intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 2261/2019/QĐ-UBND tỉnh Cao Bằng

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 2261/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trà Lĩnh. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 2261/2019/QĐ-UBND tỉnh Cao Bằng

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH CAO BẰNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2261/QĐ­UBND Cao Bằng, ngày 31 tháng 12 năm 2018    QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRÀ LĨNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ  sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch  sử dụng đất; Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT­BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi trường ban hành Thông tư quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ­CP ngày 06  tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành  Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số Điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất  đai; Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ­HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh  Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Cao Bằng  năm 2019; Căn cứ Nghị quyết số 24/NQ­HĐND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh  Cao Bằng thông qua Danh mục các dự án, công trình đăng ký nhu cầu chuyển mục đích sử dụng  đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trên địa bàn tỉnh Cao Bằng năm 2019; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2727/TTr­STNMT ngày  28 tháng 12 năm 2018, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trà Lĩnh với các chỉ tiêu chủ yếu  sau: 1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2019: Theo Biểu 06/CH;
  2. 2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019: Theo Biểu 07/CH; 3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019: Theo Biểu 08/CH; 4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng: Theo biểu 09/CH. 5. Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019; bản vẽ vị trí, ranh giới, diện tích các công trình  trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2019. Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trà Lĩnh có trách  nhiệm: 1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo đúng quy định của pháp luật về đất  đai; 2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng Kế  hoạch sử dụng đất năm 2019 đã được phê duyệt; 3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 theo quy  định. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Trà Lĩnh và  thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH  PHÓ CHỦ TỊCH Nguyễn Trung Thảo   BIỂU 06/CH: KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 HUYỆN TRÀ LĨNH ­ TỈNH CAO  BẰNG Đơn vị tính : ha Tổng  TT.  Xã  Xã  Xã  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Xã Cô  Xã Tri  Xã Xuân  Xã Lưu  Xã Cao  Xã Quốc  diện tích Hùng  Mười Phương Quang  Quang  Nội Quang  Ngọc Chương Toản Quốc Hán Vinh Trung
  3. 1 Đất nông nghiệp NNP 23.098,62 1.206,99 1.760,96 2.453,15 2.130,56 2.822,65 2.754,50 2.439,32 2.129,89 2.637,71 2.762,88 1.1 Đất trồng lúa LUA 1.720,45 248,33 112,80 185,56 237,98 26,05 176,53 212,70 36,19 304,16 180,16 Đất trồng cây hàng  1.2 HNK 2.030,33 85,64 102,95 224,28 157,50 387,06 178,34 221,91 255,30 263,79 153,56 năm khác Đất trồng cây lâu  1.3 CLN 116,24 13,01 2,55 2,56 47,62 6,85 8,06 14,25 1,56 14,39 5,40 năm 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 15.877,61 432,46 1.542,36 2.040,20 885,32 2.402,53 1.730,99 1.985,49 1.836,84 1.084,82 1.936,60 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD 452,34                   452,34 1.6 Đất rừng sản xuất RSX 2.890,02 425,79     798,18   659,70 4,48   967,95 33,92 Đất nuôi trồng thuỷ  1.7 NTS 11,62 1,76 0,30 0,55 3,97 0,16 0,89 0,49   2,61 0,91 sản Đất nông nghiệp  1.8 NKH                       khác Đất phi nông  2 PNN 1.444,04 244,46 55,15 168,20 113,82 74,42 100,43 162,21 47,77 198,54 279,06 nghiệp 2.1 Đất quốc phòng CQP 82,08 22,76 0,04 0,05 19,74   1,54     10,89 27,04 2.2 Đất an ninh CAN 2,85                 2,85   2.3 Đất khu công nghiệp SKK                       2.4 Đất khu chế xuất SKT                       2.5 Đất cụm công nghiệp SKN                       Đất thương mại, dịch  2.6 TMD 21,81 21,77           0,04       vụ Đất cơ sở sản xuất  2.7 SKC 0,12                 0,12   phi nông nghiệp Đất sử dụng cho  2.8 hoạt động khoáng  SKS 137,65     50,47 9,08     33,01     45,09 sản Đất phát triển hạ  tầng cấp quốc gia,  2.9 DHT 737,70 112,70 37,87 66,55 57,89 58,12 69,41 87,04 32,77 119,34 96,01 cấp tỉnh, cấp huyện,  cấp xã Đất có di tích, lịch sử  2.10 DDT 1,06 0,33 0,01   0,22           0,50 ­ văn hóa Đất danh lam, thắng  