YOMEDIA

ADSENSE
Quyết định số 455/2019/QĐ-UBND tỉnh Trà Vinh
8
lượt xem 2
download
lượt xem 2
download

Quyết định số 455/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở giao thông vận tải. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định số 455/2019/QĐ-UBND tỉnh Trà Vinh
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TRÀ VINH Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 455/QĐUBND Trà Vinh, ngày 20 tháng 3 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TTVPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐCP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 02/2017/TT VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Quyết định số 45/2016/QĐTTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ bưu chính công ích; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải Trà Vinh, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính, 95 (chín mươi lăm) thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận một cửa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải (Kèm theo phụ lục danh mục và được gửi trên hệ thống phần mềm quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IOFFICE), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Thủ trưởng các Sở ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Trần Anh Dũng PHỤ LỤC
- DANH MỤC THỤC TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TRÀ VINH (Ban hành kèm theo Quyết định số: 455/QĐUBND ngày 20 tháng 3 năm 2019 của chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh) STT Tên TTHC Thời hạn Địa điểm Phí, lệ phí Cơ quan Cách giải quyết thực hiện tiếp nhận thức (nếu có) và trả kết thực quả hiện A. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải A. Danh quyết của UBND tỉnh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnhA. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnhA. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnhA. Danh mục thủ tục hành chính thuộc
- thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh I. Lĩnh vực đường thủy I. Lĩnh vực nội địa đường thủy nội địa II. II. 01 Đề xuất thực hiện 15 ngày ngày Trung tâm Không Sở Giao Nộp hồ Dự án nạo vét theo làm việc Phục vụ thông vận sơ tại hình thức kết hợp hành chính tải Trung tận thu sản (đối với công tỉnh tâm Phục dự án ngoài danh vụ hành mục dự án đã công chính bố) phẩm, không sử công tỉnh dụng ngân sách nhà và qua nước trên các tuyến dịch vụ đường thủy nội địa bưu 02 Chấp thuận chủ 03 ngày làm Trung tâm Không Sở Giao chính trương nhà đầu tư việc Phục vụ thông vận công ích thực hiện dự án hành chính tải nạo vét theo hình công tỉnh thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố) 03 Cho ý kiến dự án 05 ngày làm Trung tâm Không Sở Giao xây dựng công trình việc Phục vụ thông vận liên quan đến giao hành chính tải thông đường thuỷ công tỉnh nội địa địa phương (ác công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) 04 Đề nghị công bố 05 ngày làm Trung tâm Không Sở Giao mở luồng, tuyến việc Phục vụ thông vận đường thuỷ nội địa hành chính tải chuyên dùng nối công tỉnh với đường thuỷ nội địa địa phương.
