intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 287/2019/QĐ-UBND tỉnh Phú Yên

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:18

15
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 287/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục 04 thủ tục hành chính mới ban hành gồm: lĩnh vực Dược 01 thủ tục, Mỹ phẩm 01 thủ tục, Bảo hiểm y tế 01 và An toàn thực phẩm và dinh dưỡng 01 thủ tục và sửa đổi, bổ sung 19 thủ tục hành chính gồm: lĩnh vực Dược 15 thủ tục, Mỹ phẩm 02 thủ tục, Y tế dự phòng 02 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 287/2019/QĐ-UBND tỉnh Phú Yên

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH PHÚ YÊN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 287/QĐ­UBND Phú Yên, ngày 28 tháng 02 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DƯỢC, MỸ  PHẨM, BẢO HIỂM Y TẾ VÀ AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG, Y TẾ DỰ  PHÒNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH PHÚ YÊN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính, Nghị định số 48/2013/NĐ­CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số  điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ­ CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến   kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Y tế số 7867/QĐ­BYT ngày  28/12/2018, 7866/QĐ­BYT ngày 28/12/2018, 7291/QĐ­BYT ngày 07/12/2018, 135/QĐ­BYT ngày  15/01/2019, 433/QĐ­BYT ngày 31/01/2019 về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức  năng quản lý của Bộ Y tế; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế Phú Yên tại Tờ trình số 237/TTr­SYT ngày 14/02/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 04 thủ tục hành chính mới ban hành gồm:  lĩnh vực Dược 01 thủ tục, Mỹ phẩm 01 thủ tục, Bảo hiểm y tế 01 và An toàn thực phẩm và dinh  dưỡng 01 thủ tục và sửa đổi, bổ sung 19 thủ tục hành chính gồm: lĩnh vực Dược 15 thủ tục, Mỹ  phẩm 02 thủ tục, Y tế dự phòng 02 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú  Yên. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ 14 thủ tục hành chính trong lĩnh vực dược, An toàn thực phẩm và dinh dưỡng tại Quyết  định số 1126 /QĐ­UBND ngày 27/5/2016, Quyết định số 447/QĐ­BYT ngày 05/3/2018 của Chủ  tịch UBND tỉnh. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có  liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     KT.CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
  2. Phan Đình Phùng   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC DƯỢC, MỸ PHẨM, AN TOÀN THỰC PHẨM,  VÀ DINH DƯỠNG, BẢO HIỂM Y TẾ, Y TẾ DỰ PHÒNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI  QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH PHÚ YÊN (Ban hành kèm theo Quyết định số 287/QĐ­UBND ngày 28 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Phú Yên) I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI Địa  Ghi chú Thời hạn  Số  Tên hành  điểm  Phí, lệ phí (nếu  giải  Căn cứ pháp lý TT chính thực  có) quyết hiện I. Lĩnh vực  DượcI. Lĩnh  vực DượcI.  Lĩnh vực  I. Lĩnh vực Dược DượcI. Lĩnh  vực DượcI.  