YOMEDIA

ADSENSE
Quyết định 7417/2019/QĐ-UBND tp Hà Nội
15
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download

Quyết định 7417/2019/QĐ-UBND ban hành về việc công bố công khai số liệu dự toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2020. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 7417/2019/QĐ-UBND tp Hà Nội
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HÀ NỘI Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 7417/QĐUBND Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI SỐ LIỆU DỰ TOÁN NGÂN SÁCH THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2020 ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015; Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐCP ngày 21/12/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách Nhà nước; Căn cứ Thông tư số 343/2016/TTBTC ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách nhà nước đối với các cấp ngân sách; Căn cứ Nghị quyết số 24/NQHĐND ngày 04/12/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về dự toán ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp thành phố Hà Nội năm 2020; Căn cứ Quyết định số 6999/QĐUBND ngày 06/12/2019 của UBND thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế xã hội và dự toán thu, chi ngân sách năm 2020 của thành phố Hà Nội; Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 8697/STCQLNS ngày 23/12/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách thành phố Hà Nội năm 2020 theo các biểu đính kèm. Điều 2. Quyết định có hiệu lực từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, hội, đoàn thể, đơn vị liên quan; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN CHỦ TỊCH Nơi nhận:
- Như Điều 3; Bộ Tài chính; TT Thành ủy; TT HĐND Thành phố; Chủ tịch UBND Thành phố; Các PCT UBND Thành phố; Nguyễn Đức Chung Viện KSND TP, Tòa án nhân dân TP; VPUB: các PCVP, TH, KT, TTTHCB; Lưu: VT, KTHạnh. PHỤ LỤC SỐ 1 CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số 7417/QĐUBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội) Đơn vị: Triệu đồng STT Nội dung Dự toán A TỔNG NGUỒN THU NSĐP 105.885.441 I Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp 102.031.205 1 Thu NSĐP được hưởng 100% 39.967.000 2 Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia 62.064.205 II Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương 3.854.236 1 Thu bổ sung cân đối 2 Thu bổ sung có mục tiêu 3.854.236 III Thu từ quỹ dự trữ tài chính IV Thu kết dư V Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang B TỔNG CHI NSĐP 103.203.541 I Tổng chi cân đối NSĐP 98.404.805 1 Chi đầu tư phát triển 41.356.427 2 Chi thường xuyên 47.183.004 3 Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay 662.000 4 Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 10.460 5 Dự phòng ngân sách 2.360.873 6 Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương 6.832.041 II Chi các chương trình mục tiêu 4.798.736 1 Chi các chương trình mục tiêu quốc gia và Thành phố 944.500 2 Chi các chương trình, nhiệm vụ khác 3.854.236
- III Chi chuyển nguồn sang năm sau C BỘI CHI NSĐP(+)/BỘI THU NSĐP () 2.681.900 D CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP 4.618.000 1 Từ nguồn vay để trả nợ gốc Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách 2 4.618.000 cấp Thành phố Đ TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP 1.936.100 1 Vay để bù đắp bội chi (từ nguồn vay lại vốn vay ODA) 1.936.100 2 Vay để trả nợ gốc PHỤ LỤC SỐ 2 CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số 7417/QĐUBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội) Đơn