- 05 Đề nghị công bố 05 ngày làm Trung tâm Không Sở Giao đóng luồng, tuyến việc Phục vụ thông vận đường thuỷ nội địa hành chính tải chuyên dùng nối công tỉnh với đường thuỷ nội địa địa phương. 06 Đề nghị công bố 05 ngày làm Trung tâm Không Sở Giao hạn chế giao thông việc Phục vụ thông vận đường thuỷ nội địa hành chính tải (trường hợp bảo công tỉnh đảm an ninh, quốc phòng trên tuyến đường thủy nội địa địa phương) B. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở B. Thủ Giao thông vận tải tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tảiB. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tảiB. Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tảiB. Thủ tục hành chính
- thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải I. Lĩnh vực đường bộ: I. Lĩnh vực đường bộ: 01 Cấp, cấp đổi, cấp Trong thời Trung tâm Không Sở Giao Tại trung lại biển hiệu hạn 02 ngày Phục vụ thông vận tâm hành phương tiện vận làm việc đối hành chính tải chính tải khách du lịch với phương công tỉnh công của tiện là xe ô tô tỉnh; qua và 07 ngày dịch vụ làm việc đối bưu với phương chính tiện thủy nội công ích địa kể từ và qua hệ ngày nhận thông được hồ sơ điện tử hợp lệ Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đơn đề nghị cấp lại biển hiệu 02 Cấp, cấp lại phù 01 (một) Trung tâm Không Sở Giao hiệu “XE CHẠY ngày làm Phục vụ thông vận TUYẾN CỐ ĐỊNH” việc kể từ hành chính tải khi nhận hồ công tỉnh sơ đúng quy định đối với phương tiện mang biển số đăng ký tại Trà Vinh 04 (bốn) ngày làm việc đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc tỉnh Trà Vinh
- 03 Cấp, cấp lại phù 01 (một) Trung tâm Không Sở Giao hiệu “XE BUÝT” ngày làm Phục vụ thông vận việc kể từ hành chính tải khi nhận hồ công tỉnh sơ đúng quy định đối với phương tiện mang biển số đăng ký tại Trà Vinh 04 (bốn) ngày làm việc đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc tỉnh Trà Vinh 04 Cấp, cấp lại phù 01 (một) Trung tâm Không Sở Giao hiệu “XE NỘI BỘ” ngày làm Phục vụ thông vận việc kể từ hành chính tải khi nhận hồ công tỉnh sơ đúng quy định đối với phương tiện mang biển số đăng ký tại Trà Vinh 04 (bốn) ngày làm việc đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc tỉnh Trà Vinh 05 Cấp, cấp lại phù 01 (một) Trung tâm Không Sở Giao hiệu “XE TRUNG ngày làm Phục vụ thông vận CHUYỂN” việc kể từ hành chính tải khi nhận hồ công tỉnh sơ đúng quy định đối với phương tiện mang biển số đăng ký tại Trà Vinh 04 (bốn) ngày làm
- việc đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc tỉnh Trà Vinh 06 Cấp, cấp lại phù 01 (một) Trung tâm Không Sở Giao hiệu cho xe taxi, xe ngày làm Phục vụ thông vận hợp đồng, xe vận việc kể từ hành chính tải tải hàng hóa bằng khi nhận hồ công tỉnh công ten nơ, xe sơ đúng quy kinh doanh vận tải định đối với hàng hóa phương tiện mang biển số đăng ký tại Trà Vinh 04 (bốn) ngày làm việc đối với phương tiện mang biển số đăng ký không thuộc tỉnh Trà Vinh 07 Đổi Giấy phép lái 04 ngày làm Trung tâm Không Sở Giao xe do ngành Giao việc Phục vụ thông vận thông vận tải cấp hành chính tải công tỉnh 08 Cấp, cấp lại Giấy Trong thời Trung tâm Không Sở Giao Tại trung phép kinh doanh hạn 03 (ba) Phục vụ thông vận tâm hành vận tải bằng xe ô ngày làm hành chính tải chính tô việc, kể từ công tỉnh công của ngày nhận đủ tỉnh và hồ sơ đúng qua dịch theo quy định vụ bưu Đối với chính trường hợp công ích Giấy phép kinh doanh bị mất: Trong thời hạn 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định 09 Công bố đưa bến 05 ngày làm Trung tâm Không Sở Giao xe khách vào khai việc Phục vụ thông vận thác hành chính tải
