intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 348/2019/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Long

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

17
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 348/2019/QĐ-UBND về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trà Ôn, tỉnh Vĩnh Long. Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân; Căn cứ Luật Đất đai, ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 348/2019/QĐ-UBND tỉnh Vĩnh Long

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH VĨNH LONG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 348/QĐ­UBND Vĩnh Long, ngày 12 tháng 02 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYÊT K ̣ Ế HOACH S ̣ Ử DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN TRÀ ÔN, TỈNH  VĨNH LONG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH LONG Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân; Căn cứ Luật Đất đai, ngày 29 tháng 11 năm 2013;  Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP, ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết  thi hành một số điều của Luật Đất đai;  Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ­CP, ngày 01 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ  sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT­BTNMT, ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài  nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch  sử dụng đất;  Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Trà Ôn tại Tờ trình số 229/TTr­UBND, ngày 27 tháng 12   năm 2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 50/TTr­STNMT, ngày 05 tháng 01 năm  2019, QUYẾT ĐỊNH:  Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Trà Ôn với các nội dung chủ yếu  như sau:  1. Đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm trước Bảng 1: Kết quả thực hiện chỉ tiêu diện tích các loại đất năm 2018 Diện tích kế  Tăng  Chỉ tiêu sử  hoạch được  Diện tích (+),  Tỷ lệ  TT Mã dụng đất duyệt  (ha) giảm (­)  (%) (ha) (ha) (7)= (5)/ (1) (2) (3) (4) (5) (6)=(5)­(4) (4)*100 Đất nông  1 NNP 21.975,35 22.006,88 31,53 100,14 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA 12.249,89 12.316,04 66,15 100,54 Trong đó:  Đất chuyên    LUC 12.249,89 12.316,04 66,15 100,54 trồng lúa  nước Đất trồng cây  1.2 hàng năm  HNK 352,03 354,27 2,24 100,64 khác
  2. Đất trồng cây  1.3 CLN 9.298,58 9.264,74 ­33,84 99,64 lâu năm Đất nuôi  1.4 trồng thuỷ  NTS 74,85 71,83 ­3,02 95,97 sản Đất nông  1.5 NKH         nghiệp khác Đất phi nông  2 PNN 4.736,18 4.704,65 ­31,53 99,33 nghiệp Đất quốc  2.1 CQP 31,48 31,48   100,00 phòng 2.2 Đất an ninh CAN 1,05 1,05   100,00 Đất khu công  2.3 SKK         nghiệp Đất khu chế  2.4 SKT         xuất Đất cụm công  2.5 SKN         nghiệp Đất thương  2.6 TMD 8,80 4,31 ­4,49 48,98 mại, dịch vụ Đất cơ sở sản  2.7 xuất phi nông  SKC 22,07 18,40 ­3,67 83,37 nghiệp Đất sử dụng  cho hoạt  2.8 SKS         động khoáng  sản Đất phát triển  hạ tầng cấp  2.9 quốc gia, cấp  DHT 1.124,71 1.108,07 ­16,64 98,52 tỉnh, cấp  huyện, cấp xã Đất có di tích  2.10 lịch sử ­ văn  DDT         hóa Đất danh lam  2.11 DDL         thắng cảnh Đất bãi thải,  2.12 xử lý chất  DRA 2,77 2,77   100,00 thải Đất ở tại  2.13 ONT 776,55 770,96 ­5,59 99,28 nông thôn Đất ở tại đô  2.14 ODT 33,00 31,84 ­1,16 96,48 thị Đất xây dựng  2.15 trụ sở cơ  TSC 17,10 16,94 ­0,16 99,06 quan 2.16 Đất xây dựng  DTS 0,16 0,67 0,51 418,75
