intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 106/2021/QĐ-NHNN

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:18

14
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 106/2021/QĐ-NHNN ban hành công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2020. Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22/6/2015. Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 63/2020/QH14 ngày 18/6/2020.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 106/2021/QĐ-NHNN

  1. NGÂN HÀNG NHÀ  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM NƯỚC  Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  VIỆT NAM ­­­­­­­­­­­­­­­ ­­­­­­­­ Số: 106/QĐ­NHNN Hà Nội, ngày 28 tháng 01 năm 2021   QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG  HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA  NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM NĂM 2020 THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số 80/2015/QH13 ngày 22/6/2015;  Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật số  63/2020/QH14 ngày 18/6/2020; Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 46/2010/QH12 ngày 16/6/2010; Căn cứ Nghị định số 16/2017/NĐ­CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức  năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam; Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ­CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết  một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;  Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ­CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ  sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ­CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ  quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ  hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam năm 2020  gồm 19 văn bản hết hiệu lực toàn bộ (Phụ lục 1 kèm theo) và 16 văn bản hết hiệu lực một phần  (Phụ lục 2 kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Điều 3. Vụ trưởng Vụ Pháp chế và Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước Việt  Nam, Giám đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Chủ  tịch Hội đồng quản trị, Chủ tịch Hội đồng thành viên và Tổng giám đốc (Giám đốc) tổ chức tín  dụng, Tổng giám đốc (Giám đốc) chi nhánh ngân hàng nước ngoài chịu trách nhiệm thi hành  Quyết định này./.     KT. THỐNG ĐỐC PHÓ THỐNG ĐỐC Đoàn Thái Sơn
  2.   Phụ lục 1 DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ  THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM  NĂM 2020 (Ban hành kèm theo Quyết định số 106/QĐ­NHNN ngày 28 tháng 01 năm 2021) A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2020 Số, ký hiệu;  Ngày hết  Tên loại  ngày, tháng,  Tên gọi của  Lý do hết hiệu lực,  hiệu lực,  Stt văn bản năm ban hành  văn bản ngưng hiệu lực ngưng hiệu  văn bản lực 1 Quyết  15/2000/QĐ­ Về việc ban  Bị bãi bỏ bởi Điều 1  15/02/2021 định NHNN4 ngày  hành Quy chế  Thông tư số  11/01/2000 Kiểm soát viên  