intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 19/2008/QĐ-UBND về việc ban hành Bảng sửa đổi, bổ sung Phụ lục giá đất nêu tại Quyết định số 60/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân Tỉnh về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành

Chia sẻ: Son Pham | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

181
lượt xem
13
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 19/2008/QĐ-UBND về việc ban hành Bảng sửa đổi, bổ sung Phụ lục giá đất nêu tại Quyết định số 60/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân Tỉnh về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 19/2008/QĐ-UBND về việc ban hành Bảng sửa đổi, bổ sung Phụ lục giá đất nêu tại Quyết định số 60/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân Tỉnh về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp do Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành

  1. UỶ BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐỒNG THÁP Độc lập - Tự do – Hạnh phúc ------- --------- Số: 19/2008/QĐ-UBND Thành phố Cao Lãnh, ngày 20 tháng 6 năm 2008 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG SỬA ĐỔI, BỔ SUNG PHỤ LỤC GIÁ ĐẤT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 60/2007/QĐ-UBND NGÀY 21/12/2007 CỦA UBND TỈNH VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Căn cứ Công văn số 201/CV.TT.HĐND ngày 16 tháng 6 năm 2008 của Hội đồng nhân dân Tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung giá một số loại đất năm 2008 trên địa bàn Tỉnh; Căn cứ Quyết định số 60/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân Tỉnh về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng sửa đổi, bổ sung Phụ lục giá đất nêu tại Quyết định số 60/2007/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2007 của Uỷ ban nhân dân Tỉnh về việc ban hành Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường tổ chức triển khai và theo dõi việc thực hiện Quyết định này. Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân Tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành Tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH CHỦ TỊCH Trương Ngọc Hân
  2. BẢNG SỬA, ĐỔI BỔ SUNG PHỤ LỤC GIÁ ĐẤT (Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2008/QĐ-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp) Phần 1 NỘI DUNG SỬA ĐỔI I. PHỤ LỤC SỐ 2: 1. Huyện Lấp Vò, Sửa đổi nội dung đường phố có số thứ tự 6 quy định tại điểm b Mục 9.2: Đơn vị tính: đồng/m2 STT Tên đường phố Loại lộ Vị trí Đơn giá 6 Tỉnh lộ 852 - Ranh xã Tân Dương đến Quốc lộ 80 2 3 250.000 2. Huyện Lai Vung Sửa đổi nội dung đường phố có số thứ tự 2-II-A,B (giá tối thiểu) quy định tại điểm b, Mục 10.2: Đơn vị tính: đồng/m2 STT Tên đường phố Loại lộ Vị trí Đơn giá II Tỉnh lộ 2 Tỉnh lộ 852 Ranh thị xã Sa Đéc đến ranh huyện Lấp Vò 1 4 200.000 B Giá tối thiểu 70.000 II- PHỤ LỤC SỐ 3: 1. Thành phố Cao Lãnh. Sửa đổi nội dung của các đường phố có số thứ tự 79, 147 quy định tại điểm b, Mục 1: Đơn vị tính: đồng/m2 STT Tên đường phố Loại đường Vị trí Đơn giá 79 Các lộ cắt đường Phạm Hữu Lầu (đất, nhựa, dal) 5 4 400.000 147 Đường dal ven sông Cái Sâu (cầu Cái Sâu - Lộ Hoà 4 4 600.000 Đông) Phần II
  3. NỘI DUNG BỔ SUNG I. PHỤ LỤC SỐ 2 1. Huyện Lấp Vò. 1.1 Đất khu vực I: Đơn vị tính: đồng/m2 STT Tên chợ xã và cụm, tuyến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị Vị trí 1 dân cư tập trung C Giá đất tối thiểu 150.000 1.2. Đất khu vực II: Đơn vị tính: đồng/m2 STT Tên đường phố Loại lộ Vị trí Đơn giá B Giá đất tối thiểu 70.000 II. PHỤ LỤC SỐ 2 1. Huyện Thanh Bình. Đơn vị tính: đồng/m2 STT Tên đường phố Loại đường Vị trí Đơn giá B Giá đất tối thiểu 80.000 2. Huyện Lấp Vò. Đơn vị tính: đồng/m2 STT Tên đường phố Loại đường Vị trí Đơn giá B Giá đất tối thiểu 130.000
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2