intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 7417/2019/QĐ-UBND tp Hà Nội

Chia sẻ: Trần Văn Nan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:50

15
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 7417/2019/QĐ-UBND ban hành về việc công bố công khai số liệu dự toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2020. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 7417/2019/QĐ-UBND tp Hà Nội

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HÀ NỘI Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 7417/QĐ­UBND Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI  NĂM 2020 ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015; Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ­CP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành  một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước; Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT­BTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện  công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách; Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ­HĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội   về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2020; Căn cứ Quyết định số 6999/QĐ­UBND ngày 06/12/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc  giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế ­ xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2020 của thành phố Hà  Nội; Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 8697/STC­QLNS ngày 23/12/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2020 theo các biểu  đính kèm. Điều 2. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các  Sở, ban, ngành, hội, đoàn thể, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã có trách  nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./.     TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nơi nhận:
  2. ­ Như Điều 3; ­ Bộ Tài chính; ­ TT Thành ủy; ­ TT HĐND Thành phố; ­ Chủ tịch UBND Thành phố; ­ Các PCT UBND Thành phố; Nguyễn Đức Chung ­ Viện KSND TP, Tòa án nhân dân TP; ­ VPUB: các PCVP, TH, KT, TTTHCB; ­ Lưu: VT, KTHạnh.   PHỤ LỤC SỐ 1 CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số 7417/QĐ­UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà   Nội) Đơn vị: Triệu đồng STT Nội dung Dự toán A TỔNG NGUỒN THU NSĐP 105.885.441 I Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp 102.031.205 1 Thu NSĐP được hưởng 100% 39.967.000 2 Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia 62.064.205 II Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương 3.854.236 1 Thu bổ sung cân đối   2 Thu bổ sung có mục tiêu 3.854.236 III Thu từ quỹ dự trữ tài chính   IV Thu kết dư   V Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang   B TỔNG CHI NSĐP 103.203.541 I Tổng chi cân đối NSĐP 98.404.805 1 Chi đầu tư phát triển 41.356.427 2 Chi thường xuyên 47.183.004 3 Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay 662.000 4 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 10.460 5 Dự phòng ngân sách 2.360.873 6 Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương 6.832.041 II Chi các chương trình mục tiêu 4.798.736 1 Chi các chương trình mục tiêu quốc gia và Thành phố 944.500 2 Chi các chương trình, nhiệm vụ khác 3.854.236
  3. III Chi chuyển nguồn sang năm sau   C BỘI CHI NSĐP(+)/BỘI THU NSĐP (­) ­2.681.900 D CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP 4.618.000 1 Từ nguồn vay để trả nợ gốc   Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách  2 4.618.000 cấp Thành phố Đ TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP 1.936.100 1 Vay để bù đắp bội chi (từ nguồn vay lại vốn vay ODA) 1.936.100 2 Vay để trả nợ gốc     PHỤ LỤC SỐ 2 CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH  CẤP HUYỆN NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số 7417/QĐ­UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà   Nội) Đơn vị: Triệu đồng STT Nội dung Dự toán A NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ   I Nguồn thu ngân sách 74.268.968 1 Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp 70.414.732 2 Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương 3.854.236   ­ Thu bổ sung cân đối ­   ­ Thu bổ sung có mục tiêu 3.854.236 3 Thu từ quỹ dự trữ tài chính   4 Thu kết dư   5 Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang   II Chi ngân sách 71.587.068 1 Chi thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách Thành phố 50.552.969 2 Chi bổ sung cho ngân sách huyện 21.034.099 ­ Chi bổ sung cân đối 14.066.692 ­ Chi bổ sung có mục tiêu 6.967.407 3 Chi chuyển nguồn sang năm sau   III Bội chi NSĐP (+)/Bội thu NSĐP (­) ­2.681.900
