intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 108/2019/QĐ-QLD

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:173

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 108/2019/QĐ-QLD ban hành danh mục 1064 thuốc sản xuất trong nước được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 164. Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 108/2019/QĐ-QLD

  1.   BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 108/QĐ­QLD Hà Nội, ngày 27 tháng 02 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 1064 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP  SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM ­ ĐỢT 164 CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC Căn cứ Luật Dược ngày 06 tháng 4 năm 2016; Căn cứ Nghị định số 75/2017/NĐ­CP ngày 20/6/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm  vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Quyết định số 7868/QĐ­BYT ngày 28/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức  năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế; Căn cứ Thông tư số 44/2014/TT­BYT ngày 25/11/2014 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc, Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp giấy đăng ký lưu hành thuốc, nguyên liệu làm thuốc ­  Bộ Y tế; Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc ­ Cục Quản lý Dược, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 1064 thuốc sản xuất trong nước được cấp  số đăng ký lưu hành tại Việt Nam ­ Đợt 164. Điều 2. Công ty sản xuất và công ty đăng ký có thuốc lưu hành phải in số đăng ký được Bộ Y tế  cấp lên nhãn thuốc và phải chấp hành đúng các quy định có liên quan tới sản xuất và lưu hành  thuốc. Các số đăng ký có ký hiệu VD­...­19 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định. Điều 3. Công ty sản xuất và đăng ký chỉ được sản xuất và lưu hành các thuốc kiểm soát đặc  biệt khi có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược phạm vi kinh doanh thuốc phải  kiểm soát đặc biệt phù hợp với phạm vi hoạt động của cơ sở đáp ứng quy định tại khoản 5,  Điều 143, Nghị định số 54/2017/NĐ­CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số  điều và biện pháp thi hành Luật dược. Điều 4. Đối với các thuốc ban hành kèm theo quyết định này thuộc danh mục thuốc độc và  nguyên liệu độc làm thuốc theo quy định tại Thông tư 06/2017/TT­BYT ngày 03/5/2017 của Bộ  Y tế về việc ban hành danh mục thuốc độc và nguyên liệu độc làm thuốc; công ty đăng ký, cơ sở 
  2. sản xuất phải cập nhật quy định về thuốc độc trên nhãn và hướng dẫn sử dụng theo quy định tại  Thông tư 01/2018/TT­BYT ngày 18/01/2018 của Bộ Y tế quy định ghi nhãn thuốc, nguyên liệu  làm thuốc và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc và chỉ được sản xuất, lưu hành thuốc trên thị trường  sau khi Cục Quản lý Dược phê duyệt nội dung cập nhật này. Điều 5. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành. Điều 6. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và giám đốc công ty sản  xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.   CỤC TRƯỞNG Nơi nhận: ­ Như Điều 6; ­ BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c); ­ TT. Trương Quốc Cường (để b/c); ­ Cục Quân y ­ Bộ Quốc phòng, Cục Y tế ­ Bộ CA; ­ Cục Y tế giao thông vận tải­ Bộ GTVT; ­ Tổng Cục Hải Quan­ Bộ Tài Chính; Vũ Tuấn Cường ­ Bảo hiểm xã hội Việt Nam; ­ Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y Dược cổ truyền, Quản lý Khám,  chữa bệnh ­ Bộ Y tế; Thanh tra Bộ Y tế; ­ Viện KN thuốc TƯ và VKN thuốc TP.HCM; ­ Tổng Công ty Dược VN ­ CTCP; ­ Các bệnh viện, Viện có giường bệnh trực thuộc BYT; ­ Website của Cục QLD, Tạp chí Dược Mỹ phẩm ­ Cục QLD; ­ Lưu: VT, KDD, ĐKT (15b).   DANH MỤC 1064 THUỐC SẢN XUẤT TRONG NƯỚC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ HIỆU LỰC 5 NĂM ­  ĐỢT 164 Ban hành kèm theo quyết định số 108/QĐ­QLD, ngày 27/02/2019 1. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco­ Xí nghiệp dược phẩm 150  (Đ/c: 112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) 1.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh công ty cổ phần Armephaco­ Xí nghiệp dược phẩm 150 (Đ/c:  112 Trần Hưng Đạo, phường Phạm Ngũ Lão, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 1 Bcinnalgine Paracetamol  Viên nang  36  DĐVN Chai 200  VD­31424­ 500mg cứng tháng IV viên; 500  19 viên 2 Bh Toptino Fexofenadin  Viên nén  36  TCCS Hộp 1 vỉ, 3  VD­31425­ hydroclorid 180 bao phim tháng vỉ x 10 viên. 19 mg
