intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1238/2019/QĐ-UBND TP Hà Nội

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

6
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1238/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở nông nghiệp và phát triển nông thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1238/2019/QĐ-UBND TP Hà Nội

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ HÀ NỘI Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1238/QĐ­UBND Hà Nội, ngày 18 tháng 3 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI  BỎ LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN  GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP  HUYỆN, UBND CẤP XàTRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Nghị định số 48/2013/NĐ­CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày  07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm  soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn  về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại văn bản số 55/TTr­SNN  ngày 07/3/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 06 thủ tục hành chính lĩnh vực Nông  nghiệp và Phát triển nông thôn, trong đó 02 thủ tục hành chính cấp Sở; 04 thủ tục hành chính  dùng chung cho cấp Sở, cấp huyện; bãi bỏ 30 thủ tục hành chính, trong đó 04 thủ tục hành chính  cấp Sở, 24 thủ tục hành chính cấp huyện và 02 thủ tục hành chính cấp xã. (chi tiết tại phụ lục  kèm theo) Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực: Các thủ tục từ số 01 đến số 23 mục VIII, lĩnh vực Nông nghiệp phụ lục kèm theo Quyết định số  4045/QĐ­UBND ngày 31/8/2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố. Các thủ tục số 01, 02 mục IX lĩnh vực nông nghiệp phụ lục kèm theo Quyết định số 4046/QĐ­ UBND ngày 31/8/2011 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố. Các thủ tục số 35, 71, 72, 73 điểm A, mục I, lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản ­ thủy  sản; thủ tục số 03 điểm B, mục I phụ lục kèm Quyết định số 758/QĐ­UBND ngày 15/02/2019  của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố.
  2. Quyết định số 3580/QĐ­UBND ngày 13/6/2017 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội hết hiệu  lực. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban,  Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị  trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Cục KSTTHC ­ Văn phòng Chính phủ; ­ Thường trực: TU, HĐND TP; ­ Chủ tịch UBND Thành phố; ­ Các Phó Chủ tịch UBND Thành phố; ­ VPUBTP: CVP, các PCVP: L.T. Lực, V.T.Anh, Các phòng:  TKBT, KT, KSTTHC, TTTH­CB; Nguyễn Đức Chung ­ Cổng giao tiếp điện tử Thành phố; ­ Lưu: VT, KSTTHC (Quyên).   