Lĩnh vực  Dược  1 Cấp Giấy  ­ 20 ngày  Nộp trực ­ Thẩm định điều  ­ Luật dược số  Những bộ  chứng nhận  kể từ  tiếp tại  kiện kinh doanh  105/2016/QH13  phận còn lại  của TTHC  đủ điều  ngày  Trung  thuốc đối với cơ  ngày 06/4/2016. được thực  kiện kinh  nhận đủ  tâm phục sở bán buôn  hiện theo  ­ Nghị định số  doanh dược  hồ sơ đối  vụ hành  (GDP):  Quyết định  54/2017/NĐ­CP  cho cơ sở  với  chính tỉnh 4.000.000đ/hồ sơ ngày 08/5/2017  số 7867/QĐ­ kinh doanh  trường  Phú Yên,  ­ Thẩm định điều  của Chính phủ  BYT ngày  28/12/2018  thuốc phải  hợp  Đ/c 206A kiện, tiêu chuẩn  quy định chi tiết  của Bộ Y tế  kiểm soát  không  Trần  đã được đăng  bán lẻ thuốc  một số điều và  đặc biệt  phải đi  Hưng  (GPP) hoặc tiêu  biện pháp thi  tải trên CSDL  thuộc thẩm  đánh giá  Đạo, P4  chuẩn và điều  hành Luật dược. quốc gia vê  quyền của  cơ sở; Tp. Tuy  kiện hành nghề  TTHC Sở Y tế ­ Nghị định số  ­ 30 ngày  Hòa tỉnh  dược đối với các  155/2018/NĐ­CP  Phú Yên cơ sở bán lẻ  kể từ  ngày 13/11/2018  ngày  thuốc chưa bắt  của Chính phủ  nhận đủ  buộc thực hiện  sửa đổi, bổ sung  hồ sơ đối  nguyên tắc, tiêu  một số quy định  với  chuẩn thực hành  liên quan đến  trường  tốt nhà thuốc theo điều kiện đầu tư  hợp phải  lộ trình:  kinh doanh thuộc  đi đánh  1.000.000đ/cơ sở phạm vi quản lý  giá cơ sở. ­ Thẩm định điều  nhà nước của Bộ  kiện, tiêu chuẩn  Y tế. bán lẻ thuốc  ­ Thông tư số  (GPP) đối với cơ  277/2016/TT­ sở bán lẻ tại các  BTC ngày 14­11­
  3. địa bàn thuộc  2016 của Bộ Tài  vùng khó khăn,  chính miền núi, hải  đảo: 500.000đ/cơ  sở. II. Lĩnh v ̉ c M ự 1 Thu tuc  ỹ ph ̣ Cấpẩ m  ­ 03 ngày  Nộp trực 500.000đ (Năm  ­ Nghị định số  Những bộ  số tiếp  làm việc  tiếp tại  trăm nghìn đồng). 155/2018/NĐ­CP  phận còn lại  của TTHC  nhận Phiếu  kể từ  Trung  ngày 12/11/2018  được thực  công bố sản ngày  tâm phục  của Chính phủ  hiện theo  phẩm mỹ  nhận  vụ hành  sửa đổi, bổ sung  Quyết định  phẩm sản  được hồ  chính tỉnh  một số quy định  số 7866/QĐ­ xuất trong  sơ công  Phú Yên,  liên quan đến  BYT ngày  28/12/2018  nước bố hợp lệ Đ/c 206A  điều kiện đầu tư, của Bộ Y tế  và phí  Trần  kinh doanh thuộc  đã được đăng  công bố  Hưng  phạm vi quản lý  tải trên CSDL  theo quy  Đạo, P4  nhà nước của Bộ  quốc gia vê  định (đối  Tp. Tuy  Y tế; TTHC với  Hòa tỉnh  ­ Nghị định  trường  Phú Yên 93/2016/NĐ­CP  hợp cấp  ngày 01/7/2016  số tiếp  của Chính phủ  nhận); quy định về điều  ­ 05 ngày  kiện sản xuất mỹ  làm việc  phẩm, có hiệu  kể từ  lực thi hành kể từ  ngày  ngày 01/7/2016; nhận  ­ Thông tư  được hồ  277/2016/TT­ sơ công  BTC ngày  bố và phí  14/11/2016 của  công bố  Bộ Tài chính về  theo quy  việc quy định  định (đối  mức thu, chế độ  với  thu, nộp, quản lý  trường  và sử dụng phí  hợp chưa  trong lĩnh vực  cấp số  dược, mỹ phẩm; tiếp  nhận). ­ Thông tư số  06/2011/TT­BYT  ngày 25/01/2011  của Bộ Y tế quy  định về quản lý  mỹ phẩm. 1 Thủ tục  Sau khi  Cơ sở  Theo quy định  ­ Luật BHYT số  Những bộ  khám bệnh,  xuất trình khám  III.  hiện hành 25/2008/QH12  phận còn lại  Lĩn của TTHC  chữa bệnh  thẻ  bệnh,  ngày 14/11/2008 được thực  h  bảo hiểm y  BHYT chữa  ­ Luật  hiện theo  vực  tế bệnh Quyết định  Bả 46/2014/QH13 
