thị ODT 0,30  2.4 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC 0,24  2.5 Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa NTD 2,80  2.6 Đất sản xuất vật liệu xây dựng SKX 0,30  2.7 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 0,45  2.8 Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối SON 7,38 
  3. (Chi tiết có biểu số 02 kèm theo) 3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020 Diện tích   STT CHỈ TIÊU Mã (ha)   (1) (2) (3) (4)   1 Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp NNP/PNN 285,74   1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 32,62     Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước LUC/PNN 28,59   1.2 Đất trồng cây hàng năm khác HNK/PNN 55,60   1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 149,70   1.4 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 44,48   1.5 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS/PNN 3,34   (Chi tiết có biểu số 03 kèm theo) 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng Diện tích   STT MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG Mã (ha)   (1) (2) (3) (4)   1 Đất nông nghiệp NNP    2 Đất phi nông nghiệp PNN 5,06  2.1 Đất sản xuất vật liệu xây dựng SKX 5,01  2.2 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 0,05  (Chi tiết có biểu số 04 kèm theo) 5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2020 Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện có 82 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử  dụng đất với tổng diện tích là 297,79 ha. (Chi tiết có biểu số 05 kèm theo) 6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng  đất năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo. Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Uỷ ban nhân dân huyện Hàm Yên có trách nhiệm 1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai. 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu  giá quyền sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt. 3. Ủy ban nhân huyện Hàm Yên chịu trách nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển  mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù hợp quy  hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt. 4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất  được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất đai. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
  4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế  hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân  huyện Hàm Yên; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định  này./.     TM. UỶ BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Thường trực Tỉnh uỷ; (Báo cáo) PHÓ CHỦ TỊCH ­ Thường trực HĐND tỉnh; (Báo cáo) ­ Chủ tịch UBND tỉnh; ­ Các PCT UBND tỉnh; ­ Như Điều 3;  ­ Các Phó CVP UBND tỉnh; ­ Lưu: VT, ĐC (Tính 26).  Trần Ngọc Thực
  5.   Biểu số 01 KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN HÀM YÊN ­ TỈNH TUYÊN  QUANG (Kèm theo Quyết định số 49/QĐ­UBND ngày 04/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang) S TT. Xã  CHỈ  Tổng  Xã Yên  Xã Yên  Xã Minh  Xã Phù  Xã Bạch Xã Bằng Xã Bình  Xã Đức  Xã Hùng Xã Minh Xã Minh Xã Nhân  Xã Tân  Xã Thái  Xã Thái  Xã Yên  T Mã Tân  Thành  TIÊU diện tích Phú Thuận Dân Lưu Xa Cốc Xa Ninh Đức Hương Khương Mục Thành Hòa Sơn Lâm T Yên Long ( 1 (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) ) TỔNG  