- công tỉnh 10 Công bố lại đưa 05 ngày làm Trung tâm Không Sở Giao bến xe khách vào việc Phục vụ thông vận khai thác hành chính tải công tỉnh 11 Công bố đưa bến 08 ngày làm Trung tâm Không Sở Giao xe hàng vào khai việc Phục vụ thông vận thác hành chính tải công tỉnh 12 Lựa chọn đơn vị 30 ngày làm Trung tâm Không Sở Giao khai thác tuyến vận việc, kể từ Phục vụ thông vận tải hành khách cố ngày công bố hành chính tải định kế hoạch công tỉnh hoặc lựa chọn 13 Gia hạn Giấy phép 01 ngày làm Trung tâm Không Sở Giao liên vận Campuchia việc Phục vụ thông vận – Việt Nam cho hành chính tải phương tiện của công tỉnh Campuchia tại Việt Nam 14 Cấp Giấy phép liên 01 ngày làm Trung tâm Không Sở Giao vận Việt Nam việc Phục vụ thông vận Campuchia hành chính tải công tỉnh 15 Đăng ký khai thác 07 ngày làm Trung tâm Không Sở Giao tuyến việc Phục vụ thông vận hành chính tải công tỉnh 16 Cấp lại Giấy phép 02 ngày làm Trung tâm Không Sở Giao xe tập lái việc Phục vụ thông vận hành chính tải công tỉnh 17 Cấp Giấy chứng 02 ngày làm Trung tâm Không Sở Giao nhận giáo viên dạy việc Phục vụ thông vận thực hành lái xe hành chính tải công tỉnh 18 Cấp, cấp lại Giấy 01 ngày làm Trung tâm Không Sở Giao phép liên vận Việt việc Phục vụ thông vận Nam – Lào (Việt – hành chính tải Lào) công tỉnh 19 Gia hạn Giấy phép 01 ngày làm Trung tâm Không Sở Giao liên vận Việt – Lào việc Phục vụ thông vận và thời gian lưu hành chính tải hành tại Việt Nam công tỉnh cho phương tiện của Lào 20 Cấp Giấy phép xe 02 ngày làm Trung tâm Không Sở Giao tập lái việc Phục vụ thông vận
- hành chính tải công tỉnh 21 Cấp mới giấy phép 07 ngày làm Trung tâm Không Sở Giao đào tạo lái xe ô tô việc Phục vụ thông vận hành chính tải công tỉnh 22 Cấp lại giấy phép 02 ngày làm Trung tâm Không Sở Giao đào tạo lái xe ô tô việc Phục vụ thông vận hành chính tải công tỉnh 23 Cấp mới Giấy 03 ngày làm Trung tâm Không Sở Giao chứng nhận trung việc Phục vụ thông vận tâm sát hạch lái xe hành chính tải loại 3 công tỉnh 24 Cấp lại Giấy Trường Trung tâm Không Sở Giao chứng nhận trung hợp: Giấy Phục vụ thông vận tâm sát hạch lái xe chứng nhận hành chính tải loại 3 trung tâm sát công tỉnh hạch lái xe có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: Thời gian giải quyết 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận văn bản đề nghị. Trường hợp: Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe được cấp lại khi bị hỏng, mất, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy chứng nhận: Thời gian giải quyết không
- quá 02 (hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận văn bản đề nghị. 25 Cấp lại Giấy 02 ngày làm Trung tâm Không Sở Giao chứng nhận giáo việc Phục vụ thông vận viên dạy thực hành hành chính tải lái xe công tỉnh 26 Chấp thuận xây 07 ngày làm Trung tâm Không Sở Giao dựng công trình việc Phục vụ thông vận thiết yếu, chấp hành chính tải thuận xây dựng công tỉnh cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ 27 Cấp phép thi công 05 ngày làm Trung tâm Không Sở Giao xây dựng biển việc Phục vụ thông vận quảng cáo tạm thời hành chính tải trong phạm vi hành công tỉnh lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến đường tỉnh, đường huyện thuộc