intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 94/2020/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên

Chia sẻ: Trần Văn Tan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:114

13
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 94/2020/QĐ-UBND ban hành về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 94/2020/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐIỆN BIÊN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 94/QĐ­UBND Điện Biên, ngày 22 tháng 01 năm 2020   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA NĂM 2019 THUỘC PHẠM VI, CHỨC  NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH ĐIỆN BIÊN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;  Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị  định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính  phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 4874/QĐ­BVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du  lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,  Thể thao và Du lịch; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi, chức  năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các quyết định công bố danh mục thủ tục  hành chính trước đây thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch UBND các huyện, thị  xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi  hành Quyết định này./.     CHỦ TỊCH Mùa A Sơn   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA NĂM 2019 THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN  HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH ĐIỆN BIÊN (Ban hành kèm theo Quyết định số:94/QĐ­UBND ngày 22 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh   Điện Biên) TT Tên thủ tục  Thời hạn  Địa điểm  Địa điểm thực  Lệ phíTên văn  Cách thức thực hiện hành chính giải quyết thực hiện hiệnLệ phí bản quy phạm  pháp luật quy  Trực  Trực  Qua dịch  định TTHC tiếp tuyến vụ BCCI I Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch 1 Đăng ký di  ­ Giám đốc  Bộ phận Tiếp Bộ phận Tiếp  Không quy định­  x Mức độ  x vật, cổ vật,  Sở Văn hóa,  nhận và Trả  nhận và Trả kết  Luật Di sản văn  4 bảo vật quốc  Thể thao và  kết quả ­ Văn  quả ­ Văn phòng  hóa năm 2001. gia Du lịch tỉnh  phòng Sở Văn  Sở Văn hóa, Thể 
  2. Điện Biên  hóa, Thể thao  thao và Du  ­ Luật sửa đổi,  xem xét và trả và Du lịch lịchKhông quy  bổ sung một số  lời về thời  định điều của Luật Di  hạn tổ chức  sản văn hóa năm  đăng ký trong  2009. thời hạn 15  ­ Nghị định số  ngày làm  98/2010/NĐ­CP  việc. của Chính phủ  ­ Trong thời  ngày 21/9/2010  hạn 15 ngày  quy định  chi tiết  làm việc kể  thi hành một số  từ ngày hoàn  điều của Luật Di  thành thủ tục  sản văn hóa và  đăng ký, Giám  Luật sửa đổi, bổ  đốc Sở Văn  sung một số điều  hóa, Thể thao  của Luật Di sản  và Du lịch tỉnh  văn hóa. Điện Biên  ­ Thông tư số  cấp Giấy  07/2004/TT­ chứng nhận  BVHTT ngày  đăng ký di  19/02/2004 của  vật, cổ vật,  Bộ Văn hóa­ bảo vật quốc  Thông tin hướng  gia dẫn trình tự, thủ  tục đăng ký di  vật, cổ vật, bảo  vật quốc gia. ­ Thông tư số  07/2011/TT­ BVHTTDL ngày  07/6/2011 sửa  đổi, bổ sung,  thay thế hoặc bãi  bỏ, hủy bỏ các  quy định có liên  quan đến thủ tục  hành chính thuộc  phạm vi chức  năng quản lý của  Bộ Văn hóa, Thể  thao và Du lịch. 2 Cấp phép cho  20 ngày làm  Bộ phận Tiếp Bộ phận Tiếp  Không quy định­  x Mức độ  x người Việt  việc kể từ  nhận và Trả  nhận và Trả kết  Luật Di sản văn  4 Nam định cư  ngày nhận  kết quả ­ Văn  quả ­ Văn phòng  hóa năm 2001. ở nước ngoài, đơn. phòng Sở Văn  Sở Văn hóa, Thể  ­ Luật sửa đổi,  tổ chức, cá  hóa, Thể thao  thao và Du  bổ sung một số  nhân nước  và Du lịch lịchKhông quy  điều của Luật Di  ngoài tiến  định sản văn hóa năm  hành nghiên  2009. cứu sưu tầm  di sản văn hóa  ­ Nghị định số  phi vật thể tại  98/2010/NĐ­CP  địa phương của Chính phủ  ngày 21/9/2010  quy định  chi tiết  thi hành một số  điều của Luật Di  sản văn hóa và  Luật sửa đổi, bổ  sung một số điều  của Luật Di sản  văn hóa. ­ Nghị định số  01/2012/NĐ­CP 
