intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1538/2019/QĐ-UBND TP Đà Nẵng

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:28

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1538/2019/QĐ-UBND về việc ban hành danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (không bao gồm lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1538/2019/QĐ-UBND TP Đà Nẵng

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1538/QĐ­UBND Đà Nẵng, ngày 09 tháng 4 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC,  THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG (KHÔNG BAO GỒM LĨNH VỰC Y TẾ, GIÁO DỤC VÀ ĐÀO  TẠO) CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA THÀNH PHỐ ĐÀ  NẴNG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21 tháng 6 năm 2017; Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ­TTg ngày 31 tháng 12 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ  quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị; Căn cứ Quyết định số 30/2018/QĐ­UBND ngày 14 tháng 9 năm 2018 của UBND thành phố Đà  Nẵng về việc phân cấp thẩm quyền ban hành tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị  chuyên dùng của các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng; Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 919/STC­GCS ngày 19 tháng 3 năm 2019 về việc  ban hành Danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng (không bao  gồm lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của  thành phố Đà Nẵng và đề xuất của các cơ quan, đơn vị: Sở KHCN (182/SKHCN­KHTC ngày  28/02/2019), Sở LĐTBXH (570/SLĐTBXH­KHTC ngày 01/3/2019), Sở VHTT (539/SVHTT­KHTC  ngày 04/3/2019), Sở GTVT (729/SGTVT ngày 28/02/2019), Trung tâm phát triển quỹ đất  (117/TTPTQĐ­HCTH ngày 27/02/2019), Công ty TN&XLNT (137/CTTNXLNT­KH ngày  28/02/2019) và trên cơ sở danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng   của các cơ quan, đơn vị đã đăng ký, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc,  thiết bị chuyên dùng (không bao gồm lĩnh vực y tế, giáo dục và đào tạo) của các cơ quan, đơn vị  thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng. Trong đó bao gồm: 1. Danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng có giá trị từ 500 triệu  đồng trở lên/01 đơn vị tài sản áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị (Phụ lục I). 2. Danh mục tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng áp dụng đối với các  đơn vị sự nghiệp công lập (trừ đơn vị sự nghiệp công lập tự đảm bảo chi thường xuyên và chi  đầu tư) trực thuộc UBND thành phố (Phụ lục II).
  2. Điều 2. Trách nhiệm và tổ chức thực hiện 1. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị chịu trách nhiệm tuân thủ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy  móc, thiết bị chuyên dùng ban hành kèm theo Quyết định này trong quá trình thực hiện lập kế  hoạch và dự toán ngân sách; giao, đầu tư, mua sắm, thuê, khoán kinh phí sử dụng máy móc, thiết  bị chuyên dùng; quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị chuyên dùng. Định mức quy định tại Quyết  định này là mức tối đa; tùy theo tình hình thực tế, nhu cầu trang bị và khả năng cân đối ngân sách,  Chủ tịch UBND thành phố quyết định số lượng máy móc, thiết bị cụ thể cho từng cơ quan, đơn  vị cho phù hợp. 2. Kho bạc Nhà nước Đà Nẵng căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị chuyên  dùng quy định tại Quyết định này thực hiện kiểm soát chi và thanh toán khi các cơ quan, đơn vị  thực hiện mua sắm. