intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 3233/2019/QĐ-UBND tỉnh Hải Dương

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:20

9
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 3233/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thể dục, thể thao và karaoke, vũ trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 3233/2019/QĐ-UBND tỉnh Hải Dương

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HẢI DƯƠNG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 3233/QĐ­UBND Hải Dương, ngày 13 tháng 9 năm 2019    QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC THỂ DỤC, THỂ THAO, LĨNH  VỰC KARAOKE, VŨ TRƯỜNG VÀ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN  GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;  Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị  định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một  cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính  phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính  phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính  phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 1437/TTr­SVHTTDL ngày 09 tháng 9 năm  2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, danh mục thủ tục hành  chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực thể dục, thể thao và karaoke, vũ trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa,  Thể thao và Du lịch, cụ thể: 1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính mới ban hành: Chi tiết có Phụ lục I  đính kèm 36 thủ tục. Nội dung cụ thể của từng thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số  2750/QĐ­BVHTTDL ngày 25 tháng 3 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố  thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản  lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Quyết định số 1994/QĐ­BVHTTDL ngày 05 tháng 6 năm 2019 của Bộ  trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực  thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. 2. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ: Chi tiết Phụ lục II đính kèm bãi bỏ 32 thủ tục được công bố tại Quyết  định số 4814/QĐ­UBND ngày 26/12/2018 và 02 thủ tục công bố tại Quyết định 1027/QĐ­UBND ngày 28/3/2019 của  Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và  Du lịch. Điều 2. Trách nhiệm thực hiện
  2. 1. Sở Văn hóa, Thể dục và Du lịch có trách nhiệm giải quyết thủ tục hành chính; cung cấp nội dung các thủ tục  hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công niêm yết công khai, hướng dẫn và tổ chức tiếp nhận, luân  chuyển hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính cho tổ chức, cá nhân theo đúng quy định; 2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các cơ quan, đơn vị liên  quan cập nhật nội dung thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào phần mềm Cổng dịch vụ công và Hệ  thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy định ngay sau khi nhận  được Quyết định này. 3. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm cập nhật công khai thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ  tục hành chính và Cơ sở dữ liệu thủ tục hành chính của UBND tỉnh đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác, đúng quy  định. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Trung tâm Phục vụ  hành chính công và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); ­ Trung tâm CNTT; ­ Lưu: VT, KSTTHC (5b) Lương Văn Cầu   PHỤ LỤC I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO  VÀ DU LỊCH TỈNH HẢI DƯƠNG (Kèm theo Quyết định số 3233/QĐ­UBND ngày 13 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương) I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH Thời  Tên thủ  hạn  Địa điểm  TT tục hành  Phí, lệ phí nếu có Căn cứ pháp lý giải  thực hiện chính quyết I. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO (Công bố tại Quyết định số 1994/QĐ­BVHTTDL ngày  1 Cấp Giấy  07  Trung tâm  ­ Các môn thể thao  ­ Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11  05/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được  chứng  ngày Phục vụ Hànht ập thể: Bóng đá,  ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung  sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thể dục, thể thao thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa,  nhận đủ  chính công  bóng chuyền, bóng  một số điều của Luật Thể dục, thể thao số  Thể thao và Du lịch) điều kiện  tỉnh Hải  rổ: 1.200.000 đồng 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. kinh doanh  Dương (tầng  hoạt động  1 Thư viện  ­ Các môn thể thao  ­ Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày  thể thao  tỉnh, đường  dưới nước: Bơi, lặn,  25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. của câu lạc  Tôn Đức  mô tô nước, đua  bộ thể thao  Thắng, thành  thuyền: 1.200.000  ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày  chuyên  phố Hải  đồng 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của  nghiệp Dương) Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật  ­ Các môn thể thao  Thể dục, thể thao. khác: Thể dục thẩm  mỹ, thể hình, các môn ­ Quyết định số 32/2016/QĐ­UBND ngày  phái võ, cầu lông,  01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về 
  3. bóng bàn, tennis:  việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp,  1.000.000 đồng quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm  quyền quyết định của HĐND tỉnh Hải  Dương. 2 Cấp Giấy  07  Trung tâm  Các môn thể thao tập  ­ Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11  chứng  ngày Phục vụ Hànhth  ể: Bóng đá, bóng  ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung  nhận đủ  chính công  chuyền, bóng rổ:  một số điều của Luật Thể dục, thể thao số  điều kiện  tỉnh Hải  1.200.000 đồng 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. kinh doanh  Dương (tầng  hoạt động  1 Thư viện  ­ Các môn thể thao  ­ Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày  thể thao tỉnh, đường  dưới nước: Bơi, lặn,  25 tháng 11 năm 2015 của Quốc hội. Tôn Đức  mô tô nước, đua  Thắng, thành  thuyền: 1.200.000  ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày  phố Hải  đồng 29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của  Dương) Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật  ­ Các môn thể thao  Thể dục, thể thao. khác: Thể dục thẩm  mỹ, thể hình, các môn­ Quy   ết định số 32/2016/QĐ­UBND ngày  phái võ, cầu lông,  01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về  bóng bàn, tennis:  việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp,  1.000.000 đồng. quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm  quyền quyết định của HĐND tỉnh Hải  Dương. 