intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 2998/QĐ-UBND

Chia sẻ: Nguyễn Phú Đức | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:31

28
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 2998/QĐ-UBND quyết định về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của sở kế hoạch và đầu tư.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 2998/QĐ-UBND

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH AN GIANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 2998/QĐ­UBND An Giang, ngày 28 tháng 11 năm 2018   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ  SUNG, BÃI BỎ, HỦY BỎ CÔNG KHAI LĨNH VỰC ĐẤU THẦU, HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP  NHỎ VÀ VỪA, ĐẦU TƯ VÀO NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN, THÀNH LẬP VÀ HOẠT  ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ  HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;  Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm  soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung  một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 1397/QĐ­BKHĐT ngày 21/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư   về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ/hủy bỏ, hủy bỏ công   khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn,  thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và   Đầu tư; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh An Giang tại Tờ trình số 229/TTr­ SKHĐT ngày 22 tháng 11 năm 2018, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi,  bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ công khai lĩnh vực đấu thầu, hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa, đầu tư  vào nông nghiệp, nông thôn, thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi chức năng  quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư; Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ­ Quyết định này Sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 2377/QĐ­UBND gồm: + Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp Mục 2. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội tại số thứ tự 61, 62, 63, 68. + Lĩnh vực đấu thầu + Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn ­ Sửa đổi bổ sung tại Quyết định số 443/QĐ­UBND gồm: + Lĩnh vực thành lập và hoạt động của doanh nghiệp Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
  2. Mục 2. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội tại số thứ tự 1, 2, 3, 8. ­ Hủy công khai tại Quyết định số 2377/QĐ­UBND gồm: + Lĩnh vực đấu thầu + Mục 3. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu tại số thứ tự 116, 117, 121, 122 ­ Hủy công khai tại Quyết định số 443/QĐ­UBND gồm: + Mục 1. Lựa chọn nhà thầu tại số thứ tự 1, 2 + Mục 3. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu tại số thứ tự 1, 2 Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, ngành  cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn  vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Website Chính phủ; ­ Cục kiểm soát TTHC – Văn phòng Chính phủ; ­ Bộ Kế hoạch và Đầu tư; ­ TT.Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; (Email) ­ UBMTTQVN tỉnh; (Email) ­ Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; (Email) Vương Bình Thạnh ­ Văn phòng UBND tỉnh; (Email) ­ Website tỉnh; (Email) ­ Sở, Ban, ngành tỉnh; (Email) ­ UBND cấp huyện; (Email) ­ Lưu: VT, KSTT.   