intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 139/2019/QĐ-UBND tỉnh Sóc Trăng

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:84

11
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 139/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên cổng dịch vụ công tỉnh Sóc Trăng. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 139/2019/QĐ-UBND tỉnh Sóc Trăng

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH SÓC TRĂNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 139/QĐ­UBND Sóc Trăng, ngày 17 tháng 01 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN  TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG TỈNH SÓC TRĂNG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29 tháng 6 năm 2006; Căn cứ Luật Giao dịch điện tử ngày 29 tháng 11 năm 2005; Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ­CP ngày 10 tháng 4 năm 2007 của Chính phủ về ứng dụng  công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước; Căn cứ Nghị định số 43/2011/NĐ­CP ngày 13 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ về việc cung cấp   thông tin và dịch vụ công trực tuyến trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của   cơ quan nhà nước; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ  chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị quyết số 36a/NQ­CP ngày 14 tháng 10 năm 2015 của Chính phủ về Chính phủ điện   tử; Căn cứ Quyết định số 40/2016/QĐ­UBND ngày 12 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh  Sóc Trăng về việc Ban hành Quy định Quản lý, vận hành và khai thác hệ thống một cửa điện tử,  một cửa điện tử liên thông trong các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Sóc Trăng; Căn cứ Quyết định số 2083/QĐ­UBND ngày 20 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc  Trăng về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân  tỉnh Sóc Trăng; Căn cứ Kế hoạch số 91/KH­UBND ngày 30 tháng 8 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc  Trăng về việc triển khai thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của  Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính   trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 01/TT­ STTTT ngày 07 tháng 01 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH:
  2. Điều 1. Công bố Danh mục 944 thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công  tỉnh Sóc Trăng (chi tiết theo các Phụ lục đính kèm). Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. Sở Thông tin và Truyền thông a) Hướng dẫn các sở, ban ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố (gọi tắt là  cấp huyện) tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này; kịp thời tham mưu Chủ tịch Ủy ban  nhân dân tỉnh tháo gỡ khó khăn, vướng mắc trong quá trình tổ chức thực hiện. b) Phối hợp với các sở, ban ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Trung tâm Phục vụ hành  chính công tỉnh Sóc Trăng theo dõi tình hình cập nhật thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến  trên Cổng dịch vụ công của tỉnh. c) Theo dõi, tổng hợp, báo cáo tình hình triển khai thực hiện và tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân  dân tỉnh sửa đổi, bổ sung Quyết định này khi có thay đổi về thủ tục hành chính trên Cổng dịch  vụ công của tỉnh. 2. Các sở, ban ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện a) Theo dõi, cập nhật thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công của tỉnh,  đồng thời cập nhật vào phần mềm Một cửa điện tử của đơn vị và tổ chức quản lý, vận hành, sử  dụng theo đúng quy định. b) Thông báo tình hình cập nhật thủ tục hành chính tiếp nhận trực tuyến trên Cổng dịch vụ công  của tỉnh cho Sở Thông tin và Truyền thông khi có sửa đổi, bổ sung về thủ tục hành chính trên  Cổng dịch vụ công của tỉnh. c) Phối hợp tuyên truyền, phổ biến sâu rộng Quyết định này đến các tổ chức, cá nhân nhằm  nâng cao nhận thức và thói quen sử dụng dịch vụ công trực tuyến. 