3 Cấp lại  05  Trung tâm  Các môn thể thao tập  ­ Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11  Giấy  ngày Phục vụ Hànhth  ể: Bóng đá, bóng  ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung  chứng  chính công  chuyền, bóng rổ:  một số điều của Luật Thể dục, thể thao số  nhận đủ  tỉnh Hải  1.200.000 đồng 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. điều kiện  Dương (tầng  kinh doanh  1 Thư viện  ­ Các môn thể thao  ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày  hoạt động  tỉnh, đường  dưới nước: Bơi, lặn,  29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của  thể thao  Tôn Đức  mô tô nước, đua  Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật  trong  Thắng, thành  thuyền: 1.200.000  Thể dục, thể thao. Có hiệu lực từ ngày  trường hợp  phố Hải  đồng 14/6/2019. thay đổi  Dương) nội dung  ­ Các môn thể thao  ­ Quyết định số 32/2016/QĐ­UBND ngày  ghi trong  khác: Thể dục thẩm  01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về  giấy chứng  mỹ, thể hình, các mônvi   ệc quy định mức thu, chế độ thu, nộp,  nhận phái võ, cầu lông,  quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm  bóng bàn, tennis:  quyền quyết định của Hội đồng nhân dân  1.000.000 đồng tỉnh Hải Dương. 4 Cấp lại  05  Trung tâm  Không quy định ­ Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11  Giấy  ngày Phục vụ Hành  ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung  chứng  chính công  một số điều của Luật Thể dục, thể thao số  nhận đủ  tỉnh Hải  26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. điều kiện  Dương (tầng  kinh doanh  1 Thư viện  ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày  hoạt động  tỉnh, đường  29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của  thể thao  Tôn Đức  Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật  trong  Thắng, thành  Thể dục, thể thao trường hợp  phố Hải  bị mất  Dương) hoặc hư  hỏng 5 Cấp Giấy  07  Trung tâm  Không quy định ­ Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11  chứng  ngày Phục vụ Hành  ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung  nhận đủ  chính công  một số điều của Luật Thể dục, thể thao số 
  4. điều kiện  tỉnh Hải  26/2018/QH14 ngày 14/6/2018 kinh doanh  Dương (tầng  hoạt động  1 Thư viện  ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày  thể thao  tỉnh, đường  29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của  đối với  Tôn Đức  Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật  môn Yoga Thắng, thành  Thể dục, thể thao. phố Hải  Dương) ­ Thông tư số 11/2016/TT­BVHTTDL ngày  08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể  thao và Du lịch quy định điều kiện chuyên  môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Yoga. 6 Cấp Giấy  07  Trung tâm  Không quy định ­ Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11  chứng  ngày Phục vụ Hành  ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung  nhận đủ  chính công  một số điều của Luật Thể dục, thể thao số  điều kiện  tỉnh Hải  26/2018/QH14 ngày 14/6/2018, có liệu lực từ  kinh doanh  Dương (tầng  ngày 01/01/2019 hoạt động  1 Thư viện  thể thao  tỉnh, đường  ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày  đối với  Tôn Đức  29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của  môn Golf Thắng, thành  Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật  phố Hải  Thể dục, thể thao. Dương) ­ Thông tư số 12/2016/TT­BVHTTDL ngày  05/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể  thao và Du lịch quy định điều kiện chuyên  môn tổ chức tập luyện và thi đấu môn Golf. 7 Cấp Giấy  07  Trung tâm  1.000.000 đồng ­ Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11  chứng  ngày Phục vụ Hành  ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung  nhận đủ  chính công  một số điều của Luật Thể dục, thể thao số  điều kiện  tỉnh Hải  26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. kinh doanh  Dương (tầng  hoạt động  1 Thư viện  ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày  thể thao  tỉnh, đường  29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của  đối với  Tôn Đức  Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật  môn Cầu  Thắng, thành  Thể dục, thể thao. lông phố Hải  Dương) ­ Thông tư số 09/2017/TT­BVHTTDL ngày  29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể  thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,  trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên  môn đối với môn Cầu lông, có hiệu lực từ  ngày 20/02/2018. ­ Quyết định số 32/2016/QĐ­UBND ngày  01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về  việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm  quyền quyết định của Hội đồng nhân dân  tỉnh Hải Dương. 8 Cấp Giấy  07  Trung tâm  1.000.000 đồng ­ Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11  chứng  ngày Phục vụ Hành  ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung  nhận đủ  chính công  một số điều của Luật Thể dục, thể thao số  điều kiện  tỉnh Hải  26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. kinh doanh  Dương (tầng  hoạt động  1 Thư viện  ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP; ngày  thể thao  tỉnh, đường  29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của 
  5. đối với  Tôn Đức  Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật  môn  Thắng, thành  Thể dục, thể thao. Taekwondo phố Hải  Dương) ­ Thông tư số 10/2017/TT­BVHTTDL ngày  29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể  thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,  trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên  môn đối với môn Taekwondo, có hiệu lực từ  ngày 20/02/2018: ­ Quyết định số 32/2016/QĐ­UBND ngày  01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về  việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm  quyền quyết định của Hội đồng nhân dân  tỉnh Hải Dương. 9 Cấp Giấy  07  Trung tâm  1.000.000 đồng ­ Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11  chứng  ngày Phục vụ Hành  ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung  nhận đủ,  chính công  một số điều của Luật Thể dục, thể thao số  điều kiện  tỉnh Hải  26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. kinh doanh  Dương (tầng  hoạt động  1 Thư viện  ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày  thể thao  tỉnh, đường  29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của  đối với  Tôn Đức  Luật sửa đổi, bổ sung một số điều, của Luật  môn Karate Thắng, thành  Thể dục, thể thao. phố Hải  Dương) ­ Thông tư số 02/2018/TT­BVHTTDL ngày  19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể  thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,  trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên  môn đối với môn Karate. ­ Quyết định số 32/2016/QĐ­UBND ngày  01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về  việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm  quyền quyết định của Hội đồng nhân dân  tỉnh Hải Dương. 10 Cấp Giấy  07  Trung tâm  1.200.000 đồng ­ Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11  chứng  ngày Phục vụ Hành  ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung  nhận đủ  chính công  một số điều của Luật Thể dục, thể thao số  điều kiện  tỉnh Hải  26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. kinh doanh  Dương (tầng  hoạt động  1 Thư viện  ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày  thể thao  tỉnh, đường  29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của  đối với  Tôn Đức  Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật  môn Bơi,  Thắng, thành  Thể dục, thể thao. Lặn phố Hải  Dương) ­ Thông tư số 03/2018/TT­BVHTTDL ngày  19/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể  thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,  trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên  môn đối với môn Bơi, Lặn. ­ Quyết định số 32/2016/QĐ­UBND ngày  01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về  việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, 
