intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 2178/QĐ-BCT

Chia sẻ: Nqcp Nqcp | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:16

36
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 2178/QĐ-BCT về việc phê duyệt danh mục các đề tài, dự án sản xuất thử nghiệm để xét chọn, tuyển chọn thực hiện năm 2017 thuộc đề án phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực công nghiệp chế biến đến năm 2020

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 2178/QĐ-BCT

  1. BỘ CÔNG THƯƠNG CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ­­­­­­­­­­ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2178/QĐ­BCT Hà Nội, ngày 30 tháng 05 năm 2016   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC CÁC ĐỀ TÀI, DỰ ÁN SẢN XUẤT THỬ NGHIỆM ĐỂ  XÉT CHỌN, TUYỂN CHỌN THỰC HIỆN NĂM 2017 THUỘC ĐỀ ÁN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG  DỤNG CÔNG NGHỆ SINH HỌC TRONG LĨNH VỰC CÔNG NGHIỆP CHẾ BIẾN ĐẾN NĂM  2020 BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG Căn cứ Nghị định số 95/2012/NĐ­CP ngày 12 tháng 11 năm 2012 của Chính phủ quy định chức  năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Công Thương, Căn cứ Quyết định số 14/2007/QĐ­TTg ngày 25 tháng 1 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về  việc phê duyệt Đề án phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực công nghiệp  chế biến đến năm 2020; Căn cứ Quyết định số 3439/QĐ­BCT ngày 16 tháng 6 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Công  Thương về việc ban hành Quy chế tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện các đề tài, dự  án sản xuất thử nghiệm thuộc Đề án phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực  công nghiệp chế biến đến năm 2020; Căn cứ biên bản của Hội đồng tư vấn và xác định đề tài, dự án sản xuất thử nghiệm thực hiện  năm 2017 thuộc Đề án phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực công nghiệp  chế biến đến năm 2020 họp ngày 27 đến 30 tháng 4 năm 2016; Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt danh mục các đề tài, dự án sản xuất thử nghiệm để xét chọn, tuyển chọn  thực hiện năm 2017 thuộc Đề án phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực công  nghiệp chế biến đến năm 2020 (chi tiết tại phụ lục kèm). Điều 2. Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ; Tổ trưởng Tổ giúp việc Ban Điều hành Đề án  có nhiệm vụ thông báo tuyển chọn các đề tài, dự án sản xuất thử nghiệm theo Quy chế tuyển  chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện các đề tài, dự án sản xuất thử nghiệm thuộc Đề án phát  triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực công nghiệp chế biến đến năm 2020. Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học và Công nghệ, Tổ trưởng Tổ giúp việc  Ban Điều hành Đề án và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành  Quyết định này./.
  2.   KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG ­ Như Điều 3; ­ Báo Công Thương (để đăng tin); ­ Cục TMĐT và CNTT (để đăng trên Website của Bộ); ­ Lưu: VT, KHCN. Tổ GV. Cao Quốc Hưng  
  3. DANH SÁCH TỔNG HỢP ĐỀ TÀI/ DỰ ÁN SXTN ĐỂ XÉT CHỌN, TUYỂN CHỌN THỰC HIỆN NĂM 2017 thuộc Đề án phát triển và ứng dụng công nghệ sinh học trong lĩnh vực công nghiệp chế  biến đến năm 2020 (Kèm theo Quyết định số: 2178/QĐ­BCT ngày 30 tháng 5 năm 2016 của Bộ Công Thương) I. NHIỆM VỤ NGHIÊN CỨU PHÁT TRIỂN (R­D) Định hướng  Ghi  STT Tên đề tài Sản phẩm và yêu cầu của sản phẩm mục tiêu chú 1 Nghiên cứu  Mục tiêu: Xây  1­ Có chủng tái tổ hợp biểu hiện ngoại bào  Tuyể công nghệ sản  dựng quy trình  β­agarase (> 500U/L). n  xuất  công nghệ, mô  chọn oligosaccharide hình thiết bị và  2­ Công nghệ và mô hình thiết bị để sản  có hoạt tính  sản xuất được  xuất: sinh học cao từ oligosaccharide  agar sử dụng  có hoạt tính  ­ Chế phẩm β­agarase tái tổ hợp quy mô 80  trong công  sinh học cao từ lít/mẻ. nghiệp thực  agar để ứng  phẩm dụng trong sản ­ Chế phẩm neoagarooligosaccharide quy  xuất thực  mô 300 kg nguyên liệu/mẻ. phẩm (thạch  trái cây và  ­ Thực phẩm chứa neoagarooligosaccharide  bánh). (thạch trái cây và bánh) quy mô 500 kg/mẻ. 3­ Sản phẩm khác: 50 lít chế phẩm β­ agarase tái tổ hợp (dạng kỹ thuật >1000 U/l  và tinh khiết >1.000 U/g); 700 kg chế phẩm  neoagarooligosaccharide (Có hoạt tính  prebiotic và chống oxy hóa, đảm bảo an toàn  thực phẩm); 5.000 kg thạch trái cây; 2.000  kg bánh có chứa NAOS (Chứa 1%  neoagarooligosaccharide; đảm bảo TCCL và  an toàn thực phẩm). 