intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 5071/2019/QD-UBND TP Hồ Chi ́Minh

Chia sẻ: Trần Văn Tan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:18

11
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 5071/2019/QD-UBND Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính thay thế và 10 thủ tục hành chính bãi bỏ (trong đó có 06 thủ tục hành chính bãi bỏ do được thay thế) thuộc phạm vi chức năng quản lý của Ban Quản lý An toàn thực phẩm.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 5071/2019/QD-UBND TP Hồ Chi ́Minh

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HỒ CHÍ  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  MINH ­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­ Số: 5071/QĐ­UBND  Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 11 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG  QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ AN TOÀN THỰC PHẨM CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi,  bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ  hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Trưởng Ban Ban Quản lý An toàn thực phẩm thành phố tại Tờ trình số  2844/TTr­BQLATTP ngày 15 tháng 11 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 03 thủ tục hành chính thay thế và 10 thủ  tục hành chính bãi bỏ (trong đó có 06 thủ tục hành chính bãi bỏ do được thay thế) thuộc phạm vi  chức năng quản lý của Ban Quản lý An toàn thực phẩm. Danh mục thủ tục hành chính đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân  dân thành phố tại địa chỉ http://vpub.hochiminhcity.vn/portral/Home/danh­muc­tthc/default.aspx. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 28 tháng 11 năm 2019. Bãi bỏ các nội dung công bố liên quan đến thủ tục: B.2, B.3, B.4, B.5, B.6, B.7, C.2, C.3, C.4, C.5  được ban hành kèm theo Quyết định số 3449/QĐ­UBND ngày 17 tháng 8 năm 2018 của Chủ tịch  Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi  chức năng quản lý của Ban Quản lý An toàn thực phẩm. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Trưởng Ban Ban Quản lý An toàn thực  phẩm thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   CHỦ TỊCH
  2. Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Cục Kiểm soát TTHC (Văn phòng Chính phủ); ­ TTUB: CT; ­ VPUB: PCVP/VX; ­ TT Tin học; TT Công báo; ­ Lưu: VT, KSTT/L. Nguyễn Thành Phong   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BAN QUẢN LÝ  AN TOÀN THỰC PHẨM (Ban hành kèm theo Quyết định số 5071/QĐ­ UBND ngày 28 tháng 1 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân thành phố) A. Danh mục thủ tục hành chính thay thế thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Ban Quản lý  An toàn thực phẩm TT Tên thủ  Địa  tục  Thời hạn giải  điểm  Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý Ghi chú hành  quyết thực  chính hiện I. An toàn thực phẩm trong lĩnh vực Công Thương 1 Cấp  15 ngày làm  Ban  ­ Phí thẩm  ­ Luật An toàn  1. Trình tự thực  Giấy  việc kể từ  Quản lý định kinh  thực phẩm; hiện: chứng  ngày nhận hồ  An toàn  doanh thực  nhận đủ sơ đủ và hợp  thực  phẩm:  ­ Nghị định số  ­ Các cơ sở sản  điều  lệ phẩm  1.000.000  15/2018/NĐ­CP  xuất, kinh doanh  kiện an  (18 Cách đồng/ lần/  ngày 02 tháng 02  sản phẩm thực  toàn  Mạng  cơ sở năm 2018 của  phẩm thuộc trách  thực  Tháng  Chính phủ quy  nhiệm quản lý của  phẩm  Tám,  ­ Phí th ẩ m  định chi tiết thi  Ban Quản lý An  đối với  phường  định cơ sở  hành một số điều toàn thực phẩm  cơ sở  Bến  sản xuất  của Luật An toàn đăng ký hồ sơ cấp  sản  Thành,  thực phẩm:  thực phẩm. Giấy chứng nhận  xuất,  Quận 1) 2.500.000  cơ sở đủ điều kiện  kinh  đồng/ lần/  ­ Thông t ư   an toàn thực phẩm  doanh  cơ sở 43/2018/TT­BCT  tại Ban Quản lý An  thực  ngày 15 tháng 11  toàn thực phẩm. phẩm năm 2018 của Bộ  Công Thương  ­ Các cơ sở sản  quy định về quản xuất, kinh doanh  lý an toàn thực  thực phẩm gồm: phẩm thuộc trách  nhiệm của Bộ  + Cơ sở sản xuất  Công Thương. các sản phẩm thực  phẩm có công suất  ­ Thông tư số  thiết kế nhỏ hơn  117/2018/TT­ các cơ sở quy định 