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP  VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI (Ban hành kèm theo Quyết định số 1238/QĐ­UBND ngày 18 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch   UBND thành phố Hà Nội) I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA  SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA  BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI. Thời  Cách  Tên thủ tục  hạn  Địa điểm thực  thức  STT Căn cứ pháp lý hành chính giải  hiện thực  quyết hiện   ­ Nghị định số  Chi cục Quản lý  132/2008/NĐ­CP ngày  Chất lượng Nông  31/12/2008 của Chính phủ; lâm sản và Thủy  Trực  sản Hà Nội; tiếp  ­ Nghị định số 74/2018/NĐ­ Lĩnh v Ki ực Qu ểm tra ch ất ản lý ch ất lượng nông lâm sản ­ Thủy sản 01 ngày  hoặc quaCP ngày 15/5/2018 c   ủa  1 lượng muối  làm  Địa chỉ: 143 Hồ  đường  Chính phủ; nhập khẩu việc Đắc Di, phường  bưu  Quang Trung,  điện; ­ Nghị định số  quận Đống Đa, Hà  154/2018/NĐ­CP ngày  Nội 09/11/2018 của Chính phủ;
  3. ­ Thông tư số 39/2018/TT­ BNNPTNT ngày 27/12/2018  của Bộ Nông nghiệp và Phát  triển nông thôn. ­ Quyết định 492/QĐ­BNN­ KTHT ngày 31/01/2019 của  Bộ Nông nghiệp và Phát  triển nông thôn. ­ Đối  với  phương  ­ Nghị định số 15/2018/NĐ­ thức  CP ngày 02/02/2018 của  kiểm  Chính phủ; tra  chặt:  Chi cục Quản lý  ­ Nghị định số  07 ngày Chất lượng Nông  155/2018/NĐ­CP ngày  làm  lâm sản và Thủy  Trực  12/11/2018 của Chính phủ; Kiểm tra nhà  việc. sản Hà Nội; tiếp  nước về an toàn  hoặc qua  2 ­ Thông tư số 39/2018/TT­ thực phẩm muối  ­ Đối  Địa chỉ: 143 Hồ  đường  BNNPTNT ngày 27/12/2018  nhập khẩu với  Đắc Di, phường  bưu  của Bộ Nông nghiệp và Phát  phương Quang Trung,  điện; triển nông thôn. thức  quận Đống Đa, Hà  kiểm  Nội ­ Quyết định 492/QĐ­BNN­ tra  KTHT ngày 31/01/2019 của  thông  Bộ Nông nghiệp và Phát  thường:  triển nông thôn. 03 ngày  làm  việc. 3 Cấp giấy chứng  1.  Cơ quan được  Hồ sơ  ­ Nghị định số 15/2018/NĐ­ nhận cơ sở đủ  Trường phân công theo  gửi  CP ngày 02/02/2018 của  điều kiện an toàn hợp cơ  Quyết định số  bằng  Chính phủ; thực phẩm đối  sở đã  2582/QĐ­UBND  một  với cơ sở sản  được  ngày 05/6/2015  trong các ­ Nghị định số  xuất, kinh doanh  thẩm  của UBND Thành  hình  123/2018/NĐ­CP ngày  thực phẩm nông  định và  phố, bao gồm: thức sau: 17/9/2018 của Chính phủ; lâm thủy sản  xếp  (TTHC chung  loại A  1. Cấp Sở: Tiếp  ­ Trực  ­ Thông tư số 38/2018/TT­ cho cấp sở, cấp  hoặc B: nhận tại Bộ phận  tiếp; BNNPTNT ngày 25/12/2018  huyện) 07 ngày m ột c ử a các chi  của Bộ Nông nghiệp và Phát  làm  cục theo lĩnh vực  ­ Theo  triển nông thôn; việc kể được phân công: đường  từ ngày  bưu  ­ Quyết định 751/QĐ­BNN­ nhận  ­ Chi cục Quản lý  điện; QLCL ngày 06/3/2019 của  đủ hồ  Ch ấ t lượ ng Nông  Bộ Nông nghiệp và Phát  sơ. lâm sản và Thủy  ­ Đăng  triển nông thôn; sản; Địa chỉ: 143  ký trực 
