intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 22/2010/QĐ-UBND

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:35

138
lượt xem
17
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI CÁC LOẠI XE Ô TÔ NHẬP KHẨU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 22/2010/QĐ-UBND

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT TỈNH QUẢNG BÌNH NAM -------- Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------- Số: 22/2010/QĐ-UBND Đồng Hới, ngày 20 tháng 12 năm 2010 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI CÁC LOẠI XE Ô TÔ NHẬP KHẨU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003; Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 về lệ phí trước bạ; Căn cứ Nghị định số 80/2008/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 1999 và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2003 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Căn cứ Thông tư số 68/2010/TT-BTC ngày 24 tháng 4 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Theo đề nghị của liên ngành Sở Tài chính - Cục Thuế tại Tờ trình số 1708/TTr/LN/STC-CT ngày 18 tháng 10 năm 2010, QUYẾT DỊNH: Điều 1. Ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe ô tô nhập khẩu trên địa bàn tỉnh Quảng Bình (Chi tiết cụ thể có phụ lục kèm theo) Điều 2. Giao cho Giám đốc Sở Tài chính có trách nhiệm phối hợp với Cục trưởng Cục Thuế trình UBND tỉnh xem xét, quyết định bổ sung giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ 1
  2. đối với những loại xe ô tô mới nhập khẩu chưa được quy định hoặc sửa đổi, bổ sung giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe ô tô đã được quy định nhưng chưa phù hợp với giá thị trường. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 1 năm 2011. Các quy định trước đây trái với Quyết định này bị bải bõ. Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế; thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. UỶ BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH - Như điều 4; - Văn phòng Chính phủ; - Tổng cục Thuế; - Cục Quản lý giá (Bộ Tài chính); - Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); Nguyễn Đảng - Thường trực tỉnh uỷ; - Thường trực HĐND tỉnh; - VP Đoàn ĐBQH tỉnh; - Uỷ ban MTTQ Việt Nam tỉnh; - Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; - Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh; - UBND các huyện, thành phố; - Sở Tư pháp; - Báo Quảng Bình; - Đài PTTH Quảng Bình; - Trung tâm Công báo tỉnh; - Website tỉnh; - Lưu VT, KTTH. 2
