intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 420/2019/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:15

12
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 420/2019/QĐ-UBND công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Điện Biên.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 420/2019/QĐ-UBND tỉnh Điện Biên

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH ĐIỆN BIÊN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 420/QĐ­UBND Điện Biên, ngày 10 tháng 5 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ  SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG  NGHIỆPVÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính;  Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ­CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung   một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;  Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung  một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một  cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;  Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;  Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm  Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP  ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải  quyết thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi,  bổ sung, thay thế, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông  thôn tỉnh Điện Biên (có Danh mục cụ thể kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.  Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ  tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi  hành Quyết định này./.     CHỦ TỊCH Mùa A Sơn  
  2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ  THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG  THÔN TỈNH ĐIỆN BIÊN (Ban hành kèm theo Quyết định số: 420/QĐ­UBND ngày 10 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Điện Biên) I. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành  Qua  Tên thủ  Thời  dịch vụ  Địa điểm  Phí, lệ  TT tục hành hạn giải  Căn cứ pháp lý Trực  Trực  bưu  thực hiện phí tiếp tuyến chính  chính quyết công  ích 1. Phê  50 ngày  Bộ phận  Không Điều 14 Nghị  x     duyệt đề  làm việc,ti  ếp nhận  định  án du lịch kể từ  và trả kết  156/2018/NĐ­ sinh thái,  ngày  quả thuộc  CP ngày  nghỉ  nhận đủ  Văn phòng  16/11/2018 của  dưỡng,  hồ sơ  Sở Nông  Chính phủ quy  giải trí  theo quy  nghiệp và  định chi tiết thi  trong  định Phát triển  hành một số  rừng đặc  nông thôn  điều của Luật  dụng đối  tỉnh Điện  Lâm nghiệp với khu  Biên, tổ 1,  rừng đặc  phường  dụng  Tân Thanh,  thuộc địa  thành phố  phương  Điện Biên  quản lý Phủ, tỉnh  Điện Biên 2. Phê  50 ngày  Bộ phận  Không Điều 23 Nghị  x     duyệt đề  làm việc,ti  ếp nhận  định  án du lịch kể từ  và trả kết  156/2018/NĐ­ sinh thái,  ngày  quả thuộc  CP ngày  nghỉ  nhận đủ  Văn phòng  16/11/2018 của  dưỡng,  hồ sơ  Sở Nông  Chính phủ quy  giải trí  theo quy  nghiệp và  định chi tiết thi  trong  định Phát triển  hành một số  rừng  nông thôn  điều của Luật  phòng hộ  tỉnh Điện  Lâm nghiệp đối với  Biên, tổ 1,  khu rừng  phường  phòng hộ  Tân Thanh,  thuộc địa  thành phố  phương  Điện Biên  quản lý Phủ, tỉnh  Điện Biên