  4. Hồ Đắc Di,  phường Quang  Trung, quận Đống  Đa, Hà Nội ­ Chi cục Chăn  nuôi và Thú y; Địa  chỉ: Số 88, đường  2.  Lê Trọng Tấn,  Trường  quận Hà Đông, Hà  hợp cơ  Nội. ­ Thông tư số 286/2016/TT­ sở chưa  BTC ngày 14/11/2016 của  được  ­ Chi cục Trồng  Bộ Tài chính; thẩm  tuyến; trọt và Bảo vệ  định,  thực vật; Địa chỉ:  ­ Thông tư số 44/2018/TT­ xếp  ­ Thư  Tổ 44, Phường  BTC ngày 07/5/2018 của Bộ  loại: 15  điện tử Mai Dịch, quận  Tài chính; ngày  Cầu Giấy, Hà Nội làm  ­ Fax; ­ Quyết định số 2582/QĐ­ việc kể  ­ Chi cục Thủy  UBND ngày 05/6/2015 của  từ ngày  sản; Địa chỉ: xã  UBND Thành phố. nhận  Thanh Liệt, huyện  đủ hồ  Thanh Trì, Hà  sơ. Nội. 2. Cấp huyện:  tiếp nhận tại Bộ  phận Một cửa  UBND cấp huyện;  phòng Kinh tế  thực hiện. 4 Cấp lại giấy  1.  Cơ quan được  Hồ sơ  ­ Nghị định số 15/2018/NĐ­ chứng nhận cơ  Trường phân công theo  gửi  CP ngày 02/02/2018 của  sở đủ điều kiện  hợp cơ  Quyết định số  bằng  Chính phủ; an toàn thực  sở đã  2582/QĐ­UBND  một  phẩm đối với cơ được  ngày 05/6/2015  trong các ­ Nghị định số  sở sản xuất, kinh thẩm  của UBND Thành  hình  123/2018/NĐ­CP ngày  doanh nông lâm  định và  phố, bao gồm: thức sau: 17/9/2018 của Chính phủ; thủy sản (trường xếp  hợp trước 06  loại A  1. Cấp Sở: Tiếp  ­ Trực  ­ Thông tư số 38/2018/TT­ tháng tính đến  hoặc B: nhận tại Bộ phận  tiếp BNNPTNT ngày 25/12/2018  ngày giấy chứng  07 ngày một cửa các chi  của Bộ Nông nghiệp và Phát  nhận ATTP hết  làm  cục theo lĩnh vực  ­ Theo  triển nông thôn; hạn). (TTHC  việc kể được phân công: đường  chung cho cấp  từ ngày  bưu  ­ Quyết định 751/QĐ­BNN­ sở, cấp huyện) nhận  ­ Chi cục Quản lý  điện; QLCL ngày 06/3/2019 của  đủ hồ  Ch ấ t lượng Nông  Bộ Nông nghiệp và Phát  sơ. lâm sản và Thủy  ­ Đăng  triển nông thôn; sản; Địa chỉ: 143  ký trực 
  5. Hồ Đắc Di,  phường Quang  Trung, quận Đống  Đa, Hà Nội ­ Chi cục Chăn  nuôi và Thú y; Địạ  chỉ: Số 88, đường  2.  Lê Trọng Tấn,  Trường  quận Hà Đông, Hà  hợp cơ  Nội. ­ Thông tư số 286/2016/TT­ sở chưa  BTC ngày 14/11/2016 của  được  ­ Chi cục Trồng  Bộ Tài chính; thẩm  tuyến; trọt và Bảo vệ  định,  thực vật; Địa chỉ:  ­ Thông tư số 44/2018/TT­ xếp  ­ Thư  Tổ 44, Phường  BTC ngày 07/5/2018 của Bộ  loại: 15  điện tử Mai Dịch, quận  Tài chính; ngày  Cầu Giấy, Hà Nội làm  ­ Fax; ­ Quyết định số 2582/QĐ­ việc kể  ­ Chi cục Thủy  UBND ngày 05/6/2015 của  từ ngày  sản; Địa chỉ: xã  UBND Thành phố. nhận  Thanh Liệt, huyện  đủ hồ  Thanh Trì, Hà  sơ. Nội. 2. Cấp huyện:  tiếp nhận tại Bộ  phận Một cửa  UBND cấp huyện;  phòng Kinh tế  thực hiện. 5 Cấp lại giấy  05 ngày Cơ quan được  Hồ sơ  ­ Nghị định số 15/NĐ­CP  chứng nhận cơ  làm  phân công theo  gửi  ngày 02/02/2018 của Chính  sở đủ điều kiện  việc; Quyết định số  bằng  phủ; an toàn thực  2582/QĐ­UBND  