  4. o  ngày 13/6/2014 số 7291/QĐ­ hiể BYT ngày  m y  ­ Nghị định  07/12/2018  tế 146/2018/NĐ­CP của Bộ Y tế  đã được đăng  ­ Luật Khám  tải trên CSDL  bệnh, chữa bệnh  quốc gia vê  số 40/2009/QH12 TTHC ­ Quyết định số  1895/1997/QĐ­ BYT ngày  19/9/1997 ­ Thông tư số  15/2018/TT­BYT  ngày 30/5/2018 1 Cấp giấy  20 ngày  Chi cục  Đối với cơ sở sản  ­ Luật An toàn thực  Những bộ  chứng nhận  làm việc. An toàn  xuất nhỏ lẻ được cấp phẩm số  phận còn lại  giấy chứng nhận cơ  55/2010/QH12 ngày  của TTHC  cơ sở đủ  vệ sinh  sở đủ điều kiện an  17/6/2010 của Quốc  được thực  điều kiện an  thực  toàn thực phẩm:  hội. hiện theo  toàn thực  phẩm  500.000 đồng /lần/cơ  Quyết định  ­ Nghị định số  phẩm đối  Phú Yên  sở 155/2018/NĐ­CP  số 135/QĐ­ với cơ sở  (số 93  Đối với cơ sở sản  ngày 12/11/2018 của  BYT ngày  15/01/2019  sản xuất  Đường  xuất khác được giấy  Chính phủ Sửa đổi  của Bộ Y tế  thực phẩm,  Trần  chứng nhận cơ sở đủ  một số quy định liên  đã được đăng  kinh doanh  Hưng  điều kiện an toàn  quan đến điều kiện  tải trên CSDL  thực phẩm: 2.500.000 đầu tư kinh doanh  dịch vụ ăn  Đạo, Tp  đồng/lần/cơ sở thuộc phạm vi quản  quốc gia vê  uống thuộc  Tuy Hòa) TTHC lý nhà nước của Bộ  Đối với cơ sở kinh  thẩm quyền  doanh dịch vụ ăn  Y tế. của Ủy ban  uống Phục vụ dưới  ­ Thông tư  nhân dân  200 suất ăn: 700.000  279/TT­BTC ngày  cấp tỉnh đồng /lần/cơ sở 14/11/2016 quy  Đối với cơ sở kinh  định mức thu, chế  doanh dịch vụ ăn  độ thu, nộp, quản  uống Phục vụ từ 200  suất ăn trở lên:  lý và sử dụng phí  1.000.000 đồng  trong công tác an  /lần/cơ sở toàn vệ sinh thực  phẩm II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG Địa  Ghi chú Thời  Số  điểm  Phí, lệ phí  Tên hành chính hạn giải  Căn cứ pháp lý TT thực  (nếu có) quyết hiện 1 Cấp Chứng chỉ  15 ngày  Nộp  500.000  ­ Luật dược số  Những bộ  hành nghề dược kể từ  trực  VNĐ/hồ sơ  105/2016/QH13  phận còn lại  của TTHC  (bao gồm cả  ngày  tiếp tại  (Thông tư số  ngày 06/4/2016. được thực  trường hợp cấp  nhận đủ  Trung  277/2016/TT­ hiện theo  ­ Nghị định số  Chứng chỉ hành  hồ sơ tâm  BTC) Quyết định  54/2014/NĐ­CP  nghề dược  phục  số 7867/QĐ­ ngày 08/5/2017  BYT ngày  nhưng Chứng  vụ hành 
  5. chỉ hành nghề  chính  của Chính phủ  28/12/2018  dược bị thu hồi  tỉnh Phú  quy định chi tiết  của Bộ Y tế  đã được đăng  theo quy định tại  Yên,  một số điều và  tải trên CSDL  các khoản 1, 2,  Đ/c  biện pháp thi  quốc gia vê  4, 5, 6, 7, 8, 9,  206A  hành Luật dược TTHC 10, 11 Điều 28  Trần  ­ Nghị định số  của Luật  Hưng  155/2018/NĐ­CP  dược)theo hình  Đạo, P4  ngày 12/11/2018  thức xét hồ sơ Tp. Tuy  của Chính phủ. Hòa  tỉnh Phú  ­ Thông tư số  Yên 277/2016/TT­ BTC 2 Cấp Chứng chỉ  05 ngày  Nộp  Chưa quy định ­ Luật dược số  hành nghề dược làm việc  trực  105/2016/QH13  theo hình thức  kể từ  tiếp tại  ngày 06/4/2016. xét hồ sơ trong  ngày ghi  Trung  ­ Nghị định số  trường hợp  trên  tâm  54/2017/NĐ­CP  CCHND bị ghi  Phiếu  phục  ngày 08/5/2017  sai do lỗi của cơ tiếp nhận vụ hành  của Chính phủ  quan cấp  hồ sơ chính  quy định chi tiết  CCHND tỉnh Phú  một số điều và  Yên,  biện pháp thi  Đ/c  hành Luật dược. 206A  Trần  ­ Nghị định số  Hưng  155/2018/NĐ­CP  Đạo, P4  ngày 12/11/2018  Tp. Tuy  của Chính phủ. Hòa  tỉnh Phú  Yên 3 Cấp lại Chứng  05 ngày  Nộp  Chưa quy định ­ Luật dược số  chỉ hành nghề  làm việc  trực  105/2016/QH13  dược theo hình  kể từ  tiếp tại  ngày 06/4/2016. thức xét hồ sơ  ngày  Trung  ­ Nghị định số  (trường hợp bị  nhận đủ  tâm  54/2017/NĐ­CP  hư hỏng hoặc bị hồ sơ phục  ngày 08/5/2017  mất) vụ hành  của Chính phủ. chính  tỉnh Phú  ­ Nghị định số  Yên,  155/2018/NĐ­CP  Đ/c  ngày 12/11/2018  206A  của Chính phủ. Trần  Hưng  Đạo, P4  Tp. Tuy  Hòa  tỉnh Phú 