DIỆN    TÍCH    90,054.60 3,277.42 9,352.47 7,495.84 3,180.62 8,863.81 2,370.72 2,856.99 2,676.74 2,151.14 6,371.69 6,439.80 2,874.07 1,427.86 5,056.83 3,399.76 4,065.83 5,288.27 12.904,74 TỰ  NHIÊN Đất  1 nông  NNP 83,436.11 2,966.50 8,668.71 6,999.08 2,931.96 8,314.78 2,172.34 2,733.71 2,410.81 1,879.14 5,986.38 6,100.30 2,665.94 1,268.27 4,260.30 3,071.21 3,426.94 5,014.47 12.565,27 nghiệp 1. Đất  LUA 3,770.43 146.90 209.66 165.39 133.34 337.71 120.47 150.37 191.07 280.44 316.09 380.02 82.06 178.11 211.29 233.92 278.79 267.13 87.67 1 trồng lúa Trong  đó: Đất    chuyên  LUC 3,190.66 144.02 180.86 103.10 127.12 323.33 90.10 116.53 145.20 176.78 281.60 370.27 77.16 149.16 203.18 144.45 266.18 208.90 82.72 trồng  lúa nước Đất  trồng  1. cây hàng  HNK 3,641.01 43.39 65.79 145.54 270.76 278.89 381.59 38.09 377.01 49.44 239.60 236.46 224.31 66.16 601.15 289.14 173.18 81.54 78.97 2 năm  khác Đất  1. trồng  CLN 12,363.68 596.53 1,013.03 1,040.84 647.69 2,515.00 392.90 101.15 351.54 841.86 325.00 304.76 609.74 169.85 858.08 1,132.48 770.76 366.62 325.85 3 cây lâu  năm Đất rừng  1. phòng  RPH 8,869.83   1,047.21   512.50 1,094.93   48.78 152.73   508.66 1,471.56 700.34         299.39 3,033.73 4 hộ Đất rừng  1. đặc  RDD 5,561.87     3,501.14   2,060.73                           5 dụng 1. Đất rừng  RSX 48,469.82 2,085.08 6,298.13 2,087.98 1,344.71 1,988.15 1,230.97 2,317.65 1,327.91 654.48 4,554.47 3,680.71 1,040.91 800.20 2,560.53 1,378.33 2,137.40 3,960.44 9,021.77 6 sản xuất Đất nuôi  1. trồng  NTS 686.52 94.20 34.89 58.19 22.96 39.37 46.41 34.45 10.55 52.16 42.56 26.79 8.58 26.10 28.53 37.34 66.81 39.35 17.28 7 thuỷ sản Đất  1. nông  NKH 72.95 0.40           43.22   0.76       27.85 0.72         8 nghiệp  khác Đất phi  2 nông  PNN 4,746.56 295.40 474.26 310.89 205.18 254.21 176.03 107.06 229.50 257.90 297.11 212.17 147.46 123.87 476.38 287.52 397.21 257.75 236.66 nghiệp Đất  2. quốc  CQP 5.98 5.98                                   1 phòng 2. Đất an  CAN 2.00 1.66                           0.34       2 ninh Đất cụm  2. công  SKN 14.89                           14.89         3 nghiệp Đất  2. thương  TMD 17.21 3.70 0.94 0.28 0.32 0.17     0.37 0.89 0.25 0.09 0.33 0.30 2.38 0.05 6.31 0.43 0.40 4 mại,  dịch vụ Đất cơ  sở sản  2. xuất phi  SKC 39.99 9.34 1.75     0.09     11.21 2.52 0.47       1.82 1.80 7.30 3.27 0.42 5 nông  nghiệp Đất sử  dụng cho  2. hoạt  SKS 249.19   8.70     5.59         93.73     1.28 58.64 11.27 6.96 63.02   6 động  khoáng  sản Đất phát  triển hạ  tầng cấp  2. quốc gia,  DHT 1,897.77 142.49 185.34 203.19 89.98 83.33 50.50 51.13 89.15 110.51 102.78 93.78 48.85 51.18 177.12 108.46 129.45 70.47 110.06 7 cấp tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã Đất có  2. di tích  DDT 3.92   3.70                             0.22   8 lịch sử ­  văn hóa Đất bãi  2. thải, xử  DRA 2.15   1.80           0.35                     9 lý chất  thải 2. Đất ở  1 tại nông  ONT 907.42   63.09 45.70 39.24 70.35 33.67 26.01 54.75 65.60 57.29 63.38 31.31 36.11 75.34 78.13 68.45 58.00 41.00 0 thôn 2. Đất ở  1 ODT 45.68 45.68                                   tại đô thị 1 2. Đất xây  TSC 16.73 7.16 0.19 0.32 0.25 0.61 0.41 0.64 0.64 0.68 0.65 0.39 0.22 0.22 0.88 1.50 0.80 0.15 1.02 1 dựng trụ  2 sở cơ 