3. Trung tâm Phục vụ hành chính công a) Là đầu mối hướng dẫn, tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính tiếp nhận trực  tuyến cho các tổ chức, cá nhân tại Trung tâm Phục vụ hành chính công. b) Khi tiếp nhận các thủ tục hành chính thông qua Cổng dịch vụ công của tỉnh, công chức, viên  chức tiếp nhận hồ sơ phải xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. c) Phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan để tiếp nhận, trả kết quả giải quyết cho tổ  chức, cá nhân đối với trường hợp thủ tục hành chính yêu cầu giải quyết trong ngày và giải quyết  các thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông; hỗ trợ tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ  công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Thủ  trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc  Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
  3.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 4; ­ Văn phòng Chính phủ; ­ Bộ Thông tin và Truyền thông; ­ Cổng Thông tin điện tỉnh; ­ Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính; ­ Trung tâm Phục vụ hành chính công; ­ Lưu: HC. Lê Thành Trí   PHỤ LỤC I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TIẾP NHẬN TRỰC TUYẾN TRÊN CỔNG DỊCH VỤ  CÔNG CỦA TỈNH (SỞ, BAN NGÀNH TỈNH) (Kèm theo Quyết định số: 139/QĐ­UBND ngày 17 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân   dân tỉnh Sóc Trăng) Số HS trên  Mức  TT Tên thủ tục CSDLQG  Tên lĩnh vực Ghi chú độ về TTHC Văn phòng UBND tỉnh (01  I         TTHC) Cấp lại Giấy phép thành  lập Văn phòng đại diện của T­STG­ 1 Quảng cáo 3   doanh nghiệp quảng cáo  284416­TT nước ngoài tại Việt Nam Sở Kế hoạch và Đầu tư  II         (81 TTHC) Thành lập và hoạt  Đăng ký thành lập doanh  1 STG­287797động của doanh  4   nghiệp tư nhân nghiệp Thành lập và hoạt  Đăng ký thành lập công ty  2 STG­287798động của doanh  4   TNHH một thành viên nghiệp Thành lập và hoạt  Đăng ký thành lập công ty  3 STG­287799động của doanh  4   TNHH hai thành viên trở lên nghiệp Thành lập và hoạt  Đăng ký thành lập công ty  4 STG­287800động của doanh  4   cổ phần nghiệp Thành lập và hoạt  Đăng ký thành lập công ty  5 STG­287801động của doanh  4   hợp danh nghiệp
  4. Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ  sở chính của doanh nghiệp  Thành lập và hoạt  (đối với doanh nghiệp tư  6 STG­287802động của doanh  4   nhân, công ty TNHH, công  nghiệp ty cổ phần, công ty hợp  danh) Đăng ký đổi tên doanh  nghiệp (đối với doanh  Thành lập và hoạt  7 nghiệp tư nhân, công ty  STG­287803động của doanh  4   TNHH, công ty cổ phần,  nghiệp công ty hợp danh) Thành lập và hoạt  Đăng ký thay đổi thành viên  8 STG­287804động của doanh  4   hợp danh nghiệp Đăng ký thay đổi người đại  Thành lập và hoạt  diện theo pháp luật của  9 STG­287805động của doanh  4   công ty trách nhiệm hữu  nghiệp hạn, công ty cổ phần Đăng ký thay đổi vốn điều  lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp  Thành lập và hoạt  10 (đối với công ty TNHH,  STG­287806động của doanh  4   công ty cổ phần, công ty  nghiệp hợp danh) Đăng ký thay đổi thành viên  Thành lập và hoạt  11 công ty trách nhiệm hữu  STG­287807động của doanh  4   hạn hai thành viên trở lên nghiệp Đăng ký thay đổi chủ sở  hữu công ty trách nhiệm  hữu hạn một thành viên đối  Thành lập và hoạt  với trường hợp chủ sở hữu  12 STG­287808động của doanh  4   công ty chuyển nhượng  nghiệp toàn bộ vốn điều lệ cho  một cá nhân hoặc một tổ  chức Đăng ký thay đổi chủ sở  hữu công ty trách nhiệm  hữu hạn một thành viên  Thành lập và hoạt  13 theo quyết định của cơ quan STG­287809động của doanh  4   có thẩm quyền về sắp xếp,  nghiệp đổi mới doanh nghiệp nhà  nước Đăng ký thay đổi chủ sở  Thành lập và hoạt  hữu công ty trách nhiệm  14 STG­287810động của doanh  4   hữu hạn một thành viên do  nghiệp thừa kế