  6. quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm  quyền quyết định của Hội đồng nhân dân  tỉnh Hải Dương. 11 Cấp Giấy  07  Trung tâm  Không quy định ­ Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11  chứng  ngày Phục vụ Hành  ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung  nhận đủ  chính công  một số điều của Luật Thể dục, thể thao số  điều kiện  tỉnh Hải  26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. kinh doanh  Dương (tầng  hoạt động  1 Thư viện  ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày  thể thao  tỉnh, đường  29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của  đối với  Tôn Đức  Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật  môn  Thắng, thành  Thể dục, thể thao. Billards &  phố Hải  Snooker Dương) ­ Thông tư số 04/2018/TT­BVHTTDL ngày  22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể  thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,  trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên  môn đối với môn Billiards & Snooker. 12 Cấp Giấy  07  Trung tâm  1.000.000 đồng ­ Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11  chứng  ngày Phục vụ Hành  ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung  nhận đủ  chính công  một số điều của Luật Thể dục, thể thao số  điều kiện  tỉnh Hải  26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. kinh doanh  Dương (tầng  hoạt động  1 Thư viện  ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày  thể thao  tỉnh, đường  29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của  đối với  Tôn Đức  Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật  môn Bóng  Thắng, thành  Thể dục, thể thao. bàn phố Hải  Dương) ­ Thông tư số 05/2018/TT­BVHTTDL ngày  22/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể  thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,  trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên  môn đối với môn Bóng bàn. ­ Quyết định số 32/2016/QĐ­UBND ngày  01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về  việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm  quyền quyết định của Hội đồng nhân dân  tỉnh Hải Dương 13 Cấp Giấy  07  Trung tâm  Không quy định ­ Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11  chứng  ngày Phục vụ Hành  ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung  nhận đủ  chính công  một số điều của Luật Thể dục, thể thao số  điều kiện  tỉnh Hải  26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. kinh doanh  Dương (tầng  hoạt động  1 Thư viện  ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày  thể thao  tỉnh, đường  29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của  đối với  Tôn Đức  Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật  môn Dù  Thắng, thành  Thể dục, thể thao. lượn và  phố Hải  Diều bay Dương) ­ Thông tư số 06/2018/TT­BVHTTDL ngày  30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể  thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,  trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên  môn đối với môn Dù lượn và môn Diều bay. 14 Cấp Giấy  07  Trung tâm  Không quy định ­ Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11 
  7. chứng  ngày Phục vụ Hành  ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung  nhận đủ  chính công  một số điều của Luật Thể dục, thể thao số  điều kiện  tỉnh Hải  26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. kinh doanh  Dương (tầng  hoạt động  1 Thư viện  ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày  thể thao  tỉnh, đường  29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của  đối với  Tôn Đức  Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật  môn Khiêu  Thắng, thành  Thể dục, thể thao. vũ thể thao phố Hải  Dương) ­ Thông tư số 07/2018/TT­BVHTTDL ngày  30/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể  thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,  trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên  môn đối với môn Khiêu vũ thể thao. 15 Cấp Giấy  07  Trung tâm  1.000.000 đồng ­ Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11  chứng  ngày Phục vụ Hành  ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung  nhận đủ  chính công  một số điều của Luật Thể dục, thể thao số  điêu kiện  tỉnh Hải  26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. kinh doanh  Dương (tầng  hoạt động  1 Thư viện  ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày  thể thao  tỉnh, đường  29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của  đối với  Tôn Đức  Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật  môn Thể  Thắng, thành  Thể dục, thể thao. dục thẩm  phố Hải  mỹ Dương) ­ Thông tư số 08/2018/TT­BVHTTDL ngày  31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể  thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,  trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên  môn đối với môn Thể dục thẩm mỹ. ­ Quyết định số 32/2016/QĐ­UBND ngày  01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về  việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm  quyền quyết định của Hội đồng nhân dân  tỉnh Hải Dương 16 Cấp Giấy  07  Trung tâm  1.000.000 đồng ­ Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11  chứng  ngày Phục vụ Hành  ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung  nhận đủ  chính công  một số điều của Luật Thể dục, thể thao số  điều kiện  tỉnh Hải  26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. kinh doanh  Dương (tầng  hoạt động  1 Thư viện  ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày  thể thao  tỉnh, đường  29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của  đối với  Tôn Đức  Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật  môn Judo Thắng, thành  Thể dục, thể thao. phố Hải  Dương) ­ Thông tư số 09/2018/TT­BVHTTDL ngày  31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể  thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,  trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên  môn đối với môn Judo. ­ Quyết định số 32/2016/QĐ­UBND ngày  01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về  việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm  quyền quyết định của Hội đồng nhân dân 