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thực hiện kể từ ngày ký. Điều 4. Chánh Văn phòng UBND thành phố; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà  nước Đà Nẵng; Giám đốc các sở, ban, ngành; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu  trách nhiệm thực hiện Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 4; ­ VP UBND TPĐN: P. KT; ­ Cổng Thông tin điện tử TPĐN; ­ Các đơn vị có tên tại Phụ lục; ­ Lưu: VT, STC. Trần Văn Miên   PHỤ LỤC I DANH MỤC TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC SỬ DỤNG MÁY MÓC, THIẾT BỊ CHUYÊN DÙNG  CÓ GIÁ TRỊ TỪ 500 TRIỆU ĐỒNG TRỞ LÊN/01 ĐƠN VỊ TÀI SẢN ÁP DỤNG ĐỐI VỚI  CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG (Kèm theo Quyết định số 1538/QĐ­UBND ngày 09 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch UBND thành   phố Đà Nẵng) Định  TT lấy  mức  Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị ­ Đơn  theo mã  (số  STT Danh mục, chủng loại máy  vị  Ghi chú định  lượn móc, thiết bị chuyên dùng tính danh (*) g tối  đa) 1 6 SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI      
  3. Trung tâm Đăng kiểm xe cơ  1.1 6.4       giới   6.4.1 Máy kiểm tra phanh cho xe:     Nhằm đáp ứng yêu cầu  trang bị thiết bị để phục vụ    6.4.1.1 Có tải trọng trục đến 3,5T Bộ 3 nhiệm vụ kiểm tra đăng    6.4.1.2 Có tải trọng trục đến 13T Bộ 6 kiểm xe cơ giới của đơn vị SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG  2 8       NGHỆ Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường  2.1 8.1       Chất lượng Trung tâm Kỹ thuật tiêu    8.1.1       chuẩn đo lường chất lượng Phục vụ hoạt động kiểm    8.1.1.1 Chuẩn dung tích 100 ­ 5000 lít Bộ 1 định, hiệu chuẩn Bộ chuẩn thiết bị kiểm tra X ­  Phục vụ hoạt động kiểm    8.1.1.2 Bộ 1 Quang, Scanner định, hiệu chuẩn Phục vụ hoạt động kiểm    8.1.1.3 Hệ thống kiểm định Tac xi met Bộ 2 định, hiệu chuẩn Phục vụ hoạt động kiểm    8.1.1.4 Thiết bị hiệu chuẩn đa năng Cái 3 định, hiệu chuẩn Hệ thống kiểm định đồng hồ  Phục vụ hoạt động kiểm    8.1.1.5 Bộ 1 nước lạnh định, hiệu chuẩn Máy kéo nén uốn thép đa năng  Phục vụ hoạt động kiểm    8.1.1.6 Cái 1 thủy lực định, hiệu chuẩn Máy dò kiểm tra khuyết tật kim  Phục vụ hoạt động kiểm    8.1.1.7 Cái 1 loại và mối hàn bằng siêu âm định, hiệu chuẩn Phục vụ hoạt động kiểm    8.1.1.8 Bộ kiểm tra chất lượng vàng Bộ 1 định, hiệu chuẩn Trung tâm Tiết kiệm năng  2.2 8.2 lượng và Tư vấn chuyển giao        công nghệ Máy xác định đồng vị phóng xạ  Phục vụ đo đạc ứng phó sự    8.2.1 gamma và đo suất liều Neutron  Bộ 1 cố hạt nhân hiện trường Đọc liều kế cá nhân của    8.2.2 Hệ đọc liều kế cá nhân Bộ 1 cán bộ, nhân viên bức xạ Phân tích các chỉ tiêu kim  loại nặng trong nước, đất  Hệ thống phân tích kim loại  Hệ    8.2.3 1 phục vụ nghiên cứu môi  nặng thống trường nhằm xử lý ô  nhiễm môi trường
