intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 1688/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Tĩnh

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

8
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 1688/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành công thương áp dụng tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 1688/2019/QĐ-UBND tỉnh Hà Tĩnh

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÀ TĨNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1688/QĐ­UBND Hà Tĩnh, ngày 06 tháng 6 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH  THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG TẠI UBND  CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số  điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một  cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày  23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ  tục hành chính; Xét đề nghị của Sở Công Thương tại Văn bản số 99/TTr­SCT ngày 02/5/2019; Sở Khoa học và  Công nghệ tại Văn bản số 603/SKHCN­TĐC ngày 30/5/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 16 (mười sáu) thủ tục  hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của ngành Công Thương áp dụng tại UBND cấp huyện  trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. Điều 2. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND  tỉnh và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải  quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin Dịch vụ công trực tuyến của tỉnh để áp dụng  thống nhất tại UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành và thay thế các Quyết định: Số 765/QĐ­ UBND ngày 20/3/2018; số 2680/QĐ­UBND ngày 10/9/2018 của UBND tỉnh.
  2. Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng  các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Giám đốc Trung tâm  Thông tin ­ Công báo ­ Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức,  cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 4; ­ Cục Kiểm soát TTHC, VPCP; ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; ­ Chánh VP, các Phó CVP; ­ Trung tâm PVHCC tỉnh; ­ Trung tâm TT­CB­TH tỉnh; ­ Lưu: VT, KSTT1. Dương Tất Thắng   DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA  NGÀNH CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ  TĨNH (Ban hành kèm theo Quyết định số 1688/QĐ­UBND ngày 06/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hà   Tĩnh) Phần I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA  NGÀNH CÔNG THƯƠNG ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN Địa  Tên thủ  Thời hạn  điểm  Phí, lệ phí (nếu  TT tục hành  Căn cứ pháp lý giải quyết thực  có) chính hiện I 1 Cấp  15 ngày  Trang  ­ Phí thẩm định: ­ Nghị định số 87/2018/NĐ­CP ngày  Giấy  làm việc  tâm  15/6/2018 của Chính phủ về kinh  chứng  kể từ ngày Hành  + Khu vực thành doanh khí; nhận đủ  nhận đủ  chính  phố, thị xã: Đối  điều  ực Kinh doanh kh Lĩnh v hồ sơ hợp  công í với chủ thể kinh ­ Thông tư số 168/2016/TT­BTC  kiện cửa  lệ cấp  doanh là doanh  ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính  hàng bán  huyện nghiệp, HTX là  quy định mức thu, chế độ thu, nộp,  lẻ LPG  1.200.000  quản lý và sử dụng phí thẩm định  chai đồng/điểm kinh  kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn  doanh/lần thẩm  chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ  định. Đối với  kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh 
  3. chủ thể kinh  doanh là hộ kinh  doanh cá thể là  400.000  đồng/điểm kinh  doanh /lần thẩm  định. vực thương mại và lệ phí Giấy  + Khu vực các  phép thành lập Sở giao dịch hàng  huyện: Đối với  hóa; chủ thể kinh  doanh là doanh  ­ Quyết định số 2454/QĐ­BCT ngày  nghiệp, HTX là  10/7/2018 của Bộ Công Thương về  600.000 đồng  việc công bố thủ tục hành chính  /điểm kinh  mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh  doanh/lần thẩm  vực kinh doanh khí thuộc phạm vi  định. Đối với  chức năng quản lý của Bộ Công  chủ thể kinh  Thương. doanh là hộ kinh  doanh cá thể là  200.000  đồng/điểm kinh  doanh/lần thẩm  định. ­ Lệ phí: Không. ­ Đối với cấp  Cấp lại  lại do mất hoặc  Giấy  Trung  07 ngày  hỏng: Không. chứng  tâm  làm việc  nhận đủ  Hành  kể từ ngày  ­ Đối với cấp  2 điều  chính  Như trên nhận đủ  lại do hết thời  kiện cửa  công  hồ sơ hợp  hạn hiệu lực thì  hàng bán  cấp  lệ phí, lệ phí thực  lẻ LPG  huyện hiện như cấp  chai mới. 3 Cấp điều 07 ngày  Trung  ­ Phí thẩm định: Như trên chỉnh  làm việc  tâm  Giấy  kể từ ngày Hành  + Khu vực thành  chứng  nhận đủ  chính  phố, thị xã: Đối  nhận đủ  hồ sơ hợp  công  với chủ thể kinh  điều  lệ cấp  doanh là doanh  kiện cửa  huyện nghiệp, HTX là  hàng bán  1.200.000  lẻ LPG  đồng/điểm kinh  chai doanh/lần thẩm  định. Đối với  chủ thể kinh  doanh là hộ kinh 