  8. tỉnh Hải Dương 17 Cấp Giấy  07  Trung tâm  1.000.000 đồng ­ Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11  chứng  ngày Phục vụ Hành  ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung  nhận đủ  chính công  một số điều của Luật Thể dục, thể thao số  điều kiện  tỉnh Hải  26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. kinh doanh  Dương (tầng  hoạt động  1 Thư viện  ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày  thể thao  tỉnh, đường  29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của  đối với  Tôn Đức  Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật  môn Thể  Thắng, thành  Thể dục, thể thao. dục thể  phố Hải  hình và  Dương) ­ Thông tư số 10/2018/TT­BVHTTDL ngày  Fitness 31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể  thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,  trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên  môn đối với môn Thể dục thể hình và  Fitness. ­ Quyết định số 32/2016/QĐ­UBND ngày  01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về  việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm  quyền quyết định của Hội đồng nhân dân  tỉnh Hải Dương 18 Cấp Giấy  07  Trung tâm  1.000.000 đồng ­ Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11  chứng  ngày Phục vụ Hành  ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung  nhận đủ  chính công  một số điều của Luật Thể dục, thể thao số  điều kiện  tỉnh Hải  26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. kinh doanh  Dương (tầng  hoạt động  1 Thư viện  ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày  thể thao  tỉnh, đường  29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của  đối với  Tôn Đức  Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật  môn Lân  Thắng, thành  Thể dục, thể thao. Sư Rồng phố Hải  Dương) ­ Thông tư số 11/2018/TT­BVHTTDL ngày  31/01/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể  thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,  trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên  môn đối với môn Lân Sư Rồng. ­ Quyết định số 32/2016/QĐ­UBND ngày  01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về  việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm  quyền quyết định của Hội đồng nhân dân  tỉnh Hải Dương 19 Cấp Giấy  07  Trung tâm  Không quy định ­ Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11  chứng  ngày Phục vụ Hành  ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung  nhận đủ  chính công  một số điều của Luật Thể dục, thể thao số  điều kiện  tỉnh Hải  26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. kinh doanh  Dương (tầng  hoạt động  1 Thư viện  ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày  thể thao  tỉnh, đường  29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của  đối với  Tôn Đức  Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật  môn Vũ  Thắng, thành  Thể dục, thể thao. đạo thể  phố Hải  thao giải trí Dương)
  9. ­ Thông tư số 12/2018/TT­BVHTTDL ngày  07/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể  thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,  trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên  môn đối với môn Vũ đạo thể thao giải trí. 20 Cấp Giấy  07  Trung tâm  1.000.000 đồng ­ Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11  chứng  ngày Phục vụ Hành  ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung  nhận đủ  chính công  một số điều của Luật Thể dục, thể thao số  điều kiện  tỉnh Hải  26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. kinh doanh  Dương (tầng  hoạt động  1 Thư viện  ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày  thể thao  tỉnh, đường  29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của  đối với  Tôn Đức  Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật  môn  Thắng, thành  Thể dục, thể thao. Quyền anh phố Hải  Dương) ­ Thông tư số 13/2018/TT­BVHTTDL ngày  08/02/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể  thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,  trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên  môn đối với môn Quyền anh. ­ Quyết định số 32/2016/QĐ­UBND ngày  01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về  việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm  quyền quyết định của Hội đồng nhân dân  tỉnh Hải Dương 21 Cấp Giấy  07  Trung tâm  1.000.000 đồng ­ Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11  chứng  ngày Phục vụ Hành  ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung  nhận đủ  chính công  một số điều của Luật Thể dục, thể thao số  điều kiện  tỉnh Hải  26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. kinh doanh  Dương (tầng  hoạt động  1 Thư viện  ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày  thể thao  tỉnh, đường  29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của  đối với  Tôn Đức  Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật  môn Võ cổ  Thắng, thành  Thể dục, thể thao. truyền,  phố Hải  Vovinam Dương) ­ Thông tư số 14/2018/TT­BVHTTDL ngày  09/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể  thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,  trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên  môn đối với môn Võ cổ truyền, môn  Vovinam. ­ Quyết định số 32/2016/QĐ­UBND ngày  01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về  việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm  quyền quyết định của Hội đồng nhân dân  tỉnh Hải Dương 22 Cấp Giấy  07  Trung tâm  1.200.000 đồng ­ Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11  chứng  ngày Phục vụ Hành  ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung  nhận đủ  chính công  một số điều của Luật Thể dục, thể thao số  điều kiện  tỉnh Hải  26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. kinh doanh  Dương (tầng  hoạt động  1 Thư viện  ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày  thể thao  tỉnh, đường 