vị: Triệu đồng STT Nội dung Dự toán A NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ I Nguồn thu ngân sách 74.268.968 1 Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp 70.414.732 2 Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương 3.854.236 Thu bổ sung cân đối Thu bổ sung có mục tiêu 3.854.236 3 Thu từ quỹ dự trữ tài chính 4 Thu kết dư 5 Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang II Chi ngân sách 71.587.068 1 Chi thuộc nhiệm vụ chi của ngân sách Thành phố 50.552.969 2 Chi bổ sung cho ngân sách huyện 21.034.099 Chi bổ sung cân đối 14.066.692 Chi bổ sung có mục tiêu 6.967.407 3 Chi chuyển nguồn sang năm sau III Bội chi NSĐP (+)/Bội thu NSĐP () 2.681.900
- NGÂN SÁCH QUẬN, HUYỆN (BAO GỒM NGÂN SÁCH B CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ) I Nguồn thu ngân sách 52.650.572 1 Thu ngân sách huyện được hưởng theo phân cấp 31.616.473 2 Thu bổ sung từ ngân sách Thành phố 21.034.099 Thu bổ sung cân đối 14.066.692 Thu bổ sung có mục tiêu 6.967.407 3 Thu kết dư 4 Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang II Chi ngân sách 52.650.572 1 Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách huyện 52.650.572 2 Chi bổ sung cho ngân sách xã Chi bổ sung cân đối Chi bổ sung có mục tiêu 3 Chi chuyển nguồn sang năm sau PHỤ LỤC SỐ 3 DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số 7417/QĐUBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội) Đơn vị: Triệu đồng STT NỘI DUNG TỔNG THU DỰ TOÁN THU NSĐP NSNN TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 278.805.000 102.031.205 I Thu nội địa 258.300.000 102.031.205 1 Thu từ khu vực DNNN do Trung ương quản lý 61.475.000 20.722.400 Thuế giá trị gia tăng 18.295.000 6.403.250 Thuế thu nhập doanh nghiệp 36.775.000 12.871.250 Thuế tiêu thụ đặc biệt 4.100.000 1.432.900 Tr.đó: Thu từ CSKD nhập khẩu tiếp tục bán ra trong 6.000 nước Thuế tài nguyên 15.000 15.000 Thu từ khí thiên nhiên, khí than 2.290.000
- 2 Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý 2.900.000 1.092.615 Thuế giá trị gia tăng 1.010.000 353.500 Thuế thu nhập doanh nghiệp 1.450.000 507.500 Thuế tiêu thụ đặc biệt 320.000 111.615 Tr.đó: Thu từ CSKD nhập khẩu tiếp tục bán ra trong 1.100 nước Thuế tài nguyên 120.000 120.000 3 Thu từ khu vực DN có vốn đầu tư nước ngoài 25.800.000 8.931.500 Thuế giá trị gia tăng 8.270.000 2.894.500 Thuế thu nhập doanh nghiệp 13.800.000 4.830.000 Thuế tiêu thụ đặc biệt 3.720.000 1.197.000 Tr.đó: Thu từ CSKD nhập khẩu tiếp tục bán ra trong 300.000 nước Thuế tài nguyên 10.000 10.000 4 Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh 56.600.000 19.796.150 Thuế giá trị gia tăng 24.909.000 8.718.150 Thuế thu nhập doanh nghiệp 30.350.000 10.622.500 Thuế tiêu thụ đặc biệt 1.330.000 444.500 Tr.đó: Thu từ CSKD nhập khẩu tiếp tục bán ra trong 60.000 nước Thuế tài nguyên 11.000 11.000 5 Thuế thu nhập cá nhân 30.500.000 10.675.000 6 Thuế bảo vệ môi trường 7.700.000 1.002.540 Thuế BVMT thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh 2.864.400 trong nước Thuế BVMT thu từ hàng hóa nhập khẩu 4.835.600 1.002.540 7 Lệ phí trước bạ 8.600.000 8.600.000 8 Thu phí, lệ phí 20.500.000 1.200.000 Phí và lệ phí trung ương 19.300.000 Phí và lệ phí địa phương 1.200.000 Phí và lệ phí huyện Phí và lệ phí xã, phường 9 Thuế sử dụng đất nông nghiệp 10 Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp 530.000 530.000 11 Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước 5.000.000 5.000.000