  6. quan 2. Đất cơ  1 sở tôn  TON 2.76 0.97     0.26   0.98   0.22           0.07 0.16   0.10   3 giáo Đất làm  2. nghĩa  1 NTD 142.00 6.95 12.65 2.48 4.10 12.85 3.60 2.00 6.31 18.68 4.83 6.47 2.74 11.67 12.70 11.94 15.67 3.16 3.20 trang,  4 nghĩa địa Đất sản  2. xuất vật  1 SKX 97.21 1.44 10.84           19.19           14.00   28.16 23.58   liệu xây  5 dựng Đất sinh  2. hoạt  1 DSH 22.01 2.17 0.94 0.45 0.33 1.10 1.69 0.59 0.90 2.60 0.86 0.97 0.44 1.54 1.67 2.35 1.87 1.09 0.45 cộng  6 đồng 2. Đất cơ  1 sở tín  TIN 1.01 0.82 0.15       0.04                         7 ngưỡng Đất  sông,  2. ngòi,  1 SON 1,278.60 67.00 184.17 58.47 70.70 80.12 85.14 26.69 46.41 56.42 36.25 47.09 63.57 21.57 116.87 71.52 132.24 34.26 80.11 kênh,  8 rạch,  suối Đất phi  2. nông  1 PNK 0.04 0.04                                   nghiệp  9 khác Đất  3 chưa sử  CSD 1,871.93 15.52 209.50 185.87 43.48 294.82 22.35 16.22 36.43 14.10 88.20 127.33 60.67 35.72 320.15 41.03 241.68 16.05 102.81 dụng Đất đô                  4 KDT 3,277.42 3,277.42                   thị* Ghi chú: * không tính vào tổng diện tích tự nhiên   Biểu số 02 KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN HÀM YÊN ­ TỈNH TUYÊN QUANG (Kèm theo Quyết định số 49/QĐ­UBND ngày 04/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang) Đơn vị tính: ha TT.T Xã  Xã  Xã  ST CHỈ  Tổng  Xã Yên  Xã Yên  Xã Minh Xã Phù  Xã Bình Xã Đức Xã Hùng Xã Minh  Xã Minh  Xã Nhân  Xã Tân  Xã Thái Xã Thái  Xã Yên  Mã ân  Bạch  Bằng  Thành  T TIÊU diện tích Phú Thuận Dân Lưu Xa Ninh Đức Hương Khương Mục Thành Hòa Sơn Lâm Yên Xa Cốc Long (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) Xã  Xã  Xã  Đất nông  TT.Tân  Xã Yên  Xã Yên  Xã Minh Xã Phù  Xã Bình Xã Đức Xã Hùng Xã Minh  Xã Minh  Xã Nhân  Xã Tân  Xã Thái Xã Thái  Xã Yên  1 NNP 256.60 Bạch  Bằng  Thành  nghiệp Yên Phú Thuận Dân Lưu Xa Ninh Đức Hương Khương Mục Thành Hòa Sơn Lâm Xa Cốc Long Đất trồng  1.1 LUA 30.57 (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) lúa Trong đó:   Đất    chuyên  LUC 26.94 19.15 52.36 91.01 45.24 1.86 1.88 0.50 2.84 2.87 1.03 1.34 1.33 3.73 20.93 3.04 3.57 1.19 2.73 trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK 55.07 1.85 4.62 9.95 4.82 0.03     0.71 0.79 0.11 0.05 0.08 3.12 2.60 0.78 0.82 0.19 0.05 năm khác Đất trồng  1.3 cây lâu  CLN 147.92 1.85 4.62 9.90 4.60 0.03     0.06 0.14 0.11 0.05 0.06 3.10 1.95 0.13 0.15 0.14 0.05 năm Đất rừng  1.4 RSX 21.00 8.24 10.63 16.11 9.79 0.18 0.15 0.10 0.24 0.06 0.10 0.18 0.15 0.14 8.23 0.15 0.33 0.19 0.10 sản xuất Đất nuôi  1.5 trồng  NTS 2.04 8.26 36.76 49.40 30.28 1.35 1.43 0.20 1.37 1.50 0.27 0.91 0.90 0.27 8.78 1.59 1.79 0.61 2.25 thuỷ sản Đất phi  2 nông  PNN 28.21 0.65 0.25 15.45 0.25 0.15 0.20 0.10 0.42 0.42 0.41 0.10 0.10 0.10 1.17 0.42 0.48 0.10 0.23 nghiệp Đất phát  triển hạ  tầng cấp  quốc gia,  2.1 DHT 14.40 0.15 0.10 0.10 0.10 0.15 0.10 0.10 0.10 0.10 0.14 0.10 0.10 0.10 0.15 0.10 0.15 0.10 0.10 cấp tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã Đất ở tại  2.2 ONT 2.34 5.73 2.04 6.34 2.82 1.00 1.20     2.01 0.10   1.00   3.50 1.88 0.59   0.08 nông thôn Đất ở tại  2.3 ODT 0.30 0.68 2.00 4.00 2.82 1.00 1.00       0.04   1.00     1.50 0.36   0.05 đô thị Đất xây  dựng trụ  2.4 TSC 0.24     2.34                            0.03 sở cơ  quan Đất làm  nghĩa  2.5 NTD 2.80 0.30                                  trang,  nghĩa địa Đất sản  xuất vật  2.6 SKX 0.30   0.04       0.20                        liệu xây  dựng Đất sinh  2.7 hoạt cộng  DSH 0.45 0.80               2.00                  đồng Đất sông,  ngòi,  2.8 SON 7.38 0.30                                  kênh,  rạch, suối