  3. 3. Quyết  45 ngày  Bộ phận  Không Điều 41 Nghị  x     định chủ  làm việc,ti   ếp nhận  định  trương  kể từ  và trả kết  156/2018/NĐ­ chuyển  ngày  quả thuộc  CP ngày  mục đích nhận đủ  Văn phòng  16/11/2018 của  sử dụng  hồ sơ  Sở Nông  Chính phủ quy  rừng sangtheo quy    nghiệp và  định chi tiết thi  mục đích định Phát triển  hành một số  khác  nông thôn  điều của Luật  thuộc  tỉnh Điện  Lâm nghiệp thẩm  Biên, tổ 1,  quyền  phường  của Thủ  Tân Thanh,  tướng  thành phố  Chính  Điện Biên  phủ đối  Phủ, tỉnh  với khu  Điện Biên rừng  thuộc Ủy  ban nhân  dân cấp  tỉnh quản  lý 4. Quyết  45 ngày  Bộ phận  Không Điều 41 Nghị  x     định chủ  làm việc,ti   ếp nhận  định  trương  kể từ  và trả kết  156/2018/NĐ­ chuyển  ngày  quả thuộc  CP ngày  mục đích nhận đủ  Văn phòng  16/11/2018 của  sử dụng  hồ sơ  Sở Nông  Chính phủ quy  rừng sangtheo quy    nghiệp và  định chi tiết thi  mục đích định Phát triển  hành một số  khác  nông thôn  điều của Luật  thuộc  tỉnh Điện  Lâm nghiệp thẩm  Biên, tổ 1,  quyền  phường  của Hội  Tân Thanh,  đồng  thành phố  nhân dân  Điện Biên  cấp tỉnh Phủ, tỉnh  Điện Biên 5. Phê  40 ngày  Bộ phận  Không Điều 54 Nghị  x     duyệt  làm việc,ti   ếp nhận  định  chương  kể từ  và trả kết  156/2018/NĐ­ trình, dự  ngày  quả thuộc  CP ngày  án và  nhận đủ  Văn phòng  16/11/2018 của  hoạt  hồ sơ  Sở Nông  Chính phủ quy  động phi  theo quy  nghiệp và  định chi tiết thi  dự án  định Phát triển  hành một số  được hỗ  nông thôn  điều của Luật 
  4. trợ tài  tỉnh Điện  Lâm nghiệp chính của  Biên, tổ 1,  Quỹ bảo  phường  vệ và  Tân Thanh,  phát triển  thành phố  rừng cấp  Điện Biên  tỉnh Phủ, tỉnh  Điện Biên II. Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung  Trự Trực  Qua  Thời  c  tuyến dịch vụ  Tên thủ  Địa điểm  gian  Căn cứ pháp  tiếp bưu  STT tục hành  thực  Phí, lệ phí giải  lý chính  chính hiện quyết công  ích 1 Công  Bốn  Bộ phận  1.500.000  ­ Pháp lệnh  x     nhận cây mươi  tiếp nhận đồng/1 lần  giống cây  đầu dòng lăm (45) và trả kết bình tuyển,  trồng số  cây công  ngày  quả thuộc công nhận 15/2004/PL­ nghiệp,  làm  Văn  UBTVQH11  cây ăn  việc kể phòng Sở  ngày 24/3/2004  quả lâu  từ ngày  Nông  của Ủy ban  năm nhận  nghiệp và  Thường vụ  đủ hồ  Phát triển  Quốc hội; sơ theo  nông thôn  ­ Thông tư số  quy  tỉnh Điện  18/2012/TT­ định. Biên, Tổ  BNNPTNT  01,  ngày 26/4/2012  Phường  của Bộ Nông  Tân  nghiệp và Phát  Thanh,  triển nông thôn  Thành  Quy định về  phố Điện  quản lý sản  Biên Phủ,  xuất, kinh  Tỉnh  doanh giống  Điện  cây công  Biên). nghiệp, cây ăn  quả lâu năm. ­ Quyết định  số  19/2017/QĐ­ UBND ngày  10/8/2017 của  UBND tỉnh  Điện Biên. 2 Công  Ba  Bộ phận  3.750.000  ­ Pháp lệnh  x     nhận  mươi  tiếp nhận đồng/1 lần  giống cây 