  4. Phục vụ mở rộng năng lực  lấy mẫu bụi và hơi kim  loại theo Nghị định số  127/2017/NĐ­CP quy định  Bộ lấy mẫu bụi khí thải ống  điều kiện của tổ chức dịch  khói Isokinetic theo EPA5 và    8.2.4 Bộ 1 vụ quan trắc môi trường và  phụ kiện mở rộng trên hệ thống  Thông tư số 24/2017/TT­ C5000 cho các ứng dụng BTNMT ngày 09/01/2017  của Bộ Tài nguyên và Môi  trường quy định kỹ thuật  về quan hắc môi trường Đo, đánh giá áp suất khí  Thiết bị đo áp suất khí quyển  quyển phục vụ nghiên cứu    8.2.5 Cái 1 (khoảng đo 700 ­ 1100mbar khoa học công nghệ phục  vụ bảo vệ môi trường Phục vụ mở rộng năng lực  lấy khí thải ống khói theo  Máy đo khí thải ống khói/ khí  Nghị định số 127/2017/NĐ­   8.2.6 cháy xách tay và bộ khí hiệu  Bộ 1 CP và Thông tư số  chuẩn hiện 24/2017/TT­BTNMT ngày  09/01/2017 Phân tích các chỉ tiêu môi  trường không khí, đất,    8.2.7 Máy sắc ký khí Cái 1 nước phục vụ nghiên cứu,  đánh giá môi trường nhằm  bảo vệ môi trường Hệ phân tích các chất phóng xạ  Hệ  Phục vụ thanh kiểm tra an    8.2.8 1 trong môi trường đất, trầm tích thống toàn bức xạ Hệ phân tích các chất phóng xạ  Hệ  Phục vụ thanh kiểm tra an    8.2.9 1 trong môi trường nước thống toàn bức xạ Trung tâm Thông tin Khoa  2.3 8.3       học và Công nghệ   8.3.1 Hệ thống máy gia công in (gồm:  Hệ  1 Phục vụ công tác in ấn tạp  máy xén giấy bằng tay, bằng  thống chí khoa học và phát triển,  điện; máy cán màng tự động;  in các tờ rơi, băng rôn,  máy đóng sách keo nhiệt; máy  phướn... phục vụ công tác  đóng ghim bán tự động; máy  truyền thông khoa học và  phủ kẽm 72x102; máy in  công nghệ; in kết quả  72x102 4 màu; máy dao 72x102;  nghiên cứu khoa học và  máy gấp 3 túi; máy khâu chỉ tự  công nghệ để phổ biến kết  động) quả nghiên cứu khoa học  và ứng dụng nghiên cứu  khoa học trong thực tiễn;  mở rộng thêm dịch vụ in  ấn, nhằm tăng nguồn thu  cho Trung tâm, tiến tới trở 
  5. thành đơn vị tự chủ một  phần. Trung tâm Công nghệ sinh  2.4 8.4       học Phục vụ hoạt động nhân  giống và trồng thương  phẩm các loại nấm cao cấp  Thiết bị lạnh để trồng nấm ăn  (đùi gà, ngọc châm) trong    8.4.1 Bộ 2 cao cấp điều kiện phòng lạnh 9­17°  C tại Trung tâm Công nghệ  sinh học Đà Nẵng cung cấp  cho thị trường tiêu thụ Phục vụ đề tài "Xây dựng  công nghệ sản xuất các  sản phẩm giá trị gia tăng  cao dựa trên nước cốt chiết  xuất nầm Bào ngư và nấm  Máy sấy phun sương tự động  Linh chi; phục vụ công tác    8.4.2 Cái 6 (quy mô pilot) R&D các sản phẩm thực  phẩm, thực phẩm chức  năng, dược phẩm, chế  phẩm có hoạt tính sinh học  tại Trung tâm CNSH Đà  Nẵng Phục vụ đề tài "Xây dựng  công nghệ sản xuất các  sản phẩm giá trị gia tăng  cao dựa trên nước cốt chiết  xuất nấm Bào ngư và nấm  Hệ thống chiết xuất & cô đặc  Hệ  Linh chi; phục vụ công tác    8.4.3 6 chân không (quy mô pilot) thống R&D các sản phẩm thực  phẩm, thực phẩm chức  năng, dược phẩm, chế  phẩm có hoạt tính sinh học  tại Trung tâm CNSH Đà  Nẵng   8.4.4 Hệ thống Elisa tự động 4 khay Hệ  6 ­ Tự động hóa tất cả các  thống bước của quá trình ELISA:  trong phòng thí nghiệm,  nghiên cứu lâm sàng; ­ Thực hiện xử lý mẫu  hoàn chỉnh chính xác loại  bỏ sai số cho tất cả các  loại kit ELISA trên thị  trường, phù hợp tất cả các  loại kit trong thủy sản; xử 
  6. lý mẫu hoàn chỉnh cho các  ELISA bệnh truyền nhiễm,  nội tiết tố, dị ứng, kháng  sinh, tăng trọng, thuốc trừ  sâu... ­ Phục vụ nghiên cứu và  phân tích sinh y ­ Phục vụ hoạt động  nghiên cứu và sản xuất  một số loại tinh dầu, chế  phẩm từ tinh dầu để làm  nguyên liệu hóa dược và  sản phẩm hỗ trợ chăm sóc  Hệ thống chưng cất tinh dầu  Hệ    8.4.5 6 sức khỏe cho người dân tại  700L thống thành phố Đà Nẵng quy mô  nhỏ. ­ Nghiên cứu sản xuất một  số hợp chất có hoạt tính  sinh học tại Đà Nẵng ­ Từng bước cơ giới hóa  quy trình sản xuất; ­ Giảm chi phí