  3. BTC ngày  tại điểm a Khoản 1,  28/11/2018 của  Điều 6 Thông tư  Bộ Tài chính về  43/2018/TT­BCT  sửa đổi, bổ sung  gồm rượu, bia,  một số điều của  nước giải khát, sữa  Thông tư số  chế biến, dầu thực  279/2016/TT­ vật, bánh kẹo, bột  BTC ngày 14  và tinh bột. tháng 11 năm  2016 của Bộ Tài  + Cơ sở bán buôn,  chính quy định  bán lẻ thực phẩm  mức thu, chế độ  (bao gồm cả thực  thu, nộp, quản lý  phẩm tổng hợp)  và sử dụng phí  của thương nhân  trong công tác an  trên địa bàn thành  toàn thực phẩm phố; chuỗi siêu thị  mini và chuỗi cửa  ­ Thông tư số  hàng tiện lợi có  279/2016/TT­ diện tích tương  BTC ngày 14  đương siêu thị mini  tháng 11 năm  theo quy định pháp  2016 của Bộ Tài  luật. chính quy định  mức thu, chế độ  + Cơ sở vừa sản  thu, nộp, quản lý  xuất vừa kinh  và sử dụng phí  doanh tại cùng 1 địa  trong công tác an  điểm có công suất  toàn vệ sinh thực  thiết kế theo quy  phẩm. định tại điểm a  khoản 2 Điều 6  ­ Quyết định số  Thông tư  06/2017/QĐ­ 43/2018/TT­BCT UBND ngày  02/02/2017 của  + Cơ sở sản xuất,  Ủy ban nhân dân  kinh doanh nhiều  thành phố về ban loại sản phẩm  hành quy chế tổ  thuộc quy định tại  chức và hoạt  khoản 9 và khoản  động của Ban  10 Điều 36 Nghị  Quản lý An toàn  định 15/2018/NĐ­ thực phẩm thành  CP phố Hồ Chí  Minh. 2. Cách thức thực  hiện: Trực tiếp tại  ­ Quyết định số  Ban Quản lý An  4501/QĐ­ BCT  toàn thực phẩm ngày 05/12/2018  của Bộ Công  3. Cơ quan thực  Thương về việc  hiện TTHC: Ban  Quản lý an toàn 
  4. công bố thủ tục  thực phẩm. hành chính mới  ban hành/ bãi bỏ  trong lĩnh vực an  toàn thực phẩm  thuộc phạm vi  chức năng quản  lý của Bộ Công  Thương 2 Cấp lại  ­ Trường hợp  Ban  ­ Trường  ­ Luật An toàn  1. Trình tự thực  Giấy  cấp lại do  Quản lý hợp cấp lại  thực phẩm; hiện: chứng  Giấy chứng  An toàn  do Giấy  nhận đủ nhận bị mất  thực  chứng nhận  ­ Nghị định số  ­ Các cơ sở sản  điều  hoặc bị hỏng:  phẩm  bị mất hoặc 15/2018/NĐ­CP  xuất, kinh doanh  kiện an  Trong thời hạn (18 Cách bị hỏng:  ngày 02 tháng 02  sản phẩm thực  toàn  03 ngày làm  Mạng  Không thu  năm 2018 của  phẩm thuộc trách  thực  việc kể từ  Tháng  phí Chính phủ quy  nhiệm quản lý của  phẩm  ngày nhận  Tám,  định chi tiết thi  Ban Quản lý An  đối với  được Đơn đề  phường  ­ Trường  hành một số điều toàn thực phẩm  cơ sở  nghị hợp lệ. Bến  hợp cơ sở  của Luật An toàn đăng ký hồ sơ cấp  sản  Thành,  thay đổi địa  thực phẩm; Giấy chứng nhận  xuất,  ­ Trường hợp  Quận 1) điểm sản  cơ sở đủ điều kiện  kinh  cơ sở thay đổi  xuất, kinh  ­ Thông tư  ATTP tại Ban Quản  doanh  địa điểm sản  doanh; thay  43/2018/TT­BCT  lý An toàn thực  thực  xuất, kinh  đổi, bổ sung ngày 15 tháng 11  phẩm. phẩm doanh; thay  quy trình  năm 2018 của Bộ  đổi, bổ sung  sản xuất và  Công Thương  ­ Các cơ sở sản  quy trình sản  khi Giấy  quy định về quản xuất, kinh doanh  xuất và khi  chứng nhận  lý an toàn thực  thực phẩm gồm: Giấy chứng  hết hiệu  phẩm thuộc trách  nhận hết hiệu  lực: nhiệm của Bộ  + Cơ sở sản xuất  lực (tương tự  Công Thương. các sản phẩm thực  trường hợp đề  + Phí thẩm  phẩm có công suất  nghị cấp lần  định kinh  ­ Thông tư số  thiết kế nhỏ hơn  đầu): 20 ngày  doanh thực  117/2018/TT­ các cơ sở quy định  làm việc kể từ  phẩm:  BTC ngày  tại điểm a Khoản 1,  ngày nhận đủ  1.000.000  28/11/2018 của  Điều 6 Thông tư  hồ sơ đồng/ lần/  Bộ Tài chính về  43/2018/TT­BCT  cơ sở  sửa đổi, bổ sung  gồm rượu, bia,  ­ Trường hợp  một số điều của  nước giải khát, sữa  cơ sở thay đổi  + Phí thẩm  Thông tư số  chế biến, dầu thực  tên cơ sở  định cơ sở  279/2016/TT­ vật, bánh kẹo, bột  nhưng không  sản xuất  BTC ngày 14  và tinh bột. thay đổi chủ  thực phẩm:  tháng 11 năm  cơ sở, địa chỉ,  2.500.000  2016 của Bộ Tài  + Cơ sở bán buôn,  địa điểm và  đồng/ lần/  chính quy định  bán lẻ thực phẩm  toàn bộ quy  cơ sở mức thu, chế độ  (bao gồm cả thực  trình sản xuất,  thu, nộp, quản lý  phẩm tổng hợp)  mặt hàng kinh  ­ Trường  và sử dụng phí  của thương nhân 