  3. 3 Bh­Topticefdinir  Mỗi gói 1,5g  Bột pha  30  TCCS Hộp 10 gói  VD­31426­ 125 chứa: Cefdinir  hỗn dịch  tháng x 1,5g 19 125mg uống 4 Bh­Topticefdinir  Cefdinir 300mg Viên nang  36  TCCS Hộp 2 vỉ x  VD­31427­ 300 cứng tháng 10 viên  19 nang 5 Cephalexin 500  Cefalexin (dưới Viên nang  36  TCCS Hộp 10 vỉ x  VD­31428­ mg dạng Cefalexin  cứng  tháng 10 viên 19 monohydrat)  (nâu­kem) 500mg 6 Cophadroxil 500 Cefadroxil  Viên nang  36  TCCS Hộp 10 vỉ x  VD­31429­ (dưới dạng  cứng  tháng 10 viên  19 cefadroxil  (xám ­  nang cứng.  monohydrat)  xám) Chai 200  500mg viên nang  cứng. 7 Cophadroxil 500 Cefadroxil  Viên nang  36  TCCS Hộp 10 vỉ x  VD­31430­ (dưới dạng  cứng  tháng 10 viên  19 cefadroxil  (xanh ­  nang cứng.  monohydrat)  vàng) Chai 200  500mg viên nang  cứng. 8 Cophalen Cefaclor (dưới  Viên nén  36  TCCS Hộp 2 vỉ x  VD­31431­ dạng cefaclor  bao phim tháng 10 viên nén  19 monohydrat)  bao phim 500 mg 9 Magnesi­B6 Magnesi lactat  Viên nén  36  DĐVN Hộp 5 vỉ x  VD­31432­ dihydrat 470  bao  tháng IV 10 viên;  19 mg; Pyridoxin  đường Hộp 10 vỉ x  hydrochlorid 5  10 viên. mg 2. Công ty đăng ký: Chi nhánh Công ty TNHH Dược phẩm Dược liệu Mộc Hoa Tràm (Đ/c:  Ấp 3, Xã Bình Phong Thạnh, Huyện Mộc Hóa, Tỉnh Long An ­ Việt Nam) 2.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH Dược phẩm Dược liệu Mộc Hoa Tràm (Đ/c:  Ấp 3, Xã Bình Phong Thạnh, Huyện Mộc Hóa, Tỉnh Long An ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 10 Citropholi Cao Vân chi  Viên nang  36  TCCS Hộp 10 vỉ x  VD­31433­ (1:4) 250mg  cứng tháng 10 viên;  19 (tương đương  Hộp 1 chai  Nấm vân chi  100 viên 1.000mg)
  4. 11 Hizoma Cao Diệp hạ  Viên nang  36  TCCS Hộp 10 vỉ x  VD­31434­ châu đắng (1:4) cứng tháng 10 viên;  19 250mg (tương  Hộp 1 chai  đương Diệp hạ  100 viên châu đắng  1.000mg) 12 Hizoma Mỗi gói chứa 3 Thuốc  36  TCCS Hộp 30 gói  VD­31435­ gam Cốm Diệp cốm tháng x 3 gam 19 hạ châu đắng  (tương đương  Diệp hạ châu  đắng 6g) 3. Công ty đăng ký: Chi nhánh Công ty TNHH MTV 120 Armephaco­ Xí nghiệp Dược  phẩm 120 (Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội ­ Việt Nam) 3.1 Nhà sản xuất: Chi nhánh Công ty TNHH MTV 120 Armephaco­ Xí nghiệp Dược phẩm  120 (Đ/c: 118 Vũ Xuân Thiều, P. Phúc Lợi, Q. Long Biên, TP. Hà Nội ­ Việt Nam) Hoạt chất chính  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT Tên thuốc Số đăng ký ­ Hàm lượng bào chế thọ chuẩn đóng gói 13 Cirocol Paracetamol 500  Viên nén 36  TCCS Hộp 10 vỉ  VD­31436­ mg; Cafein 30 mg tháng x 10 viên 19 14 Erythromycin Erythromycin  Viên nén  48  TCCS Hộp 10 vỉ  VD­31437­ (dưới dạng  bao phim tháng x 10 viên  19 Erythromycin  (vỉ Alu­ stearat 693,5mg)  PVC) 500mg 15 Metyldron Methylprednisolon Viên nén 36  DĐVN Hộp 03 vỉ,  VD­31438­ 16mg tháng IV 10 vỉ x 10  19 viên nén/vỉ  (Vỉ Alu­ PVC) 16 Rosuvastatin Rosuvastatin  Viên nén  36  TCCS Hộp 3 vỉ  VD­31439­ (dưới dạng  bao phim tháng Alu­Alu x  19 Rosuvastatin calci)  10 viên 20mg 4. Công ty đăng ký: Chi nhánh công ty TNHH sản xuất ­ kinh doanh dược phẩm Đam San  (Đ/c: Gian E22­E23 ­ Trung tâm thương mại dược phẩm và trang thiết bị y tế ­ 134/1 Tô Hiến  Thành ­ Phường 15 ­ Quận 10 ­ TP. Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) 4.1 Nhà sản xuất: Công ty TNHH dược phẩm USA ­ NIC (USA ­ NIC Pharma) (Đ/c: Lô 11D  đường C ­ KCN Tân Tạo ­ Phường Tân Tạo A ­ Quận Bình Tân ­ TP. Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) STT Tên thuốc Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  Số đăng ký
  5. chính ­ Hàm  chuẩ bào chế thọ đóng gói lượng n 17 Levoflox­500 Levofloxacin  Viên nén  36  TCCS Hộp 01 vỉ x  VD­31440­ (dưới dạng  bao phim tháng 10 viên;  19 Levofloxacin  Hộp 02 vỉ x  hemihydrat)  10 viên 500mg 5. Công ty đăng ký: Cơ sở đặt gia công: Công ty cổ phần dược phẩm Xanh (Đ/c: Số 695 ­  Đường Lê Hồng Phong ­ Phường 10 ­ Quận 10 ­ TP. Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) 5.1 Nhà sản xuất: Cơ sở nhận gia công: Chi nhánh công ty TNHH dược phẩm Sài Gòn tại  Bình Dương (Đ/c: Số 27 VSIP ­ Đường số 6 ­ KCN Việt Nam­Singapore ­ Phường An Phú ­ Thị  xã Thuận An ­ Tỉnh Bình Dương ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 18 Phong tê thấp Mỗi viên chứa  Viên nang  36  TCCS Hộp 03 vỉ x  VD­31441­ hỗn hợp cao và cứng tháng 10 viên;  19 bột dược liệu  Hộp 10 vỉ x  tương đương:  10 viên Hy thiêm  800mg; Hà thủ  ô đỏ chế  400mg;  Thương nhĩ tử  400mg; Thổ  phục linh  400mg; Phòng  kỷ 400mg;  Thiên niên kiện  300mg; Huyết  giác 300mg;  Đương quy  300mg 6. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần 23 tháng 9 (Đ/c: 11 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Tp.  Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) 6.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần 23 tháng 9 (Đ/c: 11 Tân Hóa, Phường 14, Quận 6, Tp. Hồ  Chí Minh ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chỉnh ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 19 Calcolife Mỗi 1 ml dung  Dung  36  TCCS Hộp 10  VD­31442­
