intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 3482/QĐ-BKHCN

Chia sẻ: Trang Van | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:44

52
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 3482/QĐ-BKHCN về việc công bố sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của bộ khoa học và công nghệ. Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 3482/QĐ-BKHCN

  1. BỘ KHOA HỌC VÀ  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CÔNG NGHỆ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 3482/QĐ­BKHCN Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2017   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ SẢN PHẨM, HÀNG HÓA NHÓM 2 THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ  CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ BỘ TRƯỞNG BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ Căn cứ Luật Tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật ngày 29 tháng 6 năm 2006; Căn cứ Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa ngày 21 tháng 11 năm 2007; Căn cứ Nghị định số 127/2007/NĐ­CP ngày 01 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ quy định chi tiết   thi hành một số điều Luật Tiêu chuẩn và Quy chuẩn kỹ thuật; Căn cứ Nghị định số 132/2008/NĐ­CP ngày 31 tháng 12 năm 2008 của Chính phủ quy định chi  tiết thi hành một số điều của Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hóa; Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ­CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức  năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;. Căn cứ Thông tư số 27/2012/TT­BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa  học và Công nghệ quy định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc  trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ và Thông tư số 07/2017/TT­BKHCN ngày  16 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một  số điều của Thông tư số 27/2012/TT­BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012; Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng và Vụ trưởng  Vụ Pháp chế, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và  Công nghệ tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này, bao gồm các nội dung tên sản phẩm,  hàng hóa, mã HS, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia (QCVN) tương ứng và văn bản quy phạm pháp  luật quản lý. Đối với sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu thực hiện theo quy định tại Thông tư số  27/2012/TT­BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy  định việc kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của  Bộ Khoa học và Công nghệ và Thông tư số 07/2017/TT­BKHCN ngày 16 tháng 6 năm 2017 của  Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số  27/2012/TT­BKHCN ngày 12 tháng 12 năm 2012 trong quá trình nhập khẩu sản phẩm, hàng hóa.