18/2020/TT­NHNN  Ngân hàng Nhà  ngày 30/12/2020 bãi  nước bỏ một số văn bản  2 Quyết  61/2000/QĐ­ Về việc ban  quy phạm pháp luật  định NHNN9 ngày  hành Quy chế  do Thống đốc Ngân  23/02/2000 cán bộ, công  hàng Nhà nước Việt  chức, viên chức  Nam ban hành Ngân hàng Nhà  nước 3 Quyết  249/2000/QĐ­ Về việc ban  định NHNN9 ngày  hành Quy chế  09/8/2000 thực hiện dân  chủ trong hoạt  động của các  đơn vị thuộc hệ  thống Ngân  hàng Nhà nước 4 Quyết  1087/2003/QĐ­  Về việc ban  định NHNN ngày  hành Quy chế  17/9/2003 Bảo vệ bí mật  nhà nước trong  ngành Ngân  hàng 5 Quyết  316/2004/QĐ­ Về việc sửa  định NHNN ngày  đổi, bổ sung  31/3/2004  một số điều của  Quy chế Bảo vệ  bí mật nhà nước  trong ngành  Ngân hàng ban  hành kèm theo 
  3. Quyết định số  1087/2003/QĐ­ NHNN ngày 17  tháng 9 năm  2003 của Thống  đốc Ngân hàng  Nhà nước 6 Quyết  1145/2005/QĐ­ Ban hành Quy  Bị thay thế bởi Thông  14/8/2020 định NHNN ngày  chế thực hiện  tư số 07/2020/TT­ 04/8/2005 đầu tư mua thiết NHNN ngày  bị và hàng hóa  30/6/2020 quy định  phục vụ in, đúc  việc đầu tư, mua sắm  tiền của Ngân  hàng hóa phục vụ  hàng Nhà nước hoạt động in, đúc  tiền cua Ngân hang  ̉ ̀ ̀ ươc Viêt Nam Nha n ́ ̣ 7 Quyết  41/2006/QĐ­ Ban hành Quy  Bị bãi bỏ bởi Điều 1  15/02/2021 định NHNN ngày  chế hoạt động  Thông tư số  17/8/2006 của lực lượng  18/2020/TT­NHNN  bảo vệ trong hệ ngày 30/12/2020 bãi  thống Ngân  bỏ một số văn bản  hàng Nhà nước quy phạm pháp luật  8 Quyết  45/2007/QĐ­ Về độ mật của  do Thống đốc Ngân  định NHNN ngày  từng loại tài  hàng Nhà nước Việt  07/12/2007 liệu, vật mang  Nam ban hành bí mật Nhà  nước trong  ngành Ngân  hàng 9 Thông tư 10/2009/TT­ Về sửa đổi, bổ  NHNN ngày  sung Quyết định  08/5/2009 số 45/2007/QĐ­ NHNN ngày 17  tháng 12 năm  2007 về độ mật  của từng loại tài  liệu, vật mang  bí mật Nhà  nước trong  ngành Ngân  hàng 10 Thông tư 16/2011/TT­ Quy định về  Bị thay thế bởi Thông  15/8/2020 NHNN ngày  kiểm soát nội  tư số 06/2020/TT­ 17/8/2011 bộ, kiểm toán  NHNN ngày  nội bộ Ngân  30/6/2020 quy định  hàng Nhà nước  về kiểm soát nội bộ,  Việt Nam kiểm toán nội bộ  Ngân hàng Nhà nước 
  4. Việt Nam 11 Thông tư 27/2012/TT­ Quy định về tiêu Bị thay thế bởi Thông  15/5/2020 NHNN ngày  hủy tiền tư số 03/2020/TT­ 25/9/2012 NHNN ngày  31/3/2020 quy định  về tiêu hủy tiền của  Ngân hàng Nhà nước  Việt Nam 12 Thông tư 36/2014/­NHNN Quy định các  Bị hết hiệu lực bởi  14/02/2021 ngày 20/11/2014 giới hạn, tỷ lệ  Thông tư số  bảo đảm an toàn 23/2020/TT­NHNN  trong hoạt động  ngày 31/12/2020 quy  của tổ chức tín  định các giới hạn, tỷ  dụng, chi nhánh  lệ bảo đảm an toàn  ngân hàng nước  trong hoạt động của  ngoài tổ chức tín dụng phi  ngân hàng 13 Thông tư 44/2014/­NHNN Hướng dẫn một Bị thay thế bởi Thông  01/01/2021 ngày 29/12/2014 số nội dung về  tư số 14/2020/TT­ giám định tư  NHNN ngày  pháp trong lĩnh  16/11/2020 quy định  vực tiền tệ và  về giám định tư pháp  ngân hàng trong lĩnh vực tiền tệ  và ngân hàng 14 Thông tư 48/2014/TT­ Quy định việc  Bị