  5. Đăng ký thay đổi chủ sở  hữu công ty trách nhiệm  hữu hạn một thành viên do  có nhiều hơn một cá nhân  hoặc nhiều hơn một tổ  Thành lập và hoạt  15 chức được thừa kế phần  STG­287811động của doanh  4   vốn của chủ sở hữu, công  nghiệp ty đăng ký chuyển đổi sang  loại hình công ty trách  nhiệm hữu hạn hai thành  viên trở lên Đăng ký thay đổi chủ sở  hữu công ty trách nhiệm  Thành lập và hoạt  16 hữu hạn một thành viên do  STG­287812động của doanh  4   tặng cho toàn bộ phần vốn  nghiệp góp Đăng ký thay đổi chủ sở  hữu công ty trách nhiệm  hữu hạn một thành viên do  chuyển nhượng, tặng cho  Thành lập và hoạt  17 một phần vốn điều lệ cho  STG­287813động của doanh  4   tổ chức hoặc cá nhân khác  nghiệp hoặc công ty huy động thêm  vốn góp từ cá nhân hoặc tổ  chức khác Đăng ký thay đổi chủ doanh  nghiệp tư nhân trong trường  Thành lập và hoạt  18 hợp bán, tặng cho doanh  STG­287814động của doanh  4   nghiệp, chủ doanh nghiệp  nghiệp chết, mất tích Đăng ký doanh nghiệp thay  thế nội dung đăng ký kinh  Thành lập và hoạt  doanh trong Giấy phép đầu  19 STG­287815động của doanh  4   tư, Giấy chứng nhận đầu tư  nghiệp hoặc các giấy tờ có giá trị  pháp lý tương đương khác Thông báo bổ sung, thay đổi  ngành, nghề kinh doanh  Thành lập và hoạt  (đối với doanh nghiệp tư  20 STG­287816động của doanh  4   nhân, công ty TNHH, công  nghiệp ty cổ phần, công ty hợp  danh) Thông báo thay đổi vốn đầu  Thành lập và hoạt  21 tư của chủ doanh nghiệp tư STG­287817động của doanh  4   nhân nghiệp 22 Thông báo thay đổi thông  STG­287818Thành lập và hoạt  4  
  6. tin của cổ đông sáng lập  động của doanh  công ty cổ phần nghiệp Thông báo thay đổi cổ đông  Thành lập và hoạt  là nhà đầu tư nước ngoài  23 STG­287819động của doanh  4   trong công ty cổ phần chưa  nghiệp niêm yết Thành lập và hoạt  Thông báo thay đổi nội  24 STG­287820động của doanh  4   dung đăng ký thuế nghiệp Thông báo thay đổi thông  tin người quản lý doanh  nghiệp, thông tin người đại  Thành lập và hoạt  25 diện theo ủy quyền (đối với STG­287821động của doanh  4   doanh nghiệp tư nhân, công  nghiệp ty TNHH, công ty cổ phần,  công ty hợp danh) Công bố nội dung đăng ký  doanh nghiệp (đối với  Thành lập và hoạt  26 doanh nghiệp tư nhân, công  STG­287822động của doanh  4   ty TNHH, công ty cổ phần,  nghiệp công ty hợp danh) Thông báo sử dụng, thay  đổi, hủy mẫu con dấu (đối  Thành lập và hoạt  27 với doanh nghiệp tư nhân,  STG­287823động của doanh  4   công ty TNHH, công ty cổ  nghiệp phần, công ty hợp danh) Đăng ký hoạt động chi  nhánh, văn phòng đại diện  Thành lập và hoạt  trong nước (đối với doanh  28 STG­287824động của doanh  4   nghiệp tư nhân, công ty  nghiệp TNHH, công ty cổ phần,  công ty hợp danh) Thông báo lập chi nhánh,  văn phòng đại diện ở nước  Thành lập và hoạt  ngoài (đối với doanh nghiệp  29 STG­287825động của doanh  4   tư nhân, công ty TNHH,  nghiệp công ty cổ phần, công ty  hợp danh) Đăng ký hoạt động chi  nhánh, văn phòng đại diện  (đối với doanh nghiệp hoạt  Thành lập và hoạt  30 động theo Giấy phép đầu  STG­287826động của doanh  4   tư, Giấy chứng nhận đầu tư  nghiệp hoặc các giấy tờ có giá trị  pháp lý tương đương)
  7. Cấp Giấy chứng nhận đăng  ký hoạt động chi nhánh, văn  phòng đại diện thay thế cho  nội dung đăng ký hoạt động  trong Giấy chứng nhận đầu  Thành lập và hoạt  31 tư hoặc Giấy chứng nhận  STG­287827động của doanh  4   đăng ký hoạt động chi  nghiệp nhánh, văn phòng đại diện  do cơ quan đăng ký đầu tư  cấp mà không thay đổi nội  dung đăng ký hoạt động Thông báo lập địa điểm  kinh doanh (đối với doanh  Thành lập và hoạt  32 nghiệp tư nhân, công ty  STG­287828động của doanh  4   TNHH, công ty cổ phần,  nghiệp công ty hợp danh) Thông báo lập địa điểm  kinh doanh (đối với doanh  nghiệp hoạt động theo Giấy  Thành lập và hoạt  33 phép đầu tư, Giấy chứng  STG­287829động của doanh  4   nhận đầu tư hoặc các giấy  nghiệp tờ có giá trị pháp lý tương  đương) Đăng ký thay đổi nội dung  đăng ký hoạt động của chi  nhánh, văn phòng đại diện,  Thành lập và hoạt  34 địa điểm kinh doanh (đối  STG­287830động của doanh  4   với doanh nghiệp tư nhân,  nghiệp công ty TNHH, công ty cổ  phần, công ty hợp danh) Đăng ký thay đổi nội dung  đăng ký hoạt động chi  nhánh, văn phòng đại diện  Thành lập và hoạt  (đối với doanh nghiệp hoạt  35 STG­287831động của doanh  4   động theo Giấy phép đầu  nghiệp tư, Giấy chứng nhận đầu tư  hoặc các giấy tờ có giá trị  pháp lý tương đương) Đăng ký thay đổi nội dung  đăng ký địa điểm kinh  doanh (đối với doanh  Thành lập và hoạt  nghiệp hoạt động theo Giấy  36 STG­287832động của doanh  4   phép đầu tư, Giấy chứng  nghiệp nhận đầu tư hoặc các giấy  tờ có giá trị pháp lý tương  đương)