một  phẩm đối với cơ  ngày 05/6/2015  trong các ­ Thông tư số 38/2018/TT­ sở sản xuất, kinh  của UBND Thành  hình  BNNPTNT ngày 25/12/2018  doanh nông lâm  phố, bao gồm: thức sau: của Bộ Nông nghiệp và Phát  thủy sản (trường  triển nông thôn; hợp Giấy chứng  1. Cấp Sở: Tiếp  ­ Trực  nhận vẫn còn  nhận tại Bộ phận  tiếp; ­ Quyết định 751/QĐ­BNN­ hiệu lực nhưng  một cửa các chi  QLCL ngày 06/3/2019 của  bị mất, hỏng,  cục theo lĩnh vực  ­ Theo  Bộ Nông nghiệp và Phát  thất lạc hoặc có  được phân công: đường  triển nông thôn; sự thay đổi, bổ  bưu  sung thông tin  ­ Chi cục Quản lý  điện; ­ Thông tư số 44/2018/TT­ trên Giấy chứng  Ch ấ t lượng Nông  BTC ngày 07/5/2018 của Bộ  nhận (TTHC  lâm sản và Thủy  ­ Đăng  Tài chính; chung cho cấp  sản; Địa chỉ: 143  ký trực 
  6. Hồ Đắc Di,  phường Quang  Trung, quận Đống  Đa, Hà Nội ­ Chi cục Chăn  nuôi và Thú y; Địa  chỉ: Số 88, đường  Lê Trọng Tấn,  quận Hà Đông, Hà  Nội. ­ Chi cục Trồng  tuyến; trọt và Bảo vệ  thực vật; Địa chỉ:  ­ Quyết định số 2582/QĐ­ ­ Thư  sở, cấp huyện.) Tổ 44, Phường  UBND ngày 05/6/2015 của  điện tử; Mai Dịch, quận  UBND Thành phố. Cầu Giấy, Hà Nội ­ Fax; ­ Chi cục Thủy  sản; Địa chỉ: xã  Thanh Liệt, huyện  Thanh Trì, Hà  Nội. 2. Cấp huyện:  tiếp nhận tại Bộ  phận Một cửa  UBND cấp huyện;  phòng Kinh tế  thực hiện. 6 Cấp Giấy xác  13 ngày Cơ quan được  Hồ sơ  ­ Thông tư liên tịch số  nhận kiến thức  làm  phân công theo  gửi  13/2014/TTLT­BYT­BCT­ về an toàn thực  việc,  Quyết định số  bằng  BNNPTNT ngày 09/4/2014  phẩm cho chủ cơ trong  2582/QĐ­UBND  một  của Bộ trưởng Bộ Y tế, Bộ  sở và người trực  đó: ngày 05/6/2015  trong các trưởng Bộ Công thương, Bộ  tiếp sản xuất,  của UBND Thành  hình  trưởng Bộ Nông nghiệp và  kinh doanh thực  ­ Lập  phố, bao gồm: thức sau: Phát triển nông thôn; phẩm nông, lâm,  Kế  thủy sản (TTHC  hoạch  1. Cấp Sở: Tiếp  ­ Trực  ­ Thông tư số 38/2018/TT­ chung cho cấp  xác  nhận tại Bộ phận  tiếp; BNNPTNT ngày 25/12/2018  sở, cấp huyện.) nhận  một cửa các chi  của Bộ Nông nghiệp và Phát  kiến  cục theo lĩnh vực  ­ Theo  triển nông thôn; thức:  được phân công: đường  10 ngày  bưu  ­ Quyết định 751/QĐ­BNN­ làm  ­ Chi cục Quản lý  điện; QLCL ngày 06/3/2019 của  việc; Ch ấ t lượng Nông  Bộ Nông nghiệp và Phát  lâm sản và Thủy  ­ Đăng  triển nông thôn; ­ Cấp  sản; Địa chỉ: 143  ký trực 
  7. Hồ Đắc Di,  phường Quang  Trung, quận Đống  Đa, Hà Nội ­ Chi cục Chăn  nuôi và Thú y; Địa  chỉ: Số 88, đường  Lê Trọng Tấn,  quận Hà Đông, Hà  giấy  Nội. xác  nhận:  ­ Chi cục Trồng  ­ Thông tư số 286/2016/TT­ tuyến; 03 ngày trọt và Bảo vệ  BTC ngày 14/11/2016 của  làm  thực vật; Địa chỉ:  Bộ Tài chính. ­ Thư  việc kể Tổ 44, Phường  điện tử từ ngày Mai Dịch, quận  ­ Quyết định số 2582/QĐ­ kiểm  Cầu Giấy, Hà Nội UBND ngày 