4­ Ứng dụng hoặc chuyển giao vào thực  tiễn sản xuất. 5­ Đánh giá  hiệu quả kinh tế ­ xã hội. 2 Nghiên cứu  Mục tiêu: Xây  1­ Công nghệ và mô hình thiết bị sản xuất  Tuyể công nghệ sản  dựng quy trình  thức ăn nuôi ốc hương giống từ enzyme và  n  xuất thức ăn  công nghệ, mô  một số loại nguyên liệu sẵn có ở Việt Nam  chọn công nghiệp  hình thiết bị và  quy mô 500kg/giờ. cho ốc hương  sản xuất được  từ nguồn  thức ăn nuôi ốc 2­ Công nghệ và mô hình thiết bị sản xuất 
  4. nguyên liệu  hương từ  thức ăn nuôi ốc hương thương phẩm từ  sẵn có ở Việt  enzyme và một  enzyme và một số loại nguyên liệu sẵn có ở  Nam số loại nguyên  Việt Nam quy mô 500kg/giờ. liệu sẵn có ở  Việt Nam để  3­ Sản phẩm khác: 10 tấn thức ăn công  nâng cao hiệu  nghiệp nuôi ốc hương giai đoạn ương  quả kinh tế  giống (Chỉ tiêu CLSP: Hàm lượng protein 45  nuôi nuôi ốc  %, lipid 10 %, độ ẩm 12%; FCR (qui khô) =  hương và hạn  3,7); 30 tấn thức ăn công nghiệp cho ốc  chế ô nhiễm  hương giai đoạn nuôi thương phẩm (Chỉ  môi trường. tiêu CLSP: Hàm lượng protein 40%, lipid  8%, độ ẩm 12%; FCR (quy khô) = 3,2). 4­ Ứng dụng hoặc chuyển giao vào thực  tiễn sản xuất. 5­ Đánh giá hiệu quả kinh tế ­ môi trường. 3 Nghiên cứu  Mục tiêu: Xây  1­ Công nghệ sử dụng enzyme (cellulase,  Tuyể ứng dụng  dựng được quy hemicellulase và α­ amylase) để biến tính  n  enzyme để  trình công nghệ x ơ  s ợi và tăng tố c độ  vậ n hành máy xeo trên   chọn nâng cao năng  xử lý bột giấy  5% so với quy trình chuẩn bị bột giấy thông  suất và chất  tái chế (OCC)  thường lượng giấy baobằng một s   ố  bì công nghiệp loại enzyme  2­ Công nghệ sử dụng esterase để giảm trên  (esterase,  50% hàm lượng các chất bám dính (dạng  cellulase,  macro sticky kích thước > 100µm) so với  hemicellulase,  quy trình chuẩn bị bột giấy thông thường. α­ amylase) để  nâng cao chất  3­ Sản phẩm khác: 1.000 tấn sản phẩm  lượng và hiệu  giấy bao bì công nghiệp có sử dụng enzyme  suất vận hành  (giấy carton sóng đạt 175 g/m , độ chịu bục  2 dây chuyền  ≥ 3,6 kgf/cm , độ chịu nén vòng theo chiều  2 thiết bị sản  ngang ≥ 15,2 kf, độ hút nước của lớp mặt  phẩm giấy bao  (Cobb60) ≤ 30 g/m , độ ẩm 7 ± 2%). 2 bì công nghiệp. 4­ Ứng dụng hoặc chuyển giao vào thực  tiễn sản xuất. 5­ Đánh giá hiệu quả kinh tế ­ môi trường. 4 Nghiên cứu  Mục tiêu:  1­ Bản thiết kế thiết bị và hệ thống thiết bị  Tuyể thiết kế, chế  Thiết kế, chế  sản xuất các loại tiêu (tiêu đỏ, tiêu xanh,  n  tạo thiết bị  tạo được thiết  tiêu sọ) bằng công nghệ enzyme quy mô  chọn sản xuất tiêu  bị sản xuất tiêu 1.000kg nguyên liệu/ mẻ. đỏ, tiêu xanh  đỏ, tiêu xanh,  và tiêu sọ bằng tiêu sọ bằng  2­ Hệ thống thiết bị sản xuất tiêu đỏ, tiêu  công nghệ  công nghệ  xanh, tiêu sọ sử dụng công nghệ enzyme  enzyme enzyme để  quy mô 1.000 kg nguyên liệu/mẻ. nâng cao chất  lượng và giá trị 3­ Sản phẩm khác: 30 tấn (tiêu đỏ, tiêu 
  5. kinh tế của sản xanh, tiêu sọ); Sản phẩm đạt TCCL xuất  phẩm. khẩu và ATTP theo quy định. 4­ Ứng dụng hoặc chuyển giao vào thực  tiễn sản xuất. 5­ Đánh giá hiệu quả kinh tế ­ môi trường. 