intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 444/2019/QĐ-UBND tỉnh Bạc Liêu

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

12
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 444/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Bạc Liêu. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 444/2019/QĐ-UBND tỉnh Bạc Liêu

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẠC LIÊU Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 444/QĐ­UBND Bạc Liêu, ngày 13 tháng 3 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG  THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO TỈNH BẠC LIÊU CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ   tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ  sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một  cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ  hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn  thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về  thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 1798/QĐ­UBND ngày 02/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc  Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ  quan, đơn vị cấp tỉnh thực hiện tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh  Bạc Liêu; Xét đề nghị của Trưởng Ban Dân tộc và Tôn giáo tại Tờ trình số 22/TTr­ BDTTG ngày 11 tháng  3 năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung  thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Bạc Liêu, cụ thể: Danh mục 35 (ba mươi lăm) thủ tục hành chính (tại Quyết định số 265/QĐ­UBND ngày  18/02/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh) được sửa đổi, bổ sung địa điểm thực hiện thủ  tục hành chính. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
  2. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Dân tộc và Tôn giáo, Giám đốc  Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi  hành Quyết định này./.   KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Cục KSTTHC ­ VPCP (để b/c); ­ CT, các PCT UBND tỉnh; ­ Các PCVPUBND tỉnh; ­ Cổng TT điện tử tỉnh; ­ Bưu điện tỉnh; ­ Lưu; VT, KSTTHC (Thúy­013). Vương Phương Nam   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI  QUYẾT CỦA BAN DÂN TỘC VÀ TÔN GIÁO TỈNH BẠC LIÊU (Ban hành kèm theo Quyết định số 444/QĐ­UBND ngày 13 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu) SỐ HỒ SƠ  TTHC NỘI DUNG  CĂN CỨ PHÁP LÝ Số  TÊN THỦ TỤC HÀNH  (Trên cơ sở  SỬA ĐỔI, BỔ  (Quy định sửa đổi,   TT CHÍNH DLQG về  SUNG TTHC bổ sung TTHC) TTHC) 1 2 3 4 5 Quyết định số  Địa điểm thực  1798/QĐ­UBND  hiện: ngày 02/10/2018 của  Chủ tịch Ủy ban  Trung tâm phục  nhân dân tỉnh Bạc  vụ hành chính  Liêu về việc công  Thủ tục đăng ký mở lớp bồi  công tỉnh Bạc  bố Danh mục thủ  Lĩnh v dưỡng về tôn giáo cho  ực: Công tác Tôn giáo (35 TTHC) 1 BLI­289299 Liêu. tục hành chính thuộc  người chuyên hoạt động tôn  thẩm quyền giải  giáo (đường Nguyễn  quyết của các cơ  Văn Linh,  quan, đơn vị cấp tỉnh  Phường 1, thành thực hiện tiếp nhận  phố Bạc Liêu,  hồ sơ tại Trung tâm  tỉnh Bạc Liêu). Phục vụ hành chính  công tỉnh Bạc Liêu. Thủ tục đề nghị giảng đạo  2 BLI­289305 ngoài địa bàn phụ trách, cơ  nt nt sở tôn giáo, địa điểm hợp 
  3. pháp đã đăng ký có quy mô  tổ chức ở nhiều huyện  thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều  tỉnh Thủ tục đề nghị tổ chức  cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo,  địa điểm hợp pháp đã đăng  3 BLI­289304 nt nt ký có quy mô tổ chức ở  nhiều huyện thuộc một tỉnh  hoặc ở nhiều tỉnh Thủ tục đề nghị tổ chức đại  hội của tổ chức tôn giáo, tổ  chức tôn giáo trực thuộc, tổ  4 BLI­289303 chức được cấp chứng nhận  nt nt đăng ký hoạt động tôn giáo  có địa bàn hoạt động ở  nhiều huyện thuộc một tỉnh Thủ tục thông báo tổ chức  hội nghị thường niên của tổ  chức tôn giáo, tổ chức tôn  5 BLI­289302 nt nt giáo trực thuộc có địa bàn  hoạt động ở nhiều huyện  thuộc một tỉnh Thủ tục thông báo danh mục  hoạt động tôn giáo bổ sung  6 BLI­289301 đối với tổ chức có địa bàn  nt nt hoạt động tôn giáo ở nhiều  huyện thuộc một tỉnh Thủ tục thông báo danh mục  hoạt động tôn giáo đối với  7 BLI­289300 tổ chức có địa bàn hoạt  nt nt động tôn giáo ở nhiều  huyện thuộc một tỉnh Thủ tục thông báo cách  chức, bãi nhiệm chức việc  của tổ chức được cấp  8 BLI­289298 nt nt chứng nhận đăng ký hoạt  động tôn giáo có địa bàn  hoạt động ở một tỉnh Thủ tục thông báo cách  chức, bãi nhiệm chức sắc,  chức việc đối với các  9 BLI­289297 trường hợp quy định tại  nt nt khoản 2 Điều 33 và khoản 2  Điều 34 của Luật tín  ngưỡng, tôn giáo