  7.                        0.01 0.06         0.38              3.65                         3.50   0.23      Biểu số 03 KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN HÀM YÊN ­  TỈNH TUYÊN QUANG (Kèm theo Quyết định số 49/QĐ­UBND ngày 04/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang) TT.T Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  ST CHỈ  Tổng  Xã Yên  Xã Yên  Xã Phù  Xã Đức  Xã Minh  Xã Minh  Xã Tân  Xã Yên  Mã ân  Minh  Bạch  Bằng  Bình  Hùng  Nhân  Thái  Thái  Thành  T TIÊU diện tích Phú Thuận Lưu Ninh Hương Khương Thành Lâm Yên Dân Xa Cốc Xa Đức Mục Hòa Sơn Long (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (19) (20) (21) (22) Đất nông  nghiệp  chuyển  1 NNP/PNN 285.74  20.35  52.98  91.29  45.24  1.86  1.88  0.50  2.84  2.87  1.28  1.34  1.33  3.73  23.23  3.04  4.32  24.77  2.89  sang phi  nông  nghiệp Đất trồng  1.1 LUA/PNN 32.62  3.05  4.82  9.95  4.82  0.03      0.71  0.79  0.36  0.05  0.08  3.12  2.60  0.78  1.12  0.29  0.05  lúa Trong đó:  Đất    chuyên  LUC/PNN 28.59  3.05  4.82  9.90  4.60  0.03      0.06  0.14  0.36  0.05  0.06  3.10  1.95  0.13  0.15  0.14  0.05  trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK/PNN 55.60  8.24  10.63  16.39  9.79  0.18  0.15  0.10  0.24  0.06  0.10  0.18  0.15  0.14  8.23  0.15  0.58  0.19  0.10  năm khác Đất trồng  1.3 cây lâu  CLN/PNN 149.70  8.26  37.18  49.40  30.28  1.35  1.43  0.20  1.37  1.50  0.27  0.91  0.90  0.27  9.78  1.59  1.99  0.61  2.41  năm Đất rừng  1.4 RSX/PNN 44.48  0.65  0.25  15.45  0.25  0.15  0.20  0.10  0.42  0.42  0.41  0.10  0.10  0.10  1.17  0.42  0.48  23.58  0.23  sản xuất Đất nuôi  1.5 trồng thuỷ  NTS/PNN 3.34  0.15  0.10  0.10  0.10  0.15  0.10  0.10  0.10  0.10  0.14  0.10  0.10  0.10  1.45  0.10  0.15  0.10  0.10  sản Chuyển  đổi cơ  cấu sử  dụng đất  2                                         trong nội  bộ đất  nông  nghiệp Đất phi  nông  nghiệp  không  3 phải là  PKO/OCT                                       đất ở  chuyển  sang đất  ở   Biều số 04 KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020 CỦA HUYỆN HÀM  YÊN ­ TỈNH TUYÊN QUANG (Kèm theo Quyết định số 49/QĐ­UBND ngày 04/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang) Đơn vị ha Xã  Diện  STT MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG Mã Xã Yên Phú Yên  tích Lâm (1) (2) (3) (4) (5) (6) 1 Đất nông nghiệp NNP       2 Đất phi nông nghiệp PNN 5.06 5.01 0.05 2.1 Đất sản xuất vật liệu xây dựng SKX 5.01 5.01   2.2 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH 0.05  0.05   Biểu số 05
  8. DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020 CỦA HUYỆN  HÀM YÊN ­ TỈNH TUYÊN QUANG (Kèm theo Quyết định số 49/QĐ­UBND ngày 04/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang) Nhu cầu  diện tích đất  cần sử dụng  (ha)Nhu cầu  diện tích đất  cần sử dụng  (ha)Nhu cầu  diện tích đất  Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha) cần sử dụng  (ha)Nhu cầu  Số công  diện tích đất  TT Tên dự án, công trình trình, dự  cần sử dụng  án (ha)Nhu cầu  diện tích đất  cần sử dụng  (ha)  Địa điểm  Đất  thực hiện  Tổng  Đất  rừng  Đất rừng  Các loại  dự án,  diện  Ghi chú trồng lúa đặc  phòng hộ đất khác công trình  tích dụng (đến thôn,  xã)   TỔNG 82 297.79 32.62           DỰ ÁN THU HỒI  