  3. PHỤ LỤC (Kèm theo Quyết định số 22/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quảng Bình) MỨC GIÁ STT TÊN LOẠI XE (Triệu đồng) XE DU LỊCH, XE BÁN TẢI, XE CHỞ KHÁCH ĐẾN 30 A CHỖ I XE HIỆU BMW BMW 116i, 5 chổ ngồi, dung tích xi lanh 1596 cm3. 1 800,00 2 BMW 118I, 5 chỗ ngồi, dung tích 1995 cm3. 900,00 BMW 320i, 5 chỗ, 2497 cm3. 3 1.350,00 BMW 325i, 5 chỗ ngồi, dung tích 2497cm3. 4 1.400,00 5 BMW 328i Convertible, 4 chỗ ngồi, dung tích 2966cm3. 1.500,00 BMW 335I Convertible, 04 chổ ngồi, dung tích xi lanh 2979 6 1.600,00 cm3. 7 BMW 335I, 5 chỗ ngồi, dung tích 3.5 lít, 1 cầu, số tự động. 1.700,00 II XE HIỆU DAEWOO DAEWOO GENTRA X SX, 5 chổ ngồi, dung tích xi lanh 188,00 1 1206 cm3, Hàn Quốc sản xuất. 3
  4. DAEWOO LACETTI CDX, 05 chổ, dung tích 1598 cm3, Hàn 2 410,00 Quốc sản xuất. 3 DAEWOO LACETTI LUX, 5 chổ ngồi, dung tích xi lanh 215,00 1598 cm3, Hàn Quốc sản xuất. DAEWOO MATIZ GROOVE, 05 chổ, dung tích 995 cm3, 4 300,00 Hàn Quốc sản xuất. DAEWOO MATIZ JAZZ, 05 chổ, dung tích 995 cm3, Hàn 5 300,00 Quốc sản xuất. 6 DAEWOO Matiz Joy, dung tích xi lanh 796 cm3, Hàn Quốc 190,00 sản xuất. 7 DAEWOO MATIZ SUPER, 05 chổ ngồi, dung tích xi lanh 175,00 796 cm3, Hàn Quốc sản xuất. 8 DAEWOO WINSTORM, 7 chổ ngồi, dung tích xi lanh 1991 515,00 cm3, Hàn Quốc sản xuất. III XE HIỆU FORD FORD EXPLORER LIMITED, 7 chổ ngồi, dung tích xi lanh 1 1.660,00 4015cm3, Mỹ sản xuất. FORD MUSTANG, 4 chổ ngồi, dung tích xi lanh 4.0 L, Mỹ 2 970,00 sản xuất. FORD RANGER UF5F903, Xe tải-Pick up, cabin kép, số sàn, 3 668,85 loại 4*4, Diesel XLT Wildtrak, SX 2009-2010 4
  5. FORD RANGER UF5F902, Xe tải-Pick up, cabin kép, có nóc 4 659,10 che thùng sau, số sàn, loại 4*4, Diesel XLT, SX 2009-2010 FORD RANGER UF5F901, Xe tải-Pick up, cabin kép, có nóc 5 579,15 che thùng sau, số sàn, loại 4*4, Diesel XL, SX 2009-2010 FORD RANGER UF5FLAA, Xe tải-Pick up, cabin kép, số 6 553,80 sàn, loại 4*4, Diesel XL, SX 2009-2010 FORD RANGER UF5FLAB, Xe tải-Pick up, cabin kép, số 7 633,75 sàn, loại 4*4, Diesel XLT, SX 2009-2010 FORD RANGER UF4M901, Xe tải-Pick up, cabin kép,có nóc 8 649,35 che thùng sau, số tự động, loại 4*2, Diesel XLT, SX 2009- 2010 FORD RANGER UF4MLAC, Xe tải-Pick up, cabin kép, số tự 9 624,00 động, loại 4*2, Diesel XLT, SX 2009-2010 FORD RANGER UF4L901, Xe tải-Pick up, cabin kép,có nóc 10 542,10 che thùng sau, số sàn, loại 4*2, Diesel XL, SX 2009-2010 FORD RANGER UF4LLAD, Xe tải-Pick up, cabin kép, số 11 518,70 sàn, loại 4*2, Diesel XL, SX 2009-2010 IV XE HIỆU HONDA Honda Accord EX V6, 5 chỗ ngồi, dung tích 3471 cm3, Nhật 1 825,00 sản xuất. Honda Accord EX, 5 chỗ, dung tích 2354 cm3, Nhật sản xuất. 2 1.170,00 5