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ, HỦY BỎ CÔNG  KHAI LĨNH VỰC ĐẤU THẦU, HỖ TRỢ DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA, ĐẦU TƯ VÀO  NÔNG NGHIỆP, NÔNG THÔN, THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP  THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ (Ban hành kèm theo Quyết định số 2998/QĐ­UBND ngày 27/11/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh) A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI 1. Thủ tục hành chính lĩnh vực đấu thầu Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư STT Tên thủ tục  Thời hạn  Địa điểm thực hiện Phí, lệ  Căn cứ pháp lý hành chính giải quyết phí 1 Thẩm định  ­ Đối với dự  (1) Đơn vị thẩm định:  Không  ­ Luật Đầu tư công; phê duyệt  án nhóm A:  Tổ chức, đơn vị được  có. ­ Nghị định số  báo cáo  Tối đa 60  Ủy ban nhân dân cấp  63/2018/NĐ­ CP. nghiên cứu  ngày kể từ  tỉnh giao nhiệm vụ tổ  khả thi điều  ngày nhận đủ  chức thẩm định báo  chỉnh dự án  hồ sơ hợp lệ; cáo nghiên cứu tiền  do nhà đầu  ­ Đối với dự  khả thi; tư đề xuất án nhóm B:  (2) Cơ quan quyết  Tối đa 30  định chủ trương đầu  ngày nhận đủ  tư: hồ sơ hợp lệ. ­ Hội đồng nhân dân 
  3. cấp tỉnh quyết định  chủ trương đầu tư  các dự án sau đây: + Dự án nhóm A  không thuộc trường  hợp Quốc hội, Thủ  tướng Chính phủ  quyết định chủ  trương đầu tư của  địa phương mình; + Dự án nhóm B sử  dụng vốn đầu tư  công; + Dự án nhóm B áp  dụng loại hợp đồng  BT. ­ Ủy ban nhân dân  cấp tỉnh quyết định  chủ trương đầu tư dự  án không thuộc Quốc  hội, Thủ tướng Chính  phủ, Hội đồng nhân  dân quyết định chủ  trương đầu tư của  địa phương mình. 2. Thủ tục hành chính lĩnh vực hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa Mục 1. Thành lập và hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo 2 Thông báo  Thời hạn 15  Phòng đăng ký kinh  Không ­ Luật Hỗ trợ doanh  thành lập quỹ ngày làm việc,  doanh – Sở kế hoạch  nghiệp nhỏ và vừa; đầu tư khởi  kể từ ngày  và Đầu tư ­ Nghị định số  nghiệp sáng  nhận được  38/2018/NĐ­ CP. tạo thông báo 3 Thông báo  Thời hạn 15  Phòng đăng ký kinh  Không ­ Luật Hỗ trợ doanh  tăng, giảm  ngày làm việc,  doanh – Sở kế hoạch  nghiệp nhỏ và vừa; vốn góp của  kể từ ngày  và Đầu tư ­ Nghị định số  quỹ đầu tư  nhận được  38/2018/NĐ­ CP. khởi nghiệp  thông báo sáng tạo 4 Thông báo  Thời hạn 15  Phòng đăng ký kinh  Không ­ Luật Hỗ trợ doanh  gia hạn thời  ngày làm việc,  doanh – Sở kế hoạch  nghiệp nhỏ và vừa; gian hoạt  kể từ ngày  và Đầu tư ­ Nghị định số  động của quỹ nhận được  38/2018/NĐ­CP. đầu tư khởi  thông báo nghiệp sáng  tạo 5 Thông báo  Thời hạn 15  Phòng đăng ký kinh  Không ­ Luật Hỗ trợ doanh  giải thể quỹ  ngày làm việc,  doanh – Sở kế hoạch 
  4. đầu tư khởi  kể từ ngày  và Đầu tư nghiệp nhỏ và vừa; nghiệp sáng  nhận được  ­ Nghị định số  tạo thông báo 38/2018/NĐ­ CP. 6 Thông báo  Chưa quy định Phòng đăng ký kinh  Chưa quy ­ Luật Hỗ trợ doanh  chuyển  doanh – Sở kế hoạch  định nghiệp nhỏ và vừa; nhượng phần  và Đầu tư ­ Nghị định số  vốn góp của  38/2018/NĐ­ CP. các nhà đầu  tư Mục 2. Thủ tục về đề nghị hỗ trợ tư vấn 7 Thông báo  Không quy định Phòng đăng ký kinh  Không có­ Luật Hỗ trợ doanh  thủ tục đề  doanh – Sở kế hoạch  nghiệp nhỏ và vừa; nghị hỗ trợ  và Đầu tư ­ Nghị định số  tư vấn tại cơ  38/2018/NĐ­ CP. quan, tổ  chức hỗ trợ  doanh  nghiệp nhỏ  và vừa 8 Thông báo  Trong thời hạn  Phòng đăng ký kinh  Không có­ Luật Hỗ trợ doanh  đăng ký  10 ngày làm  doanh – Sở kế hoạch  nghiệp nhỏ và vừa; mạng lưới  việc và Đầu tư ­ Nghị định số  tư vấn viên 38/2018/NĐ­ CP. 9 Thông báo  Trong thời hạn  Phòng đăng ký kinh  Không có­ Luật Hỗ trợ doanh  thủ tục hỗ  03 ngày làm  doanh – Sở kế hoạch  nghiệp nhỏ và vừa; trợ tư vấn,  việc kể từ ngày và Đầu tư ­ Nghị định số  hướng dẫn  nhận được hồ  38/2018/NĐ­ CP. hồ sơ, thủ  sơ tục thành lập  doanh  nghiệp B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG 1. Lĩnh vực đấu thầu STT Số hồ sơ  Tên TTHC  Tên VBQPPL  Lĩnh vực Cơ quan thực  TTHC sửa đổi, bổ  quy định nội  hiện sung dung sửa đổi,  bổ sung 1 BKH­AGI­Thẩm định  ­ Luật Đầu tư  Lĩnh vực đấu  Sở Kế hoạch và  271845 báo cáo  công; thầu Đầu tư. nghiên cứu  ­ Nghị định số  tiền khả thi,  63/2018/NĐ­CP; quyết định  chủ trương  đầu tư dự án  do nhà đầu  tư đề xuất