  3. ngày 04/01/2012  của Chính phủ  sửa đổi, bổ sung,  thay thế hoặc bãi  bỏ, hủy bỏ các  quy định có liên  quan đến thủ tục  hành chính thuộc  chức năng quản  lý của Bộ Văn  hóa, Thể thao và  Du lịch. 3 Xác nhận đủ  15 ngày làm  Bộ phận Tiếp Bộ phận Tiếp  Không quy định­  x   x điều kiện cấp việc kể từ  nhận và Trả  nhận và Trả kết  Luật Di sản văn  giấy phép  ngày nhận  kết quả ­ Văn  quả ­ Văn phòng  hóa năm 2001. hoạt động đối được hồ sơ  phòng Sở Văn  Sở Văn hóa, Thể  ­ Luật sửa đổi,  với bảo tàng  hợp lệ. hóa, Thể thao  thao và Du  bổ sung một số  ngoài công  và Du lịch lịchKhông quy  điều của Luật Di  lập định sản văn hóa năm  2009. ­ Nghị định số  98/2010/NĐ­CP  của Chính phủ  ngày 21/9/2010  quy định  chi tiết  thi hành một số  điều của Luật Di  sản văn hóa và  Luật sửa đổi, bổ  sung một số điều  của Luật Di sản  văn hóa. ­ Nghị định số  01/2012/NĐ­CP  ngày 04/01/2012  của Chính phủ  sửa đổi, bổ sung,  thay thế hoặc bãi  bỏ, hủy bỏ các  quy định có liên  quan đến thủ tục  hành chính thuộc  chức năng quản  lý của Bộ Văn  hóa, Thể thao và  Du lịch. 4 Cấp giấy  30 ngày kể từ Bộ phận Tiếp Bộ phận Tiếp  Không quy định­  x   x phép hoạt  ngày nhận  nhận và Trả  nhận và Trả kết  Luật Di sản văn  động bảo tàng được hồ sơ  kết quả ­ Văn  quả ­ Văn phòng  hóa năm 2001. ngoài công  hợp lệ. phòng Sở Văn  Sở Văn hóa, Thể  ­ Luật sửa đổi,  lập hóa, Thể thao  thao và Du  bổ sung một số  và Du lịch lịchKhông quy  điều của Luật Di  định sản văn hóa năm  2009. ­ Nghị định số  98/2010/NĐ­CP  của Chính phủ  ngày 21/9/2010  quy định  chi tiết  thi hành một số  điều của Luật Di  sản văn hóa và  Luật sửa đổi, bổ 
  4. sung một số điều  của Luật Di sản  văn hóa. ­ Nghị định số  01/2012/NĐ­CP  ngày 04/01/2012  của Chính phủ  sửa đổi, bổ sung,  thay thế hoặc bãi  bỏ, hủy bỏ các  quy định có liên  quan đến thủ tục  hành chính thuộc  chức năng quản  lý của Bộ Văn  hóa, Thể thao và  Du lịch. 5 Cấp giấy  Không quá 03  Bộ phận Tiếp Bộ phận Tiếp  Không quy định­  x Mức độ    phép khai  ngày kể từ  nhận và Trả  nhận và Trả kết  Luật Di sản văn  3 quật khẩn  ngày nhận  kết quả ­ Văn  quả ­ Văn phòng  hóa năm 2001. cấp được văn bản phòng Sở Văn  Sở Văn hóa, Thể  ­ Luật sửa đổi,  đề nghị. hóa, Thể thao  thao và Du  bổ sung một số  và Du lịch lịchKhông quy  điều của Luật Di  định sản văn hóa năm  2009. ­ Nghị định số  98/2010/NĐ­CP  của Chính phủ  ngày 21/9/2010  quy định  chi tiết  thi hành một số  điều của Luật Di  sản văn hóa và  Luật sửa đổi, bổ  sung một số điều  của Luật Di sản  văn hóa. ­ Nghị định số  01/2012/NĐ­CP  ngày 04/01/2012  của Chính phủ  sửa đổi, bổ sung,  thay thế hoặc bãi  bỏ, hủy bỏ các  quy định có liên  quan đến thủ tục  hành chính thuộc  chức năng quản  lý của Bộ Văn  hóa, Thể thao và  Du lịch. ­ Quyết định số  86/2008/QĐ­ BVHTTDL ngày  30/12/2008 của  Bộ trưởng Bộ  Văn hóa, Thể  thao và Du lịch  ban hành Quy  chế thăm do, khai ̀   quật khảo cổ. 6 Cấp chứng  Trong thời  Bộ phận Tiếp Bộ phận Tiếp  Không quy định­  x Mức độ  x chỉ hành nghề gian 30 ngày,  nhận và Trả  nhận và Trả kết  Luật Di sản văn  4
  5. mua bán di  kể từ ngày  kết quả ­ Văn  quả ­ Văn phòng  hóa năm 2001. vật, cổ vật,  nhận đủ hồ  phòng Sở Văn  Sở Văn hóa, Thể  ­ Luật sửa đổi,  bảo vật quốc  sơ hợp lệ,  hóa, Thể thao  thao và Du  bổ sung một số  gia Giám đốc Sở  và Du lịch lịchKhông quy  điều của Luật Di  Văn hóa, Thể  định sản văn hóa năm  thao và Du  2009. lịch tỉnh Điện  Biên xem xét  ­ Nghị định số  cấp chứng  98/2010/NĐ­CP  chỉ. Trường  của Chính phủ  hợp từ chối  ngày 21/9/2010  phải nêu rõ lý  quy định  chi tiết  do bằng văn  thi hành một số  bản. điều của Luật Di  sản văn hóa và  Luật sửa đổi, bổ  sung một số điều  của Luật Di sản  văn hóa. ­ Nghị định số  01/2012/NĐ­CP  ngày 04/01/2012  của Chính phủ  sửa đổi, bổ sung,  thay thế hoặc bãi  bỏ, hủy bỏ các  quy định có liên  quan đến thủ tục  hành chính thuộc  chức năng quản  lý của Bộ Văn  hóa, Thể thao và  Du lịch. ­ Thông tư số  07/2004/TT­ BVHTT ngày  19/02/2004 của  Bộ VHTT hướng  dẫn trình tự, thủ  tục đăng ký di  vật, cổ vật, bảo  vật quốc gia. ­ Nghị định số  142/2018/NĐ­CP  ngày 09/10/2018  của Chính phủ  sửa đổi một số  quy định về điều  kiện đầu tư kinh  doanh thuộc  phạm vi quản lý  nhà nước của Bộ  Văn hóa, Thể  thao và Du lịch. 7 Công nhận  ­ Trong thời  Bộ phận Tiếp Bộ phận Tiếp  Không quy định­  x     bảo vật quốc  hạn 30 ngày,  nhận và Trả  nhận và Trả kết  Luật Di sản văn  gia đối với  kể từ ngày  kết quả ­ Văn  quả ­ Văn phòng  hóa năm 2001. bảo tàng cấp  nhận được  phòng Sở Văn  Sở Văn hóa, Thể  ­ Luật sửa đổi,  tỉnh, ban hoặc văn bản đề  hóa, Thể thao  thao và Du  bổ sung một số  trung tâm  nghị và Hồ sơ và Du lịch lịchKhông quy  điều của Luật Di  quản lý di tích hiện vật,  định sản văn hóa năm  Giám đốc Sở  2009. Văn hóa, Thể  thao và Du  ­ Nghị định số 