5 Nghiên cứu  Mục tiêu: Xây  1­ Có chủng vi sinh vật tái tổ hợp sinh  Tuyể sản xuất  dựng được quy enzyme MTSase và MTHase có hoạt tính cao  n  đường  trình công  (120 U/ml). chọn trehalose từ  nghệ, mô hình  tinh bột bằng  thiết bị và sản  2­ Công nghệ và mô hình thiết bị sản xuất: công nghệ  xuất được  enzyme ứng  đường  ­ Chế phẩm enzyme tái tổ hợp MTSase và  dụng trong  trehalose từ  enzyme MTHase có hoạt tính chuyển hóa  công nghiệp  tinh bột bằng  tổng hợp trehalose cao (≥ 30.000 U/ml) quy  thực phẩm enzyme tái tổ  mô 50 lít dịch lên men /mẻ. hợp (MTSase,  MTHase) để  ­ Đường trehalose (Độ tinh sạch 98%) quy  thay thế sản  mô 500 kg nguyên liệu/mẻ. phẩm ngoại  nhập ứng dụng 3­ Sản phẩm khác: 50 lít chế phẩm enzyme  trong công  tái tổ hợp MTSase và enzyme MTHase có  nghiệp chế  hoạt tính (≥ 30.000 U/ml); 6.000 kg đường  biến thực  trehalose (độ tinh sạch 98%; đảm bảo  phẩm. TCCL và an toàn thực phẩm theo quy định). 4­ Ứng dụng hoặc chuyển giao vào thực  tiễn sản xuất. 5­ Đánh giá hiệu quả kinh tế ­ xã hội. 6 Nghiên cứu  Mục tiêu: Xây  1­ Quy trình công nghệ và mô hình thiết bị  Tuyể công nghệ sản  dựng được qui  sản xuất chế phẩm giàu cantaxanthin từ vi  n  xuất chế phẩm trình công  khuẩn ưa mặn (Độ tinh khiết ≥ 70%) quy  chọn giàu  nghệ, thiết bị  mô 80­100 lit/mẻ. cantaxanthin từ và sản xuất  vi khuẩn ưa  được chế  2­ Quy trình công nghệ và mô hình thiết bị  mặn bổ sung  phẩm  sản xuất thức ăn nuôi cá hồi có bổ sung chế  thức ăn để  cantaxanthin từ phẩm giàu cantaxanthin từ vi khuẩn ưa mặn  nâng cao chất  vi khuẩn ưa  để để nâng cao chất lượng và màu sắc thịt  lượng và màu  mặn bổ sung  cá hồi quy mô 500 kg/mẻ. sắc thịt cá hồi thức ăn để  nâng cao chất  3­ Sản phẩm khác: 30 kg chế phẩm giàu  lượng và màu  cantaxanthin từ vi khuẩn ưa mặn (Độ tinh  sắc thịt cá hồi. khiết > 70%), đảm bảo TCCL và an toàn  theo quy định; 20 tấn thức ăn chăn nuôi  (Hàm lượng cantaxanthin: 10­20 g/1 kg thức  ăn; sản phẩm đạt TCCL và an toàn theo quy  định) đảm bảo nâng cao chất lượng và màu 
  6. sắc thịt cá hồi. 4­ Ứng dụng hoặc chuyển giao vào thực  tiễn sản xuất. 5­ Đánh giá hiệu quả kinh tế ­ môi trường. 7 Nghiên cứu  Mục tiêu: Xây  1 ­ Quy trình công nghệ và mô hình thiết bị  Tuyể công nghệ sản  dựng được quy sản xuất β­Glucan có phân tử lượng lớn  n  xuất β­Glucan  trình công  (1000 ­ 5000 kda) quy mô 100 nguyên liệu  chọn kích thước  nghệ; thiết bị  kg/mẻ. phân tử lượng  và sản xuất  lớn bổ sung  được thức ăn  2­ Quy trình công nghệ và mô hình thiết bị  trong thức ăn  có β­ Glucan  ứng dụng β­Glucan có phân tử lượng lớn  nuôi tôm thẻ  phân tử lượng  (1000 ­ 5000 kl dalton) sản xuất thức ăn  chân trắng lớn (1000 ­  nuôi trồng tôm thẻ chân trắng quy mô 500  5000 kda) để  kg/mẻ. tăng cường  miễn dịch,  3­ Sản phẩm khác: 50­70 kg β­Glucan có  nâng cao hiệu  phân tử lượng lớn (1000 ­ 5000 kda; độ tinh  quả kinh tế  khiết > 90%), đảm bảo TCCL và ATTP theo  trong nuôi  quy định; 50 tấn thức ăn nuôi trồng tôm thẻ  trồng tôm thẻ  chân trắng (Hàm lượng β­ Glucan 250 mg ­  chân trắng. 1000mg/kg thức ăn; sản phẩm đạt TCCL và  an toàn theo quy định); 4­ Ứng dụng hoặc chuyển giao vào thực  tiễn sản xuất. 5­ Báo cáo đánh giá hiệu quả kinh tế ­ xã  hội. 8 Nghiên cứu  Mục tiêu: Xây  1­ Có chủng vi khuẩn tái tổ hợp có khả  Tuyể sản xuất thức  dựng được quy năng năng lên men nguồn thức ăn thô xanh,  n  ăn chăn nuôi  trình công  phế phụ phẩm nông nghiệp; chọn thô xanh dạng  nghệ, mô hình  lỏng bằng  thiết bị và sản  2­ Có quy trình công nghệ và mô hình thiết  công nghệ vi  xuất được chế  bị sản xuất sinh khối vi khuẩn để chế biến  sinh để nâng  phẩm vi sinh  thức ăn thô xanh dạng lỏng (quy mô 300­ cao hiệu suất  vật có khả  350 lít/mẻ); chuyển hóa  năng lên men  thức ăn và chất nguồn thức ăn  3­ Có quy trình sản xuất thức ăn thô xanh  lượng thịt lợn. thô xanh, phế  dạng lỏng (bằng công nghệ lên men) quy  phụ phẩm nôngmô 2­3 t   ấn/mẻ. nghiệp để sản  xuất thức ăn  4­ Sản phẩm khác: 1.000 lít chế phẩm vi  hỗn hợp dạng  sinh vật (Mật độ >10 CFU/g mỗi loại, bảo  8 lỏng (liquid  quản 12 tháng ở nhiệt độ thường; an toàn  feeding) nhằm  trong sử dụng); 30 tấn thức ăn thô xanh sử  nâng cao hiệu  dụng cho nuôi lợn thịt (đạt TCCL và an toàn 