  5. doanh: Trong  hợp cơ sở  trong công tác an  trên địa bàn thành  thời hạn 03  thay đổi tên  toàn thực phẩm phố; chuỗi siêu thị  ngày làm việc  cơ sở nhưng  mini và chuỗi cửa  kể từ ngày  không thay  ­ Thông tư số  hàng tiện lợi có  nhận được  đổi chủ cơ  279/2016/TT­ diện tích tương  Đơn đề nghị  sở, địa chỉ,  BTC ngày 14  đương siêu thị mini  hợp lệ. địa điểm và  tháng 11 năm  theo quy định pháp  toàn bộ quy  2016 của B ộ Tài  luật. ­ Trường hợp  trình sản  chính quy định  cơ sở thay đổi  xuất, mặt  mức thu, chế độ  + Cơ sở vừa sản  chủ cơ sở  hàng kinh  thu, nộp, quản lý  xuất vừa kinh  nhưng không  doanh:  và sử dụng phí  doanh tại cùng 1 địa  thay đổi tên cơ  Không thu  trong công tác an  điểm có công suất  sở, địa chỉ, địa  phí toàn vệ sinh thực  thiết kế theo quy  điểm và toàn  phẩm. định tại điểm a  bộ quy trình  ­ Trường  khoản 2 Điều 6  sản xuất, mặt  hợp cơ sở  ­ Quyết định số  Thông tư  hàng kinh  thay đổi chủ 06/2017/QĐ­ 43/2018/TT­BCT. doanh: Trong  cơ sở nhưng UBND ngày  thời hạn 03  không thay  02/02/2017 của  + Cơ sở sản xuất,  ngày làm việc  đổi tên cơ  Ủy ban nhân dân  kinh doanh nhiều  kể từ ngày  sở, địa chỉ,  thành phố về ban loại sản phẩm  nhận được  địa điểm và  hành quy chế tổ  thuộc quy định tại  Đơn đề nghị  toàn bộ quy  chức và hoạt  khoản 9 và khoản  hợp lệ. trình sản  động của Ban  10 Điều 36 Nghị  xuất, mặt  Quản lý An toàn  định 15/2018/NĐ­ hàng kinh  thực phẩm thành  CP doanh:  phố Hồ Chí  Không thu  Minh. 2. Cách thức thực  phí hiện: Trực tiếp tại  ­ Quyết định số  Ban Quản lý An  4501/QĐ­BCT  toàn thực phẩm ngày 05/12/2018  của Bộ Công  3. Cơ quan thực  Thương về việc  hiện TTHC: Ban  công bố thủ tục  Quản lý An toàn  hành chính mới  thực phẩm ban hành/ bãi bỏ  trong lĩnh vực an  toàn thực phẩm  thuộc phạm vi  chức năng quản  lý của Bộ Công  Thương 1 Cấp  20 ngày làm  Ban  ­ Đối với cơ ­ Luật An toàn  1. Trình tự thực  giấy  việc kể từ  Quản lý sở sản xuất  thực phẩm số  hiện: II.  chứng  ngày nhận đủ  An toàn  nhỏ lẻ:  55/2010/QH12  An  nhận cơ hồ sơ hợp lệ thực  500.000  ngày 17/6/2010  Bước 1: tổ chức, cá  toà sở đủ  phẩm  đồng/lần/cơ  nhân sản xuất thực 
  6. n  điều  thành  sở của Quốc hội phẩm và kinh doanh  th kiện an  phố (18  dịch vụ ăn uống  ực  toàn  Cách  ­ Đối với cơ ­ Nghị định số  nộp hồ sơ đăng ký  ph thực  Mạng  sở sản xuất  155/2018/NĐ­CP  cấp giấy chứng  ẩ phẩm  Tháng  khác:  ngày 12/11/2018  nhận đủ điều kiện  đối với  Tám,  2.500.000  của Chính phủ  ATTP trực tiếp đến  m  cơ sở  phường  đồng/lần/cơ sửa đổi một số  Ban Quản lý An  tro sản  Bến  sở quy định liên  toàn thực phẩm ng  xuất  Thành,  quan đến điều  lĩn thực  Quận 1) ­ Đối với cơ kiện đầu tư kinh  Bước 2: h  phẩm,  sở kinh  doanh thuộc  vự kinh  doanh dịch  phạm vi quản lý  Trường hợp có yêu  c Y doanh  vụ ăn uống  nhà nước của Bộ cầu sửa đổi, bổ  tế dịch vụ  phục vụ  Y tế sung hồ sơ, Ban  ăn uống dưới 200  Quản lý An toàn  suất ăn:  ­ Thông tư số  thực phẩm có trách  700.000  117/2018/TT­ nhiệm thông báo  đồng/lần/cơ BTC ngày  bằng văn bản cho  sở 28/11/2018 của  cơ sở trong thời  Bộ Tài chính về  hạn 05 ngày làm  ­ Đối với cơ sửa đổi, bổ sung  việc kể từ khi nhận  sở kinh  một số điều của  đủ hồ sơ doanh dịch  Thông tư số  vụ ăn uống  279/2016/TT­ Trường hợp hồ sơ  phục vụ từ  BTC ngày 14  đạt yêu cầu, Ban  200 suất ăn  tháng 11 năm  Quản lý An toàn  trở lên:  2016 của Bộ Tài  thực phẩm tiếp lập  1.000.000  chính quy định  đoàn thẩm định  đồng/lần/cơ mức thu, chế độ  hoặc ủy quyền  sở thu, nộp, quản lý  thẩm định và lập  và sử dụng phí  Biên bản thẩm định  ­ Đối với cơ trong công tác an  theo Mẫu số 2 Phụ  sở kinh  toàn thực phẩm. lục I kèm theo Nghị  doanh thực  định này trong thời  phẩm:  ­ Thông tư số  hạn 15 ngày làm  1.000.000  279/2016/TT­ việc kể từ ngày  đồng/lần/cơ BTC ngày 14  nhận đủ hồ sơ. sở tháng 11 năm  2016 của Bộ Tài  Đoàn thẩm định  chính quy định  Ban Quản lý An  mức thu, chế độ  toàn thực phẩm  thu, nộp, quản lý  hoặc cơ quan được  và sử dụng phí  ủy quyền thẩm  trong công tác an  định ra quyết định  toàn vệ sinh thực  thành lập có từ 03  phẩm. đến 05 người. ­ Quyết định số  Trường hợp kết  06/2017/QĐ­ quả thẩm định đạt  yêu cầu, trong thời 