  6. Yên 4 Điều chỉnh nội  05 ngày  Nộp  Chưa quy định ­ Luật dược số  dung Chứng chỉ  làm việc  trực  105/2016/QH13  hành nghề dược kể từ  tiếp tại  ngày 06 tháng 4  theo hình thức  ngày  Trung  năm 2016. xét hồ sơ nhận đủ  tâm  ­ Nghị định số  hồ sơ phục  54/2017/NĐ­CP  vụ hành  ngày 08/5/2017  chính  của Chính phủ  tỉnh Phú  quy định chi tiết  Yên,  một số điều và  Đ/c  biện pháp thi  206A  hành Luật dược. Trần  Hưng  ­ Nghị định số  Đạo, P4  155/2018/NĐ­CP  Tp. Tuy  ngày 12/11/2018  Hòa  của Chính phủ. tỉnh Phú  Yên 5 Cấp lần đầu và  ­ 20 ngày Nộp  ­ Thẩm định  ­ Luật dược số  cấp Giấy chứng kể từ  trực  điều kiện kinh  105/2016/QH13  nhận đủ điều  ngày  tiếp tại  doanh thuốc đối ngày 06/4/2016. kiện kinh doanh  nhận đủ  Trung  với cơ sở bán  ­ Nghị định số  dược đối với  hồ sơ đối tâm  buôn (GDP):  54/2017/NĐ­CP  trường hợp bị  với  phục  4.000.000đ/hồ  ngày 08/5/2017  thu hồi Giấy  trường  vụ hành sơ của Chính phủ  chứng nhận đủ  hợp  chính  ­ Thẩm định  quy định chi tiết  điều kiện kinh  không  tỉnh Phú điều kiện, tiêu  một số điều và  doanh dược  phải đi  Yên,  chuẩn bán lẻ  biện pháp thi  thuộc thẩm  đánh giá  Đ/c  thuốc (GPP)  hành Luật dược. quyền của Sở Y cơ sở; 206A  hoặc tiêu chuẩn  tế (Cơ sở bán  ­ 30 ngày Trần  và điều kiện  ­ Nghị định số  buôn thuốc,  Hưng  hành nghề dược 155/2018/NĐ­CP  kể từ  nguyên liệu làm  ngày  Đạo, P4 đối với các cơ  ngày 12/11/2018  thuốc; Cơ sở  nhận đủ  Tp. Tuy sở bán lẻ thuốc  của Chính phủ. bán lẻ thuốc bao hồ sơ đối Hòa  chưa bắt buộc  ­ Thông tư số  gồm nhà thuốc,  với  tỉnh Phú thực hiện  277/2016/TT­ quầy thuốc, tủ  trường  Yên nguyên tắc, tiêu BTC của Bộ Tài  thuốc trạm y tế  hợp phải  chính. chuẩn thực  xã, cơ sở chuyên đi đánh  hành tốt nhà  bán lẻ dược  giá cơ sở. thuốc theo lộ  liệu, thuốc dược  trình:  liệu, thuốc cổ  1.000.000đ/cơ  truyền) sở ­ Thẩm định  điều kiện, tiêu  chuẩn  bán lẻ thuốc 
  7. (GPP) đối với  cơ sở bán lẻ tại  các địa bàn  thuộc vùng khó  khăn, miền núi,  hải đảo:  500.000đ/cơ sở. 6 Cấp Giấy chứng­ 20 ngày    Nộp  ­ Thẩm định  ­ Luật dược số  nhận đủ điều  kể từ  trực  điều kiện kinh  105/2016/QH13  kiện kinh doanh  ngày  tiếp tại  doanh thuốc đối ngày 06/4/2016. dược cho cơ sở  nhận đủ  Trung  với cơ sở bán  ­ Nghị định số  ̉ ại  thay đôi lo hồ sơ đối tâm  buôn (GDP):  54/2017/NĐ­CP  hình kinh doanh  với  phục  4.000.000đ/hồ  ngày 08/5/2017  dược hoặc thay  trường  vụ hành sơ của Chính phủ  đổi phạm vi  hợp  chính  ­ Thẩm định  quy định chi tiết  kinh doanh dược không  tỉnh Phú điều kiện, tiêu  một số điều và  có làm thay đổi  phải đi  Yên,  chuẩn bán lẻ  biện pháp thi  Điều kiện kinh  đánh giá  Đ/c  thuốc (GPP)  hành Luật dược. ̉ cơ sở; 206A  hoặc tiêu chuẩn  doanh; thay đôi  địa Điểm kinh  ­ 30 ngày Trần  và điều kiện  ­ Nghị định số  doanh dược  Hưng  hành nghề dược 155/2018/NĐ­CP  kể từ  thuộc thẩm  Đạo, P4 đối với các cơ  ngày 12/11/2018  ngày  quyền của