thay thế bởi Thông  20/02/2021 NHNN ngày  phát ngôn và  tư số 26/2020/TT­ 31/12/2014 cung cấp thông  NHNN ngày  tin của Ngân  31/12/2020 quy định  hàng Nhà nước  việc phát ngôn và  Việt Nam cung cấp thông tin  của Ngân hàng Nhà  nước Việt Nam 15 Thông tư 06/2016/TT­ Sửa đổi, bổ  Bị hết hiệu lực bởi  14/2/2021 NHNN ngày  sung một số  Thông tư số  27/5/2016 điều của Thông  23/2020/TT­NHNN  tư số  ngày 31/12/2020 quy  36/2014/TT­ định các giới hạn, tỷ  NHNN ngày  lệ bảo đảm an toàn  20/11/2014 của  trong hoạt động của  Thống đốc Ngân tổ chức tín dụng phi  hàng Nhà nước  ngân hàng Việt Nam quy  định các giới  hạn, tỷ lệ bảo  đảm an toàn  trong hoạt động  của tổ chức tín  dụng, chi nhánh 
  5. ngân hàng nước  ngoài 16 Thông tư 19/2017/TT­ Sửa đổi, bổ      NHNN ngày  sung một số  28/12/2017 điều của Thông  tư số  36/2014/TT­ NHNN ngày  20/11/2014 của  Thống đốc Ngân  hàng Nhà nước  Việt Nam quy  định các giới  hạn, tỷ lệ bảo  đảm an toàn  trong hoạt động  của tổ chức tín  dụng, chi nhánh  ngân hàng nước  ngoài 17 Thông tư 16/2018/TT­ Sửa đổi, bổ      NHNN ngày  sung một số  31/7/2018 điều của Thông  tư số  36/2014/TT­ NHNN ngày  20/11/2014 của  Thống đốc Ngân  hàng Nhà nước  Việt Nam quy  định các giới  hạn, tỷ lệ bảo  đảm an toàn  trong hoạt động  của tổ chức tín  dụng, chi nhánh  ngân hàng nước  ngoài 18 Thông tư 18/2018/TT­ Quy định về an  Bị thay thế bởi Thông  01/01/2021 NHNN ngày  toàn hệ thống  tư số 09/2020/TT­ 21/8/2018 thông tin trong  NHNN ngày  hoạt động ngân  21/10/2020 quy định  hàng về an toàn hệ thống  thông tin trong hoạt  động ngân hàng 19 Thông tư 04/2020/TT­ Sửa đổi, bổ  Bị bãi bỏ bởi Thông  01/01/2021 NHNN ngày  sung một số  tư số 19/2020/TT­ 31/3/2020 điều của Thông  NHNN ngày  tư số  30/12/2020 sửa đổi, 
  6. 26/2013/TT­ bổ sung một số điều  NHNN ngày 05  của Thông tư số  tháng 12 năm  26/2013/TT­NHNN  2013 của Ngân  ngày 05 tháng 12 năm  hàng Nhà nước  2013 của Ngân hàng  Việt Nam ban  Nhà nước Việt Nam  hành Biểu phí  ban hành Biểu phí  dịch vụ thanh  dịch vụ thanh toán  toán qua Ngân  qua Ngân hàng Nhà  hàng Nhà nước  nước Việt Nam Việt Nam B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY  01/01/2020: Không có   Phụ lục 2 DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN  THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM  NĂM 2020 (Ban hành kèm theo Quyết định số 106/QĐ­NHNN ngày 28 tháng 01 năm 2021) A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2020 Số, ký hiệu;  ngày, tháng,  Nội dung, quy  Ngày hết  Lý do hết hiệu  Tên loại  năm ban hành  định hết hiệu  hiệu lực,  STT lực, ngưng hiệu  văn bản văn bản; tên  lực, ngưng hiệu  ngưng hiệu  lực gọi của văn  lực lực bản 1 Thông tư 26/2013/TT­ Điều 2; Phí IV  Được sửa đổi, bổ  01/02/2021 NHNN ngày  “Phí dịch vụ thanh  sung bởi Điều 1  05/12/2013 ban  toán quốc tế” tại  Thông tư 15/2020/  hành Biểu phí  Biểu phí dịch vụ  TT­NHNN ngày  dịch vụ thanh  thanh toán qua  20/11/2020 sửa  toán qua Ngân  Ngân hàng Nhà  đổi, bổ sung một  hàng Nhà nước  nước ban hành  số điều của Thông  Việt Nam kèm theo Thông tư tư số 26/2013/TT­ số 26/2013/TT­ NHNN ngày 05  NHNN tháng 12 năm 2013  của Ngân hàng  Nhà nước Việt  Nam ban hành  Biểu phí dịch vụ  thanh toán qua  Ngân hàng Nhà  nước Việt Nam 2 Thông tư 33/2013/TT­ Điều 3 Được sửa đổi, bổ  01/02/2021