  5. vườn cây (30)  và trả kết bình tuyển,  trồng số  đầu dòng ngày  quả thuộc công nhận 15/2004/PL­ cây công  làm  Văn  UBTVQH11  nghiệp,  việc kể phòng Sở  ngày 24/3/2004  cây ăn  từ ngày  Nông  của Ủy ban  quả lâu  nhận  nghiệp và  Thường vụ  năm đủ hồ  Phát triển  Quốc hội; sơ theo  nông thôn  ­ Thông tư số  quy  tỉnh Điện  18/2012/TT­ định. Biên, Tổ  BNNPTNT  01,  ngày 26/4/2012  Phường  của Bộ Nông  Tân  nghiệp và Phát  Thanh,  triển nông thôn  Thành  Quy định về  phố Điện  quản lý sản  Biên Phủ,  xuất, kinh  Tỉnh  doanh giống  Điện  cây công  Biên). nghiệp, cây ăn  quả lâu năm. ­ Quyết định  số  19/2017/QĐ­ UBND ngày  10/8/2017 của  UBND tỉnh  Điện Biên. III. Danh mục thủ tục hành chính thay thế  Tên thủ  Qua  Tên thủ  tục  Tên  dịch  tục  Thời  Địa  hành  VBQPPL  Trự vụ  ST hành  hạn  điểm  Phí, lệ  Trực  chính  quy định nội  c  bưu  T chính  giải  thực  phí tuyến được  dung thay  tiếp chính  thay  quyết hiện thay  thế công  thế thế ích 1 Cho  Chuyển  45  Bộ phận Không Nghị định số  x     phép  loại  ngày  tiếp  156/2018/NĐ­ chuyển  rừng đối làm  nhận và  CP ngày  đổi mục với khu  việc,  trả kết  16/11/2018  đích sử  rừng do  kể từ  quả  của Chính  dụng  Ủy ban  ngày  thuộc  phủ quy định  giữa 3  nhân dân nhận  Văn  chi tiết thi  loại  cấp tỉnh  đủ hồ  phòng  hành một số  rừng đối quyết  sơ theo Sở Nông  điều của  với  định  quy  nghiệp  Luật Lâm  những  thành  định và Phát  nghiệp khu  lập triển 
  6. rừng do  nông  UBND  thôn tỉnh  cấp tỉnh  Điện  xác lập Biên, tổ  1,  phường  Tân  Thanh,  thành  phố  Điện  Biên  Phủ,  tỉnh  Điện  Biên 2 Miễn,  Miễn,  15  Bộ phận Không Nghị định số  x     giảm  giảm  ngày  tiếp  156/2018/NĐ­ tiền chi  tiền dịch làm  nhận và  CP ngày  trả dịch  vụ môi  việc,  trả kết  16/11/2018  vụ môi  trường  kể từ  quả  của Chính  trường  rừng  ngày  thuộc  phủ quy định  rừng  (đối với  nhận  Văn  chi tiết thi  (đối với  bên sử  đủ hồ  phòng  hành một số  tổ chức, dụng  sơ theo Sở Nông  điều của  cá nhân  dịch vụ  quy  nghiệp  Luật Lâm  sử dụng môi  định và Phát  nghiệp dịch vụ  trường  triển  môi  rừng  nông  trường  trong  thôn tỉnh  rừng  phạm vi  Điện  nằm  địa giới  Biên, tổ  trong  hành  1,  phạm vi chính  phường  một  của một  Tân  tỉnh) tỉnh) Thanh,  thành  phố  Điện  Biên  Phủ,  tỉnh  Điện  Biên 3 Thẩm  Phê  23  Bộ phận Không Thông tư số  x x x định,  duyệt  ngày  tiếp  28/2018/TT­ phê  phương  làm  nhận và  BNNPTNT  duyệt  án quản  việc,  trả kết  ngày  phương  lý rừng  kể từ  quả  15/11/2018  án quản  bền  ngày  thuộc  quy định về 