phạm vi được giao quản lý. 28 Cấp giấy phép lưu 02 ngày làm Trung tâm Không Sở Giao hành xe quá tải việc Phục vụ thông vận trọng, xe quá khổ hành chính tải giới hạn, xe vận công tỉnh chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ 29 Cấp đăng ký, biển 12 ngày làm Trung tâm 200.000 Sở Giao số đối với xe máy việc Phục vụ đồng/ giấy thông vận chuyên dùng đang hành chính chứng nhận tải sử dụng không có công tỉnh kèm theo hoặc hồ sơ gốc biển số/ lần không đủ cấp 30 Di chuyển đăng ký 02 ngày làm Trung tâm Không Sở Giao xe máy chuyên dùng việc Phục vụ thông vận hành chính tải
- công tỉnh 31 Sang tên đăng ký xe 07 ngày làm Trung tâm 200.000 Sở Giao máy chuyên dùng việc Phục vụ đồng/ lần thông vận cho tổ chức, cá hành chính cấp/ phương tải nhân do cùng một công tỉnh tiện Sở Giao thông vận tải quản lý 32 Cấp lại Giấy 12 ngày làm Trung tâm Cấp lại Sở Giao chứng nhận đăng việc Phục vụ giấy đăng ký thông vận ký, biển số xe máy hành chính kèm theo: tải chuyên công tỉnh 200.000 đồng /lần cấp/ phương tiện Cấp lại giấy đăng ký không kèm theo: 50.000 đồng /lần cấp/ phương tiện 33 Cấp Giấy chứng 02 ngày làm Trung tâm 70.000 Sở Giao nhận đăng ký tạm việc Phục vụ đồng /lần thông vận thời xe máy chuyên hành chính cấp/ phương tải dùng công tỉnh tiện 34 Đổi Giấy chứng 02 ngày làm Trung tâm Cấp lại Sở Giao nhận đăng ký, biển việc Phục vụ giấy đăng ký thông vận số xe máy chuyên hành chính kèm theo: tải dùng công tỉnh 200.000 đồng /lần cấp/ phương tiện Cấp lại giấy đăng ký không kèm theo: 50.000 đồng /lần cấp/ phương tiện 35 Xoá sổ đăng ký xe 01 ngày làm Trung tâm Không Sở Giao máy chuyên dùng việc Phục vụ thông vận hành chính tải công tỉnh 36 Cấp Giấy chứng 12 ngày làm Trung tâm 200.000 đồng Sở Giao nhận đăng ký, biển việc Phục vụ /lần cấp/ thông vận số xe máy chuyên hành chính phương tiện tải dùng cho chủ sở công tỉnh hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến 37 Cấp Giấy chúng 05 ngày làm Trung tâm Lệ phí cấp Sở Giao
- nhận thẩm định việc Phục vụ Giấy chứng thông vận thiết kế xe cơ giới hành chính nhận thẩm tải vận tải cải tạo công tỉnh định thiết kế hành chính xe cơ giới cải công tỉnh tạo: 50.000 đồng/ 01 Giấy chứng nhận (riêng đối với xe ô tô con dưới 10 chỗ: 100.000 đồng/01 Giấy chứng nhận). 38 Cấp mới Giấy phép 08 ngày làm Trung tâm Lệ phí: Sở Giao Tại trung lái xe việc Phục vụ 135.000 thông vận tâm hành hành chính đ/lần. tải chính công tỉnh Phí sát hạch công lái xe: + Đối với thi sát hạch lái xe mô tô (hạng xe A1, A2, A3, A4): sát hạch lý thuyết: 40.000đ/lần; sát hạch thực hành: 50.000đ/lần. + Đối với thi sát hạch lái xe ô tô (hạng xe B1, B2, C, D, E, F): sát hạch lý thuyết: 90.000đ/lần; sát hạch trong hình: 300.000 đ/lần; sát hạch trên đường giao thông công cộng: 60.000 đ/lần. 39 Cấp lại Giấy phép Không quá 08 Trung tâm Lệ phí: Sở Giao lái xe (tám) ngày Phục vụ 135.000 thông vận