  7. UBND ngày  gian 05 ngày làm  02/02/2017 của  việc kể từ ngày có  Ủy ban nhân dân  kết quả thẩm định,  thành phố về ban Ban Quản lý An  hành quy chế tổ  toàn thực phẩm cấp  chức và hoạt  Giấy chứng nhận  động của Ban  theo Mẫu số 03  Quản lý An toàn  Phụ lục I ban hành  thực phẩm thành  kèm theo Nghị định  phố Hồ Chí  này. Minh. Trường hợp kết  ­ Quyết định số  quả thẩm định  135/QĐ­BYT  không đạt yêu cầu,  ngày 15/01/2019  Ban Quản lý An  của Bộ Y tế về  toàn thực phẩm  việc sửa đổi, bổ  thông báo bằng văn  sung thủ tục hành bản cho cơ quan  chính mới ban  quản lý địa phương  hành trong lĩnh  giám sát và yêu cầu  vực an toàn thực  cơ sở không được  phẩm và dinh  hoạt động cho đến  dưỡng thuộc  khi được cấp Giấy  phạm vi chức  chứng nhận. năng quản lý của  Bộ Y tế. Trường hợp thay  đổi tên doanh  nghiệp hoặc /và đổi  chủ cơ sở, thay đổi  địa chỉ nhưng không  thay đổi vị trí và  quy trình sản xuất  thực phẩm, kinh  doanh dịch vụ ăn  uống và Giấy  chứng nhận phải  còn thời hạn thì cơ  sở gửi thông báo  thay đổi thông tin  trên Giấy chứng  nhận và kèm bản  sao văn bản hợp  pháp thể hiện sự  thay đổi đó đến Ban  Quản lý An toàn  thực phẩm qua  đường bưu điện  hoặc tại Ban Quản  lý An toàn thực 
  8. phẩm. 2. Cách thức thực  hiện: Trực tiếp tại  Ban Quản lý An  toàn thực phẩm 3. Cơ quan thực  hiện thủ tục hành  chính: Ban Quản lý  An toàn thực phẩm B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP  NHẬN CỦA BAN QUẢN LÝ AN TOÀN THỰC PHẨM Mã số  TTHC  công khai  Văn bản quy phạm pháp luật quy định  STT trên  Thủ tục hành chính về việc hủy bỏ, bãi bỏ thủ tục hành  CSDL  chính quốc gia  về TTHC Thông tư số 43/2018/TT­BCT ngày  15/11/2018 của Bộ Công Thương bãi bỏ  Thủ tục cấp, cấp lại Giấy  Thông tư số 58/2014/TT­BCT ngày  chứng nhận cơ sở đủ điều  22/12/2014 của Bộ Công Thương quy  kiện an toàn thực phẩm đối  định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở  với cơ sở kinh doanh thực  đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc  HCM­ phẩm (Trường hợp cấp lại  01 trách nhiệm quản lý của Bộ Công  273707 do cơ sở thay đổi vị trí địa lý  Thương. của địa điểm kinh doanh,  thay đổi, bổ sung mặt hàng  (Được thay thế bằng thủ tục cấp Giấy  kinh doanh và khi Giấy  chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực  chứng nhận hết hiệu lực) phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh  thực phẩm) Thủ tục cấp lại Giấy Chứng Thông tư số 43/2018/TT­BCT ngày  nhận cơ sở đủ điều kiện an  15/11/2018 của Bộ Công Thương bãi bỏ  toàn thực phẩm đối với cơ  Thông tư số 58/2014/TT­BCT ngày  sở kinh doanh thực phẩm  22/12/2014 của Bộ Công Thương quy  (trường hợp bị mất, bị tiêu  định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở  hủy toàn bộ hoặc một phần,  đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc  HCM­ 02 bị rách, nát hoặc bị cháy  trách nhiệm quản lý của Bộ Công  273708 hoặc do cơ sở có thay đổi tên Thương cơ sở, chủ cơ sở hoặc người  được ủy quyền, địa chỉ  (Được thay thế bằng thủ tục cấp lại  nhưng không thay đổi vị trí  Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn  địa lý và toàn bộ mặt hàng  thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh  kinh doanh) doanh thực phẩm)