  6. lịch tỉnh Điện  98/2010/NĐ­CP  Biên có trách  của Chính phủ  nhiệm tổ  ngày 21/9/2010  chức thẩm  quy định  chi tiết  định hiện vật  thi hành một số  và Hồ sơ hiện  điều của Luật Di  vật. sản văn hóa và  Luật sửa đổi, bổ  ­ Trong thời  sung một số điều  hạn 10 ngày,  của Luật Di sản  kể từ ngày có  văn hóa. kết quả thẩm  định, Giám  ­ Thông tư số  đốc Sở Văn  13/2010/TT­ hóa, Thể thao  BVHTTDL ngày  và Du lịch tỉnh  30/12/2010 của  Điện Biên  Bộ Văn hóa, Thể  quyết định  thao và Du lịch  việc gửi văn  quy định về trình  bản đề nghị,  tự, thủ tục đề  Hồ sơ hiện  nghị công nhận  vật và các văn  bảo vật quốc gia. bản có liên  quan đến Chủ  tịch Ủy ban  nhân dân tỉnh  Điện Biên. ­ Trong thời  hạn 10 ngày,  kể từ ngày  nhận được  văn bản đề  nghị, Hồ sơ  hiện vật và  các văn bản  có liên quan,  Chủ tịch Ủy  ban nhân dân  tỉnh Điện  Biên xem xét,  quyết định  gửi văn bản  đề nghị, Hồ  sơ hiện vật và  các văn bản  có liên quan  đến Bộ  trưởng Bộ  Văn hóa, Thể  thao và Du  lịch. ­ Trong thời  hạn 30 ngày  kể từ ngày  nhận được  văn bản đề  nghị, Hồ sơ  hiện vật và  các văn bản  có liên quan,  Bộ trưởng Bộ  Văn hóa, Thể  thao và Du  lịch giao Hội  đồng giám  định cổ vật 
  7. thẩm định  hiện vật và  Hồ sơ hiện  vật. ­ Trong  thời hạn 10  ngày, kể từ  ngày có kết  quả thẩm  định của Hội  đồng giám  định cổ vật,  Cục trưởng  Cục Di sản  văn hóa báo  cáo Bộ  trưởng Bộ  Văn hóa, Thể  thao và Du  lịch xem xét,  quyết định  việc gửi văn  bản đề nghị  Hội đồng Di  sản văn hóa  quốc gia thẩm  định hiện vật  và Hồ sơ hiện  vật. ­ Trong thời  hạn 10 ngày,  kể từ ngày có  ý kiến thẩm  định của Hội  đồng Di sản  văn hóa quốc  gia, Bộ  trưởng Bộ  Văn hóa, Thể  thao và Du  lịch trình Thủ  tướng Chính  phủ xem xét,  quyết định  công nhận  bảo vật quốc  gia. 8 Công nhận  ­ Trong thời  Bộ phận Tiếp Bộ phận Tiếp  Không quy định­  x     bảo vật quốc  hạn 30 ngày,  nhận và Trả  nhận và Trả kết  Luật Di sản văn  gia đối với  kể từ ngày  kết quả ­ Văn  quả ­ Văn phòng  hóa năm 2001. bảo tàng  nhận được  phòng Sở Văn  Sở Văn hóa, Thể  ­ Luật sửa đổi,  ngoài công  văn bản đề  hóa, Thể thao  thao và Du  bổ sung một số  lập, tổ chức,  nghị và Hồ sơ và Du lịch lịchKhông quy  điều của Luật Di  cá nhân là chủ hiện vật,  định sản văn hóa năm  sở hữu hoặc  Giám đốc Sở  2009. đang quản lý  Văn hóa, Thể  hợp pháp hiện thao và Du  ­ Nghị định số  vật lịch tỉnh Điện  98/2010/NĐ­CP  Biên có trách  của Chính phủ  nhiệm tổ  ngày 21/9/2010  chức thẩm  quy định  chi tiết  định hiện vật  thi hành một số  và Hồ sơ hiện  điều của Luật Di  vật. sản văn hóa và  Luật sửa đổi, bổ  ­ Trong thời  sung một số điều  hạn 10 ngày, 
  8. kể từ ngày có  của Luật Di sản  kết quả thẩm  văn hóa. định, Giám  ­ Thông tư số  đốc Sở Văn  13/2010/TT­ hóa, Thể thao  BVHTTDL ngày  và Du lịch tỉnh  30/12/2010 của  Điện Biên  Bộ Văn hóa, Thể  quyết định  thao và Du lịch  việc gửi văn  quy định về trình  bản đề nghị,  tự, thủ tục đề  Hồ sơ hiện  nghị công nhận  vật và các văn  bảo vật quốc gia. bản có liên  quan đến Chủ  tịch Ủy ban  nhân dân tỉnh  Điện Biên. ­ Trong thời  hạn 10 ngày,  kể từ ngày  nhận được  văn bản đề  nghị, Hồ sơ  hiện vật và  các văn bản  có liên quan,  Chủ tịch Ủy  ban nhân dân  tỉnh Điện  Biên xem xét,  quyết định  gửi văn bản  đề nghị, Hồ  sơ hiện vật và  các văn bản  có liên quan  đến Bộ  trưởng Bộ  Văn hóa, Thể  thao và Du  lịch. ­ Trong thời  hạn 30 ngày  kể từ ngày  nhận được  văn bản đề  nghị, Hồ sơ  hiện vật và  các văn bản  có liên quan,  Bộ trưởng Bộ  Văn hóa, Thể  thao và Du  lịch giao Hội  đồng giám  định cổ vật  thẩm định  hiện vật và  Hồ sơ hiện  vật. ­ Trong  thời hạn 10  ngày, kể từ  ngày có kết  quả thẩm  định của Hội 
  9. đồng giám  định cổ vật,  Cục trưởng  Cục Di sản  văn hóa báo  cáo Bộ  trưởng Bộ  Văn hóa, Thể  thao và Du  lịch xem xét,  quyết định  việc gửi văn  bản đề nghị  Hội đồng Di  sản văn hóa  quốc gia thẩm  định hiện vật  và Hồ sơ hiện  vật. ­ Trong thời  hạn 10 ngày,  kể từ ngày có  ý kiến thẩm  định của Hội  đồng Di sản  văn hóa quốc  gia, Bộ  trưởng Bộ  Văn hóa, Thể  thao và Du  lịch trình Thủ  tướng Chính  phủ xem xét,  quyết định  công nhận  bảo vật quốc  gia. 9 Cấp Giấy  Trong thời  Bộ phận Tiếp Bộ phận Tiếp  Không quy định­  x   x chứng nhận  hạn 15 ngày  nhận và Trả  nhận và Trả kết  Luật Di sản văn  đủ điều kiện  làm việc, kể  kết quả ­ Văn  quả ­ Văn phòng  hóa năm 2001. kinh doanh  từ ngày nhận  phòng Sở Văn  Sở Văn hóa, Thể  ­ Luật sửa đổi,  giám định cổ  đủ hồ sơ theo hóa, Thể thao  thao và Du  bổ sung một số  vật