ĐẤT VÀO MỤC  ĐÍCH AN NINH,  A QUỐC PHÒNG    ­ ­ ­ ­ ­     THEO QUY ĐỊNH  TẠI ĐIỀU 61 LUẬT  ĐẤT ĐAI 2013 DỰ ÁN THU HỒI  ĐẤT THU HỒI ĐẤT  ĐỂ PHÁT TRIỂN  KINH TẾ XàHỘI  B VÌ LỢI ÍCH QUỐC  69 258.19 30.57 ­ ­ 227.62     GIA CÔNG CỘNG  THEO KHOẢN 3  ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT  ĐAI 2013 Dự an xây d ́ ựng trụ  sở cơ quan nhà  nước, Tổ chức chính  trị, Tổ chức chính trị  ­ xã hội; công trình  di tích lịch sử ­ văn  hóa, danh lam thắng  I 9 2.45 0.05     2.40     cảnh được xếp  hạng, công viên,  quảng trường,  tượng đài, bia tưởng  niệm, công trình sự  nghiệp công cấp địa  phương. 1 Trạm Y tế xã Minh  1 0.30       0.30 Thôn 6  Chuyển tiếp  Hương Minh  từ KHSD đất 
  9. Quang, xã  năm 2019  Minh  sang Hương Chuyển tiếp  Mở rộng Trạm y tế xã  Xã Thành  từ KHSD đất  2 1 0.05 0.05       Thành Long Long năm 2019  sang Chuyển tiếp  Xây dựng nhà bia ghi  Xã Thành  từ KHSD đất  3 tên liệt sỹ xã Thành  1 0.06       0.06 Long năm 2019  Long sang Thôn  Chuyển tiếp  Trường mầm non Yên  Tháng 10,  từ KHSD đất  4 1 0.43       0.43 Lâm (điểm Km64) xã Yên  năm 2019  Lâm sang Thôn 9  Chuyển tiếp  Trường mầm non  Minh  từ KHSD đất  5 Minh Hương (điểm  1 0.30       0.30 Tiến, xã  năm 2019  trường Minh Tiến) Minh  sang Hương Dự án xây dựng  Chuyển tiếp  thôn 2 An  Trường Tiểu học Thái  từ KHSD đất  6 1 0.14       0.14 Thạch xã  Sơn (điểm trường An  năm 2019  Thái Sơn Thạch) sang Trụ sở làm việc của  Hội đồng nhân dân và  Chuyển tiếp  UBND huyện và các  Thị trấn  từ KHSD đất  7 1 0.68       0.68 Hạng mục phụ trợ  Tân Yên năm 2019  (Đường vào và Khu  sang công viên cây xanh) Nhà làm việc của  Chuyển tiếp  phòng Tài Chính ­ Kế  Thị trấn  từ KHSD đất  8 1 0.45       0.45 hoạch huyện Hàm  Tân Yên năm 2019  Yên sang Chuyển tiếp  Nhà làm việc UBND  Xã Yên  từ KHSD đất  9 1 0.04       0.04 xã Yên Phú Phú năm 2019  sang Dự an xây d ́ ựng kết  cấu hạ tầng kỹ  thuật của địa  phương gồm giao  thông, thủy lợi, cấp  II 19 247.83 27.01     220.82     nước, thoát nước,  điện lực, thông tin  liên lạc, chiếu sáng  đô thị; công trình thu  gom, xử lý chất thải Đường vào đập, Khu  Chuyển tiếp  vực phụ trợ, lán trại  Xã Yên  từ KHSD đất  1 1 7.08       7.08 Đập thủy điện Thác  Phú năm 2019  Vàng sang Chuyển tiếp  Mở rộng đường giao  Xã Bạch  từ KHSD đất  2 1 0.09       0.09 thông trục xã Xa năm 2019  sang Chuyển tiếp  Dự án xây dựng  Xã Minh  từ KHSD đất  3 đường thôn Kim Long  1 0.20 0.20       Dân năm 2019  đi thôn Nước Mỏ sang 4 Dự án xây dựng  1 0.25 0.05     0.20 Xã Yên  Chuyển tiếp 
  10. đường bê tông thôn  từ KHSD đất  Khau Làng đi thôn Cao  Thuận năm 2019  Đường (Giai đoạn 2) sang Dự án xây dựng  đường từ Quốc Lộ 2  Chuyển tiếp  vào trụ sở làm việc  TT Tân  từ KHSD đất  5 của Huyện ủy và  1 1.50       1.50 Yên năm 2019  UBND huyện Hàm  sang Yên, tỉnh Tuyên  Quang Xây dựng đường trục  xã từ Gốc Sảng đi  Thôn Cao  Chuyển tiếp  Cao Phạ, xã Minh  Phạ, xã  từ KHSD đất  6 1 0.77 0.02     0.75 Khương, huyện Hàm  Minh  năm 2019  Yên, tỉnh Tuyên  Khương sang Quang Mở rộng, nâng cấp  Chuyển tiếp  Thôn Thài  đường Thài Khao đi  từ KHSD đất  7 1 0.08       0.08 Khao, xã  Gốc Chanh, thôn Thài  năm 2019  Yên Lâm Khao sang Đường nhánh bao  quanh mặt bằng công  Xã Tân  8 ty TNHH sản xuất  1 1.00       1.00 Đăng ký mới Thành giày Chung JYE Tuyên  Quang ­ Việt Nam Chuyển tiếp  Xây dựng công trình  Làng  từ KHSD đất  9 nước sạch nông thôn ­  1 0.02 