  9. Thông tư số 43/2018/TT­BCT ngày  15/11/2018 của Bộ Công Thương bãi bỏ  Thủ tục cấp, cấp lại Giấy  Thông tư số 58/2014/TT­BCT ngày  chứng nhận đủ điều kiện an  22/12/2014 của Bộ Công Thương quy  toàn thực phẩm đối với cơ  định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở  sở sản xuất thực phẩm  đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc  HCM­ (Trường hợp cấp lại do cơ  03 trách nhiệm quản lý của Bộ Công  273709 sở thay đổi vị trí địa lý của  Thương địa điểm sản xuất, thay đổi  và bổ sung quy trình sản  (Được thay thế bằng thủ tục cấp Giấy  xuất và khi Giấy chứng nhận  chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực  hết hiệu lực) phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh  thực phẩm) Thủ tục cấp lại Giấy Chứng Thông tư số 43/2018/TT­BCT ngày  nhận cơ sở đủ điều kiện an  15/11/2018 của Bộ Công Thương bãi bỏ  toàn thực phẩm đối với cơ  Thông tư số 58/2014/TT­BCT ngày  sở sản xuất thực phẩm  22/12/2014 của Bộ Công Thương quy  (trường hợp bị mất, bị tiêu  định cấp, thu hồi Giấy chứng nhận cơ sở  hủy toàn bộ hoặc một phần,  đủ điều kiện an toàn thực phẩm thuộc  HCM­ 04 bị rách, nát hoặc bị cháy  trách nhiệm quản lý của Bộ Công  273710 hoặc do cơ sở có thay đổi tên Thương cơ sở, chủ cơ sở hoặc người  được ủy quyền, địa chỉ  (Được thay thế bằng thủ tục cấp lại  nhưng không thay đổi vị trí  Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn  địa lý và toàn bộ quy trình  thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh  sản xuất) doanh thực phẩm) Thủ tục Cấp Giấy xác nhận  Nghị định số 155/2018/NĐ­CP ngày  kiến thức về an toàn thực  HCM­ 12/11/2018 của Chính phủ bãi bỏ một số  05 phẩm đối với tổ chức và cá  273693 văn bản, quy định thuộc lĩnh vực an toàn  nhân theo Thông tư  thực phẩm 47/2014/TT­BYT Thủ tục cấp Giấy xác nhận  kiến thức về an toàn thực  phẩm đối với tổ chức và cá  nhân theo Thông tư liên tịch  số 13/2014/TTLT­BYT­ BNNPTNT­BCT ngày 09  Nghị định số 155/2018/NĐ­CP ngày  HCM­ tháng 4 năm 2014 của Bộ Y  12/11/2018 của Chính phủ bãi bỏ một số  06 273694 tế, Bộ Nông nghiệp và Phát  văn bản, quy định thuộc lĩnh vực an toàn  triển nông thôn và Bộ Công  thực phẩm Thương về hướng dẫn việc  phân công, phối hợp trong  quản lý nhà nước về an toàn  thực phẩm (thuộc lĩnh vực  quản lý của Bộ Y tế) 07 HCM­ Thủ tục cấp mới Giấy  Nghị định số 155/2018/NĐ­CP ngày  273695 chứng nhận cơ sở đủ điều  12/11/2018 của Chính phủ bãi bỏ một số 
  10. văn bản, quy định thuộc lĩnh vực an toàn  thực phẩm kiện an toàn thực phẩm đối  với các cơ sở sản xuất, kinh  (Được thay thế bởi thủ tục cấp Giấy  doanh thực phẩm chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP  đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực  phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống) Thủ tục cấp đổi Giấy chứng  Nghị định số 155/2018/NĐ­CP ngày  nhận cơ sở đủ điều kiện an  HCM­ 12/11/2018 của Chính phủ bãi bỏ một số  08 toàn thực phẩm đối với các  273696 văn bản, quy định thuộc lĩnh vực an toàn  cơ sở sản xuất, kinh doanh  thực phẩm thực phẩm Nghị định số 155/2018/NĐ­CP ngày  12/11/2018 của Chính phủ bãi bỏ một số  Thủ tục cấp mới Giấy  văn bản, quy định thuộc lĩnh vực an toàn  chứng nhận cơ sở đủ điều  thực phẩm HCM­ 09 kiện an toàn thực phẩm đối  273697 với cơ sở kinh doanh dịch vụ (Được thay thế bởi thủ tục cấp Giấy  ăn uống chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP  đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực  phẩm, kinh doanh dịch vụ ăn uống) Thủ tục Cấp đối Giấy  Nghị định số 155/2018/NĐ­CP ngày  chứng nhận cơ sở đủ điều  HCM­ 12/11/2018 của Chính phủ bãi bỏ một số  10 kiện an toàn thực phẩm đối  273704 văn bản, quy định thuộc lĩnh vực an toàn  với cơ sở kinh doanh dịch vụ  thực phẩm ăn uống   PHỤ LỤC I DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM/NHÓM SẢN PHẨM THỰC PHẨM; HÀNG HÓA THUỘC  THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA BỘ Y TẾ (Kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ­CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ) TT Tên sản phẩm/nhóm sản phẩm Ghi chú Nước uống đóng chai, nước khoáng  Trừ nước đá sử dụng để bảo quản, chế  thiên nhiên, đá thực phẩm (nước đá  biến sản phẩm thuộc lĩnh vực được phân  1 dùng liền và nước đá dùng để chế  công quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát  biến thực phẩm) triển nông thôn 2 Thực phẩm chức năng   3 Các vi chất bổ sung vào thực phẩm   Phụ gia, hương liệu, chất hỗ trợ chế  4   biến thực phẩm 5 Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng Trừ những dụng cụ, vật liệu bao gói chứa  tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm đựng tiếp xúc trực tiếp với thực phẩm 