  7. lý rừng  vững  nhận  Văn  quản lý rừng  bền  của chủ  đủ hồ  phòng  bền vững vững  rừng là  sơ theo Sở Nông    của tổ  tổ chức quy  nghiệp  chức định và Phát  triển  nông  thôn tỉnh  Điện  Biên, tổ  1,  phường  Tân  Thanh,  thành  phố  Điện  Biên  Phủ,  tỉnh  Điện  Biên 4 Công  Công  18  Bộ phận ­ Công  ­ Thông tư số x x x nhận  nhận  ngày  tiếp  nhận lâm  30/2018/TT­ nguồn  nguồn  làm  nhận và  phần  BNNPTNT  giống  giống  việc,  trả kết  tuyển  ngày  cây  cây  kể từ  quả  chọn là  16/11/2018  trồng  trồng  ngày  thuộc  600.000  quy định  lâm  lâm  nhận  Văn  đồng/01  Danh mục  nghiệp  nghiệp đủ hồ  phòng  giống; ­  giống cây  (Gồm  sơ theo Sở Nông công nhận trồng lâm  công  quy  nghiệp  vườn  nghiệp chính;  nhận:  định và Phát  giống là  công nhận  cây trội;  triển  2.400.000  giống, nguồn  lâm  nông  đồng/01  giống và  phần  thôn tỉnh vườn  quản lý vật  tuyển  Điện  giống; liệu giống  chọn;  Biên, tổ  ­ Công  cây trồng lâm  rừng  nhân cây  nghiệp; 1,  giống  phường  me, cây  ­ Điều 2  chuyển  Tân  đầu dòng:  Thông tư số  hóa;  Thanh,  1.500.000  14/2018/TT­ rừng  thành  đồng/1  BTC ngày  giống;  phố  lần công  07/02/2018  vườn  Điện  nhận; của Bộ  cây đầu  Biên  trưởng Bộ  dòng) Phủ,  ­ Công  Tài chính; 5 Cấp  tỉnh  nhận  chứng  Điện  vườn  ­ Quyết định  chỉ công  Biên giống cây  số 
  8. nhận  vườn  giống  cây  trồng  lâm  19/2017/QĐ­ lâm  nghiệp,  UBND ngày  nghiệp rừng  10/8/2017 của  giống:  UBND tỉnh  6 Cấp  Phê  7 ngày  Bộ phận Không Thông tư số  x   x giấy  duyệt  làm  tiếp  27/2018/TT­ phép  khai thác việc,  nhận và  BNNPTNT  khai thác động  kể từ  trả kết  ngày  động  vật rừng ngày  quả  15/11/2018  vật rừng thông  nhận  thuộc  về quản lý,  thông  thường  đủ hồ  Văn  truy xuất  thường  từ tự  sơ theo phòng  nguồn gốc  từ tự  nhiên quy  Sở Nông  lâm sản nhiên vì  định nghiệp  mục  và Phát  đích  triển  thương  nông  mại trên  thôn tỉnh  các lâm  Điện  phận  Biên, tổ  của các  1,  chủ  phường  rừng do  Tân  Trung  Thanh,  ương  thành  quản lý phố  7 Cấp  Điện  giấy  Biên  phép  Phủ,  khai thác  tỉnh  động  Điện  vật rừng  Biên thông  thường  từ tự  nhiên  không vì  mục  đích  thương  mại trên  các lâm  phận  của các  chủ  rừng do 
  9. Trung  ương  quản lý 8 Cấp  giấy  phép  khai thác  động  vật rừng  thông  thường  từ tự  nhiên vì  mục  đích  thương  mại trên  các lâm  phận  của các  chủ  rừng do  địa  phương  quản lý 9 Cấp  giấy  phép  khai thác  động  vật rừng  thông  thường  từ tự  nhiên  không vì  mục  đích  thương  mại trên  các lâm  phận  của các  chủ  rừng do  địa  phương  quản lý 10 Xác  Xác  10  Bộ phận Không Thông tư số  x   x nhận  nhận  ngày  tiếp  27/2018/TT­
  10. của Hạt bảng kê  làm  nhận và  BNNPTNT  Kiểm  lâm sản việc,  trả kết  ngày  lâm đối  kể từ  quả  16/11/2018  với: lâm  ngày  thuộc  về quản lý,  sản  nhận  Văn  truy xuất  chưa  đủ hồ  phòng  nguồn gốc  qua chế  sơ theo Sở Nông  lâm sản biến có  quy  nghiệp  nguồn  định và Phát  gốc từ  triển  rừng tự  nông  nhiên,  thôn tỉnh  nhập  Điện  khẩu,  Biên, tổ  sau xử  1,  lý tịch  phường  thu; lâm  Tân  sản sau  Thanh,  chế  thành  biến lâm  phố  sản sau  Điện  chế  Biên  biến có  Phủ,  nguồn  tỉnh  gốc từ  Điện  rừng tự  Biên nhiên,  nhập  khẩu,  sau xử  lý tịch  thu; lâm  sản vận  chuyển  nội bộ  giữa các  điểm  không  cùng  trên địa  bàn một  tỉnh,  thành  phố trực  thuộc  Trung  ương;  động  vật rừng  được 