  4. NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH  B   CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) I Nguồn thu ngân sách 52.650.572 1 Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp 31.616.473 2 Thu bổ sung từ ngân sách Thành phố 21.034.099   ­ Thu bổ sung cân đối 14.066.692   ­ Thu bổ sung có mục tiêu 6.967.407 3 Thu kết dư   4 Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang   II Chi ngân sách 52.650.572 1 Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện 52.650.572 2 Chi bổ sung cho ngân sách xã   ­ Chi bổ sung cân đối   ­ Chi bổ sung có mục tiêu   3 Chi chuyển nguồn sang năm sau     PHỤ LỤC SỐ 3 DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số 7417/QĐ­UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà   Nội) Đơn vị: Triệu đồng STT NỘI DUNG TỔNG THU   DỰ TOÁN THU NSĐP NSNN   TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 278.805.000 102.031.205 I Thu nội địa 258.300.000 102.031.205 1 Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý 61.475.000 20.722.400   ­ Thuế giá trị gia tăng 18.295.000 6.403.250   ­ Thuế thu nhập doanh nghiệp 36.775.000 12.871.250   ­ Thuế tiêu thụ đặc biệt 4.100.000 1.432.900 Tr.đó: Thu từ CSKD nhập khẩu tiếp tục bán ra trong    6.000   nước   ­ Thuế tài nguyên 15.000 15.000   ­ Thu từ khí thiên nhiên, khí than 2.290.000  
  5. 2 Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý 2.900.000 1.092.615   ­ Thuế giá trị gia tăng 1.010.000 353.500   ­ Thuế thu nhập doanh nghiệp 1.450.000 507.500   ­ Thuế tiêu thụ đặc biệt 320.000 111.615 Tr.đó: Thu từ CSKD nhập khẩu tiếp tục bán ra trong    1.100   nước   ­ Thuế tài nguyên 120.000 120.000 3 Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 25.800.000 8.931.500   ­ Thuế giá trị gia tăng 8.270.000 2.894.500   ­ Thuế thu nhập doanh nghiệp 13.800.000 4.830.000   ­ Thuế tiêu thụ đặc biệt 3.720.000 1.197.000 Tr.đó: Thu từ CSKD nhập khẩu tiếp tục bán ra trong    300.000   nước   ­ Thuế tài nguyên 10.000 10.000 4 Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh 56.600.000 19.796.150   ­ Thuế giá trị gia tăng 24.909.000 8.718.150   ­ Thuế thu nhập doanh nghiệp 30.350.000 10.622.500   ­ Thuế tiêu thụ đặc biệt 1.330.000 444.500 Tr.đó: Thu từ CSKD nhập khẩu tiếp tục bán ra trong    60.000   nước   ­ Thuế tài nguyên 11.000 11.000 5 Thuế thu nhập cá nhân 30.500.000 10.675.000 6 Thuế bảo vệ môi trường 7.700.000 1.002.540 ­ Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh    2.864.400   trong nước   ­ Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu 4.835.600 1.002.540 7 Lệ phí trước bạ 8.600.000 8.600.000 8 Thu phí, lệ phí 20.500.000 1.200.000   ­ Phí và lệ phí trung ương 19.300.000     ­ Phí và lệ phí địa phương 1.200.000     ­ Phí và lệ phí huyện       ­ Phí và lệ phí xã, phường     9 Thuế sử dụng đất nông nghiệp     10 Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 530.000 530.000 11 Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước 5.000.000 5.000.000
  6. 12 Thu tiền sử dụng đất (địa phương quản lý) 20.000.000 20.000.000 13 Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước 1.400.000 1.400.000 14 Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết 300.000 300.000 15 Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản 25.000 11.000 16 Thu khác ngân sách 8.250.000 1.850.000 17 Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác 120.000 120.000 Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà  18 nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập  800.000 800.000 các quỹ của doanh nghiệp nhà nước 19 Chênh lệch thu chi ngân hàng nhà nước 7.800.000   II Thu từ dầu thô 2.100.000   III Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu 18.405.000   1 Thuế xuất khẩu 102.000   2 Thuế nhập khẩu 4.600.000   3 Thuế tiêu thụ đặc biệt 250.000   4 Thuế bảo vệ môi trường 10.000   5 Thuế giá trị gia tăng 13.443.000   6 Thu khác     IV Thu viện trợ       PHỤ LỤC SỐ 4 DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CHI  NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số 7417/QĐ­UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà   Nội) Đơn vị: Triệu đồng STT Nội dung Chi ngân  sách địa  phương Chia ra Chi ngân  Chi ngân sách  sách cấp  cấp quận huyện  Thành phố (cả cấp xã 