quy định,  và Du lịch lịchKhông quy  điều của Luật Di  Giám đốc Sở  định sản văn hóa năm  Văn hóa, Thể  2009. thao và Du  lịch tỉnh Điện  ­ Nghị định số  Biên có trách  61/2016/NĐ­CP  nhiệm xem  ngày 01/7/2016  xét, quyết  của Chính phủ  định cấp Giấy  quy định điều  chứng nhận  kiện kinh doanh  đủ điều kiện  giám định cổ vật  kinh doanh  và hành nghề  giám định cổ  bảo quản, tu bổ,  vật, đồng thời  phục hồi di tích  báo cáo Bộ  lịch sử ­ văn hóa,  trưởng Bộ  danh lam thắng  Văn hóa, Thể  cảnh. thao và Du  lịch. Trường  ­ Nghị định số  hợp từ chối,  142/2018/NĐ­CP  phải trả lời  ngày 09/10/2018  bằng văn bản  của Chính phủ  và nêu rõ lý  sửa đổi một số  quy định về điều 
  10. do. kiện đầu tư kinh  doanh thuộc  phạm vi quản lý  nhà nước của Bộ  Văn hóa, Thể  thao và Du lịch. 10 Cấp lại Giấy  05 ngày làm  Bộ phận Tiếp Bộ phận Tiếp  Không quy định­  x   x chứng nhận  việc, kể từ  nhận và Trả  nhận và Trả kết  Luật Di sản văn  đủ điều kiện  ngày nhận đủ  kết quả ­ Văn  quả ­ Văn phòng  hóa năm 2001. kinh doanh  hồ sơ theo  phòng Sở Văn  Sở Văn hóa, Thể  ­ Luật sửa đổi,  giám định cổ  quy định. hóa, Thể thao  thao và Du  bổ sung một số  vật và Du lịch lịchKhông quy  điều của Luật Di  định sản văn hóa năm  2009. ­ Nghị định số  61/2016/NĐ­CP  ngày 01/7/2016  của Chính phủ  quy định điều  kiện kinh doanh  giám định cổ vật  và hành nghề  bảo quản, tu bổ,  phục hồi di tích  lịch sử ­ văn hóa,  danh lam thắng  cảnh. 11 Cấp chứng  Trong thời  Bộ phận Tiếp Bộ phận Tiếp  Không quy định­  x Mức độ  x chỉ hành nghề hạn 05 ngày  nhận và Trả  nhận và Trả kết  Luật Di sản văn  4 tu bổ di tích làm việc, kể  kết quả ­ Văn  quả ­ Văn phòng  hóa năm 2001. từ ngày nhận  phòng Sở Văn  Sở Văn hóa, Thể  ­ Luật sửa đổi,  đủ hồ sơ hợp  hóa, Thể thao  thao và Du  bổ sung một số  lệ. và Du lịch lịchKhông quy  điều của Luật Di  định sản văn hóa năm  2009. ­ Nghị định số  61/2016/NĐ­CP  ngày 01/7/2016  của Chính phủ  quy định điều  kiện kinh doanh  giám định cổ vật  và hành nghề  bảo quản, tu bổ,  phục hồi di tích  lịch sử ­ văn hóa,  danh lam thắng  cảnh. 12 Cấp lại chứng ­ Đối với  Bộ phận Tiếp Bộ phận Tiếp  Không quy định­  x Mức độ  x chỉ hành nghề trường hợp  nhận và Trả  nhận và Trả kết  Luật Di sản văn  4 tu bổ di tích cấp lại  kết quả ­ Văn  quả ­ Văn phòng  hóa năm 2001. Chứng chỉ  phòng Sở Văn  Sở Văn hóa, Thể  ­ Luật sửa đổi,  hành nghề hết hóa, Thể thao  thao và Du  bổ sung một số  hạn sử dụng  và Du lịch lịchKhông quy  điều của Luật Di  hoặc bị hỏng,  định sản văn hóa năm  trong thời hạn  2009. 05 ngày làm  việc, kể từ  ­ Nghị định số  ngày nhận đủ  61/2016/NĐ­CP  hồ sơ hợp lệ,  ngày 01/7/2016  Giám đốc Sở  của Chính phủ  Văn hóa, Thể  quy định điều  thao và Du  kiện kinh doanh 
  11. lịch tỉnh Điện  giám định cổ vật  Biên xem xét,  và hành nghề  quyết định  bảo quản, tu bổ,  cấp lại  phục hồi di tích  Chứng chỉ  lịch sử ­ văn hóa,  hành nghề,  danh lam thắng  đồng thời báo  cảnh. cáo Bộ  trưởng Bộ  Văn hóa, Thể  thao và Du  lịch. Trường  hợp từ chối,  phải trả lời  bằng văn bản  và nêu rõ lý  do. ­ Đối với  trường hợp  cấp lại  Chứng chỉ  hành nghề bị  mất hoặc bổ  sung nội dung  hành nghề,  thời hạn cấp  được thực  hiện như quy  định đối với  trường hợp  cấp mới. 13 Cấp Giấy  ­ Trong thời  Bộ phận Tiếp Bộ phận Tiếp  Không quy định­  x Mức độ  x chứng nhận  hạn 05 ngày  nhận và Trả  nhận và Trả kết  Luật Di sản văn  4 đủ điều kiện  làm việc, kể  kết quả ­ Văn  quả ­ Văn phòng  hóa năm 2001. hành nghề tu  từ ngày nhận  phòng Sở Văn  Sở Văn hóa, Thể  ­ Luật sửa đổi,  bổ di tích được hồ sơ  hóa, Thể thao  thao và Du  bổ sung một số  theo quy định, và Du lịch lịchKhông quy  điều của Luật Di  Giám đốc Sở  định sản văn hóa năm  Văn hóa, Thể  2009. thao và Du  lịch tỉnh Điện  ­ Nghị định số  Biên có trách  61/2016/NĐ­CP  nhiệm kiểm  ngày 01/7/2016  tra và yêu cầu  của Chính phủ  bổ sung hồ sơ  quy định điều  nếu thiếu  kiện kinh doanh  hoặc không  giám định cổ vật  hợp lệ. và hành nghề  bảo quản, tu bổ,  ­ Trong thời  phục hồi di tích  hạn 10 ngày  lịch sử ­ văn hóa,  làm việc, kể  danh lam thắng  từ ngày nhận  cảnh. đủ hồ sơ hợp  lệ, Giám đốc  ­ Nghị định số  Sở Văn hóa,  142/2018/NĐ­CP  Thể thao và  ngày 09/10/2018  Du lịch tỉnh  của Chính phủ  Điện Biên có  sửa đổi một số  trách nhiệm  quy định về điều  xem xét,  kiện đầu tư kinh  quyết định  doanh thuộc  cấp Giấy  phạm vi quản lý  chứng nhận  nhà nước của Bộ  hành nghề,  Văn hóa, Thể  đồng thời báo  thao và Du lịch.