  7. suất chuyển  nuôi lợn thịt theo quy định). hóa thức ăn và  chất lượng thịt  5­ Ứng dụng hoặc chuyển giao vào thực  trong chăn nuôi tiễn sản xuất. lợn thịt. 6­ Đánh giá hiệu quả kinh tế ­ xã hội. 9 Nghiên cứu  Mục tiêu: Xây  1 ­ Có chủng vi sinh vật phù hợp công nghệ  Tuyể công nghệ sản  dựng được quy lên men chè để tạo Gamma­ Aminobutyric  n  xuất chè giầu  trình công  acid; chọn Gamma­  nghệ; mô hình  Aminobutyric  thiết bị và sản  2. Quy trình công nghệ và mô hình thiết bị  acid (GABA)  xuất được chè  sản xuất chè giầu hoạt tính sinh học  bằng công  giầu hoạt tính  Gamma­Aminobutyric acid (GABA) bằng  nghệ lên men  sinh học  công nghệ lên men quy mô 250­300 kg  từ một số  Gamma­ nguyên liệu/mẻ. giống chè tại  Aminobutyric  Việt Nam acid (GABA)  2­ Sản phẩm khác: 3.000 kg chè giầu hoạt  bằng công  tính sinh học GABA (Hàm lượng GABA:  nghệ lên men  180­200 mg/100 gr chè sản phẩm; đảm bảo  để nâng cao giá TCCL và ATTP theo quy định). trị kinh tế và đa  dạng hóa sản  3 ­ Ứng dụng hoặc chuyển giao vào thực  phẩm từ một  tiễn sản xuất. số giống chè  Việt Nam. 4­ Đánh giá hiệu quả kinh tế ­ môi trường. 10 Nghiên cứu  Mục tiêu: Có  1­ Có chủng vi khuẩn gốc và chủng tái tổ  Tuyể công nghệ sản  quy trình công  hợp có khả năng sinh tổng hợp prodigiosin >  n  xuất  nghệ; mô hình  50 g/lít; chọn prodigiosin từ  thiết bị và sản  vi khuẩn tái tổ  xuất được  2­ Có quy trình công nghệ và mô hình thiết  hợp ứng dụng  prodigiosin từ  bị sản xuất prodigiosin qui mô 100 lít  trong công  vi khuẩn. Ứng  nguyên liệu /mẻ; nghiệp thực  dụng để sản  phẩm xuất một số  3­ Sản phẩm khác: 10 kg chế phẩm  thực phẩm  prodigiosin (dạng bột có độ tinh khiết trên  chức năng hỗ  60% có hoạt tính sinh học và an toàn thực  trợ điều trị  phẩm); 20.000 viên nang thực phẩm chức  bệnh ung thư,  năng (chứa 0,5 mg prodigiosin/viên); 15.000  kháng khuẩn,  ống nước uống tăng lực (10ml/ống, chứa 10  kháng nấm và  mg/lít); các sản phẩm đảm bảo TCCL và  tăng khả năng  ATTP theo quy định. miễn dịch. 5­ Ứng dụng hoặc chuyển giao vào thực  tiễn sản xuất. 6­ Đánh giá hiệu quả kinh tế ­ xã hội. 11 Nghiên cứu  Mục tiêu: Xây  1­ Có chủng vi sinh vật phù hợp với công  Tuyể ứng dụng công dựng được các  n 
  8. nghệ sinh học  giải pháp công  nghệ và chất lượng sản phẩm; chọn để chế biến  nghệ, ứng  các sản phẩm  dụng công  2­ Có quy trình công nghệ và mô hình thiết  từ dong đao  nghệ sinh học  bị: nhằm nâng cao trong chế biến  hiệu quả kinh  các sản phẩm  ­ Mài bột dong đao (quy mô 8­10 tấn nguyên  tế và giảm  từ củ dong đao  liệu /ngày) giảm 10­ 20% nước, kết hợp thu  thải ô nhiễm  nhằm nâng cao  bã làm nguyên liệu sản xuất chế phẩm nuôi  môi trường chất lượng,  trồng nấm ăn. hiệu quả kinh  tế và giảm thải ­ Sử dụng bã thải dong đao để sản xuất  ô nhiễm môi  nấm ăn quy mô 20­30 tấn/năm và nấm dược  trường tại các  liệu quy mô 15­20 tấn/năm). làng nghề chế  biến dong đao. ­ Xử lý các chất thải (từ các quá trình mài  bột dong đao, sau trồng nấm và bùn hoạt  tính,...) làm phân bón hữu cơ sinh học quy  mô 8­10 tấn/mẻ. ­ Mô hình xử lý nước thải mài bột dong đao,  quy mô 3­5 tấn nguyên liệu/ngày; Chất  lượng nước thải sau xử lý đạt chuẩn B theo  QCVN hiện hành. 3­ Sản phẩm khác: 05 tấn nấm ăn; 03 tấn  nấm dược liệu (polysacharid ≥5­10%), đảm  bảo TCCL và an toàn thực phẩm; 20 tấn  phân bón hữu cơ sinh học từ chất thải rắn  mài bột dong đao sau tái chế (sản phẩm đạt  các chỉ tiêu theo quy định). 4­ Ứng dụng hoặc chuyển giao vào thực  tiễn sản xuất. 5­ Đánh giá hiệu quả kinh tế ­ xã hội. 12 Nghiên cứu  Mục tiêu: ứng  1­ Có chủng vi khuẩn tía quang hợp có khả  Tuyể quy trình công  dụng công  năng sinh omega 6, 7, 9 cao (70­80% tổng  n  nghệ sản xuất  nghệ lên men  axit béo); chọn omega 6, 7, 9  để sản xuất  từ vi khuẩn tía  sinh khối vi  2­ Có quy trình công nghệ sản xuất sinh  quang hợp ứng khuẩn tía  khối vi khuẩn tía quang hợp (quy mô: 3­ quang hợp và  5m /bể nuôi); 3 dụng trong  công nghiệp  công nghệ  thực phẩm và  enzyme để sản  3­ Có quy trình công nghệ và mô hình thiết  dược phẩm xuất các axit  bị sản xuất omega 6, 7, 9 từ vi khuẩn tía  béo không no  quang hợp (qui mô 10­15 kg nguyên liệu  (omega 6, 7, 9)  sinh khối tươi/mẻ. sử dụng trong  công nghiệp  4­ Sản phẩm khác: 05 kg omega 6, 7, 9 