2.11 DDL                       cảnh Đất bãi thải, xử lý  2.12 DRA 0,23                   0,23 chất thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 150,58   7,50 13,34 18,38 15,33 13,97 14,12 12,36 31,71 23,87 2.14 Đất ở tại đô thị ODT 56,03 56,03                   Đất xây dựng trụ sở  2.15 TSC 4,36 2,75 0,10 0,14 0,20 0,25 0,08 0,13 0,16 0,37 0,17 cơ quan Đất xây dựng trụ sở  2.16 của tổ chức sự  DTS 0,20 0,16               0,05   nghiệp Đất xây dựng cơ sở  2.17 DGN                       ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON                       Đất làm nghĩa trang,  2.19 NTD 27,22 8,49 0,86 0,52 0,88 0,22 3,16 3,14 0,29 6,88 2,78 nghĩa địa, NTL, NHT Đất sản xuất vật liệu  2.20 xây dựng, làm đồ  SKX 3,12     3,00           0,12   gốm
  4. Đất sinh hoạt cộng  2.21 DSH 1,14 0,05 0,14 0,13 0,10 0,05 0,07 0,17 0,04 0,21 0,19 đồng Đất khu vui chơi,  2.22 DKV 2,14                   2,14 giải trí công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN 1,58 0,10 0,18 0,05 0,09 0,33 0,07 0,29 0,09 0,26 0,10 Đất sông, ngòi, kênh,  2.24 SON 134,78 19,28 8,43 32,42 5,24   11,97 24,26 0,44 25,75 7,00 rạch, suối Đất có mặt nước  2.25 MNC 79,39 0,03 0,03 1,52 2,00 0,11 0,15 0,01 1,61   73,93 chuyên dùng Đất phi nông nghiệp  2.26 PNK                       khác 3 Đất chưa sử dụng CSD 575,70 38,89 21,98 64,67 36,46 106,96 84,11 33,17 61,02 15,39 113,03 Đất khu công nghệ  4 KCN                       cao* 5 Đất khu kinh tế* KKT                       6 Đất đô thị* KDT 1.490,33 1.490,33                     BIỂU 07/CH: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 ­ HUYỆN  TRÀ LĨNH ­ TỈNH CAO BẰNG Đơn vị tính : ha Tổng  Xã  Xã  diện  TT.  Cô  Xã Tri  Xã  Xã  Xã  Xã  Lưu  Xã Cao  Xã  STT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Hùng  Di Phươện tích phân theo đ n Quang Quang  ơ n v Xuân  ị  hành chính Quang  Chươn Quốc  tích  Mườ Ngọ (ha) Quố c g Hán Vinh N ộ i Trung g Toản i c Đất nông nghiệp  1 chuyển sang phi nông  NNP/PNN 97,64 51,79 6,21 9,32 4,09 4,24 4,71 6,08 2,00 6,56 2,64 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 19,49 7,38 1,38 1,34 0,81 0,54 2,08 2,57 0,50 1,91 0,98 Trong đó: Đất chuyên    LUC/PNN                       trồng lúa nước Đất trồng cây hàng năm  1.2 HNK/PNN 19,63 7,14 2,11 0,89 1,54 1,96 0,62 0,86 0,75 2,94 0,82 còn lại 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN/PNN 3,20 2,00   0,01 0,14 0,10 0,10   0,45 0,40   1.4 Đất rừng phòng hộ RPH/PNN 44,21 25,67 2,72 7,08 0,60 1,64 1,76 2,65 0,30 1,00 0,79 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD/PNN                       1.6 Đất rừng sản xuất RSX/PNN 11,11 9,60     1,00   0,15     0,31 0,05 Đất nuôi trồng thuỷ  1.7 NTS/PNN                       sản 1.8 Đất nông nghiệp khác NKH/PNN                       Chuyển đổi cơ cấu  2 sử dụng đất trong nội                          bộ đất nông nghiệp   Trong đó:                         2.1 Đất trồng lúa chuyển  LUA/CLN                       sang đất trồng cây lâu 
  5. năm Đất chuyên trồng lúa  2.2 chuyển sang đất trồng  LUA/LNP                       rừng Đất trồng lúa chuyển  2.3 sang đất nuôi trồng  LUA/NTS                       thuỷ sản Đất trồng lúa chuyển  2.4 LUA/LMU                       sang đất làm muối Đất trồng cây hàng năm  2.5 khác chuyển sang đất  HNK/NTS                       nuôi trồng thủy sản Đất trồng cây hàng năm  2.6 khác chuyển sang đất  HNK/LMU                       làm muối Đất rừng phòng hộ  chuyển sang đất nông  RPH/NKR( 2.7                       nghiệp không phải là  a) rừng Đất rừng đặc dụng  chuyển sang đất nông  RDD/NKR( 2.8                       nghiệp không phải là  a) rừng Đất rừng sản xuất  chuyển sang đất nông  RSX/NKR( 2.9                       nghiệp không phải là  a) rừng Đất phi nông nghiệp  2.10 không phải là đất ở  PKO/OTC                       chuyển sang đất ở Ghi chú: (a) Gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp  khác. PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.   BIỂU 08/CH: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2019 ­ HUYỆN TRÀ LĨNH ­  TỈNH CAO BẰNG Đơn vị tính: ha