0.01     0.01 Đồng ­ Xã  năm 2019  thôn Làng Đồng Đức Ninh sang Chuyển tiếp  Nhà máy thủy điện  Xã Yên  từ KHSD đất  10 1 92.60 9.90     82.70 Sông Lô 6 Thuận năm 2019  sang Chuyển tiếp  Xã Minh  Xây dựng thủy điện  từ KHSD đất  11 1 89.00 9.20     79.80 Dân, Xã  Thác Vàng năm 2019  Yên Phú sang Xã Tân  Chuyển tiếp  Dự án thủy điện Sông  Thành, Thị từ KHSD đất  12 1 40.05 3.66     36.39 Lô 8A trấn Tân  năm 2019  Yên sang Dự án xây dựng  Chuyển tiếp  đường dây và trạm  Xã Phù  từ KHSD đất  13 biến áp cấp điện cho  1 0.81 0.01     0.80 Lưu năm 2019  xã Phù Lưu, Yên Lâm  sang huyện Hàm Yên Dự án xây dựng  Chuyển tiếp  đường dây và trạm  Xã Yên  từ KHSD đất  14 biến áp cấp điện cho  1 1.63 0.03     1.60 Lâm năm 2019  xã Yên Lâm, huyện  sang Hàm Yên Các xã  Công trình giảm tổn  Thái Sơn,  thất điện năng lưới  Chuyển tiếp  Bình Xa,  điện khu vực xã Thái  từ KHSD đất  15 1 0.48 0.15     0.33 Minh  Sơn, Bình Xa, Minh  năm 2019  Hương  Hương huyện Hàm  sang huyện  Yên. Hàm Yên. 16 Công trình giảm tổn  1 1.13 0.40     0.73 Các xã  Chuyển tiếp  thất điện năng lưới  Đức Ninh,  từ KHSD đất  điện khu vực các xã  Thái Hòa  năm 2019  Đức Ninh, Thái Hòa  và Thành  sang
  11. và Thành Long huyện  Long Hàm Yên Công trình giảm tổn  Các xã Phù  thất điện năng lưới  Lưu, Yên  Chuyển tiếp  điện khu vực xã Phù  Lâm, Yên  từ KHSD đất  17 Lưu, Yên Lâm, Yên  1 0.36 0.10     0.26 Phú, Tân  năm 2019  Phú, Tân Thành và Thị  Thành và  sang trấn Tân Yên huyện  TT Tân  Hàm Yên Yên Xây dựng đường dây  Các xã:  Chuyển tiếp  110 Kv đấu nối cụm  Thái Hòa,  từ KHSD đất  18 Thủy điện Sông Lô  1 0.59 0.01     0.58 Thái Sơn,  năm 2019  8A, 8B vào hệ thống  Bình Xa,  sang điện Quốc gia Tân Thành Xã Đức  Ninh, Thái  Nhà máy Thủy điện  Hòa, Thái  19 Sông Lô 8B (hạng  1 10.19 3.27     6.92 Đăng ký mới Sơn, Bình  mục lòng hồ) Xa, Tân  Thành Dự an xây d ́ ựng công  trình phục vụ sinh  hoạt chung của cộng  đồng dân cư; dự án  tái định cư, nhà ở  cho sinh viên, nhà ở  xã hội, nhà ở công  vụ; xây dựng công  III 40 4.91 0.51     4.40     trình của cơ sở tôn  giáo; khu văn hóa,  thể thao, vui chơi  giải trí phục vụ công  cộng; chợ; nghĩa  trang, nghĩa địa, nhà  tang lễ, nhà hỏa  táng; Chuyển tiếp  Sân văn hóa thể thao  Xã Nhân  từ KHSD đất  1 1 0.11 0.07     0.04 thôn Kế Đô và Pù Bó Mục năm 2019  sang Chuyển tiếp  Chợ trung tâm xã Yên  Xã Yên  từ KHSD đất  2 1 0.08       0.08 Phú Phú năm 2019  sang Thôn  Chuyển tiếp  Nhà văn hóa thôn  Khánh  từ KHSD đất  3 1 0.06       0.06 Khánh Hùng Hùng ­ Xã  năm 2019  Hùng Đức sang Thôn  Chuyển tiếp  Trung  Nhà Văn hóa Trung  từ KHSD đất  4 1 0.06       0.06 Thành 1 ­  Thành 1 năm 2019  xã Thành  sang Long Thôn  Chuyển tiếp  Thành  Nhà Văn hóa thôn  từ KHSD đất  5 1 0.04       0.04 Công 1 ­  Thành Công 1 năm 2019  xã Thành  sang Long 6 Nhà văn hóa thôn  1 0.03 0.03       Xã Nhân  Chuyển tiếp  Đồng Cọ Mục từ KHSD đất  năm 2019 
  12. sang Chuyển tiếp  Nhà văn hóa thôn  Xã Nhân  từ KHSD đất  7 1 0.05       0.05 Đồng Vịnh Mục năm 2019  sang Chuyển tiếp  Nhà văn hóa thôn Kế  Xã Nhân  từ KHSD đất  8 1 0.02       0.02 Đô Mục năm 2019  sang Chuyển tiếp  Nhà văn hóa thôn Pù  Xã Nhân  từ KHSD đất  9 1 0.02 0.02       Bó Mục năm 2019  sang Chuyển tiếp  Nhà văn hóa thôn Đồn  Xã Bạch  từ KHSD đất  10 1 0.11       0.11 Bầu Xa năm 2019  sang Chuyển tiếp  Nhà văn hóa thôn Ngòi  Xã Bạch  từ KHSD đất  11 1 0.03       0.03 Nung Xa năm 2019  sang Chuyển