- làm việc, kể hành chính đ/lần. tải từ ngày nhận công tỉnh Phí sát hạch đủ hồ sơ theo lái xe: quy định hoặc kể từ + Đối với thi ngày kết thúc sát hạch lái kỳ sát hạch. xe mô tô (hạng xe A1, Riêng đối với A2, A3, A4): trường hợp sát hạch lý người có thuyết: giấy phép lái 40.000đ/lần; xe bị mất, sát hạch thực còn thời hạn hành: sử dụng hoặc 50.000đ/lần. quá thời hạn sử dụng dưới + Đối với thi 03 tháng thì sát hạch lái sau 02 tháng xe ô tô (hạng kể từ ngày xe B1, B2, C, nộp đủ hồ D, E, F): sát sơ, chụp ảnh hạch lý và nộp lệ phí thuyết: theo quy 90.000đ/lần; định, nếu sát hạch trong không phát hình: 300.000 hiện giấy đ/lần; sát phép lái xe hạch trên đang bị các đường giao cơ quan có thông công thẩm quyền cộng: 60.000 thu giữ, xử đ/lần. lý; có tên trong hồ sơ của cơ quan quản lý sát hạch thì được cấp lại giấy phép lái xe 40 Đổi Giấy phép lái 04 ngày làm Trung tâm 135.000 Sở Giao xe quân sự do Bộ việc Phục vụ đồng/lần cấp thông vận Quốc phòng cấp hành chính tải công tỉnh 41 Đổi giấy phép lái 04 ngày làm Trung tâm 135.000 Sở Giao xe do ngành Công việc Phục vụ đồng/lần cấp thông vận an cấp hành chính tải công tỉnh 42 Đổi Giấy phép lái 04 ngày làm Trung tâm 135.000 Sở Giao xe hoặc bằng lái xe việc Phục vụ đồng/lần cấp thông vận
- của nước ngoài cấp hành chính tải công tỉnh 43 Đổi Giấy phép lái 04 ngày làm Trung tâm 135.000 Sở Giao xe hoặc bằng lái xe việc Phục vụ đồng/lần cấp thông vận của nước ngoài cấp hành chính tải cho khách du lịch công tỉnh nước ngoài lái xe vào Việt Nam 44 Công bố đưa trạm 12 ngày làm Trung tâm Không Sở Giao dừng nghỉ vào khai việc Phục vụ thông vận thác hành chính tải công tỉnh 45 Công bố lại đưa 12 ngày làm Trung tâm Không Sở Giao trạm dừng nghỉ vào việc Phục vụ thông vận khai thác hành chính tải công tỉnh II. Lĩnh vực đường II. Lĩnh vực thủy đường thủy 01 Chấp thuận mở 04 ngày làm Trung tâm Không Sở Giao Tại trung bến thủy nội địa việc Phục vụ thông vận tâm hành trên đường thủy nội hành chính tải vận tải chính địa thuộc địa phận công tỉnh công của tỉnh Trà Vinh hành chính tỉnh và công tỉnh qua dịch 02 Cấp phép hoạt 04 ngày làm Trung tâm 100.000 Sở Giao vụ bưu động bến thủy nội việc Phục vụ đồng/lần cấp thông vận chính địa trên đường thủy hành chính tải công ích nội địa thuộc địa công tỉnh phận tỉnh Trà Vinh 03 Chấp thuận mở 04 ngày làm Trung tâm Không Sở Giao bến khách ngang việc Phục vụ thông vận sông trên các tuyến hành chính tải đường thủy nội địa công tỉnh thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh 04 Cấp phép hoạt 04 ngày làm Trung tâm 100.000 Sở Giao động bến khách việc Phục vụ đồng/lần cấp thông vận ngang sông trên các hành chính tải tuyến đường thủy công tỉnh nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh 05 Công bố cảng thủy 03 ngày làm Trung tâm Không Sở Giao nội địa không tiếp việc Phục vụ thông vận nhận phương tiện hành chính tải thủy nước ngoài công tỉnh trên đường thủy nội địa địa phương hoặc đường thủy chuyên dùng nối
- với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thay đổi chủ sở hữu 06 Công bố lại cảng 03 ngày làm Trung tâm Không Sở Giao thủy nội địa trường việc Phục vụ thông vận hợp Quyết định hành chính tải công bố hoạt động công tỉnh hết hiệu lực, trên các tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương 07 Công bố lại cảng 03 ngày làm Trung tâm Không Sở Giao thủy nội địa trường việc Phục vụ thông vận hợp thay đổi về kết hành chính tải cấu công trình cảng công tỉnh vùng đất, vùng nước, công dụng của cảng trên các tuyến đường thủy nội địa địa phương, đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương 08 Công bố cảng thủy 03 ngày làm Trung tâm 100.000 Sở Giao nội địa không tiếp việc Phục vụ đồng/lần cấp thông vận nhận phương tiện hành chính tải thủy nước ngoài công tỉnh trên đường thủy nội địa địa phương hoặc đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương 09 Công bố hạn chế 04 ngày làm Trung tâm Không Sở Giao giao thông đường việc Phục vụ thông vận thủy nội địa hành chính tải phương, đường công tỉnh thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy địa phương 10 Chấp thuận mở 04 ngày làm Trung tâm Không Sở Giao cảng thủy nội địa việc Phục vụ thông vận không tiếp phương hành chính tải