sức lao  động; Dây chuyền sản xuất nấm bán  Hệ    8.4.6 6 tự động thống ­ Nâng cao hiệu quả của  quá trình sản xuất nấm ăn  và nấm dược liệu nhằm  phát triển ngành nấm tại  Đà Nẵng đáp ứng nhu cầu  của thị trường tiêu thụ Sử dụng trong sinh học  Máy chụp ảnh Western blot  phân tử nhằm phát hiện các    8.4.7 (chụp cùng lúc 2 màu thuốc  Cái 4 proteins chuyên biệt trên  nhuộm) các mẫu mô hay dịch chiết  xuất mô Máy phân tích sắc kí khí phổ  Trang thiết bị phục vụ nuôi    8.4.8 Cái 2 GC/MS cấy mô Đo phổ hấp thụ, định tính  Quang phổ ngoại khả kiến UV­   8.4.9 Cái 2 và định lượng nhiều chất  VIS biết trước Trang thiết bị phục vụ nuôi    8.4.10 Quang phổ hồng ngoại IR Cái 2 cấy mô   8.4.11 Sắc kí lỏng hiệu năng cao  Cái 2 Phân tích và xác định các 
  7. HPLC chất trong tế bào, mẫu   8.4.12 Sắc kí bản mỏng Cái 2   Trang thiết bị phục vụ nuôi    8.4.13 Máy phân tích bệnh cây Elisa Cái 2 cấy mô Kính hiển vi phục vụ chẩn đoán  Trang thiết bị phục vụ nuôi    8.4.14 Cái 2 bệnh cấy mô Sử dụng để phân tích hàm  lượng kim loại nặng trong  Quang phổ hấp thụ nguyên tử    8.4.15 Cái 2 môi trường không khí, đất,  AAS nước, phân bón và các sản  phẩm nông nghiệp khác Hệ  Phục vụ nhu cầu nhiệm vụ    8.4.16 Hệ thống chuyển màng protein 2 thống chuyên môn của đơn vị Ứng dụng trong giải trình  tự toàn bộ gene vi sinh vật  Hệ  gây bệnh đã biết và vi sinh    8.4.17 Hệ thống giải trình tự gen 2 thống vật gây bệnh mới hoặc  giải trình tự có mục tiêu để  xác định đột biến Sử dụng trong nuôi cấy vi  sinh vật, nấm, tế bào ở  nhiệt độ thấp, ổn định và    8.4.18 Tủ ấm lạnh Cái 2 có thể điều chỉnh được,  đáp ứng các thí nghiệm mà  việc giám sát nhiệt độ là  rất quan trọng   8.4.19 Tủ vi khí hậu Cái 2   Giúp định danh vi sinh vật  Nồi lên men dung tích 120L ­    8.4.20 Cái 2 tự động, hiệu suất cao  300L trong thời gian ngắn Hệ thống chiết xuất các  Hệ  Trang thiết bị phục vụ nuôi    8.4.21 polysaccharide trong nấm dược  1 thống cấy mô liệu Hệ thống nuôi cấy vi sinh vật  Trang thiết bị phục vụ nuôi    8.4.22 Hệ 2 bioreactor cấy mô Hệ thống chiết xuất và cô dược  Hệ  Phục vụ sản xuất dược    8.4.23 liệu 500kg/mẻ (dùng gas công  1 thống liệu nghiệp) và cô cao Phục vụ sản xuất dược    8.4.24 Máy dập viên 6 và 20 chày Cai 1 liệu Trang thiết bị phục vụ nuôi    8.4.25 Máy định danh vi khuẩn tự động Cái 2 cấy mô
  8.   8.4.26 Máy rửa Cái 1   8.4.27 Máy xay Cái 1   8.4.28 Máy nghiền Cái 1   8.4.29 Máy sao Cái 1   8.4.30 Máy đóng cao vào lọ Cái 1   8.4.31 Máy tạo hoàn mềm Cái 1   8.4.32 Máy đóng chai Cái 1   8.4.33 Hệ thống sấy tầng sôi Cái 1 Phục vụ sản xuất dược    8.4.34 Máy dập viên Cái 1 liệu   8.4.35 Máy ép vỉ Cái 1   8436 Máy đóng nang Cái 1   8.4.37 Máy nghiền tá dược Cái 1   8.4.38 Máy tạo cốm Cái 1   8.4.39 Máy nhào Cái 1   8.4.40 Máy trộn ngoài Cái 1   8.4.41 Máy sấy tĩnh Cái 1   8.4.42 Máy đóng túi Cái 1 SỞ LAO ĐỘNG ­ THƯƠNG  3 9       BINH VÀ XàHỘI 3.1 9.2 Cơ sở xã hội Bầu Bàng       Nhằm kết nối vào máy  Xquang để thao tác kỹ  thuật nhanh gọn, tiết kiệm  hóa chất và phim, đọc kết    9.2.1 Bộ Xquang kỹ thuật số Bộ 1 quả trên máy tính chuyên  dụng rõ nét hơn, lưu trữ  kết quả lâu dài trên máy  tính. Hệ thống nồi hơi và nồi nấu  cơm canh bằng hơi (gồm 04 tủ  nấu cơm dùng bằng hơi và gas  Nhằm đảm bảo công tác  100kg, 04 chảo không tay quay,  Hệ    9.2.2 2 nuôi ăn cho học viên với  lò hơi công suất 750kg hơi/h,  thống quy mô 1000 người thiết bị lọc bụi khói lò một cấp,  lò được bảo ôn bằng bông thủy  tinh..(02 cái) 3.2 9.4 Trung tâm Bảo trợ xã hội         9.4.1 Máy thở đa chức năng Cái 1 Cần trang bị để đảm bảo 