tiếp  Thôn 31 ­  Nhà văn hóa gắn liền  từ KHSD đất  12 1 0.20 0.10     0.10 Xã Thái  sân thể thao thôn 31 năm 2019  Sơn sang Thôn 2  Chuyển tiếp  Nhà văn hóa Thôn 2  Việt  từ KHSD đất  13 1 0.10 0.10       Việt Thành Thành ­ Xã  năm 2019  Tân Thành sang Thôn 5  Chuyển tiếp  Nhà văn hóa Thôn 5  Việt  từ KHSD đất  14 1 0.06       0.06 Việt Thành Thành ­ Xã  năm 2019  Tân Thành sang Thôn 5  Chuyển tiếp  Nhà văn hóa Thôn 5  Làng Bát ­  từ KHSD đất  15 1 0.02       0.02 Làng Bát Xã Tân  năm 2019  Thành sang Chuyển tiếp  Thôn Uổm  Nhà văn hóa Thôn  từ KHSD đất  16 1 0.04 0.04       ­ Xã Hùng  Uổm năm 2019  Đứ c sang Chuyển tiếp  Thôn  Nhà văn hóa Thôn  từ KHSD đất  17 1 0.04       0.04 Tưởn ­ Xã  Tưởn năm 2019  Hùng Đức sang Chuyển tiếp  Đồng Băm  Nhà văn hóa Đồng  từ KHSD đất  18 1 0.03       0.03 ­ Xã Hùng  Băm năm 2019  Đứ c sang Chuyển tiếp  Thôn Thị­  từ KHSD đất  19 Nhà văn hóa thôn Thị 1 0.04       0.04 Xã Hùng  năm 2019  Đứ c sang Chuyển tiếp  Thôn Văn  Nhà văn hóa Thôn Văn  từ KHSD đất  20 1 0.04       0.04 Nham ­ Xã  Nham năm 2019  Hùng Đức sang Chuyển tiếp  Xuân Đức  Nhà văn hóa Xuân  từ KHSD đất  21 1 0.03 0.03       ­ Xã Hùng  Đứ c năm 2019  Đứ c sang
  13. Chuyển tiếp  Làng Phan  Nhà văn hóa Làng  từ KHSD đất  22 1 0.04 0.04       ­ Xã Hùng  Phan năm 2019  Đứ c sang Thôn 6  Chuyển tiếp  Xây dựng nhà văn hóa  Minh Tiến từ KHSD đất  23 1 0.08       0.08 thôn 6 Minh Tiến ­ Xã Minh  năm 2019  Hương sang Thôn 7  Chuyển tiếp  Nhà văn hóa Thôn 7  Minh Phú ­ từ KHSD đất  24 1 0.05       0.05 Minh Phú Xã Yên  năm 2019  Phú sang Thôn 6,  Chuyển tiếp  Nhà văn hóa Thôn 6,  Minh Phú ­ từ KHSD đất  25 1 0.04       0.04 Minh Phú Xã Yên  năm 2019  Phú sang Thôn 2,  Chuyển tiếp  Nhà văn hóa Thôn 2,  Thống  từ KHSD đất  26 1 0.04       0.04 Thống Nhất Nhất ­ Xã  năm 2019  Yên Phú sang Làng  Chuyển tiếp  Nhà văn hóa thôn Làng  Chang ­  từ KHSD đất  27 1 0.60       0.60 Chang Xã Bạch  năm 2019  Xa sang Chuyển tiếp  Làng Ẻn ­  Nhà văn hóa thôn Làng  từ KHSD đất  28 1 0.45       0.45 Xã Bạch  Ẻn năm 2019  Xa sang Thôn Xít  Chuyển tiếp  Mở rộng mặt bằng  Xa ­ Xã  từ KHSD đất  29 Nhà văn hóa thôn Xít  1 0.06 0.06       Minh  năm 2019  Xa Khương sang Chuyển tiếp  Dự án xây dựng Nhà  Xã Minh  từ KHSD đất  30 1 0.04 0.02     0.02 văn hóa thôn Làng Vai Dân năm 2019  sang Chuyển tiếp  Dự án xây dựng Nhà  Xã Bạch  từ KHSD đất  31 1 0.20       0.20 văn hóa Bến Đền Xa năm 2019  sang Chuyển tiếp  Dự án xây dựng Nhà  Xã Bạch  từ KHSD đất  32 1 0.10       0.10 văn hóa Phù Hương Xa năm 2019  sang Chuyển tiếp  Xây dựng nhà văn hóa  Xã Thành  từ KHSD đất  33 1 0.04       0.04 thôn đoàn kết 3 Long năm 2019  sang Chuyển tiếp  Xây dựng nhà văn hóa  Xã Thành  từ KHSD đất  34 1 0.07       0.07 thôn đoàn kết 1 Long năm 2019  sang Chuyển tiếp  Nhà văn hóa thôn Cao  Xã Yên  từ KHSD đất  35 1 0.05       0.05 Đường Thuận năm 2019  sang Chuyển tiếp  Nhà văn hóa thôn Lục  Xã Yên  từ KHSD đất  36 1 0.05       0.05 Sơn Thuận năm 2019  sang 37 Nhà văn hóa thôn Hao  1 0.05       0.05 Xã Yên  Chuyển tiếp 