  7. NHNN ngày  sung bởi Điều 1  26/12/2013  Thông tư số  hướng dẫn thủ  17/2020/TT­ tục chấp thuận  NHNN ngày  hoạt động xuất  14/12/2020 sửa  khẩu, nhập  đổi, bổ sung một  khẩu ngoại tệ  số điều của Thông  tiền mặt của  tư số 33/2013/TT­ các ngân hàng  NHNN ngày 26  được phép tháng 12 năm 2013  của Thống đốc  Ngân hàng Nhà  nước Việt Nam  hướng dẫn thủ tục  chấp thuận hoạt  động xuất khẩu,  nhập khẩu ngoại  tệ tiền mặt của  các ngân hàng  được phép     Phụ lục 01, 02,  Bị thay thế bởi    03 Điều 2 Thông tư  số 17/2020/TT­ NHNN ngày  14/12/2020 sửa  đổi, bổ sung một  số điều của Thông  tư số 33/2013/ TT­ NHNN ngày 26  tháng 12 năm 2013  của Thống đốc  Ngân hàng Nhà  nước Việt Nam  hướng dẫn thủ tục  chấp thuận hoạt  động xuất khẩu,  nhập khẩu ngoại  tệ tiền mặt của  các ngân hàng  được phép 3 Thông tư 23/2014/TT­ Khoản 5 Điều 3;  Được sửa đổi, bổ  05/3/2021 NHNN ngày  Điều 12; Điều 13;  sung bởi Điều 1  19/8/2014  Điều 14 Thông tư 16/2020/  hướng dẫn việc  TT­NHNN ngày  mở và sử dụng  04/12/2020 sửa  tài khoản thanh  đổi, bổ sung một  toán tại tổ chức  số điều của Thông  cung ứng dịch  tư số 23/2014/TT­ vụ thanh toán NHNN ngày 19 
  8. tháng 8 năm 2014  của Thống đốc  Ngân hàng Nhà  nước Việt Nam  hướng dẫn việc  mở và sử dụng tài  khoản thanh toán  tại tổ chức cung  ứng dịch vụ thanh  toán 4 Thông tư 37/2014/TT­ Khoản 2 Điều 2;  Được sửa đổi, bổ  15/02/2021 NHNN ngày  Khoản 1, 3, 5 Điềusung b   ởi Điều 1  26/11/2014 quy  7; Điểm b khoản 2 Thông tư số  định việc thiết  Điều 8; Khoản 1  24/2020/TT­ kế mẫu tiền,  Điều 11; Khoản 1  NHNN ngày  chế bản và  Điều 12; Điều 13;  31/12/2020 sửa  quản lý in, đúc  Khoản 5 Điều 15;  đổi, bổ sung một  tiền Việt Nam Tên, khoản 2,  số điều của Thông  khoản 4 Điều 16;  tư số 37/2014/TT­ Điều 19; Điều 20 NHNN ngày 26  tháng 11 năm 2014  của Thống đốc  Ngân hàng Nhà  nước Việt Nam  quy định việc thiết  kế mẫu tiền, chế  bản và quản lý in,  đúc tiền Việt Nam 5 Thông tư 47/2014/TT­ Khoản 9 Điều 2;  Được sửa đổi, bổ  15/02/2021 NHNN ngày  Điểm d khoản 1  sung bởi Điều 1  31/12/2014 quy  Điều 3; Điểm c  Thông tư số  định các yêu  khoản 3 Điều 3;  20/2020/NĐ­CP  cầu kỹ thuật về Khoản 1, Điểm e  ngày 31/12/2020  an toàn bảo mật khoản 4 Điều 6;  Sửa đổi, bổ sung  đối với trang  Khoản 3 Điều 10;  một số điều của  thiết bị phục vụ Điểm c khoản 1  Thông tư số  thanh toán thẻ  Điều 14; Khoản 1  47/2014/TT­ ngân hàng Điều 15; Điểm b  NHNN ngày  khoản 1 Điều 17  31/12/2014 quy    định các yêu cầu  kỹ thuật về an  toàn bảo mật đối  với trang thiết bị  phục vụ thanh  toán thẻ ngân hàng Cụm từ: “Cục  Được thay đổi bởi  Công nghệ tin  Điều 2 Thông tư  học” tại Điều  số 20/2020/NĐ­CP  20, 22, 23 ngày 31/12/2020 