  7. phường) TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA    PHƯƠNG 103.203.541 57.520.376 52.650.572 CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA  A PHƯƠNG 98.404.805 52.721.640 45.683.165 I Chi đầu tư phát triển 41.356.427 24.542.817 16.813.610 1 Chi đầu tư cho các dự án 39.756.427 22.942.817 16.813.610   Trong đó chia theo lĩnh vực:       ­ Chi giáo dục ­ đào tạo và dạy nghề 341.426 341.426   ­ Chi khoa học và công nghệ         Trong đó chia theo nguồn vốn:       Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng  ­ đất 19.000.000 8.395.390 10.604.610 Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến    ­ thiết 300.000 300.000 Bổ sung vốn cho các quỹ và ủy thác    2 ngân hàng chính sách cho vay giải  1.400.000 1.400.000 quyết việc làm Đầu tư, hỗ trợ doanh nghiệp, đầu tư    3 trở lại từ tiền nhà, đất và hỗ trợ các  200.000 200.000 dự án xã hội hóa II Chi thường xuyên 47.183.004 23.020.795 24.162.209   Trong đó:       1 Chi giáo dục ­ đào tạo và dạy nghề 15.031.081 3.484.780 11.546.301 2 Chi khoa học và công nghệ 984.965 984.965   Chi trả nợ lãi các khoản do chính    III 662.000 662.000 quyền địa phương vay IV Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 10.460 10.460   V Dự phòng ngân sách 2.360.873 1.342.939 1.017.934 Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền  VI lương 6.832.041 3.142.629 3.689.412 B CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU 4.798.736 4.798.736 6.967.407 Chi các Chương trình mục tiêu quốc  I 944.500 944.500 1.026.900 gia và Thành phố Chương trình MTQG xây dựng nông    14.500 14.500 1.026.900 thôn mới và giảm nghèo bền vững   Chương trình công nghệ thông tin 780.000 780.000  
  8. Chương trình giảm thiểu ùn tắc giao  150.000 150.000     thông Chi bổ sung các mục tiêu, nhiệm vụ  II khác 3.854.236 3.854.236 5.940.507 CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM  C       SAU   PHỤ LỤC SỐ 5 DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số 7417/QĐ­UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà   Nội) Đơn vị: Triệu đồng STT Nội dung DỰ TOÁN   TỔNG CHI NSĐP 71.587.068 A CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN 14.066.692 B CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC 57.520.376 I Chi đầu tư phát triển 28.103.917 1 Chi đầu tư cho các dự án 26.503.917   Trong đó   1.1 Chi giáo dục ­ đào tạo và dạy nghề 341.426 1.2 Chi khoa học và công nghệ   1.3 Chi y tế, dân số và gia đình 568.000 1.4 Chi văn hóa thông tin 39.000 1.5 Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn   1.6 Chi thể dục thể thao   1.7 Chi bảo vệ môi trường 459.000 1.8 Chi các hoạt động kinh tế 11.661.740 1.9 Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể 352.000 1.10 Chi bảo đảm xã hội   Bổ sung vốn cho các quỹ và ủy thác ngân hàng chính sách cho  2 1.400.000 vay giải quyết việc làm Đầu tư, hỗ trợ doanh nghiệp, đầu tư trở lại từ tiền nhà, đất và  3 200.000 hỗ trợ các dự án xã hội hóa
  9. II Chi thường xuyên 24.258.431   Trong đó:   1 Chi giáo dục ­ đào tạo và dạy nghề 3.034.979 2 Chi khoa học và công nghệ 984.965 3 Chi y tế, dân số và gia đình 3.262.629 4 Chi văn hóa thông tin 600.787 5 Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn 85.015 6 Chi thể dục thể thao 659.783 7 Chi bảo vệ môi trường 596.895 8 Chi các hoạt động kinh tế 9.009.137 9 Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể 1.711.859 10 Chi bảo đảm xã hội 684.733 III Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay 662.000 IV Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 10.460 V Dự phòng ngân sách 1.342.939 VI Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương 3.142.629 C CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU     PHỤ LỤC SỐ 6 DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM  2020 (Kèm theo Quyết định số 7417/QĐ­UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà   Nội) Đơn vị: Triệu đồng STT Tên Sở, Ngành, Đơn vị Tổng số Chi đầu  Chi  Chi trả  Chi  Dự  Chi tạo  Chi  tư phát  thường  nợ lãi  bổ  phòng  nguồn,  chương  triển  xuyên  các  sung  ngân  điều  trình  (không  (không  khoản  quỹ  sách chỉnh  MTQG kể  kể  do chính  dự  tiền  Chi  chương  chương  quyền  trữ tài  lương chương  trình  trình  địa  chính trình  Chi chương trình  mục tiêu  mục tiêu  phương  MTQG MTQG quốc gia) quốc gia) vay Chi  chuyển  nguồn  sang  ngân  sách  năm sau Tổng  Chi  Chi 