05/6/2015 của  ­ Fax; tra kiến  UBND Thành phố. thức về ­ Chi cục Thủy  ATTP. sản; Địa chỉ: xã  Thanh Liệt, huyện  Thanh Trì, Hà  Nội. 2. Cấp huyện:  tiếp nhận tại Bộ  phận Một cửa  UBND cấp huyện;  phòng Kinh tế  thực hiện. II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI  QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN,  UBND CẤP XàTRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI Thứ tự TTHC bị bãi bỏ  Tên VBQPPL quy định  TT tại Quyết định công bố  Tên thủ tục hành chính việc bãi bỏ của UBND Thành phố A Thủ tục hành chính cấp Sở   1 Số 35 mục A, phụ lục  Kiểm tra chất lượng, an toàn Quyết định 492/QĐ­BNN­ kèm theo Quy Lĩnh v ết định s ực Quản lý ch ố ượ ất l thựng nông lâm s c phẩm muối nh ập khủẩy s ản ­ Th uả KTHT ngày 31/01/2019 c n ủa  758/QĐ­UBND ngày  Bộ Nông nghiệp và PTNT. 15/02/2019 của UBND 
  8. Thành phố Cấp giấy chứng nhận cơ sở  đủ điều kiện an toàn thực  phẩm đối với cơ sở sản  Số 71 mục A, phụ lục  xuất, kinh doanh nông lâm  Thông tư số 38/2018/TT­ kèm theo Quyết định số  thủy sản (cấp mới; cấp lại  BNNPTNT ngày  2 758/QĐ­UBND ngày  khi sắp hết hạn; cấp lại  25/12/2018 của Bộ Nông  15/02/2019 của UBND  trong trường hợp thay đổi,  nghiệp và PTNT; Thành phố bổ sung địa điểm sản xuất  kinh doanh; bổ sung ngành  nghề kinh doanh) Cấp lại giấy chứng nhận cơ  sở đủ điều kiện an toàn thực  phẩm đối với cơ sở sản  xuất, kinh doanh nông lâm  thủy sản (Trường hợp Giấy  Số 72 mục A, phụ lục  chứng nhận vẫn còn hiệu  ­ Thông tư số 38/2018/TT­ kèm theo Quyết định số  lực nhưng bị mất, hỏng, thất  BNNPTNT ngày  3 758/QĐ­UBND ngày  lạc hoặc có sự thay đổi, bổ  25/12/2018 của Bộ Nông  15/02/2019 của UBND  sung thông tin trên Giấy  nghiệp và PTNT; Thành phố chứng nhận. Riêng trường  hợp thay đổi, bổ sung địa  điểm sản xuất kinh doanh;  bổ sung ngành nghề kinh  doanh thì thực hiện theo  trình tự thủ tục cấp mới) Số 73 mục A, phụ lục  ­ Thông tư số 38/2018/TT­ kèm theo Quyết định số  Cấp giấy xác nhận kiến  BNNPTNT ngày  4 758/QĐ­UBND ngày  thức về an toàn thực phẩm 25/12/2018 của Bộ Nông  15/02/2019 của UBND  nghiệp và PTNT Thành phố B   Số 03 mục B, phụ lục  Thẩm định và phê duyệt hồ  ­ Thông tư số 23/2013/TT­ kèm theo Quyết định số  sơ cải tạo rừng (đối với tổ  BNNPTNT ngày 04/5/2013  1 758/QĐ­UBND ngày  chức khác và hộ gia đình, cá  của Bộ Nông nghiệp và  15/02/2019 của UBND  nhân, cộng đồng dân cư  Phát triển nông thôn. Thành phố thôn) Số 01 mục VIII, Lĩnh vực  Nông nghiệp, phụ lục  ­ Nghị định 35/2016/NĐ­CP  kèm theo Quyết định số  Cấp chứng chỉ hành nghề  2 ngày 15/5/2016 của Chính  4045/QĐ­UBND ngày  kinh doanh thuốc thú y. phủ. 31/8/2011 của UBND  Thành phố 3 Số 02 mục VIII, Lĩnh vực  Cấp giấy chứng nhận vệ  Quyết định số 4559/QĐ­
