intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1538/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Nam

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:13

9
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1538/2019/QĐ-UBND phê duyệt đề án số hóa tài liệu lưu trữ tại lưu trữ lịch sử tỉnh, giai đoạn 2019 - 2024. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1538/2019/QĐ-UBND tỉnh Quảng Nam

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH QUẢNG NAM Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1538/QĐ­UBND Quảng Nam, ngày 27 tháng 5 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT ĐỀ ÁN SỐ HÓA TÀI LIỆU LƯU TRỮ TẠI LƯU TRỮ LỊCH SỬ TỈNH, GIAI  ĐOẠN 2019 ­ 2024 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11/11/2011; Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ­CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng  dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước; Căn cứ Chỉ thị số 05/2007/CT­TTg ngày 02/3/2007 của Thủ tướng Chính phủ về việc tăng  cường bảo vệ và phát huy giá trị tài liệu lưu trữ; Căn cứ Thông tư số 06/2011/TT­BTTTT ngày 28/02/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy  định về lập và quản lý chi phí đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin; Căn cứ Thông tư số 04/2014/TT­BNV ngày 23 tháng 6 năm 2014 của Bộ Nội vụ quy định định  mức kinh tế kỹ thuật tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ; Căn cứ Quyết định số 2995/QĐ­UBND ngày 01 tháng 10 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về  việc phê duyệt quy hoạch ngành Văn thư Lưu trữ tỉnh Quảng Nam đến năm 2020; Căn cứ Kế hoạch số 692/KH­UBND ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về  công tác văn thư, lưu trữ năm 2019; Theo Công văn số 493/STC­HCSN ngày 04/3/2019 của Sở Tài chính, Công văn số 283/STT&TT­ CNTT ngày 09/4/2018 của Sở Thông tin và Truyền thông và đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại   Tờ trình số 973/TTr­SNV ngày 10/5/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Đề án số hóa tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử tỉnh, giai đoạn 2019­2024  (sau đây gọi tắt là Đề án), với các nội dung chính như sau: 1. Mục tiêu, yêu cầu của Đề án 1.1. Mục tiêu
  2. a) Mục tiêu tổng quát ­ Chuyển phương thức hoạt động của lưu trữ truyền thống (lưu trữ giấy) sang lưu trữ hiện đại  (lưu trữ điện tử). ­ Thống nhất việc xây dựng cơ sở dữ liệu lưu trữ, tăng cường hiệu quả trong việc quản lý và  khai thác sử dụng tài liệu lưu trữ, cung cấp thông tin phục vụ nhân dân được nhanh chóng, chính  xác và kịp thời. ­ Kéo dài tuổi thọ, bảo quản và bảo hiểm tài liệu lưu trữ bản gốc. b) Mục tiêu cụ thể ­ Trang bị, xây dựng hệ thống hạ tầng công nghệ thông tin đồng bộ, hiện đại, phù hợp cho việc  số hóa tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử. ­ Xây dựng hệ thống thông tin phục vụ các yêu cầu quản lý, tra cứu