  6. Tổng  TT.  Xã Tri  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã Cao  Xã  diện  Xã Cô  TT Chỉ tiêu sử dụng đất Mã Hùng  Phươn Quang Quang Xuân Quang  Lưu  Chươn Quốc  tích  Mười Quốc g Hán Vinh Nội Trung Ngọc g Toản (ha) 1 Đất nông nghiệp NNP 72,79 41,84 5,14 5,12 1,89 3,04 3,61 4,78 0,95 4,46 1,96 1.1 Đất trồng lúa LUA 9,36 1,75 0,98 0,94 0,01 0,24 1,68 2,07   1,21 0,48 Đất trồng cây hàng năm  1.2 HNK 9,70 4,36 1,41 0,09 0,24 1,16 0,02 0,06 0,15 1,54 0,67 khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN 2,10 1,00 0,03 0,01 0,14       0,50 0,40 0,02 1.4 Đất rừng phòng hộ RPH 40,91 25,37 2,72 4,08 0,60 1,64 1,76 2,65 0,30 1,00 0,79 1.5 Đất rừng đặc dụng RDD                       1.6 Đất rừng sản xuất RSX 10,72 9,36     0,90   0,15     0,31   1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS                       1.8 Đất nông nghiệp khác NKH                       2 Đất phi nông nghiệp PNN 1,71 1,55       0,06       0,10   2.1 Đất quốc phòng CQP                       2.2 Đất an ninh CAN                       2.3 Đất khu công nghiệp SKK                       2.4 Đất khu chế xuất SKT                       2.5 Đất cụm công nghiệp SKN                       Đất thương mại, dịch  2.6 TMD                       vụ Đất cơ sở sản xuất phi  2.7 SKC                       nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt  2.8 SKS                       động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng  2.9 cấp quốc gia, cấp tỉnh,  DHT                       cấp huyện, cấp xã Đất có di tích, lịch sử ­  2.10 DDT                       văn hóa Đất danh lam, thắng  2.11 DDL                       cảnh Đất bãi thải, xử lý chất  2.12 DRA                       thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT 0,06         0,06           2.14 Đất ở tại đô thị ODT 1,55 1,55                   Đất xây dựng trụ sở cơ  2.15 TSC 0,10                 0,10   quan Đất xây dựng trụ sở của  2.16 DTS                       tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ sở  2.17 DGN                       ngoại giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON                       Đất làm nghĩa trang,  2.19 nghĩa địa, nhà tang lễ,  NTD                       nhà hỏa táng
  7. Đất sản xuất vật liệu  2.20 SKX                       xây dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH                       Đất khu vui chơi, giải trí  2.22 DKV                       công cộng 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN                       Đất sông, ngòi, kênh,  2.24 SON                       rạch, suối Đất có mặt nước chuyên  2.25 MNC                       dùng Đất phi nông nghiệp  2.26 PNK                       khác   BIỂU 09/CH: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2019 ­  HUYỆN TRÀ LĨNH ­ TỈNH CAO BẰNG Đơn vị tính : ha Diện  TT.  Xã  Xã Tri  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã  Xã Cao  Xã  TT Chỉ tiêu Mã tích  Hùng  Cô  Phươn Quang Quang Xuân Quang  Lưu  Chươn Quốc  (ha) Quốc Mười g Hán Vinh Nội Trung Ngọc g Toản
  8. 1 Đất nông nghiệp NNP                       1.1 Đất trồng lúa LUA                       Đất trồng cây hàng năm  1.2 HNK                       khác 1.3 Đất trồng cây lâu năm CLN                       1.4 Đất rừng phòng hộ RPH                       1.5 Đất rừng đặc dụng RDD                       1.6 Đất rừng sản xuất RSX                       1.7 Đất nuôi trồng thuỷ sản NTS                       1.8 Đất nông nghiệp khác NKH                       2 Đất phi nông nghiệp PNN 0,38         0,03 0,05   0,30     2.1 Đất quốc phòng CQP                       2.2 Đất an ninh CAN                       2.3 Đất khu công nghiệp SKK                       2.4 Đất khu chế xuất SKT                       2.5 Đất cụm công nghiệp SKN                       2.6 Đất thương mại, dịch vụ TMD                       Đất cơ sở sản xuất phi  2.7 SKC                       nông nghiệp Đất sử dụng cho hoạt  2.8 SKS                       động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng  2.9 cấp quốc gia, cấp tỉnh,  DHT 0,38         0,03 0,05   0,30     cấp huyện, cấp xã Đất có di tích, lịch sử ­  2.10 DDT                       văn hóa 2.11 Đất danh lam, thắng cảnh DDL                       Đất bãi thải, xử lý chất  2.12 DRA                       thải 2.13 Đất ở tại nông thôn ONT                       2.14 Đất ở tại đô thị ODT                       Đất xây dựng trụ sở cơ  2.15 TSC                       quan Đất xây dựng trụ sở của  2.16 DTS                       tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng cơ sở ngoại  2.17 DGN                       giao 2.18 Đất cơ sở tôn giáo TON                       Đất làm nghĩa trang, nghĩa  2.19 địa, nhà tang lễ, nhà hỏa  NTD                       táng Đất sản xuất vật liệu xây  2.20 SKX                       dựng, làm đồ gốm 2.21 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH                       Đất khu vui chơi, giải trí  2.22 DKV                       công cộng
  9. 2.23 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN                       Đất sông, ngòi, kênh,  2.24 SON                       rạch, suối Đất có mặt nước chuyên  2.25 MNC                       dùng 2.26 Đất phi nông nghiệp khác PNK                        
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD


ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2