  10. đối với  Tôn Đức  29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của  môn Mô tô  Thắng, thành  Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật  nước trên  phố Hải  Thể dục, thể thao. biển Dương) ­ Thông tư số 17/2018/TT­BVHTTDL ngày  16/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể  thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,  trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên  môn đối với môn Mô tô nước trên biển. ­ Quyết định số 32/2016/QĐ­UBND ngày  01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về  việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm  quyền quyết định của Hội đồng nhân dân  tỉnh Hải Dương 23 Cấp Giấy  07  Trung tâm  1.200.000 đồng ­ Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11  chứng  ngày Phục vụ Hành  ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung  nhận đủ  chính công  một số điều của Luật Thể dục, thể thao số  điều kiện  tỉnh Hải  26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. kinh doanh  Dương (tầng  hoạt động  1 Thư viện  ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày  thể thao  tỉnh, đường  29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của  đối với  Tôn Đức  Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật  môn Bóng  Thắng, thành  Thể dục, thể thao. đá phố Hải  Dương) ­ Thông tư số 18/2018/TT­BVHTTDL ngày  20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể  thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,  trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên  môn đối với môn Bóng đá. ­ Quyết định số 32/2016/QĐ­UBND ngày  01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về  việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm  quyền quyết định của Hội đồng nhân dân  tỉnh Hải Dương. 24 Cấp Giấy  07  Trung tâm  1.000.000 đồng ­ Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11  chứng  ngày Phục vụ Hành  ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung  nhận đủ  chính công  một số điều của Luật Thể dục, thể thao số  điều kiện  tỉnh Hải  26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. kinh doanh  Dương (tầng  hoạt động  1 Thư viện  ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày  thể thao  tỉnh, đường  29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của  đối với  Tôn Đức  Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật  môn Quần  Thắng, thành  Thể dục, thể thao. vợt phố Hải  Dương) ­ Thông tư số 19/2018/TT­BVHTTDL ngày  20/3/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể  thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,  trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên  môn đối với môn Quần vợt. ­ Quyết định số 32/2016/QĐ­UBND ngày  01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về  việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, 
  11. quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm  quyền quyết định của Hội đồng nhân dân  tỉnh Hải Dương 25 Cấp Giấy  07  Trung tâm  Không quy định ­ Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11  chứng  ngày Phục vụ Hành  ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung  nhận đủ  chính công  một số điều của Luật Thể dục, thể thao số  điều kiện  tỉnh Hải  26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. kinh doanh  Dương (tầng  hoạt động  1 Thư viện  ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày  thể thao  tỉnh, đường  29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của  đối với  Tôn Đức  Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật  môn Patin Thắng, thành  Thể dục, thể thao. phố Hải  Dương) ­ Thông tư số 20/2018/TT­BVHTTDL ngày  03/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể  thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,  trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên  môn đối với môn Patin. 26 Cấp Giấy  07  Trung tâm  Không quy định ­ Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11  chứng  ngày Phục vụ Hành  ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung  nhận đủ  chính công  một số điều của Luật Thể dục, thể thao số  điều kiện  tỉnh Hải  26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. kinh doanh  Dương (tầng  hoạt động  1 Thư viện  ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày  thể thao  tỉnh, đường  29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của  đối với  Tôn Đức  Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật  môn Lặn  Thắng, thành  Thể dục, thể thao. biển thể  phố Hải  thao giải trí Dương) ­ Thông tư số 21/2018/TT­BVHTTDL ngày  05/4/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể  thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,  trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên  môn đối với môn Lặn biển thể thao giải trí,  có hiệu lực từ ngày 01/6/2018. ­ Quyết định số 32/2016/QĐ­UBND ngày  01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về  việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm  quyền quyết định của Hội đồng nhân dân  tỉnh Hải Dương 27 Cấp Giấy  07  Trung tâm  Không quy định ­ Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11  chứng  ngày Phục vụ Hành  ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung  nhận đủ  chính công  một số điều của Luật Thể dục, thể thao số  điều kiện  tỉnh Hải  26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. kinh doanh  Dương (tầng  hoạt động  1 Thư viện  ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày  thể thao  tỉnh, đường  29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của  đối với  Tôn Đức  Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật  môn Bắn  Thắng, thành  Thể dục, thể thao. súng thể  phố Hải  thao Dương) ­ Thông tư số 31/2018/TT­BVHTTDL ngày  05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể  thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,  trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên  môn đối với môn Bắn súng thể thao.
  12. 28 Cấp Giấy  07  Trung tâm  Không quy định ­ Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11  chứng  ngày Phục vụ Hành  ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung  nhận đủ  chính công  một số điều của Luật Thể dục, thể thao số  điều kiện  tỉnh Hải  26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. kinh doanh  Dương (tầng  hoạt động  1 Thư viện  ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày  thể thao  tỉnh, đường  29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của  đối với  Tôn Đức  Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật  môn Bóng  Thắng, thành  Thể dục, thể thao. ném phố Hải  Dương) ­ Thông tư số 27/2018/TT­BVHTTDL ngày  19/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể  thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,  trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên  môn đối với môn Bóng ném. 29 Cấp Giấy  07  Trung tâm  1.000.000 đồng ­ Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11  chứng  ngày Phục vụ Hành  ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung  nhận đủ  chính công  một số điều của Luật Thể dục, thể thao số  điều kiện  tỉnh Hải  26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. kinh doanh  Dương (tầng  hoạt động  1 Thư viện  ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày  thể thao  tỉnh, đường  29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của  đối với  Tôn Đức  Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật  môn  Thắng, thành  Thể dục, thể thao. Wushu phố Hải  Dương) ­ Thông tư số 29/2018/TT­BVHTTDL ngày  28/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể  thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,  trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên  môn đối với môn Wushu. ­ Quyết định số 32/2016/QĐ­UBND ngày  01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về  việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm  quyền quyết định của Hội đồng nhân dân  tỉnh Hải Dương 30 Cấp Giấy  07  Trung tâm  Không quy định ­ Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11  chứng  ngày Phục vụ Hành  ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung  nhận đủ  chính công  một số điều của Luật Thể dục, thể thao số  điều kiện  tỉnh Hải  26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. kinh doanh  Dương (tầng  hoạt động  1 Thư viện  ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày  thể thao  tỉnh, đường  29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của  đối với  Tôn Đức  Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật  môn Leo  Thắng, thành  Thể dục, thể thao. núi thể  phố Hải  thao Dương) ­ Thông tư số 28/2018/TT­BVHTTDL ngày  26/9/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể  thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,  trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên  môn đối với môn Leo núi thể thao. 31 Gấp Giấy  07  Trung tâm  1.200.000 đồng ­ Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11  chứng  ngày Phục vụ Hành  ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung  nhận đủ  chính công  một số điều của Luật Thể dục, thể thao số  điều kiện  tỉnh Hải 
  13. Kinh doanh  Dương (tầng  26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. hoạt động  1 Thư viện  thể thao  tỉnh, đường  ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày  đối với  Tôn Đức  29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của  môn Bóng  Thắng, thành  Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật  rổ phố Hải  Thể dục, thể thao. Dương) ­ Thông tư số 32/2018/TT­BVHTTDL ngày  05/10/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể  thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,  trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên  môn đối với môn Bóng rổ. ­ Quyết định số 32/2016/QĐ­UBND ngày  01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về  việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm  quyền quyết định của Hội đồng nhân dân  tỉnh Hải Dương. 32 Cấp Giấy  07  Trung tâm  1.000.000 đồng ­ Luật thể dục, thể thao số 77/2006/QH11  chứng  ngày Phục vụ Hành  ngày 29/11/2006 và Luật sửa đổi, bổ sung  nhận đủ  chính công  một số điều của Luật Thể dục, thể thao số  điều kiện  tỉnh Hải  26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. kinh doanh  Dương (tầng  hoạt động  1 Thư viện  ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày  thể thao  tỉnh, đường  29/4/2019 quy định chi tiết một số điều của  đối với  Tôn Đức  Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật  môn Đấu  Thắng, thành  Thể dục, thể thao. kiếm thể  phố Hải  thao Dương) ­ Thông tư số 34/2018/TT­BVHTTDL ngày  02/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể  thao và Du lịch quy định về cơ sở vật chất,  trang thiết bị và tập huấn nhân viên chuyên  môn đối với môn Đấu kiếm thể thao. ­ Quyết định số 32/2016/QĐ­UBND ngày  01/11/2016 của UBND tỉnh Hải Dương về  việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp,  quản lý và sử dụng phí, lệ phí thuộc thẩm  quyền quyết định của Hội đồng nhân dân  tỉnh Hải Dương 33 Cấp Giấy  05  Trung tâm  ­ Tại các thành phố  ­ Nghị định số 54/2019/NĐ­CP ngày 19 tháng  phép đủ  ngày Phục vụ hành trực thuộc trung ương 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh  II.  điều kiện  chính công  và tại các thành phố,  doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. LĨ kinh doanh  tỉnh Hải  thị xã trực thuộc tỉnh: NH dịch vụ  Dương (tầng  ­ Thông tư số 212/2016/TT­BTC ngày 10  VỰ karaoke 1 Thư viện  + Từ 01 đến 05  tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy  C  tỉnh, đường  phòng, mức thu phí là định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử  KA Tôn Đức  6.000.000 đồng/giấy; dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke,  RA Thắng, thành  vũ trường. Có hiệu lực thi hành từ ngày 01  OK phố Hải  + Từ 06 phòng trở  tháng 01 năm 2017. E,  Dương) lên, mức thu phí lả  VŨ  12.000.000  TR đồng/giấy. Ư ỜN ­ Tại các khu vực 
  14. G  khác: (Cô ng  + Từ 01 đến 05  bố  phòng, mức thu phí là  tại  3.000.000 đồng/giấy; Qu yết   + Từ 06 phòng trở  địn lên, mức thu phí là  h  6.000.000 đồng/giấy. số  275 0/Q Đ­ BV HT TD L  ngà y  07/ 8/2 019  củ a  Bộ  trư ởn g  Bộ  Vă n  hóa ,  Th ể  tha o  và  Du  lịch   về  việ c  côn g  bố  thủ  tục   hàn h  chí nh  mớ i  ban  hàn h,  thủ  tục   hàn
  15. h  chí nh  bị  bãi   bỏ  tro ng  lĩn h  vự c  văn  hóa  thu ộc  ph ạm   vi  ch ức  năn g  qu ản  lý  củ a  Bộ  Vă n  hóa ,  Th ể  tha o  và  Du  lịch ) 34 Cấp Giấy  05  Trung tâm  ­ Tại các thành phố  ­ Nghị định số 54/2019/NĐ­CP ngày 19 tháng  phép đủ  ngày Phục vụ hành trực thuộc trung ương 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh  điều kiện  chính công  và tại các thành phố,  doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. kinh doanh  tỉnh Hải  thị xã trực thuộc tỉnh:  dịch vụ vũ  Dương (tầng  Mức thu phí thẩm  ­ Thông tư số 212/2016/TT­BTC ngày 10  trường 1 Thư viện  định cấp Giấy phép là tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy  tỉnh, đường  15.000.000  định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử  Tôn Đức  đồng/giấy; dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke,  Thắng, thành  vũ trường. phố Hải  ­ Tại các khu vực  Dương) khác: Mức thu phí  thẩm định cấp Giấy  phép là 10.000.000  đồng/giấy. 35 Cấp Giấy  04  Trung tâm  ­ Tại các thành phố  ­ Nghị định số 54/2019/NĐ­CP ngày 19 tháng  phép điều  ngày Phục vụ hành trực thuộc trung ương 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh  chỉnh Giấy  chính công  và tại các thành phố, 