tài liệu lưu trữ và sử dụng  thông tin tài liệu lưu trữ đã được số hóa; ­ Hạn chế tài liệu giấy bị hư hỏng, xuống cấp về mặt vật lý do phải lưu thông thường xuyên  trong quá trình khai thác và sử dụng. ­ Bồi dưỡng đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức có trình độ chuyên môn nghiệp vụ chuyên sâu  và kỹ thuật thành thạo về ứng dụng công nghệ thông tin vào công tác lưu trữ; ­ Tạo lập cơ sở dữ liệu tài liệu lưu trữ theo đúng quy định của Cục Văn thư và Lưu trữ Nhà  nước, giúp việc quản lý, khai thác tài liệu tại Lưu trữ lịch sử khoa học, tiện lợi. ­ Nâng cấp, hoàn thiện Phần mềm lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử, sau này sẽ sử dụng làm Phần  mềm lưu trữ chạy trên môi trường Internet và tiến tới cài đặt cho tất cả các đơn vị, cơ quan có  nguồn nộp lưu vào Lưu trữ lịch sử, tạo thành khối cơ sở dữ liệu đồng bộ, thống nhất trên toàn  tỉnh (nộp lưu file giấy và file điện tử). 1.2. Yêu cầu ­ Tài liệu số hóa phải là tài liệu có tính pháp lý, có giá trị cao và thường xuyên được tra cứu, sử  dụng. ­ Việc số hóa tài liệu phải đảm bảo tính pháp lý, tính trung thực của hồ sơ, tuân thủ đúng quy  trình số hóa tài liệu tại Phần mềm lưu trữ. ­ Tài liệu lưu trữ sau khi được quét (scan) xong phải được lưu dưới dạng các file điện tử và tích  hợp vào cơ sở dữ liệu trên Phần mềm lưu trữ theo từng hồ sơ và từng văn bản. ­ Không được hủy tài liệu giấy có giá trị bảo quản vĩnh viễn sau khi tài liệu đó được số hóa. 2. Nội dung số hóa tài liệu lưu trữ: Quy trình số hóa tài liệu được thực hiện theo các bước như sau:
  3. ­ Bước 1: Lập kế hoạch thu thập CSDL ­ Bước 2: Chuẩn hóa và chuyển đổi dữ liệu ­ Bước 3: Số hóa tài liệu ­ Bước 4: Kiểm tra sản phẩm ­ Bước 5: Nghiệm thu và bàn giao sản phẩm 3. Kinh phí thực hiện Đề án 3.1. Nguồn kinh phí: Ngân sách tỉnh, cấp theo lộ trình hàng năm, từ 2019­2024. 3.2. Kinh phí thực hiện: Tổng kinh phí thực hiện Đề án: 9,109,461,754 đồng (bao gồm thuế VAT). (Bằng chữ: Chín tỷ một trăm lẻ chín triệu bốn trăm sáu mươi mốt nghìn bảy trăm năm mươi  bốn đồng); Trong đó: ­ Chi phí sử dụng nhân công viên chức tại Trung tâm: 1,312,313,777 đồng ­ Chi phí ngân sách được cấp: 7,797,147,977 đồng (có phụ lục 01 tổng dự toán kèm theo) 3.3. Kinh phí chi tiết a) Chi phí đầu tư trang thiết bị (phòng server, máy chủ, phần cứng, phần mềm, thiết bị văn  phòng, hệ thống báo cháy): 1,630,766,960, gồm: + Phòng máy chủ, server: 925,987,900 đồng; + Phần cứng: 504,798,500 đồng; + Phần mềm: 199,980,560 đồng; (kèm theo phụ lục 02) b) Chi phí thực hiện số hóa ­ Đơn giá số hóa: Theo quy định tại Thông tư số 04/2014/TT­BNV ngày 23/6/2014 của Bộ Nội  vụ; Đề án được xây dựng ở thời điểm năm 2019, áp dụng mức lương cơ sở là 1.390.000 đồng  theo quy định tại Nghị định số 72/2018/NĐ­CP ngày 15/5/2018 của Chính phủ để tính chi phí 