  11. thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Nông  nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Công  Thương được sản xuất trong cùng một cơ  sở và chỉ để dùng cho các sản phẩm thực  phẩm của cơ sở đó Các sản phẩm khác không được quy  định tại danh mục của Bộ Công  6   Thương và Bộ Nông nghiệp và Phát  triển nông thôn   PHỤ LỤC II DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM/NHÓM SẢN PHẨM THỰC PHẨM; HÀNG HÓA THUỘC  THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (Kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ­CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ) TT Tên sản phẩm/nhóm sản phẩm Ghi chú I Ngũ cốc   1 Ngũ cốc   Ngũ cốc đã sơ chế, chế biến (xay xát, cắt, tách  Trừ các sản phẩm dạng bột,  2 vỏ, tách cám, dạng mảnh, nảy mầm, xử lý  tinh bột và chế biến từ bột,  nhiệt,...) tinh bột. II Thịt và các sản phẩm từ thịt   Thịt dạng tươi, ướp đá, giữ mát, đông lạnh  1   (nguyên con, pha lọc, cắt lát, mảnh, xay, viên,...) Phụ phẩm ăn được của gia súc, gia cầm (nội tạng,  2   xương, chân, cổ, cánh, mỡ, máu,...) Sản phẩm chế biến từ thịt và phụ phẩm ăn của  Trừ thực phẩm chức năng do  3 gia súc, gia cầm (khô, hun khói, đồ hộp, xử lý  Bộ Y tế quản lý nhiệt, ướp muối, collagen, gelatin..,) Sản phẩm phối chế có chứa thịt (giò, chả, nem,  lạp sườn, salami, xúc xích, Jăm bông, Pa tê, thịt  Trừ sản phẩm dạng bánh do  4 bao bột, tâm bột, tẩm bột, ngâm dầu, súp, nước  Bộ Công Thương quản lý. ép, nước chiết,...) Thủy sản và sản phẩm thủy sản (bao gồm các  III   loài lưỡng cư) Thủy sản sống, tươi, ướp đá, bảo quản lạnh  1 (dạng nguyên con, sơ chế, fillet, xay, viên, cắt lát,    bóc vỏ, cán mỏng,...) Phụ phẩm thủy sản dùng làm thực phẩm (da, vây,  2   bóng, mỡ, gan, trứng,... của các loài thủy sản)
  12. Sản phẩm chế biến từ thủy sản và các phụ phẩm  thủy sản dùng làm thực phẩm (lên men, dạng  mắm, gia nhiệt, xông khói, khô, ướp muối, ngâm  Trừ thực phẩm chức năng do  3 nước muối, bao bột, ngâm dầu, dịch chiết, nước  Bộ Y tế quản lý ép, gelatin, collagen... kể cả có sử dụng hóa chất,  phụ gia, chất hỗ trợ chế biến) Trừ thực phẩm chức năng,  Mỡ và dầu có nguồn gốc từ thủy sản được tinh  4 dược phẩm có nguồn gốc từ  chế hoặc chưa tinh chế dùng làm thực phẩm thủy sản do Bộ Y tế quản lý. Sản phẩm thủy sản phối trộn với bột, tinh bột,  Trừ sản phẩm dạng bánh do  5 bao bột, sữa chế biến, dầu thực vật (bao gồm cả  Bộ Công Thương quản lý. phồng tôm, cá, mực,...) Trừ thực phẩm chức năng có  Rong biển, tảo và các sản phẩm sản xuất từ rong  6 nguồn gốc từ rong, tảo do Bộ  biển, tảo dùng làm thực phẩm Y tế quản lý. IV Rau, củ, quả và sản phẩm rau, củ, quả   Rau, củ, quả tươi và sơ chế (cắt mảnh, tách vỏ,  Trừ các loại rau, củ, quả, hạt  1 tách hạt, tách múi, xay,...) làm giống Rau, củ, quả chế biến (lên men, làm khô, xử lý  Trừ các sản phẩm dạng  nhiệt, dạng bột, đóng hộp, tẩm bột, ngâm dấm,  bánh, mứt, kẹo, ô mai và  2 ngâm dầu, ngâm đường, bao bột, dịch chiết, nước  nước giải khát do Bộ Công  ép,...) Thương quản lý. V Trứng và các sản phẩm từ trứng   1 Trứng động vật trên cạn và lưỡng cư   Trứng động vật trên cạn và lưỡng cư đã sơ chế,  2 chế biến (bóc vỏ, đóng bánh, đông lạnh, nghiền    bột, xử lý nhiệt, muối, ngâm ướp thảo dược,...) Trừ bánh kẹo có thành phần  Các loại thực phẩm phối chế có chứa trứng, bột  3 là trứng, bột trứng do Bộ  trứng Công Thương quản lý. VI Sữa tươi nguyên liệu   VII Mật ong và các sản phẩm từ mật ong   1 Mật ong nguyên chất, cô đặc, pha loãng   Sáp ong, phấn hoa, sữa ong chúa có lẫn hoặc  2   không có mật ong Trừ bánh, mứt, kẹo, đồ uống  có mật ong làm nước giải  Các sản phẩm có chứa mật ong, sáp ong, phấn  khát do Bộ Công Thương  3 hoa, sữa ong chúa quản lý. Trừ thực phẩm chức  năng, dược phẩm do Bộ Y tế  quản lý.