  9. thực phẩm và  (dạng dịch có độ tinh khiết trên 80%, đạt  dược phẩm từ  TCCL và ATTP theo quy định); 20.000 viên  nguồn nguyên  nang thực phẩm chức năng (Chứa 500  liệu trong  mg/viên); 15.000 ống chai nước uống 200  nước. ml (Chứa 500 mg/chai); các sản phẩm đạt  TCCL và ATTP theo quy định). 5­ Ứng dụng hoặc chuyển giao vào thực  tiễn sản xuất. 6­ Đánh giá hiệu quả kinh tế ­ xã hội. 13 Nghiên cứu sử  Mục tiêu:  1 ­ Có chủng nấm mục có khả năng phản  Tuyể dụng nấm  Tuyển chọn  giải cellulo và lignin của dăm gỗ, rơm, rạ  n  mục để sản  được các  (Hoạt tính: Cellulase ≥ 800 Ul/lít; lignin  chọn xuất bio­  chủng nấm  perosidase ≥ 60 Ul/lít; manganese peroxidase  composite từ  mục phù hợp  ≥ 0,5 UI/lít). dăm gỗ, rơm,  có khả năng  rạ phân hủy dăm  2­ Có quy trình công nghệ và mô hình thiết  gỗ, rơm rạ và  bị sản xuất sinh khối nấm mục có khả năng  ứng dụng để  phân hủy dăm gỗ, rơm, rạ (quy mô 150­200  sản xuất vật  kg nguyên liệu/mẻ). liệu mới (bio­ composite) thân 3­ Có quy trình công nghệ và mô hình thiết  thiện môi  bị sản xuất vật liệu mới (bio­ composite)  trường sử dụng thân thiện môi trường từ dăm gỗ và rơm, rạ  trong lĩnh vực  (quy mô 4.000 ­ 5.000 m /năm); 3 nội thất và xây  dựng. 4­ Sản phẩm khác: 500 kg sinh khối nấm  mục có khả năng phân hủy dăm gỗ, rơm,  rạ; 1.500 tấm bio­composite thân thiện môi  trường (Kích thước: 60 cm x 60 cm x 3 cm;  tính chất cách âm đáp ứng mức đạt yêu cầu  trong TCXDVN 175:2005 (55 dB, A); cách  nhiệt đáp ứng vật liệu cách nhiệt trong xây  dựng có hệ số R=2,5m2.K/w). 5­ Ứng dụng hoặc chuyển giao vào thực  tiễn sản xuất. 6­ Đánh giá hiệu quả kinh tế­ môi trường. II. DỰ ÁN SẢN XUẤT THỰC NGHIỆM Định hướng mục  Sản phẩm và yêu cầu của sản  TT Tên đề tài Ghi chú tiêu phẩm 1 Sản xuất dầu  Mục tiêu: Hoàn  1­ Có quy trình công nghệ, thiết bị  ­ Xét chọn. và nước uống  thiện công nghệ,  hoàn thiện để sản xuất các sản  từ quả gấc  thiết bị để sản  phẩm dầu và nước uống từ quả  ­ Đơn vị chủ 
  10. bằng công  xuất sản phẩm  gấc (Hiệu suất thu hồi trên 60%)  trì: Viện  nghệ enzyme thương mại (dầu  quy mô 200 kg nguyên liệu/mẻ. Công nghiệp  gấc và nước gấc)  thực phẩm. bằng công nghệ  2­ Có sản phẩm hoàn thiện (Sản  enzyme nhằm đa  phẩm đạt các chỉ tiêu chất lượng;  ­ Đơn vị phối  dạng hóa sản  ATTP; bao bì sản phẩm,...theo quy hợp: Công ty  phẩm và nâng cao  định). TNHH dược  hiệu quả kinh tế  Tùng Lộc 2 và khả năng cạnh  3­ Đào tạo và sử dụng có hiệu quả  tranh của các sản  đội ngũ cán bộ kỹ thuật, vận hành  phẩm từ quả gấc  công nghệ và thiết bị sản xuất. Việt Nam. 4­ Tổ chức sản xuất và kinh doanh  sản phẩm. 5­ Đánh giá hiệu quả kinh tế của  dự án. 2 Sản xuất tá  Mục tiêu: Hoàn  1 ­ Có công nghệ và thiết bị hoàn  ­ Xét chọn. dược tan  thiện công nghệ,  thiện để sản xuất tá dược tan  (DE=5) từ tinh thiết bị để sản  (DE=5) từ tinh bột sắn bằng  ­ Đơn vị chủ  bột sắn bằng  xuất và thương  cyclodextrin­ glycosyltransferase  trì: Viện  phương pháp  mại hóa sản phẩm quy mô 500 kg/mẻ. Nghiên Cứu  enzym tá dược tan  và ứng dụng  (DE=5) từ tinh bột  2­ Có s ản ph ẩ m hoàn thi ệ n (sả n  Sinh học  sắn bằng enzym  ph ẩm đ ạ t các chỉ tiêu chấ t lượ ng;  Công nghệ  cyclodextrin­  ATTP; bao bì sản phẩm,...theo quy Cao­ Hibiotek. glycosyltransferase định). thay thế sản phẩm  ­ Đơn vị phối  nhập khẩu để sản 3­ Đào tạo và sử dụng có hiệu quả hợp: xuất thực phẩm  đội ngũ cán bộ kỹ thuật, vận hành  chức năng và cao  công nghệ và thiết bị sản xuất. 1. Viện  dược liệu. CNSH­CNTP  4­ Tổ chức sản xuất và kinh doanh Đại học Bách  sản phẩm. Khoa Hà Nội. 5­ Đánh giá hiệu quả kinh tế của  2. Công ty Cổ  dự án. phần Dược  phẩm Novaco. 3 Sản xuất mứt  Mục tiêu: Hoàn  1­ Có công nghệ và thiết bị hoàn  ­ Xét chọn. sệt từ một số  thiện công nghệ,  thiện để sản xuất mứt quả dạng  loại quả Việt  thiết bị để sản  sệt quy mô 100­200 kg nguyên  ­ Đơn vị chủ  Nam bằng  xuất và thương  liệu/mẻ; sản xuất nhân bánh, nhân trì: Công ty  công nghệ  mại hóa sản phẩm kẹo quy mô 1.000 kg/mẻ. Cổ phần bánh  enzyme mứt sệt từ một số  mứt kẹo Hà  loại quả nhằm  2­ Có sản phẩm hoàn thiện (sản  Nội. thay thế sản phẩm phẩm đạt các chỉ tiêu chất lượng;  nhập khẩu, đa  ATTP; bao bì sản phẩm,...theo quy  dạng hóa và nâng 