- 12 Thu tiền sử dụng đất (địa phương quản lý) 20.000.000 20.000.000 13 Thu tiền cho thuê và bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước 1.400.000 1.400.000 14 Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết 300.000 300.000 15 Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản 25.000 11.000 16 Thu khác ngân sách 8.250.000 1.850.000 17 Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác 120.000 120.000 Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận được chia của Nhà 18 nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập 800.000 800.000 các quỹ của doanh nghiệp nhà nước 19 Chênh lệch thu chi ngân hàng nhà nước 7.800.000 II Thu từ dầu thô 2.100.000 III Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu 18.405.000 1 Thuế xuất khẩu 102.000 2 Thuế nhập khẩu 4.600.000 3 Thuế tiêu thụ đặc biệt 250.000 4 Thuế bảo vệ môi trường 10.000 5 Thuế giá trị gia tăng 13.443.000 6 Thu khác IV Thu viện trợ PHỤ LỤC SỐ 4 DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số 7417/QĐUBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội) Đơn vị: Triệu đồng STT Nội dung Chi ngân sách địa phương Chia ra Chi ngân Chi ngân sách sách cấp cấp quận huyện Thành phố (cả cấp xã
- phường) TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG 103.203.541 57.520.376 52.650.572 CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA A PHƯƠNG 98.404.805 52.721.640 45.683.165 I Chi đầu tư phát triển 41.356.427 24.542.817 16.813.610 1 Chi đầu tư cho các dự án 39.756.427 22.942.817 16.813.610 Trong đó chia theo lĩnh vực: Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề 341.426 341.426 Chi khoa học và công nghệ Trong đó chia theo nguồn vốn: Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất 19.000.000 8.395.390 10.604.610 Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết 300.000 300.000 Bổ sung vốn cho các quỹ và ủy thác 2 ngân hàng chính sách cho vay giải 1.400.000 1.400.000 quyết việc làm Đầu tư, hỗ trợ doanh nghiệp, đầu tư 3 trở lại từ tiền nhà, đất và hỗ trợ các 200.000 200.000 dự án xã hội hóa II Chi thường xuyên 47.183.004 23.020.795 24.162.209 Trong đó: 1 Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề 15.031.081 3.484.780 11.546.301 2 Chi khoa học và công nghệ 984.965 984.965 Chi trả nợ lãi các khoản do chính III 662.000 662.000 quyền địa phương vay IV Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 10.460 10.460 V Dự phòng ngân sách 2.360.873 1.342.939 1.017.934 Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền VI lương 6.832.041 3.142.629 3.689.412 B CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU 4.798.736 4.798.736 6.967.407 Chi các Chương trình mục tiêu quốc I 944.500 944.500 1.026.900 gia và Thành phố Chương trình MTQG xây dựng nông 14.500 14.500 1.026.900 thôn mới và giảm nghèo bền vững Chương trình công nghệ thông tin 780.000 780.000
- Chương trình giảm thiểu ùn tắc giao 150.000 150.000 thông Chi bổ sung các mục tiêu, nhiệm vụ II khác 3.854.236 3.854.236 5.940.507 CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM C SAU PHỤ LỤC SỐ 5 DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số 7417/QĐUBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội) Đơn vị: Triệu đồng STT Nội dung DỰ TOÁN TỔNG CHI NSĐP 71.587.068 A CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI CHO NGÂN SÁCH HUYỆN 14.066.692 B CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ THEO LĨNH VỰC 57.520.376 I Chi đầu tư phát triển 28.103.917 1 Chi đầu tư cho các dự án 26.503.917 Trong đó 1.1 Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề 341.426 1.2 Chi khoa học và công nghệ 1.3 Chi y tế, dân số và gia đình 568.000 1.4 Chi văn hóa thông tin 39.000 1.5 Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn 1.6 Chi thể dục thể thao 1.7 Chi bảo vệ môi trường 459.000 1.8 Chi các hoạt động kinh tế 11.661.740 1.9 Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể 352.000 1.10 Chi bảo đảm xã hội Bổ sung vốn cho các quỹ và ủy thác ngân hàng chính sách cho 2 1.400.000 vay giải quyết việc làm Đầu tư, hỗ trợ doanh nghiệp, đầu tư trở lại từ tiền nhà, đất và 3 200.000 hỗ trợ các dự án xã hội hóa