  6. Honda ACCORD EX-L, 5 chổ ngồi, dung tích 2354 cm3, Nhật 3 1.180,00 sản xuất. 4 Honda Accord LX, 5 chỗ dung tích 2.354 cm3, Nhật sản xuất. 690,00 Honda Accord LX-P, 5 chỗ ngồi, dung tích 1590 cm3, Nhật 5 660,00 sản xuất. Honda Accord, 5 chỗ ngồi, dung tích 1997 cm3, Đài Loan sản 6 655,00 xuất Honda Accord, 5 chỗ ngồi, dung tích 2997 cm3, Đài Loan sản 7 870,00 xuất. 8 Honda Acura MDX, dung tích 3471cm3. 1.610,00 9 HONDA ASCOT INNOVA loại 2.0 960,00 10 HONDA ASCOT INNOVA loại 2.3 1.120,00 11 HONDA CITY 352,00 Honda CIVIC, 5 chỗ ngồi, dung tích 1799 cm3, Canada sản 12 780,00 xuất. 13 HONDA CIVIC, INTER 1.3-1.6 640,00 14 Honda CR-V EX, 5 chỗ ngồi, dung tích 2354cm3. 730,00 Honda CR-V EX-L, 5 chỗ ngồi, dung tích 2354 cm3, Nhật sản 15 810,00 xuất. 6
  7. HONDA CR-V SX, 5 chổ, dung tích 1997 cm3, Đài Loan sản 16 660,00 xuất. HONDA CR-V TYPER, 5 chổ ngồi, dung tích xi lanh 1997 17 640,00 cm3, Đài Loan sản xuất. 18 Honda CR-V, 5 chỗ ngồi, dung tích 2354 cm3, Nhật sản xuất. 920,00 19 HONDA LEGEND loại 2.7 640,00 20 HONDA LEGEND loại 3.2 1.360,00 21 HONDA ODYSSEY, 4 cửa , 7 chỗ, 2.2 880,00 V XE HIỆU HYUNDAI Hyundai County 29 chỗ, dung tích 3907 cm3, Hàn Quốc sản 1 1.040,00 xuất. 2 Hyundai Getz 1.1 M/T [Option 1], Hàn Quốc sản xuất 345,00 3 Hyundai Getz 1.1 M/T [Option 3], Hàn Quốc sản xuất 330,00 4 Hyundai Getz 1.4 A/T, Hàn Quốc sản xuất 420,00 5 Hyundai Getz 1.6 M/T, Hàn Quốc sản xuất 370,00 6 Hyundai Getz 1.6 A/T, Hàn Quốc sản xuất 450,00 Hyundai Grand Starex 2.4 M/T, 6 chỗ, máy xăng, Hàn Quốc 7 685,00 sản xuất 7
  8. Hyundai Grand Starex 2.4 M/T, 9 chỗ, máy xăng, Hàn Quốc 8 740,00 sản xuất Hyundai Grand Starex 2.5 M/T, 9 chỗ, máy dầu, Hàn Quốc 9 800,00 sản xuất Hyundai Grand Starex CVX, xe ô tô chở tiền, 05 chỗ ngồi, 10 475,00 dung tích 2497 cm3, Hàn Quốc sản xuất. Hyundai Grand Starex 2.5 M/T, 7 chỗ, máy xăng, Hàn Quốc 11 700,00 sản xuất. Hyundai Grand Starex 2.4 M/T, 8 chỗ, máy xăng, Hàn Quốc 12 690,00 sản xuất Hyundai Grand Starex 2.4 A/T, 9 chỗ, máy xăng, Hàn Quốc 13 780,00 sản xuất. Hyundai Grand Starex 2.5 M/T, 12 chỗ, máy dầu, Hàn Quốc 14 800,00 sản xuất Hyundai Grandeur XG, 04 chỗ ngồi, dung tích 2972 cm3, Hàn 15 670,00 Quốc sản xuất. Hyundai H1, 9 chổ ngồi, dung tích xi lanh 2476cm3, Hàn 16 470,00 Quốc sản xuất. 17 Hyundai i10 1.1 A/T, Hàn Quốc sản xuất 365,00 18 Hyundai i10 1.2 A/T, Hàn Quốc sản xuất 380,00 19 Hyundai i10 1.2 M/T, Hàn Quốc sản xuất 325,00 8