  11. gây nuôi  trong  nước;  bộ  phận,  dẫn  xuất  của  chúng IV. Danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ  Tên VBQPPL quy  Cơ quan thực  STT Tên thủ tục hành chính định việc bãi bỏ thủ  Lĩnh vực hiện tục hành chính 1 Cho phép trồng cao su trên  Nghị định số  Lâm nghiệp Ủy ban nhân dân  đất rừng tự nhiên, rừng trồng  156/2018/NĐ­CP  cấp tỉnh bằng vốn ngân sách, vốn viện ngày 16/11/2018 của  trợ không hoàn lại đối với tổ  Chính phủ quy định  chức chi tiết thi hành một  số điều của Luật  Lâm nghiệp 2. Phê duyệt và cấp phép khai  Nghị định số  Lâm nghiệp Sở Nông nghiệp  thác tận dụng gỗ khi chuyển  156/2018/NĐ­CP  và Phát triển  sang trồng cao su của tổ chức ngày 16/11/2018 của  nông thôn (đối với rừng tự nhiên, rừng  Chính phủ quy định  trồng bằng vốn ngân sách  chi tiết thi hành một  hoặc vốn viện trợ không hoàn số điều của Luật  lại) Lâm nghiệp 3. Cấp phép khai thác chính gỗ  Thông tư số  Lâm nghiệp Sở Nông nghiệp  rừng tự nhiên 27/2018/TT­  và Phát triển  BNNPTNT ngày  nông thôn 4. Cấp phép khai thác chính, tận 16/11/2018 về quản  Lâm nghiệp Sở Nông nghiệp  dụng, tận thu gỗ rừng trồng  lý, truy xuất nguồn  và Phát triển  trong rừng phòng hộ của tổ  g ốc lâm s ả n nông thôn chức 5. Cấp phép khai thác, tận dụng,  Lâm nghiệp Sở Nông nghiệp  tận thu các loại lâm sản ngoài  và Phát triển  gỗ thuộc loài nguy cấp, quý,  nông thôn hiểm và loài được ưu tiên  bảo vệ theo quy định của  pháp luật trong rừng sản  xuất, rừng phòng hộ 6. Cấp phép khai thác, tận dụng,  Lâm nghiệp Sở Nông nghiệp  tận thu các loại lâm sản ngoài  và Phát triển  gỗ không thuộc loài nguy  nông thôn cấp, quý, hiếm, loài được ưu  tiên bảo vệ theo quy định của  pháp luật trong rừng phòng  hộ của tổ chức
  12. 7. Cấp phép khai thác, tận dụng,  Lâm nghiệp Sở Nông nghiệp  tận thu các loại lâm sản ngoài  và Phát triển  gỗ không thuộc loài nguy  nông thôn cấp, quý, hiếm, loài được ưu  tiên bảo vệ theo quy định của  pháp luật trong rừng đặc  dụng 9 Cấp chứng nhận nguồn gốc  Thông tư số  Lâm nghiệp Sở Nông nghiệp  lô giống 30/2018/TT­ và Phát triển  BNNPTNT ngày  nông thôn 10. Cấp chứng nhận nguồn gốc  16/11/2018 quy định  Lâm nghiệp Sở Nông nghiệp  lô cây con Danh mục giống cây  và Phát triển  trồng lâm nghiệp  nông thôn chính; công nhận  giống, nguồn giống  và quản lý vật liệu  giống cây trồng lâm  nghiệp 11. Thẩm định, Phê duyệt điều  Nghị định số  Lâm nghiệp Sở Nông nghiệp  chỉnh tăng diện tích đối với  156/2018/NĐ­CP  và Phát triển  khu rừng đặc dụng do Thủ  ngày 16/11/2018 của  nông thôn tướng Chính phủ thành lập  Chính phủ quy định  thuộc địa phương quản lý chi tiết thi hành một  số điều của Luật  Lâm nghiệp 12. Thẩm định, phê duyệt điều  Nghị định số  Lâm nghiệp Sở Nông nghiệp  chỉnh các phân khu chức năng 156/2018/NĐ­CP  và Phát triển  không làm thay đổi diện tích  ngày 16/11/2018 của  nông thôn khu rừng đặc dụng đối với  Chính phủ quy định  khu rừng đặc dụng do Thủ  chi tiết thi hành một  tướng Chính phủ quyết định  số điều của Luật  thành lập thuộc địa phương  Lâm nghiệp quản lý 13. Thẩm định, phê duyệt dự án  Nghị định số  Lâm nghiệp Sở Nông nghiệp  đầu tư vùng đệm đối với khu  156/2018/NĐ­CP  và Phát triển  rừng đặc dụng thuộc địa  ngày 16/11/2018 của  nông thôn phương quản lý Chính phủ quy định  chi tiết thi hành một  số điều của Luật  Lâm nghiệp 14. Thẩm định, phê duyệt cho  Nghị định số  Lâm nghiệp Sở Nông nghiệp  Ban quản lý khu rừng đặc  156/2018/NĐ­CP  và Phát triển  dụng cho tổ chức, cá nhân  ngày 16/11/2018 của  nông thôn thuê môi trường rừng để kinh Chính phủ quy định  doanh dịch vụ du lịch sinh thái chi tiết thi hành một  lập dự án du lịch sinh thái đối số điều của Luật  với khu rừng đặc dụng thuộc  Lâm nghiệp địa phương quản lý 15. Thẩm định, phê duyệt cho  Nghị định số  Lâm nghiệp Sở Nông nghiệp 
  13. Ban quản lý khu rừng đặc  156/2018/NĐ­CP  và Phát triển  dụng tự tổ chức hoặc liên kết ngày 16/11/2018 của  nông thôn với tổ chức, cá nhân khác để  Chính phủ quy định  kinh doanh dịch vụ nghỉ  chi tiết thi hành một  dưỡng, du lịch sinh thái, vui  số điệu của Luật  chơi giải trí lập dự án du lịch  Lâm nghiệp sinh thái đối với khu rừng đặc  dụng thuộc địa phương quản  lý 16. Thẩm định, phê duyệt cho  Nghị định số  Lâm nghiệp Sở Nông nghiệp  Ban quản lý khu rừng đặc  156/2018/NĐ­CP  và Phát triển  dụng lập, tổ chức thực hiện  ngày 16/11/2018 của  nông thôn hoặc liên kết với các đối tác  Chính phủ quy định  đầu tư để thực hiện các  chi tiết thi hành một  phương án chi trả dịch vụ  số điều của Luật  môi trường rừng đối với khu  Lâm nghiệp rừng thuộc địa phương quản  lý 17. Thẩm định, phê duyệt điều  Nghị định số  Lâm nghiệp Sở Nông nghiệp  chỉnh giảm diện tích đối với  156/2018/NĐ­CP  và Phát triển  khu rừng đặc dụng thuộc địa  ngày 16/11/2018 của  nông thôn phương quản lý Chính phủ quy định  chi tiết thi hành một  số điều của Luật  Lâm nghiệp 18. Thẩm định, phê duyệt điều  Nghị định số  Lâm nghiệp Sở Nông nghiệp  chỉnh tăng diện tích đối với  156/2018/NĐ­CP  và Phát triển  khu rừng đặc dụng do Ủy ban ngày 16/11/2018 của  nông thôn nhân dân tỉnh quyết định  Chính phủ quy định  thành lập thuộc địa phương  chi tiết thi hành một  quản lý số điều của Luật  Lâm nghiệp 19. Thẩm định, phê duyệt điều  Nghị định số  Lâm nghiệp Sở Nông nghiệp  chỉnh các phân khu chức năng 156/2018/NĐ­CP  và Phát triển  không làm thay đổi diện tích  ngày 16/11/2018 của  nông thôn đối với khu rừng đặc dụng do Chính phủ quy định  