- II Chi thường xuyên 24.258.431 Trong đó: 1 Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề 3.034.979 2 Chi khoa học và công nghệ 984.965 3 Chi y tế, dân số và gia đình 3.262.629 4 Chi văn hóa thông tin 600.787 5 Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn 85.015 6 Chi thể dục thể thao 659.783 7 Chi bảo vệ môi trường 596.895 8 Chi các hoạt động kinh tế 9.009.137 9 Chi quản lý hành chính nhà nước, đảng, đoàn thể 1.711.859 10 Chi bảo đảm xã hội 684.733 III Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay 662.000 IV Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính 10.460 V Dự phòng ngân sách 1.342.939 VI Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương 3.142.629 C CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU PHỤ LỤC SỐ 6 DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số 7417/QĐUBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội) Đơn vị: Triệu đồng STT Tên Sở, Ngành, Đơn vị Tổng số Chi đầu Chi Chi trả Chi Dự Chi tạo Chi tư phát thường nợ lãi bổ phòng nguồn, chương triển xuyên các sung ngân điều trình (không (không khoản quỹ sách chỉnh MTQG kể kể do chính dự tiền Chi chương chương quyền trữ tài lương chương trình trình địa chính trình Chi chương trình mục tiêu mục tiêu phương MTQG MTQG quốc gia) quốc gia) vay Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau Tổng Chi Chi
- đầu tư thường số phát xuyên triển 36 338 16 886 19 452 I Các cơ quan, tổ chức 744 487 257 Văn phòng UBND Thành 1 115 990 115 990 phố Văn phòng HĐND Thành 2 39 476 39 476 phố 3 Sở Ngoại vụ 60 665 60 665 4 Sở Kế hoạch và Đầu tư 90 300 90 300 5 Sở Tư pháp 78 544 78 544 6 Sở Công thương 151 452 20 000 131 452 Sở Khoa học và Công 7 213 852 213 852 nghệ 8 Sở Tài chính Hà Nội 62 591 62 591 9 Sở Giáo dục và Đào tạo 2 025 055 2 025 055 10 Sở Y tế 2 173 967 2 173 967 Sở Lao động Thương 11 929 692 929 692 binh và Xã hội 12 Sở Văn hóa và Thể thao 1 028 826 1 028 826 Sở Thông tin và Truyền 13 166 149 166 149 thông 14 Sở Nội vụ 59 095 59 095 15 Thanh tra Thành phố 41 005 41 005 16 Văn phòng Thành ủy 300 302 300 302 Ủy ban MTTQ VN thành 17 38 932 38 932 phố HN 18 Thành đoàn Hà Nội 65 477 65 477 Hội liên hiệp Phụ nữ Hà 19 19 251 19 251 N ội Hội Nông dân thành phố 20 12 852 12 852 Hà Nội Hội Cựu chiến binh 21 12 595 12 595 Thành phố Hà Nội Trường Cao đẳng Nghệ 22 28 380 28 380 thuật Hà Nội Trường Đại học Thủ đô 23 49 060 49 060 Hà Nội Trường Đào tạo cán bộ 24 55 982 55 982 Lê Hồng Phong Trường Cao đẳng Y tế 25 588 588 Hà Nội Trường Cao đẳng Cộng 26 19 935 19 935 đồng Hà Nội Trường Cao đẳng Cộng 27 15 313 15 313 đồng Hà Tây Trường Cao đẳng nghề 28 71 784 41 233 30 551 Công nghiệp Hà Nội Trung tâm bảo tồn di sản 29 128 614 21 000 107 614 Thăng Long Hà Nội