  4. doanh cá thể là  400.000  đồng/điểm kinh  doanh /lần thẩm  định. + Khu vực các  huyện: Đối với  chủ thể kinh  doanh là doanh  nghiệp, HTX là  600.000  đồng/điểm kinh  doanh/lần thẩm  định. Đối với  chủ thể kinh  doanh là hộ kinh  doanh cá thể là  200.000  đồng/điểm kinh  doanh/lần thẩm  định. ­ Lệ phí: Không. II 1 Kiểm tra 05 ngày  Trung  ­ Phí thẩm định:  ­ Thông tư liên tịch số  và cấp  làm việc  tâm  30.000  13/2014/TTLT­BYT­ BNNPTNT­ Giấy xác kể từ ngày Hành  đồng/lần/người. BCT ngày 09/4/2014 của Bộ Y tế,  nhận  nhận đủ  chính  Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông  kiến  hồ sơ hợp  công  ­ Lệ phí: Không. thôn, Bộ Công Thương hướng dẫn  thức về  lệ và tổ  cấp  việc phân công, phối hợp trong  an toàn  chức kiểm huyện quản lý nhà nước về an toàn thực  thực  tra kiến  phẩm; phẩm  thức, có  thuộc  kết quả  ­ Thông tư số 57/2015/TT­BCT  thẩm  đạt trên  ngày 31/12/2015 của Bộ Công  quyền  80% số  Thương quy định điều kiện đảm  cấp của  câu trả lời  bảo an toàn thực phẩm trong sản  UBND  đúng. xuất thực phẩm nhỏ lẻ thuộc trách  cấp  nhiệm quản lý của Bộ Công  huyện Thương; Lĩnh vực  ­ Thông tư số 279/2016/TT­BTC  An toàn  ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính,  thực  quy định mức thu, chế độ thu, nộp,  phẩm quản lý và Sử dụng phí trong công  tác an toàn vệ sinh thực phẩm.
  5. ­ Quyết định số 21/2017/QĐ­UBND  ngày 15/5/2017 của UBND tỉnh Hà  Tĩnh quy định về an toàn thực phẩm  trên địa bàn tỉnh. III ­ Nghị định số 105/2017/NĐ­CP  Cấp  ngày 14/9/2017 của Chính phủ về  Giấy  Trung  kinh doanh rượu; phép sản 05 ngày  ­ Phí thẩm định:  tâm  xuất  làm việc  1.100.000  Hành  ­ Thông tư số 299/2016/TT­BTC  rượu thủ kể từ ngày  đồng/cơ sở/lần  1 chính  ngày 15/11/2016 của Bộ Tài Chính  công  nhận đủ  thẩm định. công  quy định mức thu, chế độ thu, nộp,  nhằm  hồ sơ hợp  cấp  quản lý và sử dụng phí thẩm định  mục đích lệ ­ Lệ phí: Không. huyện điều kiện kinh doanh để cấp Giấy  kinh  phép sản xuất rượu, Giấy phép sản  doanh xuất thuốc lá. Cấp lại  ­ Đối với cấp  Giấy  Trung  lại do mất hoặc  phép sản 05 ngày  tâm  hỏng: Không xuất  làm việc  Hành  rượu thủ kể từ ngày  2 chính  ­ Đối với cấp  Như trên công  nhận đủ  công  lại do hết thời  nhằm  hồ sơ hợp  cấp  hạn hiệu lực thì  mục đích lệ huyện phí, lệ phí giống  kinh  như cấp mới. doanh Cấp sửa  đổi, bổ  sung  Trung  Giấy  05 ngày  ­ Phí thẩm định:  tâm  phép sản làm việc  1.100.000  Hành  xuất  kể từ ngày  đồng/cơ sở/lần  3 chính  Như trên rượu thủ nhận đủ  thẩm định. công  công  hồ sơ hợp  cấp  nhằm  lệ ­ Lệ phí: Không. huyện mục đích  kinh  doanh ­ Phí thẩm định: ­ Luật Thương mại năm 2005; Trung  07 ngày  tâm  + Khu vực thành ­ Nghị định số 105/2017/NĐ­CP  Cấp  làm việc  Hành  phố, thị xã:  ngày 14/9/2017 của Chính phủ về  Giấy  kể từ ngày  4 chính  1.200.000  kinh doanh rượu; phép bán  nhận đủ  công  đồng/điểm kinh  lẻ rượu hồ sơ hợp  cấp  doanh/lần thẩm  ­ Thông tư số 168/2016/TT­BTC  lệ huyện định. ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính  quy định mức thu, chế độ thu, nộp, 
  6. + Các khu vực  quản lý và sử dụng phí thẩm định  khác: 600.000  kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn  đồng/điểm kinh  chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ  doanh/lần thẩm  kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh  định. vực thương mại và lệ phí Giấy  phép thành lập Sở giao dịch hàng  ­ Lệ phí: Không. hóa. ­ Phí thẩm định: + Khu vực thành  phố, thị xã:  1.200.000  Trung  Cấp sửa  07 ngày  đồng/điểm kinh  tâm  đổi, bổ  làm việc  doanh/lần thẩm  Hành  sung  kể từ ngày  định. 5 chính  Như trên Giấy  nhận đủ  công  phép bán  hồ sơ hợp  + Các khu vực  cấp  lẻ rượu lệ khác: 600.000  huyện đồng/điểm kinh  doanh/lần thẩm  định. ­ Lệ phí: Không. ­ Đối với cấp  Trung  lại do mất hoặc  05 ngày  tâm  hỏng: Không Cấp lại  làm việc  Hành  Giấy  kể từ ngày  6 chính  ­ Đối với cấp  Như trên phép bán  nhận đủ  công  lại do hết thời  lẻ rượu hồ sơ hợp  cấp  hạn hiệu lực thì  lệ huyện phí, lệ phí giống  như cấp mới. 7 Cấp  10 ngày  Trung  ­ Phí thẩm định: Như trên Giấy  làm việc  tâm  phép bán  kể từ ngày Hành  + Đối với khu  rượu tiêu nhận đủ  chính  vực thành phố,  dùng tại  hồ sơ hợp  công  thị xã: 1.200.000  chỗ trên  lệ cấp  đồng/điểm kinh  địa bàn  huyện doanh/lần thẩm  quận,  định; huyện,  thành  + Đối với các  phố, thị  khu vực các  xã thuộc  huyện: 600.000  tỉnh đồng/điểm kinh  doanh/lần thẩm  định.