  12. cáo Bộ  trưởng Bộ  Văn hóa, Thể  thao và Du  lịch. Trường  hợp từ chối,  phải trả lời  bằng văn bản  và nêu rõ lý  do. 14 Cấp lại Giấy  ­ Đối với  Bộ phận Tiếp Bộ phận Tiếp  Không quy định­  x Mức độ  x chứng nhận  trường hợp  nhận và Trả  nhận và Trả kết  Luật Di sản văn  4 đủ điều kiện  cấp lại Giấy  kết quả ­ Văn  quả ­ Văn phòng  hóa năm 2001. hành nghề tu  chứng nhận  phòng Sở Văn  Sở Văn hóa, Thể  ­ Luật sửa đổi,  bổ di tích hành nghề hết hóa, Thể thao  thao và Du  bổ sung một số  hạn sử dụng  và Du lịch lịchKhông quy  điều của Luật Di  hoặc bị hỏng,  định sản văn hóa năm  trong thời hạn  2009. 05 ngày làm  việc, kể từ  ­ Nghị định số  ngày nhận đủ  61/2016/NĐ­CP  hồ sơ hợp lệ,  ngày 01/7/2016  Giám đốc Sở  của Chính phủ  Văn hóa, Thể  quy định điều  thao và Du  kiện kinh doanh  lịch tỉnh Điện  giám định cổ vật  Biên xem xét,  và hành nghề  quyết định  bảo quản, tu bổ,  cấp lại Giấy  phục hồi di tích  chứng nhận  lịch sử ­ văn hóa,  hành nghề,  danh lam thắng  đồng thời báo  cảnh. cáo Bộ  trưởng Bộ  ­ Nghị định số  Văn hóa, Thể  142/2018/NĐ­CP  thao và Du  ngày 09/10/2018  lịch. Trường  của Chính phủ  hợp từ chối,  sửa đổi một số  phải trả lời  quy định về điều  bằng văn bản  kiện đầu tư kinh  và nêu rõ lý  doanh thuộc  do. phạm vi quản lý  nhà nước của Bộ  ­ Đối với  Văn hóa, Thể  trường hợp  thao và Du lịch. cấp lại Giấy  chứng nhận  hành nghề bị  mất hoặc bổ  sung nội dung  hành nghề,  thời hạn cấp  được thực  hiện như quy  định đối với  trường hợp  cấp mới. 15 Cấp giấy  15 ngày kể từ Bộ phận Tiếp Bộ phận Tiếp  ­ Luật Điện ảnh  x Mức độ  x Lĩn phép phổ biến ngày nhận đủ  nhận và Trả  nhận và Trả kết  năm  3 h  phim hồ sơ hợp lệ  kết quả ­ Văn  quả ­ Văn phòng  2006.Thẩm  vực  và phim trình  phòng Sở Văn  Sở Văn hóa, Thể  (­ Phim tài  duyệt. hóa, Thể thao  thao và Du  định và phân  Điệ liệu, phim  n  và Du lịch lịchThẩm định  loại phim: khoa học,  ảnh và phân loại  phim hoạt  ­ Luật sửa đổi,  hình do cơ sở  phim: bổ sung một số 
  13. điện ảnh  1. Phim thương  điều của Luật  thuộc địa  mại: Điện ảnh năm  phương sản  2009. xuất hoặc  a) Phim truyện: ­ Nghị định số  nhập khẩu; * Độ dài đến 100  54/2010/NĐ­CP  ­ Cấp giấy  phút (1 tập phim): ngày 21/5/2010  phép phổ biến  3.600.000 đồng. của Chính phủ  phim truyện  * Độ dài từ 101 ­  quy định chi tiết  khi năm trước  150 phút tính  thi hành một số  liền kề, các  thành 1,5 tập. điều của Luật  cơ sở điện  Điện ảnh năm  ảnh thuộc địa  * Độ dài từ 151 ­  2006 và Luật sửa  phương đáp  200 phút tính  đổi, bổ sung một  ứng các điều  thành 02 tập. số điều của Luật  kiện: b) Phim ngắn: Điện ảnh năm  2009. + Sản xuất ít  * Độ dài đến 60  nhất 10 phim  phút: 2.200.000  ­ Thông tư số  truyện nhựa  đồng. 11/2011/TT­ được phép  BVHTTDL ngày  phổ biến; * Độ dài từ 61  19/9/2011 hướng  phút trở lên thu  dẫn thực hiện  + Nhập khẩu  như phim truyện. một số quy định  ít nhất 40  liên quan đến thủ  phim truyện  2. Phim phi  tục hành chính  nhựa được  thương mại: trong lĩnh vực  phép phổ  biến) a) Phim truyện: điện ảnh. * Độ dài đến 100  ­ Quyết định số  phút (1 tập phim): 49/2008/QĐ­ 2.400.000 đồng. BVHTTDL ngày  09/7/2008 về Ban  * Độ dài từ 101 ­  hành Quy chế  150 phút tính  thẩm định và cấp  thành 1,5 tập. giấy phép phổ  * Độ dài từ 151 ­  biến phim. 200 phút tính  ­ Thông tư số  thành 02 tập. 289/2016/TT­ b) Phim ngắn: BTC ngày  15/11/2016 của  * Độ dài đến 60  Bộ Tài chính quy  phút: 1.600.000  định mức thu,  đồng. chế độ thu, nộp,  * Độ dài từ 61  quản lý và sử  phút trở lên thu  dụng phí, lệ phí  như phim truyện. trong lĩnh vực  điện ảnh. Ghi chú: Mức thu  1. Phim thương  quy định trên đây  mại: là mức thẩm định  lần đầu. Trường  a) Phim truyện: hợp kịch bản  * Độ dài đến 100  phim và phim có  phút (1 tập  nhiều vấn đề  phim): 3.600.000  phức tạp phải sửa đồng. chữa để thẩm  định lại thì các  * Độ dài từ 101 ­  lần sau thu bằng  150 phút tính  50% mức thu  thành 1,5 tập. tương ứng trên  * Độ dài từ 151 ­  đây. 200 phút tính  thành 02 tập. b) Phim ngắn: * Độ dài đến 60  phút: 2.200.000 