Sở Y nhận đủ  Tp. Tuy sở bán lẻ thuốc  của Chính phủ  tế(Cơ sở bán  hồ sơ đối Hòa  sửa đổi, bổ sung  chưa bắt buộc  một số quy định  buôn thuốc,  tỉnh Phú thực hiện  với  nguyên liệu làm  trường  Yên liên quan đến  nguyên tắc, tiêu điều kiện đầu tư  thuốc; Cơ sở  hợp phải  chuẩn thực  bán lẻ thuốc bao đi đánh  kinh doanh thuộc  hành tốt nhà  phạm vi quản lý  gồm nhà thuốc,  giá cơ sở. thuốc theo lộ  nhà nước của Bộ  quầy thuốc, tủ  trình:  thuốc trạm y tế  Y tế. 1.000.000đ xã, cơ sở chuyên  ­ Thông tư số  bán lẻ dược  ­ Thẩm định  277/2016/TT­ liệu, thuốc dược  điều kiện, tiêu  BTC ngày  liệu, thuốc cổ  chuẩn  14/11/2016 của  truyền) bán lẻ thuốc  Bộ Tài chính (GPP) đối với  cơ sở bán lẻ tại  các địa bàn  thuộc vùng khó  khăn, miền núi,  hải đảo:  500.000đ 7 Cấp lại Giấy  ­ 15 ngày Nộp  Chưa quy định ­ Luật dược số  chứng nhận đủ  kể từ  trực  105/2016/QH13  điều kiện kinh  ngày ghi  tiếp tại  ngày 06/4/2016. doanh dược  trên  Trung  ­ Nghị định  thuộc thẩm  Phiếu  tâm  số54/2017/NĐ­ quyền của Sở Y tiếp nhận phục  CP ngày  tế(Cơ sở bán  hồ sơ đối vụ hành 
  8. buôn thuốc,  với  chính  08/5/2017 của  nguyên liệu làm  trường  tỉnh Phú  Chính phủ quy  thuốc; Cơ sở  hợp Giấy Yên,  định chi tiết một  bán lẻ thuốc bao chứng  Đ/c  số điều và biện  gồm nhà thuốc,  nhận đủ  206A  pháp thi hành  quầy thuốc, tủ  điều kiện Trần  Luật dược. thuốc trạm y tế  kinh  Hưng  ­ Nghị định số  xã, cơ sở chuyên doanh  Đạo, P4  155/2018/NĐ­CP  bán lẻ dược  dược bị  Tp. Tuy  ngày 12/11/2018  liệu, thuốc dược mất, hư  Hòa  của Chính phủ  liệu, thuốc cổ  hỏng. tỉnh Phú  sửa đổi, bổ sung  truyền ­ 07 ngày Yên một số quy định  làm việc  liên quan đến  kể từ  điều kiện đầu tư  ngày ghi  kinh doanh thuộc  trên  phạm vi quản lý  Phiếu  nhà nước của Bộ  tiếp nhận  Y tế. hồ sơ đối  với  trường  hợp cấp  lại do lỗi  của cơ  quan cấp  Giấy  chứng  nhận đủ  điều kiện  kinh  doanh  dược. 8 Điều chỉnh Giấy 15 ngày  Nộp  Chưa quy định ­ Luật dược số  chứng nhận đủ  kể từ  trực  105/2016/QH13  điều kiện kinh  ngày ghi  tiếp tại  ngày 06/4/2016. doanh dược  trên  Trung  ­ Nghị định số  thuộc thẩm  Phiếu  tâm  54/2017/NĐ­CP  quyền của Sở Y tiếp nhận phục  ngày 08/5/2017  tế (Cơ sở bán  hồ sơ vụ hành  của Chính phủ  buôn thuốc,  chính  quy định chi tiết  nguyên liệu làm  tỉnh Phú  một số điều và  thuốc; cơ sở bán  Yên,  biện pháp thi  lẻ thuốc bao  Đ/c  hành Luật dược. gồm nhà thuốc,  206A  quầy thuốc, tủ  Trần  ­ Nghị định số  thuốc trạm y tế  Hưng  155/2018/NĐ­CP  xã, cơ sở chuyên  Đạo, P4  ngày 12/11/2018  bán lẻ dược  Tp. Tuy  của Chính phủ  liệu, thuốc dược  Hòa  sửa đổi, bổ sung 
  9. liệu, thuốc cổ  tỉnh Phú  một số quy định  truyền Yên liên quan đến  điều kiện đầu tư  kinh doanh thuộc  phạm vi quản lý  nhà nước của Bộ  Y tế. 9 Thông báo hoạt  05 ngày  Nộp  Chưa quy định ­ Luật dược số  động bán lẻ  làm việc  trực  105/2016/QH13  thuốc lưu động kể từ  tiếp tại  ngày 06/4/2016. ngày  Trung  ­ Nghị định  nhận  tâm  số54/2017/NĐ­ được  phục  CP ngày  thông báo vụ hành  08/5/2017 của  của cơ  chính  Chính phủ quy  sở tổ  tỉnh Phú  định chi tiết một  chức bán  Yên,  số điều và biện  lẻ thuốc  Đ/c  pháp thi hành  lưu động 206A  Luật dược. Trần  Hưng  ­ Nghị định số  Đạo, P4  155/2018/NĐ­CP  