  10. đầu tư  thường  số phát  xuyên triển 36 338  16 886  19 452  I Các cơ quan, tổ chức                 744 487 257 Văn phòng UBND Thành  1 115 990   115 990                 phố Văn phòng HĐND Thành  2 39 476   39 476                 phố 3 Sở Ngoại vụ 60 665   60 665                 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 90 300   90 300                 5 Sở Tư pháp 78 544   78 544                 6 Sở Công thương 151 452 20 000 131 452                 Sở Khoa học và Công  7 213 852   213 852                 nghệ 8 Sở Tài chính Hà Nội 62 591   62 591                 9 Sở Giáo dục và Đào tạo 2 025 055   2 025 055                 10 Sở Y tế 2 173 967   2 173 967                 Sở Lao động Thương  11 929 692   929 692                 binh và Xã hội 12 Sở Văn hóa và Thể thao 1 028 826   1 028 826                 Sở Thông tin và Truyền  13 166 149   166 149                 thông 14 Sở Nội vụ 59 095   59 095                 15 Thanh tra Thành phố 41 005   41 005                 16 Văn phòng Thành ủy 300 302   300 302                 Ủy ban MTTQ VN thành  17 38 932   38 932                 phố HN 18 Thành đoàn Hà Nội 65 477   65 477                 Hội liên hiệp Phụ nữ Hà  19 19 251   19 251                 N ội Hội Nông dân thành phố  20 12 852   12 852                 Hà Nội Hội Cựu chiến binh  21 12 595   12 595                 Thành phố Hà Nội Trường Cao đẳng Nghệ  22 28 380   28 380                 thuật Hà Nội Trường Đại học Thủ đô  23 49 060   49 060                 Hà Nội Trường Đào tạo cán bộ  24 55 982   55 982                 Lê Hồng Phong Trường Cao đẳng Y tế  25 588   588                 Hà Nội Trường Cao đẳng Cộng  26 19 935   19 935                 đồng Hà Nội Trường Cao đẳng Cộng  27 15 313   15 313                 đồng Hà Tây Trường Cao đẳng nghề  28 71 784 41 233 30 551                 Công nghiệp Hà Nội Trung tâm bảo tồn di sản  29 128 614 21 000 107 614                 Thăng Long Hà Nội
  11. Trường Cao đẳng Điện  30 21 787   21 787                 tử điện lạnh Trường Cao đẳng  31 13 523   13 523                 Thương mại du lịch Trường Cao đẳng nghề  32 70 783 45 193 25 590                 Công nghệ cao Trường Cao đẳng sư  33 21 158   21 158                 phạm Hà Tây Trường Cao đẳng Y tế  34 825   825                 Hà Đông Trường Cao đẳng nghề  35 19 223   19 223                 Việt Nam ­ Hàn Quốc Trường Cao đẳng Công  36 6 541   6 541                 nghệ và Môi trường Ban Dân tộc thành phố  37 13 402   13 402                 Hà Nội Viện nghiên cứu phát  38 triển Kinh tế ­ Xã hội  21 283   21 283                 Thành phố Hà Nội 39 Sở Du lịch 74 163   74 163                 Trung tâm Xúc tiến Đầu  40 tư, Thương mại Du lịch  113 832   113 832                 Thành phố Hà Nội 41 Sở Giao thông vận tải 2 442 128   2 442 128                 Ban Quản lý Khu công  42 nghiệp và Chế xuất Hà  19 365   19 365                 N ội Viện Quy hoạch xây  43 1 500   1 500                 dựng HN Sở Tài nguyên và Môi  44 189 775 30 000 159 775                 trường Sở Nông nghiệp & PTNT  45 2 958 104 960 231 1 997 873                 Hà Nội 46 Sở Xây dựng 2 684 427   2 684 427                 47 Sở Quy hoạch Kiến trúc 24 476   24 476                 Ban QLDA ĐTXD công  48 trình dân dụng và công  1 985 660 1 948 000 37 660                 nghiệp TPHN Ban QLDA ĐTXD công  49 trình nông nghiệp và phát  548 800 432 000 116 800                 triển nông thôn Ban QLDA ĐTXD công  trình cấp nước, thoát  50 305 550 305 000 550                 nước và môi trường  thành phố Hà Nội Ban QLDA ĐTXD công  51 trình văn hóa xã hội thành  841 356 831 000 10 356                 phố HN Ban Quản lý dự án đầu  tư xây dựng công trình  52 1 254 150 1 254 150                   giao thông Thành phố Hà  N ội Ban Phục vụ Lễ tang Hà  53 22 000 22 000                   N ội Đài phát thanh truyền  54 20 000 20 000                   hình Hà Nội