  14. đồng. * Độ dài từ 61  phút trở lên thu  như phim truyện. 2. Phim phi  thương mại: a) Phim truyện: * Độ dài đến 100  phút (1 tập  phim): 2.400.000  đồng. * Độ dài từ 101 ­  150 phút tính  thành 1,5 tập. * Độ dài từ 151 ­  200 phút tính  thành 02 tập. b) Phim ngắn: * Độ dài đến 60  phút: 1.600.000  đồng. * Độ dài từ 61  phút trở lên thu  như phim truyện. Ghi chú: Mức thu  quy định trên đây  là mức thẩm định  lần đầu. Trường  hợp kịch bản  phim và phim có  nhiều vấn đề  phức tạp phải  sửa chữa để  thẩm định lại thì  các lần sau thu  bằng 50% mức  thu tương ứng  trên đây. 16 Câp giây phep  ́ ́ ́ 15 ngày kể từ Bộ phận Tiếp Bộ phận Tiếp  ­ Luật Điện ảnh  x Mức độ  x ̉ ́ phô biên phim  ngày nhận đủ  nhận và Trả  nhận và Trả kết  năm  3 có sử dung  ̣ hồ sơ hợp lệ  kết quả ­ Văn  quả ­ Văn phòng  2006.Thẩm  ̣ ưng đăc  hiêu  ́ ̣ và phim trình  phòng Sở Văn  Sở Văn hóa, Thể  ̣ ́ ̣ biêt tac đông  duyệt. hóa, Thể thao  thao và Du  định và phận  ́ ươi  đên ng ̀ và Du lịch lịchThẩm định  loại phim: xem phim (do  và phận loại  ­ Luật sửa đổi,  ́ ơ sở điên cac c ̣   phim: bổ sung một số  ̉ anh thuôc đia  ̣ ̣ 1. Phim thương  điều của Luật  phương san  ̉ mại: Điện ảnh năm  xuât hoăc  ́ ̣ 2009. ̣ nhâp khâu) ̉ a) Phim truyện: ­ Nghị định số  * Độ dài đến 100  54/2010/NĐ­CP  phút (1 tập phim): ngày 21/5/2010  3.600.000 đồng. của Chính phủ  quy định chi tiết  * Độ dài từ 101 ­  thi hành một số  150 phút tính  điều của Luật  thành 1,5 tập. Điện ảnh năm  * Độ dài từ 151 ­  2006 và Luật sửa  200 phút tính  đổi, bổ sung một 
  15. thành 02 tập. số điều của Luật  Điện ảnh năm  b) Phim ngắn: 2009. * Độ dài đến 60  ­ Thông tư số  phút: 2.200.000  20/2013/TT­ đồng. BVHTTDL ngày  * Độ dài từ 61  31/12/2013 quy  phút trở lên thu  định một số nội  như phim truyện. dung quản lý đối  với hoạt động  2. Phim phi  phổ biến phim có  thương mại: sử dụng hiệu  a) Phim truyện: ứng đặc biệt tác  động đến người  * Độ dài đến 100  xem phim. phút (1 tập phim):  2.400.000 đồng. ­ Thông tư số  289/2016/TT­ * Độ dài từ 101 ­  BTC ngày  150 phút tính  15/11/2016 của  thành 1,5 tập. Bộ Tài chính quy  định mức thu,  * Độ dài từ 151 ­  chế độ thu, nộp,  200 phút tính  quản lý và sử  thành 02 tập. dụng phí, lệ phí  b) Phim ngắn: trong lĩnh vực  điện ảnh. * Độ dài đến 60  1. Phim thương  phút: 1.600.000  mại: đồng. a) Phim truyện: * Độ dài từ 61  phút trở lên thu  * Độ dài đến 100  như phim truyện. phút (1 tập  phim): 3.600.000  Ghi chú: Mức thu  đồng. quy định trên đây  là mức thẩm định  * Độ dài từ 101 ­  lần đầu. Trường  150 phút tính  hợp kịch bản  thành 1,5 tập. phim và phim có  nhiều vấn đề  * Độ dài từ 151 ­  phức tạp phải sửa 200 phút tính  chữa để thẩm  thành 02 tập. định lại thì các  b) Phim ngắn: lần sau thu bằng  50% mức thu  * Độ dài đến 60  tương ứng trên  phút: 2.200.000  đây. đồng. * Độ dài từ 61  phút trở lên thu  như phim truyện. 2. Phim phi  thương mại: a) Phim truyện: * Độ dài đến 100  phút (1 tập  phim): 2.400.000  đồng. * Độ dài từ 101 ­  150 phút tính  thành 1,5 tập. * Độ dài từ 151 ­  200 phút tính 
  16. thành 02 tập. b) Phim ngắn: * Độ dài đến 60  phút: 1.600.000  đồng. * Độ dài từ 61  phút trở lên thu  như phim truyện. Ghi chú: Mức thu  quy định trên đây  là mức thẩm định  lần đầu. Trường  hợp kịch bản  phim và phim có  nhiều vấn đề  phức tạp phải  sửa chữa để  thẩm định lại thì  các lần sau thu  bằng 50% mức  thu tương ứng  trên đây. 17 Tiếp nhận  07 ngày làm  Bộ phận Tiếp Bộ phận Tiếp  Không quy định­  x Mức độ  x thông báo tổ  việc, kể từ  nhận và Trả  nhận và Trả kết  Nghị định số  3 chức thi sáng  ngày nhận  kết quả ­ Văn  quả ­ Văn phòng  113/2013/NĐ­CP  tác tác phẩm  đầy đủ hồ sơ  phòng Sở Văn  Sở Văn hóa, Thể  ngày 02/10/2013  mỹ thuật hợp lệ. hóa, Thể thao  thao và Du  của Chính phủ  và Du lịch lịchKhông quy  về hoạt động mỹ  định thuật. ­ Thông tư số  01/2018/TT­ BVHTTDL ngày  18/01/2018 của  Bộ Văn hóa, Thể  thao và Du lịch  quy định chi tiết  thi hành một số  điều tại Nghị  định số  113/2013/NĐ­CP  ngày 02 tháng 10  năm 2013 của  Chính phủ về  hoạt động my ̃ thuật. 