  9. 20 Hyundai i20 1.4 A/T, Hàn Quốc sản xuất 490,00 21 Hyundai i30 1.6 A/T, Hàn Quốc sản xuất 605,00 22 Hyundai i30CW 1.6 A/T, Hàn Quốc sản xuất 625,00 Hyundai Santa Fe 2.0 A/T MLX 2WD, máy dầu, Hàn Quốc 23 1.025,00 sản xuất Hyundai Santa Fe 2.0 A/T SLX 2WD, máy dầu, Hàn Quốc 24 1.055,00 sản xuất Hyundai Santa Fe 2.0 MLX, 7 chỗ, tải van, Hàn Quốc sản 25 465,00 xuất. 26 Hyundai Santa Fe 2.2 máy dầu, 7 chỗ, Hàn Quốc sản xuất 1.100,00 Hyundai Santa Fe 2.4 A/T GLX 4WD, máy xăng, Hàn Quốc 27 1.025,00 sản xuất 28 Hyundai Santa Fe 2.4 GLS 4WD, 7 chỗ. 1.150,00 29 Hyundai Santa Fe 2.7 máy xăng, 5 chỗ, Hàn Quốc sản xuất. 1.200,00 30 Hyundai Santa Fe 2.7 máy xăng, 7 chỗ, Hàn Quốc sản xuất 1.200,00 31 Hyundai Santa Fe CLX 2.0, 7 chỗ, Hàn Quốc sản xuất. 1.050,00 32 Hyundai Santa Fe Gold 2.0, 7 chỗ, Hàn Quốc sản xuất. 1.050,00 33 Hyundai Sonata 2.0 A/T (VIP), Hàn Quốc sản xuất 800,00 9
  10. 34 Hyundai Sonata 2.0 A/T, Hàn Quốc sản xuất 755,00 Hyundai Starex GX, 8 chỗ, dung tích 2476cc, Hàn Quốc sản 35 635,00 xuất. Hyundai Starex GX, 9 chỗ, dung tích 2476cc, Hàn Quốc sản 36 635,00 xuất. Hyundai Starex GX, ô tô tải van, 6 chỗ ngồi và 800kg, dung 37 470,00 tích 2476 cm3, Hàn Quốc sản xuất. 38 Hyundai Veracruz 07 chỗ ngồi, động cơ Diesel V6, 3.000 cc. 1.140,00 39 Hyundai Veracruz 07 chỗ ngồi, động cơ xăng V6, 3.800 cc. 1.040,00 Hyundai Veracuz Limited, 07 chổ ngồi, dung tích xi lanh 40 1.110,00 3778 cm3, Hàn Quốc sản xuất. 41 Hyundai Verna 1.4 A/T, Hàn Quốc sản xuất 460,00 42 Hyundai Verna 1.4 M/T, Hàn Quốc sản xuất 420,00 VI XE HIỆU ISUZU 1 ISUZU ASKA, PLAZA, I.MARK loại 1.8 640,00 2 ISUZU ASKA, PLAZA, I.MARK loại 2.0 704,00 3 ISUZU GEMINI, I.MARK loại 1.7 trở xuống 544,00 ISUZU MU7, 07 chổ ngồi, dung tích xi lanh 2999 cm3, Thái 4 860,00 Lan sản xuất. 10
  11. 5 ISUZU RODEO, 4WD, 3.2, 4 cửa 1.040,00 6 ISUZU TROOPER, BIGHORN loại 3.2 trở lên 960,00 7 ISUZU TROOPER, BIGHORN loại dưới 3.2 848,00 VII XE HIỆU KIA 1 KIA CARENS , 5 chổ ngồi, máy xăng, số sàn. 456,00 2 Kia MAGENTIS, 5 chỗ ngồi, máy xăng, số tự động. 704,00 KIA CARNIVAL(KNAMH812AA), 8 chổ ngồi, máy xăng, số 3 700,00 sàn. KIA CARNIVAL(KNHMD371AA), 11 chổ ngồi, máy dầu, số 4 700,00 sàn. 5 KIA CERATO-EX, 05 chổ ngồi, máy xăng, số sàn. 459,00 6 KIA CERATO-EX, 05 chổ ngồi, máy xăng, số tự động. 502,00 7 KIA CERATO-SX, 05 chổ ngồi, máy xăng, số tự động. 517,00 8 KIA CERATO-KOUP, 05 chổ ngồi, máy xăng, số tự động. 627,00 Kia Forte SI, 5 chỗ, dung tích 1591 cm3, Hàn Quốc sản xuất. 9 435,00 Kia Forte SLI, 5 chổ, dung tích 1591 cm3, Hàn Quốc sản xuất. 10 515,00 Kia morning EX, 5 chỗ, dung tích 1086 cm3, Hàn Quốc sản 11 310,00 xuất. 11