- tiện thủy nước công tỉnh ngoài trên đường thủy nội địa địa phương hoặc đường thủy chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương 11 Cấp lại Giấy phép 03 ngày làm Trung tâm 100.000 Sở Giao bến thủy nội địa việc Phục vụ đồng/lần cấp thông vận trường hợp thay đổi hành chính tải vùng đất, vùng công tỉnh nước, công dụng của bến trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa bàn tỉnh Trà Vinh 12 Cấp lại Giấy phép 03 ngày làm Trung tâm 100.000 Sở Giao bến thủy nội địa việc Phục vụ đồng/lần cấp thông vận trường hợp thay đổi hành chính tải chủ sở hữu, phân công tỉnh chia sáp nhập, trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh 13 Cấp lại Giấy phép 03 ngày làm Trung tâm 100.000 Sở Giao bến thủy nội địa việc Phục vụ đồng/lần cấp thông vận trường hợp giấy hành chính tải phép hết hiệu lực công tỉnh trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh 14 Phê duyệt điều Trong thời Trung tâm Không Sở Giao chỉnh quy trình vận hạn 03 (ba) Phục vụ thông vận hành, khai thác bến ngày làm hành chính tải phà, bến khách việc kể từ công tỉnh ngang sông sử dụng ngày được phà một lưỡi chở nhận hồ sơ hành khách và xe ô Sở Giao tô thông vận tải thẩm định và ra quyết định phê duyệt sau 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
- 15 Phê duyệt quy trình Trong thời Trung tâm Không Sở Giao vận hành, khai thác hạn 03 (ba) Phục vụ thông vận bến phà, bến khách ngày làm hành chính tải ngang sông sử dụng việc kể từ công tỉnh phà một lưỡi chở ngày được hành khách và xe ô nhận hồ sơ tô Sở Giao thông vận tải thẩm định và ra quyết định phê duyệt sau 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ 16 Chấp thuận tiếp 20 ngày làm Trung tâm Không Sở Giao tục sử dụng đối với việc Phục vụ thông vận công trình đường hành chính tải thủy nội địa hết công tỉnh tuổi thọ thiết kế 17 Cấp lại Giấy phép 03 ngày làm Trung tâm 100.000 Sở Giao bến khách ngang việc Phục vụ đồng/lần cấp thông vận sông trường hợp hành chính tải thay đổi vùng đất, công tỉnh vùng nước, công dụng của bến trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa bàn tỉnh Trà Vinh 18 Cấp lại Giấy phép 03 ngày làm Trung tâm 100.000 Sở Giao bến khách ngang việc Phục vụ đồng/lần cấp thông vận sông trường hợp hành chính tải thay đổi chủ sở công tỉnh hữu, trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh 19 Cấp lại Giấy phép 03 ngày làm Trung tâm 100.000 Sở Giao bến khách ngang việc Phục vụ đồng/lần cấp thông vận sông trường hợp hành chính tải giấy phép hết hiệu công tỉnh lực trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh 20 Công bố hoạt động Đối với Trung tâm Không Sở Giao cảng thủy cảng thủy Phục vụ thông vận