  6. dịch uống  dịch uống tháng ống, 20 ống  19 chứa: Calci  x 5ml; Hộp  lactat  10 ống, 20  pentahydrat  ống x 10 ml (tương đương  với 8,45 mg  calci) 65 mg 7. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ  Chi, Thành phố Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) 7.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần BV Pharma (Đ/c: Ấp 2, Xã Tân Thạnh Tây, Huyện Củ  Chi, Thành phố Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) Tiêu  Hoạt chất chính  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chuẩ Số đăng ký ­ Hàm lượng bào chế thọ đóng gói n 20 Biviantac Fort Nhôm hydroxyd  Viên nén  36  TCCS Hộp 3 vỉ, 4  VD­31443­ dạng gel khô  nhai tháng vỉ, 5 vỉ x 10  19 (tương đương  viên; Hộp 1  306mg nhôm  chai 40 viên hydroxyd hoặc  200mg nhôm  oxyd) 400mg;  Magnesi hydroxyd  400mg;  Simethicon (dưới  dạng bột  simethicon 60%­ 70%) 40mg 21 Bivitanpo 100 Losartan kali  Viên nén  36  TCCS Hộp 3 vỉ  VD­31444­ 100mg bao phim tháng (nhôm­ 19 PVC/PV  dC) x 10  viên; 3 vỉ  (nhôm­ nhôm) x 10  viên 22 Bivotzi 80/25 Telmisartan 80mg; Viên nén 36  TCCS Hộp 3 vỉ x  VD­31445­ Hydroclorothiazid  tháng 10 viên; 6  19 25mg vỉ x 10 viên 23 Bivouro Acid  Viên nén  36  TCCS Hộp 6 vỉ x  VD­31446­ ursodeoxycholic  bao phim tháng 10 viên, 10  19 300mg vỉ x 10  viên; Hộp 1  chai 60  viên, 100 
  7. viên 24 Cao khô Actiso  Mỗi 1g cao actiso  Nguyên  48  TCCS Gói 50g,  VD­31447­ (1:66,66) (tương đương lá  liệu làm  tháng 100g, 200g,  19 tươi actiso  thuốc 500g, 1kg,  66,66g) 5kg, 10kg  hoặc 15kg 25 Cao khô Linh chi  Mỗi 1g cao chứa  Nguyên  48  TCCS Túi 50g,  VD­31448­ (1:25) dược liệu Linh  liệu làm  tháng 100g, 200g,  19 chi 25g thuốc 500g, 1kg,  5kg, 10kg,  15kg 26 Cao khô Nghệ  Mỗi 1g cao đặc  Nguyên  48  TCCS Túi 50g,  VD­31449­ vàng (1:14) chứa Nghệ vàng  liệu làm  tháng 100g, 200g,  19 14g thuốc 500g, 1kg,  5kg; 10kg  hoặc 15kg 27 Cao khô rau đắng Mỗi 1g cao chứa  Nguyên  48  TCCS Túi 50g,  VD­31450­ biển (1:10) Rau đắng biển  liệu làm  tháng 100g, 200g,  19 10g thuốc 500g, 1kg,  5kg, 10kg  hoặc 15kg 28 Cao khô xuyên  Mỗi 1g cao chứa  Nguyên  48  TCCS Túi 50g,  VD­31451­ khung (1:6,6) dược liệu thân rễ  liệu làm  tháng 100g, 200g,  19 cây Xuyên khung  thuốc 500g, 1kg,  6,6g 5kg, 10kg  hoặc 15kg 29 Cevirflo Moxifloxacin  Viên nén  48  TCCS Hộp 1 vỉ x  VD­31452­ (dưới dạng  bao phim tháng 6 viên; Hộp  19 Moxifloxacin HCl  1 vỉ, 2 vỉ x  436,34mg) 400mg 10 viên 30 Vimethy Methylprednisolon viên nén 48  TCCS Hộp 5 vỉ x  VD­31453­ 16mg tháng 10 viên 19 8. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco (Đ/c: Xã Tân Quang, huyện  Văn Lâm, tỉnh Hưng Yên ­ Việt Nam) 8.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần công nghệ cao Traphaco (Đ/c: Xã Tân Quang, huyện Văn  Lâm, tỉnh Hưng Yên ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 31 Cao lỏng Traluvi Mỗi 100 ml cao Cao lỏng 36  TCCS Hộp 1 lọ  VD­31454­ lỏng chứa: Cao  tháng 100ml 19 đặc hỗn hợp 
  8. dược liệu 15g  (tương đương  100g dược liệu  bao gồm: Thục  địa 32g; Hoài  sơn 16g; Sơn  thù 16g; Mẫu  đơn bì 12g;  Phục linh 12g;  Trạch tả 12g) 9. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần DTS Việt Nam (Đ/c: Số 18, tổ 51, phường Quan Hoa,  Cầu Giấy, Hà Nội ­ Việt Nam) 9.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược TW Mediplantex (Đ/c: Nhà máy dược phẩm số 2:  Trung Hậu, Tiền Phong, Mê Linh, Hà Nội ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 32 Goldagtin Vildagliptin  Viên nén 36  TCCS Hộp 3 vỉ x  VD­31455­ 50mg tháng 10 viên 19 10. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược S. Pharm (Đ/c: Lô G, KCN An Nghiệp, An Hiệp,  Châu Thành, Sóc Trăng ­ Việt Nam) 10.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược S. Pharm (Đ/c: Lô G, KCN An Nghiệp, An Hiệp,  Châu Thành, Sóc Trăng ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 33 Aralgicxan Paracetamol  Viên  36  TCCS Hộp 2 vỉ,  VD­31456­ 325mg;  nang  tháng 10 vỉ, 50 vỉ  19 Ibuprofen  cứng x 10 viên. 200mg 34 Cimetidine Cimetidin  Viên nén  36  TCCS Chai 100  VD­31457­ 300mg bao phim tháng viên; Hộp  19 20 vỉ x 10  viên, hộp  50 vỉ x 10  viên 35 Cotrimoxazol 480  Sulfamethoxazol Viên nén 36  TCCS Chai 150  VD­31458­ mg 400mg;  tháng viên; Hộp  19 Trimethoprim  20 vỉ, 50 vỉ  80mg x 20 viên.
