intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 339/2019/QĐ-UBND tỉnh An Giang

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:34

29
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 339/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ An Giang. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 339/2019/QĐ-UBND tỉnh An Giang

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH AN GIANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 339/QĐ­UBND An Giang, ngày 26 tháng 02 năm 2019    QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ  SUNG; BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG  NGHỆ AN GIANG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ  sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ An Giang, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi,  bổ sung; bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ An Giang. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. ­ Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số 10, số 11, số 12; Bãi bỏ thủ tục hành chính số 6 của  lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng được ban hành kèm theo Quyết định số 3655/QĐ­ UBND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ  tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh An Giang. ­ Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số 31, số 32, số 33; Bãi bỏ thủ tục hành chính số 27 của  lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng tại Mục V của Danh mục thủ tục hành chính thực hiện  tiếp nhận tại Trung tâm hành chính công thuộc thẩm quyền của Sở Khoa học và Công nghệ  được ban hành kèm theo Quyết định số 2377/QĐ­UBND ngày 27 tháng 09 năm 2018 của Chủ  tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực  hiện tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành  cấp tỉnh; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách  nhiệm thi hành Quyết định này./.
  2.     CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Cục kiểm soát TTHC­VPCP; ­ Bộ Khoa học và Công nghệ; ­ CT, các PCT. UBND tỉnh; ­ Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh; Vương Bình Thạnh ­ Sở, Ban, ngành tỉnh; ­ Website tỉnh; ­ UBND các huyện, TX, thành phố; ­ Lưu: VT, KSTT.   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; BỊ BÃI BỎ THUỘC  THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ AN GIANG (Ban hành kèm theo Quyết định số 339/QĐ­UBND ngày 26 tháng 02 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh An Giang) I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa  học và Công nghệ TT Tên thủ tục hành  Thời hạn giải  Địa  Phí, lệ  Căn cứ pháp lý chính quyết điểm  phí   thực  (nếu  hiện1 có) 1. Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ 1 .   L ĩ n h   v ự c   S ở   h ữ u   t