  7. ­ Lệ phí: Không. ­ Phí thẩm định: Cấp sửa  đổi, bổ  + Đối với khu  sung  vực thành phố,  Giấy  thị xã: 1.200.000  phép bán  Trung  đồng/điểm kinh  07 ngày  rượu tiêu  tâm  doanh /lần thẩm  làm việc  dùng tại  Hành  định; kể từ ngày  8 chỗ trên  chính  Như trên nhận đủ  địa bàn  công  + Đối với các  hồ sơ hợp  quận,  cấp  khu vực các  lệ huyện,  huyện huyện: 600.000  thành  đồng/điểm kinh  phố, thị  doanh /lần thẩm  xã thuộc  định. tỉnh ­ Lệ phí: Không. Cấp lại  Giấy  phép bán  ­ Đối với cấp  rượu tiêu  Trung  lại do mất hoặc  07 ngày  dùng tại  tâm  hỏng: Không làm việc  chỗ trên  Hành  kể từ ngày  9 địa bàn  chính  ­ Đối với cấp  Như trên nhận đủ  quận,  công  lại do hết thời  hồ sơ hợp  huyện,  cấp  hạn hiệu lực thì  lệ thành  huyện phí, lệ phí giống  phố, thị  như cấp mới. xã thuộc  tỉnh 10 Cấp  08 ngày  Trung  ­ Phí thẩm định: ­ Luật Phòng, chống tác hại thuốc lá  Giấy  làm việc  tâm  năm 2012; phép bán  kể từ ngày Hành  + Đối với khu  lẻ sản  nhận đủ  chính  vực thành phố,  ­ Nghị định số 67/2013/NĐ­CP ngày  phẩm  hồ sơ hợp  công  thị xã: 1.200.000 26/7/2013 của Chính phủ quy định  thuốc lá lệ cấp  đồng/điểm kinh  chi tiết một số điều và biện pháp thi  huyện doanh /lần thẩm hành Luật Phòng, chống tác hại của  định; thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; + Đối với các  ­ Nghị định số 106/2017/NĐ­CP  khu vực các  ngày 14/9/2017 của Chính phủ sửa  huyện: 600.000  đổi bổ sung một số điều của Nghị  đồng/điểm kinh  định số 67/2013/NĐ­CP ngày  doanh/lần thẩm  26/7/2013; định. ­ Thông tư số 57/2018/TT­BCT  ­ Lệ phí: Không. ngày 26/12/2018 của Bộ Công 
  8. Thương quy định chi tiết một số  điều của các Nghị định liên quan  đến kinh doanh thuốc lá; ­ Thông tư số 168/2016/TT­BTC  ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính  quy định mức thu, chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng phí thẩm định  kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn  chế kinh doanh; hàng hóa dịch vụ  kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh  vực thương mại và lệ phí Giấy  phép thành lập Sở giao dịch hàng  hóa. ­ Phí thẩm định: + Đối với khu  vực thành phố,  thị xã: 1.200.000  Cấp sửa  Trung  đồng/điểm kinh  đổi, bổ  05 ngày  tâm  doanh/lần thẩm  sung  làm việc  Hành  định; Giấy  kể từ ngày  11 chính  Như trên phép bán  nhận đủ  công  + Đối với khu  lẻ sản  hồ sơ hợp  cấp  vực các huyện:  phẩm  lệ huyện 600.000  thuốc lá đồng/điểm kinh  doanh/lần thẩm  định. ­ Lệ phí: Không. ­ Đối với cấp  Trung  lại do mất hoặc  Cấp lại  05 ngày  tâm  hỏng: Không; Giấy  làm việc  Hành  phép bán  kể từ ngày  12 chính  ­ Đối với cấp  Như trên lẻ sản  nhận đủ  công  lại do hết thời  phẩm  hồ sơ hợp  cấp  hạn hiệu lực thì  thuốc lá lệ huyện phí, lệ phí giống  như cấp mới.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2