  9. phục vụ cho các đối tượng  trong quá trình sơ cấp cứu  tại chỗ kịp thời Máy phát điện có vỏ cách âm  Cần trang bị để đảm bảo  (công suất 500kVA/400KW,  nhu cầu sinh hoạt của đối    9.4.2 Bộ 1 công suất dự phòng  tượng tại đơn vị khi cúp  550KVA/440KW) điện Trung tâm Điều dưỡng người  3.3 9.7       tâm thần Hệ thống lò hơi (gồm 01 tủ nấu  cơm 50kg, 01 tủ nấu 100kg  bằng inox 304 dày 0,8mm, 02  chảo không tay quay D1100 cao  750mm bằng inox 304 dày 4mm,  01 nồi nấu canh 350 lít  D850mm, 01 nồi nấu nước 1000  Hệ  Phục vụ cho nhiệm vụ của    9.7.1 1 lít bằng inox 304 dày 2mm, 1  thống đơn vị nồi luộc rau D950 bằng inox  304 dày 2mm, 1 hệ nồi hơi, 23  ống dẫn hơi phi 34 thép đúc  C20 dày 3mm, bọc bảo ôn bằng  bông, ngoài bọc nhôm, 5 van  hơi, DN15, kitz... SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI  1 4 14       TRƯỜNG Công ty Thoát nước và Xử lý  4.1 14.1       nước thải thành phố Đà Nẵng Do quy mô của hệ thống  cống thu gom, xử lý nước  thải tăng lên cùng với sự  phát triển đô thị của thành  phố nên cần bổ sung thêm    14.1.1 Robot kiểm tra đường ống Bộ 2 01 robot để phục vụ cho  công tác khảo sát các tuyến  ống hộp, phát hiện các  khuyết tật trong cống, đảm  bảo an toàn cho công tác  khảo sát Trung tâm Công nghệ thông  4.2 14.5       tin tài nguyên và môi trường   14.5.1 Máy chủ Bộ 14 Nhằm đảm bảo cho công  tác chuyên môn của đơn vị,  đáp ứng yêu cầu ngày càng  tăng của việc lưu trữ dữ  liệu và xử lý thông tin tài 
  10. nguyên môi trường   14.5.2 Hệ thống lưu trữ chính (SAN) Bộ 2   Hệ thống Store Once 4500    14.5.3 Bộ 1   24TB Backup Trung tâm Kỹ thuật tài  4.3 14.6       nguyên và môi trường Nhằm đáp ứng nhiệm vụ    14.6.1 Máy đo sâu hồi âm Cái 1 chuyên môn của đơn vị Trung tâm Quan trắc tài  4.4 14.8       nguyên và môi trường Máy quang phổ hấp thụ nguyên    14.8.1 Hệ 2 tử (AAS)   14.8.2 Máy sắc ký khí (GC) Hệ 2 Cần trang bị để phục vụ  nhiệm vụ chuyên môn của  Hệ thống thiết bị lấy mẫu bụi,  đơn vị khí thải ống khói không bao    14.8.3 Bộ 1 gồm phụ kiện lấy mẫu  dioxil/furall SỞ THÔNG TIN VÀ  5 15       TRUYỀN THÔNG Đáp ứng nhu cầu trong  Máy chủ phục vụ đào tạo trực  Thiết  tương lai phục vụ 30.000    15.1 12 tuyến bị CBCC trên địa bàn thành  phố Máy chủ xử lý và quản lý bài  Bảo đảm tính dự phòng  giảng trực tuyến phục vụ cho  Thiết    15.2 2 cho Hệ thống hoạt động  hệ thống đào tạo trực tuyến của  bị thông suốt thành phố Thiết  Phục vụ Tòa nhà Công viên    15.3 Máy phát điện (800 KVA) 2 bị phần mềm Đà Nẵng Thiết  Phục vụ Trung tâm dữ liệu    15.4 Máy phát điện (400 KVA) 3 bị thành phố Đà Nẵng Thiết  Phục vụ Tòa nhà Công viên    15.5 Máy biến áp (2000 KVA) 1 bị phần mềm Đà Nẵng Thiết  Phục vụ Trung tâm dữ liệu    15.6 Máy biến áp (400 KVA) 2 bị thành phố Đà Nẵng   15.7 Tường lửa (Firewall) Thiết  4 Bảo vệ cho ứng dụng của  bị hệ thống thành phố thông  minh ((Firewall throughput  (App­ID) 5 Gbps Threat  Prevention throughput 2.2  Gbps IPsec VPN throughput 