  13. VIII Thực phẩm biến đổi gen   IX Muối   1 Muối biển, muối mỏ   Muối tinh chế, chế biến, phối trộn với các thành  2   phần khác X Gia vị   Trừ gia vị đi kèm sản phẩm  Gia vị đơn chất, hỗn hợp, gia vị có nguồn gốc  chế biến từ bột, tinh bột (mì  1 động vật, thực vật (bột hương liệu từ thịt, xương,  ăn liền, cháo ăn liền,...) do  dạng bột, dịch chiết, mù tạt,...) Bộ Công Thương quản lý 2 Nước xốt và các chế phẩm làm nước xốt   3 Tương, nước chấm   Các loại quả thuộc chi Capsicum hoặc chi  4   Pimenta, tươi, khô, xay hoặc nghiền XI Đường   Đường mía hoặc đường củ cải và đường sucroza  1   tinh khiết về mặt hóa học, ở thể rắn Đường khác (kể cả đường lactoza, mantoza,  glucoza và fructoza, tinh khiết về mặt hóa học, ở  2 thể rắn; xirô đường chưa pha thêm hương liệu    hoặc chất màu; mật ong nhân tạo đã hoặc chưa  pha trộn với mật ong tự nhiên; đường caramen) 3 Mật thu được từ chiết xuất hoặc tinh chế đường   XII Chè   Trừ sản phẩm đã pha dạng  nước giải khát; bánh, mứt,  1 Chè tươi, chế biến đã hoặc chưa pha hương liệu kẹo có chứa chè do Bộ Công  Thương quản lý. Trừ sản phẩm đã pha dạng  2 Các sản phẩm trà từ thực vật khác nước giải khát, do Bộ Công  Thương quản lý. XIII Cà phê   Cà phê hạt tươi, khô, chất chiết xuất, tinh chất và  1   các chất cô đặc từ cà phê Cà phê, rang hoặc chưa rang, đã hoặc chưa khử  chất ca­phê­in; vỏ quả và vỏ lụa cà phê; các chất  Trừ sản phẩm đã pha dạng  thay thế cà phê có chứa cà phê theo tỷ lệ nào đó;  nước giải khát; bánh kẹo,  2 dạng bột chiết có hoặc không có đường, sữa, kem mứt có chứa cà phê do Bộ  để pha uống liền, các sản phẩm chế biến có chứa Công Thương quản lý cà phê
  14. XIV Ca cao   Hạt ca cao tươi, khô, đã hoặc chưa vỡ mảnh, sống  hoặc đã rang; vỏ quả, vỏ hạt, vỏ lụa và phế liệu  1 ca cao khác; bột ca cao nhão, đã hoặc chưa khử    chất béo, bơ ca cao, mỡ và dầu ca cao; bột ca cao,  chưa pha thêm đường hoặc chất ngọt khác Các chế phẩm từ ca cao dạng bột đã rang xay,  Trừ sản phẩm uống dạng  không rang xay, dạng đặc, lỏng, bột uống liền có  nước giải khát; bánh kẹo,  2 hoặc không có đường, sữa, kem, chế phẩm khác  mứt có chứa ca cao do Bộ  có chứa ca cao Công Thương quản lý XV Hạt tiêu   1 Hạt tiêu (chi Piper) khô, tươi, hạt tiêu xay, nghiền   Các loại quả thuộc chi Capsicum hoặc chi  2   Pimenta, tươi, khô, xay hoặc nghiền XVI Điều   1 Hạt điều   Trừ bánh, mứt, kẹo có chứa  2 Các sản phẩm chế biến từ hạt điều hạt điều do Bộ Công Thương  quản lý. XVII Nông sản thực phẩm khác   Các loại hạt (hướng dương, hạt bí, hạt dưa,...) đã  1   hoặc chưa chế biến Các sản phẩm có nguồn gốc thực vật dùng làm  Trừ đối tượng được sử dụng  thực phẩm khác dạng nguyên bản hoặc đã sơ chế,  là dược liệu, thực phẩm  2 chế biến (măng, mộc nhĩ, nấm; sản phẩm từ đậu  chức năng do Bộ Y tế quản  nành ngoại trừ dầu; vỏ, rễ, lá, thân, hoa ăn được  lý của một số loại cây,...) Trừ đối tượng được sử dụng  là dược liệu, thực phẩm  3 Tổ yến và các sản phẩm từ tổ yến chức năng do Bộ Y tế quản  lý. Sản phẩm nguồn gốc từ côn trùng dùng làm thực  4   phẩm (châu chấu, dế, nhộng tằm,...) Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực  phẩm trong quá trình sản xuất, chế biến, kinh  XVIII   doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực được phân  công quản lý Nước đá sử dụng để bảo quản, chế biến sản  XIX phẩm thuộc lĩnh vực được phân công quản lý    của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.  