  4. nhân công số hóa. Đề án sẽ được thực hiện ổn định trong 06 năm (2019­2024); tổng số nhân viên  thực hiện số hóa là 10 người với 560 mét tài liệu. (có phụ lục 03 thống kê phông kèm theo). ­ Tổng kinh phí nhân công thực hiện toàn bộ tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ lịch sử là: 7,031,855,604  đồng; trong đó: ­ Chi phí nhân công thuê ngoài: 5,719,541,827 đồng ­ Chi phí sử dụng nhân công viên chức tại Trung tâm:1,312,313,777 đồng c) Chi phí văn phòng  phẩm: 293,953,936 đồng. d) Chi phí khác: 152,885,255 đồng. 3.4. Bố trí kinh phí ­ Kinh phí thực hiện Đề án được cấp từ Ngân sách tỉnh và cấp trực tiếp cho Chi cục Văn thư ­  Lưu trữ Quảng Nam trực thuộc Sở Nội vụ; ­ Kinh phí được cấp theo hàng năm, phân bổ theo lộ trình thực hiện Đề án, bắt đầu từ năm 2019  đến năm 2024. + Giai đoạn I: Từ tháng 05/2019 đến tháng 12/2020: 2,890,863,000 đồng + Giai đoạn II: từ tháng 01/2021 đến tháng 12/2022: 2,748,877,000 đồng + Giai đoạn III: từ tháng 01/2023 đến tháng 12/2024: 2,157,407,000 đồng 4. Lộ trình thực hiện Đề án 4.1. Thời gian thực hiện: Thời gian triển khai thực hiện: từ năm 2019 đến hết năm 2024. 4.2. Lộ trình thực hiện a) Giai đoạn chuẩn bị Đề án: Từ tháng 9 đến tháng 12/2017: Xây dựng Đề án trình các cấp có  thẩm quyền phê duyệt. b) Giai đoạn triển khai, thực hiện Đề án: Từ tháng 05/2019 đến tháng 12/2024, được chia làm 3  giai đoạn, cụ thể: + Giai đoạn I: Từ tháng 05/2019 đến tháng 12/2020: Nâng cấp phần mềm, đầu tư máy móc thiết  bị, thực hiện số hóa Phông Ban Thi đua – Khen thưởng; + Giai đoạn II: từ tháng 01/2021 đến tháng 12/2022: thực hiện số hóa các Phông: Ủy ban nhân  dân tỉnh, Sở Giao thông và Vận tải; + Giai đoạn III: từ tháng 01/2023 đến tháng 12/2024: thực hiện số hóa các Phông: Sở Tài nguyên  và Môi trường; Sở Tư pháp, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Sở Công nghiệp (Phông  đóng) (nay là Sở Công Thương), Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Văn hóa ­ Thông tin (Phông đóng),  Sở Lao động Thương binh và Xã hội, Chi cục Bảo vệ thực vật, Thanh tra tỉnh, Kho bạc nhà 
  5. nước tỉnh, Trường Cao đẳng Y tế, Sở Xây dựng, Hội đồng nhân dân, Bảo hiểm xã hội tỉnh, Tài  liệu kháng chiến trước 1975, Cục Thống kê, Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Giáo dục và Đào  tạo, Hồ sơ đi B, Văn phòng UBND tỉnh, Ban Dân tộc, Chi Cục Thuế Tam Kỳ. (có phụ lục 04 lộ trình thực hiện kèm theo) Điều 2. Tổ chức thực hiện 1. Giám đốc Sở Nội vụ: Xây dựng kế hoạch, chỉ đạo Chi cục Văn thư ­ Lưu trữ tổ chức triển  khai thực hiện Đề án; quản lý, theo dõi tiến độ thực hiện Đề án; định kỳ báo cáo Ủy ban nhân  dân tỉnh kết quả triển khai thực hiện Đề án. 2. Giám đốc Sở Tài chính: Thẩm định, tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh bố trí kinh phí thực hiện  Đề án; hướng dẫn Sở Nội vụ lập dự toán kinh phí (hàng năm), sử dụng kinh phí đúng mục đích  và thực hiện thanh, quyết toán đúng quy định hiện hành. 3. Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông: Phối hợp với Sở Nội vụ trong việc duy trì đường  truyền, đảm bảo dung lượng lưu trữ cho Phần mềm lưu trữ để Chi cục Văn thư ­ Lưu trữ thực  hiện có hiệu quả Đề án số hóa tài liệu lưu trữ tại Lưu trữ Lịch sử tỉnh. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính, Thông tin  và Truyền thông; Chi cục trưởng Chi cục Văn thư ­ Lưu trữ và các cơ quan có liên quan chịu  trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh; ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; ­ Cục Văn thư ­ Lưu trữ nhà nước; ­ CVP; ­ Lưu: VT, KTTH, NC. D:\Dropbox\Ngọc Anh\Nam 2019\Van thu ­ Luu tru\QD phe  duyet de an so hoa (TTr 973).doc Đinh Văn Thu   PHỤ LỤC I BẢNG TỔNG HỢP DỰ TOÁN (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1538/QĐ­UBND ngày 27 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh   Quảng Nam) ĐVT: đồng Ký  Khoản mục chi  Cách  Chi phí  Thuế VAT  Chi phí sau  STT hiệ Ghi chú phí tính trước thuế (10%) thuế u
  6. Chi phí thiết bị,  1 phần mềm, cơ sở Gtb   8.514.371.022 148.251.5428.662.622.564 (Áp dụng  dữ liệu, số hóa theo phụ   Phụ  lục 01  Chi phí máy móc  1.1 Cms lục  1.300.714.909 130.071.4911.430.786.400 Thông tư   thiết bị 02 số  06/2011/T Phụ  T­BTTTT  1.2 Chi phí phần mềm Cpm lục  181.800.509 18.180.051 199.980.560 ngày  02 28/02/2011  Phụ  của Bộ  Số hóa dữ liệu Csh lục  7.031.855.604 07.031.855.604 Thông tin  04 và Truyền   thông Quy  ­ Chi phí nhân công  1.3     5.719.541.827 05.719.541.827 định về   thuê ngoài lập dự  ­ Chi phí nhân công  toán và  sử dụng tại Trung      1.312.313.777 01.312.313.777 quản lý chi   tâm phí đầu tư   ứng dụng   Phụ  CNTT) 2 Văn phòng phẩm Gvp lục  267.230.851 26.723.085 293.953.936 05 3 Chi phí khác Gkh   138.986.595 13.898.660 152.885.255   Tổng cộng  dự toánTổng  cộng dự  Tổng cộng dự toán toánTổng 188.873.2879.109.461.754   cộng dự  toán8.920.58 8.468 Dự toán ngân sách cấpDự toán ngân 7.797.147. Dự toán ngân sách cấp sách cấpDự toán ngân sách 9777.797.1 cấp7.797.147.977 47.977Đã  trừ chi phí  nhân công  Làm trònLàm trònLàm  sử dụng  Làm tròn tròn7.797.148.000 tại Trung  tâm   PHỤ LỤC II BẢNG TỔNG HỢP CHI PHÍ MUA SẮM THIẾT BỊ VÀ PHẦN MỀM (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1538/QĐ­UBND ngày 27 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh   Quảng Nam)
  7. ĐVT: đồng SỐ  THUẾ  TÊN THIẾT  THÀNH  TỔNG  GHI  STT ĐVT LƯỢN ĐƠN GIÁ VAT  BỊ TIỀN CỘNG CHÚ G (10%) MÁY MÓC  1.300.714.90 130.071.49 1.430.786.40 A         THIẾT BỊ 9 1 0 Phòng  I       841.807.182 84.180.718 925.987.900   SERVER 1 Máy chủ       616.075.345 61.607.535 677.682.880   HPE DL380  Gen9 8SFF  CTO Server  (01 máy chủ  225.898.40   Domain, ứng  Bộ 2 451.796.800 45.179.680 496.976.480   0 dụng web; 01  máy chủ  chạy  Database) HPE MSA  2040 ES  158.424.00   SAN DC SFF  Bộ 1 158.424.000 15.842.400 174.266.400   0 Storage  (K2R80A) LCD Dell    U2414H 23.8  Cái 1 5.854.545 5.854.545 585.455 6.440.000   inch Tủ Rack  2C­Rack C­ 2 RACK42U1 Bộ 1 12.048.000 12.048.000 1.204.800 13.252.800   9­  W800D1200 Tủ điện  tiếp đất +  3       5.909.091 590.909 6.500.000   chống sét  lan truyền ­ 3C electric­  LP    Bộ 1 5.909.091 5.909.091 590.909 6.500.000   631P/MOV +  phụ kiện Hệ thống  4       22.566.364 2.256.636 24.823.000   lưu điện