  5. 2 BKH­AGI­Thẩm định,  ­ Luật Đầu tư  Lĩnh vực đấu  Sở Kế hoạch và  271846 phê duyệt  công; thầu Đầu tư. báo cáo  ­ Nghị định số  nghiên cứu  63/2018/NĐ­CP; khả thi dự án  do nhà đầu  tư đề xuất 2. Lĩnh vực đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn 3 BKH­AGI­Cam kết hỗ trợ  Nghị định số  Lĩnh vực đầu tư  Sở Kế hoạch và  272036 vốn cho doanh  57/2018/NĐ­CP  vào nông nghiệp,  Đầu tư. nghiệp đầu tư  ngày 17/4/2018  nông thôn vào nông  của Chính phủ  nghiệp, nông  về cơ chế, chính  thôn theo Nghị  sách khuyến  định số  khích doanh  57/2018/NĐ­CP nghiệp đầu tư  ngày 17/4/2018  vào nông nghiệp  của Chính phủ nông thôn (Nghị  định số  57/2018/NĐ­CP). 4 BKH­AGI­Nghiệm thu  ­ Nghị định số  Lĩnh vực đầu tư  Sở Nông nghiệp và  272037 hoàn thành các  57/2018/NĐ­CP. vào nông nghiệp,  Phát triển nông  hạng mục đầu  nông thôn thôn; tư hoặc toàn bộ  dự án được hỗ  trợ đầu tư theo  Nghị định số  57/2018/NĐ­  CP ngày  17/4/2018 của  Chính phủ. 5 BKH­AGI­Giải ngân  ­ Nghị định số  Lĩnh vực đầu tư  Kho bạc Nhà nước  272038 khoản vốn hỗ  57/2018/NĐ­CP. vào nông nghiệp,  cấp tỉnh. trợ cho doanh  nông thôn nghiệp 3. Lĩnh vực đăng ký và thành lập doanh nghiệp 6 BKH­ BKH­AGI­ Đăng ký thành lập  Lĩnh vực đăng ký  Phòng Đăng ký  AGI­ 271833Đăng ký  doanh nghiệp tư  và thành lập doanh kinh doanh ­ Sở  271833 thành lập doanh  nhân­ Luật Doanh  nghiệp Kế hoạch và Đầu  nghiệp tư nhân nghiệp số  tư 68/2014/QH13  ngày 26/11/2014  (Luật Doanh  nghiệp số  68/2014/QH13); ­ Nghị định số  78/2015/NĐ­CP  ngày 14 tháng 9 
  6. năm 2015 về đăng  ký doanh nghiệp  (Nghị định số  78/2015/NĐ­CP); ­ Nghị định số  108/2018/NĐ­CP  ngày 23 tháng 8  năm 2018 sửa đổi,  bổ sung một số  điều của Nghị định  số 78/2015/NĐ­CP  (Nghị định số  108/2018/NĐ­CP); ­ Thông tư số  20/2015/TT­ BKHĐT ngày  01/12/2015 hướng  dẫn đăng ký doanh  nghiệp; ­ Thông tư số  215/2016/TT­BTC  ngày 10/11/2016  quy định mức thu,  chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng  phí cung cấp thông  tin doanh nghiệp,  lệ phí đăng ký  doanh nghiệp; ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC  ngày 04/12/2017  sửa đổi, bỗ sung  một số điều của  Thông tư số  215/2016/TT­BTC 7 BKH­ BKH­AGI­ Đăng ký thành lập  Lĩnh vực đăng ký  Phòng Đăng ký  AGI­ 271834Đăng ký  công ty TNHH một và thành lập doanh kinh doanh ­ Sở  271834 thành lập công ty thành viên­ Luật  nghiệp Kế hoạch và Đầu  TNHH một thành Doanh nghiệp số  tư viên 68/2014/QH13; ­ Nghị định số  78/2015/NĐ­CP; ­ Nghị định số  108/2018/NĐ­CP; ­ Thông tư số  20/2015/TT­
  7. BKHĐT; ­ Thông tư số  215/2016/TT­BTC; ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC 8 BKH­ BKH­AGI­ Đăng ký thành lập  Lĩnh vực đăng ký  Phòng Đăng ký  AGI­ 271835Đăng ký  công ty TNHH hai  và thành lập doanh kinh doanh ­ Sở  271835 thành lập công ty thành viên trở lên­  nghiệp Kế hoạch và Đầu  TNHH hai thành  Luật Doanh  tư viên trở lên nghiệp số  68/2014/QH13; ­ Nghị định số  78/2015/NĐ­CP; ­ Nghị định số  108/2018/NĐ­CP; ­ Thông tư số  20/2015/TT­ BKHĐT; ­ Thông tư số  215/2016/TT­BTC; ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC. 9 BKH­ BKH­AGI­ Đăng ký thành lập  Lĩnh vực đăng ký  Phòng Đăng ký  AGI­ 271884Đăng ký  công ty cổ phần­  và thành lập doanh kinh doanh ­ Sở  271884 thành lập công ty Luật Doanh  nghiệp Kế hoạch và Đầu  cổ phần nghiệp số  tư 68/2014/QH13  ngày 26/11/2014; ­ Nghị định số  78/2015/NĐ­CP; ­ Nghị định số  108/2018/NĐ­CP; ­ Thông tư số  20/2015/TT­ BKHĐT; ­ Thông tư số  215/2016/TT­BTC; ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC 10 BKH­ BKH­AGI­ Đăng ký thành lập  Lĩnh vực đăng ký  Phòng Đăng ký  AGI­ 271885Đăng ký  công ty hợp danh­  và thành lập doanh kinh doanh ­ Sở  271885 thành lập công ty Luật Doanh  nghiệp Kế hoạch và Đầu  hợp danh nghiệp số  tư 68/2014/QH13;