Tp. Tuy  ngày 12/11/2018  Hòa  của Chính phủ. tỉnh Phú  Yên 10 Cấp giấy xác  10  Nộp  1.600.000/hồ sơ ­ Luật dược số  nhận nội dung  (mười)  trực  105/2016/QH13  thông tin thuốc  ngày, kể  tiếp tại  ngày 06/4/2016. theo hình thức  từ ngày  Trung  ­ Nghị định số  hội thảo giới  nhận đủ  tâm  54/2017/NĐ­CP  thiệu thuốc hồ sơ phục  ngày 08/5/2017  vụ hành  của Chính phủ chính  tỉnh Phú  ­ Nghị định số  Yên,  155/2018/NĐ­CP  Đ/c  ngày 12/11/2018  206A  của Chính phủ Trần  ­ Thông tư số  Hưng  277/2016/TT­ Đạo, P4  BTC ngày  Tp. Tuy  14/11/2016 Hòa  tỉnh Phú  ­ Thông tư số  Yên 114/2017/TT­ BTC ngày  24/10/2017 sửa  đổi, bổ sung biểu  mức thu phí trong  lĩnh vực dược, 
  10. mỹ phẩm ban  hành kèm theo  thông tư  số 277/2016/TT­ BTC ngày  14/11/2016 của  Bộ Tài chính. 11 Cho phép hủy  20 ngày  Nộp  Chưa quy định ­ Luật dược số  thuốc gây  kể từ  trực  105/2016/QH13  nghiện, thuốc  ngày ghi  tiếp tại  ngày 06/4/2016. hướng thần,  trên  Trung  ­ Nghị định số  thuốc tiền chất,  Phiếu  tâm  54/2017/NĐ­CP  nguyên liệu làm  tiếp nhận phục  ngày 8/5/2017  thuốc là dược  hồ sơ vụ hành  của Chính phủ chất gây nghiện,  chính  dược chất  tỉnh Phú  ­ Nghị định số  hướng thần,  Yên,  155/2018/NĐ­CP  tiền chất dùng  Đ/c  ngày 12/11/2018  làm thuốc thuộc  206A  của Chính phủ. thẩm quyền của  Trần  ­ Thông tư số  Sở Y tế Hưng  20/2017/TT­BYT  Đạo, P4  ngày 10/5/2017  Tp. Tuy  của Bộ Y tế quy  Hòa  định chi tiết một  tỉnh Phú  số điều của Luật  Yên dược và Nghị  định số  54/2017/NĐ­CP  ngày 08/5/2017  của Chính phủ. 12 Cho phép mua  30 ngày  Nộp  Chưa quy định ­ Luật dược số  thuốc gây  kể từ  trực  105/2016/QH13  nghiện, thuốc  ngày ghi  tiếp tại  ngày 06/4/2016. hướng thần,  trên  Trung  ­ Nghị định số  thuốc tiền chất,  Phiếu  tâm  54/2017/NĐ­CP  thuốc dạng phối tiếp nhận phục  ngày 08/5/2017  hợp có chứa  hồ sơ vụ hành  của Chính phủ. tiền chất thuộc  chính  thẩm quyền của  tỉnh Phú  ­ Nghị định số  Sở Y tế Yên,  155/2018/NĐ­CP  Đ/c  ngày 12/11/2018  206A  của Chính phủ. Trần  ­ Thông tư số  Hưng  20/2017/TT­BYT  Đạo, P4  ngày 10/5/2017  Tp. Tuy  của Bộ Y tế quy  Hòa  định chi tiết một  tỉnh Phú  số điều của Luật  Yên dược
  11. ­ Nghị định số  54/2017/NĐ­CP  ngày 08/5/2017  của Chính phủ. 13 Cấp phép xuất  Trong  Nộp  Chưa quy định ­ Luật dược số  khẩu thuốc phải thời hạn  trực  105/2016/QH13  kiểm soát đặc  07 (bảy)  tiếp tại  ngày 06/4/2016. biệt thuộc hành  ngày kể  Trung  ­ Nghị định số  lý cá nhân của  từ ngày  tâm  54/2017/NĐ­CP  tổ chức, cá nhân nhận đủ  phục  ngày 08/5/2017  xuất cảnh gửi  hồ sơ  vụ hành  của Chính phủ. theo vận tải  hợp lệ chính  đơn, hàng hóa  tỉnh Phú  ­ Nghị định số  mang theo người  Yên,  155/2018/NĐ­CP  của tổ chức, cá  Đ/c  ngày 12/11/2018  nhân xuất cảnh  206A  của Chính phủ. để điều trị bệnh  Trần    cho bản thân  Hưng  người xuất cảnh  Đạo, P4  và không phải  Tp. Tuy  nguyên liệu làm  Hòa  thuốc phải kiểm  tỉnh Phú  soát đặc biệt Yên 14 Cấp phép nhập  Trong  Nộp  Chưa quy định ­ Luật dược số  khẩu thuốc  thời hạn  trực  105/2016/QH13  thuộc hành lý cá  07 (bảy)  tiếp tại  ngày 06/4/2016. nhân của tổ  ngày kể  Trung  ­ Nghị định số  chức, cá nhân  từ ngày  tâm  54/2017/NĐ­CP  nhập cảnh gửi  nhận đủ  phục  ngày 08/5/2017  theo