intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 106/2019/QĐ-QLD

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 106/2019/QĐ-QLD ban hành danh mục 07 thuốc sản xuất trong nước (thuốc có hoạt chất, phối hợp hoạt chất lần đầu đăng ký tại Việt Nam - số đăng ký có hiệu lực 03 năm) được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 164.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 106/2019/QĐ-QLD

  1. BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 106/QĐ­QLD Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 07 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC (THUỐC CÓ  HOẠT CHẤT, PHỐI HỢP HOẠT CHẤT LẦN ĐẦU ĐĂNG KÝ TẠI VIỆT NAM ­ SỐ ĐĂNG  KÝ CÓ HIỆU LỰC 03 NĂM) ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM­ ĐỢT  164 CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016; Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ­CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm  vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ­BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định  chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế; Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT­BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc, Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc ­  Bộ Y tế; Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc ­ Cục Quản lý Dược; QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 07 thuốc sản xuất trong nước (thuốc có  hoạt chất, phối hợp hoạt chất lần đầu đăng ký tại Việt Nam ­ số đăng ký có hiệu lực 03 năm)  được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam ­ Đợt 164. Điều 2. Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế  cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy định có liên quan tới sản xuất và lưu hành  thuốc, số đăng ký có ký hiệu QLĐB­...­19 có giá trị 03 năm kể từ ngày ký Quyết định. Điều 3. Trong quá trình lưu hành, công ty đăng ký và nhà sản xuất phải kết hợp với các cơ sở  điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn và theo dõi an toàn, hiệu  quả, tác dụng không mong muốn của thuốc trên người Việt Nam. Công ty đăng ký có trách  nhiệm tổng hợp các báo cáo của các đơn vị trên về Cục Quản lý Dược theo đúng quy định hiện  hành mỗi 06 tháng một lần. Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
  2. Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc công ty sản  xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   CỤC TRƯỞNG Nơi nhận: ­ Như Điều 5; ­ BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c); ­ TT. Trương Quốc Cường (để b/c); ­ Cục Quân y ­ Bộ Quốc phòng, Cục Y tế ­ Bộ CA; ­ Cục Y tế giao thông vận tải­ Bộ GTVT; ­ Tổng Cục Hải Quan­ Bộ Tài Chính; Vũ Tuấn Cường ­ Bảo hiểm xã hội Việt Nam; ­ Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh ­ Bộ Y tế; tra  Bộ Y tế; ­ Viện KN thuốc TƯ và VKN thuốc TP.HCM; ­ Tổng Công ty Dược VN­CTCP; ­ Các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT; ­ Website của Cục QLD, Tạp chí Dược Mỹ phẩm ­ Cục  QLD; ­ Lưu: VT, KDD, ĐKT (1513).   DANH MỤC 07 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC (THUỐC CÓ HOẠT CHẤT, PHỐI HỢP HOẠT CHẤT  LẦN ĐẦU ĐĂNG KÝ TẠI VIỆT NAM) ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 3 NĂM ­ ĐỢT  164 Ban hành kèm theo quyết định số: 106/QĐ­QLD, ngày 27/02/2019 1. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Đ/c: 170 đường La Thành, Đống  Đa, Hà Nội ­ Việt Nam) 1.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Hà Nội (Đ/c: Lô 15, KCN. Quang Minh, Mê  Linh, Hà Nội ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 1 Uriclowz 80 Febuxostat  Viên nén  36  TCCS Hộp 3 vỉ x  QLĐB­752­ 80mg bao phim tháng 10 viên 19 2. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Medbolide (Đ/c: Phòng 09, lầu 10, tòa nhà  The Ever Rich 1, số 968 Đường ba tháng hai, P. 15, Quận 11, Tp. Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) 2.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Đ/c: 930 C4, Đường C, Khu công nghiệp   Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP HCM. ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n
  3. 2 Solizep 10 Solifenacin  Viên nén  36  TCCSHộp 3 vỉ x  QLĐB­753­ succinat 10 mg bao phim tháng 10 viên 19 3 Solizep 5 Solifenacin  Viên nén  36  TCCSHộp 3 vỉ x  QLĐB­754­ succinat 5 mg bao phim tháng 10 viên 19 3. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Phúc Long (Đ/c: 174/107/14 Nguyễn Thiện  Thuật, P3, Q3, Tp. Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) 3.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Đ/c: 521 khu phố An Lợi,  phường Hoà Lợi, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương ­ Việt Nam) Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 4 Azaduo Forte Gel Mỗi tuýp 10g  Gel bôi  36  TCCS Hộp 1 tuýp QLĐB­755­ gel chứa:  da tháng 10 g, 15g,  19 Adapalen 30  30g mg; Benzoyl  Peroxide  (dưới dạng  Hydrous  Benzoyl  Peroxide) 250  mg 5 Vixlatin Bilastin 20 mg Viên nén 36  TCCS Hộp 3 vỉ x  QLĐB­756­ tháng 10 viên 19 4. Công ty đăng ký: Công ty liên doanh Meyer­BPC (Đ/c: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân,  thành phố Bến Tre, tỉnh Bến tre ­ Việt Nam) 4.1 Nhà sản xuất: Công ty liên doanh Meyer­BPC (Đ/c: 6A3, quốc lộ 60, phường Phú Tân,  thành phố Bến Tre, tỉnh Bến tre ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 6 Meyerstat 120 Febuxostat  Viên nén  36  TCCS Hộp 3 vỉ,  QLĐB­757­ 120mg bao phim tháng 10 vỉ x 10  19 viên 5. Công ty đăng ký: Công ty TNHH BRV Healthcare (Cty BRV) (Đ/c: Khu A, số 18, đường số  09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) 5.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH BRV Healthcare (Cty BRV) (Đ/c: Khu A, số 18, đường số  09, ấp 2A, xã Tân Thạnh Tây, huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  Số đăng ký
  4. chính ­ Hàm  chuẩ bào chế thọ đóng gói lượng n 7 BivoUri 80 Febuxostat  Viên nén  36  TCCS Hộp 3 vi, 6  QLĐB­758­ 80mg bao phim tháng vỉ x 10 viên  19 (nhôm­  nhôm); Hộp  3 vỉ, 6 vỉ x  10 viên  (nhôm­  PVC)  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2