  8. ­ Nghị định số  78/2015/NĐ­CP; ­ Nghị định số  108/2018/NĐ­CP; ­ Thông tư số  20/2015/TT­ BKHĐT; ­ Thông tư số  215/2016/TT­BTC; ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC 11 BKH­ BKH­AGI­ Đăng ký thay đổi  Lĩnh vực đăng ký  Phòng Đăng ký  AGI­ 271886Đăng ký  địa chỉ trụ sở chính và thành lập doanh kinh doanh ­ Sở  271886 thay đổi địa chỉ  của doanh nghiệp  nghiệp Kế hoạch và Đầu  trụ sở chính của  (đối với doanh  tư doanh nghiệp  nghiệp tư nhân,  (đối với doanh  công ty TNHH,  nghiệp tư nhân,  công ty cổ phần,  công ty TNHH,  công ty hợp danh)­  công ty cổ phần,  Luật Doanh  công ty hợp  nghiệp; danh) ­ Nghị định số  78/2015/NĐ­CP; ­ Thông tư số  20/2015/TT­ BKHĐT. ­ Thông tư số  215/2016/TT­BTC. ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC 12 BKH­ BKH­AGI­ Đăng ký đổi tên  Lĩnh vực đăng ký  Phòng Đăng ký  AGI­ 271887­TTĐăng  doanh nghiệp (đối  và thành lập doanh kinh doanh ­ Sở  271887 ký đổi tên doanh  với doanh nghiệp  nghiệp Kế hoạch và Đầu  ­TT nghiệp (đối với  tư nhân, công ty  tư doanh nghiệp tư  TNHH, công ty cổ  nhân, công ty  phần, công ty hợp  TNHH, công ty  danh)­ Luật Doanh  cổ phần, công ty  nghiệp số  hợp danh) 68/2014/QH13; ­ Nghị định số  78/2015/NĐ­CP; ­ Thông tư số  20/2015/TT­ BKHĐT; ­ Thông tư số 
  9. 215/2016/TT­BTC; ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC 13 BKH­ BKH­AGI­ Đăng ký thay đổi  Lĩnh vực đăng ký  Phòng Đăng ký  AGI­ 271888Đăng ký  thành viên hợp  và thành lập doanh kinh doanh ­ Sở  271888 thay đổi thành  danh­ Luật Doanh  nghiệp Kế hoạch và Đầu  viên hợp danh nghiệp số  tư 68/2014/QH13; ­ Nghị định số  78/2015/NĐ­CP; ­ Thông tư số  20/2015/TT­ BKHĐT; ­ Thông tư số  215/2016/TT­BTC; ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC. 14 BKH­ BKH­AGI­ Đăng ký thay đổi  Lĩnh vực đăng ký  Phòng Đăng ký  AGI­ 271889Đăng ký  người đại diện  và thành lập doanh kinh doanh ­ Sở  271889 thay đổi người  theo pháp luật của  nghiệp Kế hoạch và Đầu  đại diện theo  công ty trách  tư pháp luật của  nhiệm hữu hạn,  công ty trách  công ty cổ phần­  nhiệm hữu hạn,  Luật Doanh  công ty cổ phần nghiệp số  68/2014/QH13; ­ Nghị định số  78/2015/NĐ­CP; ­ Thông tư số  20/2015/TT­ BKHĐT; ­ Thông tư số  215/2016/TT­BTC; ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC. 15 BKH­ BKH­AGI­ Đăng ký thay đổi  Lĩnh vực đăng ký  Phòng Đăng ký  AGI­ 271890Đăng ký  vốn điều lệ, thay  và thành lập doanh kinh doanh ­ Sở  271890 thay đổi vốn  đổi tỷ lệ vốn góp  nghiệp Kế hoạch và Đầu  điều lệ, thay đổi  (đối với công ty  tư tỷ lệ vốn góp  TNHH, công ty cổ  (đối với công ty  phần, công ty hợp  TNHH, công ty  danh)­ Luật Doanh  cổ phần, công ty  nghiệp số  hợp danh) 68/2014/QH13; ­ Nghị định số 
  10. 78/2015/NĐ­CP; ­ Nghị định số  108/2018/NĐ­CP; ­ Thông tư số  20/2015/TT­ BKHĐT; ­ Thông tư số  215/2016/TT­BTC; ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC. 16 BKH­ BKH­AGI­ Đăng ký thay đổi  Lĩnh vực đăng ký  Phòng Đăng ký  AGI­ 271891Đăng ký  thành viên công ty  và thành lập doanh kinh doanh ­ Sở  271891 thay đổi thành  trách nhiệm hữu  nghiệp Kế hoạch và Đầu  viên công ty trách hạn hai thành viên  tư nhiệm hữu hạn  trở lên­ Luật  hai thành viên trở Doanh nghiệp số  lên 68/2014/QH13; ­ Nghị định số  78/2015/NĐ­CP; ­ Thông tư số  20/2015/TT­ BKHĐT; ­ Thông tư số  215/2016/TT­BTC; ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC. 17 BKH­ BKH­AGI­ Đăng ký thay đổi  Lĩnh vực đăng ký  