  12. Công ty TNHH MTV  55 ĐTPT thủy lợi Sông  32 000 32 000                   Nhuệ 56 Báo Kinh tế và Đô thị 6 730   6 730                 57 Khối quận, huyện, thị xã 4 127 000 4 127 000                   UBND quận Bắc Từ  58 210 000 210 000                   Liêm UBND quận Nam Từ  59 335 000 335 000                   Liêm 60 UBND quận Long Biên 221 000 221 000                   61 UBND quận Cầu Giấy 170 000 170 000                   62 UBND quận Hà Đông 20 000 20 000                   63 UBND quận Đống Đa 70 000 70 000                   64 UBND quận Hoàng Mai 273 000 273 000                   65 UBND huyện Ba Vì 138 000 138 000                   UBND huyện Chương  66 191 000 191 000                   Mỹ UBND huyện Đan  67 20 000 20 000                   Phượng 68 UBND Huyện Đông Anh 60 000 60 000                   69 UBND huyện Gia Lâm 353 000 353 000                   70 UBND huyện Hoài Đức 335 000 335 000                   71 UBND huyện Mê Linh 162 000 162 000                   72 UBND huyện Mỹ Đức 106 000 106 000                   73 UBND huyện Phú Xuyên 107 000 107 000                   74 UBND huyện Phúc Thọ 70 000 70 000                  75 UBND huyện Quốc Oai 242 000 242 000                  UBND huyện Thạch                  76 70 000 70 000   Thất 77 UBND huyện Thanh Oai 135 000 135 000                  78 UBND huyện Thanh Trì 100 000 100 000                  UBND huyện Thường                  79 202 000 202 000   Tín 80 UBND huyện Ứng Hòa 193 000 193 000                  81 UBND Thị xã Sơn Tây 91 000 91 000                  82 UBND huyện Sóc Sơn 241 000 241 000                  83 Khối hội, đoàn thể 80 539   80 539                 Liên minh Hợp tác xã  84 14 323   14 323                 Thành phố Hội Chữ Thập đỏ thành  85 7 653   7 653                 phố Hà Nội Hội Người mù thành phố  86 4 970   4 970                 Hà Nội Hội Nhà báo thành phố  87 2 481   2 481                 Hà Nội Hội Luật gia thành phố  88 1 286   1 286                 Hà Nội Liên hiệp Hội KHKT  89 3 337   3 337                 thành phố Hà Nội
  13. Liên hiệp các tổ chức  90 hữu nghị thành phố Hà  8 044   8 044                 N ội Hội liên hiệp Văn học  91 nghệ thuật thành phố Hà  11 371   11 371                 N ội Hội Đông y thành phố Hà  92 4 522   4 522                 N ội Hội Bảo trợ người  93 khuyết tật thành phố Hà  1 308   1308                 nội Hội Nạn nhân chất độc  94 1 502   1 502                 da cam/dioxin TP Hà Nội Hội Cứu trợ trẻ em  95 khuyết tật thành phố Hà  1 290   1 290                 N ội Hội Cựu thanh niên xung  96 2 512   2 512                 phong thành phố Hà Nội Hội Khuyến học thành  97 1 468   1 468                 phố Hà Nội Hội Người khuyết tật  98 1 700   1 700                 thành phố Hà Nội Ban Đại diện Hội người  99 cao tuổi thành phố Hà  1 418   1 418                 N ội Câu lạc bộ Thăng Long  100 1 354   1 354                 thành phố Hà Nội 101 Hỗ trợ các Hội khác 10 000   10 000                 102 Các đơn vị khác 6 167 401 2 682 680 3 484 721                 Chi trả nợ lãi các  II khoản do chính quyền  662 000     662 000               địa phương vay Chi bổ sung Quỹ dự  III 10 460       10 460             trữ tài chính 1 342  IV 1 342 939                   Chi dự phòng ngân sách 939 Chi tao nguồn, điều  2 932  V 2 932 629                   chỉnh tiền lương 629 Chi bổ sung có mục tiêu  VI 6 967 407 4 933 330 1 824 077       210 000         cho ngân sách huyện Chi chương trình  VII 944 500             944 500 100 000 844 500   MTQG Chi chuyển nguồn sang  VIII                       ngân sách năm sau   PHỤ LỤC SỐ 7 DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG  CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số 7417/QĐ­UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà   Nội) Đơn vị: Triệu đồng