  8. Thông báo chào bán cổ  Thành lập và hoạt  phần riêng lẻ của công ty  37 STG­287833động của doanh  4   cổ phần không phải là công  nghiệp ty cổ phần đại chúng Thông báo cập nhật thông  tin cổ đông là cá nhân nước  Thành lập và hoạt  ngoài, người đại diện theo  38 STG­287834động của doanh  4   ủy quyền của cổ đông là tổ  nghiệp chức nước ngoài (đối với  công ty cổ phần) Thành lập và hoạt  Thông báo cho thuê doanh  39 STG­287835động của doanh  4   nghiệp tư nhân nghiệp Đăng ký thành lập công ty  Thành lập và hoạt  trách nhiệm hữu hạn một  40 STG­287836động của doanh  4   thành viên từ việc chia  nghiệp doanh nghiệp Đăng ký thành lập công ty  Thành lập và hoạt  trách nhiệm hữu hạn hai  41 STG­287837động của doanh  4   thành viên trở lên từ việc  nghiệp chia doanh nghiệp Đăng ký thành lập công ty  Thành lập và hoạt  42 cổ phần từ việc chia doanh  STG­287838động của doanh  4   nghiệp nghiệp Đăng ký thành lập công ty  Thành lập và hoạt  trách nhiệm hữu hạn một  43 STG­287839động của doanh  4   thành viên từ việc tách  nghiệp doanh nghiệp Đăng ký thành lập công ty  Thành lập và hoạt  trách nhiệm hữu hạn hai  44 STG­287840động của doanh  4   thành viên trở lên từ việc  nghiệp tách doanh nghiệp Đăng ký thành lập công ty  Thành lập và hoạt  45 cổ phần từ việc tách doanh  STG­287841động của doanh  4   nghiệp nghiệp Hợp nhất doanh nghiệp  Thành lập và hoạt  (đối với công ty trách  46 STG­287842động của doanh  4   nhiệm hữu hạn, công ty cổ  nghiệp phần và công ty hợp danh) Sáp nhập doanh nghiệp (đối  Thành lập và hoạt  với công ty trách nhiệm hữu  47 STG­287843động của doanh  4   hạn, công ty cổ phần và  nghiệp công ty hợp danh) 48 Chuyển đổi công ty trách  STG­287844Thành lập và hoạt  4  
  9. nhiệm hữu hạn thành công  động của doanh  ty cổ phần nghiệp Chuyển đổi công ty cổ  Thành lập và hoạt  phần thành công ty trách  49 STG­287845động của doanh  4   nhiệm hữu hạn một thành  nghiệp viên Chuyển đổi công ty cổ  Thành lập và hoạt  phần thành công ty trách  50 STG­287846động của doanh  4   nhiệm hữu hạn hai thành  nghiệp viên trở lên Chuyển đổi doanh nghiệp  Thành lập và hoạt  51 tư nhân thành công ty trách  STG­287847động của doanh  4   nhiệm hữu hạn nghiệp Chuyển đổi công ty trách  nhiệm hữu hạn một thành  Thành lập và hoạt  52 viên thành công ty trách  STG­287848động của doanh  4   nhiệm hữu hạn hai thành  nghiệp viên trở lên Chuyển đổi công ty trách  nhiệm hữu hạn hai thành  Thành lập và hoạt  53 viên trở lên thành công ty  STG­287849động của doanh  4   trách nhiệm hữu hạn một  nghiệp thành viên Thành lập và hoạt  Thông báo tạm ngừng kinh  54 STG­287850động của doanh  4   doanh nghiệp Thông báo về việc tiếp tục  Thành lập và hoạt  55 kinh doanh trước thời hạn  STG­287851động của doanh  4   đã thông báo nghiệp Thành lập và hoạt  56 Giải thể doanh nghiệp STG­287852động của doanh  4   nghiệp Giải thể doanh nghiệp trong  trường hợp bị thu hồi Giấy  Thành lập và hoạt  57 chứng nhận đăng ký doanh  STG­287853động của doanh  4   nghiệp hoặc theo quyết  nghiệp định của Tòa án Chấm dứt hoạt động chi  Thành lập và hoạt  58 nhánh, văn phòng đại diện,  STG­287854động của doanh  4   địa điểm kinh doanh nghiệp Thành lập và hoạt  Cấp lại Giấy chứng nhận  59 STG­287855động của doanh  4   đăng ký doanh nghiệp nghiệp 60 Cấp đổi Giấy chứng nhận  STG­287856Thành lập và hoạt  4  