  16. phép đủ  tỉnh Hải  thị xã trực thuộc tỉnh:  doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. điều kiện  Dương (tầng  Đối với trường hợp  kinh doanh  1 Thư viện  các cơ sở đã được  ­ Thông tư số 212/2016/TT­BTC ngày 10  dịch vụ  tỉnh, đường  cấp phép kinh doanh  tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy  karaoke Tôn Đức  karaoke đề nghị tăng  định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử  Thắng, thành  thêm phòng, mức thu  dụng phí cấp giấy phép kinh doanh karaoke,  phố Hải  là 2.000.000  vũ trường. Dương) đồng/phòng. ­ Tại khu vực khác:  Đối với trường hợp  các cơ sở đã được  cấp phép kinh doanh  karaoke đề nghị tăng  thêm phòng, mức thu  là 1.000.000  đồng/phòng. 36 Cấp Giấy  04  Trung tâm  Không quy định ­ Nghị định số 54/2019/NĐ­CP ngày 19 tháng  phép điều  ngày Phục vụ hành  6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh  chỉnh Giấy  chính công  doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. phép đủ  tỉnh Hải  điều kiện  Dương (tầng  kinh doanh  1 Thư viện  dịch vụ vũ  tỉnh, đường  trường Tôn Đức  Thắng, TP  Hải Dương)   PHỤ LỤC II DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC  CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH (Kèm theo Quyết định số 3233/QĐ­UBND ngày 13 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Hải Dương) Số hồ sơ  Tên thủ tục hành  TT Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính TTHC chính I. LĨNH VỰC THỂ DỤC THỂ THAO (được công bố tại Quyết định số 4814/QĐ­UBND ngày  1 T­HDU­278742­Cấp Giấy chứng nhận  ­ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,  26/12/2018 của UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành  TT đủ điều kiện kinh  thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. chính được sửa đổi bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du  doanh hoạt động thể  lịch) thao của câu lạc bộ thể ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày 29/4/2019 quy định chi  thao chuyên nghiệp tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều  của Luật Thể dục, thể thao. 2 BVH­HDU­ Cấp Giấy chứng nhận  ­ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,  278844 đủ điều kiện kinh  thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. doanh hoạt động thể  thao ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày 29/4/2019 quy định chi  tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều  của Luật Thể dục, thể thao. 3 T­HDU­280305­Cấp lại Giấy chứng  ­ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,  TT nhận đủ điều kiện  thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. kinh doanh hoạt động  thể thao trong trường  ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày 29/4/2019 quy định chi  hợp thay đổi nội dung  tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều 
  17. ghi trong giấy chứng  của Luật Thể dục, thể thao. nhận 4 T­HDU­280306­Cấp lại Giấy chứng  ­ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,  TT nhận đủ điều kiện  thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. kinh doanh hoạt động  thể thao trong trường  ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày 29/4/2019 quy định chi  hợp bị mất hoặc hư  tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều  hỏng của Luật Thể dục, thể thao. 5 BVH­HDU­ Cấp Giấy chứng nhận  ­ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,  279034 đủ điều kiện kinh  thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. doanh hoạt động thể  thao đối với môn Yoga ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày 29/4/2019 quy định chi  tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều  của Luật Thể dục, thể thao. 6 BVH­HDU­ Cấp Giấy chứng nhận  ­ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,  279035 đủ điều kiện kinh  thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. doanh hoạt động thể  thao đối với môn Golf ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày 29/4/2019 quy định chi  tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều  của Luật Thể dục, thể thao. 7 BVH­HDU­ Cấp Giấy chứng nhận  ­ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,  279036 đủ điều kiện kinh  thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. doanh hoạt động thể  thao đối với môn Cầu  ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày 29/4/2019 quy định chi  lông tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều  của Luật Thể dục, thể thao. 8 BVH­HDU­ Cấp Giấy chứng nhận  ­ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,  279037 đủ điều kiện kinh  thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. doanh hoạt động thể  BVH­HDU­ thao đối với môn  ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày 29/4/2019 quy định chi  279087 Taekwondo tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều  của Luật Thể dục, thể thao. 9 BVH­HDU­ Cấp Giấy chứng nhận  ­ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,  279038 đủ điều kiện kinh  thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. doanh hoạt động thể  thao đối với môn  ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày 29/4/2019 quy định chi  Karate tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều  của Luật Thể dục, thể thao. 10 BVH­HDU­ Cấp Giấy chứng nhận  ­ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,  279039 đủ điều kiện kinh  thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. doanh hoạt động thể  thao đối với môn Bơi,  ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày 29/4/2019 quy định chi  Lặn tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều  của Luật Thể dục, thể thao. 11 BVH­HDU­ Cấp Giấy chứng nhận  ­ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,  279040 đủ điều kiện kinh  thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. doanh hoạt động thể  thao đối với môn  ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày 29/4/2019 quy định chi  Billards & Snooker tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều  của Luật Thể dục, thể thao. 12 BVH­HDU­ Cấp Giấy chứng nhận  ­ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,  279041 đủ điều kiện kinh  thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. doanh hoạt động thể 
  18. thao đối với môn Bóng  ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày 29/4/2019 quy định chi  bàn tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều  của Luật Thể dục, thể thao. 13 BVH­HDU­ Cấp Giấy chứng nhận  ­ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,  279043 đủ điều kiện kinh  thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. doanh hoạt động thể  thao đối với môn Dù  ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày 29/4/2019 quy định chi  lượn và Diều bay tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều  của Luật Thể dục, thể thao. 14 BVH­HDU­ Cấp Giấy chứng nhận  ­ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,  279044 đủ điều kiện kinh  thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. doanh hoạt động thể  thao đối với môn Khiêu ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày 29/4/2019 quy định chi  vũ thể thao tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều  của Luật Thể dục, thể thao. 15 BVH­HDU­ Cấp Giấy chứng nhận  ­ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,  279046 đủ điều kiện kinh  thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. doanh hoạt động thể  thao đối với môn Thể  ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày 29/4/2019 quy định chi  dục thẩm mỹ tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều  của Luật Thể dục, thể thao. 16 BVH­HDU­ Cấp Giấy chứng nhận  ­ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,  279042 đủ điều kiện kinh  thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. doanh hoạt động thể  thao đối với môn Judo ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày 29/4/2019 quy định chi  tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều  của Luật Thể dục, thể thao. 17 BVH­HDU­ Cấp Giấy chứng nhận  ­ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,  279045 đủ điều kiện kinh  thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. doanh hoạt động thể  thao đối với môn Thể  ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày 29/4/2019 quy định chi  dục thể hình và Fitness tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều  của Luật Thể dục, thể thao. 18 BVH­HDU­ Cấp Giấy chứng nhận  ­ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,  279047 đủ điều kiện kinh  thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. doanh hoạt động thể  thao đối với môn Lân  ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày 29/4/2019 quy định chi  Sư Rồng tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều  của Luật Thể dục, thể thao. 19 BVH­HDU­ Cấp Giấy chứng nhận  ­ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,  279048 đủ điều kiện kinh  thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. doanh hoạt động thể  thao đối với môn Vũ  ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày 29/4/2019 quy định chi  đạo thể thao giải trí tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều  của Luật Thể dục, thể thao. 20 BVH­HDU­ Cấp Giấy chứng nhận  ­ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,  279049 đủ điều kiện kinh  thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. doanh hoạt động thể  thao đối với môn  ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày 29/4/2019 quy định chi  Quyền anh tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều  của Luật Thể dục, thể thao. 21 BVH­HDU­ Cấp Giấy chứng nhận  ­ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,  279050 đủ điều kiện kinh 
  19. doanh hoạt động thể  thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. thao đối với môn Võ  cổ truyền, Vovinam ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày 29/4/2019 quy định chi  tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều  của Luật Thể dục, thể thao. 22 BVH­HDU­ Cấp Giấy chứng nhận  ­ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,  279051 đủ điều kiện kinh  thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. doanh hoạt động thể  BVH­HDU­ thao đối với môn Mô tô ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày 29/4/2019 quy định chi  279088 nước trên biển tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều  của Luật Thể dục, thể thao. 23 BVH­HDU­ Cấp Giấy chứng nhận  ­ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,  279052 đủ điều kiện kinh  thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. doanh hoạt động thể  thao đối với môn Bóng  ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày 29/4/2019 quy định chi  đá tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều  của Luật Thể dục, thể thao. 24 BVH­HDU­ Cấp Giấy chứng nhận  ­ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,  279053 đủ điều kiện kinh  thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. doanh hoạt động thể  thao đối với môn Quần ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày 29/4/2019 quy định chi  vợt tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều  của Luật Thể dục, thể thao. 25 BVH­HDU­ Cấp Giấy chứng nhận  ­ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,  279054 đủ điều kiện kinh  thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. doanh hoạt động thể  thao đối với môn Patin ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày 29/4/2019 quy định chi  tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều  của Luật Thể dục, thể thao. 26 BVH­HDU­ Cấp Giấy chứng nhận  ­ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,  279055 đủ điều kiện kinh  thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. doanh hoạt động thể  thao đối với môn Lặn  ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày 29/4/2019 quy định chi  biển thể thao giải trí tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều  của Luật Thể dục, thể thao. 27 BVH­HDU­ Cấp Giấy chứng nhận  ­ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,  278870 đủ điều kiện kinh  thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. doanh hoạt động thể  thao đối với môn Bắn  ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày 29/4/2019 quy định chi  súng thể thao tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều  của Luật Thể dục, thể thao. 28 BVH­HDU­ Cấp Giấy chứng nhận  ­ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,  279089 đủ điều kiện kinh  thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. doanh hoạt động thể  thao đối với môn Bóng  ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày 29/4/2019 quy định chi  ném tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều  của Luật Thể dục, thể thao. 29 BVH­HDU­ Cấp Giấy chứng nhận  ­ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,  279090 đủ điều kiện kinh  thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. doanh hoạt động thể  thao đối với môn  ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày 29/4/2019 quy định chi  Wushu tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều  của Luật Thể dục, thể thao.
  20. 30 BVH­HDU­ Cấp Giấy chứng nhận  ­ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,  279091 đủ điều kiện kinh  thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. doanh hoạt động thể  thao đối với môn Leo  ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày 29/4/2019 quy định chi  núi thể thao tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều  của Luật Thể dục, thể thao. 31 BVH­HDU­ Cấp Giấy chứng nhận  ­ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,  279092 đủ điều kiện kinh  thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. doanh hoạt động thể  thao đối với môn Bóng  ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày 29/4/2019 quy định chi  rổ tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều  của Luật Thể dục, thể thao. 32   Cấp Giấy chứng nhận  ­ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thể dục,  đủ điều kiện kinh  thể thao số 26/2018/QH14 ngày 14/6/2018. doanh hoạt động thể  thao đối với môn Đấu  ­ Nghị định số 36/2019/NĐ­CP ngày 29/4/2019 quy định chi  kiếm thể thao tiết một số điều của Luật sửa đổi, bổ sung một số điều  của Luật Thể dục, thể thao. 1 BVH­HDU­ Cấp Giấy phép đủ  Nghị định số 54/2019/NĐ­CP ngày 19/6/2019 của Chính  278900 điều kiện kinh doanh  phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ  dịch vụ karaoke trường, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/9/2019. 2 BVH­HDU­ Cấp Giấy phép đủ  Nghị định số 54/2019/NĐ­CP ngày 19/6/2019 của Chính  278903 điều kiện kinh doanh  phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ  dịch vụ vũ trường trường, có hiệu lực thi hành từ ngày 01/9/2019.    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2