  9. sửa đổi, bổ sung  một số điều của  Thông tư số  47/2014/TT­ NHNN ngày  31/12/2014 của  Thống đốc Ngân  hàng Nhà nước  Việt Nam quy định  các yêu cầu kỹ  thuật về an toàn  bảo mật đối với  trang thiết bị phục  vụ thanh toán thẻ  ngân hàng 6 Thông tư 28/2015/TT­ Điều 1; Khoản 1  Được sửa đổi, bổ  01/01/2021 NHNN ngày  Điều 2; Điều 5;  sung bởi Điều 1    18/12/2015 quy  Điều 6; Điều 7;  Thông tư số  định về việc  Điểm d khoản 2,  10/2020/TT­ quản lý, sử  khoản 3, khoản 4  NHNN ngày  dụng chữ ký số, Điều 8; Điều 9;  02/11/2020 sửa  chứng thư số và Khoản 2 Điều 10;  đổi, bổ sung một  dịch vụ chứng  Khoản 2, Khoản 3  số điều của Thông  thực chữ ký số  Điều 11; Điều 14;  tư số 28/2015/TT­ của Ngân hàng  Khoản 2 Điều 15;  NHNN ngày  Nhà nước Điều 17 18/12/2015 của         Thống đốc Ngân    hàng Nhà nước  Việt Nam quy định  về việc quản lý,  sử dụng chữ ký  số, chứng thư số  và dịch vụ chứng  thực chữ ký số  của Ngân hàng  Nhà nước Cụm từ “Cục  Được sửa đổi, bổ  Công nghệ tin  sung bởi khoản 1  học”  Điều 2 Thông tư  số 10/2020/TT­ NHNN ngày  02/11/2020 sửa  đổi, bổ sung một  số điều của Thông  tư số 28/2015/ TT­ NHNN ngày  18/12/2015 của  Thống đốc Ngân  hàng Nhà nước 
  10. Việt Nam quy định  về việc quản lý,  sử dụng chữ ký  số, chứng thư số  và dịch vụ chứng  thực chữ ký số  của Ngân hàng  Nhà nước       Mẫu biểu 01, 02,  Bị thay thế bởi    03, 04, 05, 06, 07,  khoản 2 Điều 2  08, 09  Thông tư số  10/2020/TT­ NHNN ngày  02/11/2020 sửa  đổi, bổ sung một  số điều của Thông  tư số 28/2015/ TT­ NHNN ngày  18/12/2015 của  Thống đốc Ngân  hàng Nhà nước  Việt Nam quy định  về việc quản lý,  sử dụng chữ ký  số, chứng thư số  và dịch vụ chứng  thực chữ ký số  của Ngân hàng  Nhà nước 7 Thông tư 19/2016/TT­ Khoản 2 Điều 27a  Được sửa đổi, bổ  01/01/2021 NHNN ngày 30  (được bổ sung  sung bởi khoản 1  tháng 6 năm  theo quy định  Điều 1 Thông tư  2016 quy định  tại khoản 5 Điều 1 số 22/2020/TT­ về hoạt động  của Thông tư số  NHNN ngày  thẻ ngân hàng  41/2018/TT­ 31/12/2020 sửa  NHNN ngày 28  đổi, bổ sung một    tháng 12 năm 2018 số điều của Thông  của Thống đốc  tư số 19/2016/TT­ Ngân hàng Nhà  NHNN ngày 30  nước Việt Nam  tháng 6 năm 2016  sửa đổi, bổ sung  của Thống đốc  một số điều của  Ngân hàng Nhà  Thông tư số  nước Việt Nam  19/2016/TT­ quy định về hoạt  NHNN) động thẻ ngân  hàng  8 Thông tư 37/2016/TT­ Khoản 2 Điều 1;  Được sửa đổi, bổ  01/4/2021 NHNN ngày  Khoản 1 Điều 9;  sung bởi Điều 1  30/12/2016 quy  Điểm a khoản 1  Thông tư số 
  11. định về việc  Điều 10; Khoản 1  21/2020/TT­ quản lý, vận  Điều 15; Điều 25;  NHNN ngày  hành và sử dụng Khoản 4 Điều 27;  31/12/2020 sửa  Hệ thống Thanh Điểm c khoản 2  đổi, bổ sung một  toán điện tử liên Điều 28; Điểm a  số điều của Thông  ngân hàng Quốc khoản 1 Điều 39;  tư số 37/2016/TT­ gia Điểm d khoản 1,  NHNN ngày  khoản 4 Điều 40;  30/12/2016 của    Khoản 1 Điều 41;  Thống đốc Ngân  Khoản 1 Điều 42;  hàng Nhà nước  Khoản 5 Điều 45;  Việt Nam quy định  Điều 46 về