  9. 36 Vitamin B1 250mgThiamin  Viên  36  TCCS Chai 100  VD­31459­ mononitrat  nang  tháng viên; Hộp  19 250mg cứng 10 vỉ, 20 vỉ,  50 vỉ x 10  viên. 11. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược ­ Vật tư y tế Thanh Hóa. (Đ/c: 232 Trần Phú,  Tp. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa ­ Việt Nam) 11.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược ­ Vật tư y tế Thanh Hóa (Đ/c: Số 04 Quang  Trung, Tp. Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 37 Fluthepharm 10 Flunarizin  Viên nén 36  TCCS Hộp 3 vỉ, 6  VD­31460­ (dưới dạng  tháng vỉ, 10 vỉ x  19 Flunarizin  10 viên dihydroclorid)  10mg 38 Thenvagine Spiramycin  Viên nén  36  TCCS Hộp 2 vỉ x  VD­31461­ 750.000IU;  bao phim tháng 10 viên,  19 Metronidazol  hộp 20 vỉ x  125mg 10 viên,  hộp 50 vỉ x  10 viên 12. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Apimed. (Đ/c: 263/9 Lý Thường Kiệt, phường 15,   quận 11, thành phố Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) 12.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Apimed (Đ/c: Đường N1, cụm công nghiệp Phú  Thạnh ­ Vĩnh Thanh, xã Vĩnh Thanh, huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai ­ Việt Nam) Hoạt chất chính ­  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  Số đăng  STT Tên thuốc Hàm lượng bào chế thọ chuẩn đóng gói ký 39 Allerpa Mỗi ml chứa:  Dung  24  USP  Hộp 10  VD­ Loratadin 1mg dịch  tháng 40 +  ống, 20  31462­19 uống TCCS ống x 5ml;  Hộp 1 chai  30ml 40 Alphatrypsin 4  Alphachymotrypsin Viên nén  24  TCCS Hộp 2 vỉ, 5  VD­ ODT 4,2mg phân tán  tháng vỉ, 10 vỉ x  31463­19 trong  10 viên miệng 41 Alphatrypsin 8  Alphachymotrypsin Viên nén  24  TCCS Hộp 2 vỉ, 5  VD­ ODT 8,4mg phân tán  tháng vỉ, 10 vỉ x  31464­19
  10. trong  10 viên miệng 42 Apibestan 150 ­ HIrbesartan 150mg;  Viên nén  24  TCCS Hộp 2 vỉ, 3  VD­ Hydroclorothiazid  bao phim tháng vỉ, 10 vỉ x  31465­19 12,5mg 14 viên 43 Apibestan 300 ­ HIrbesartan 300mg;  Viên nén  24  TCCS Hộp 2 vỉ, 3  VD­ Hydroclorothiazid  bao phim tháng vỉ, 10 vỉ x  31466­19 12,5mg 14 viên 44 Apibrex 400 Celecoxib 400mg Viên  36  TCCS Hộp 3 vỉ, 5  VD­ nang  tháng vỉ, 10 vỉ x  31467­19 cứng 10 viên 45 Apibufen 100 Flurbiprofen  Viên nén  24  USP  Hộp 3 vỉ,  VD­ 100mg bao phim tháng 39 hộp 10 vỉ x  31468­19 10 viên 46 Apibufen 50 Flurbiprofen 50mg Viên nén  36  USP  Hộp 3 vỉ,  VD­ bao phim tháng 39 hộp 10 vỉ x  31469­19 10 viên 47 Apicozol 100 Itraconazol (dưới  Viên  24  TCCS Hộp 1 vỉ x  VD­ dạng vi hạt 22%)  nang  tháng 6 viên 31470­19 100mg cứng 48 Apigyno Mỗi 100g chứa:  Gel vệ  36  TCCS Hộp 1 chai  VD­ Alpha terpineol 1g sinh phụ  tháng 100g, hộp  31471­19 nữ 1 chai 135g 49 Apilevo 500 Levotloxacin (dưới Viên nén  24  USP  Hộp 3 vỉ,  VD­ dạng Levofloxacin  bao phim tháng 38 10 vỉ x 10  31472­19 hemihydrat) 500mg viên 50 Apilevo 750 Levofloxacin (dưới Viên nén  24  USP  Hộp 3 vỉ,  VD­ dạng Levofloxacin  bao phim tháng 38 hộp 10 vỉ x  31473­19 hemihydrat) 750mg 10 viên 51 Apimuc 200 Acetylcystein  Viên  24  TCCS Hộp 3 vỉ,  VD­ 200mg nang  tháng hộp 10 vỉ x  31474­19 cứng 10 viên 52 Apimuc 200 Mỗi gói 1g chứa:  Thuốc  24  TCCS Hộp 20  VD­ Acetylcystein  cốm  tháng gói, 30 gói  31475­19 200mg uống x 1g 53 Apinaton 500 Nabumeton 500mg Viên nén  24  USP  Hộp 3 vỉ,  VD­ bao phim tháng 38 hộp 10 vỉ x  31476­19 10 viên 54 Apisolvat Mỗi 5g chứa:  Kem bôi  36  USP  Hộp 1 tuýp  VD­ Clobetasol  da tháng 41 5g, 10g,  31477­19 propionat 2,5mg 15g 55 Apival 80 Valsartan 80mg Viên nén  24  USP  Hộp 2 vỉ x  VD­ bao phim tháng 40 14 viên 31478­19