  2. Điều 2. Giao Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng trong quá trình thực  hiện Quyết định này tổ chức phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan đề xuất Bộ trưởng  Bộ Khoa học và Công nghệ quyết định sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế sản phẩm, hàng hóa  nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ phù hợp với yêu cầu quản lý. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. 1. Quyết định số 1171/QĐ­BKHCN ngày 27 tháng 5 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và  Công nghệ về việc công bố Danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra chất lượng theo quy  chuẩn kỹ thuật quốc gia trước khi thông quan thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và  Công nghệ hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực. 2. Các văn bản quy phạm pháp luật, các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật viện dẫn tại Quyết định  này trong quá trình thực hiện được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo quy định của  văn bản mới ban hành. 3. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc tổ chức, cá nhân kịp thời phản ánh  bằng văn bản về Bộ Khoa học và Công nghệ thông qua Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất  lượng để được hướng dẫn hoặc, nghiên cứu sửa đổi, bổ sung cho phù hợp. Điều 4. Tổng cục trưởng Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế  và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG ­ Như Điều 4; ­ Văn phòng Chính phủ; ­ Bộ, cơ quan ngang Bộ; ­ UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW; ­ Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp); ­ Cổng Thông tin điện tử Chính phủ; ­ Cổng Thông tin điện tử Bộ KHCN; ­ Công báo; Trần Văn Tùng ­ Lưu: VT, PC, TĐC.   PHỤ LỤC SẢN PHẨM, HÀNG HÓA NHÓM 2 THUỘC TRÁCH NHIỆM QUẢN LÝ CỦA BỘ KHOA  HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (Kèm theo Quyết định số 3482/QĐ­BKHCN ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa   học và Công nghệ) Mã HS Biện pháp  (theo Thông  Tên văn bản áp  quản lý đối với  STT Tên hàng hóa Tên QCVN tư số  dụng hàng hóa nhập  65/2017/TT­ khẩu BTC)
  3. 1 Xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu sinh học X ă n g ,   n h i ê n   l i ệ u   đ i ê z e n   v à   n h i ê n   l i ệ u   s i n h   h ọ c
  4. X ă n g ,   n h i ê n   l i ệ u   đ i ê z e n   v à   n h i ê n   l i ệ u   s i n h   h ọ c
  5. X ă n g ,   n h i ê n   l i ệ u   đ i ê z e n   v à   n h i ê n   l i ệ u   s i n h   h ọ c
  6. X ă n g ,   n h i ê n   l i ệ u   đ i ê z e n   v à   n h i ê n   l i ệ u   s i n h   h ọ c
  7. QCVN  2710.12.21 ­ Kiểm tra nhà  1:2015/BKHCN  nước về chất  và Sửa đổi  2710.12.23 lượng trước  1.1 Xăng không chì 1:2017 QCVN  khi thông quan. 1:2015/BKHCN 2710.12.24 ­ Thông tư số  ­ Căn cứ để  2710.12.26 10/2012/TT­ kiểm tra nhà  2710.12.22 BKHCN nước dựa trên  Xăng không chì  kết quả chứng  1.2 pha ethanol 2710.12.25 ­ Thông tư số  nhận, giám định  13/2013/TT­ của tổ chức  2710.19.71 BKHCN chứng nhận, tổ  Nhiên liệu  1.3 chức giám định  điêzen (diesel) 2710.19.72 ­ Thông tư số  được chỉ định. 2710.20.00 22/2015/TT­ BKHCN ­ Cơ quan  Nhiên liệu  kiểm tra: Cục  1.4 điêzen (diesel)  ­ Thông tư số  Quản lý Chất  B5 27/2012/TT­ lượng sản phẩm  BKHCN hàng hóa Nhiên liệu  QCVN  3826.00.10 ­ Thông tư số  ­ Kiểm tra nhà  điêzen sinh học  1:2015/BKHCN  28/2012/TT­ nước về chất  gốc (B 100) và  và Sửa đổi  3826.00.21 BKHCN lượng trước  1.5 các hỗn hợp  1:2017 QCVN  khi thông quan. của chúng 1:2015/BKHCN 3826.00.22 ­ Thông tư số  02/2017/TT­ ­ Căn cứ để  3826.00.30 BKHCN