  3. r í   t u ệ 1 .   L ĩ n h   v ự c   S ở   h ữ u   t r í   t u ệ 1 .   L ĩ n h   v ự c   S ở
  4.   h ữ u   t r í   t u ệ 1 .   L ĩ n h   v ự c   S ở   h ữ u   t r í   t u ệ 1 .   L ĩ n h  
  5. v ự c   S ở   h ữ u   t r í   t u ệ     01 Thủ tục tuyển chọn,  32 ngày làm việc Sở Khoa  Không  ­ Nghị định số  giao trực tiếp tổ chức  học và  có 08/2014/NĐ­CP ngày  chủ trì dự án thuộc  Công  27/01/ 2014 của Chính  Chương trình phát  nghệ phủ Quyết định số  triển tài sản trí tuệ giai  1062/QĐ­TTg ngày  đoạn 2016­2020 (đối  14/6/2016 của Thủ  với dự án địa phương  tướng Chính phủ  quản lý) Thông tư số  17/2017/TT­BKHCN  ngày 29/12/2017 của  Bộ trưởng Bộ Khoa  học và Công nghệ ­ Thông tư số  08/2017/TT­ BKHCN  ngày 26/6/2017 của Bộ  trưởng Bộ Khoa học  và Công nghệ sách nhà  nước. ­ Quyết định số  2306/QĐ­ BKHCN,  ngày 16/08/2018 của  Bộ Khoa học và Công  nghệ Về việc công bố  thủ tục hành chính mới  ban hành, thủ tục hành  chính bị bãi bỏ trong 
  6. lĩnh vực sở hữu trí tuệ  thuộc phạm vi chức  năng quản lý của Bộ  Khoa học và Công  nghệ. 02 Thủ tục đề nghị thay  Thay đổi thời gian  Sở KhoaKhông    Nghị định số  đổi, điều chỉnh trong  thực hiện dự án:  học và  có 08/2014/NĐ­CP ngày  quá trình thực hiện dự  Trong thời hạn 15  Công  27/01/ 2014 của Chính  án thuộc Chương trình ngày kể từ ngày  nghệ phủ Quyết định số  phát triển tài sản trí  nhận được văn  1062/QĐ­TTg ngày  tuệ giai đoạn 2016­ bản đề nghị của tổ  14/6/2016 của Thủ  2020 (đối với dự án  chức chủ trì dự án; tướng Chính phủ  địa phương quản lý) ­ Các thay đổi,  Thông tư số  điều chỉnh khác:  17/2017/TT­BKHCN  Trong thời hạn 30  ngày 29/12/2017 của  ngày kể từ thời  Bộ trưởng Bộ Khoa  điểm nhận được  học và Công nghệ  hồ sơ hợp lệ. Thông tư số  08/2017/TT­BKHCN  ngày 26/6/2017 của Bộ   trưởng Bộ Khoa học  và Công nghệ sách nhà  nước. ­ Quyết định số  2306/QĐ­ BKHCN,  ngày 16/08/2018 của  Bộ Khoa học và Công  nghệ Về việc công bố  thủ tục hành chính mới  ban hành, thủ tục hành  chính bị bãi bỏ trong  lĩnh vực sở hữu trí tuệ  thuộc phạm vi chức  năng quản lý của Bộ  Khoa học và Công  nghệ.   03 Thủ tục đề nghị chấm 07 ngày làm việc  Sở Khoa Không  Nghị định số  dứt hợp đồng trong  kể từ thời điểm  học và  có 08/2014/NĐ­CP ngày  quá trình thực hiện dự  nhận được hồ sơ  Công  27/01/ 2014 của Chính  án thuộc Chương trình đề nghị chấm dứt  nghệ phủ  phát triển tài sản trí  hợp đồng hợp lệ tuệ giai đoạn 2016­ Quyết định số  2020 (đối với dự án  1062/QĐ­TTg ngày  địa phương quản lý) 14/6/2016 của Thủ  tướng Chính phủ 