Phòng Đăng ký  AGI­ 271892Đăng ký  chủ sở hữu công ty và thành lập doanh kinh doanh ­ Sở  271892 thay đổi chủ sở  trách nhiệm hữu  nghiệp Kế hoạch và Đầu  hữu công ty trách hạn một thành viên  tư nhiệm hữu hạn  đối với trường  một thành viên  hợp chủ sở hữu  đối với trường  công ty chuyển  hợp chủ sở hữu  nhượng toàn bộ  công ty chuyển  vốn điều lệ cho  nhượng toàn bộ  một cá nhân hoặc  vốn điều lệ cho  một tổ chức­ Luật  một cá nhân  Doanh nghiệp số  hoặc một tổ  68/2014/QH13; chức ­ Nghị định số  78/2015/NĐ­CP; ­ Thông tư số  20/2015/TT­ BKHĐT; ­ Thông tư số 
  11. 215/2016/TT­BTC; ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC. 18 BKH­ BKH­AGI­ Đăng ký thay đổi  Lĩnh vực đăng ký  Phòng Đăng ký  AGI­ 271893Đăng ký  chủ sở hữu công ty và thành lập doanh kinh doanh ­ Sở  271893 thay đổi chủ sở  trách nhiệm hữu  nghiệp Kế hoạch và Đầu  hữu công ty trách hạn một thành viên  tư nhiệm hữu hạn  theo quyết định  một thành viên  của cơ quan có  theo quyết định  thẩm quyền về  của cơ quan có  sắp xếp, đổi mới  thẩm quyền về  doanh nghiệp nhà  sắp xếp, đổi mới nước­ Luật Doanh  doanh nghiệp  nghiệp số  nhà nước 68/2014/QH13; ­ Nghị định số  78/2015/NĐ­CP; ­ Thông tư số  20/2015/TT­ BKHĐT; ­ Thông tư số  125/2016/TT­BTC; ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC. 19 BKH­ BKH­AGI­ Đăng ký thay đổi  Lĩnh vực đăng ký  Phòng Đăng ký  AGI­ 271894Đăng ký  chủ sở hữu công ty và thành lập doanh kinh doanh ­ Sở  271894 thay đổi chủ sở  trách nhiệm hữu  nghiệp Kế hoạch và Đầu  hữu công ty trách hạn một thành viên  tư nhiệm hữu hạn  do thừa kế­ Luật  một thành viên  Doanh nghiệp số  do thừa kế 68/2014/QH13; ­ Nghị định số  78/2015/NĐ­CP; ­ Thông tư số  20/2015/TT­ BKHĐT; ­ Thông tư số  215/2016/TT­BTC; ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC. 20 BKH­ BKH­AGI­ Đăng ký thay đổi  Lĩnh vực đăng ký  Phòng Đăng ký  AGI­ 271895Đăng ký  chủ sở hữu công ty và thành lập doanh kinh doanh ­ Sở  271895 thay đổi chủ sở  trách nhiệm hữu  nghiệp Kế hoạch và Đầu  hữu công ty trách hạn một thành viên  tư nhiệm hữu hạn  do có nhiều hơn  một thành viên  một cá nhân hoặc 
  12. do có nhiều hơn  nhiều hơn một tổ  một cá nhân  chức được thừa kế  hoặc nhiều hơn  phần vốn của chủ  một tổ chức  sở hữu, công ty  được thừa kế  đăng ký chuyển  phần vốn của  đổi sang loại hình  chủ sở hữu, công công ty trách  ty đăng ký  nhiệm hữu hạn hai  chuyển đổi sang  thành viên trở lên­  loại hình công ty  Luật Doanh  trách nhiệm hữu  nghiệp số  hạn hai thành  68/2014/QH13; viên trở lên ­ Nghị định số  78/2015/NĐ­CP; ­ Thông tư số  20/2015/TT­ BKHĐT; ­ Thông tư số  215/2016/TT­BTC; ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC 21 BKH­ BKH­AGI­ Đăng ký thay đổi  Lĩnh vực đăng ký  Phòng Đăng ký  AGI­ 271896Đăng ký  chủ sở hữu công ty và thành lập doanh kinh doanh ­ Sở  271896 thay đổi chủ sở  trách nhiệm hữu  nghiệp Kế hoạch và Đầu  hữu công ty trách hạn một thành viên  tư nhiệm hữu hạn  do tặng cho toàn  một thành viên  bộ phần vốn góp­  do tặng cho toàn  Luật Doanh  bộ phần vốn góp nghiệp số  68/2014/QH13; ­ Nghị định số  78/2015/NĐ­CP; ­ Thông tư số  20/2015/TT­ BKHĐT; ­ Thông tư số  215/2016/TT­BTC; ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC 22 BKH­ BKH­AGI­ Đăng ký thay đổi  Lĩnh vực đăng ký  Phòng Đăng ký  AGI­ 271897Đăng ký  chủ sở hữu công ty và thành lập doanh kinh doanh ­ Sở  271897 thay đổi chủ sở  trách nhiệm hữu  nghiệp Kế hoạch và Đầu  hữu công ty trách hạn một thành viên  tư nhiệm hữu hạn  do chuyển  một thành viên  nhượng, tặng cho  do chuyển  một phần vốn 