18 Cấp giấy  07 ngày làm  Bộ phận Tiếp Bộ phận Tiếp  Không quy  x Mức độ  x phép triển lãm việc, kể từ  nhận và Trả  nhận và Trả kết  địnhNghị định số  3 mỹ thuật  ngày nhận  kết quả ­ Văn  quả ­ Văn phòng  113/2013/NĐ­CP  (thẩm quyền  đầy đủ hồ sơ  phòng Ủy ban  Ủy ban nhân dân  ngày 02/10/2013  của Ủy ban  hợp lệ. nhân dân tỉnh  tỉnh Điện  của Chính phủ  nhân dân cấp  Điện Biên. Biên.Không quy  về hoạt động mỹ  tỉnh) định thuật. 19 Câp giây phep  ́ ́ ́ 07 ngày làm  Bộ phận Tiếp Bộ phận Tiếp  Không quy định­  x Mức độ  x ́ ́ việc kể từ  nhận và Trả  nhận và Trả kết  sao chep tac  Nghị định số  3 ̉ phâm my thuât ̃ ̣  ngày nhận  kết quả ­ Văn  quả ­ Văn phòng  113/2013/NĐ­CP  vê danh nhân  ̀ đầy đủ hồ sơ  phòng Sở Văn  Sở Văn hóa, Thể  ngày 02/10/2013  văn hoa, anh  ́ hợp lệ. hóa, Thể thao  thao và Du  của Chính phủ  hung dân tôc,  ̀ ̣ và Du lịch. lịch.Không quy  về hoạt động mỹ  lanh tu ̃ ̣ định thuật. ­ Nghị định số  11/2019/NĐ­CP 
  17. ngày 30/01/2019  của Chính phủ  sửa đổi, bổ sung  một số điều của  các Nghị định có  quy định thủ tục  hành chính liên  quan đến yêu cầu  nộp bản sao giấy  tờ có công  chứng, chứng  thực thuộc phạm  vi chức năng  quản lý của Bộ  Văn hóa, Thể  thao và Du lịch. 20 Cấp giấy  ­ Thời hạn  Bộ phận Tiếp Bộ phận Tiếp  Không quy định­  x Mức độ  x phép xây dựng cấp giấy phép nhận và Trả  nhận và Trả kết  Nghị định số  3 tượng đài,  không quá 07  kết quả ­ Văn  quả ­ Văn phòng  113/2013/NĐ­CP  tranh hoành  ngày làm  phòng Ủy ban  Ủy ban nhân dân  ngày 02/10/2013  tráng việc, kể từ  nhân dân tỉnh  tỉnh Điện  của Chính phủ  ngày nhận hồ  Điện Biên BiênKhông quy  về hoạt động mỹ  sơ đầy đủ,  định thuật. hợp lệ; ­ Thông tư số  ­ Đối với các  01/2018/TT­ công trình  BVHTTDL ngày  tượng đài,  18/01/2018 của  tranh hoành  Bộ Văn hóa, Thể  tráng phải có  thao và Du lịch  ý kiến của Bộ  quy định chi tiết  Văn hóa, thể  thi hành một số  thao và Du  điều tại Nghị  lịch, thời hạn  định số  cấp giấy phép  113/2013/NĐ­CP  không quá 20  ngày 02 tháng 10  ngày, kể từ  năm 2013 của  ngày nhận hồ  Chính phủ về  sơ đầy đủ,  hoạt động my ̃ hợp lệ. thuật. 21 Cấp giấy  07 ngày làm  Bộ phận Tiếp Bộ phận Tiếp  Không quy  x Mức độ  x phép tổ chức  việc, kể từ  nhận và Trả  nhận và Trả kết  địnhNghị định số  3 trại sáng tác  ngày nhận  kết quả ­ Văn  quả ­ Văn phòng  113/2013/NĐ­CP  điêu khắc  đầy đủ hồ sơ  phòng Ủy ban  Ủy ban nhân dân  ngày 02/10/2013  (thẩm quyền  hợp lệ. nhân dân tỉnh  tỉnh Điện  của Chính phủ  của Ủy ban  Điện Biên BiênKhông quy  về hoạt động mỹ  nhân dân cấp  định thuật. tỉnh) 22 Cấp giấy  07 ngày làm  Bộ phận Tiếp Bộ phận Tiếp  Không quy  x Mức độ  x phép triển lãm việc, kể từ  nhận và Trả  nhận và Trả kết  địnhNghị định số  3 tác phẩm  ngày nhận đủ  kết quả ­ Văn  quả ­ Văn phòng  72/2016/NĐ­CP  nhiếp ảnh tại  hồ sơ theo  phòng Ủy ban  Ủy ban nhân dân  ngày 01/7/2016  Việt Nam  quy định. nhân dân tỉnh  tỉnh Điện  của Chính phủ  (thẩm quyền  Điện Biên BiênKhông quy  về hoạt động  của Ủy ban  định nhiếp ảnh. nhân dân cấp  tỉnh) 23 Cấp giấy  07 ngày làm  Bộ phận Tiếp Bộ phận Tiếp  Không quy  x Mức độ  x phép đưa tác  việc, kể từ  nhận và Trả  nhận và Trả kết  địnhNghị định số  3 phẩm nhiếp  ngày nhận đủ  kết quả ­ Văn  quả ­ Văn phòng  72/2016/NĐ­CP  ảnh từ Việt  hồ sơ theo  phòng Ủy ban  Ủy ban nhân dân  ngày 01/7/2016  Nam ra nước  quy định. nhân dân tỉnh  tỉnh Điện  của Chính phủ  ngoài triển  Điện Biên BiênKhông quy  về hoạt động  lãm (thẩm  định nhiếp ảnh. quyền của Ủy 