  14. Chi  hoạt  Chi  Chi  động  Chi  giáo  Chi y  Chi  phát  Chi  Chi  c ủ a  khoa  Chi các  Chi  dục ­  tế,  văn  thanh,  thể  bảo  CQ  STT Tên Sở, Ngành, Đơn vị Tổng số đào  học  dân số  hóa  truyền  dục  vệ môi  hoạt  quản  Chi  bảo  và  động  khác đảm  tạo và  và gia  thông  hình,  thể  trườn lý nhà  công  kinh tế xã hội dạy  đình tin thông  thao g nước,  nghệ nghề t ấn đảng,  đoàn  thể Ban Quản lý dự án đầu tư xây  2 754  2 754  1 dựng công trình giao thông Thành                      150 150 phố Hà Nội Ban quản lý dự án đầu tư xây  125  2 dựng công trình dân dụng và công  448 000 56 000               267 000   000 nghiệp thành phố Hà Nội Ban Quản lý dự án đầu tư xây  dựng công trình cấp nước, thoát  225  3 305 000             80 000       nước và môi trường thành phố Hà  000 Nội. Ban Quản lý dự án đầu tư xây  250  4 dựng công trình văn hóa xã hội  831 000             581 000       000 thành phố Hà Nội. Ban Quản lý dự án đầu tư xây  dựng công trình nông nghiệp và  5 432 000               432 000       phát triển nông thôn thành phố Hà  Nội. Ban Quản lý đường sắt đô thị Hà  2 516  2 516  6                     Nội. 680 680 Trung tâm bảo tồn di sản Thăng  21  7 21 000                     Long ­ Hà Nội 000 8 Ban Phục vụ Lễ tang Hà Nội 22 000                   22 000   9 Sở Nông nghiệp và PTNT 960 231               960 231       10 Sở Tài nguyên và Môi trường 30 000                   30 000   11 Bộ Tư lệnh Thủ đô 166 000                   166 000   12 Sở Công thương 20 000                   20 000   Đài phát thanh truyền hình Hà  20  13 20 000                     N ội 000 Công ty TNHH MTV ĐTPT thủy  14 32 000               32 000       lợi Sông Nhuệ Trường Cao đẳng nghề Công  15 41 233 41 233                     nghiệp Hà Nội Trường Cao đẳng nghề Công  16 45 193 45 193                     nghệ cao Hà Nội 17 UBND quận Bắc Từ Liêm 210 000               160 00050 000     18 UBND quận Nam Từ Liêm 80 000               80 000       19 UBND quận Cầu Giấy 70 000               70 000       20 UBND quận Hà Đông 20 000               20 000       21 UBND quận Đống Đa 70 000               70 000       22 UBND quận Hoàng Mai 20 000               20 000       23 UBND huyện Ba Vì 138 000               138 000       24 UBND huyện Chương Mỹ 191 000 70 000             121 000       25 UBND huyện Đan Phượng 20 000 20 000                    
  15. 26 UBND Huyện Đông Anh 60 000               60 000       27 UBND huyện Gia Lâm 353 000               353 000       28 UBND huyện Hoài Đức 77 000               77 000       29 UBND huyện Mê Linh 162 000 52 000             110 000       30 UBND huyện Mỹ Đức 106 000               106 000       31 UBND huyện Phú Xuyên 107 000               107 000       32 UBND huyện Phúc Thọ 70 000 20 000             50 000       33 UBND huyện Quốc Oai 242 000               242 000       34 UBND huyện Thạch Thất 70 000               70 000       35 UBND huyện Thanh Oai 135 000               135 000       36 UBND huyện Thanh Trì 100 000               100 000       37 UBND huyện Thường Tín 202 000 23 000             179 000       38 UBND huyện Ứng Hòa 193 000               193 000       39 UBND Thị xã Sơn Tây 91 000               91 000       40 UBND huyện Sóc Sơn 241 000 14 000             227 000       2 682  2 682  41 Các đơn vị khác                     680 680   PHỤ LỤC SỐ 8 DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ  QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số 7417/QĐ­UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà   Nội) Đơn vị: Triệu đồng trong đó trong   đóChi  hoạt  động  Chi  của cơ  Chi bảo  thường  quan  đảm xã  xuyên  quản lý  hội Chi  khác Chi  nhà  Chi  phát  Chi  nước,  Tên Sở,  giáo  Chi y  Chi văn  Chi  Chi các  khoa  thanh,  thể  đảng,  STT Ngành, Đơn  Tổng  dục ­  học và  tế, dân  hóa  truyền  dục  bảo  hoạt  số đào tạ o   số  và   thông  vệ môi  động  đoàn thể vị công  hình,  thể  và dạy  gia đình tin trường kinh tế Chi  nghệ thông  thao nghề nông  tấn nghiệp,  Chi  lâm  giao  nghiệp,  thông thủy  lợi,  thủy  sản Văn phòng  1 UBND  37 084                     33 775   3 309 Thành phố Văn phòng  2 HĐND  10 799                     10 799     Thành phố