  13. nhượng, tặng  điều lệ cho tổ  cho một phần  chức hoặc cá nhân  vốn điều lệ cho  khác hoặc công ty  tổ chức hoặc cá  huy động thêm vốn  nhân khác hoặc  góp từ cá nhân  công ty huy động hoặc tổ chức khác­  thêm vốn góp từ  Luật Doanh  cá nhân hoặc tổ  nghiệp số  chức khác 68/2014/QH13; ­ Nghị định số  78/2015/NĐ­CP; ­ Thông tư số  20/2015/TT­ BKHĐT; ­ Thông tư số  215/2016/TT­BTC; ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC 23 BKH­ BKH­AGI­ Đăng ký thay đổi  Lĩnh vực đăng ký  Phòng Đăng ký  AGI­ 271898Đăng ký  chủ doanh nghiệp  và thành lập doanh kinh doanh ­ Sở  271898 thay đổi chủ  tư nhân trong  nghiệp Kế hoạch và Đầu  doanh nghiệp tư  trường hợp bán,  tư nhân trong  tặng cho doanh  trường hợp bán,  nghiệp, chủ doanh  tặng cho doanh  nghiệp chết, mất  nghiệp, chủ  tích­ Luật Doanh  doanh nghiệp  nghiệp số  chết, mất tích 68/2014/QH13; ­ Nghị định số  78/2015/NĐ­CP; ­ Thông tư số  20/2015/TT­ BKHĐT; ­ Thông tư số  215/2016/TT­BTC; ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC 24 BKH­ BKH­AGI­ Đăng ký doanh  Lĩnh vực đăng ký  Phòng Đăng ký  AGI­ 271899Đăng ký  nghiệp thay thế  và thành lập doanh kinh doanh ­ Sở  271899 doanh nghiệp  nội dung đăng ký  nghiệp Kế hoạch và Đầu  thay thế nội  kinh doanh trong  tư dung đăng ký  Giấy phép đầu tư,  kinh doanh trong  Giấy chứng nhận  Giấy phép đầu  đầu tư hoặc các  tư, Giấy chứng  giấy tờ có giá trị  nhận đầu tư  pháp lý tương 
  14. hoặc các giấy tờ  đương khác­ Luật  có giá trị pháp lý  Doanh nghiệp số  tương đương  68/2014/QH13; khác ­ Nghị định số  78/2015/NĐ­CP; ­ Thông tư số  20/2015/TT­ BKHĐT; ­ Thông tư số  215/2016/TT­BTC; ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC 25 BKH­ BKH­AGI­ Thông báo bổ  Lĩnh vực đăng ký  Phòng Đăng ký  AGI­ 271900Thông  sung, thay đổi  và thành lập doanh kinh doanh ­ Sở  271900 báo bổ sung, thay ngành, nghề kinh  nghiệp Kế hoạch và Đầu  đổi ngành, nghề  doanh (đối với  tư kinh doanh (đối  doanh nghiệp tư  với doanh  nhân, công ty  nghiệp tư nhân,  TNHH, công ty cổ  công ty TNHH,  phần, công ty hợp  công ty cổ phần,  danh)­ Luật Doanh  công ty hợp  nghiệp số  danh) 68/2014/QH13; ­ Nghị định số  78/2015/NĐ­CP; ­ Thông tư số  20/2015/TT­ BKHĐT; ­ Thông tư số  215/2016/TT­BTC; ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC 26 BKH­ BKH­AGI­ Thông báo thay đổi Lĩnh vực đăng ký  Phòng Đăng ký  AGI­ 271901Thông  vốn đầu tư của  và thành lập doanh kinh doanh ­ Sở  271901 báo thay đổi vốn  chủ doanh nghiệp  nghiệp Kế hoạch và Đầu  đầu tư của chủ  tư nhân­ Luật  tư doanh nghiệp tư  Doanh nghiệp số  nhân 68/2014/QH13; ­ Nghị định số  78/2015/NĐ­CP; ­ Thông tư số  20/2015/TT­ BKHĐT; ­ Thông tư số  215/2016/TT­BTC;
  15. ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC 27 BKH­ BKH­AGI­ Thông báo thay đổi Lĩnh vực đăng ký  Phòng Đăng ký  AGI­ 271902Thông  thông tin của cổ  và thành lập doanh kinh doanh ­ Sở  271902 báo thay đổi  đông sáng lập công nghiệp Kế hoạch và Đầu  thông tin của cổ  ty cổ phần­ Luật  tư đông sáng lập  Doanh nghiệp số  công ty cổ phần 68/2014/QH13; ­ Nghị định số  78/2015/NĐ­CP; ­ Thông tư số  20/2015/TT­ BKHĐT; ­ Thông tư số  215/2016/TT­BTC; ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC 28 BKH­ BKH­AGI­ Thông báo thay đổi Lĩnh vực đăng ký  Phòng Đăng ký  AGI­ 271903Thông  cổ đông là nhà đầu và thành lập doanh kinh doanh ­ Sở  271903 báo thay đổi cổ  tư nước ngoài  nghiệp Kế hoạch và Đầu  đông là nhà đầu  trong công ty cổ  tư tư nước ngoài  phần chưa niêm  trong công ty cổ  yết­ Luật Doanh  phần chưa niêm  nghiệp số  yết 68/2014/QH13; ­ Nghị định số  78/2015/NĐ­CP; ­ Thông tư số  20/2015/TT­ BKHĐT; ­ Thông tư số  215/2016/TT­BTC; ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC 29 BKH­ BKH­AGI­ Thông báo thay đổi Lĩnh vực đăng ký  Phòng Đăng ký  AGI­ 271904Thông  nội dung đăng ký  và thành lập doanh kinh doanh ­ Sở  271904 báo thay đổi nội  thuế­ Luật Doanh  nghiệp Kế hoạch và Đầu  dung đăng ký  nghiệp số  tư thuế 68/2014/QH13; ­ Nghị định số  78/2015/NĐ­CP; ­ Thông tư số  20/2015/TT­ BKHĐT; ­ Thông tư số 