  18. ban nhân dân  cấp tỉnh) 24 Cấp Giấy  ­ Trường hợp  Bộ phận Tiếp Bộ phận Tiếp  Không quy  x Mức độ  x phép tổ chức  hồ sơ chưa  nhận và Trả  nhận và Trả kết  địnhNghị định số  3 triển lãm do  hợp lệ hoặc  kết quả ­ Văn  quả ­ Văn phòng  23/2019/NĐ­CP  các tổ chức,  cần điều  phòng Sở Văn  Sở Văn hóa, Thể  ngày 26/02/2019  cá nhân tại địa chỉnh nội  hóa, Thể thao  thao và Du  của Chính phủ  phương đưa  dung triển  và Du lịch lịchKhông quy  về hoạt động  ra nước ngoài  lãm, Sở Văn  định triển lãm. không vì mục  hóa, Thể thao  đích thương  và Du lịch tỉnh  mại Điện Biên gửi  văn bản yêu  cầu tổ chức  bổ sung hồ sơ  hoặc điều  chỉnh nội  dung triển  lãm. Tổ chức,  cá nhân bổ  sung hồ sơ  hoặc điều  chỉnh nội  dung triển  lãm không quá  05 ngày làm  việc. Sở Văn  hóa, Thể thao  và Du lịch tỉnh  Điện Biên trả  lời lần 2  không quá 03  ngày làm việc  kể từ ngày  nhận được hồ  sơ bổ sung  hoặc văn bản  xác nhận  đồng ý điều  chỉnh nội  dung triển  lãm; ­ Trong thời  hạn 07 ngày  làm việc kể  từ ngày nhận  đủ hồ sơ hợp  lệ, Sở Văn  hóa, Thể thao  và Du lịch tỉnh  Điện Biên  cấp giấy phép  triển lam,  ̃ trường hợp  không cấp  Giấy phép  phải có văn  bản trả lời,  nêu rõ lý do; ­ Trường hợp  phải thành  lập Hội đồng  thẩm định do  triển lãm có  nội dung 
  19. không thuộc  lĩnh vực  chuyên môn  của ngành văn  hóa, thể thao  và du lịch;  triển lãm có  quy mô quốc  gia, quốc tế  hoặc nội dung  phức tạp,  trong thời  gian 15 ngày  làm việc, kể  từ ngày nhận  được hồ sơ  hợp lệ, Sở  Văn hóa, Thể  thao và Du  lịch tỉnh Điện  Biên có văn  bản trả lời. 25 Cấp Giấy  ­ Trường hợp  Bộ phận Tiếp Bộ phận Tiếp  Không quy  x Mức độ  x phép tổ chức  hồ sơ chưa  nhận và Trả  nhận và Trả kết  địnhNghị định số  3 triển lãm do  hợp lệ hoặc  kết quả ­ Văn  quả ­ Văn phòng  23/2019/NĐ­CP  cá nhân nước  cần điều  phòng Sở Văn  Sở Văn hóa, Thể  ngày 26/02/2019  ngoài tổ chức  chỉnh nội  hóa, Thể thao  thao và Du  của Chính phủ  tại địa  dung triển  và Du lịch lịchKhông quy  về hoạt động  phương không lãm, Sở Văn  định triển lãm. vì mục đích  hóa, Thể thao  thương mại và Du lịch tỉnh  Điện Biên gửi  văn bản yêu  cầu cá nhân  nước ngoài  bổ sung hồ sơ  hoặc điều  chỉnh nội  dung triển  lãm. Cá nhân  nước ngoài  bổ sung hồ sơ  hoặc điều  chỉnh nội  dung triển  lãm không quá  05 ngày làm  việc. Sở Văn  hóa, Thể thao  và Du lịch tỉnh  Điện Biên trả  lời lần 2  không quá 03  ngày làm việc  kể từ ngày  nhận được hồ  sơ bổ sung  hoặc văn bản  xác nhận  đồng ý điều  chỉnh nội  dung triển  lãm; ­ Trong thời  hạn 07 ngày 
  20. làm việc kể  từ ngày nhận  đủ hồ sơ hợp  lệ, Sở Văn  hóa, Thể thao  và Du lịch tỉnh  Điện Biên  cấp giấy phép  triển lam,  ̃ trường hợp  không cấp  Giấy phép  phải có văn  bản trả lời,  nêu rõ lý do; ­ Trường hợp  phải thành  lập Hội đồng  thẩm định do  triển lãm có  nội dung  không thuộc  lĩnh vực  chuyên môn  của ngành văn  hóa, thể thao  và du lịch;  triển lãm có  quy mô quốc  gia, quốc tế  hoặc nội dung  phức tạp,  trong thời  gian 15 ngày  làm việc, kể  từ ngày nhận  được hồ sơ  hợp lệ, Sở  Văn hóa, Thể  thao và Du  lịch tỉnh Điện  Biên có văn  bản trả lời. 26 Cấp lại Giấy  ­ Trường hợp  Bộ phận Tiếp Bộ phận Tiếp  Không quy  x Mức độ  x phép tổ chức  hồ sơ chưa  nhận và Trả  nhận và Trả kết  địnhNghị định số  3 triển lãm do  hợp lệ hoặc  kết quả ­ Văn  quả ­ Văn phòng  23/2019/NĐ­CP  các tổ chức,  cần điều  phòng Sở Văn  Sở Văn hóa, Thể  ngày 26/02/2019  cá nhân tại địa chỉnh nội  hóa, Thể thao  thao và Du  của Chính phủ  phương đưa  dung triển  và Du lịch lịchKhông quy  về hoạt động  ra nước ngoài  lãm, Sở Văn  định triển lãm. không vì mục  hóa, Thể thao  đích thương  và Du lịch tỉnh  mại Điện Biên gửi  văn bản yêu  cầu tổ chức  bổ sung hồ sơ  hoặc điều  chỉnh nội  dung triển  lãm. Tổ chức,  cá nhân bổ  sung hồ sơ  hoặc điều  chỉnh nội  dung triển 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2