  7. Thông tư số  17/2017/TT­BKHCN  ngày 29/12/2017 của  Bộ trưởng Bộ Khoa  học và Công nghệ  Thông tư số  08/2017/TT­BKHCN  ngày 26/6/2017 của Bộ  trưởng Bộ Khoa học  và Công nghệ sách nhà  nước. ­ Quyết định số  2306/QĐ­ BKHCN,  ngày 16/08/2018 của  Bộ Khoa học và Công  nghệ Về việc công bố  thủ tục hành chính mới  ban hành, thủ tục hành  chính bị bãi bỏ trong  lĩnh vực sở hữu trí tuệ  thuộc phạm vi chức  năng quản lý của Bộ  Khoa học và Công  nghệ.   04 Thủ tục đánh giá,  Thông báo cho tổ  Sở Khoa Không  Nghị định số  nghiệm thu và công  chức chủ trì tính  học và  có 08/2014/NĐ­CP ngày  nhận kết quả thực  hợp lệ của hồ sơ:  Công  27/01/ 2014 của Chính  hiện dự án thuộc  Trong thời hạn 03  nghệ phủ  Chương trình phát  ngày làm việc kể  triển tài sản trí tuệ giai từ ngày nhận hồ  Quyết định số  đoạn 2016­2020 (đối  sơ; 1062/QĐ­TTg ngày  với dự án địa phương  14/6/2016 của Thủ  quản lý) Tổ chức chủ trì dự  tướng Chính phủ  án bổ sung hồ sơ  trong trường hợp  Thông tư số  hồ sơ chưa hợp lệ  17/2017/TT­BKHCN  theo quy định:  ngày 29/12/2017 của  Trong thời hạn 05  Bộ trưởng Bộ Khoa  ngày làm việc kể  học và Công nghệ  từ ngày nhận được  thông báo của Sở  Thông tư số  Khoa học và Công  08/2017/TT­BKHCN  nghệ; ngày 26/6/2017 của Bộ  trưởng Bộ Khoa học  Thành lập hội  và Công nghệ sách nhà  đồng: Trong thời  nước. hạn 15 ngày làm 
  8. việc kể từ ngày  ­ Quyết định số  nhận được hồ sơ  2306/QĐ­ BKHCN,  đánh giá, nghiệm  ngày 16/08/2018 của  thu kết quả thực  Bộ Khoa học và Công  hiện dự án hợp lệ; nghệ Về việc công bố  thủ tục hành chính mới  Tổ chức họp hội  ban hành, thủ tục hành  đồng: Trong thời  chính bị bãi bỏ trong  hạn 30 ngày kể từ  lĩnh vực sở hữu trí tuệ  ngày có Quyết  thuộc phạm vi chức  định thành lập hội  năng quản lý của Bộ  đồng; Khoa học và Công  nghệ. Trình Chủ tịch Ủy  ban nhân dân cấp  tỉnh xem xét, ban  hành quyết định  công nhận kết quả  thực hiện dự án:  Trong thời hạn 05  ngày làm việc kể  từ ngày tiếp nhận  đủ các tài liệu  công nhận kết quả  thực hiện dự án. 2. Lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ 2 .   L ĩ n h   v ự c   h o ạ t   đ ộ n g  
  9. k h o a   h ọ c   v à   c ô n g   n g h ệ 2 .   L ĩ n h   v ự c   h o ạ t   đ ộ n g   k h o
  10. a   h ọ c   v à   c ô n g   n g h ệ 2 .   L ĩ n h   v ự c   h o ạ t   đ ộ n g   k h o a   h
  11. ọ c   v à   c ô n g   n g h ệ 2 .   L ĩ n h   v ự c   h o ạ t   đ ộ n g   k h o a   h ọ c  
  12. v à   c ô n g   n g h ệ 2 .   L ĩ n h   v ự c   h o ạ t   đ ộ n g   k h o a   h ọ c   v à  