  9. Nông nghiệp, phụ lục  kèm theo Quyết định số  BNN­TY ngày 03/11/2016  sinh thú y (cơ sở ấp trứng và  4045/QĐ­UBND ngày  của Bộ Nông nghiệp và  chăn nuôi thủy cầm). 31/8/2011 của UBND  Phát triển nông thôn. Thành phố Số 03 mục VIII, Lĩnh vực  Nông nghiệp, phụ lục  Quyết định số 4559/QĐ­ Cấp giấy chứng nhận kiểm  kèm theo Quyết định số  BNN­TY ngày 03/11/2016  4 dịch động vật, sản phẩm  4045/QĐ­UBND ngày  của Bộ Nông nghiệp và  động vật ra ngoài huyện 31/8/2011 của UBND  Phát triển nông thôn. Thành phố Số 04 mục VIII, Lĩnh vực  Nông nghiệp, phụ lục  Nghị định số 156/2018/NĐ­ kèm theo Quyết định số  Giao rừng cho hộ gia đình,  5 CP ngày 20/11/2018 của  4045/QĐ­UBND ngày  cá nhân Chính phủ. 31/8/2011 của UBND  Thành phố ­ Luật Lâm nghiệp số  16/2017/QH 14 ngày  Số 05 mục VIII, Lĩnh vực  15/11/2017 của Quốc hội. Nông nghiệp, phụ lục  Cấp giấy phép khai thác gỗ  kèm theo Quyết định số  và lâm sản khác cho hộ gia  6 ­ Thông tư số 27/2018/TT­ 4045/QĐ­UBND ngày  đình, cá nhân, cộng đồng dân  BNNPTNT ngày  31/8/2011 của UBND  cư thôn. 16/11/2018 của Bộ Nông  Thành phố nghiệp và Phát triển nông  thôn. Số 06 mục VIII, Lĩnh vực  Nông nghiệp, phụ lục  Thẩm định hồ sơ thiết kế cơ  Quyết định số 41/2016/QĐ­ kèm theo Quyết định số  sở công trình thủy lợi, nước  7 UBND ngày 19/9/2016 của  4045/QĐ­UBND ngày  sinh hoạt và vệ sinh môi  UBND thành phố Hà Nội. 31/8/2011 của UBND  trường nông thôn Thành phố Số 07 mục VIII, Lĩnh vực  Nông nghiệp, phụ lục  Thẩm định dự án đầu tư xây  Quyết định số 41/2016/QĐ­ kèm theo Quyết định số  dựng các công trình thủy lợi  8 UBND ngày 19/9/2016 của  4045/QĐ­UBND ngày  phục vụ cho sản xuất nông  UBND thành phố Hà Nội. 31/8/2011 của UBND  nghiệp cấp huyện. Thành phố Số 08 mục VIII, Lĩnh vực  Nông nghiệp, phụ lục  Thẩm định Thiết kế bản vẽ  Quyết định số 41/2016/QĐ­ kèm theo Quyết định số  thi công ­ Dự toán các công  9 UBND ngày 19/9/2016 của  4045/QĐ­UBND ngày  trình xây dựng trong lĩnh vực  UBND thành phố Hà Nội. 31/8/2011 của UBND  nông nghiệp. Thành phố 10 Số 09 mục VIII, Lĩnh vực  Thẩm định hồ sơ dự án hỗ  ­ Nghị định 59/2015/NĐ­CP  Nông nghiệp, phụ lục  trợ nông nghiệp. ngày 18/6/2015 của Chính 
  10. phủ. kèm theo Quyết định số  4045/QĐ­UBND ngày  ­ Thông tư 18/2016/TT­ 31/8/2011 của UBND  BXD ngày 30/6/2016 của  Thành phố Bộ Xây dựng. ­ Nghị định 59/2015/NĐ­CP  Số 10 mục VIII, Lĩnh vực  ngày 18/6/2015 của Chính  Nông nghiệp, phụ lục  Thẩm định các dự án  phủ. kèm theo Quyết định số  11 khuyến nông, khuyến ngư,  4045/QĐ­UBND ngày  mô hình trong nông nghiệp ­ Thông tư 18/2016/TT­ 31/8/2011 của UBND  BXD ngày 30/6/2016 của  Thành phố Bộ Xây dựng. Số 11 mục VIII, Lĩnh vực  Nông nghiệp, phụ lục  Thẩm định Thiết kế bản vẽ  Quyết định số 41/2016/QĐ­ kèm theo Quyết định số  thi công và dự toán các công  12 UBND ngày 19/9/2016 của  