  12. Kia Morning SLX, 5 chỗ, dung tích 999 cm3, Hàn Quốc sản 12 310,00 xuất. 13 Kia RIO , 5 chỗ ngồi, máy xăng, số sàn, 4 cửa. 396,00 14 Kia RIO , 5 chỗ ngồi, máy xăng, số tự động, 5 cửa. 439,00 15 Kia RIO , 5 chỗ ngồi, máy xăng, số sàn, 5 cửa. 421,00 16 Kia Sorento 2WD DSLMT , 7 chỗ, máy dầu, 1 cầu, số sàn 835,00 17 Kia Sorento 2WD GASMT, 7 chỗ, máy xăng, 1 cầu, số sàn 805,00 Kia Sorento 2WD GASAT, 7 chỗ, máy xăng, 1 cầu, số tự 18 845,00 động Kia Sorento 4WD GASAT, 7 chỗ, máy xăng, 2 cầu, số tự 19 864,00 động 20 Kia SOUL, 5 chổ, máy xăng, số sàn, mâm 18. 497,00 21 Kia SOUL, 5 chổ, máy xăng, số tự động, mâm 18. 517,00 VIII XE HIỆU MAZDA MAZDA 3 Mazdaspeed, 05 chổ, dung tích 1999 cm3, Đài 1 480,00 Loan sản xuất. MAZDA 3, 05 chổ ngồi, dung tích 1598 cm3, Đài Loan sản 2 330,00 xuất . 3 450,00 MAZDA 32.OS, 05 chổ ngồi, dung tích 1999 cm3, Đài Loan 12
  13. sản xuất. MAZDA 323, MAZDA FAMILA, MAZDA LASER loại 1.5 - 4 560,00 1.6 5 MAZDA 323, MAZDA FAMILA, MAZDA LASER loại 1.8 640,00 MAZDA 5, 06 chổ ngồi, dung tích 2261 cm3, Nhật Bản sản 6 535,00 xuất. MAZDA 5, 07 chổ, dung tích 1999 cm3, Đài Loan sản xuất. 7 500,00 IX XE HIỆU MERCEDES 1 Mercedes - Ben 180 1.280,00 Mercedes - Benz 320I, 5 chỗ ngồi, dung tích 1955 cm3, Đức 2 1.122,00 sản xuất. MERCEDES - BENZ A140, 5 chổ ngồi, dung tích xi lanh 3 550,00 1397 cm3, Đức sản xuất. Mercedes - Benz A150, 5 chỗ ngồi, dung tích 1498 cm3, Đức 4 640,00 sản xuất. Mercedes - Benz A190, 5 chỗ ngồi, dung tích 1898 cm3, Đức 5 770,00 sản xuất. MERCEDES - BENZ B150, 5 chổ ngồi, dung tích xi lanh 6 620,00 1498 cm3, Đức sản xuất. 7 1.170,00 Mercedes - Benz C180 Kompressor, 05 chỗ, dung tích 1796 13
  14. cm3, Đức sản xuất. Mercedes - Benz C320 4x4, 05 chổ ngồi, dung tích xi lanh 8 1.000,00 3199 cm3, Đức sản xuất. Mercedes - Benz VANEO, 7 chỗ ngồi, dung tích 1598 cm3, 9 460,00 Đức sản xuất. X XE HIỆU MITSUBISHI MITSUBISHI TRITON DC GLS(AT), Pick up, cabin kép, số 1 589,60 tự động, dung tích 2477 cm3, 5 chỗ. MITSUBISHI TRITON DC GLS, Pick up, cabin kép, số tự 2 572,00 động, dung tích 2477 cm3, 5 chỗ. MITSUBISHI TRITON DC GLX, Pick up, cabin kép, số tự 3 514,80 động, dung tích 2477 cm3, 5 chỗ. MITSUBISHI TRITON DC GL, Pick up, cabin kép, số tự 4 464,20 động, dung tích 2351 cm3, 5 chỗ. MITSUBISHI PAJERO GLS(AT), số tự động, dung tích 2972 5 1.801,80 cm3, 7 chỗ. 6 MITSUBISHI PAJERO GLS, dung tích 2972 cm3, 7 chỗ. 1.741,30 7 MITSUBISHI PAJERO GL, dung tích 2972 cm3, 9 chỗ. 1.530,10 MITSUBISHI PAJERO cứu thương, dung tích 2972 cm3, 4+1 8 837,90 chỗ. 14