  11. cao hiệu quả kinh  định); tế cho một số loại  trái cây Việt Nam. 3­ Đào tạo và sử dụng có hiệu quả  đội ngũ cán bộ kỹ thuật, vận hành  công nghệ và thiết bị sản xuất 4­ Tổ chức sản xuất và kinh doanh  sản phẩm. 5­ Đánh giá hiệu quả kinh tế của  dự án. 4 Sản xuất thực Mục tiêu: Hoàn  1 ­ Có quy trình công nghệ và thiết ­ Xét chọn. phẩm giầu  thiện công nghệ,  bị hoàn thiện để sản xuất axit  dinh dưỡng và thiết bị để sản  amin, hoạt chất β­glucan từ nấm  ­ Đơn vị chủ  năng lượng  xuất và thương  men và nấm dược liệu quy mô 500 trì: Viện Hóa  cao dùng cho  mại hóa sản phẩm kg nguyên liệu/mẻ; Quy trình công học vật liệu,  bộ đội hoạt  (chứa axit amin, β­ nghệ và thiết bị hoàn thiện để sản Viện Khoa  động trong  glucan từ nấm  xuất thực phẩm giàu dinh dưỡng  học và Công  điều kiện đặc  men và nấm dược  và năng lượng (chứa axit amin,  nghệ quân sự. biệt liệu) và thực  ho ạ t chấ t  β ­glucan từ n ấ m men và  phẩm giàu dinh  nấm dược liệu) dùng cho bộ đội  ­ Đơn vị phối  dưỡng và năng  hoạt động trong điều kiện đặc  hợp: Công ty  lượng dùng cho  biệt, quy mô 500 kg sản  Cổ phần 22,  bộ đội hoạt động  phẩm/ngày. Tổng cục hậu  trong điều kiện  cần, Bộ Quốc  đặc biệt. 2­ Có sản phẩm hoàn thiện (sản  phòng. phẩm đạt các chỉ tiêu chất lượng;  ATTP; bao bì sản phẩm,...theo quy  định). 3­ Đào tạo và sử dụng có hiệu quả  đội ngũ cán bộ kỹ thuật, vận hành  công nghệ và thiết bị sản xuất. 4­ Tổ chức sản xuất và kinh doanh  sản phẩm. 5­ Đánh giá hiệu quả kinh tế của  dự án.  5 Sản xuất một  Mục tiêu: Hoàn  1 ­ Có quy trình công nghệ và thiết ­ Xét chọn. số sản phẩm  thiện công nghệ,  bị hoàn thiện để sản xuất một số  thực phẩm từ  thiết bị để sản  sản phẩm (bột dinh dưỡng từ  ­ Đơn vị chủ  nhuyễn thể  xuất và thương  ngao; nước uống từ hàu; mực nhồi trì: Viện  bằng công  mại hóa sản phẩm ăn liền; bạch tuộc lên men) có giá  Nghiên cứu  nghệ sinh học thực phẩm có giá  trị dinh dưỡng cao, quy mô  hải sản. trị dinh dưỡng cao  500kg/m ẻ . từ nhuyễn thể  ­ Đơn vị phối  bằng công nghệ  2­ Có sản phẩm hoàn thiện (sản  sinh học nhằm đa  phẩm đạt các chỉ tiêu chất lượng; 
  12. dạng hóa sản  ATTP; bao bì sản phẩm,...theo quy hợp: phẩm và nâng cao  định). hiệu quả kinh tế  1. Công ty  cho một số loại  3­ Đào tạo và sử dụng có hiệu quả TNHH Sản  thủy sản Việt  đội ngũ cán bộ kỹ thuật, vận hành  xuất Thương  Nam công nghệ và thiết bị sản xuất. mại Thủy sản  Quảng Ninh. 4­ Tổ chức sản xuất và kinh doanh  sản phẩm. 2. Công ty Cổ  phần Chế  5­ Đánh giá hiệu quả kinh tế của  biến Thủy  dự án. sản Xuất  khẩu Hạ  Long 3. Công ty Cổ  phần Dược  phẩm Quảng  Ninh. 6 Sản xuất chế  Mục tiêu: Hoàn  1­ Có quy trình công nghệ, mô hình ­ Xét chọn. phẩm CoQ10  thiện công nghệ,  thiết bị hoàn thiện để sản xuất  từ  thiết bị để sản  chế phẩm CoQ10 từ  ­ Đơn vị chủ  Agrobacteriu xuất và thương  Agrobacterium tumefaciens  trì: Viện  m tumefaciens  mại hóa sản phẩm DPXS12 quy mô 300 lít/mẻ; Sản  Công nghệ  ứng dụng  CoQ10 từ  xuất thực phẩm chức năng dạng  sinh học và  trong công  Agrobacterium  viên nang và nước uống tăng lực  Công nghệ  nghiệp thực  tumefaciens  chứa CoQ10 quy mô 50 000  thực phẩm,  phẩm DPXS12 và thực  viên/m ẻ . Đại học Bách  phẩm chức năng  khoa Hà Nội. có CoQ10 để đáp  2­ Có sản phẩm hoàn thiện (sản  ứng nhu cầu tiêu  phẩm đạt các chỉ tiêu chất lượng;  ­ Đơn vị phối  dùng và thay thế  ATTP; bao bì sản phẩm,...theo quy hợp: Công ty  sản phẩm nhập  định). TNHH dược  khẩu. Tùng Lộc 2 3­ Đào tạo và sử dụng có hiệu quả  đội ngũ cán bộ kỹ thuật, vận hành  công nghệ và thiết bị sản xuất. 4­ Tổ chức sản xuất và kinh doanh  sản phẩm. 5­ Đánh giá hiệu quả kinh tế của  dự án. 7 Sản xuất bột  Mục tiêu: Hoàn  1­ Có quy trình công nghệ, thiết bị  ­ Xét chọn. gia vị dinh  thiện công nghệ,  hoàn thiện để sản xuất bột gia vị  dưỡng từ cơ  thiết bị để sản  dinh dưỡng từ cơ thịt sẫm màu cá  ­ Đơn vị chủ  thịt sẫm màu  xuất và thương  Ngừ bằng công nghệ sinh học quy  trì: Trường  cá Ngừ bằng  mại hóa sản phẩm mô 500 kg nguyên liệu/mẻ. Đại học Bách  công nghệ 