  11. 56 Arazol ­ Tab 20 Esomeprazol (dưới Viên nén  36  USP  Hộp 3 vỉ,  VD­ dạng Esomeprazol  bao phim tháng 40 hộp 10 vỉ x  31479­19 magnesi trihydrat)  tan trong  10 viên;  20mg ruột Hộp 1 chai  x 100 viên 57 Arazol­Tab 40 Esomeprazol (dưới Viên nén  36  USP  Hộp 3 vỉ,  VD­ dạng Esomeprazol  bao phim tháng 40 hộp 10 vỉ x  31480­19 magnesi trihydrat)  tan trong  10 viên;  40mg ruột Hộp 1 chai  x 100 viên 58 Betacort Mỗi 5g chứa:  Kem bôi  24  TCCS Hộp 1 tuýp  VD­ Betamethason  da tháng 5g, 10g,  31481­19 (dưới dạng  15g betamethason  valerat) 5mg;  Neomycin (dưới  dạng Neomycin  sulfat) 17.500 IU 59 Candipa Mỗi 5g chứa:  Kem bôi  36  USP  Hộp 1 tuýp  VD­ Clotrimazol 50mg da tháng 40 5g, 10g,  31482­19 15g 60 Etopi 120 Etoricoxib 120mg Viên nén  24  TCCS Hộp 3 vỉ,  VD­ bao phim tháng hộp 10 vỉ x  31483­19 10 viên 61 Flupaz 100 Fluconazol 100mg Viên  36  DĐVN Hộp 3 vỉ, 5  VD­ nang  tháng IV vỉ, 10 vỉ x  31484­19 cứng 10 viên 62 Flupaz 150 Fluconazol 150mg Viên  36  DĐVN Hộp 3 vỉ, 5  VD­ nang  tháng IV vỉ, 10 vỉ x  31485­19 cứng 10 viên 63 Flupaz 50 Fluconazol 50mg Viên  36  DĐVN Hộp 3 vỉ, 5  VD­ nang  tháng IV vỉ, 10 vỉ x  31486­19 cứng 10 viên 64 Fucipa Mỗi 5g chứa: Acid Kem bôi  24  BP  Hộp 1 tuýp  VD­ fusidic (dưới dạng  da tháng 2016 5g, 10g,  31487­19 Acid fusidic  15g hemihydrat) 100mg 65 Fucipa ­ B Mỗi 5g chứa: Acid Thuốc  24  TCCS Hộp 1 tuýp  VD­ fusidic (dưới dạng  kem bôi  tháng 5g, 10g,  31488­19 Acid fusidic  da 15g hemihydrat)  100mg;  Betamethason  (dưới dạng  Betamethason 
  12. valerat) 5mg 66 Gabatin Mỗi ml chứa:  Dung  24  TCCS Hộp 2 vỉ x  VD­ Gabapentin 50mg dịch  tháng 10 ống x  31489­19 uống 6ml; Hộp 1  chai 30ml,  60ml,  100ml 67 Hatadin 5 Desloratadin 5mg Viên nén  24  TCCS Hộp 1 vỉ, 3  VD­ bao phim tháng vỉ, 10 vỉ x  31490­19 10 viên 68 Lyapi Mỗi 5ml chứa:  Dung  24  TCCS Hộp 10  VD­ Pregabalin 100mg dịch  tháng ống, 20  31491­19 uống ống x 5ml;  Hộp 1 chai  30ml,  60ml,  100ml 69 Lyapi 25 Pregabalin 25mg Viên  24  TCCS Hộp 3 vỉ, 5  VD­ nang  tháng vỉ, 10 vỉ x  31492­19 cứng 10 viên 70 Lyapi 50 Pregabalin 50mg Viên  36  TCCS Hộp 3 vỉ,  VD­ nang  tháng 10 vỉ x 10  31493­19 cứng viên 71 Maladi B Magnesi lactat  Viên nén  24  TCCS Hộp 10 vỉ  VD­ dihydrat 470mg;  bao phim tháng x 10 viên 31494­19 Pyridoxin HCl 5mg 72 Moxipa 400 Moxifloxacin  Viên nén  36  TCCS Hộp 1 vỉ, 3  VD­ (dưới dạng  bao phim tháng vỉ, 10 vỉ x  31495­19 Moxifloxacin HCl)  10 viên 400mg 73 Paclovir Mỗi 5g chứa:  Kem bôi  24  USP  Hộp 1 tuýp  VD­ Acyclovir 0,25g da tháng 38 5g, hộp 1  31496­19 tuýp 10g 74 Paclovir 200 DT Acyclovir 200mg Viên nén  36  TCCS Hộp 3 vỉ,  VD­ phân tán tháng hộp 10 vỉ x  31497­19 10 viên 75 Paluzine Mỗi 5ml chứa:  Siro 24  TCCS Hộp 10  VD­ Kẽm (dưới dạng  tháng ống, hộp  31498­19 Kẽm gluconat)  20 ống x  10mg 5ml; Hộp  10 ống,  hộp 20 ống  x 10ml;  Hộp 1 chai  100ml
  13. 76 Pancal Mỗi 10ml chứa:  Dung  24  TCCS Hộp 10  VD­ Calci lactat  dịch  tháng ống, 20  31499­19 pentahydrat (tương uống ống x  đương 64,87mg  10ml; Hộp  Ca) 500mg 1 chai  60ml,  100ml 77 Para­Api 150 Mỗi gói 1g chứa:  Thuốc  36  TCCS Hộp 20  VD­ Paracetamol 150mg bột uống tháng gói, hộp 30  31500­19 gói x 1g 78 Para­Api 325 Mỗi gói 2g chứa  Thuốc  36  TCCS Hộp 20  VD­ Paracetamol:  bột uống tháng gói, 30 gói  31501­19 325mg x 2g 79 Povidone­API Mỗi 100ml chứa:  Dung  24  BP  Hộp 1 chai  VD­ Povidon iod 10g dịch dùng tháng 2016 90ml, hộp  31502­19 ngoài 1 chai 20ml 80 Predion 5 DT Prednisolon (dưới  Viên nén  36  TCCS Hộp 3 vỉ,  VD­ dạng Prednisolon  phân tán tháng 10 vỉ x 10  31503­19 natri phosphat)  viên; Chai  5mg 100 viên,  200 viên,  500 viên 