  11. 2.5 Gbps New sessions per  second 58,000Max sessions  1,000,000 Virtual systems  (base/max ) 1/6Interfaces  supported 4:  (12)10/100/1000, (4) 1G  SFP, (4)1G/10G  SFP/SFP+Management I/O:  (1) 10/100/1000 out­of­band  management port, (2)  10/100/1000 high  availability, (1) 10G SFP+  high availability, (1) RJ­45  console port, (1) Micro  USBRack mountable? 2U,  19” standard rack (3.5” H x  20.53” D x 17.34” W)Power  supply: 650­watt AC or DC  (180/240)Redundant power  supply? YesDisk drives:  YesHot swap fans: Yes))   15.8 Tường lửa (Firewall) Thiết  4 Thêm 02 thiết bị tường lửa  bị bảo vệ cho ứng dụng của  hệ thống thành phố thông  minh (8.8 Gbps firewall  throughput 1 (App­ID  enabled 1) 4.7 Gbps Threat Prevention  throughput2 4.8 Gbps IPsec VPN  throughput 3,000,000 max  sessions 135,000 new sessions per  second3 6,000 IPsec VPN  tunnels/tunnel interface:  2,048 SSL VPN Users 10 virtual routers 1/6 virtual systems  (base/max4) 60 security zones
  12. 5,000 max number of  policies) Để mở rộng cho ứng dụng  của Hệ thống thành phố  thông minh (Firewall  throughput (App­ID): 18,39,  68, 68, 120, 200 (Gbps) Threat Prevention  throughput: 9, 20, 30, 30,  60, 100 (Gbps) IPsec VPN throughput: 8,  16, 24, 24, 48, 80 (Gbps) Thiết    15.9 Tường lửa (Firewall) 4 New sessions per second:  bị 171000,  348000,462000,462000,  720000, 1.200000 Max sessions: 4000000,  8000000, 32000000,  64000000,  24000000/48000000,  40000000/80000000 Virtual systems (base/max  2): 10/20, 25/125, 25/225,  25/225 25/225, 25/225   15.10 Thiết bị phòng chống xâm nhập  Thiết  2 IPS Inspection Throughput:  (IPS) bị 1 Gbps(Base) Upgradeable  to 2 GbpsIPS + SSL  Throughput: 500 Mbps +  500 Mbps (1 Gbps License)  OR 1.5 Gbps + 500 Mbps (2  Gbps License)New SSL  Connections per second:  1,200Concurrent SSL  Sessions: 40,000Supported  Cipher suites: 1k, 2k,  4kLatency: 
  13. 16.77 in x 18.70 in x 3.46  in, 42.60 cm x 47.50 cm x  8.80 cmManagement Ports:  One out­of­band  10/100/1000 RJ­45, One  RJ­45 serial  consoleManagement  Interfaces: Security  Management System(SMS);  Local Security Manager  (LSM); Command­Line  Interface (CLI)Network  Connectivity: 8 x  10/100/1000 RJ­45 ports  with integrated bypass  support, 8 x 1G SFP, 4 x  10G SFP+, Support for  external ZPHA for  SFP/SFP+On­box Storage:  8 Gb solid state replaceable  CFast flashVoltage: 110­ 240 VAC, 50­60 HzCurrent  (max. fused power): 12­6  APower consumption:  493W(1,682  BTU/hour)Power supply:  Dual, redundant hot­ swappableOperating  temperature: 32°F to 104°F  (0°C to to 40°C)    15.11 Thiết bị phòng chống xâm nhập  Thiết  4 Thêm 02 thiết bị để mở  (IPS) bị rộng cho ứng dụng của Hệ  thống thành phố thông  minh (IPS Inspection  Throughput:  3/5/10/15/20/30/40  GbpsSSL Inspection  Throughput: 2Gbps (2K  keys SHA256)SSL  Inspection Concurrent  Connections:  75,000Latency: 
  14. (Max including IOMs)41.5  lbs (w/ blank  IOMs)Dimensions  HJ(WxDxH): 428mm  (18.54”) Wide x 631mm  (24.84”) Deep x 88mm  (3.46”) HighManagement  Ports: RJ45 Management  Console Port (115200 8N1),  RJ45 lGbE (10/100/1000  Mbps) Management  Network PortManagement  Interfaces: Security  Management System(SMS);  Local Security Manager  (LSM); Command­Line  Interface (CLI) Network  Connectivity: 4x IOM Slots,  Mix/Match: 6­Segment 1GE  Copper IOM, 6­Segment  1GE SFP IOM, 4­Segment  10GE SFP+ IOM, 1­ Segment 40GE QSFP+IOM,  4 Segment 1GE Copper  Bypass IOM, 2­Segment  1GE SR/LR Fiber Bypass  IOM, 2­Segment 10GE  SR/LR Fiber Bypass  IOMOn­ box storage: 32GB  Internal CFAST (Not  Customer Accessible) /  32GB External 1.8”  SSDVoltage: 100 to 240  VAC / ­40 to ­60  VDCCurrent(max, fused  power): 12/6 Amps AC,  24/16 Amps DCPower  Supply: Dual/Redundant  750W PSUsOperating  temperature: 32°F to 104°F  (0°C to 40°C) Operating  relative humidity: 5% to  95%   15.12 Máy chủ Máy 65 Mở rộng cho ứng dụng của  Hệ thống thành phố thông  minh (Loại cao cấp:  Number of Processors:  >=8Processor Speed: > =  3.60Ghz Processor cache: > 