Ủy ban nhân dân tỉnh quyết  chi tiết thi hành một  định thành lập thuộc địa  số điều của Luật  phương quản lý Lâm nghiệp 20. Thẩm định, phê duyệt Quy  Nghị định số  Lâm nghiệp Sở Nông nghiệp  hoạch rừng đặc dụng cấp  156/2018/NĐ­CP  và Phát triển  tỉnh ngày 16/11/2018 của  nông thôn Chính phủ quy định  chi tiết thi hành một  số điều của Luật  Lâm nghiệp 21. Thẩm định, phê duyệt Quy  Nghị định số  Lâm nghiệp Sở Nông nghiệp  hoạch khu rừng đặc dụng do  156/2018/NĐ­CP  và Phát triển  địa phương quản lý ngày 16/11/2018 của  nông thôn
  14. Chính phủ quy định  chi tiết thi hành một  số điều của Luật  Lâm nghiệp 22. Thẩm định, phê duyệt đề án  Nghị định số  Lâm nghiệp Sở Nông nghiệp  thành lập Trung lâm cứu hộ,  156/2018/NĐ­CP  và Phát triển  bảo tồn và phát triển sinh vật ngày 16/11/2018 của  nông thôn (đối với khu rừng đặc dụng  Chính phủ quy định  thuộc địa phương quản lý) chi tiết thi hành một  số điều của Luật  Lâm nghiệp 23. Thẩm định, phê duyệt báo cáo Nghị định số  Lâm nghiệp Sở Nông nghiệp  xác định vùng đệm khu rừng  156/2018/NĐ­CP  và Phát triển  đặc dụng và khu bảo tồn  ngày 16/11/2018 của  nông thôn biển thuộc địa phương quản  Chính phủ quy định  lý chi tiết thi hành một  số điều của Luật  Lâm nghiệp 25. Thu hồi rừng của tổ chức  Nghị định số  Lâm nghiệp Sở Nông nghiệp  được Nhà nước giao rừng  156/2018/NĐ­CP  và Phát triển  không thu tiền sử dụng rừng  ngày 16/11/2018 của  nông thôn hoặc được giao rừng có thu  Chính phủ quy định  tiền sử dụng rừng mà tiền đó  chi tiết thi hành một  có nguồn gốc từ ngân sách  số điều của Luật  nhà nước hoặc được thuê  Lâm nghiệp rừng trả tiền thuê hàng năm  nay chuyển đi nơi khác, đề  nghị giảm diện tích rừng  hoặc không có nhu cầu sử  dụng rừng; chủ rừng tự  nguyện trả lại rừng thuộc  thẩm quyền UBND cấp tỉnh  (chủ rừng là tổ chức trong  nước, người Việt Nam định  cư ở nước ngoài, tổ chức, cá  nhân nước ngoài) 26. Giao rừng đối với tổ chức Nghị định số  Lâm nghiệp Sở Nông nghiệp  156/2018/NĐ­CP  và Phát triển  ngày 16/11/2018 của  nông thôn Chính phủ quy định  chi tiết thi hành một  số điều của Luật  Lâm nghiệp 27. Cho thuê rừng đối với tổ  Nghị định số  Lâm nghiệp Sở Nông nghiệp  chức 156/2018/NĐ­CP  và Phát triển  ngày 16/11/2018 của  nông thôn Chính phủ quy định  chi tiết thi hành một  số điều của Luật 
  15. Lâm nghiệp 30. Phê duyệt hồ sơ thiết kế chặt Nghị định số  Lâm nghiệp Sở Nông nghiệp  nuôi dưỡng đối với khu rừng  156/2018/NĐ­CP  và Phát triển  đặc dụng do tỉnh quản lý ngày 16/11/2018 của  nông thôn Chính phủ quy định  chi tiết thi hành một  số điều của Luật  Lâm nghiệp 31. Thẩm định và phê duyệt hồ  Thông tư số 28/2018  Lâm nghiệp Sở Nông nghiệp  sơ cải tạo rừng (đối với tổ  ngày 16/12/2018 quy  và Phát triển  chức khác và hộ gia đình, cá  định các biện pháp  nông thôn nhân, cộng đồng dân cư thôn) lâm sinh  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2