81 Ribarin Mỗi ml chứa:  Dung  24  TCCS Hộp 20  VD­ Ribavirin 40mg dịch  tháng ống x 5ml;  31504­19 uống Hộp 1 chai  30ml,  60ml,  100ml 82 Ribarin 200 Ribavirin 200mg Viên nén  36  USP  Hộp 4 vỉ x  VD­ bao phim tháng 40 7 viên;  31505­19 Hộp 2 vỉ, 3  vỉ x 10  viên 83 Ribarin 400 Ribavirin 400mg Viên nén  36  USP  Hộp 4 vỉ x  VD­ bao phim tháng 40 7 viên;  31506­19 Hộp 2 vỉ, 3  vỉ x 10  viên 84 Sipantoz 20 Pantoprazol (dưới  Viên nén  36  USP  Hộp 3 vỉ,  VD­ dạng Pantoprazol  bao phim tháng 40 10 vỉ x 10  31507­19 natri sesquihydrat)  tan trong  viên 20mg ruột 13. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược ATM (Đ/c: 89F, Nguyễn Văn Trỗi, P. Phương  Liệt, Q. Thanh Xuân, Tp Hà Nội ­ Việt Nam)
  14. 13.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược vật tư y tế Hải Dương (Đ/c: Số 102 Chi Lăng,  phường Nguyễn Trãi, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 85 Taxedac Eye  Mỗi 5ml chứa:  Dung dịch  36  TCCS Hộp 1 lọ  VD­31508­ Drops Moxifloxacin  nhỏ mắt tháng 5ml, 8ml,  19 (dưới dạng  10ml Moxifloxacin  HCl) 25mg;  Dexamethason  phosphat (dưới  dạng  Dexamethason  natri phosphat)  5mg 14. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Becamex (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2,  Bến Cát, Bình Dương ­ Việt Nam) 14.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Becamex (Đ/c: Đường NA6, KCN Mỹ Phước 2,  Bến Cát, Bình Dương ­ Việt Nam) Hoạt chất chính ­  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  Số đăng  STT Tên thuốc Hàm lượng bào chế thọ chuẩn đóng gói ký 86 Acid Nalidixic Acid nalidixic  Viên nén  36  TCCS Hộp 10 vỉ  VD­31509­ 500mg bao phim tháng x 10 viên 19 87 Bromhexin 4 Bromhexin  Viên nén 36  TCCS Hộp 2 vỉ x  VD­31510­ hydroclorid 4mg tháng 30 viên;  19 chai 100  viên, 200  viên 88 Clorpheniramin Clorphemiramin  Viên nén 36  TCCS Hộp 10 vỉ  VD­31511­ maleat 4mg tháng x 20 viên;  19 chai 200  viên, 500  viên 89 Descallerg Desloratadin 5mg Viên nén  36  TCCS Hộp 1 vỉ, 3 VD­31512­ bao phim tháng vỉ, 5 vỉ, 10  19 vỉ x 10  viên; chai  100 viên,  200 viên,  500 viên 90 Paracetamol  Paracetamol  Viên  36  TCCS Hộp 10 vỉ  VD­31513­
  15. 500mg 500mg nang  tháng x 10 viên;  19 cứng  chai 200  (tím ­  viên, 500  hồng) viên 91 Potazamine Dexclorpheniramin Viên nén 36  DĐVN Hộp 2 vỉ,  VD­31514­ maleat 2mg tháng IV 10 vỉ , 50  19 vỉ x 15  viên; chai  100 viên,  200 viên,  500 viên 92 Tofluxine Dextromethorphan  viên nang  36  TCCS Chai 100  VD­31515­ hydrobromid 5mg;  cứng  tháng viên 19 Terpin hydrat  (hồng  100mg ­vàng) 93 Tofluxine Dextromethorphan  Viên  36  TCCS Hộp 10 vỉ,  VD­31516­ hydrobromid 5mg;  nang  tháng 100 vỉ x 10  19 Terpin hydrat  cứng  viên; chai  100mg (hồng  100 viên,  ­tím) 200 viên 15. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: 253 ­ Dũng Sĩ Thanh Khê ­ Quận  Thanh Khê ­ Tp. Đà Nẵng ­ Việt Nam) 15.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Danapha (Đ/c: 253 ­ Dũng Sĩ Thanh Khê ­ Quận  Thanh Khê ­ Tp. Đà Nẵng ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 94 Dalekine 250 Acid Valproic  Viên nang  36  TCCS Hộp 3 vỉ, 6  VD­31517­ 250 mg mềm tháng vỉ x 10 viên 19 95 Disidana Mỗi 2 ml chứa:  Dung  36  TCCS Hộp 10 ống  VD­31518­ Nefopam  dịch tiêm tháng x 2ml 19 hydroclorid 20  mg 96 Garnotal 10 Phenobarbital  Viên nén 36  TCCS Hộp 10 vỉ x  VD­31519­ 10 mg tháng 10 viên,  19 Hộp 1 lọ  100 viên 97 Meloxicam 15mg Meloxicam  Viên nén 36  TCCS Hộp 3 vỉ x  VD­31520­ 15mg tháng 10 viên 19 98 Myolaxyl 500 Mephenesin  Viên nén  36  TCCS Hộp 3 vỉ x  VD­31521­ 500mg bao phim tháng 10 viên 19 99 Povidon Iod 10% Mỗi 100ml  Dung  24  TCCS Hộp 01 lọ  VD­31522­