  8. UPS    SANTAK  Bộ 1 21.636.364 21.636.364 2.163.636 23.800.000   2KVA Ổ căm điện  Lioa công    Cái 3 310.000 930.000 93.000 1.023.000   suất 3300W  15A­20A Máy điều  5 hòa nhiệt        21.290.000 2.129.000 23.419.000   độ ­ Panasonic  Inverter 2.0    Bộ 1 21.290.000 21.290.000 2.129.000 23.419.000   HP CU/CS­  U18TKH­8 Hệ thống  6       34.560.200 3.456.020 38.016.220   báo cháy ­ Tủ trung  tâm điều  khiển báo    cháy 8 kênh,  Bộ 1 27.950.000 27.950.000 2.795.000 30.745.000   mở rộng  được tới 64  kênh ­ Đầu báo  khói 12/24V    Cái 1 865.200 865.200 86.520 951.720   dc, 4 dây  (kèm đế) ­ Chuông báo    cháy 24 V dc  Cái 1 550.000 550.000 55.000 605.000   ­8mA ­ Nút ấn báo  cháy khẩn    Cái 1 495.000 495.000 49.500 544.500   cấp không  Tel ­ Dây tín  hiệu chống    M 50 50.000 2.500.000 250.000 2.750.000   cháy  2x60mm ­ Bình chữa  cháy CO2    Bình 4 550.000 2.200.000 220.000 2.420.000   MT3 (3kg  CO2) 7 Hệ thống        44.240.000 4.424.000 48.664.000  
  9. Camera  giám sát vào  ra ­ Camera IP  Dome hồng  ngoại  1.3Megapixel   Cái 4 3.560.000 14.240.000 1.424.000 15.664.000   s  PANASONI C K­  EF134L06 ­ Đầu ghi  hình camera  IP QNAP    Cái 1 30.000.000 30.000.000 3.000.000 33.000.000   VS2104Pro+  phụ kiện lắp  đặt Hệ thống  cáp mạng và  8       25.118.182 2.511.818 27.630.000   Phụ kiện  kết nối ­ Switch  Cisco 13331    Cái 2 10.309.091 20.618.182 2.061.818 22.680.000   (24­port  10/100Mbps) ­ Cable Cat  Thùn   5E UTP  2 1.750.000 3.500.000 350.000 3.850.000   g AMP   ­ RJ 45 AMP Hộp 2 500.000 1.000.000 100.000 1.100.000   9 Vách ngăn M 24 2.500.000 60.000.000 6.000.000 66.000.000   Thiết bị  II       458.907.727 45.890.773 504.798.500   phần cứng Laptop HP  1 ENVY 13­ Cái 2 21.000.000 42.000.000 4.200.000 46.200.000   ad075TU Máy tính bộ  CPU Intel  Core i5 2400  RAM 8GB  2 Bộ 5 14.272.727 71.363.636 7.136.364 78.500.000   HDD 500GB  (MH Dell 22  inch Wide  Led)
  10. Máy HP  3 ScanJet Pro  Bộ 3 10.200.000 30.600.000 3.060.000 33.660.000   3000 s3 Máy HP  4 Scanjet  Bộ 1 5.509.091 5.509.091 550.909 6.060.000   G4010 KODAK  120.000.00 5 i3250  Cái 1 120.000.000 12.000.000 132.000.000   0 SCANNER 6 Thiết bị bảo  Cái 1 189.435.000 18.943.500 208.378.500   mật Firewall:  189.435.00 Firewall  0 juniper SSG­ 520M­SH B Phần mềm       181.800.509 18.180.051 199.980.560   Microsoft  Windows  Server  1 Standard  Bộ 2 21.000.000 42.000.000 4.200.000 46.200.000   2012 R2  64Bit (hỗ trợ  ảo hóa) 2 Hệ quản trị  Bộ 1 20.137.600 20.137.600 2.013.760 22.151.360   CSDL  Microsoft  SQL Server  2016 3 Phần mềm  Bộ 6 2.181.818 13.090.909 1.309.091 14.400.000 duyệt viruts  kp  Kaspersky  06  (máy trạm +  năm máy chủ) Chi phí  kp  đường  4 tháng 72 800.000 57.600.000 5.760.000 63.360.000 06  truyền 60  năm Mbps 5 Gói 1 48.972.000 48.972.000 4.897.200 53.869.200 Phụ  Phí nâng cấp  lục  phần mềm  nâng  lưu trữ cấp  PM TỔNG CỘNG TỔNG 148.251.54 1.630.766.96   CỘNGTỔN 2 0 G 