  13. sinh học bột gia vị dinh  2­ Có sản phẩm hoàn thiện (sản  khoa ­ Đại  dưỡng từ cơ thịt  phẩm đạt các chỉ tiêu chất lượng;  học Đà Nẵng. sẫm màu cá Ngừ  ATTP; bao bì sản phẩm,...theo quy  bằng phương phápđ  ịnh). ­ Đơn vị phối  công nghệ sinh  hợp: học nhằm nâng  3­ Đào tạo và sử dụng có hiệu quả  cao giá trị gia tăng  đội ngũ cán bộ kỹ thuật, vận hành  1. Công ty Cổ  trong thu hoạch,  công nghệ và thiết bị sản xuất. phần thủy  chế biến cá Ngừ  sản Đà Nẵng. tại Việt Nam. 4­ Tổ chức sản xuất và kinh doanh  sản phẩm. 2. Công ty cổ  phần thủy  5­ Đánh giá hiệu quả kinh tế của  sản Nam Ô ­  dự án. Đà Nẵng. 8 Sản xuất men  Mục tiêu: Hoàn  1­ Có quy trình công nghệ, thiết bị  ­ Xét chọn. lá bằng kỹ  thiện công nghệ,  hoàn thiện để sản xuất được men  thuật cổ  thiết bị để sản  lá phù hợp công nghệ, chất lượng  ­ Đơn vị chủ  truyền để  xuất và thương  sản phẩm và ATTP theo quy định. trì: Trường  nâng cao chất  mại hóa sản phẩm  Đại học  lượng và an  men lá ứng dụng  2­ Có sản phẩm hoàn thiện (sản  Nông­ Lâm  toàn thực  trong sản xuất  phẩm đạt các chỉ tiêu chất lượng;  Bắc Giang. phẩm cho  rượu ngô Hà  ATTP; bao bì sản phẩm,...theo quy  rượu ngô Hà  Giang nhằm bảo  định). ­ Đơn vị phối  Giang tồn kỹ thuật cổ  hợp: Công ty  truyền, nâng cao  3­ Đào tạo và sử dụng có hiệu quả Cổ phần  hiệu suất, chất  đội ngũ cán bộ kỹ thuật, vận hành  Rượu Bia Hà  lượng và ATTP  công nghệ và thiết bị sản xuất. Giang. để đẩy mạnh  thương mại hóa  4­ Tổ chức sản xuất và kinh doanh  sản phẩm đặc sản sản phẩm. của Hà Giang. 5­ Đánh giá hiệu quả kinh tế của  dự án. 9 Sản xuất chế  Mục tiêu: Hoàn  1­ Có quy trình công nghệ, thiết bị  ­ Xét chọn. phẩm giàu  thiện công nghệ,  hoàn thiện để sản xuất chế phẩm  astaxanthin từ  thiết bị để sản  astaxanthin từ nấm men  ­ Đơn vị chủ  nấm men  xuất và thương  Xanthophyllomyces dendrorhous  trì: Viện Cơ  Xanthophyllo mại hóa sản phẩm quy mô 300 lít/mẻ; Sản xuất thực  điện NN &  myces  astaxanthin và  phẩm chức năng dạng viên nang  Công nghệ  dendrorhous  thực phẩm chức  chứa astaxanthin từ nấm men  STH. ứng dụng sản  năng có  Xanthophyllomyces dendrorhous  xuất thực  astaxanthin từ  quy mô 50.000 viên/mẻ. ­ Đơn vị phối  phẩm chức  nấm men  hợp: Công ty  năng Xanthophyllomyce 2­ Có sản phẩm hoàn thiện (sản  Cổ phần Nam  s dendrorhous tạo  phẩm đạt các chỉ tiêu chất lượng;  Dược. sản phẩm có giá  ATTP; bao bì sản phẩm,...theo quy  trị kinh tế cao và  định). thay thế sản phẩm  3­ Đào tạo và sử dụng có hiệu quả 
  14. nhập khẩu. đội ngũ cán bộ kỹ thuật, vận hành  công nghệ và thiết bị sản xuất. 4­ Tổ chức sản xuất và kinh doanh  sản phẩm. 5­ Đánh giá hiệu quả kinh tế của  dự án. 10 Sản xuất sinh  Mục tiêu: Hoàn  1­ Có quy trình công nghệ, thiết bị  ­ Xét chọn. khối probiotic  thiện công nghệ,  hoàn thiện để sản xuất sinh khối  từ vi khuẩn  thiết bị để sản  probiotic từ vi khuẩn  ­ Đơn vị chủ  Bifidobacteriu xuất và thương  Bifidobacterium quy mô 350  trì: Công ty  m sử dụng  mại hóa sản phẩm lít/mẻ; Thực phẩm chức năng  Cổ phần  trong công  sinh khối từ vi  chứa vi khuẩn Bifidobacterium với Dược phẩm  nghiệp thực  khuẩn  quy mô 100.000 lọ/mẻ. Hà Nội. phẩm và dược Bifidobacterium sử  phẩm dụng trong công  2­ Có sản phẩm hoàn thiện (sản  ­ Đơn vị phối  nghiệp thực phẩm phẩm đạt các chỉ tiêu chất lượng;  hợp: Viện Vi  và dược phẩm,  ATTP; bao bì sản phẩm,...theo quy sinh vật và  hạn chế và thay  định). Công nghệ  thế sản phẩm  sinh học, Đại  nhập khẩu 3­ Đào tạo và sử dụng có hiệu quả học Quốc gia  đội ngũ cán bộ kỹ thuật, vận hành  Hà Nội. công nghệ và thiết bị sản xuất. 4­ Tổ chức sản xuất và kinh doanh  sản phẩm. 5­ Đánh giá hiệu quả kinh tế của  dự án. 11 Sản xuất  Mục tiêu: Hoàn  1­ Có quy trình công nghệ, thiết bị  ­ Xét chọn. rượu Whisky  