  15. PHỤ LỤC III DANH MỤC CÁC SẢN PHẨM/NHÓM SẢN PHẨM THỰC PHẨM; HÀNG HÓA THUỘC  THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG (Kèm theo Nghị định số 15/2018/NĐ­CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ) TT Tên sản phẩm/nhóm sản phẩm Ghi chú I Bia   1 Bia hơi   2 Bia chai   3 Bia lon   Không bao gồm sản phẩm rượu  II Rượu, cồn và đồ uống có cồn bổ do Bộ Y tế quản lý 1 Rượu vang   1.1 Rượu vang không có gas   1.2 Rượu vang có gas (vang nổ)   2 Rượu trái cây   3 Rượu mùi   4 Rượu cao độ   5 Rượu trắng, rượu vodka   6 Đồ uống có cồn khác   Không bao gồm nước khoáng,  III Nước giải khát nước tinh khiết do Bộ Y tế quản  lý 1 Đồ uống đóng hộp, bao gồm nước ép rau, quả   2 Nước giải khát cần pha loãng trước khi dùng   Không bao gồm nước khoáng,  3 Nước giải khát dùng ngay nước tinh khiết do Bộ Y tế quản  lý Không bao gồm các sản phẩm bổ  sung vi chất dinh dưỡng, thực  IV Sữa chế biến phẩm chức năng do Bộ Y tế  quản lý Sữa dạng lỏng (bao gồm sữa dạng lỏng được  1 bổ sung hương liệu hoặc các phụ gia thực    phẩm khác) Các sản phẩm được thanh trùng bằng phương  1.1   pháp Pasteur 1.2 Các sản phẩm được tiệt trùng bằng phương   
  16. pháp UHT hoặc các phương pháp tiệt trùng  bằng nhiệt độ cao khác 2 Sữa lên men   2.1 Dạng lỏng   2.2 Dạng đặc   3 Sữa dạng bột   4 Sữa đặc   4.1 Có bổ sung đường   4.2 Không bổ sung đường   5 Kem sữa   5.1 Được tiệt trùng bằng phương pháp Pasteur   5.2 Được tiệt trùng bằng phương pháp UHT   6 Sữa đậu nành   7 Các sản phẩm khác từ sữa   7.1 Bơ   7.2 Pho mát   7.3 Các sản phẩm khác từ sữa chế biến   Không bao gồm các sản phẩm bổ  sung vi chất dinh dưỡng, thực  V Dầu thực vật phẩm chức năng do Bộ Y tế  quản lý 1 Dầu hạt vừng (mè)   2 Dầu cám gạo   3 Dầu đậu tương   4 Dầu lạc   5 Dầu ô liu   6 Dầu cọ   7 Dầu hạt hướng dương   8 Dầu cây rum   9 Dầu hạt bông   10 Dầu dừa   11 Dầu hạt cọ hoặc dầu cọ ba­ba­su   12 Dầu hạt cải hoặc dầu mù tạt   13 Dầu hạt lanh   14 Dầu thầu dầu  
  17. 15 Các loại dầu khác   Không bao gồm các sản phẩm bổ  sung vi chất dinh dưỡng, thực  VI Bột, tinh bột phẩm chức năng do Bộ Y tế  quản lý 1 Bột mì hoặc bột meslin   2 Bột ngũ cốc   3 Bột khoai tây   4 Malt: Rang hoặc chưa rang   5 Tinh bột: Mì, ngô, khoai tây, sắn, khác   6 Inulin   7 Gluten lúa mì   Sản phẩm từ bột nhào, đã hoặc chưa làm chín:  spaghety, macaroni, mì sợi, mì ăn liền, mì dẹt,  8   gnochi, ravioli, cannelloni, cháo ăn liền, bánh đa,  phở, bún, miến... Sản phẩm từ tinh bột sắn và sản phẩm thay thế  9 chế biến từ tinh bột, ở dạng mảnh, hạt, bột    xay, bột rây hay các dạng tương tự Không bao gồm các sản phẩm bổ  sung vi chất dinh dưỡng, thực  VII Bánh, mứt, kẹo phẩm chức năng do Bộ Y tế  quản lý 1 Bánh quy ngọt, mặn hoặc không ngọt, mặn   Bánh bít cốt, bánh mì nướng và các loại bánh  2   nướng tương tự 3 Bánh bột nhào   4 Bánh mì giòn   5 Bánh gato   Các loại kẹo cứng, mềm có đường không chứa  6   cacao 7 Kẹo cao su, đã hoặc chưa bọc đường   8 Kẹo sô cô la các loại   Mứt, thạch trái cây, bột nghiền và bột nhão từ  quả hoặc quả hạch, thu được từ quá trình đun  9   nấu, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất  làm ngọt khác hoặc rượu 10 Quả, quả hạch và các phần khác ăn được của    cây, đã chế biến hoặc bảo quản bằng cách 
  18. khác, đã hoặc chưa pha thêm đường hay chất  làm ngọt khác hoặc rượu 11 Các sản phẩm bánh mứt kẹo khác   Dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực  phẩm trong quá trình sản xuất, chế biến,  VIII   kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực được  phân công quản lý.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2