  11. CỘNGTỔN G  CỘNGTỔN G  CỘNG1.482 .515.418   PHỤ LỤC III THỐNG KÊ PHÔNG LƯU TRỮ TẠI LƯU TRỮ LỊCH SỬ (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1538/QĐ­UBND ngày 27 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh   Quảng Nam) Thời hạn bảo  Thời hạn bảo  Số  quảnThời gian  Ghi chú quản STT Tên phông mét  hình thành (m) Vĩnh  Có thời  viễn hạn Sở Tài nguyên và Môi  1 90 x   1997­2006   trường 2 Ban Thi đua ­ Khen thưởng 116 x   1983 ­2015   3 UBND tỉnh 222 x   1997­2006   4 Sở Giao thông và Vận tải 27 x   1997­2003   5 Sở Tư pháp 1 x   1997­2004   Sở Nông nghiệp và Phát  6 1 x   1997­2003   triển Nông thôn Sở Công nghiệp (nay là Sở  Phông  7 3 x   1997­2001 Công Thương) đóng 8 Sở Kế hoạch và Đầu tư 29,5 x   1997­2009   Phông  9 Sở Văn hóa ­ Thông tin 2 x   2002­2003 đóng Sở Lao động Thương binh  10 1 x   1997­2001   và Xã hội 11 Chi cục Bảo vệ thực vật 0,1 x   1999­2005   12 Thanh tra tỉnh 1 x   1997­2001   13 Kho bạc Nhà nước tỉnh 0,2 x   1997­2001   14 Trường Cao đẳng Y tế 0,1 x   1997­2002   15 Sở Xây dựng 21 x   1997­2000  
  12. 16 Hội đồng nhân dân 2 x   1994­2011   17 Bảo hiểm xã hội tỉnh 0,3 x   1998­2007   Tài liệu kháng chiến trước  18 2 x   1960­1975   1975 19 Cục Thống kê 0,5 x   1997­2005   20 Sở Khoa học và Công nghệ 8 x   1997­2005   21 Sở Giáo dục và Đào tạo 0,3 x   2005­2007   22 Hồ sơ đi B 1,5 x       23 Văn phòng UBND tỉnh 2 x   1997­2004   24 Ban Dân tộc 5,5 x   1997­2012   25 Chi Cục Thuế Tam Kỳ 23 x   1993­2006   Tổng  Tổng cộng cộng         560   PHỤ LỤC IV LỘ TRÌNH THỰC HIỆN ĐỀ ÁN (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1538/QĐ­UBND ngày 27 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh   Quảng Nam) Năm 2019 Năm 2019Năm  Dự kiến thời  2019Năm 2019Năm  STT Nội dung gian thực  Quý QuýQuýQuýQuý hiện (tháng) I II III IV I II III IV Nâng cấp phần mềm,  1 đầu tư máy móc thiết  3                 bị Ban Thi đua ­ Khen  2 21                 thưởng + Giai đoạn II: từ tháng 01 năm 2021 đến tháng 12 năm 2022 Năm 2021 Năm 2021Năm  Dự kiến thời  2021Năm 2021Năm  STT Nội dung gian thực  Quý QuýQuýQuýQuý hiện (tháng) I II III IV I II III IV 1 UBND tỉnh 21                 Sở Giao thông ­ Vận  2 3                 tải
  13. + Giai đoạn III: từ tháng 01 năm 2023 đến tháng 12 năm 2024 Năm 2023 Năm 2023Năm  Dự kiến thời  2023Năm 2023Năm  STT Nội dung gian thực  Quý QuýQuýQuýQuý hiện (tháng) I II III IV I II III IV Sở Tài nguyên và  1 12                 Môi trường 2 Các phông còn lại(1) 12                  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD


ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2