  13. c ô n g   n g h ệ   1 Đánh giá, xác nhận kết Đối với trường  Sở KhoaKinh phí    ­ Nghị định số  quả thực hiện nhiệm  hợp đặc cách cấp  học và  đánh giá 08/2014/NĐ­CP ngày  vụ khoa học và công  Giấy xác nhận kết  Công  kết quả  27/01/ 2014 nghệ không sử dụng  quả thực hiện  nghệ thực  ngân sách nhà nước nhiệm vụ: 05 ngày  hiện  ­ Thông tư số  làm việc kể từ  nhiệm  02/2015/TT­ BKHCN  ngày nhận được  vụ do tổ ngày 06/3/ 2015 của  hồ sơ đầy đủ, hợp  chức, cá Bộ Khoa học và Công  lệ. nhân đề nghệ. nghị  Đối với trường  bảo  ­ Quyết định số  hợp không phải là  đảm và  1490/QĐ­ BKHCN,  đặc cách cấp Giấy  chi trả.  ngày 18/6/2015 của Bộ  xác nhận kết quả  Mức chi Khoa học và Công  thực hiện nhiệm  áp dụng nghệ về việc về việc    vụ: 45 ngày làm  theo quy công bố thủ tục hành  việc làm việc kể  định  chính mới ban hành  từ ngày nhận được  hiện  thuộc phạm vi chức  hồ sơ đầy đủ, hợp  hành  năng quản lý của bộ  lệ. đối với  khoa học và công nghệ các  nhiệm  vụ khoa  học và  công  nghệ sử  dụng  ngân  sách nhà  nước   2 Thẩm định kết quả  45 ngày làm việc  Sở KhoaTheo    ­ Nghị định số  thực hiện nhiệm vụ  làm việc kể từ  học và  quy định 08/2014/NĐ­CP ngày  khoa học và công nghệ ngày nhận được  Công  hiện  27/01/ 2014 không sử dụng ngân  hồ sơ đầy đủ, hợp  nghệ hành do  sách nhà nước mà có  lệ. tổ chức, ­ Thông tư số  tiềm ẩn yếu tố ảnh  cá nhân  02/2015/TT­ BKHCN  hưởng đến lợi ích  đề nghị  ngày 06/3/ 2015 của  quốc gia, quốc phòng,  chi trả. Bộ Khoa học và Công 
  14. an ninh, môi trường,  nghệ. tính mạng, sức khỏe  con người ­ Quyết định số  1490/QĐ­ BKHCN,  ngày 18/6/2015 của Bộ  Khoa học và Công  nghệ về việc về việc  công bố thủ tục hành  chính mới ban hành  thuộc phạm vi chức  năng quản lý của bộ  khoa học và công nghệ 3 Thủ tục Đánh giá  45 ngày làm việc  Sở KhoaTheo    ­ Nghị định số  đồng thời thẩm định  làm việc kể từ  học và  quy định 08/2014/NĐ­CP ngày  kết quả thực hiện  ngày nhận được  Công  hiện  27/01/ 2014 nhiệm vụ khoa học và  hồ sơ đầy đủ, hợp  nghệ hành do  công nghệ không sử  lệ. tổ chức, ­ Thông tư số  dụng ngân sách nhà  cá nhân  02/2015/TT­ BKHCN  nước mà có tiềm ẩn  đề nghị  ngày 06/3/ 2015 của  yếu tố ảnh hưởng đến  chi trả. Bộ Khoa học và Công  lợi ích quốc gia, quốc  nghệ phòng, an ninh, môi    trường, tính mạng, sức  ­ Quyết định số  khỏe con người 1490/QĐ­ BKHCN,  ngày 18/6/2015 của Bộ  Khoa học và Công  nghệ về việc về việc  công bố thủ tục hành  chính mới ban hành  thuộc phạm vi chức  năng quản lý của bộ  khoa học và công nghệ   4 Thủ tục đăng ký tham  30 ngày làm việc  Sở KhoaKhông    ­ Nghị định số  gia tuyển chọn, giao  kể từ ngày nhận  học và  có 08/2014/NĐ­CP ngày  trực tiếp nhiệm vụ  được hồ sơ hợp  Công  27/01/2014 của Chính  KH&CN cấp quốc gia  lệ. nghệ phủ Thông tư số  sử dụng ngân sách nhà  15/2014/TT­BKHCN  nước ngày 13/6/2014 của Bộ  trưởng Bộ Khoa học  và Công nghệ ­ Thông tư liên tịch số  39/2014/TTLT­ BKHCN­BTC ngày  17/12/ 2014. ­ Quyết định số  1826/QĐ­BKHCN  ngày 10 tháng 7 năm 