  3. trụ sở của tổ  chức sự  nghiệp Đất xây dựng  2.17 cơ sở ngoại  DNG         giao Đất cơ sở tôn  2.18 TON 38,00 36,50 ­1,50 96,05 giáo Đất làm nghĩa  trang, nghĩa  2.19 địa, nhà tang  NTD 61,87 61,93 0,06 100,10 lễ, nhà hỏa  táng Đất sản xuất  vật liệu xây  2.20 SKX 0,31 0,31   100,00 dựng, làm đồ  gốm Đất sinh hoạt  2.21 DSH 2,00 0,72 ­1,28 36,00 cộng đồng Đất khu vui  2.22 chơi, giải trí  DKV         công cộng Đất cơ sở tín  2.23 TIN 3,12 3,07 ­0,05 98,40 ngưỡng Đất sông,  2.24 ngòi, kênh,  SON 2.612,75 2.615,25 2,50 100,10 rạch, suối Đất có mặt  2.25 nước chuyên  MNC   0,01 0,01   dùng Đất phi nông  2.26 PNK 0,44 0,37 ­0,07 84,09 nghiệp khác Đất chưa sử  3 CSD 2,89 2,89   100,00 dụng 2. Nội dung kế hoạch sử dụng đất năm 2019 2.1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2019 Bảng 2a: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2019 phân theo đơn vị hành chính cấp xã Đơn vị tính: ha
  4. Chỉ tiêu  Tổng diện  Hòa  Hựu  Lục Sĩ  STT sử dụng  Mã Nhơn Bình Phú Thành Tân Mỹ tích Bình Thành Thành đất Thiện Mỹ (4)=  (1) (2) (3) (5)+(6)+... (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)   Đất nông  1 NNP 21.966,27 2.419,43 1.574,19 1.409,67 1.539,51 1.239,98 1.713,63 1.897,35  nghiệp Đất trồng  1.1 LUA 12.255,65 1.758,08 1.134,48 44,73 1.012,40 39,86 1.115,29 1.287,22  lúa Trong đó:  Đất    chuyên  LUC 12.255,65 1.758,08 1.134,48 44,73 1.012,40 39,86 1.115,29 1.287,22   trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK 354,19 4,66 4,82 124,09 4,69 104,40 2,22 3,37  năm khác Đất trồng  1.3 cây lâu  CLN 9.284,60 656,19 433,55 1.201,25 522,08 1.074,75 596,10 606,64  năm Đất nuôi  1.4 trồng thuỷ  NTS 71,83 0,50 1,34 39,60 0,34 20,97 0,02 0,12  sản Đất nông  1.5 nghiệp  NKH ­                khác Đất phi  2 nông  PNN 4.745,26 357,87 213,40 921,01 229,27 778,03 240,81 330,65  nghiệp Đất quốc  2.1 CQP 31,48 29,69           1,79  phòng Đất an  2.2 CAN 0,99                ninh Đất khu  2.3 công  SKK ­                nghiệp Đất khu  2.4 SKT ­                chế xuất Đất cụm  2.5 công  SKN ­                nghiệp Đất  thương  2.6 TMD 14,96 0,48 0,69 4,03 0,30 0,30 0,30 1,17  mại, dịch  vụ Đất cơ sở  sản xuất  2.7 SKC 23,30 1,18 0,60 0,30 0,50 0,30 0,30 3,30  phi nông  nghiệp Đất sử  dụng cho  2.8 hoạt động  SKS ­                khoáng  sản Đất phát  triển hạ  tầng cấp  quốc gia,  2.9 DHT 1.121,10 132,73 80,04 42,74 123,93 35,74 70,99 89,17  cấp tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã   Trong đó:                      Đất xây    dựng cơ  DVH 3,58   0,41   0,25     0,20   sở văn hóa  Đất xây    dựng cơ  DYT 3,98 0,40 0,25   0,12 0,24 0,24 0,06   sở y tế    Đất xây  DGD 41,40 3,73 3,18 1,95 2,91 1,85 1,28 4,96   dựng cơ  sở giáo 