việc quản lý,  vận hành và sử  dụng Hệ thống  Thanh toán điện tử  liên ngân hàng  Quốc gia Cụm từ: “Cục  Được thay đổi bởi  Công nghệ tin  khoản 1 Điều 2  học” tại Khoản  Thông tư số  30 Điều 2;  21/2020/TT­ khoản 2 Điều 8;  NHNN ngày  khoản 3, khoản  31/12/2020 sửa  4 Điều 35;  đổi, bổ sung  khoản 1        Điều 44; Điều 48 một số điều của    Thông tư số  37/2016/TT­ NHNN ngày  30/12/2016 của  Thống đốc Ngân  hàng Nhà nước  Việt Nam quy định  về việc quản lý,  vận hành và sử  dụng Hệ thống  Thanh toán điện tử  liên ngân hàng  Quốc gia       Mẫu số TTLNH­ Được thay thế bởi    29 Khoản 2 Điều 2  Thông tư số  21/2020/TT­ NHNN ngày  31/12/2020 sửa  đổi, bổ sung một  số điều của Thông  tư số 37/2016/TT­ NHNN ngày 
  12. 30/12/2016 của  Thống đốc Ngân  hàng Nhà nước  Việt Nam quy định  về việc quản lý,  vận hành và sử  dụng Hệ thống  Thanh toán điện tử  liên ngân hàng  Quốc gia 9 Thông tư 24/2017/TT­ Khoản 1, Khoản 3  Được sửa đổi, bổ  17/12/2020 NHNN ngày  Điều 7; Điều 8;  sung bởi Điều 1  29/12/2017 quy  Khoản 2 Điều 9;  Thông tư số  định về trình tự, Điều 10; Khoản 4  11/2020/TT­ thủ tục thu hồi  Điều 12; Khoản 1  NHNN ngày  Giấy phép và  Điều 13; Khoản 2, 02/11/2020 sửa  thanh lý tài sản  Khoản 5 Điều 16;  đổi, bổ sung một  của tổ chức tín  Khoản 7 Điều 17;  số điều của Thông  dụng, chi nhánh Điều 18; Khoản 1  tư số 24/ 2017/TT­ ngân hàng nước Điều 20; Điều 21 NHNN ngày 29  ngoài; trình tự,  tháng 12 năm 2017  thủ tục thu hồi  của Thống đốc  Giấy phép văn  Ngân hàng Nhà  phòng đại diện  nước Việt Nam  của tổ chức tín  quy định về trình  dụng nước  tự, thủ tục thu hồi  ngoài, tổ chức  Giấy phép và  nước ngoài khác  thanh lý tài sản  có hoạt động  của tổ chức tín  ngân hàng dụng, chi nhánh  ngân hàng nước  ngoài; trình tự, thủ  tục thu hồi Giấy  phép văn phòng  đại diện của tổ  chức tín dụng  nước ngoài, tổ  chức nước ngoài  khác có hoạt động  ngân hàng ­ Cụm từ: “Ngân  Được thay đổi bởi  hàng Nhà nước  Điều 2 Thông tư  chi nhánh đối  số 11/2020/TT­ với tỉnh, thành  NHNN ngày  phố không có  02/11/2020 sửa  Cục Thanh tra,  đổi, bổ sung một  giám sát ngân  số điều của Thông  hàng hoặc Cơ  tư số 24/2017/TT­ quan Thanh tra,  NHNN ngày 29 
  13. giám sát ngân  tháng 12 năm 2017  hàng đối với  của Thống đốc  tỉnh, thành phố  Ngân hàng Nhà  có Cục Thanh  nước Việt Nam  tra, giám sát  quy định về trình  ngân hàng” tại  tự, thủ tục thu hồi  điểm b, c, d  Giấy phép và  khoản 2 Điều 7;  thanh lý tài sản  khoản 2 Điều  của tổ chức tín  12; dụng, chi nhánh  ­ Cụm từ: “Ngân  ngân hàng nước  hàng Nhà nước  ngoài; trình tự, thủ  tục thu hồi Giấy  chi nhánh đối  với tỉnh, thành  phép văn phòng  đại diện của tổ  phố không có  Cục Thanh tra,  chức tín dụng  nước ngoài, tổ  giám sát ngân  hàng, Cơ quan  chức nước ngoài  Thanh tra, giám  khác có hoạt động  sát ngân hàng”  ngân hàng tại khoản 4, 5, 6  Điều 17; ­ Cụm từ: “Báo  cáo kết quả định  giá, thẩm định  giá tài sản, xác  định giá trị  doanh nghiệp”  tại điểm đ  khoản 4 Điều 7;        ­ Cụm từ: “Ngân      hàng Nhà nước”  tại điểm a khoản 1  Điều 9; điểm a  khoản 2 Điều 14; ­ Cụm từ: “điểm  d(i)” tại khoản 1  Điều 9; ­ Cụm từ: “Thống  đốc Ngân hàng  Nhà nước (sau đây  gọi tắt là Thống  đốc)” tại Điều 6; ­ Cụm từ: “Thống  đốc” tại khoản 1  Điều 14, khoản 3  Điều 17;