  15. 2017 của Bộ trưởng  Bộ Khoa học và Công  nghệ.   5 Thủ tục xác nhận hàng ­ Văn bản trả lời  Sở KhoaKhông    ­ Luật Thuế xuất  hóa sử dụng trực tiếp  tổ chức, cá nhân  học và  có khẩu, thuế nhập khẩu  cho phát triển hoạt  về đề nghị xác  Công  ngày 06 tháng 4 năm  động ươm tạo công  nhận hàng hóa sử  nghệ 2016; nghệ, ươm tạo doanh  dụng trực tiếp cho  nghiệp khoa học và  phát triển hoạt  ­ Nghị định số  công nghệ động ươm tạo  134/2016/NĐ­CP ngày  công nghệ, ươm  01 tháng 9 năm 2016  tạo doanh nghiệp  của Chính phủ quy  khoa học và công  định chi tiết một số  nghệ: Trong thời  điều và biện pháp thi  hạn 10 ngày kể từ  hành Luật thuế xuất  ngày nhận được  khẩu, thuế nhập khẩu. hồ sơ hợp lệ. ­ Quyết định số  ­ Trường hợp cần  30/2018/QĐ­TTg ngày  thiết, Ủy ban nhân  31 tháng 7 năm 2018  dân cấp tỉnh tổ  của Thủ tướng Chính  chức hội đồng để  phủ quy định trình tự,  thẩm tra hồ sơ  thủ tục xác nhận hàng  trước khi có văn  hóa sử dụng trực tiếp  bản trả lời. Thời  cho phát triển hoạt  gian thẩm tra và  động ươm tạo công  trả lời không quá  nghệ, ươm tạo doanh  20 ngày kể từ ngày  nghiệp khoa học và  nhận được hồ sơ  công nghệ, đổi mới  hợp lệ. công nghệ; phương  tiện vận tải chuyên  dùng trong dây chuyền  công nghệ sử dụng  trực tiếp cho hoạt  động sản xuất của dự  án đầu tư. ­ Thông tư số  14/2017/TT­ BKHCN  ngày 01/12/2017 của  Bộ trưởng Bộ Khoa  học và Công nghệ quy  định tiêu chí xác định  phương tiện vận tải,  máy móc, thiết bị, phụ  tùng, vật tư chuyên  dùng và danh mục tài  liệu, sách báo, tạp chí  khoa học quy định tại 
  16. khoản 2 điều 40 Nghị  định số 134/2016/NĐ­ CP ngày 01 tháng 9  năm 2016 của Chính  phủ quy định chi tiết  một số điều và biện  pháp thi hành Luật  Thuế xuất khẩu, Thuế  nhập khẩu. ­ Quyết định số  2405/QĐ­BKHCN  ngày 24/08/2018 ngày  24/08/2018 của Bộ  Khoa học và Công  nghệ về việc Về việc  công bố thủ tục hành  chính mới ban hành  trong lĩnh vực hoạt  động khoa học và công  nghệ thuộc thẩm  quyền giải quyết của  Bộ Khoa học và Công  nghệ   6 Thủ tục xét tuyển  ­ Thẩm định quá  Sở Khoa Không  ­ Luật Khoa học và  dụng đặc cách và bổ  trình xét tuyển  học và  có Công nghệ ngày 18  nhiệm vào chức danh  dụng đặc cách và  Công  tháng 6 năm 2013; nghiên cứu viên chính,  bổ nhiệm vào chức nghệ kỹ sư chính (hạng II) danh nghiên cứu  ­ Nghị định số  khoa học, chức  40/2014/NĐ­CP ngày  danh công nghệ  12 tháng 5 năm 2014  hạng II: trong thời  của Chính phủ quy  hạn 20 ngày làm  định việc sử dụng,  việc sau khi có kết  trọng dụng cá nhân  quả của Hội đồng  hoạt động khoa học và  xét tuyển dụng  công nghệ; đặc cách và bổ  nhiệm vào chức  ­ Thông tư liên tịch số  danh nghiên cứu  21/2015/TTLT­ khoa học, chức  BKHCN­BNV­ BTC  danh công nghệ  ngày 06 tháng 11 năm  hạng II. 2015 của liên Bộ Khoa  học và Công nghệ, Bộ  ­ Trong thời hạn  Nội vụ và Bộ Tài  15 ngày làm việc  chính hướng dẫn thực  kể từ khi có kết  hiện chính sách sử  quả thẩm định, Bộ  dụng, trọng dụng cá  trưởng, Thủ  nhân hoạt động khoa  trưởng cơ quan 