  16. 215/2016/TT­BTC; ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC 30 BKH­ BKH­AGI­ Thông báo thay đổi Lĩnh vực đăng ký  Phòng Đăng ký  AGI­ 271905Thông  thông tin người  và thành lập doanh kinh doanh ­ Sở  271905 báo thay đổi  quản lý doanh  nghiệp Kế hoạch và Đầu  thông tin người  nghiệp, thông tin  tư quản lý doanh  người đại diện  nghiệp, thông tin theo uỷ quyền (đối  người đại diện  với doanh nghiệp  theo uỷ quyền  tư nhân, công ty  (đối với doanh  TNHH, công ty cổ  nghiệp tư nhân,  phần, công ty hợp  công ty TNHH,  danh)­ Luật Doanh  công ty cổ phần,  nghiệp số  công ty hợp  68/2014/QH13; danh) ­ Nghị định số  78/2015/NĐ­CP; ­ Thông tư số  20/2015/TT­ BKHĐT; ­ Thông tư số  215/2016/TT­BTC; ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC 31 BKH­ BKH­AGI­ Công bố nội dung  Lĩnh vực đăng ký  Phòng Đăng ký  AGI­ 271906Công bố  đăng ký doanh  và thành lập doanh kinh doanh ­ Sở  271906 nội dung đăng ký nghiệp (đối với  nghiệp Kế hoạch và Đầu  doanh nghiệp  doanh nghiệp tư  tư (đối với doanh  nhân, công ty  nghiệp tư nhân,  TNHH, công ty cổ  công ty TNHH,  phần, công ty hợp  công ty cổ phần,  danh)­ Luật Doanh  công ty hợp  nghiệp số  danh) 68/2014/QH13; ­ Nghị định số  78/2015/NĐ­CP; ­ Thông tư số  20/2015/TT­ BKHĐT; ­ Thông tư số  215/2016/TT­BTC; ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC 32 BKH­ BKH­AGI­ Thông báo sử  Lĩnh vực đăng ký  Phòng Đăng ký  AGI­ 271907Thông  dụng, thay đổi,  và thành lập doanh kinh doanh ­ Sở 
  17. 271907báo sử dụng,  huỷ mẫu con dấu  nghiệp Kế hoạch và Đầu  thay đổi, huỷ  (đối với doanh  tư mẫu con dấu  nghiệp tư nhân,  (đối với doanh  công ty TNHH,  nghiệp tư nhân,  công ty cổ phần,  công ty TNHH,  công ty hợp danh)­  công ty cổ phần,  Luật Doanh  công ty hợp  nghiệp số  danh) 68/2014/QH13; ­ Nghị định số  78/2015/NĐ­CP; ­ Thông tư số  20/2015/TT­ BKHĐT; ­ Thông tư số  215/2016/TT­BTC; ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC 33 BKH­ BKH­AGI­ Đăng ký hoạt động Lĩnh vực đăng ký  Phòng Đăng ký  AGI­ 271908Đăng ký  chi nhánh, văn  và thành lập doanh kinh doanh ­ Sở  271908 hoạt động chi  phòng đại diện  nghiệp Kế hoạch và Đầu  nhánh, văn phòng trong nước (đối  tư đại diện trong  với doanh nghiệp  nước (đối với  tư nhân, công ty  doanh nghiệp tư  TNHH, công ty cổ  nhân, công ty  phần, công ty hợp  TNHH, công ty  danh)­ Luật Doanh  cổ phần, công ty  nghiệp số  hợp danh) 68/2014/QH13; ­ Nghị định số  78/2015/NĐ­CP; ­ Thông tư số  20/2015/TT­ BKHĐT; ­ Thông tư số  215/2016/TT­BTC; ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC 34 BKH­ BKH­AGI­ Thông báo lập chi  Lĩnh vực đăng ký  Phòng Đăng ký  AGI­ 271909Thông  nhánh, văn phòng  và thành lập doanh kinh doanh ­ Sở  271909 báo lập chi  đại diện ở nước  nghiệp Kế hoạch và Đầu  nhánh, văn phòng ngoài (đối với  tư đại diện ở nước  doanh nghiệp tư  ngoài (đối với  nhân, công ty  doanh nghiệp tư  TNHH, công ty cổ  nhân, công ty  phần, công ty hợp 
  18. TNHH, công ty  danh)­ Luật Doanh  cổ phần, công ty  nghiệp số  hợp danh) 68/2014/QH13; ­ Nghị định số  78/2015/NĐ­CP; ­ Thông tư số  20/2015/TT­ BKHĐT; ­ Thông tư số  215/2016/TT­BTC; ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC 35 BKH­ BKH­AGI­ Đăng ký hoạt động Lĩnh vực đăng ký  Phòng Đăng ký  AGI­ 271910Đăng ký  chi nhánh, văn  và thành lập doanh kinh doanh ­ Sở  271910 hoạt động chi  phòng đại diện  nghiệp Kế hoạch và Đầu  nhánh, văn phòng (đối với doanh  tư đại diện (đối với nghiệp hoạt động  doanh nghiệp  theo Giấy phép  hoạt động theo  đầu tư, Giấy  Giấy phép đầu  chứng nhận đầu tư  