  10. đăng ký kinh doanh hoặc  Giấy chứng nhận đăng ký  kinh doanh và đăng ký thuế  sang Giấy chứng nhận đăng  động của doanh  ký doanh nghiệp nhưng  nghiệp không thay đổi nội dung  đăng ký kinh doanh và đăng  ký thuế Thành lập và hoạt  Hiệu đính thông tin đăng ký  61 STG­287857động của doanh  4   doanh nghiệp nghiệp Thành lập và hoạt  Cập nhật bổ sung thông tin  62 STG­287858động của doanh  4   đăng ký doanh nghiệp nghiệp Thành lập và hoạt  Đăng ký liên hiệp hợp tác  63 STG­287980động liên hiệp hợp  3   xã tác xã Thành lập và hoạt  Đăng ký khi liên hiệp hợp  64 STG­287911động liên hiệp hợp  3   tác xã chia tác xã Thành lập và hoạt  Đăng ký khi liên hiệp hợp  65 STG­287912động liên hiệp hợp  3   tác xã tách tác xã Thành lập và hoạt  Đăng ký khi liên hiệp hợp  66 STG­287913động liên hiệp hợp  3   tác xã hợp nhất tác xã Thành lập và hoạt  Đăng ký khi liên hiệp hợp  67 STG­287914động liên hiệp hợp  3   tác xã sáp nhập tác xã Đăng ký thành lập chi  Thành lập và hoạt  nhánh, văn phòng đại diện,  68 STG­287909động liên hiệp hợp  3   địa điểm kinh doanh của  tác xã liên hiệp hợp tác xã Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ  trụ sở chính, ngành, nghề  sản xuất, kinh doanh, vốn  Thành lập và hoạt  điều lệ, người đại diện  69 STG­287910động liên hiệp hợp  3   theo pháp luật; tên, địa chỉ,  tác xã người đại diện chi nhánh,  văn phòng đại diện của liên  hiệp hợp tác xã Thông báo thay đổi nội  Thành lập và hoạt  70 dung đăng ký liên hiệp hợp  STG­287921động liên hiệp hợp  3   tác xã tác xã
  11. Thông báo về việc góp vốn,  Thành lập và hoạt  mua cổ phần, thành lập  71 STG­287922động liên hiệp hợp  3   doanh nghiệp của liên hiệp  tác xã hợp tác xã Thành lập và hoạt  Thay đổi cơ quan đăng ký  72 STG­287926động liên hiệp hợp  3   liên hiệp hợp tác xã tác xã Đăng ký thay đổi nội dung  đăng ký chi nhánh, văn  Thành lập và hoạt  73 phòng đại diện, địa điểm  STG­287920động liên hiệp hợp  3   kinh doanh của liên hiệp  tác xã hợp tác xã Cấp lại giấy chứng nhận  Thành lập và hoạt  74 đăng ký liên hiệp hợp tác xã STG­287915động liên hiệp hợp  3   (khi bị mất) tác xã Cấp lại giấy chứng nhận  Thành lập và hoạt  đăng ký chi nhánh, văn  75 STG­287916động liên hiệp hợp  3   phòng đại diện liên hiên  tác xã hợp tác xã (khi bị mất) Cấp lại giấy chứng nhận  Thành lập và hoạt  76 đăng ký liên hiệp hợp tác xã STG­287917động liên hiệp hợp  3   (khi bị hư hỏng) tác xã Cấp lại giấy chứng nhận  Thành lập và hoạt  đăng ký chi nhánh, văn  77 STG­287918động liên hiệp hợp  3   phòng đại diện liên hiệp  tác xã hợp tác xã (khi bị hư hỏng) Cấp lại giấy chứng nhận  đăng ký liên hiệp hợp tác xã  Thành lập và hoạt  (khi đổi từ giấy chứng nhận  78 STG­287925động liên hiệp hợp  3   đăng ký kinh doanh sang  tác xã giấy chứng nhận đăng ký  liên hiệp hợp tác xã) Tạm ngừng hoạt động của  liên hiệp hợp tác xã, chi  Thành lập và hoạt  79 nhánh, văn phòng đại diện,  STG­287923động liên hiệp hợp  3   địa điểm kinh doanh của  tác xã liên hiệp hợp tác xã Chấm dứt hoạt động của  Thành lập và hoạt  chi nhánh, văn phòng đại  80 STG­287924động liên hiệp hợp  3   diện, địa điểm kinh doanh  tác xã của liên hiệp hợp tác xã 81 Thu hồi Giấy chứng nhận  STG­287919Thành lập và hoạt  3   đăng ký liên hiệp hợp tác xã  động liên hiệp hợp  (Đối với trường hợp liên  tác xã hiệp hợp tác xã giải thể tự 
  12. nguyện) III Sở Xây dựng (07 TTHC)         Cấp/cấp lại (trường hợp  CCHN hết hạn sử  dụng)/cấp chuyển đổi/điều  chỉnh, bổ sung nội dung  chứng chỉ hành nghề hoạt  động xây dựng hạng II,  hạng III đối với cá nhân  BXD­STG­ Quản lý hoạt động  1 hoạt động xây dựng trong  3   263402 xây dựng các lĩnh vực: Khảo sát xây  dựng; Thiết kế quy hoạch  xây dựng; Thiết kế xây  dựng công trình; Giám sát  thi công xây dựng; Kiểm  định xây dựng; Định giá xây  dựng  Cấp lại chứng chỉ hành  nghề hạng II, hạng III  (Trường hợp CCHN rách,  nát/thất lạc) đối với cá nhân  hoạt động xây dựng trong  các lĩnh vực: Khảo sát xây  BXD­STG­ Quản lý hoạt động  2 3   dựng; Thiết kế quy hoạch  263403 xây dựng xây dựng; Thiết kế xây  dựng công trình; Giám sát  thi công xây dựng; Kiểm  định xây dựng; Định giá xây  dựng Cấp giấy phép xây dựng  (Giấy phép xây dựng mới,  giấy phép sửa chữa, cải  tạo, giấy phép di dời công  trình) đối với công trình cấp  I, II; công trình tôn giáo,  công trình di tích lịch sử ­  BXD­STG­ Quản lý hoạt động  3 3   văn hóa, tượng đài, tranh  263400 xây dựng hoành tráng được xếp hạng,  công trình trên các tuyến  trực đường phố chính trong  đô thị, công trình thuộc dự  án có vốn đầu tư trực tiếp  nước ngoài 4 Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại BXD­STG­ Quản lý hoạt động  3   giấy phép xây dựng đối với  263401 xây dựng công trình cấp I, II; công  trình tôn giáo, công trình di 
  13. tích lịch sử ­ văn hóa, tượng  đài, tranh hoành tráng được  xếp hạng, công trình trên  các tuyến trực đường phố  chính trong đô thị, công trình  thuộc dự án có vốn đầu tư  trực tiếp nước ngoài Cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ  sung nội dung chứng chỉ  năng lực hoạt động xây  dựng hạng II, hạng III đối  với: tổ chức khảo sát xây  dựng; tổ chức lập quy  hoạch xây dựng; tổ chức  thiết kế, thẩm tra thiết kế  xây dựng; tổ chức lập,  BXD­STG­ Quản lý hoạt động  5 3   thẩm tra dự án đầu tư xây  263386 xây dựng dựng; tổ chức quản lý dự  án đầu tư xây dựng; tổ chức  thi công xây dựng công  trình; tổ chức giám sát thi  công xây dựng; tổ chức  kiểm định xây dựng; tổ  chức quản lý, thẩm tra chi  phí đầu tư xây dựng Đăng tải/thay đổi, bổ sung  thông tin năng lực của tổ  chức (chỉ áp dụng cho tổ  BXD­STG­ Quản lý hoạt động  6 3   chức không thuộc đối  263387 xây dựng tượng cấp chứng chỉ năng  lực hoạt động xây dựng) Thông báo nhà ở hình thành  BXD­STG­ 7 trong tương lai đủ điều  Nhà ở 4   263367 kiện được bán, thuê mua IV Sở Nội vụ (18 TTHC)         Thủ tục tặng Cờ thi đua  của Chủ tịch Ủy ban nhân  Thi đua khen  1 STG­287992 3   dân tỉnh theo đợt hoặc  thưởng chuyên đề Thủ tục tặng danh hiệu  Thi đua khen  2 STG­287989 3   Chiến sỹ thi đua cấp tỉnh thưởng Thủ tục tặng thưởng Bằng  khen của Chủ tịch Ủy ban  Thi đua khen  3 STG­287991 3   nhân dân tỉnh theo đợt hoặc  thưởng chuyên đề
  14. Thủ tục tặng danh hiệu  Tập thể lao động xuất sắc  Thi đua khen  4 STG­287990 3   của Chủ tịch Ủy ban nhân  thưởng dân tỉnh Thủ tục tặng thưởng Bằng  khen của Chủ tịch Ủy ban  Thi đua khen  5 STG­287995 3   nhân dân tỉnh về thành tích  thưởng đối ngoại Thủ tục tặng thưởng Bằng  khen của Chủ tịch Ủy ban  Thi đua khen  6 STG­287993 3   nhân dân tỉnh về thành tích  thưởng đột xuất Thủ tục tặng thưởng Bằng  Thi đua khen  7 khen của Chủ tịch Ủy ban  STG­287987 3   thưởng nhân dân tỉnh Thủ tục tặng Cờ thi đua  Thi đua khen  8 của Chủ tịch Ủy ban nhân  STG­287988 3   thưởng dân tỉnh Thủ tục tặng thưởng Bằng  Thi đua khen  9 khen của Chủ tịch Ủy ban  STG­287994 3   thưởng nhân dân tỉnh cho gia đình Thủ tục cấp bản sao và  T­STG­ 10 Văn thư lưu trữ 3   chứng thực lưu trữ 286414­TT Thủ tục phục vụ việc sử  T­STG­ 11 dụng tài liệu của độc giả  Văn thư lưu trữ 3   286413­TT tại phòng đọc Thủ tục báo cáo tổ chức đại  T­STG­ Tổ chức phi chính  12 hội nhiệm kỳ, đại hội bất  3   285987­TT phủ thường của hội Thủ tục cấp giấy phép  T­STG­ Tổ chức phi chính  13 thành lập và công nhận  3   284156­TT phủ điều lệ quỹ Thủ tục công nhận quỹ đủ  điều kiện hoạt động và  T­STG­ Tổ chức phi chính  14 3   công nhận thành viên hội  284153­TT phủ đồng quản lý quỹ T­STG­ Tổ chức phi chính  15 Thủ tục đổi tên quỹ 3   284159­TT phủ Thủ tục hợp nhất, sáp  T­STG­ Tổ chức phi chính  16 3   nhập, chia, tách quỹ 284158­TT phủ Thủ tục phê duyệt điều lệ  T­STG­ Tổ chức phi chính  17 3   hội 285986­TT phủ 18 Thủ tục thành lập hội T­STG­ Tổ chức phi chính  3  
  15. 284145­TT phủ Sở Giao thông vận tải (11  V         TTHC) http://dichvuc  Cấp đổi Giấy phép lái xe do BGTVT­ 1 Đường bộ 3 ong.gplx.gov.  ngành GTVT cấp STG­285618 vn:8000 Cấp mới giấy phép kinh  B­BGT­ 2 Đường bộ 4 qlvt.mt.gov.vn doanh vận tải bằng xe ô tô 285490­TT B­BGT­ 3       qlvt.mt.gov.vn 285229­TT Cấp lại Giấy phép kinh  B­BGT­ 4 doanh do thay đổi nội dung  Đường bộ 4 qlvt.mt.gov.vn 285229­TT của Giấy phép kinh doanh Cấp lại Giấy phép kinh  B­BGT­ 5 doanh do hết hạn Giấy  Đường bộ 4 qlvt.mt.gov.vn 285229­TT phép Cấp lại Giấy phép kinh  B­BGT­ 6 doanh đối với trường hợp  Đường bộ 4 qlvt.mt.gov.vn 285229­TT Giấy phép bị hư hỏng Cấp lại Giấy phép kinh  T­STG­ 7 doanh đối với trường hợp  Đường bộ 4 qlvt.mt.gov.vn 282159­TT giấy phép bị mất Cấp phù hiệu “XE CHẠY  TUYẾN CỐ ĐỊNH”, “XE  T­STG­ 8 BUÝT”, “XE