  16. chứa: Povidon  dịch dùng tháng 20ml, 30  19 iod 10g ngoài ml, 90 ml,  100 ml, 130  ml, Hộp 12  lọ x 30 ml;  Lọ 500 ml;  Lọ 1000 ml 100 Risdontab 2 Risperidon 2mg Viên nén  36  TCCS Hộp 5 vỉ x  VD­31523­ bao phim tháng 10 viên 19 101 Ticoldex Mỗi lọ 5 ml  Dung  24  TCCS Hộp 1 lọ 5  VD­31524­ chứa:  dịch nhỏ  tháng ml 19 Cloramphenicol mắt 20 mg;  Dexamethason  natri phosphat 5  mg 16. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Đồng Nai (Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận, P. Tân  Tiến, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai ­ Việt Nam) 16.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Đồng Nai (Đ/c: 221B Phạm Văn Thuận, P. Tân  Tiến, Tp, Biên Hòa, Đồng Nai ­ Việt Nam) Hoạt chất  Dạng  Tuổi  Tiêu  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  Số đăng ký bào chế thọ chuẩn đóng gói lượng 102 Povidon Iodin  Mỗi 20ml  Dung  36  DĐVN Hộp 1 chai  VD­31525­ 10% chứa: Povidon  dịch dùng tháng IV 20ml, 90ml;  19 iodin 2g ngoài Chai 500ml;  Chai  1000ml;  Chai  2000ml 17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh ­  Việt Nam) 17.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Hà Tĩnh (Đ/c: 167 Hà Huy Tập, Tp. Hà Tĩnh ­ Việt   Nam) Tiêu  Hoạt chất chính  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chuẩ Số đăng ký ­ Hàm lượng bào chế thọ đóng gói n 103 Acid Folic HT Acid folic 0,4mg Viên nén  36  TCCS Hộp 10 vỉ,  VD­31526­ bao  tháng 5 vỉ, 2 vỉ, 1  19 đường vỉ x 10  viên; Hộp 
  17. 2 vỉ, 5 vỉ,  10 vỉ x 4  viên; Hộp  1 lọ 50  viên, 100  viên, 200  viên, 500  viên 104 Biopacol Paracetamol  Viên nén  36  TCCS Hộp 2 vỉ, 5  VD­31527­ 150mg sủi bọt tháng vỉ, 10 vỉ,  19 20 vỉ x 4  viên; Tuýp  5 viên, 10  viên, 20  viên 105 Clophehadi Clorpheniramin  Viên  36  TCCS Hộp 10 vỉ  VD­31528­ maleat 4mg nang  tháng x 10 viên;  19 cứng Hộp 1 lọ  100 viên;  Lọ 500  viên; Lọ  1000 viên 106 Clotrimazol 1% Mỗi 100g chứa:  Kem bôi  36  TCCS Hộp 1 tuýp  VD­31529­ Clotrimazol 1g da tháng 5g; 7,5g;  19 10g; 12,5g;  15g; 20g;  25g; 30g 107 Fastcort Methylprednisolon Viên nén 36  TCCS Hộp 3 vỉ, 5  VD­31530­ 4mg tháng vỉ, 10 vỉ x  19 10 viên;  Hộp 1 lọ  100 viên;  Hộp 1 lọ  200 viên 108 Hacimux 600 Acetylcystein  Viên nén  36  TCCS Hộp 2 vỉ, 5  VD­31531­ 600mg sủi bọt tháng vỉ, 10 vỉ,  19 20 vỉ x 4  viên; Hộp  1 tuýp x 5  viên, 10  viên, 15  viên, 20  viên 109 Hatiseptol Sulfamethoxazol  Viên nén 36  TCCS Hộp 2 vỉ, 5  VD­31532­ 400mg;  tháng vỉ, 10 vỉ,  19 Trimethoprim  20 vỉ, 25 vỉ 
  18. 80mg x 20 viên;  Lọ 200  viên, 500  viên, 1000  viên 110 Ibuhadi Mỗi gói 1,5g  Thuốc  36  TCCS Hộp 6 gói,  VD­31533­ chứa: Ibuprofen  cốm tháng 10 gói, 12  19 200mg gói, 20 gói,  30 gói x  1,5g 111 lnfa ­ Ralgan Mỗi 1,5g chứa:  Thuốc  36  TCCS Hộp 10  VD­31534­ Paracetamol 80mg bột uống tháng gói, 20 gói  19 x 1,5g 112 Vitbtri Pyridoxin  Viên nén  36  TCCS Hộp 2 vỉ, 5  VD­31535­ hydroclorid  bao phim tháng vỉ, 10 vỉ x  19 125mg; Thiamin  10 viên;  mononitrat  Hộp 1 lọ  (vitamin B1)  100 viên 125mg;  Cyanocobalamin  125mcg 17.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Hà Tĩnh. (Đ/c: Cụm công nghiệp ­ Tiểu thủ công  nghiệp Bắc Cẩm Xuyên, xã Cẩm Vịnh, huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 113 Nghệ mật ong Bột nghệ  Viên nén  36  TCCS Hộp 2 vỉ, 3  VD­31536­ 200mg; Mật  bao phim tháng vỉ, 5 vỉ, 10  19 ong 30mg vỉ x 10 viên;  Hộp 1 lọ 30  viên, 60  viên, 100  viên 114 Tô mộc Hadiphar Mỗi gói 2,5g  Cốm  36  TCCS Hộp 10 gói,  VD­31537­ chứa: Cao lỏng thuốc tháng 20 gói, 30  19 tô mộc (tương  gói x 2,5g đương 1,5g tô  mộc) 450mg 18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Khoa (Đ/c: Số 9 Nguyễn Công Trứ, Phạm Đình  Hổ, Hai Bà Trưng, Hà Nội ­ Việt Nam) 18.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Khoa (Đ/c: Lô đất III­1.3, đường D3, KCN Quế  Võ 2, xã Ngọc Xá, huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh ­ Việt Nam)