- Trường Cao đẳng Điện 30 21 787 21 787 tử điện lạnh Trường Cao đẳng 31 13 523 13 523 Thương mại du lịch Trường Cao đẳng nghề 32 70 783 45 193 25 590 Công nghệ cao Trường Cao đẳng sư 33 21 158 21 158 phạm Hà Tây Trường Cao đẳng Y tế 34 825 825 Hà Đông Trường Cao đẳng nghề 35 19 223 19 223 Việt Nam Hàn Quốc Trường Cao đẳng Công 36 6 541 6 541 nghệ và Môi trường Ban Dân tộc thành phố 37 13 402 13 402 Hà Nội Viện nghiên cứu phát 38 triển Kinh tế Xã hội 21 283 21 283 Thành phố Hà Nội 39 Sở Du lịch 74 163 74 163 Trung tâm Xúc tiến Đầu 40 tư, Thương mại Du lịch 113 832 113 832 Thành phố Hà Nội 41 Sở Giao thông vận tải 2 442 128 2 442 128 Ban Quản lý Khu công 42 nghiệp và Chế xuất Hà 19 365 19 365 N ội Viện Quy hoạch xây 43 1 500 1 500 dựng HN Sở Tài nguyên và Môi 44 189 775 30 000 159 775 trường Sở Nông nghiệp & PTNT 45 2 958 104 960 231 1 997 873 Hà Nội 46 Sở Xây dựng 2 684 427 2 684 427 47 Sở Quy hoạch Kiến trúc 24 476 24 476 Ban QLDA ĐTXD công 48 trình dân dụng và công 1 985 660 1 948 000 37 660 nghiệp TPHN Ban QLDA ĐTXD công 49 trình nông nghiệp và phát 548 800 432 000 116 800 triển nông thôn Ban QLDA ĐTXD công trình cấp nước, thoát 50 305 550 305 000 550 nước và môi trường thành phố Hà Nội Ban QLDA ĐTXD công 51 trình văn hóa xã hội thành 841 356 831 000 10 356 phố HN Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình 52 1 254 150 1 254 150 giao thông Thành phố Hà N ội Ban Phục vụ Lễ tang Hà 53 22 000 22 000 N ội Đài phát thanh truyền 54 20 000 20 000 hình Hà Nội
- Công ty TNHH MTV 55 ĐTPT thủy lợi Sông 32 000 32 000 Nhuệ 56 Báo Kinh tế và Đô thị 6 730 6 730 57 Khối quận, huyện, thị xã 4 127 000 4 127 000 UBND quận Bắc Từ 58 210 000 210 000 Liêm UBND quận Nam Từ 59 335 000 335 000 Liêm 60 UBND quận Long Biên 221 000 221 000 61 UBND quận Cầu Giấy 170 000 170 000 62 UBND quận Hà Đông 20 000 20 000 63 UBND quận Đống Đa 70 000 70 000 64 UBND quận Hoàng Mai 273 000 273 000 65 UBND huyện Ba Vì 138 000 138 000 UBND huyện Chương 66 191 000 191 000 Mỹ UBND huyện Đan 67 20 000 20 000 Phượng 68 UBND Huyện Đông Anh 60 000 60 000 69 UBND huyện Gia Lâm 353 000 353 000 70 UBND huyện Hoài Đức 335 000 335 000 71 UBND huyện Mê Linh 162 000 162 000 72 UBND huyện Mỹ Đức 106 000 106 000 73 UBND huyện Phú Xuyên 107 000 107 000 74 UBND huyện Phúc Thọ 70 000 70 000 75 UBND huyện Quốc Oai 242 000 242 000 UBND huyện Thạch 76 70 000 70 000 Thất 77 UBND huyện Thanh Oai 135 000 135 000 78 UBND huyện Thanh Trì 100 000 100 000 UBND huyện Thường 79 202 000 202 000 Tín 80 UBND huyện Ứng Hòa 193 000 193 000 81 UBND Thị xã Sơn Tây 91 000 91 000 82 UBND huyện Sóc Sơn 241 000 241 000 83 Khối hội, đoàn thể 80 539 80 539 Liên minh Hợp tác xã 84 14 323 14 323 Thành phố Hội Chữ Thập đỏ thành 85 7 653 7 653 phố Hà Nội Hội Người mù thành phố 86 4 970 4 970 Hà Nội Hội Nhà báo thành phố 87 2 481 2 481 Hà Nội Hội Luật gia thành phố 88 1 286 1 286 Hà Nội Liên hiệp Hội KHKT 89 3 337 3 337 thành phố Hà Nội
- Liên hiệp các tổ chức 90 hữu nghị thành phố Hà 8 044 8 044 N ội Hội liên hiệp Văn học 91 nghệ thuật thành phố Hà 11 371 11 371 N ội Hội Đông y thành phố Hà 92 4 522 4 522 N ội Hội Bảo trợ người 93 khuyết tật thành phố Hà 1 308 1308 nội Hội Nạn nhân chất độc 94 1 502 1 502 da cam/dioxin TP Hà Nội Hội Cứu trợ trẻ em 95 khuyết tật thành phố Hà 1 290 1 290 N ội Hội Cựu thanh niên xung 96 2 512 2 512 phong thành phố Hà Nội Hội Khuyến học thành 97 1 468 1 468 phố Hà Nội Hội Người khuyết tật 98 1 700 1 700 thành phố Hà Nội Ban Đại diện Hội người 99 cao tuổi thành phố Hà 1 418 1 418 N ội Câu lạc bộ Thăng Long 100 1 354 1 354 thành phố Hà Nội 101 Hỗ trợ các Hội khác 10 000 10 000 102 Các đơn vị khác 6 167 401 2 682 680 3 484 721 Chi trả nợ lãi các II khoản do chính quyền 662 000 662 000 địa phương vay Chi bổ sung Quỹ dự III 10 460 10 460 trữ tài chính 1 342 IV 1 342 939 Chi dự phòng ngân sách 939 Chi tao nguồn, điều 2 932 V 2 932 629 chỉnh tiền lương 629 Chi bổ sung có mục tiêu VI 6 967 407 4 933 330 1 824 077 210 000 cho ngân sách huyện Chi chương trình VII 944 500 944 500 100 000 844 500 MTQG Chi chuyển nguồn sang VIII ngân sách năm sau PHỤ LỤC SỐ 7 DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số 7417/QĐUBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội) Đơn vị: Triệu đồng