  15. MITSUBISHI L300 cứu thương, dung tích 1997 cm3, 6+1 9 630,00 chỗ. XI XE HIỆU SUZUKI 1 SUZUKI ALTO 657 cc 288,00 Suzuki APV GL, 8 chỗ ngồi, dung tích xi lanh1590 cm3, 2 355,00 Indonesia sản xuất. 3 SUZUKI CULTUS loại 1.0 trở xuống 400,00 4 SUZUKI CULTUS loại 1.5 528,00 5 SUZUKI ESCUDO - SIDEKICK loại 1.6 560,00 6 SUZUKI ESCUDO - SIDEKICK loại 2.0 720,00 7 SUZUKI EVERY; CARY dung tích 657 cc 256,00 Suzuki Grand Vitara, 5 chỗ, dung tích 1995 cm3, Nhật sản 8 545,00 xuất. 9 SUZUKI JIMNY 657 cc, 2 cửa 320,00 10 SUZUKI SAMURAI 1.3 528,00 11 SUZUKI SWIET, STEEM, BALENO từ 1.3 - 1.6 560,00 12 SUZUKI VITARA 640,00 13 840,00 Suzuki XL7 Limited, 7 chỗ ngồi, số tự động, hai cầu, dung 15
  16. tích xi lanh 3564 cm3, Canada sản xuất. XII XE HIỆU TOYOTA 1 Toyota các loại Corolla; Spiter; Corsa; Tercel loại 1.3 560,00 2 Toyota các loại Corolla; Spiter; Corsa; Tercel loại 1.5 - 1.6 672,00 3 Toyota các loại Corolla; Spiter; Corsa; Tercel loại 1.8 - 2.0 848,00 4 TOYOTA các loại CORONA; CARINA; VISTA loại 1.5 - 1.6 672,00 5 TOYOTA các loại CORONA; CARINA; VISTA loại 1.8 - 2.0 848,00 TOYOTA CAMRY 2.0E, dung tích xi lanh 1998 cm3, Đài 6 610,00 Loan sản xuất . 7 Toyota CAMRY CE, 5 chỗ ngồi, dung tích 2.4 l, Mỹ sản xuất. 647,00 Toyota CAMRY GL, 5 chỗ ngồi, dung tích 2362 cm3, Nhật 8 868,00 sản xuất. Toyota Camry SE, 5 chỗ ngồi, dung tích 2362 cm3, Nhật sản 9 1.050,00 xuất. Toyota Camry SE, 5 chỗ ngồi, dung tích 3456 cm3, Mỹ sản 10 1.300,00 xuất. TOYOTA CAMRY SE, 5 chỗ, dung tích 2494 cm3, Mỹ sản 11 1.285,00 xuất. 12 1.475,00 Toyota Camry XLE, 05 chỗ, dung tích xi lanh 3456 cm3, Mỹ 16
  17. sản xuất. 13 Toyota Camry XLE, 5 chỗ ngồi, dung tích 2456cm3. 1.065,00 14 Toyota Celica Coupe loại 2.0 - 2.4 800,00 15 Toyota Celica Coupe loại 2.5 trở lên 1.040,00 16 Toyota Coaster 26 chỗ 1.200,00 17 Toyota Coaster 30 chỗ 1.280,00 Toyota COROLLA GLI, 5 chổ ngồi, dung tích xi lanh 18 590,00 1794cm3, Nhật Bản sản xuất. TOYOTA COROLLA S, 5 chổ ngồi, dung tích xi lanh 1794 19 625,00 cm3, Mỹ sản xuất. TOYOTA COROLLA XLI, 5 chổ ngồi, dung tích xi lanh 20 390,00 1598 cm3, Nhật sản xuất. TOYOTA COROLLA XLI, 5 chổ ngồi, dung tích xi lanh 21 520,00 1794 cm3, Nhật sản xuất. 22 Toyota Cressida loại 3.0 1.200,00 23 Toyota Cressida loại dưới 3.0 1.120,00 24 Toyota Crown 2.5 trở xuống 1.200,00 25 Toyota Crown 4.0 1.920,00 17