  19. Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 115 Eyehep Mỗi 1 ml dung  Dung  24  TCCS Hộp 1 lọ  VD­31538­ dịch chứa: Natri dịch  tháng 15ml 19 clorid 9mg thuốc  nhỏ mắt 116 Moxideka Mỗi 5 ml dung  Dung  24  TCCS Hộp 1 lọ x  VD­31539­ dịch chứa:  dịch  tháng 5ml 19 Moxifloxacin  thuốc  (dưới dạng  nhỏ mắt Moxifloxacin  hydroclorid)  25mg 19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược Lâm Đồng ­ LADOPHAR (Đ/c: 18 Ngô Quyền,  Phường 6, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng ­ Việt Nam) 19.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược Lâm Đồng ­ LADOPHAR (Đ/c: 18 Ngô Quyền,  Phường 6, TP. Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 117 Viên nang Diệp  Cao khô diệp  Viên nang  36  TCCS Hộp 3 vỉ, 5  VD­31540­ Hạ Châu hạ châu đắng  cứng tháng vỉ, 10 vỉ x  19 (tương đương  10 viên;  2,5 5 g dược  Hộp 1 lọ 30  liệu Diệp Hạ  viên, 60  Châu Đắng)  viên, 100  300mg viên 20. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Đ/c: 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp.  Cà Mau, Tỉnh Cà Mau ­ Việt Nam) 20.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần Dược Minh Hải (Đ/c: 322 Lý Văn Lâm, Phường 1, Tp.  Cà Mau, Tỉnh Cà Mau ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 118 Almipha Chymotrypsin  Viên nén 36  TCCS Hộp 02 vỉ x  VD­31541­ 4,2mg tháng 10 viên;  19 Hộp 10 vỉ x  10 viên 119 Magnesium­B6 Magnesium  Viên nén  36  TCCS Hộp 05 vỉ x  VD­31542­
  20. lactat dihydrat  bao  tháng 10 viên 19 470mg;  đường Pyridoxin  hydroclorid  5mg 120 Povidon iod 10% Mỗi 100ml  Dung  36  TCCS Hộp 01 lọ  VD­31543­ chứa: Povidon  dịch dùng tháng 20ml; Hộp  19 iod 10g ngoài 01 lọ 90ml;  Hộp 01 lọ  100ml; Chai  500ml 21. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Đ/c: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường  15, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh ­ Việt Nam) 21.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Đ/c: 930 C4, Đường C, Khu công  nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP HCM. ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 121 Nadyestin 20 Ebastin 20 mg Viên nén  36  TCCS Hộp 3 vỉ, 6  VD­31544­ bao phim tháng vỉ x 10 viên 19 21.2 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 TP HCM (Đ/c: 930 C4, Đường C, Khu  công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TP HCM. ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 122 Roxithromycin  Mỗi gói 3g  Thuốc  36  TCCS Hộp 30 gói  VD­31545­ 50mg chứa  bột uống tháng x 3g 19 Roxithromycin  50mg 22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 (Đ/c: 299/22 Lý Thường Kiệt, Phường  15, Quận 11, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam ­ Việt Nam) 22.1 Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm 2/9 TP HCM (Đ/c: 930 C4, Đường C, Khu  công nghiệp Cát Lái, Cụm 2, phường Thạnh Mỹ Lợi, Q.2, TPHCM, Việt Nam ­ Việt Nam) Hoạt chất  Tiêu  Dạng  Tuổi  Quy cách  STT Tên thuốc chính ­ Hàm  chuẩ Số đăng ký bào chế thọ đóng gói lượng n 123 Salbutamol 2 mg Salbutamol  Viên nén 36  TCCS Hộp 10 vỉ x  VD­31546­ (dưới dạng  tháng 10 viên;  19 Salbutamol  Hộp 2 vỉ x 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2