  17. ngang Bộ, cơ quan  học và công nghệ. thuộc Chính phủ,  Chủ tịch Ủy ban  ­ Quyết định số  nhân dân cấp tỉnh  3534/QĐ­BKHCN  ra quyết định công  ngày 17/11/2016 Về  nhận kết quả xét  việc công bố thủ tục  tuyển dụng đặc  hành chính thuộc phạm  cách và bổ nhiệm  vi chức năng quản lý  vào chức của Bộ Khoa học và  Công nghệ danh nghiên cứu  khoa học, chức  danh công nghệ  hạng II và gửi kết  quả (kèm hồ sơ  của các cá nhân đề  nghị xét tuyển  dụng và bổ nhiệm  đặc cách) về Bộ  Khoa học và Công  nghệ đề nghị có ý  kiến. ­ Trong thời hạn  20 ngày làm việc  kể từ ngày nhận  được đề nghị của  các Bộ, cơ quan  ngang Bộ, cơ quan  thuộc Chính phủ,  Ủy ban nhân dân  cấp tỉnh, Bộ Khoa  học và Công nghệ  xem xét, có ý kiến  trả lời. ­ Trong thời hạn  20 ngày làm việc  kể từ ngày nhận  được ý kiến thống  nhất của Bộ Khoa  học và Công nghệ,  Bộ trưởng, Thủ  trưởng cơ quan  ngang Bộ, cơ quan  thuộc Chính phủ,  Chủ tịch Ủy ban  nhân dân cấp tỉnh  ra quyết định xét 
  18. tuyển dụng đặc  cách và bổ nhiệm  vào chức danh  nghiên cứu khoa  học, chức danh  công nghệ hạng II. 7 Thủ tục xét tuyển  Trong thời hạn 20  Sở Khoa Không  ­ Luật Khoa học và  dụng đặc cách và bổ  ngày làm việc kể  học và  có Công nghệ ngày 18  nhiệm vào chức danh  từ ngày có kết quả Công  tháng 6 năm 2013; trợ lý nghiên cứu, kỹ  xét chọn của Hội  nghệ thuật viên (hạng IV),  đồng xét tuyển  ­ Nghị định số  nghiên cứu viên, kỹ sư dụng đặc cách,  40/2014/NĐ­CP ngày  (hạng III) Thủ trưởng đơn vị  12 tháng 5 năm 2014  sự nghiệp có hoạt  của Chính phủ quy  động khoa học và  định việc sử dụng,  công nghệ (hoặc  trọng dụng cá nhân  Thủ trưởng cơ  hoạt động khoa học và  quan, đơn vị có  công nghệ; thẩm quyền xét  tuyển dụng đặc  ­ Thông tư liên tịch số  cách viên chức)  21/2015/TTLT­ xem xét, quyết  BKHCN­BNV­ BTC  định công nhận kết  ngày 06 tháng 11 năm  quả xét tuyển  2015 của liên Bộ Khoa  dụng đặc cách viên  học và Công nghệ, Bộ  chức. Nội vụ và Bộ Tài  chính hướng dẫn thực    Trong thời hạn 20  hiện chính sách sử  ngày làm việc kể  dụng, trọng dụng cá  từ ngày có quyết  nhân hoạt động khoa  định công nhận kết  học và công nghệ. quả xét tuyển  dụng đặc cách viên  ­ Quyết định số  chức, thủ trưởng  3534/QĐ­BKHCN  đơn vị sự nghiệp  ngày 17/11/2016 Về  công lập có hoạt  việc công bố thủ tục  động khoa học và  hành chính thuộc phạm  công nghệ (hoặc  vi chức năng quản lý  thủ trưởng cơ  của Bộ Khoa học và  quan, đơn vị có  Công nghệ thẩm quyền xét  tuyển dụng đặc  cách viên chức) ra  quyết định tuyển  dụng đặc cách viên  chức và bổ nhiệm  vào hạng chức  danh.