  16. Sở Ngoại  3 5 386                     5 386     vụ Sở Kế  4 hoạch và  30 707               3 900     26 807     Đầu tư 5 Sở Tư pháp 25 071                     13 238   11 833 Sở Công  6 28 508               7 906     20 602     thương Sở Khoa  7 học và Công  160 878   143 610                 17 268     nghệ Sở Tài chính  8 35 531               2 314     33 217     Hà Nội Sở Giáo dục  1 432  1 408  9                   24 205     và Đào tạo 893 688 1 257  1 232  10 Sở Y tế                   24 893     084 191 Sở Lao động  Thương  11 381 567 87 611                   26 496 257 853 9 607 binh và Xã  hội Sở Văn hóa  12 158 832       89 501   50 518         18 813     và Thể thao Sở Thông tin  13 và Truyền  21 074                     12 197   8 877 thông 14 Sở Nội vụ 27 125       2 884             24 241     Thanh tra  15 24 478                     24 478     Thành phố Văn phòng  16 94 906                     94 906     Thành ủy Ủy ban  MTTQ VN  17 8 444                     8 444     thành phố  HN Thành đoàn  18 23 674 7 932                   11 232   4 510 Hà Nội Hội liên  19 hiệp Phụ nữ  9 378                     9 378     Hà Nội Hội Nông  20 dân thành  8 317                     8 317     phố Hà Nội Hội Cựu  chiến binh  21 5 944                     5 944     Thành phố  Hà Nội Trường Cao  đẳng Nghệ  22 12 399 12 399                         thuật Hà  N ội Trường Đại  23 học Thủ đô  34 460 34 460                         Hà Nội Trường Đào  tạo cán bộ  24 19 709 19 709                         Lê Hồng  Phong
  17. Trường Cao  25 đẳng Y tế  588 588                         Hà Nội Trường Cao  đẳng Cộng  26 12 574 12 574                         đồng Hà  N ội Trường Cao  27 đẳng Cộng  11 113 11 113                         đồng Hà Tây Trường Cao  đẳng nghề  28 23 265 23 265                         Công nghiệp  Hà Nội Trung tâm  bảo tồn di  29 sản Thăng  13 845       13 845                   Long Hà  N ội Trường Cao  30 đẳng Điện  9 627 9 627                         tử điện lạnh Trường Cao  đẳng  31 8 738 8 738                         Thương mại  du lịch Trường Cao  đẳng nghề  32 15 590 15 590                         Công nghệ  cao Trường Cao  đẳng sư  33 21 158 21 158                         phạm Hà  Tây Trường Cao  34 đẳng Y tế  473 473                         Hà Đông Trường Cao  đẳng nghề  35 9 513 9 513                         Việt Nam ­  Hàn Quốc Trường Cao  đẳng Công  36 6 151 6 151                         nghệ và Môi  trường Ban Dân tộc  37 thành phố  4 496                     4 496     Hà Nội Viện nghiên  cứu phát  38 8 953                     8 953     triển Kinh  tế ­ Xã hội 39 Sở Du lịch 12 960               12 960           Sở Giao  40 thông vận  104 176 3 039             7 186 7 186   93 951     tải Ban Quản lý  Khu công  41 nghiệp và  11 970               2 230     9 740     Chế xuất Hà  N ội 42 Sở Tài  38 569               10 773     27 796    
  18. nguyên và  Môi trường Sở Nông  nghiệp &  43 300 520               140 363   140 363 160 157     PTNT Hà  N ội Sở Xây  44 34 704                     34 704     dựng Sở Quy  45 hoạch Kiến  16 266                     16 266     trúc Ban QLDA  ĐTXD công  trình dân  46 37 660               37 660           dụng và  công nghiệp  TPHN Ban QLDA  ĐTXD công  trình nông  47 116 800               116 800   116 800       nghiệp và  phát triển  nông thôn Ban QLDA  ĐTXD công  trình cấp  48 nước, thoát  550               550           nước và môi  trường thành  phố Hà Nội Ban QLDA  ĐTXD công  49 trình văn hóa  10 356     6 000 4 356                   xã hội thành  phố HN Khối hội,  3 507  3 507  50                         đoàn thể 993 993 Các đơn vị  2 956  1 740  51 35 000   8 100 7 020       940 000   500 000   665 934 khác 054 000   PHỤ LỤC SỐ 9 TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP  CHÍNH QUYỀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số 7417/QĐ­UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà   Nội) 8.  11.  Thu  9.  Thu  12. Thu  5.  13.  2.  đền  Thu  tiền  đấu giá  16.  17. Lệ  Thuế  7.  Thu  15.  Thuế  4. Lệ  bù  quỹ  sử  quyền  14.  Thuế  phí  18.  sử  6.  Tiền  10.  khác  Thuế  Tên  1. Lệ  sử  3.  phí  dụng  Thu  thuê  thiệt  đất  Thu  dụn sử dụng  (nhỏ  Thuế  tiêu  thu  trước  Thu Số  quận,  phí  dụng  Thuế  trướ đất  phí  mặt  hại  công  khác  g  đất (đối  lẻ,  giá trị  thụ  nhập  bạ xe  ế thu  TT huyện môn  đất  tài  c bạ  phi  và lệ  đất  khi  ích  ngân  đất  với đất  xen  gia  đặc  doanh máy, ô nhập  bài nông  nguyên nhà  nhà  hoa  các  có quy  tăng  nghiệ tô tàu  cá  nông  phí mặt  sách kẹt  biệt  nghiệ đất nước  lợi  dự  mô diện  (NQD) p  thuyề nhân nghiệ nước và  (NQD) p thu  công  án  tích trên  (NQD) n p khác) hồi  sản giao 5.000m2) đất đất