  14. ­ Cụm từ: “kết  thúc thanh lý” tại  điểm b, c, d khoản  2 Điều 7, khoản 2  Điều 12, Điều 13       Điểm đ khoản 2  Bị bãi bỏ bởi    Điều 7; khoản 3  Khoản 7 Điều 2  Điều 12 Thông tư số  11/2020/TT­ NHNN ngày  02/11/2020 sửa  đổi, bổ sung một  số điều của          Thông tư    số 24/2017/ TT­ NHNN ngày 29  tháng 12 năm 2017  của Thống đốc  Ngân hàng Nhà  nước Việt Nam  quy định về trình  tự, thủ tục thu hồi  Giấy phép và  thanh lý tài sản  của tổ chức tín  dụng, chi nhánh  ngân hàng nước  ngoài; trình tự, thủ  tục thu hồi Giấy  phép văn phòng  đại diện của tổ  chức tín dụng  nước ngoài, tổ  chức nước ngoài  khác có hoạt động  ngân hàng 10 Thông tư 22/2018/TT­ Khoản 2 Điều 3 Được sửa đổi, bổ  28/12/2020 NHNN ngày  sung bởi Điều 1  05/9/2018  Thông tư số  hướng dẫn về  13/2020/TT­ thủ tục, hồ sơ  NHNN ngày  chấp thuận  13/11/2020 sửa  danh sách dự  đổi, bổ sung một  kiến nhân sự  số điều của Thông  của ngân hàng  tư số 22/2018/TT­ thương mại, tổ  NHNN ngày 05  chức tín dụng  tháng 9 năm 2018  phi ngân hàng  của Thống đốc  và chi nhánh  Ngân hàng Nhà 
  15. ngân hàng nước  nước Việt Nam  ngoài hướng dẫn về thủ  tục, hồ sơ chấp  thuận danh sách  dự kiến nhân sự  của ngân hàng  thương mại, tổ  chức tín dụng phi  ngân hàng và chi  nhánh ngân hàng  nước ngoài 11 Thông tư 33/2018/TT­ Phụ lục số 08 Bị thay thế bởi  01/02/2021 NHNN ngày  Khoản 1 Điều 2  21/12/2018 sửa  Thông tư số  đổi, bổ sung  15/2020/TT­ một số điều  NHNN ngày  của Thông tư số  20/11/2020 sửa  26/2013/TT­ đổi, bổ sung một  NHNN ngày 05  số điều của Thông  tháng 12 năm  tư số 26/2013/TT­ 2013 của Ngân  NHNN ngày 05  hàng Nhà nước  tháng 12 năm 2013  Việt Nam ban  của Ngân hàng  hành Biểu phí  Nhà nước Việt  dịch vụ thanh  Nam ban hành  toán qua Ngân  Biểu phí dịch vụ  hàng Nhà nước  thanh toán qua  Việt Nam Ngân hàng Nhà  nước Việt Nam Khoản 1 Điều 1 Bị hủy bỏ bởi  Điều 4 Thông tư  15/2020/TT­ NHNN ngày  20/11/2020 sửa  đổi, bổ sung một  số điều của Thông  tư số 26/2013/TT­ NHNN ngày 05  tháng 12 năm 2013  của Ngân hàng  Nhà nước Việt  Nam ban hành  Biểu phí dịch vụ  thanh toán qua  Ngân hàng Nhà  nước Việt Nam 12 Thông tư 02/2019/TT­ Khoản 7, 8, 9 ĐiềuB   ị bãi bỏ bởi  05/3/2020 NHNN ngày  1 Khoản 2 Điều 3  28/02/2019 sửa  Thông tư số 
  16. đổi, bổ sung  16/2020/TT­ một số điều  NHNN ngày  của Thông tư  04/12/2020 sửa  số 23/2014/TT­ đổi, bổ sung một  NHNN ngày  số điều của Thông  19/8/2014 của  tư số 23/ 2014/TT­ Thống đốc  NHNN ngày 19  Ngân hàng Nhà  tháng 8 năm 2014  nước Việt Nam  của Thống đốc  hướng dẫn việc  Ngân hàng Nhà  mở và sử dụng  nước Việt Nam  tài khoản thanh  hướng dẫn việc  toán tại tổ chức  mở và sử dụng tài  cung ứng dịch  khoản thanh toán  vụ thanh toán