kiểm tra nhà  Etanol nhiên    nước dựa trên  liệu biến  ­ Thông tư số  kết quả chứng  1.6 04/2017/TT­ nhận, giám định  tính/không biến  tính. BKHCN của tổ chức  chứng nhận, tổ  a) Etanol nhiên  2207.10.00 ­ Thông tư số  chức giám định  liệu không biến  07/2017/TT­ được chỉ định. tính BKHCN b) Etanol nhiên  2207.20.11 ­ Cơ quan    liệu biến tính kiểm tra: Cục  2207.20.19 Quản lý Chất  lượng sản phẩm  2207.20.90 hàng hóa 2 Khí dầu mỏ  QCVN  2711.12.00 ­ Thông tư số  ­ Kiểm tra nhà  dạng hóa lỏng 8:2012/BKHCN 10/2012/TT­ nước về chất  (LPG) 2711.13.00 BKHCN lượng trước  khi thông quan. 2711.19.00 ­ Thông tư số  13/2013/TT­ ­ Căn cứ để  BKHCN kiểm tra nhà  nước dựa trên 
  8. ­ Thông tư số  22/2015/TT­ BKHCN kết quả chứng  nhận, giám định  ­ Thông tư số  của tổ chức  27/2012/TT­ chứng nhận, tổ  BKHCN chức giám định  được chỉ định. ­ Thông tư số  28/2012/TT­ ­ Cơ quan  BKHCN kiểm tra: ­ Thông tư số  + Cục Quản lý  02/2017/TT­ Chất lượng sản  BKHCN phẩm hàng hóa ­ Thông tư số  + Chi cục Tiêu  04/2017/TT­ chuẩn Đo lường  BKHCN Chất lượng các  ­ Thông tư số  tỉnh, thành phố 07/2017/TT­ BKHCN 3 Mũ bảo hiểm  QCVN  6506.10.10 ­ Quyết định  cho người đi  2:2008/BKHCN 04/2008/QĐ­ ­ Kiểm tra nhà  mô tô, xe máy BKHCN nước về chất  lượng trước  ­ Thông tư số  khi thông quan 02/2014/TT­ BKHCN ­ Căn cứ để  kiểm tra nhà  ­ Thông tư số  nước dựa trên  27/2012/TT­ kết quả chứng  BKHCN nhận, giám định  của tổ chức  ­ Thông tư số  chứng nhận, tổ  28/2012/TT­ chức giám định  BKHCN đã đăng ký hoạt  động hoặc được  ­ Nghị định số  thừa nhận. 87/2016/NĐ­CP ­ Cơ quan  ­ Thông tư số  02/2017/TT­ kiểm tra: Chi  BKHCN cục Tiêu chuẩn  Đo lường Chất  ­ Thông tư số  lượng các tỉnh,  07/2017/TT­ thành phố BKHCN
  9. 4 Đồ chơi trẻ  QCVN  9503.00.10 ­ Thông tư số  em 3:2009/BKHCN 18/2009/TT­ 9503.00.21 BKHCN Kiểm tra nhà  nước về chất  (Xe đạp ba  9503.00.22 ­ Thông tư số  lượng sau khi  bánh, xe đẩy, xe  có bàn đạp và  27/2012/TT­ thông quan độ chơi tương  9503.00.29 BKHCN tự có bánh (có  ­ Căn cứ để  chiều cao, yên  9503.00.30 ­ Thông tư số  kiểm tra nhà  xe tối đa 435  28/2012/TT­ nước dựa trên  mm); xe của  9503.00.40 BKHCN kết quả chứng  búp bê; búp bê;  nhận, giám định  đồ chơi khác;  9503.00.50 ­ Thông tư số  của tổ chức  mẫu thu nhỏ  02/2017/TT­ chứng nhận, tổ  theo tỷ lệ  9503.00.60 BKHCN chức giám định  ("scale") và các  đã đăng ký hoạt  mẫu đồ chơi  9503.00.70 ­ Thông tư số  động hoặc được  giải trí tương  07/2017/TT­ thừa nhận 9503.00.91 BKHCN tự, có hoặc  không vận  ­ Cơ quan  9503.00.92 kiểm tra: Chi  hành; các loại  đồ chơi đố trí  cục Tiêu chuẩn  9503.00.93 Đo lường Chất  (puzzles) có số  miếng ghép  lượng các tỉnh,  9503.00.94 thành phố dưới 500 miếng  ghép). 9503.00.99 5 Thiết bị điện và điện tử (an toàn điện) T h i ế t   b ị   đ i ệ n   v à   đ i ệ n
  10.   t ử   ( a n   t o à n   đ i ệ n ) T h i ế t   b ị   đ i ệ n   v à   đ i ệ n   t ử   ( a n
  11.   t o à n   đ i ệ n ) T h i ế t   b ị   đ i ệ n   v à   đ i ệ n   t ử   ( a n   t o à n   đ
  12. i ệ n ) T h i ế t   b ị   đ i ệ n   v à   đ i ệ n   t ử   ( a n   t o à n   đ i ệ n ) 5.1 Dụng cụ điện  QCVN    ­ Thông tư số  ­ Kiểm tra nhà  đun nước nóng  4:2009/BKHCN  21/2009/TT­ nước về chất;  tức thời (Bình  và Sửa đổi  BKHCN