  5. dục, đào  tạo  Đất xây  dựng cơ    sở thể  DTT 3,19             3,19   dục, thể  thao Đất có di  2.10 tích lịch sử  DDT ­                ­ văn hóa Đất danh  2.11 lam thắng  DDL ­                cảnh Đất bãi  2.12 thải, xử lý  DRA 2,77             2,77  chất thải Đất ở tại  2.13 ONT 782,40 70,26 63,13 55,31 58,32 44,63 62,98 68,18  nông thôn Đất ở tại  2.14 ODT 34,51                đô thị Đất xây  2.15 dựng trụ  TSC 17,65 1,29 0,43 0,67 1,19 0,48 0,63 1,14  sở cơ quan Đất xây  dựng trụ  2.16 sở của tổ  DTS 0,67                chức sự  nghiệp Đất xây  dựng cơ  2.17 DNG ­                sở ngoại  giao Đất cơ sở  2.18 TON 37,05 1,67 5,20 2,17 0,21 1,22 9,56 6,38  tôn giáo Đất làm  nghĩa  trang,  2.19 nghĩa địa,  NTD 61,43 4,80 4,20 4,97 3,11 1,12 1,57 7,22  nhà tang  lễ, nhà  hỏa táng Đất sản  xuất vật  2.20 liệu xây  SKX 0,31                dựng, làm  đồ gốm Đất sinh  2.21 hoạt cộng  DSH 1,23   0,07 0,01     0,51    đồng Đất khu  vui chơi,  2.22 DKV ­                giải trí  công cộng Đất cơ sở  2.23 tín  TIN 3,17 0,24 0,14 0,93   0,16 0,29 0,33  ngưỡng Đất sông,  2.24 ngòi, kênh,  SON 2.611,86 115,53 58,59 809,88 41,71 694,08 93,68 149,20  rạch, suối Đất có  mặt nước  2.25 MNC 0,01                chuyên  dùng Đất phi  nông  2.26 PNK 0,37   0,31            nghiệp  khác Đất chưa  3 CSD 2,89     1,50   1,39      sử dụng Đất khu  4 công nghệ  KCN                  cao*
  6. Đất khu  5 KKT                  kinh tế* Đất đô  6 KDT 218,44                thị* Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên Bảng 2b: Chỉ tiêu sử dụng đất năm 2019 phân theo đơn vị hành chính cấp xã Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu  Tổng diện  Thới  Thuận  Thị trấn  STT sử dụng  Mã Tích Thiện Trà Côn Vĩnh Xuân Xuân Hiệp tích Hòa Thới Trà Ôn đất
  7. (4)=  (1) (2) (3) (5)+(6)+... (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18)   Đất nông  1 NNP 21.966,27 1.660,42 1.279,98 1.497,81 1.757,48 2.293,29 1.597,72 85,81  nghiệp Đất trồng  1.1 LUA 12.255,65 1.194,01 610,92 659,82 987,70 1.320,77 1.083,15 7,22  lúa Trong đó:  Đất    chuyên  LUC 12.255,65 1.194,01 610,92 659,82 987,70 1.320,77 1.083,15 7,22   trồng lúa  nước Đất trồng  1.2 cây hàng  HNK 354,19 1,57 6,37 48,24 2,67 42,00 4,58 0,51  năm khác Đất trồng  1.3 cây lâu  CLN 9.284,60 464,68 662,65 788,94 767,11 924,45 509,64 76,57  năm Đất nuôi  1.4 trồng thuỷ  NTS 71,83 0,16 0,04 0,81   6,07 0,35 1,51  sản Đất nông  1.5 nghiệp  NKH ­                khác Đất phi  2 nông  PNN 4.745,26 187,57 146,00 368,24 229,47 272,82 337,49 132,63  nghiệp Đất quốc  2.1 CQP 31,48                phòng Đất an  2.2 CAN 0,99             0,99  ninh Đất khu  2.3 công  SKK ­                nghiệp Đất khu  2.4 SKT ­                chế xuất Đất cụm  2.5 công  SKN ­                nghiệp Đất  thương  2.6 TMD 14,96 0,87 0,30 0,30 0,57 0,45 2,69 2,51  mại, dịch  vụ Đất cơ sở  sản xuất  2.7 SKC 23,30 0,35 0,33 5,33 0,30 0,65 7,86 2,00  phi nông  nghiệp Đất sử  dụng cho  2.8 hoạt động  SKS ­                khoáng  sản Đất phát  triển hạ  tầng cấp  quốc gia,  2.9 DHT 1.121,10 106,14 48,73 106,86 75,82 94,25 75,82 38,14  cấp tỉnh,  cấp  huyện,  cấp xã   Trong đó:                      Đất xây    dựng cơ  DVH 3,58 0,02 0,01 0,17   0,37 0,03 2,12   sở văn hóa  Đất xây    dựng cơ  DYT 3,98 0,18 0,17 0,20 0,12 0,17 0,16 1,67   sở y tế  Đất xây  dựng cơ    sở giáo  DGD 41,40 3,22 2,16 3,14 1,79 3,58 3,25 4,40   dục, đào  tạo