vận tải  hồ sơ  vụ hành  của Chính phủ. đơn, hàng hóa  hợp lệ chính  mang theo người  tỉnh Phú  ­ Nghị định số  của tổ chức, cá  Yên,  155/2018/NĐ­CP  nhân nhập cảnh  Đ/c  ngày 12/11/2018  để điều trị bệnh  206A  của Chính phủ. cho bản thân  Trần    người nhập  Hưng  cảnh Đạo, P4  Tp. Tuy  Hòa  tỉnh Phú  Yên 15 Kê khai lại giá  07 (bảy)  Nộp  100.000 VNĐ ­ Luật dược số  thuốc sản xuất  ngày kể  trực  105/2016/QH13  trong nước từ ngày  tiếp tại  ngày 06/4/2016. tiếp nhận Trung  ­ Nghị định số  đủ hồ sơ  tâm  54/2017/NĐ­CP  theo quy  phục  ngày 08/5/2017  định. vụ hành  của Chính phủ. chính 
  12. tỉnh Phú  ­ Nghị định số  Yên,  155/2018/NĐ­CP  Đ/c  ngày 12/11/2018  206A  của Chính phủ. Trần  ­ Thông tư số  Hưng  277/2016/TT­ Đạo, P4  BTC ngày  Tp. Tuy  14/11/2016 của  Hòa  Bộ Tài chính. tỉnh Phú  Yên II. Lĩnh v ̉ c M ự 1 Thu tuc c ̣ ỹấ ph p ẩm 30 ngày  Nộp  6.000.000đ (Sáu ­ Luật Đầu tư  Những bộ  giấy chứng  kể từ  trực  triệu đồng). năm 2014; phận còn lại  của TTHC  nhận đủ điều  ngày  tiếp tại  ­ Nghị định số  được thực  kiện sản xuất  nhận  Trung  93/2016/NĐ­CP  hiện theo  mỹ phẩm được hồ  tâm  ngày 01/7/2016  Quyết định  sơ hợp  phục  số 7866/QĐ­ của Chính phủ. BYT ngày  lệ. vụ hành  chính  ­ Nghị định số  28/12/2018  của Bộ Y tế  tỉnh Phú  155/2018/NĐ­CP  đã được đăng  Yên,  ngày 12/11/2018  tải trên CSDL  Đ/c  của Chính phủ. quốc gia vê  206A  TTHC ­ Thông tư  Trần  277/2016/TT­ Hưng  BTC ngày  Đạo, P4  14/11/2016 của  Tp. Tuy  Bộ Tài chính. Hòa  tỉnh Phú  Yên ̉ ̣ cấp lại  2 Thu tuc  05 ngày  Nộp  Chưa có quy  ­ Luật Đầu tư  giấy chứng  làm việc  trực  định năm 2014; nhận đủ điều  kể từ  tiếp tại    ­ Nghị định số  kiện sản xuất  ngày  Trung  93/2016/NĐ­CP  mỹ phẩm nhận  tâm  ngày 01/7/2016  được hồ  phục    của Chính phủ. sơ hợp  vụ hành  lệ. chính  ­ Nghị định số  tỉnh Phú  155/2018/NĐ­CP  Yên,  ngày 12/11/2018  Đ/c  của Chính phủ. 206A  Trần  Hưng  Đạo, P4  Tp. Tuy  Hòa  tỉnh Phú  Yên
  13. 1 Công bố cơ sở  Cơ sở  ­ Luật số  Những bộ  đủ điều kiện  được  03/2007/QH12  phận còn lại  của TTHC  tiêm chủng thực hiện  ngày 21/11/2007  được thực  hoạt  của Quốc Hội  hiện theo  động  ban hành về Luật Quyết định  tiêm  phòng, chống  số 433/QĐ­ chủng  bệnh truyền  BYT ngày  31/01/2019  sau khi  nhiễm; Nộp  của Bộ Y tế  đã thực  Không có trực  ­ Nghị định số  đã được đăng  hiện việc  tiếp tại  104/2016/NĐ­CP  tải trên CSDL  công bố  quốc gia vê  Trung  ngày 01/7/2016  TTHC đủ điều  tâm  của Chính phủ. kiện tiêm  phục  ­ Nghị định số  chủng vụ hành  155/2018/NĐ­CP  chính  ngày 12/11/2018  tỉnh Phú  của Chính phủ. Yên,  2 Công bố cơ sở  Các cơ  ­ Luật số  Đ/c  xét nghiệm đạt  sở xét  03/2007/QH12  206A  tiêu chuẩn an  nghiệm  ngày 21/11/2007  Trần  toàn sinh học  được  của Quốc Hội  Hưng  cấp I, cấp II tiến hành  ban hành về Luật  Đạo, P4  xét  phòng, chống  Tp. Tuy  nghiệm  bệnh truyền  Hòa  trong  nhiễm; tỉnh Phú  phạm vi  Không thu phí ­ Nghị định số  Yên  chuyên  155/2018/NĐ­CP  môn sau  ngày 12/11/2018  khi tự  của Chính phủ. công bố  đạt tiêu  ­ Nghị định số  chuẩn an  103/2016/NĐ­CP  toàn sinh  ngày 01/7/2016  học của Chính phủ. III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ  Quyết  Ghi chú Số  Tên hành chính định bãi  TT bỏ I. Lĩnh vực Dược I .   L ĩ n h   v ự