4045/QĐ­UBND ngày  trình thủy lợi đầu tư vốn  UBND thành phố Hà Nội. 31/8/2011 của UBND  ngân sách nhà nước. Thành phố ­ Nghị định 62/2018/NĐ­CP  Số 12 mục VIII, Lĩnh vực  ngày 01/5/2018 của Chính  Nông nghiệp, phụ lục  phủ. kèm theo Quyết định số  Kiểm tra hồ sơ cấp bù thủy  13 4045/QĐ­UBND ngày  lợi phí. ­ Nghị định số:  31/8/2011 của UBND  96/2018/NĐ­CP ngày  Thành phố 30/6/2018 của Chính phủ. ­ Luật Lâm nghiệp số  Số 13 mục VIII, Lĩnh vực  16/2017/QH 14 ngày  Nông nghiệp, phụ lục  Thẩm định hồ sơ cho thuê  15/11/2017 của Quốc hội kèm theo Quyết định số  14 rừng đối với hộ gia đình, cá  4045/QĐ­UBND ngày  nhân ­ Nghị định số  31/8/2011 của UBND  156/2018/NĐ­CP ngày  Thành phố 20/11/2018 của Chính phủ ­ Luật Lâm nghiệp số  Số 14 mục VIII, Lĩnh vực  16/2017/QH 14 ngày  Nông nghiệp, phụ lục  Thu hồi rừng do chủ rừng tự 15/11/2017 của Quốc hội kèm theo Quyết định số  15 nguyện trả lại rừng đối với  4045/QĐ­UBND ngày  hộ gia đình, cá nhân ­ Nghị định số  31/8/2011 của UBND  156/2018/NĐ­CP ngày  Thành phố 20/11/2018 của Chính phủ ­ Luật Lâm nghiệp số  Số 15 mục VIII, Lĩnh vực  Thu hồi rừng do rừng được  16/2017/QH 14 ngày  Nông nghiệp, phụ lục  Nhà nước giao, cho thuê có  15/11/2017 của Quốc hội. kèm theo Quyết định số  16 thời hạn mà không được gia  4045/QĐ­UBND ngày  hạn khi hết hạn đối với hộ  ­ Nghị định số  31/8/2011 của UBND  gia đình, cá nhân. 156/2018/NĐ­CP ngày  Thành phố 20/11/2018 của Chính phủ.
  11. Thu hồi rừng do sau mười  hai tháng liền kề từ ngày  được giao, được thuê rừng  ­ Luật Lâm nghiệp số  Số 16 mục VIII, Lĩnh vực  phòng hộ, rừng đặc dụng,  16/2017/QH 14 ngày  Nông nghiệp, phụ lục  rừng sản xuất để bảo vệ và  15/11/2017 của Quốc hội. kèm theo Quyết định số  17 phát triển rừng mà chủ rừng  4045/QĐ­UBND ngày  không tiến hành các hoạt  ­ Nghị định số  31/8/2011 của UBND  động bảo vệ và phát triển  156/2018/NĐ­CP ngày  Thành phố rừng đối với hộ gia đình, cá  20/11/2018 của Chính phủ. nhân, cộng đồng dân cư  thôn. Thu hồi rừng do sau hai  mươi bốn tháng liền kề từ  ngày được giao, được thuê  ­ Luật Lâm nghiệp số  Số 17 mục VIII, Lĩnh vực  đất để phát triển rừng mà  16/2017/QH 14 ngày  Nông nghiệp, phụ lục  không tiến hành các hoạt  15/11/2017 của Quốc hội. kèm theo Quyết định số  18 động phát triển rừng theo kế  4045/QĐ­UBND ngày  hoạch, phương án đã được  ­ Nghị định số  31/8/2011 của UBND  cơ quan Nhà nước có thẩm  156/2018/NĐ­CP ngày  Thành phố quyền phê duyệt đối với hộ  20/11/2018 của Chính phủ. gia đình, cá nhân, cộng đồng  dân cư thôn (chủ rừng). ­ Luật Lâm nghiệp số  Số 18 mục VIII, Lĩnh vực  Thu hồi rừng do rừng được  16/2017/QH 14 ngày  Nông nghiệp, phụ lục  giao, cho thuê không đúng  15/11/2017 của Quốc hội. kèm theo Quyết định số  thẩm quyền hoặc không  19 4045/QĐ­UBND ngày  