  13. đun nước nóng  1:2016 QCVN  ­ Thông tư số  lượng sau khi  nhanh) dùng  4:2009/BKHCN 27/2012/TT­ thông quan trong gia dụng  BKHCN và các mục đích  ­ Căn cứ để  tương tự, được  ­ Thông tư số  kiểm tra nhà  thiết kế để đun  28/2012/TT­ nước dựa trên  nước nóng đến  BKHCN kết quả chứng  nhiệt độ thấp  nhận, giám định  hơn độ sôi của  ­ Thông tư số  của tổ chức  nước, có điện  21/2016/TT­ chứng nhận, tổ  áp danh định  BKHCN chức giám định  không lớn hơn  đã đăng ký hoạt  250 V đối với  ­ Thông tư số  động hoặc được  thiết bị một pha  02/2017/TT­ thừa nhận. và 480 V đối  BKHCN với các thiết bị  ­ Cơ quan  khác. Cụ thể: ­ Thông tư số  kiểm tra: Chi  07/2017/TT­ cục Tiêu chuẩn  a) Bình đun  8516.10.19 BKHCN nước nóng  Đo lường Chất  nhanh (Dụng  lượng các tỉnh,  cụ điện đun  thành phố nước nóng tức  thời) dùng trong  gia dụng b) Các thiết bị,  8516.10.19 dụng cụ đun  nước nóng tức  thời khác dùng  trong gia dụng  và các mục đích  tương tự (như  vòi có bộ phận  đun nước nóng  nhanh,...) 5.2 Dụng cụ điện  QCVN    ­ Thông tư số  ­ Kiểm tra nhà  đun nước và  4:2009/BKHCN  21/2009/TT­ nước về chất  chứa nước  và Sửa đổi  BKHCN lượng sau khi  nóng (Bình đun  1:2016 QCVN  thông quan nước nóng có  4:2009/BKHCN ­ Thông tư số  dự trữ) dùng  27/2012/TT­ ­ Căn cứ để  trong gia đình  BKHCN kiểm tra nhà  và các mục đích  nước dựa trên  tương tự, được  ­ Thông tư số  kết quả chứng  thiết kế để đun  28/2012/TT­ nhận, giám định  nước nóng đến  BKHCN của tổ chức  nhiệt độ thấp  chứng nhận, tổ  hơn độ sôi của  ­ Thông tư số  chức giám định  nước, có điện  21/2016/TT­
  14. áp danh định  BKHCN đã đăng ký hoạt  không lớn hơn  động hoặc được  250 V, đối với  ­ Thông tư số  thừa nhận thiết bị một pha  02/2017/TT­ và 480 V đối  BKHCN ­ Cơ quan  với các thiết bị  kiểm tra: Chi  khác. Bao gồm: ­ Thông tư số  cục Tiêu chuẩn  07/2017/TT­ Đo lường Chất  a) Bình đun  8516.10.19 BKHCN lượng các tỉnh,  nước nóng có  dự trữ dùng  thành phố; trong gia dụng b) Thiết bị làm  8516.10.11 nóng lạnh nước  có dự trữ (kể  cả có bộ phận  lọc nước); Máy  lọc và làm nóng  lạnh nước; 5.3 Thiết bị điện  QCVN    ­ Thông tư số  ­ Kiểm tra nhà  dùng để chăm  4:2009/BKHCN  21/2009/TT­ nước về chất  sóc da hoặc tóc  và Sửa đổi  BKHCN lượng sau khi  cho con người  1:2016 QCVN  thông quan hoặc động vật,  4:2009/BKHCN ­ Thông tư số  dùng trong gia  27/2012/TT­ ­ Căn cứ để  dụng và các  BKHCN kiểm tra nhà  mục đích tương  nước dựa trên  tự, có điện áp  ­ Thông tư số  kết quả chứng  danh định  28/2012/TT­ nhận, giám định  không lớn hơn  BKHCN của tổ chức  250 V. Bao  chứng nhận, tổ  gồm: ­ Thông tư số  chức giám định  21/2016/TT­ đã đăng ký hoạt  a) Máy sấy tóc 8516.31.00 BKHCN động hoặc được  b) Lược uốn  8516.32.00 thừa nhận. tóc; Kẹp uốn  ­ Thông tư số  tóc; Lô uốn tóc  02/2017/TT­ ­ Cơ quan  có thiết bị gia  BKHCN kiểm tra: Chi  nhiệt tách rời;  cục Tiêu chuẩn  Thiết bị gia  ­ Thông tư số  Đo lường Chất  nhiệt dùng cho  07/2017/TT­ lượng các tỉnh,  phương tiện  BKHCN thành phố uốn tóc tháo rời  được; Thiết bị  tạo nếp tóc lâu  dài; Máy hấp  tóc (sử dụng  hơi nước hấp  tóc); Máy là tóc