  19. Hoàn  1 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 30% 30% 100% 11% 11% 11% 11% 11% Kiếm Ba  2 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 30% 30% 100% 11% 11% 11% 11% 11% Đình Đống  3 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 30% 30% 100% 10% 10% 10% 10% 10% Đa Hai Bà  4 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 30% 30% 100% 11% 11% 11% 11% 11% Trưng Thanh  5 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 30% 30% 100% 11% 11% 11% 11% 11% Xuân 6 Tây Hồ 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 30% 30% 100% 32% 32% 32% 32% 32% Cầu  7 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 30% 30% 100% 11% 11% 11% 11% 11% Giấy Hoàng  8 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 30% 30% 100% 28% 28% 28% 28% 28% Mai Long  9 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 30% 30% 100% 21% 21% 21% 21% 21% Biên Hà  10 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 30% 30% 100% 35% 35% 35% 35% 35% Đông Nam  11 Từ  100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 30% 30% 100% 11% 11% 11% 11% 11% Liêm Bắc Từ  12 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 30% 30% 100% 35% 35% 35% 35% 35% Liêm Sơn  13 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 60% 100% 100% 35% 35% 35% 35% 35% Tây Thanh  14 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 60% 100% 100% 35% 35% 35% 35% 35% Trì Gia  15 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 40% 100% 100% 35% 35% 35% 35% 35% Lâm Sóc  16 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 60% 100% 100% 35% 35% 35% 35% 35% Sơn Đông  17 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 40% 100% 100% 35% 35% 35% 35% 35% Anh Mê  18 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 40% 100% 100% 35% 35% 35% 35% 35% Linh Quốc  19 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 40% 100% 100% 35% 35% 35% 35% 35% Oai Chươn 20 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 60% 100% 100% 35% 35% 35% 35% 35% g Mỹ Thanh  21 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 60% 100% 100% 35% 35% 35% 35% 35% Oai Ứng  22 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 60% 100% 100% 35% 35% 35% 35% 35% Hòa Mỹ  23 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 60% 100% 100% 35% 35% 35% 35% 35% Đức Thườn 24 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 60% 100% 100% 35% 35% 35% 35% 35% g Tín Phú  25 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 60% 100% 100% 35% 35% 35% 35% 35% Xuyên 26 Ba Vì 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 60% 100% 100% 35% 35% 35% 35% 35% Phúc  27 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 60% 100% 100% 35% 35% 35% 35% 35% Thọ Thạch  28 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 40% 100% 100% 35% 35% 35% 35% 35% Thất
  20. Đan  29 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 40% 100% 100% 35% 35% 35% 35% 35% Phượng Hoài  30 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 40% 100% 100% 35% 35% 35% 35% 35% Đức   PHỤ LỤC SỐ 10 DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG QUẬN,  HUYỆN, THỊ XàNĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số 7417/QĐ­UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà   Nội) Đơn vị: Triệu đồng ST Tên  Tổng thu  Thu  T quận,  NSNN  ngân  huyện trên địa  sách  bàn huyện  được  hưởng  theo  phân  Số bổ  Thu  cấpThu  sung  chuyể Tổng chi  ngân  thực  n  cân đối  sách  Thu ngân sách huyện được  hiện  nguồ ngân  huyện  hưởng theo phân cấp điều  n từ  sách  được  chỉnh  năm  quận  hưởng  tiền  trước  huyện theo  lương chuyể phân  cấpSố  n sang bổ sung  cân đối  từ ngân  sách  Thành  phố Tổng số Chia ra Chia ra Thu ngân  Thu ngân  sách  sách  huyện  huyện  hưởng  hưởng từ  100% các  khoản  thu phân 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
36=>0