  14. c   D ư ợ c I .   L ĩ n h   v ự c   D ư ợ c I .   L ĩ n h   v ự c   D ư ợ c 1 Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên  Quyết định  Quyết định  môn về dược  số 447/QĐ­ số 7867/QĐ­ 2 Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức  UBND ngày BYT ngày  chuyên môn về dược 05/3/2018  28/12/2018  3 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược  của Chủ  của Bộ Y tế cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng  tịch UBND  thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược  tỉnh Phú  chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất  Yên dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc 
  15. dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc  dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc  dạng phối hợp có chứa tiền chât thu ́ ộc thẩm quyền  của Sở Y tế 4 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược  cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa  dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược  chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền  chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50  của Nghị định 54/2017/NĐ­CP); cơ sở kinh doanh  thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược  chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục  chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực  thuộc thẩm quyền Sở Y tế 5 Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc  thẩm quyền của Sở Y tế 6 Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy  xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế II. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng I I .   L ĩ n h   v ự c   A n   t o à n   t h ự c   p h ẩ m
  16.   v à   d i n h   d ư ỡ n g I I .   L ĩ n h   v ự c   A n   t o à n   t h ự c   p h ẩ m   v à
  17.   d i n h   d ư ỡ n g I I .   L ĩ n h   v ự c   A n   t o à n   t h ự c   p h ẩ m   v à   d i
  18. n h   d ư ỡ n g 1 Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn  thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống  cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5  Quyết định  Thông tư 47/2014/TT­BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 số 447/QĐ­ 2 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực UBND ngày  phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho  05/3/2018  các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5  của Chủ  Thông tư 47/2014/TT­BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 tịch UBND  3 Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm  tỉnh Phú  Quyết định  đối với cá nhân Yên số 135/QĐ­ 4 Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm  BYT ngày  đối với tổ chức 15/01/2019  5 Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực Quyết định  của Bộ Y tế phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực  số  phẩm thuộc thẩm quyền Sở Y tế 1126/QĐ­ 6 UBND ngày  27/5/2016  Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn  của Chủ  thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh  tịch UBND  thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế tỉnh Phú  Yên  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2