tại tổ chức cung  ứng dịch vụ thanh  toán 13 Thông tư 13/2019/TT­ Điều 4 Bị hết hiệu lực  14/02/2021 NHNN ngày  bởi Khoản 2 Điều  21/8/2019 sửa  22 Thông tư số  đổi, bổ sung  23/2020/TT­ một số điều  NHNN ngày  của các Thông  31/12/2020 quy  tư có liên quan  định các giới hạn,  đến việc cấp  tỷ lệ bảo đảm an  giấy phép, tổ  toàn trong hoạt  chức và hoạt  động của tổ chức  động của tổ  tín dụng phi ngân  chức tín dụng,  hàng chi nhánh ngân    hàng nước  ngoài 14 Thông tư 14/2019/TT­ Khoản 6 Điều 1;  Bị bãi bỏ bởi  01/01/2020 NHNN ngày  Khoản 4 Điều 2 Khoản 2 Điều 4  30/8/2019 sửa  Thông tư số  đổi, bổ sung  10/2020/TT­ một số điều tại  NHNN ngày  các Thông tư có  02/11/2020 sửa  quy định về chế  đổi, bổ sung một  độ báo cáo định  số điều của Thông  kỳ của Ngân  tư số 28//2015/TT­ hàng Nhà nước NHNN ngày  18/12/2015 của    Thống đốc Ngân  hàng Nhà nước  Việt Nam quy định  về việc quản lý,  sử dụng chữ ký  số, chứng thư số 
  17. và dịch vụ chứng  thực chữ ký số  của Ngân hàng  Nhà nước 15 Thông tư 22/2019/TT­ Khoản 5 Điều 16 Được sửa đổi, bổ  01/10/2020 NHNN ngày  sung bởi Điều 1  15/11/2019 quy  Thông tư số  định các giới  08/2020/TT­ hạn, tỷ lệ bảo  NHNN ngày  đảm an toàn  14/8/2020 sửa đổi,  trong hoạt động  bổ sung một số  của ngân hàng,  điều của Thông tư  chi nhánh ngân  số 22/2019/TT­ hàng nước  NHNN ngày 15  ngoài tháng 11 năm 2019  của Thống đốc  Ngân hàng Nhà  nước Việt Nam  quy định các giới  hạn, tỷ lệ bảo  đảm an toàn trong  hoạt động của  ngân hàng, chi  nhánh ngân hàng  nước ngoài 16 Thông tư 05/2020/TT­ Điều 1; Điều 2;  Được sửa đổi, bổ  11/11/2020 NHNN ngày  Khoản 3 Điều 4;  sung bởi Điều 1  07/5/2020 quy  Khoản 3, Điểm a  Thông tư số  định về tái cấp  Khoản 4 Điều 6;  12/2020/TT­ vốn đối với  Khoản 1, khoản 2, NHNN ngày  Ngân hàng  khoản 4 Điều 7;  11/11/2020 sửa  Chính sách xã  Khoản 4, khoản 5  đổi, bổ sung một  hội theo Quyết  Điều 8 số điều của Thông  định số  tư số 05/2020/TT­ 15/2020/ QĐ­ NHNN ngày 07  TTg ngày 24  tháng 5 năm 2020  tháng 4 năm  quy định về tái  2020 của Thủ  cấp vốn đối với  tướng Chính  Ngân hàng Chính  phủ quy định về  sách xã hội theo  việc thực hiện  Quyết định  các chính sách  số 15/2020/ QĐ­ hỗ trợ người  TTg ngày 24 tháng  dân gặp khó  4 năm 2020 của  khăn do đại dịch  Thủ tướng Chính  COVID­19 phủ quy định về  việc thực hiện các  chính sách hỗ trợ  người dân gặp khó 
  18. khăn do đại dịch  COVID­19 Phụ lục I, II, III,  Bị thay thế bởi  IV, V, VI, VII Điều 2 Thông tư  số 12/2020/TT­ NHNN ngày  11/11/2020 sửa  đổi, bổ sung một  số điều của Thông  tư số 05/2020/TT­ NHNN ngày 07  tháng 5 năm 2020  quy định về tái  cấp vốn đối với  Ngân hàng Chính  sách xã hội theo  Quyết định  số 15/2020/ QĐ­ TTg ngày 24 tháng  4 năm 2020 của  Thủ tướng Chính  phủ quy định về  việc thực hiện các  chính sách hỗ trợ  người dân gặp khó  khăn do đại dịch  COVID­19 B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY  01/01/2020: Không có  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2