  8.  Đất xây  dựng cơ    sở thể  DTT 3,19                dục, thể  thao Đất có di  2.10 tích lịch sử  DDT ­                ­ văn hóa Đất danh  2.11 lam thắng  DDL ­                cảnh Đất bãi  2.12 thải, xử lý  DRA 2,77                chất thải Đất ở tại  2.13 ONT 782,40 53,92 44,90 54,79 67,65 81,94 56,37 0,02  nông thôn Đất ở tại  2.14 ODT 34,51             34,51  đô thị Đất xây  2.15 dựng trụ  TSC 17,65 0,47 0,43 0,65 1,14 1,69 1,03 6,41  sở cơ quan Đất xây  dựng trụ  2.16 sở của tổ  DTS 0,67       0,05     0,62  chức sự  nghiệp Đất xây  dựng cơ  2.17 DNG ­                sở ngoại  giao Đất cơ sở  2.18 TON 37,05 1,07 0,39 0,64 2,05 3,01 1,19 2,29  tôn giáo Đất làm  nghĩa  trang,  2.19 nghĩa địa,  NTD 61,43 4,22 2,29 2,28 4,20 10,59 8,87 1,99  nhà tang  lễ, nhà  hỏa táng Đất sản  xuất vật  2.20 liệu xây  SKX 0,31     0,31          dựng, làm  đồ gốm Đất sinh  2.21 hoạt cộng  DSH 1,23   0,60     0,04      đồng Đất khu  vui chơi,  2.22 DKV ­                giải trí  công cộng Đất cơ sở  2.23 tín  TIN 3,17   0,15 0,43 0,25     0,25  ngưỡng Đất sông,  2.24 ngòi, kênh,  SON 2.611,86 20,53 47,88 196,65 77,43 80,20 183,66 42,84  rạch, suối Đất có  mặt nước  2.25 MNC 0,01             0,01  chuyên  dùng Đất phi  nông  2.26 PNK 0,37       0,01     0,05  nghiệp  khác Đất chưa  3 CSD 2,89                sử dụng Đất khu  4 công nghệ  KCN                  cao* Đất khu  5 KKT                  kinh tế*
  9. Đất đô  6 KDT 218,44             218,44  thị* Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên 2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2019 Bảng 3a: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu sử  Tổng diện  Hòa  Hựu  Lục Sĩ  Nhơn  Phú  Tân  Thiện  TT Mã dụng đất tích Bình Thành Thành Bình Thành Mỹ Mỹ (4)=  (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (5)+(6)+... Đất nông  1 NNP 9,55  0,55 0,17 0,94 0,25  1,35 nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA 1,94      0,35    0,05 Trong đó: Đất    chuyên trồng  LUC 1,94      0,35    0,05 lúa nước Đất trồng cây  1.2 HNK 0,04            0,04 hàng năm khác Đất trồng cây  1.3 CLN 7,57  0,55 0,17 0,59 0,25  1,26 lâu năm Đất phi nông  2 PNN 4,67  0,27 0,79 0,06 0,39  0,51 nghiệp  Đất phát triển  hạ tầng cấp  2.1 quốc gia, cấp   DHT  1,95  0,05 0,41  0,15  0,09 tỉnh, cấp  huyện, cấp xã  Đất ở tại nông  2.2 ONT 0,60  0,05 0,07 0,06 0,02  0,14 thôn 2.3 Đất ở tại đô thị ODT 0,04              Đất sông, ngòi,  2.4 SON 2,08  0,17 0,31  0,22  0,28 kênh, rạch, suối Bảng 3b: Kế hoạch thu hồi đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu sử dụng  Tổng diện  Thới  Thuận  Tích  Vĩnh  Xuân  TT Trà  TT Mã Trà Côn đất tích  Hòa Thới Thiện Xuân Hiệp Ôn (4)=  (1) (2) (3) (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) (5)+(6)+... 1 Đất nông nghiệp NNP 9,55 0,42 0,23 2,71 0,96 0,30   1,67 1.1 Đất trồng lúa LUA 1,94   0,02         1,52 Trong đó: Đất    chuyên trồng lúa  LUC 1,94   0,02         1,52 nước Đất trồng cây hàng  1.2 HNK 0,04               năm khác Đất trồng cây lâu  1.3 CLN 7,57 0,42 0,21 2,71 0,96 0,30   0,15 năm Đất phi nông  2 PNN 4,67 0,41   1,00 1,20     0,04 nghiệp  Đất phát triển hạ  tầng cấp quốc gia,  2.1  DHT  1,95 0,25   0,37 0,63       cấp tỉnh, cấp huyện,  cấp xã  2.2 Đất ở tại nông thôn ONT 0,60 0,04   0,14 0,08       2.3 Đất ở tại đô thị ODT 0,04             0,04 Đất sông, ngòi, kênh,  2.4 SON 2,08 0,12   0,49 0,49       rạch, suối 2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2019 Bảng 4a: Kế hoạch chuyển mục đích đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã
  10. Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu sử  Tổng diện  Hòa  Hựu  Lục Sĩ  Nhơn  Phú  TT Mã Tân MỹThiện Mỹ dụng đất tích Bình Thành Thành Bình Thành (1) (2) (3) (4)= (5)+(6)+... (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) Đất nông  nghiệp chuyển  1 NNP/PNN 40,77 1,73 2,61 4,47 2,99 2,40 1,62 3,23 sang phi nông  nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 2,75 0,06 0,04   0,44   0,06 0,11 Trong đó: Đất    chuyên trồng lúa  LUC/PNN 2,75 0,06 0,04   0,44   0,06 0,11 nước Đất trồng cây  1.2 HNK/PNN 0,08       0,01 0,03   0,04 hàng năm khác Đất trồng cây lâu  1.3 CLN/PNN 37,94 1,67 2,57 4,47 2,54 2,37 1,56 3,08 năm Chuyển đổi cơ  cấu sử dụng  2 đất trong nội    57,70 8,86 9,14   1,68   3,70 7,57 bộ đất nông  nghiệp   Trong đó:                   Đất trồng lúa  chuyển sang đất  2.1 LUA/CLN 57,70 8,86 9,14   1,68   3,70 7,57 trồng cây lâu  năm Đất phi nông  nghiệp không  3 phải là đất ở  PKO/OCT 0,64 0,07           0,36 chuyển sang  đất ở Bảng 4b: Kế hoạch chuyển mục đích đất phân theo đơn vị hành chính cấp xã Đơn vị tính: ha Chỉ tiêu sử dụng  Tổng diện  Thới  Thuận  Tích  Vĩnh  Xuân  TT Trà  TT Mã Trà Côn đất tích Hòa Thới Thiện Xuân Hiệp Ôn (1) (2) (3) (4)= (5)+(6)+... (12) (13) (14) (15) (16) (17) (18) Đất nông nghiệp  1 chuyển sang phi  NNP/PNN 40,77 1,74 3,26 4,16 2,96 2,45 1,69 5,46 nông nghiệp 1.1 Đất trồng lúa LUA/PNN 2,75 0,05 0,07 0,05 0,06 0,07 0,05 1,69 Trong đó: Đất    chuyên trồng lúa  LUC/PNN 2,75 0,05 0,07 0,05 0,06 0,07 0,05 1,69 nước Đất trồng cây  1.2 HNK/PNN 0,08               hàng năm khác Đất trồng cây lâu  1.3 CLN/PNN 37,94 1,69 3,19 4,11 2,90 2,38 1,64 3,77 năm Chuyển đổi cơ  cấu sử dụng đất  2   57,70 3,77 3,45 4,75 1,47 7,48 1,80 4,03 trong nội bộ đất  nông nghiệp   Trong đó:                   Đất trồng lúa  2.1 chuyển sang đất  LUA/CLN 57,70 3,77 3,45 4,75 1,47 7,48 1,80 4,03 trồng cây lâu năm Đất phi nông  nghiệp không  3 phải là đất ở  PKO/OCT 0,64 0,01 0,12         0,08 chuyển sang đất  ở 2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2019 Trong năm 2019, diện tích đất chưa sử dụng trên địa bàn huyện không đưa vào sử dụng.  Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Trà Ôn có trách nhiệm: 
  11. 1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.  2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy  hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.  3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất. Điều 3. Quyêt đ ́ ịnh có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và ban hành. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy  ban nhân dân huyện Trà Ôn, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Trà Ôn, Thủ trưởng  các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: CHU TICH ̉ ̣ ­ Như điêu 3; ̀ ̣ ổng hợp); ­ Phòng: KTN, TTTin hoc (t ­ Lưu: VT, 4.08.05. Nguyễn Văn Quang    
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2