- Chi hoạt Chi Chi động Chi giáo Chi y Chi phát Chi Chi c ủ a khoa Chi các Chi dục tế, văn thanh, thể bảo CQ STT Tên Sở, Ngành, Đơn vị Tổng số đào học dân số hóa truyền dục vệ môi hoạt quản Chi bảo và động khác đảm tạo và và gia thông hình, thể trườn lý nhà công kinh tế xã hội dạy đình tin thông thao g nước, nghệ nghề t ấn đảng, đoàn thể Ban Quản lý dự án đầu tư xây 2 754 2 754 1 dựng công trình giao thông Thành 150 150 phố Hà Nội Ban quản lý dự án đầu tư xây 125 2 dựng công trình dân dụng và công 448 000 56 000 267 000 000 nghiệp thành phố Hà Nội Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình cấp nước, thoát 225 3 305 000 80 000 nước và môi trường thành phố Hà 000 Nội. Ban Quản lý dự án đầu tư xây 250 4 dựng công trình văn hóa xã hội 831 000 581 000 000 thành phố Hà Nội. Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình nông nghiệp và 5 432 000 432 000 phát triển nông thôn thành phố Hà Nội. Ban Quản lý đường sắt đô thị Hà 2 516 2 516 6 Nội. 680 680 Trung tâm bảo tồn di sản Thăng 21 7 21 000 Long Hà Nội 000 8 Ban Phục vụ Lễ tang Hà Nội 22 000 22 000 9 Sở Nông nghiệp và PTNT 960 231 960 231 10 Sở Tài nguyên và Môi trường 30 000 30 000 11 Bộ Tư lệnh Thủ đô 166 000 166 000 12 Sở Công thương 20 000 20 000 Đài phát thanh truyền hình Hà 20 13 20 000 N ội 000 Công ty TNHH MTV ĐTPT thủy 14 32 000 32 000 lợi Sông Nhuệ Trường Cao đẳng nghề Công 15 41 233 41 233 nghiệp Hà Nội Trường Cao đẳng nghề Công 16 45 193 45 193 nghệ cao Hà Nội 17 UBND quận Bắc Từ Liêm 210 000 160 00050 000 18 UBND quận Nam Từ Liêm 80 000 80 000 19 UBND quận Cầu Giấy 70 000 70 000 20 UBND quận Hà Đông 20 000 20 000 21 UBND quận Đống Đa 70 000 70 000 22 UBND quận Hoàng Mai 20 000 20 000 23 UBND huyện Ba Vì 138 000 138 000 24 UBND huyện Chương Mỹ 191 000 70 000 121 000 25 UBND huyện Đan Phượng 20 000 20 000
- 26 UBND Huyện Đông Anh 60 000 60 000 27 UBND huyện Gia Lâm 353 000 353 000 28 UBND huyện Hoài Đức 77 000 77 000 29 UBND huyện Mê Linh 162 000 52 000 110 000 30 UBND huyện Mỹ Đức 106 000 106 000 31 UBND huyện Phú Xuyên 107 000 107 000 32 UBND huyện Phúc Thọ 70 000 20 000 50 000 33 UBND huyện Quốc Oai 242 000 242 000 34 UBND huyện Thạch Thất 70 000 70 000 35 UBND huyện Thanh Oai 135 000 135 000 36 UBND huyện Thanh Trì 100 000 100 000 37 UBND huyện Thường Tín 202 000 23 000 179 000 38 UBND huyện Ứng Hòa 193 000 193 000 39 UBND Thị xã Sơn Tây 91 000 91 000 40 UBND huyện Sóc Sơn 241 000 14 000 227 000 2 682 2 682 41 Các đơn vị khác 680 680 PHỤ LỤC SỐ 8 DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP THÀNH PHỐ CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số 7417/QĐUBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội) Đơn vị: Triệu đồng trong đó trong đóChi hoạt động Chi của cơ Chi bảo thường quan đảm xã xuyên quản lý hội Chi khác Chi nhà Chi phát Chi nước, Tên Sở, giáo Chi y Chi văn Chi Chi các khoa thanh, thể đảng, STT Ngành, Đơn Tổng dục học và tế, dân hóa truyền dục bảo hoạt số đào tạ o số và thông vệ môi động đoàn thể vị công hình, thể và dạy gia đình tin trường kinh tế Chi nghệ thông thao nghề nông tấn nghiệp, Chi lâm giao nghiệp, thông thủy lợi, thủy sản Văn phòng 1 UBND 37 084 33 775 3 309 Thành phố Văn phòng 2 HĐND 10 799 10 799 Thành phố