thiện công nghệ,  hoàn thiện để sản xuất rượu  từ malt đại  thiết bị để sản  whisky từ malt và ngô, gạo Việt  ­ Đơn vị chủ  mạch và  xuất và thương  Nam quy mô 150.000 ­ 200.000  trì: Viện  nguyên liệu  mại hóa rượu  lít/năm. Công nghiệp  thay thế của  Whisky từ malt  thực phẩm. Việt Nam đại mạch và  2­ Có sản phẩm hoàn thiện (sản  nguyên liệu thay  phẩm đạt các chỉ tiêu chất lượng;  ­ Đơn vị phối  thế của Việt Nam. ATTP; bao bì sản phẩm,...theo quy hợp: Công ty  Sản phẩm có chất định). TNHH MTV  lượng tương  Bia Rượu  đương ngoại  3­ Đào tạo và sử dụng có hiệu quả Eresson. nhập, hạn chế  đội ngũ cán bộ kỹ thuật, vận hành  nhập khẩu và  công nghệ và thiết bị sản xuất. nâng cao giá trị  kinh tế nông sản  4­ Tổ chức sản xuất và kinh doanh  Việt Nam. sản phẩm. 5­ Đánh giá hiệu quả kinh tế của 
  15. dự án. 12 Sản xuất chế  Mục tiêu: Hoàn  1­ Có quy trình công nghệ, thiết bị  ­ Xét chọn. phẩm vi  thiện công nghệ,  hoàn thiện để sản xuất chế phẩm  khuẩn lactic  thiết bị để sản  vi khuẩn (giống khởi động vi  ­ Đơn vị chủ  sử dụng trong  xuất và thương  khuẩn lactic) quy mô 500 lít/mẻ;  trì: Viện VSV  công nghiệp  mại hóa chế  Sản phẩm có chất lượng cao phù  và Công nghệ  chế biến sữa  phẩm vi khuẩn  hợp công nghệ và chất lượng sản  sinh học. chua chất  (giống khởi động  phẩm sữa chua lên men. lượng cao vi khuẩn lactic)  ­ Đơn vị phối  ứng dụng trong  2­ Có s ản phẩm hoàn thiệ n (sả n  hợp: Công ty  sản xuất sữa chua  phẩm đạt các chỉ tiêu chất lượng;  Cổ phần sữa  quy mô công  ATTP; bao bì sản phẩm,...theo quy Việt Nam. nghiệp để khai  định). thác có hiệu quả  nguồn gen VSV  3­ Đào tạo và sử dụng có hiệu quả  quy hiện có và  đội ngũ cán bộ kỹ thuật, vận hành  thay thế các chủng công nghệ và thiết bị sản xuất. nhập khẩu.  4­ Tổ chức sản xuất và kinh doanh  sản phẩm. 5­ Đánh giá hiệu quả kinh tế của  dự án. 13 Sản xuất gôm  Mục tiêu: Hoàn  1­ Có quy trình công nghệ, thiết bị  ­ Xét chọn. gellan từ vi  thiện công nghệ,  hoàn thiện để sản xuất gôm gellan  sinh vật ứng  thiết bị để sản  tự nhiên và gôm gellan khử acyl  ­ Đơn vị chủ  dụng trong  xuất và thương  (quy mô 1.500 kg nguyên liệu/mẻ). trì: Viện Cơ  chế biến và  mại hóa sản phẩm  điện NN &  bảo quản thực gôm gellan tự  2­ Có sản phẩm hoàn thiện (sản  Công nghệ  phẩm nhiên và gôm  phẩm đạt các chỉ tiêu chất lượng;  STH. gellan khử acyl từ  ATTP; bao bì sản phẩm,...theo quy  vi sinh vật để  định). ­ Đơn vị phối  nâng cao chất  hợp: Công ty  lượng và tăng thời 3­ Đào tạo và sử dụng có hiệu quả cổ phần  gian bảo quản  đội ngũ cán bộ kỹ thuật, vận hành  VINA ­ HTC. một số loại thực  công nghệ và thiết bị sản xuất. phẩm (thạch, bánh  kẹo dẻo, mứt quả, 4­ Tổ chức sản xuất và kinh doanh  nước giải khát  sản phẩm. xoài, táo, ổi, dưa  hấu). 5­ Đánh giá hiệu quả kinh tế của  dự án. 14 Sả xuất sinh  Mục tiêu: Hoàn  1­ Có quy trình công nghệ, thiết bị  ­ Xét chọn. khối rễ tóc  thiện công nghệ,  hoàn thiện để sản xuất nhanh sinh  sâm Ngọc  thiết bị để sản  khối rễ tóc sâm Ngọc linh (quy mô ­ Đơn vị chủ  Linh (Panax  xuất và thương  200­500 kg sinh khối rễ tóc sâm  trì: Trung tâm  vietnamensis  mại hóa sản phẩm Ngọc linh tươi/mẻ); Thực phẩm  Công nghệ  Ha et Grushv.)  rễ tóc sâm Ngọc  chức năng (Viên nang, đồ uống  Sinh học  sử dụng trong 
  16. công nghiệp  Linh (Panax  chức năng, rượu) từ rễ tóc sâm  thành phố Hồ  thực phẩm vietnamensis Ha et Ngọc linh. Chí Minh. Grushv.) để nâng  cao chất lượng và  2­ Có sản phẩm hoàn thiện (sản  ­ Đơn vị phối  hạ giá thành sản  phẩm đạt các chỉ tiêu chất lượng;  hợp: Công ty  phẩm so với sâm  ATTP; bao bì sản phẩm,...theo quy TNHH Dược  Ngọc Linh trồng  định). liệu Bảo  tự nhiên. Tạo sản  Tâm. phẩm mới có giá  3­ Đào tạo và sử dụng có hiệu quả  trị kinh tế cao. đội ngũ cán bộ kỹ thuật, vận hành  công nghệ và thiết bị sản xuất. 4­ Tổ chức sản xuất và kinh doanh  sản phẩm. 5­ Đánh giá hiệu quả kinh tế của  dự án.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD


ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2