TAXI”, “XE  Đường bộ 4 qlvt.mt.gov.vn 282161­TT HỢP ĐỒNG”, “XE CÔNG­ TEN­NƠ”, “XE TẢI” Cấp phù hiệu “XE NỘI  T­STG­ 9 Đường bộ 4 qlvt.mt.gov.vn BỘ” 282162­TT Cấp phù hiệu “XE TRUNG  T­STG­ 10 Đường bộ 4 qlvt.mt.gov.vn CHUYỂN”) 284799­TT Cấp biển hiệu xe ô tô vận  11 tải khách du lịch (cấp mới    Đường bộ 4 qlvt.mt.gov.vn hoặc hết hiệu lực) Sở Giáo dục và Đào tạo  VI         (53 TTHC) Thành lập trường phổ thông  trung học công lập hoặc  Giáo dục và Đào  1 STG­287747 3   cho phép thành lập trường  tạo phổ thông trung học tư thục 2 Cho phép trường phổ thông  STG­287748Giáo dục và Đào  3   trung học hoạt động giáo  tạo
  16. dục Cho phép trường trung học  Giáo dục và Đào  3 STG­287749 3   phổ thông hoạt động trở lại tạo Sáp nhập, chia tách trường  Giáo dục và Đào  4 STG­287750 3   trung học phổ thông tạo Giải thể trường trung học  phổ thông (theo đề nghị của  Giáo dục và Đào  5 cá nhân, tổ chức thành lập  STG­287751 3   tạo trường trung học phổ  thông) Thành lập trường trung học  phổ thông chuyên công lập  Giáo dục và Đào  6 hoặc cho phép thành lập  STG­287752 3   tạo trường trung học phổ thông  chuyên tư thục Cho phép trường trung học  Giáo dục và Đào  7 phổ thông chuyên hoạt  STG­287753 3   tạo động giáo dục Cho phép trường trung học  Giáo dục và Đào  8 phổ thông chuyên hoạt  STG­287754 3   tạo động trở lại Sáp nhập, chia tách trường  Giáo dục và Đào  9 STG­287755 3   trung học phổ thông chuyên tạo Giải thể trường trung học  Giáo dục và Đào  10 STG­287756 3   phổ thông chuyên tạo Thành lập trường phổ thông  Giáo dục và Đào  11 STG­287757 3   dân tộc nội trú tạo Cho phép trường phổ thông  dân tộc nội trú có cấp học  Giáo dục và Đào  12 STG­287758 3   cao nhất là trung học phổ  tạo thông hoạt động giáo dục Sáp nhập, chia tách trường  Giáo dục và Đào  13 STG­287759 3   phổ thông dân tộc nội trú tạo Giải thể trường phổ thông  dân tộc nội trú (Theo yêu  Giáo dục và Đào  14 STG­287760 3   cầu của tổ chức, cá nhân đề  tạo nghị thành lập trường) Thành lập, cho phép thành  Giáo dục và Đào  15 lập trung tâm ngoại ngữ, tin STG­287761 3   tạo học Cho phép trung tâm ngoại  Giáo dục và Đào  16 ngữ, tin học hoạt động giáo STG­287762 3   tạo dục
  17. Cho phép trung tâm ngoại  Giáo dục và Đào  17 ngữ, tin học hoạt động giáo STG­287763 3   tạo dục trở lại Sáp nhập, chia, tách trung  Giáo dục và Đào  18 STG­287764 3   tâm ngoại ngữ, tin học tạo Giải thể trung tâm ngoại  ngữ, tin học (theo đề nghị  Giáo dục và Đào  19 của cá nhân tổ chức thành  STG­287765 3   tạo lập trung tâm ngoại ngữ, tin  học) Cho phép trung tâm hỗ trợ  Giáo dục và Đào  20 và phát triển giáo dục hòa  STG­287766 4   tạo nhập hoạt động giáo dục Cho phép trung tâm hỗ trợ  Giáo dục và Đào  21 và phát triển giáo dục hòa  STG­287767 4   tạo nhập hoạt động trở lại Thành lập trường năng  khiếu thể dục thể thao  thuộc địa phương hoặc lớp  Giáo dục và Đào  22 STG­287768 3   năng khiếu thể dục, thể  tạo thao thuộc trường trung học  phổ thông Cấp giấy chứng nhận đăng  Giáo dục và Đào  23 ký kinh doanh dịch vụ tư  STG­287769 4   tạo vấn du học Điều chỉnh, bổ sung giấy  chứng nhận đăng ký kinh  Giáo dục và Đào  24 STG­287770 4   doanh dịch vụ tư vấn du  tạo học Đề nghị được kinh doanh  Giáo dục và Đào  25 dịch vụ tư vấn du học trở  STG­287771 4   tạo lại Cấp phép hoạt động giáo  dục kỹ năng sống và hoạt  Giáo dục và Đào  26 STG­287772 4   động giáo dục ngoài giờ  tạo chính khóa Xác nhận đăng ký hoạt  động giáo dục kỹ năng  Giáo dục và Đào  27 STG­287773 4   sống, hoạt động giáo dục  tạo ngoài giờ chính khóa 28 Cấp giấy phép, gia hạn  STG­287774Giáo dục và Đào  3   giấy phép tổ chức hoạt  tạo động dạy thêm, học thêm có  nội dung thuộc chương 