  14. từ KHSD đất  Bó Thuận năm 2019  sang Dự án Tu bổ, nâng  Chuyển tiếp  cấp Nghĩa trang liệt  Thị trấn  từ KHSD đất  38 1 0.63       0.63 sỹ huyện Hàm Yên,  Tân Yên năm 2019  tỉnh Tuyên Quang sang Chuyển tiếp  Nghĩa trang thôn Tân  Xã Hùng  từ KHSD đất  39 1 0.31       0.31 Hùng, Uổm Đứ c năm 2019  sang Khu vực  Km 42,  Chuyển tiếp  Dự án xây dựng xây  TDP Tân  từ KHSD đất  40 dựng chùa Hàm Yên  1 0.80       0.80 Thịnh ­  năm 2019  tỉnh Tuyên Quang Thị trấn  sang Tân Yên Dự an xây d ́ ựng khu  đô thị mới, khu dân  cư nông thôn mới;  chỉnh trang đô thị,  khu dân cư nông  thôn; cụm công  IV nghiệp; khu sản  1 3.00 3.00           xuất, chế biến nông  sản, lâm sản, thủy  sản, hải sản tập  trung; dự án phát  triển rừng phòng hộ,  rừng đặc dụng Thôn  Chuyển tiếp  Khu dân cư thôn Đồng  Đồng Tàn  từ KHSD đất  1 1 3.00 3.00       Tàn ­ xã Nhân  năm 2019  Mục sang Dự án khai thác  khoáng sản được cơ  quan có thẩm quyền  cấp phép, trừ  trường hợp khai  thác khoáng sản làm  V vật liệu xây dựng                  thông thường, than  bùn, khoáng sản tại  các khu vực có  khoáng sản phân tán,  nhỏ lẻ và khai thác  tận thu khoáng sản. C Dự án khác 13 39.60 2.05     37.55     Nhà điều hành, kho  Thôn 1  Chuyển tiếp  lạnh, kho chứa hàng  Tân Yên,  từ KHSD đất  1 1 1.30       1.30 và các hạng mục phụ  Xã Tân  năm 2019  trợ Thành sang Chuyển tiếp  Cửa hàng xăng dầu xã  Xã Hùng  từ KHSD đất  2 1 0.25 0.25       Hùng Đức Đứ c năm 2019  sang Cửa hàng kinh doanh  Chuyển tiếp  xăng, dầu tại tổ nhân  TT Tân  từ KHSD đất  3 1 1.20 1.20       dân Tân Phú, thị trấn  Yên năm 2019  Tân Yên sang
  15. Cửa hàng kinh doanh  Xã Yên  4 1 0.28       0.28   xăng dầu cấp III Thuận Công trình phụ trợ  phục vụ dự án khai  thác mỏ cát, sỏi lòng  Xã Yên  sông Lô thuộc địa bàn  5 1 0.84       0.84 Phú, xã    thị trấn Tân Yên, xã  Tân Thành Tân Thành, xã Yên  Phú và xã Phù Lưu,  huyện Hàm Yên Công trình phụ trợ  phục vụ dự án khai  thác mỏ cát, sỏi lòng  sông Lô thuộc địa bàn  Xã Tân  6 1 0.58       0.58   các xã Yên Lâm, Yên  Thành Phú, Minh Khương,  Bạch Xa, huyện Hàm  Yên Thôn 65 ­  Cửa hàng kinh doanh  7 1 0.16       0.16 xã Yên    xăng dầu loại II Lâm Mở rộng cửa hàng  kinh doanh xăng dầu  Xã Thái  8 1 0.20       0.20   tại xã Thái Sơn,  Sơn huyện Hàm Yên Cửa hàng xăng dầu tại  Chuyển tiếp  thôn 3 Minh Phú, xã  Xã Yên  từ KHSD đất  9 1 0.20 0.20       Yên Phú, huyện Hàm  Phú năm 2019  Yên sang Trạm dừng nghỉ  Chuyển tiếp  đường bộ Quốc lộ 2,  Xã Thái  từ KHSD đất  10 1 1.00 0.30     0.70 xã Thái Sơn, huyện  Sơn năm 2019  Hàm Yên sang Khai thác mỏ đá phiến  làm vật liệu xây dựng  Chuyển tiếp  thông thường thôn  Xã Thành  từ KHSD đất  11 Trung Thành, xã  1 23.58 0.10     23.48 Long năm 2019  Thành Long, huyện  sang Hàm Yên, tỉnh Tuyên  Quang Mở rộng khu vực phụ  trợ phục vụ khai thác  Xã Yên  12 mỏ đá vôi trắng Km  1 5.01       5.01   Phú 57 tại xã Yên Phú,  huyện Hàm Yên Chuyển mục đích sử  dụng đất nông nghiệp  trong cùng thửa đất có  nhà ở; đất nông  nghiệp xen kẹp, nhỏ  17 xã và  lẻ trong khu dân cư  13 1 5.00       5.00 thị trấn    (không trong cùng  Tân Yên thửa đất có nhà ở;  không đủ điều kiện  quy hoạch xây dựng  khu, điểm dân cư)  sang đất ở   CÁC DỰ ÁN ĐẤU  4 1.00       1.00     GIÁ QUYỀN SỬ  DỤNG ĐẤT ĐỐI  VỚI CÁC KHU ĐẤT  ĐàGIẢI PHÓNG 
  16. MẶT BẰNG ĐGQSDĐ Khu dân cư  Xã Thái  1 1 0.20       0.20   Khánh An, Thái Hòa Hòa ĐGQSDĐ Điểm dân  cư Làng Mãn 1, Thái  Xã Thái  2 1 0.15       0.15   Hòa (KDC Chợ cũ  Hòa Thái Hòa) ĐGQSDĐ Khu dân cư  Xã Minh  3 1 0.35       0.35   Đồng Tâm, Minh Dân Dân Khu dân cư thôn Thọ  Bình 2, xã Bình Xa,  huyện Hàm Yên, tỉnh  Xã Bình  4 1 0.30       0.30   Tuyên Quang (khu ngã  Xa ba vào Ủy ban nhân  dân xã Bình Xa)      
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2