  15. c) Máy sấy làm  8516.33.00 khô tay   5.4 Thiết bị điện  QCVN    Thông tư số  ­ Kiểm tra nhà  dùng để đun  4:2009/BKHCN  21/2009/TT­ nước về chất  chất lỏng dùng  và Sửa đổi  BKHCN lượng sau khi  trong gia dụng  1:2016 QCVN  thông quan và các mục đích 4:2009/BKHCN Thông tư số  tương tự, có  27/2012/TT­ ­ Căn cứ để  điện áp danh  BKHCN kiểm tra nhà  định không lớn  nước dựa trên  hơn 250 V. Bao  Thông tư số  kết quả chứng  gồm: 28/2012/TT­ nhận giám định  BKHCN của tổ chức  a) Nồi cơm  8516.60.10 điện chứng nhận,  Thông tư số  giám định đã  b) Nồi nấu  8516.60.90 21/2016/TT­ đăng ký hoạt  chậm; BKHCN động hoặc được  c) Nồi nấu    thừa nhận Thông tư số  (luộc) trứng; 02/2017/TT­ ­ Cơ quan  BKHCN kiểm tra: Chi  d) Nồi hấp; cục Tiêu chuẩn  Thông tư số  e) Ấm sắc  Đo lường Chất  07/2017/TT­ thuốc; lượng các tỉnh,  BKHCN thành phố g) Bếp đun  dạng tấm đun  (Chảo điện); h) Nồi áp suất  có áp suất nấu  danh định  không quá 140  kPa và dung tích  danh định  không vượt quá  101 (lít); i) Thiết bị pha  8516.71.00 cà phê k) Ấm đun  8516.79.10 nước l) Các thiết bị  8516.79.90 khác dùng để  đun sôi nước,  có dung tích  danh định 
  16. không quá 101  (lít) (bao gồm  cả phích đun  nước, bình đun  nước, ca đun  nước); m) Thiết bị đun  nóng chai chứa  thức ăn; n) Thiết bị đun  sữa; o) Thiết bị đun  làm sữa chua; p) Nồi giặt 5.5 Quạt điện dùng  QCVN    ­ Thông tư số  ­ Kiểm tra nhà  trong gia đình  4:2009/BKHCN  21/2009/TT­ nước về chất  và các mục đích  và Sửa đổi  BKHCN lượng sau khi  tương tự, có  1:2016 QCVN  thông quan. điện áp danh  4:2009/BKHCN ­ Thông tư số  định không  27/2012/TT­ ­ Căn cứ để  vượt quá 250 V  BKHCN kiểm tra nhà  đối với quạt  nước dựa trên  điện một pha và  ­ Thông tư số  kết quả chứng  480 V đối với  28/2012/TT­ nhận, giám định  quạt điện khác,  BKHCN của tổ chức  có động cơ  chứng nhận, tổ  điện gắn liền  ­ Thông tư số  chức giám định  với công suất  21/2016/TT­ đã đăng ký hoạt  không quá  BKHCN động hoặc được  125W. Bao  thừa nhận. gồm: ­ Thông tư số  02/2017/TT­ ­ Cơ quan  Quạt bàn và    BKHCN quạt dạng hộp: kiểm tra: Chi    cục Tiêu chuẩn  ­ Thông tư số  a) Quạt bàn (kể  Đo lường Chất  07/2017/TT­ cả quạt phun  8414.51.10 lượng các tỉnh,  BKHCN sương); thành phố. b) Quạt có lắp  ắc quy, quạt  tích điện sử  dụng năng  lượng điện và  năng lượng mặt 
  17. trời; c) Quạt điện  làm mát không  khí bằng bay  hơi nước (Thiết  bị làm mát  không khí bằng  bay hơi nước) Quạt có lưới  8414.51.91 bảo vệ: d) Quạt treo  tường (kể cả  quạt phun  sương); e) Quạt đứng  (kể cả quạt  phun sương); g) Quạt thông  gió dùng điện  một pha; h) Quạt có ống  dẫn dùng điện  một pha; i) Quạt điện  làm mát bình  thường được  bố trí thêm sợi  dây đốt để sưởi  ấm khi có nhu  cầu; k) Quạt sàn Quạt loại khác  8414.51.99 (không có lưới  bảo vệ): l) Quạt trần; m) Quạt đứng  (kể cả quạt  phun sương); n) Quạt treo 