  15. = 60 MB L3Video Card: >=  2 x GPU Computing  Module ­ 6GB  RAMMemory > = 1 TB  (1024GB)Storage: >= 4.8  TBMaximum memory >=  6TB Expansion slots: > = 9  PCIe 3.0 slotsNetwork  Controller:­ > = 1Gb  Ethernet 4­Port ­ > = 4x10  Gbit/s Ethernet (RJ45), ­ >  = 2 x 10 Gbit/s SFP+,­ > = 2  x 8Gb Optical Fibre  Channel HBAI/O Slots: 3x  PCI­E Slots (x8, x16,  x8)RAID Levels: 0, 1, 5, 6,  10, 50, 60> = 2 Power  Supply PSU Redundant  (1+1) System fan features: >  = 4 hot­plug fans (8 rotors  with N+1 redundancy)  Remote Management  Module Support:TrueNode  Manager: yesOn­Demand  Redundant Power: yes  Advanced Management  Technology: yesServer  Customization Technology:  yesBuild Assurance  Technology: yesEfficient  Power Technology:  yeslntegrated Graphics: yes) Hệ  Đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ    15.13 Thiết bị lưu trữ (SAN Storage) 2 thống (Loại cao cấp) Để mở rộng cho ứng dụng  Thiết    15.14 Bộ định tuyến (Router) 4 của Hệ thống thành phố  bị thông minh Thiết    15.15 Chuyển mạch lõi (Core Switch) 4   bị Bộ lưu điện (UPS) (Công suất  Thiết  Phục vụ cho Hệ thống    15.16 5 90 KVA/90KW) bị thành phố thông minh Cho phòng máy chủ 20  Điều hòa chính xác (công suất  Thiết  RACK trở lên, phục vụ cho    15.17 4 lạnh tổng cộng 72,8 kW) bị Hệ thống thành phố thông  minh   15.18 Điều hòa chính xác (công suất  Thiết  4 Cho phòng máy chủ 20 
  16. RACK trở xuống, phục vụ  lạnh tổng cộng 20 kW) bị cho Hệ thống thành phố  thông minh Thiết  Phục vụ cho Hệ thống    15.19 Thiết bị cân bằng tải 2 bị thành phố thông minh Hardwares Platform Type  783513+ Serial Number  KQ22N9T+ Processor  Thiết    15.20 Tổng đài điện thoại IP 1 Speed 2000+ CPU Type  bị Intel(R) Xeon(R) CPU  E5504 @ 2.00GHZ+  Memory 4096 Mbytes Thiết bị giám sát tình trạng hoạt  Thiết    15.21 động của các thiết bị wifi (wifi  1   bị controler)   15.22 Tổng đài điện thoại IP Thiết  2 Bao gồm phần mềm và  bị bản quyền, phục vụ tiếp  nhận giải đáp thông tin  (Avaya IP PBX ­ IP  TRUNK LICENSE 1  PORT­ CM3 & LATER  ACCESS FOR CCE MM  USER ­ AVAYA  AURATM R5 STD ED 100  USER BNDL ­ AVAYA  AURATM R5 SFTW  ENTITLEMENT LIC­ SES  S8300 COMBO LIC­ IM  ASA VAM CLIENT CM  LIC ADMIN TOOLS ­ CC  R5 RFA RELEASE  INDICATOR ­ SAL  STDALN GATEWAY LIC  R1.5 DWNLD ­ CMM R5.2  W/ CM R5.2 SE LIC NEW  ­ PWR CORD USA­  IA770/CMM R5.x MEDIA  KIT­ ADMIN TOOLS 5.2  CD­ PROGNOSIS VOIP  MONITORING R3 CD­  AVAYA AURATM R5  S8300 W/G450 SW LIC ­  AVAYA AURATM R5  ENT ED G450 LSP LIC  PWR CORD  USAS8300/S8400 CD/DVD  ROM DRIVE RHS­ G450 