- Sở Ngoại 3 5 386 5 386 vụ Sở Kế 4 hoạch và 30 707 3 900 26 807 Đầu tư 5 Sở Tư pháp 25 071 13 238 11 833 Sở Công 6 28 508 7 906 20 602 thương Sở Khoa 7 học và Công 160 878 143 610 17 268 nghệ Sở Tài chính 8 35 531 2 314 33 217 Hà Nội Sở Giáo dục 1 432 1 408 9 24 205 và Đào tạo 893 688 1 257 1 232 10 Sở Y tế 24 893 084 191 Sở Lao động Thương 11 381 567 87 611 26 496 257 853 9 607 binh và Xã hội Sở Văn hóa 12 158 832 89 501 50 518 18 813 và Thể thao Sở Thông tin 13 và Truyền 21 074 12 197 8 877 thông 14 Sở Nội vụ 27 125 2 884 24 241 Thanh tra 15 24 478 24 478 Thành phố Văn phòng 16 94 906 94 906 Thành ủy Ủy ban MTTQ VN 17 8 444 8 444 thành phố HN Thành đoàn 18 23 674 7 932 11 232 4 510 Hà Nội Hội liên 19 hiệp Phụ nữ 9 378 9 378 Hà Nội Hội Nông 20 dân thành 8 317 8 317 phố Hà Nội Hội Cựu chiến binh 21 5 944 5 944 Thành phố Hà Nội Trường Cao đẳng Nghệ 22 12 399 12 399 thuật Hà N ội Trường Đại 23 học Thủ đô 34 460 34 460 Hà Nội Trường Đào tạo cán bộ 24 19 709 19 709 Lê Hồng Phong
- Trường Cao 25 đẳng Y tế 588 588 Hà Nội Trường Cao đẳng Cộng 26 12 574 12 574 đồng Hà N ội Trường Cao 27 đẳng Cộng 11 113 11 113 đồng Hà Tây Trường Cao đẳng nghề 28 23 265 23 265 Công nghiệp Hà Nội Trung tâm bảo tồn di 29 sản Thăng 13 845 13 845 Long Hà N ội Trường Cao 30 đẳng Điện 9 627 9 627 tử điện lạnh Trường Cao đẳng 31 8 738 8 738 Thương mại du lịch Trường Cao đẳng nghề 32 15 590 15 590 Công nghệ cao Trường Cao đẳng sư 33 21 158 21 158 phạm Hà Tây Trường Cao 34 đẳng Y tế 473 473 Hà Đông Trường Cao đẳng nghề 35 9 513 9 513 Việt Nam Hàn Quốc Trường Cao đẳng Công 36 6 151 6 151 nghệ và Môi trường Ban Dân tộc 37 thành phố 4 496 4 496 Hà Nội Viện nghiên cứu phát 38 8 953 8 953 triển Kinh tế Xã hội 39 Sở Du lịch 12 960 12 960 Sở Giao 40 thông vận 104 176 3 039 7 186 7 186 93 951 tải Ban Quản lý Khu công 41 nghiệp và 11 970 2 230 9 740 Chế xuất Hà N ội 42 Sở Tài 38 569 10 773 27 796
- nguyên và Môi trường Sở Nông nghiệp & 43 300 520 140 363 140 363 160 157 PTNT Hà N ội Sở Xây 44 34 704 34 704 dựng Sở Quy 45 hoạch Kiến 16 266 16 266 trúc Ban QLDA ĐTXD công trình dân 46 37 660 37 660 dụng và công nghiệp TPHN Ban QLDA ĐTXD công trình nông 47 116 800 116 800 116 800 nghiệp và phát triển nông thôn Ban QLDA ĐTXD công trình cấp 48 nước, thoát 550 550 nước và môi trường thành phố Hà Nội Ban QLDA ĐTXD công 49 trình văn hóa 10 356 6 000 4 356 xã hội thành phố HN Khối hội, 3 507 3 507 50 đoàn thể 993 993 Các đơn vị 2 956 1 740 51 35 000 8 100 7 020 940 000 500 000 665 934 khác 054 000 PHỤ LỤC SỐ 9 TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) CÁC KHOẢN THU PHÂN CHIA GIỮA NGÂN SÁCH CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số 7417/QĐUBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội) 8. 11. Thu 9. Thu 12. Thu 5. 13. 2. đền Thu tiền đấu giá 16. 17. Lệ Thuế 7. Thu 15. Thuế 4. Lệ bù quỹ sử quyền 14. Thuế phí 18. sử 6. Tiền 10. khác Thuế Tên 1. Lệ sử 3. phí dụng Thu thuê thiệt đất Thu dụn sử dụng (nhỏ Thuế tiêu thu trước Thu Số quận, phí dụng Thuế trướ đất phí mặt hại công khác g đất (đối lẻ, giá trị thụ nhập bạ xe ế thu TT huyện môn đất tài c bạ phi và lệ đất khi ích ngân đất với đất xen gia đặc doanh máy, ô nhập bài nông nguyên nhà nhà hoa các có quy tăng nghiệ tô tàu cá nông phí mặt sách kẹt biệt nghiệ đất nước lợi dự mô diện (NQD) p thuyề nhân nghiệ nước và (NQD) p thu công án tích trên (NQD) n p khác) hồi sản giao 5.000m2) đất đất