  18. 26 Toyota Crown Royal Saloon 3.0 1.520,00 27 Toyota Crown Super Saloon 2.8 - 3.0 1.360,00 28 TOYOTA CYNOS 1.5 COUPE, 2 cửa 672,00 Toyota FJ CRUISER, 5 chổ, dung tích 3956 cm3, Nhật sản 29 1.045,00 xuất. 30 Toyota Fortuner SR5, 7 chỗ ngồi, dung tích 2694cm3. 1.160,00 31 Toyota Fotunner RS5, dung tích 2694 cm3, Thái Lan sản xuất. 1.360,00 32 Toyota Hiace GlassVan 3 - 6 chỗ 592,00 Toyota Hiace, 16 chổ ngồi, dung tích xi lanh 2494 cm3, Nhật 33 660,00 sản xuất. TOYOTA HIGHLANDER LIMITED, 7 chổ ngồi, dung tích 34 1.200,00 xi lanh 3456 cm3, Nhật sản xuất. Toyota HighLander, 5 chỗ ngồi, dung tích 2362 cm3, Nhật sản 35 1.180,00 xuất. Toyota Highlander, 7 chỗ ngồi, dung tích 3456 cm3, Nhật sản 36 1.115,00 xuất. Toyota Highlander, 7 chỗ, dung tích 2672 cm3, Mỹ sản xuất. 37 1.023,00 38 Toyota Hilux 2 cửa, 2-3 chỗ loại 2.0 trở xuống 400,00 39 Toyota Hilux 2 cửa, 2-3 chỗ loại 2.2 - 2.4 672,00 18
  19. 40 Toyota Hilux 2 cửa, 2-3 chỗ loại 2.8 -3.0 688,00 Toyota Hilux Double CA , 4 cửa, 6 chỗ ngồi loại 2.0 trở 41 480,00 xuống 42 Toyota Hilux Double CA , 4 cửa, 6 chỗ ngồi loại 2.2 - 2.4 672,00 43 Toyota Hilux Double CA , 4 cửa, 6 chỗ ngồi loại 2.8 - 3.0 688,00 Toyota Hilux E - Model KUN15L-PRMSYM -loại pickup chở 44 519,50 hàng và chở người, động cơ Diesel, 5 chổ ngồi, dung tích 2494 cm3, trọng tải chở hàng 530 kg. Toyota Hilux G KUN26L-PRMSYM; Pickup, cabin kép, 5 45 649,40 chổ ngồi, số tay dung tích 2982 cm3. 46 TOYOTA LAND CRUISER 70 960,00 47 TOYOTA LAND CRUISER 80 1.120,00 48 TOYOTA LAND CRUISER 90 1.200,00 Toyota Land Cruiser UZJ200L-GNAEK, 8 chổ ngồi, dung 49 2.450,50 tích xi lanh 4664 cm3. Toyota Landcruiser GX, 8 chổ ngồi, dung tích xi lanh 4461 50 1.245,00 cm3, Nhật sản xuất. Toyota LandCruiser Prado GX, 8 chỗ, dung tích 2694 cm3, 51 1.090,00 Nhật sản xuất. 52 1.410,00 Toyota LANDCRUISER PRADO TX-L, 7 chỗ, dung tích 19
  20. 2694 cm3, Nhật sản xuất TOYOTA LANDCRUISER PRADO, 8 chỗ ngồi, dung tích 53 1.110,00 2.7L, Nhật sản xuất. TOYOTA LANDCRUISER, 8 chỗ, dung tích 5663 cm3, Nhật 54 1.735,00 sản xuất. Toyota SIENNA LE, 8 chổ ngồi, dung tích 3456 cm3, Nhật 55 1.322,00 sản xuất. 56 TOYOTA STALET 1.3 - 1.5 560,00 57 Toyota Supra Coupe loại 2.5 trở lên 1.040,00 58 TOYOTA SUPRA COUPE, 2 cửa loại 2.0 880,00 TOYOTA Venza, 5 chổ ngồi, dung tích xi lanh 2672 cm3, Mỹ 59 1.032,00 sản xuất. TOYOTA Venza, 5 chổ, dung tích 3456 cm3, Mỹ sản xuất. 60 1.131,00 Toyota YARIS , 5 chỗ, dung tích 1299 cm3, Nhật sản xuất. 61 603,00 Toyota YARIS E, 5 chỗ, 1497 cm3, Đài Loan sản xuất. 62 445,00 TOYOTA YARIS S, 5 chỗ ngồi, dung tích 1497cm3, Nhật 63 650,00 sản xuất. B XE KHÁCH TRÊN 30 CHỖ 1 2.450,00 DAEWOO GDW612HW1-3, 41 chổ ngồi, dung tích xi lanh 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2