  17. MP80 W/POWER  SUPPLY­ G450 POWER  SUPPLY UNIT 400W AC ­  S8300D SERVER ­ NON  GSA­ Processorilntel 1.06  GHz Core Duo U7500­  Memory:8GB­ Hard  Drive:250 GB­ USB:03  ports­ Network interface: 01  Service Port­ USB  MODEM USR5637­OEM  56K ROHS 6­ MM714B  ANLG 4+4 MEDIA MOD ­  NON GSA­ MM710B  E1/T1 MEDIA MODULE ­  NON GSA­ AVAYA Bao gồm phần mềm và  bản quyền, tích hợp các  phần mềm tương tác với  hệ thống thoại (Avaya  Computer Telephony  Integration (CTI) Server  AES 5.x PARTNER  APPLTSAPIAES 5.x  DMCC PARTNER  LICAES 5.2.3 AURA  BNDL MEDIA DVDR610  Thiết  SRVR 1CPU MIDI ­    15.23 Máy chủ 1 bị Processor: Intel® Xeon®  5620 2.4GHz, 4 core,  1CPU­ Memory: 4 GB­  Hard Drive: 2 x 146 GB  10KRAJD : RAID 1­  Network interfaced  Integrated ENET Gigabit  NIC portsPCI Interfaced  PCI­E risers for Gen 2 slots­  Power Suply:1 x 502 W ­  USB :2 front, 2 back, 1  internal)   15.24 Máy chủ Thiết  2 Đáp ứng nhu cầu thực hiện  bị nhiệm vụ. Bao gồm bản  quyền và phần mềm, xử lý  và phần phối cuộc gọi  (Avaya Call Centre Server  CCE IVR PT CONN (tích 
  18. hợp trong hệ thống) CCE R5 MICROSOFT­ CzRM CONN CCE R5 ED MIDMARKET  ENH BNDL LIC CCE R5 ED MIDMARKET  PREMIUM BNDL CC R5 NEW ELITE PER  AGT 1­100 CCE R5 ED  USER/VCE AGT/E CCE  R5 ED MULTIMEDIA  AGT /E ­ Processonlntel® Xeon®  5620 2.4 GHz, 4 core,  2CPUs ­ Memory: 8 GB ­ Hard Drived x 146 GB  10K ­ RAID OptionrRAID 1 ­ Network interfaced  Integrated ENET Gigabit  NIC ports ­ PCI Interface:2 PCI­E Gen  2 expansion slots ­ Power Suply: 1 x 460 W ­ USB :1 front. 2 back. 1  internal)   15.25 Máy chủ Thiết  1 Bao gồm phần mềm và  bị bản quyền, giám sát chất  lượng hoạt động Tổng đài  (Workforce Management  Software and Quality  Monitoring Server­ AV  WFO RIO  UNIFY/EWARE/VIEWR  PKG ADD­ AV WFO RIO  WORKFORCE OPT PKG­ 
  19. Processor:lntel® Xeon®  5620 2.4 GHz, 4 core,  2CPUs­ Memory:8 GB­  Hard Drive:2 x 146 GB  10K­ RAID Option:RAID  1­ Network interfaced  Integrated ENET Gigabit  NIC ports­ PCI Interfaced  PCI­E Gen 2 expansion  slots­ Power Suply:1 x 460  W­ USB :1 front, 2 back, 1  internal) Bao gồm phần mềm và  bản quyền, lưu trữ cơ sở  dữ liệu tổng đài (2xXeon  Thiết  4C E5630 80W    15.26 Máy chủ 1 bị 2.53GHz/1066MHz/12MB,  2x4GB, O/Bay 2.5in HS  SAS, SR M5014, 2x675w  p/s, 146GB 2.5in SFF Slim)   15.27 Máy chủ Thiết  1 Bao gồm phần mềm và  bị bản quyền, phục vụ thống  kê và báo cáo giao dịch  Tổng đài (Avaya Reporting  Server ­ CUST SOL LTRNX 1PT  CNSL SRVR W/SHH ­ CUSTOM NIU SET OF  CONN RED & GRAY ­CMS R16.X PER NEW  AGT LIC 1­100 ­ CMS R16.2 HDWR  PLTFRM T5120 ­ Processor: UltraSPARC ­  T2 1.2 GHZ CPU 4 cores 32  threads ­ Memory: 8 GB ­ Hard Drive:Four each 300  GB in a RAID 10  arrangement
  20. ­ RAID: RAID 10 ­ Network interfaced  Integrated ENET Gigabit  NIC ports ­ Power Suply:Two each  650 W 100­200 V  Redundant Hot Swap ENH WARR INTL CMS  SUN SPARC T5120 R16.2 ­ CMS R16.2 SFTW PKG  R2) Để tăng cường đảm bảo an  toàn thông tin cho Tổng đài  (Fortinet Firewall­ FG­  620B (Throughput: 16Gbps,  1M Sessions 25.000cps,  1Gbps IPS* User: support  unlimited concurrent  userslnterface: 20  configurable ports  10/100/1000 (upto 24 ports  Thiết  10/100/1000 with optional    15.28 Thiết bị tường lửa (Firewall) 2 bị AMC module)*  Performance: ­Throughput:  16Gbps firewall; 12Gbp  IPSec VPN; 250Mbps  Antivirus; 1Gbps IPS­600k  concurrent sessions; 25k  new sessions/sec; 100k  security policies; 20k IPSec  VPN tunnels­10 Virtual  domains default, single AC  power supply)   15.29 Thiết bị phòng chống xâm nhập  Thiết  1 (Throughput: 2Gps, 600.000  cho Tổng đài bị Sessions, 8 GE Interfaces) ­ 4260 Bundle with 4­Port  Cu NIC ­ AC Power Cord (UK),  C13, BS 1363, 2.5m ­ 4­Port Copper NIC with  bypass for the IPS 4260 and 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2