tư, Giấy chứng  hoặc các giấy tờ  nhận đầu tư  có giá trị pháp lý  hoặc các giấy tờ  tương đương)­  có giá trị pháp lý  Luật Doanh  tương đương) nghiệp số  68/2014/QH13; ­ Nghị định số  78/2015/NĐ­CP; ­ Thông tư số  20/2015/TT­ BKHĐT; ­ Thông tư số  215/2016/TT­BTC; ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC 36 BKH­ BKH­AGI­ Cấp Giấy chứng  Lĩnh vực đăng ký  Phòng Đăng ký  AGI­ 271911Cấp Giấy nhận đăng ký hoạt  và thành lập doanh kinh doanh ­ Sở  271911 chứng nhận đăng động chi nhánh,  nghiệp Kế hoạch và Đầu  ký hoạt động chi văn phòng đại diện  tư nhánh, văn phòng thay thế cho nội  đại diện thay thế dung đăng ký hoạt  cho nội dung  động trong Giấy  đăng ký hoạt  chứng nhận đầu tư  động trong Giấy  hoặc Giấy chứng  chứng nhận đầu  nhận đăng ký hoạt  tư hoặc Giấy  động chi nhánh, 
  19. chứng nhận đăng văn phòng đại diện  ký hoạt động chi do cơ quan đăng ký  nhánh, văn phòng đầu tư cấp mà  đại diện do cơ  không thay đổi nội  quan đăng ký  dung đăng ký hoạt  đầu tư cấp mà  động­ Luật Doanh  không thay đổi  nghiệp số  nội dung đăng ký 68/2014/QH13; hoạt động ­ Nghị định số  78/2015/NĐ­CP; ­ Thông tư số  20/2015/TT­ BKHĐT; ­ Thông tư số  215/2016/TT­BTC; ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC 37 BKH­ BKH­AGI­ Thông báo lập địa  Lĩnh vực đăng ký  Phòng Đăng ký  AGI­ 271912Thông  điểm kinh doanh  và thành lập doanh kinh doanh ­ Sở  271912 báo lập địa điểm (đối với doanh  nghiệp Kế hoạch và Đầu  kinh doanh (đối  nghiệp tư nhân,  tư với doanh  công ty TNHH,  nghiệp tư nhân,  công ty cổ phần,  công ty TNHH,  công ty hợp danh)­  công ty cổ phần,  Luật Doanh  công ty hợp  nghiệp số  danh) 68/2014/QH13; ­ Nghị định số  78/2015/NĐ­CP; ­ Thông tư số  20/2015/TT­ BKHĐT; ­ Thông tư số  215/2016/TT­BTC; ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC 38 BKH­ BKH­AGI­ Thông báo lập địa  Lĩnh vực đăng ký  Phòng Đăng ký  AGI­ 271913Thông  điểm kinh doanh  và thành lập doanh kinh doanh ­ Sở  271913 báo lập địa điểm (đối với doanh  nghiệp Kế hoạch và Đầu  kinh doanh (đối  nghiệp hoạt động  tư với doanh  theo Giấy phép  nghiệp hoạt  đầu tư, Giấy  động theo Giấy  chứng nhận đầu tư  phép đầu tư,  hoặc các giấy tờ  Giấy chứng  có giá trị pháp lý  nhận đầu tư  tương đương)­ 
  20. hoặc các giấy tờ  Luật Doanh  có giá trị pháp lý  nghiệp số  tương đương) 68/2014/QH13; ­ Nghị định số  78/2015/NĐ­CP; ­ Thông tư số  20/2015/TT­ BKHĐT; ­ Thông tư số  215/2016/TT­BTC; ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC 39 BKH­ BKH­AGI­ Đăng ký thay đổi  Lĩnh vực đăng ký  Phòng Đăng ký  AGI­ 271914Đăng ký  nội dung đăng ký  và thành lập doanh kinh doanh ­ Sở  271914 thay đổi nội  hoạt động của chi  nghiệp Kế hoạch và Đầu  dung đăng ký  nhánh, văn phòng  tư hoạt động của  đại diện, địa điểm  chi nhánh, văn  kinh doanh (đối  phòng đại diện,  với doanh nghiệp  địa điểm kinh  tư nhân, công ty  doanh (đối với  TNHH, công ty cổ  doanh nghiệp tư  phần, công ty hợp  nhân, công ty  danh)­ Luật Doanh  TNHH, công ty  nghiệp số  cổ phần, công ty  68/2014/QH13; hợp danh) ­ Nghị định số  78/2015/NĐ­CP; ­ Thông tư số  20/2015/TT­ BKHĐT; ­ Thông tư số  215/2016/TT­BTC; ­ Thông tư số  130/2017/TT­BTC 40 BKH­ BKH­AGI­ Đăng ký thay đổi  Lĩnh vực đăng ký  Phòng Đăng ký  AGI­ 271915Đăng ký  nội dung đăng ký  và thành lập doanh kinh doanh ­ Sở  271915 thay đổi nội  hoạt động chi  nghiệp Kế hoạch và Đầu  dung đăng ký  nhánh, văn phòng  tư hoạt động chi  đại diện (đối với  nhánh, văn phòng doanh nghiệp hoạt  đại diện (đối với động theo Giấy  doanh nghiệp  phép đầu tư, Giấy  hoạt động theo  chứng nhận đầu tư  Giấy phép đầu  hoặc các giấy tờ  tư, Giấy chứng  có giá trị pháp lý  nhận đầu tư  tương đương)­ 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2