  18. tường (kể cả  quạt phun  sương); o) Quạt thông  gió dùng điện  một pha; p) Quạt có ống  dẫn dùng điện  một pha; q) Quạt sàn; s) Quạt tháp  (dạng hình  tháp); t) Quạt không  cánh (bên  ngoài) 5.6 Bàn là điện  QCVN  8516.40.90 ­ Thông tư số  ­ Kiểm tra nhà  (bao gồm các  4:2009/BKHCN  21/2009/TT­ nước về chất  loại bàn là sau: và Sửa đổi  BKHCN lượng sau khi  1:2016 QCVN  thông quan. a) Bàn là điện  4:2009/BKHCN ­ Thông tư số  không phun hơi  27/2012/TT­ ­ Căn cứ để  nước; BKHCN kiểm tra nhà  nước dựa trên  b) Bàn là điện  ­ Thông tư số  kết quả chứng  có phun hơi  28/2012/TT­ nhận, giám định  nước; BKHCN của tổ chức  chứng nhận, tổ  c) Bàn là điện  ­ Thông tư số  chức giám định  có bình chứa  21/2016/TT­ đã đăng ký hoạt  nước hoặc nồi  BKHCN động hoặc được  hơi tách rời có  thừa nhận. dung tích không  ­ Thông tư số  lớn hơn 5 lít) 02/2017/TT­ ­ Cơ quan  BKHCN kiểm tra: Chi  cục Tiêu chuẩn  ­ Thông tư số  Đo lường Chất  07/2017/TT­ lượng các tỉnh,  BKHCN thành phố. 5.7 Lò vi sóng (bao  QCVN  8516.50.00 ­ Thông tư số  ­ Kiểm tra nhà  gồm cả lò vi  4:2009/BKHCN  21/2009/TT­ nước về chất  sóng kết hợp  và Sửa đổi  BKHCN lượng sau khi  nướng) 1:2016 QCVN 
  19. 4:2009/BKHCN ­ Thông tư số  thông quan. 27/2012/TT­ 5.8 Lò nướng điện,  QCVN    BKHCN ­ Căn cứ để  vỉ nướng điện  4:2009/BKHCN  kiểm tra nhà  (Dụng cụ nhiệt  và Sửa đổi  ­ Thông tư số  nước dựa trên  điện gia dụng)  1:2016 QCVN  28/2012/TT­ kết quả chứng  loại di động có  4:2009/BKHCN BKHCN nhận, giám định  khối lượng  của tổ chức  không quá 18  ­ Thông tư số  chứng nhận, tổ  kg. Bao gồm: 21/2016/TT­ chức giám định  a) Bếp đun  8516.60.90 BKHCN đã đăng ký hoạt  dạng tấm đun  động hoặc được  (lò nướng tiếp  ­ Thông tư số  thừa nhận. xúc, vỉ nướng  02/2017/TT­ tiếp xúc) BKHCN ­ Cơ quan  kiểm tra: Chi  b) Thiết bị kiểu  ­ Thông tư số  cục Tiêu chuẩn  vỉ nướng và  07/2017/TT­ Đo lường Chất  tương tự (như  BKHCN lượng các tỉnh,  lò quay thịt:..) thành phố. c) Lò liền bếp;   d) Máy loại bớt  nước trong thực  phẩm; e) Bếp điện; g) Lò di động, h) Lò nướng  raclette; i) Lò nướng  bức xạ, k) Lò quay thịt; l) Lò nướng có  chuyển động  quay m) Lò nướng  8516.72.00 bánh mỳ; n) Lò nướng  bánh xốp theo  khuôn; o) Thiết bị đun 
  20. nấu có chức  năng nướng  bánh 5.9 Dây và cáp điện  QCVN  8544.11.20 ­ Thông tư số  ­ Kiểm tra nhà  hạ áp (không  4:2009/BKHCN  21/2009/TT­ nước về chất  bao gồm dây và  và Sửa đổi  8544.11.30 BKHCN lượng sau khi  cáp điện có  1:2016 QCVN  thông quan. điện áp dưới  4:2009/BKHCN 8544.11.40 ­ Thông tư số  50V và trên  27/2012/TT­ ­ Căn cứ để  1000V) 8544.11.90 BKHCN kiểm tra nhà  nước dựa trên  8544.19.00 ­ Thông tư số  kết quả chứng  28/2012/TT­ nhận, giám định  8544.20.21 BKHCN của tổ chức  chứng nhận, tổ  8544.20.29 ­ Thông tư số  chức giám định  21/2016/TT­ đã đăng ký hoạt  8544.49.21 BKHCN động hoặc được  thừa nhận. 8544.49.22 ­ Thông tư số  02/2017/TT­ ­ Cơ quan  8544.49.23 BKHCN kiểm tra: Chi  cục Tiêu chuẩn  8544.49.24 ­ Thông tư số  Đo lường Chất  07/2017/TT­ 8544.49.29 BKHCN lượng các tỉnh,  thành phố. 8544.49.41 8544.49.42 8544.49.49 5.10 Dụng cụ điện  QCVN  8516.10.30 ­ Thông tư số  ­ Kiểm tra nhà  đun nước nóng  4:2009/BKHCN 21/2009/TT­ nước về chất  kiểu nhúng  BKHCN lượng sau khi  dùng trong gia  thông quan. đình và các mục  ­ Thông tư số  đích tương tự,  27/2012/TT­ ­ Căn cứ để  có điện áp danh  BKHCN kiểm tra nhà  định không lớn  nước dựa trên  hơn 250 V (bao  ­ Thông tư số  kết quả chứng  gồm cả que đun  28/2012/TT­ nhận, giám định  điện) BKHCN của tổ chức  chứng nhận, tổ  ­ Thông tư số  chức giám định  02/2017/TT­ đã đăng ký hoạt  BKHCN động hoặc được  thừa nhận. ­ Thông tư số 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2