  19. 8 Thủ tục xét đặc cách  Trong thời hạn 20  Sở Khoa Không  ­ Luật Khoa học và  bổ nhiệm vào hạng  ngày làm việc kể  học và  có Công nghệ ngày 18  chức danh nghiên cứu  từ ngày có kết quả Công  tháng 6 năm 2013; khoa học, chức danh  xét bổ nhiệm đặc  nghệ công nghệ cao hơn  cách của Hội  ­ Nghị định số  không qua thi thăng  đồng, cơ quan có  40/2014/NĐ­CP ngày  hạng, không phụ thuộc thẩm quyền bổ  12 tháng 5 năm 2014  vào năm công tác nhiệm đặc cách  của Chính phủ quy  thông báo kết quả  định việc sử dụng,  xét và quyết định  trọng dụng cá nhân  bổ nhiệm đặc cách  hoạt động khoa học và  vào hạng chức  công nghệ; danh nghiên cứu  khoa học, chức  ­ Thông tư liên tịch số  danh công nghệ  21/2015/TTLT­ không qua thi thăng  BKHCN­BNV­ BTC  hạng, không phụ  ngày 06 tháng 11 năm    thuộc vào năm  2015 của liên Bộ Khoa  công tác. học và Công nghệ, Bộ  Nội vụ và Bộ Tài  chính hướng dẫn thực  hiện chính sách sử  dụng, trọng dụng cá  nhân hoạt động khoa  học và công nghệ. ­ Quyết định số  3534/QĐ­BKHCN  ngày 17/11/2016 Về  việc công bố thủ tục  hành chính thuộc phạm  vi chức năng quản lý  của Bộ Khoa học và  Công nghệ 9 Thủ tục xem xét kéo  Quyết định kéo dài Sở Khoa Không  ­ Luật Khoa học và    dài thời gian công tác  thời gian công tác  học và  có Công nghệ ngày 18  khi đủ tuổi nghỉ hưu  được gửi cho tổ  Công  tháng 6 năm 2013; cho cá nhân giữ chức  chức, cá nhân có  nghệ danh khoa học, chức  liên quan biết  ­ Nghị định số  danh công nghệ tại tổ  trước thời điểm  40/2014/NĐ­CP ngày  chức khoa học và công nghỉ hưu ít nhất 06  12 tháng 5 năm 2014  nghệ công lập tháng. của Chính phủ quy  định việc sử dụng,  trọng dụng cá nhân  hoạt động khoa học và  công nghệ; ­ Thông tư liên tịch số  21/2015/TTLT­
  20. BKHCN­BNV­ BTC  ngày 06 tháng 11 năm  2015 của liên Bộ Khoa  học và Công nghệ, Bộ  Nội vụ và Bộ Tài  chính hướng dẫn thực  hiện chính sách sử  dụng, trọng dụng cá  nhân hoạt động khoa  học và công nghệ. ­ Quyết định số  3534/QĐ­BKHCN  ngày 17/11/2016 Về  việc công bố thủ tục  hành chính thuộc phạm  vi chức năng quản lý  của Bộ Khoa học và  Công nghệ 10 Thủ tục yêu cầu hỗ  45 ngày làm việc  Sở Khoa Không  ­ Luật Khoa học và  trợ từ Quỹ phát triển  kể từ ngày nhận  học và  có Công nghệ ngày 18  khoa học và công nghệ được hồ sơ hợp lệ Công  tháng 6 năm 2013; quốc gia, bộ, địa  nghệ phương ­ Thông tư liên tịch số  12/2016/TTLT­ 11 Thủ tục đặt và tặng  ­ Theo thời gian  Sở Khoa Không  ­ Luật Thi đua, khen  giải thưởng về khoa  quy định trong Kế  học và  có thưởng ngày  học và công nghệ của  hoạch được Bộ  Công  26/12/2003, Luật sửa  tổ chức, cá nhân cư trú Khoa học và Công  nghệ đổi, bổ sung một số  hoặc hoạt động hợp  nghệ ban hành  điều của Luật Thi đua,  pháp tại Việt Nam trong Quý I của  khen thưởng ngày  năm tổ chức xét  14/6/2005 và Luật sửa  tặng Giải thưởng. đổi, bổ sung một số  điều của Luật Thi đua,  ­ Giải thưởng Hồ  khen thưởng ngày  Chí Minh về khoa  16/11/2013; học và công nghệ  được xét tặng và  ­ Luật Khoa học và  công bố 05 năm  Công nghệ ngày  một lần, vào dịp  18/6/2013; kỷ niệm Quốc  khánh 02/9. ­ Nghị định số  12 Thủ tục xác định  Trong thời hạn 05  UBND  Không ­ Luật Khoa học và    nhiệm vụ khoa học và  ngày làm việc kể  tỉnh Công nghệ ngày 18  công nghệ cấp quốc  từ ngày phê duyệt,  tháng 6 năm 2013; gia sử dụng ngân sách  bộ, ngành, địa  nhà nước phương công bố  ­ Nghị định số  công khai nhiệm  08/2014/NĐ­CP ngày  vụ khoa học và  27 tháng 01 năm 2014 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD


ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2