  18. trình trung học phổ thông Cấp giấy chứng nhận kiểm  Giáo dục và Đào  29 định chất lượng giáo dục  STG­287775 3   tạo mầm non Cấp giấy chứng nhận chất  Giáo dục và Đào  30 lượng giáo dục đối với  STG­287776 3   tạo trường tiểu học Cấp giấy chứng nhận chất  Giáo dục và Đào  31 lượng giáo dục đối với  STG­287777 3   tạo trường trung học Cấp giấy chứng nhận chất  lượng giáo dục đối với  Giáo dục và Đào  32 STG­287778 3   trung tâm giáo dục thường  tạo xuyên Công nhận trường mầm  Giáo dục và Đào  33 STG­287779 3   non đạt chuẩn Quốc gia tạo Công nhận trường tiểu học  Giáo dục và Đào  34 STG­287780 3   đạt chuẩn quốc gia tạo Công nhận trường trung  Giáo dục và Đào  35 học cơ sở đạt chuẩn Quốc  STG­287781 3   tạo gia Công nhận trường trung  Giáo dục và Đào  36 học phổ thông đạt chuẩn  STG­287782 3   tạo quốc gia Công nhận trường phổ  Giáo dục và Đào  37 thông có nhiều cấp học đạt  STG­287783 3   tạo chuẩn quốc gia Chuyển trường đối với học  Giáo dục và Đào  38 STG­287784 4   sinh trung học phổ thông tạo Xin học lại tại trường khác  Giáo dục và Đào  39 STG­287785 4   đối với học sinh trung học tạo Tiếp nhận lưu học sinh  nước ngoài diện học bổng  Giáo dục và Đào  40 STG­287786 4   khác và tự túc vào học tại  tạo Việt Nam Giáo dục và Đào  41 Phê duyệt liên kết giáo dục STG­287944 4   tạo Gia hạn, điều chỉnh hoạt  Giáo dục và Đào  42 STG­287945 4   động liên kết giáo dục tạo Chấm dứt hoạt động liên  Giáo dục và Đào  43 kết giáo dục theo đề nghị  STG­287946 4   tạo của các bên liên kết
  19. Cho phép thành lập cơ sở  giáo dục mầm non, cơ sở  Giáo dục và Đào  44 giáo dục phổ thông có vốn  STG­287947 4   tạo đầu tư nước ngoài tại Việt  Nam Cho phép hoạt động đối với  cơ sở giáo dục mầm non;  cơ sở giáo dục phổ thông;  Giáo dục và Đào  45 STG­287948 4   cơ sở đào tạo, bồi dưỡng  tạo ngắn hạn có vốn đầu tư  nước ngoài tại Việt Nam Cho phép hoạt động giáo  dục trở lại đối với cơ sở  giáo dục mầm non; cơ sở  Giáo dục và Đào  46 giáo dục phổ thông; cơ sở  STG­287949 4   tạo đào tạo, bồi dưỡng ngắn  hạn có vốn đầu tư nước  ngoài tại Việt Nam Bổ sung, điều chỉnh quyết  định cho phép hoạt động  giáo dục đối với cơ sở giáo  dục mầm non; cơ sở giáo  Giáo dục và Đào  47 STG­287950 4   dục phổ thông; cơ sở đào  tạo tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có  vốn đầu tư nước ngoài tại  Việt Nam Đăng ký hoạt động của Văn  Giáo dục và Đào  48 phòng đại diện giáo dục  STG­287951 4   tạo nước ngoài Giải thể cơ sở giáo dục  mầm non, cơ sở giáo dục  Giáo dục và Đào  49 STG­287952 4   phổ thông có vốn đầu tư  tạo nước ngoài tại Việt Nam Chấm dứt hoạt động của  cơ sở đào tạo, bồi dưỡng  Giáo dục và Đào  50 STG­287953 4   ngắn hạn có vốn đầu tư  tạo nước ngoài tại Việt Nam Cấp bản sao văn bằng,  Hệ thống văn  51 STG­287794 4   chứng chỉ từ sổ gốc bằng, chứng chỉ Chỉnh sửa nội dung văn  Hệ thống văn  52 STG­287795 4   bằng, chứng chỉ bằng, chứng chỉ Công nhận văn bằng tốt  nghiệp các cấp học phổ  Hệ thống văn  53 STG­287796 4   thông do cơ sở nước ngoài  bằng, chứng chỉ cấp
  20. Sở Tài nguyên và Môi  VII         trường (24 TTHC) Cấp lại giấy phép tài  T­STG­ 1 Tài nguyên nước 3   nguyên nước; 269568­TT Cấp lại giấy phép hành  T­STG­ 2 Tài nguyên nước 3   nghề khoan nước dưới đất. 269593­TT Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn  T­STG­ 3 Môi trường 3   thải chất thải nguy hại; 284212­TT Cấp lại Sổ đăng ký chủ  T­STG­ 4 nguồn thải chất thải nguy  Môi trường 3   284213­TT hại Xác nhận kế hoạch bảo vệ  T­STG­ 5 môi trường (Kế hoạch  Môi trường 3   284372­TT BVMT) Cấp Giấy xác nhận đủ điều  kiện về bảo vệ môi trường  trong nhập khẩu phế liệu  làm nguyên liệu sản xuất  6 STG­287730Môi trường 3   (tổ chức, cá nhân trực tiếp  sử dụng phế liệu nhập  khẩu làm nguyên liệu sản  xuất) Cấp lại Giấy xác nhận đủ  điều kiện về bảo vệ môi  trường trong nhập khẩu  phế liệu làm nguyên liệu  7 STG­287731Môi trường 3   sản xuất (tổ chức, cá nhân  trực tiếp sử dụng phế liệu  nhập khẩu làm nguyên liệu  sản xuất) T­STG­ 8 Giao khu vực biển Biển 3   285976­TT T­STG­ 9 Thu hồi khu vực biển Biển 3   285980­TT T­STG­ 10 Trả lại khu vực biển Biển 3   285979­TT Gia hạn Quyết định giao  T­STG­ 11 Biển 3   khu vực biển 285977­TT Sửa đổi, bổ sung Quyết  T­STG­ 12 Biển 3   định giao khu vực biển 285978­TT 13 Giao đất, cho thuê đất cho  BTM­STG­ Đất đai 3   tổ chức, cơ sở tôn giáo,  265066 người Việt Nam định cư ở 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2