  4. Thủ tục thông báo thuyên  10 BLI­289296 chuyển chức sắc, chức việc,  nt nt nhà tu hành Thủ tục thông báo kết quả  bổ nhiệm, bầu cử, suy cử  những người lãnh đạo tổ  chức đối với tổ chức tôn  11 BLI­289295 giáo trực thuộc có địa bàn  nt nt hoạt động ở một tỉnh theo  quy định tại khoản 7 Điều  34 của Luật tín ngưỡng, tôn  giáo Thủ tục thông báo kết quả  bổ nhiệm, bầu cử, suy cử  những người lãnh đạo tổ  chức đối với tổ chức tôn  12 BLI­289294 nt nt giáo có địa bàn hoạt động ở  một tỉnh theo quy định tại  khoản 7 Điều 34 của Luật  tín ngưỡng, tôn giáo Thủ tục thông báo kết quả  bổ nhiệm, bầu cử, suy cử  những người lãnh đạo tổ  chức của tổ chức được cấp  chứng nhận đăng ký hoạt  13 BLI­289293 nt nt động tôn giáo có địa bàn  hoạt động ở một tỉnh theo  quy định tại khoản 7 Điều  34 của Luật tín ngưỡng, tôn  giáo Thủ tục thông báo về người  được bổ nhiệm, bầu cử, suy  cử làm chức việc của tổ  14 BLI­289292 chức được cấp chứng nhận  nt nt đăng ký hoạt động tôn giáo  có địa bàn hoạt động ở một  tỉnh Thủ tục thông báo về người  được bổ nhiệm, bầu cử, suy  cử làm chức việc đối với  15 BLI­289291 nt nt các trường hợp quy định tại  khoản 2 Điều 34 của Luật  tín ngưỡng, tôn giáo 16 BLI­289290 Thủ tục đăng ký người  nt nt được bổ nhiệm, bầu cử, suy  cử làm chức việc của tổ 
  5. chức được cấp chứng nhận  đăng ký hoạt động tôn giáo  có địa bàn hoạt động ở một  tỉnh Thủ tục đăng ký người  được bổ nhiệm, bầu cử, suy  cử làm chức việc đối với  17 BLI­289289 nt nt các trường hợp quy định tại  khoản 2 Điều 34 của Luật  tín ngưỡng, tôn giáo Thủ tục thông báo hủy kết  quả phong phẩm hoặc suy  cử chức sắc đối với các  18 BLI­289288 nt nt trường hợp quy định tại  khoản 2 Điều 33 của Luật  tín ngưỡng, tôn giáo Thủ tục thông báo người  được phong phẩm hoặc suy  cử làm chức sắc đối với các  19 BLI­289287 nt nt trường hợp quy định tại  khoản 2 Điều 33 của Luật  tín ngưỡng, tôn giáo Thủ tục đề nghị cấp chứng  nhận đăng ký hoạt động tôn  20 BLI­289286 nt nt giáo cho tổ chức có địa bàn  hoạt động ở một tỉnh Thủ tục thông báo tổ chức  quyên góp không thuộc quy  21 BLI­289285 định tại điểm a và điểm b  nt nt khoản 3 Điều 19 của Nghị  định số 162/2017/NĐ­CP Thủ tục thông báo về việc  đã giải thể tổ chức tôn giáo  trực thuộc có địa bàn hoạt  22 BLI­289284 nt nt động ở một tỉnh theo quy  định của hiến chương của  tổ chức Thủ tục đề nghị giải thể tổ  chức tôn giáo trực thuộc có  23 BLI­289283 địa bàn hoạt động ở một  nt nt tỉnh theo quy định của hiến  chương của tổ chức 24 BLI­289282 Thủ tục đề nghị tự giải thể  nt nt tổ chức tôn giáo có địa bàn  hoạt động ở một tỉnh theo 
  6. quy định của hiến chương Thủ tục đề nghị cấp đăng  ký pháp nhân phi thương  25 BLI­289281 mại cho tổ chức tôn giáo  nt nt trực thuộc có địa bàn hoạt  động ở một tỉnh Thủ tục thông báo thay đổi  26 BLI­289280 trụ sở của tổ chức tôn giáo,  nt nt tổ chức tôn giáo trực thuộc Thủ tục đề nghị thay đổi trụ  27 BLI­289279 sở của tổ chức tôn giáo, tổ  nt nt chức tôn giáo trực thuộc Thủ tục đề nghị thay đổi tên  của tổ chức tôn giáo, tổ  28 BLI­289278 chức tôn giáo trực thuộc có  nt nt địa bàn hoạt động ở một  tỉnh Thủ tục đề nghị mời chức  sắc, nhà tu hành là người  nước ngoài đến giảng đạo  29 BLI­289277 nt nt cho tổ chức được cấp chứng  nhận đăng ký hoạt động tôn  giáo ở một tỉnh Thủ tục đề nghị mời tổ  chức, cá nhân nước ngoài  30 BLI­289276 vào Việt Nam thực hiện  nt nt hoạt động tôn giáo ở một  tỉnh Thủ tục đề nghị sinh hoạt  tôn giáo tập trung của người  31 BLI­289275 nt nt nước ngoài cư trú hợp pháp  tại Việt Nam Thủ tục đăng ký thuyên  chuyển chức sắc, chức việc,  32 BLI­289274 nhà tu hành là người đang bị  nt nt buộc tội hoặc người chưa  được xóa án tích Thủ tục đề nghị thành lập,  chia, tách, sáp nhập, hợp  33 BLI­289273 nhất tổ chức tôn giáo trực  nt nt thuộc có địa bàn hoạt động  ở một tỉnh 34 BLI­289272 Thủ tục đăng ký sửa đổi  nt nt hiến chương của tổ chức  tôn giáo có địa bàn hoạt 
  7. động ở một tỉnh Thủ tục đề nghị công nhận  35 BLI­289271 tổ chức tôn giáo có địa bàn  nt nt hoạt động ở một tỉnh Tổng số: 35 thủ tục hành chính./.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2