đúng đối tượng đối với hộ  ­ Nghị định số  31/8/2011 của UBND  gia đình, cá nhân, cộng đồng  156/2018/NĐ­CP ngày  Thành phố dân cư thôn (chủ rừng) 20/11/2018 của Chính phủ. ­ Luật Lâm nghiệp số  Số 19 mục VIII, Lĩnh vực  16/2017/QH 14 ngày  Nông nghiệp, phụ lục  Thu hồi rừng do chủ rừng là  15/11/2017 của Quốc hội. kèm theo Quyết định số  cá nhân khi chết không có  20 4045/QĐ­UBND ngày  người thừa kế theo quy định  ­ Nghị định số  31/8/2011 của UBND  của pháp luật. 156/2018/NĐ­CP ngày  Thành phố 20/11/2018 của Chính phủ. Số 20 mục VIII, Lĩnh vực  Nông nghiệp, phụ lục  Cải tạo rừng nghèo kiệt đối  ­ Nghị định số  kèm theo Quyết định số  21 với hộ gia đình, cá nhân có  156/2018/NĐ­CP ngày  4045/QĐ­UBND ngày  diện tích dưới 5 ha 20/11/2018 của Chính phủ. 31/8/2011 của UBND  Thành phố 22 Số 21 mục VIII, Lĩnh vực  Thu hồi rừng do sử dụng  ­ Luật Lâm nghiệp số  Nông nghiệp, phụ lục  rừng không đúng mục đích,  16/2017/QH 14 ngày  kèm theo Quyết định số  cố ý không thực hiện nghĩa  15/11/2017 của Quốc hội. 4045/QĐ­UBND ngày  vụ đối với Nhà nước hoặc  31/8/2011 của UBND  vi phạm nghiêm trọng quy  ­ Nghị định số 
  12. định của pháp luật về bảo  vệ và phát triển rừng đối với  156/2018/NĐ­CP ngày  Thành phố hộ gia đình, cá nhân, cộng  20/11/2018 của Chính phủ. đồng dân cư thôn (chủ  rừng).. Thu hồi rừng do Nhà nước  ­ Luật Lâm nghiệp số  Số 22 mục VIII, Lĩnh vực  sử dụng rừng và đất để phát 16/2017/QH 14 ngày  Nông nghiệp, phụ lục  triển rừng do lợi ích công  15/11/2017 của Quốc hội. kèm theo Quyết định số  23 cộng, phát triển kinh tế theo  4045/QĐ­UBND ngày  quy hoạch, kế hoạch đã  ­ Nghị định số  31/8/2011 của UBND  được phê duyệt đối với hộ  156/2018/NĐ­CP ngày  Thành phố gia đình, cá nhân.. 20/11/2018 của Chính phủ. ­ Luật Lâm nghiệp số  Số 23 mục VIII, Lĩnh vực  Thu hồi rừng do Nhà nước  16/2017/QH 14 ngày  Nông nghiệp, phụ lục  sử dụng rừng và đất để phát  15/11/2017 của Quốc hội. kèm theo Quyết định số  triển rừng vào mục đích  24 4045/QĐ­UBND ngày  quốc phòng, an ninh, lợi ích  ­ Nghị định số  31/8/2011 của UBND  quốc gia đối với hộ gia đình,  156/2018/NĐ­CP ngày  Thành phố cá nhân 20/11/2018 của Chính phủ. C Thủ tục hành chính UBND cấp xã   Lĩnh vực Nông nghiệp ­ Luật hợp tác xã số  Số 01 mục IX, Lĩnh vực  23/2012/QH13 ngày  Nông nghiệp, phụ lục  20/11/2012 của Quốc hội. kèm theo Quyết định số  Giải quyết chế độ đối với  1 4046/QĐ­UBND ngày  xã viên ­ Nghị định 193/2013/NĐ­ 31/8/2011 của UBND  CP ngày 21/11/2013 của  Thành phố Chính phủ. Số 02 mục IX, Lĩnh vực  Nông nghiệp, phụ lục  Luật hợp tác xã số  kèm theo Quyết định số  Thành lập/chấm dứt tổ hợp  2 23/2012/QH13 ngày  4046/QĐ­UBND ngày  tác 20/11/2012 của Quốc hội. 31/8/2011 của UBND  Thành phố  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2