- Hoàn 1 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 30% 30% 100% 11% 11% 11% 11% 11% Kiếm Ba 2 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 30% 30% 100% 11% 11% 11% 11% 11% Đình Đống 3 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 30% 30% 100% 10% 10% 10% 10% 10% Đa Hai Bà 4 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 30% 30% 100% 11% 11% 11% 11% 11% Trưng Thanh 5 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 30% 30% 100% 11% 11% 11% 11% 11% Xuân 6 Tây Hồ 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 30% 30% 100% 32% 32% 32% 32% 32% Cầu 7 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 30% 30% 100% 11% 11% 11% 11% 11% Giấy Hoàng 8 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 30% 30% 100% 28% 28% 28% 28% 28% Mai Long 9 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 30% 30% 100% 21% 21% 21% 21% 21% Biên Hà 10 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 30% 30% 100% 35% 35% 35% 35% 35% Đông Nam 11 Từ 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 30% 30% 100% 11% 11% 11% 11% 11% Liêm Bắc Từ 12 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 30% 30% 100% 35% 35% 35% 35% 35% Liêm Sơn 13 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 60% 100% 100% 35% 35% 35% 35% 35% Tây Thanh 14 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 60% 100% 100% 35% 35% 35% 35% 35% Trì Gia 15 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 40% 100% 100% 35% 35% 35% 35% 35% Lâm Sóc 16 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 60% 100% 100% 35% 35% 35% 35% 35% Sơn Đông 17 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 40% 100% 100% 35% 35% 35% 35% 35% Anh Mê 18 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 40% 100% 100% 35% 35% 35% 35% 35% Linh Quốc 19 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 40% 100% 100% 35% 35% 35% 35% 35% Oai Chươn 20 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 60% 100% 100% 35% 35% 35% 35% 35% g Mỹ Thanh 21 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 60% 100% 100% 35% 35% 35% 35% 35% Oai Ứng 22 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 60% 100% 100% 35% 35% 35% 35% 35% Hòa Mỹ 23 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 60% 100% 100% 35% 35% 35% 35% 35% Đức Thườn 24 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 60% 100% 100% 35% 35% 35% 35% 35% g Tín Phú 25 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 60% 100% 100% 35% 35% 35% 35% 35% Xuyên 26 Ba Vì 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 60% 100% 100% 35% 35% 35% 35% 35% Phúc 27 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 60% 100% 100% 35% 35% 35% 35% 35% Thọ Thạch 28 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 40% 100% 100% 35% 35% 35% 35% 35% Thất
- Đan 29 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 40% 100% 100% 35% 35% 35% 35% 35% Phượng Hoài 30 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 100% 40% 100% 100% 35% 35% 35% 35% 35% Đức PHỤ LỤC SỐ 10 DỰ TOÁN THU, SỐ BỔ SUNG VÀ DỰ TOÁN CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỪNG QUẬN, HUYỆN, THỊ XÃ NĂM 2020 (Kèm theo Quyết định số 7417/QĐUBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của UBND thành phố Hà Nội) Đơn vị: Triệu đồng ST Tên Tổng thu Thu T quận, NSNN ngân huyện trên địa sách bàn huyện được hưởng theo phân Số bổ Thu cấpThu sung chuyể Tổng chi ngân thực n cân đối sách Thu ngân sách huyện được hiện nguồ ngân huyện hưởng theo phân cấp điều n từ sách được chỉnh năm quận hưởng tiền trước huyện theo lương chuyể phân cấpSố n sang bổ sung cân đối từ ngân sách Thành phố Tổng số Chia ra Chia ra Thu ngân Thu ngân sách sách huyện huyện hưởng hưởng từ 100% các khoản thu phân

ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:

Báo xấu

LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