- nội địa có hành chính tải tiếp nhận công tỉnh phương tiện thủy nước ngoài: trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định. Đối với cảng thủy nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: trong thời hạn 04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định. 21 Thủ tục đối với Trong thời Trung tâm Không Sở Giao phương tiện thủy hạn 30 phút, Phục vụ thông vận nội địa vào cảng, kể từ khi hành chính tải bến thủy nội địa nhận đủ giấy công tỉnh tờ theo quy định. 22 Phê duyệt phương 01 ngày làm Trung tâm Không Sở Giao án vận tải hàng hóa việc Phục vụ thông vận siêu trường hoặc hành chính tải hàng hóa siêu trọng công tỉnh trên đường thủy nội địa 23 Đề xuất thực hiện 15 ngày làm Trung tâm Không Sở Giao Dự án nạo vét theo việc Phục vụ thông vận hình thức kết hợp hành chính tải tận thu sản phẩm, công tỉnh không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã công bố)
- 24 Đăng ký lại phương 02 ngày làm Trung tâm 70.000 Sở Giao tiện, trường hợp việc Phục vụ đồng/lần cấp thông vận chủ phương tiện hành chính tải thay đổi trụ sở công tỉnh hoặc chuyển nơi đăng ký hộ khẩu 25 Cấp lại giấy chứng 02 ngày làm Trung tâm 70.000 Sở Giao nhận đăng ký việc Phục vụ đồng/lần cấp thông vận phương tiện thủy hành chính tải nội địa công tỉnh 26 Đăng ký lại phương 02 ngày làm Trung tâm 70.000 Sở Giao tiện, trường hợp việc Phục vụ đồng/lần cấp thông vận chuyển quyền sở hành chính tải hữu phương tiện công tỉnh nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện: 27 Đăng ký lần đầu 02 ngày làm Trung tâm 70.000 Sở Giao đối với phương việc Phục vụ đồng/lần cấp thông vận tiện thủy nội địa hành chính tải chưa khai thác công tỉnh 28 Đăng ký lần đầu 02 ngày làm Trung tâm 70.000 Sở Giao đối với phương việc Phục vụ đồng/lần cấp thông vận tiện thủy nội địa hành chính tải đang khai thác công tỉnh 29 Cấp Giấy chứng 02 ngày làm Trung tâm Không Sở Giao nhận xóa đăng ký việc Phục vụ thông vận phương tiện thủy hành chính tải nội địa công tỉnh 30 Cấp đổi giấy 02 ngày làm Trung tâm 70.000 Sở Giao chứng nhận đăng việc Phục vụ đồng/lần cấp thông vận ký phương tiện hành chính tải thủy nội địa công tỉnh 31 Đăng ký lại phương 02 ngày làm Trung tâm 70.000 Sở Giao tiện, trường hợp việc Phục vụ đồng/lần cấp thông vận chuyển quyền sở hành chính tải hữu phương tiện và công tỉnh thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện 32 Đăng ký lại phương 02 ngày làm Trung tâm 70.000 Sở Giao tiện, trường hợp việc Phục vụ đồng/lần cấp thông vận phương tiện hành chính tải thayđổi tính năng công tỉnh kỹ thuật 33 Cấp, cấp lại, 04 ngày làm Trung tâm Lệ phí cấp, Sở Giao chuyển đổi Giấy việc Phục vụ đổi thông vận chứng nhận khả hành chính GCNKNCM: tải năng chuyên môn công tỉnh 50.000
- thuyền trưởng hạng đồng/lần; ba, hạng tư, máy Lệ phí cấp, trưởng hạng ba và chứng chỉ chứng chỉ nghiệp chuyên môn: vụ (đối với địa 20.000 phương chưa có cơ đồng/lần. sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải 34 Đăng ký cấp lại 02 ngày làm Trung tâm 70.000 Sở Giao Giấy chứng nhận việc Phục vụ đồng/lần cấp thông vận đăng ký phương hành chính tải tiện thủy nội địa công tỉnh đối với trường hợp giấy chứng nhận đăng ký phương tiện bị mất 35 Cấp lại Giấy phép 03 ngày làm Trung tâm 100.000 Sở Giao bến khách ngang việc Phục vụ đồng/lần cấp thông vận sông trường hợp hành chính tải thay đổi vùng đất, công tỉnh vùng nước, công dụng của bến trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa bàn tỉnh Trà Vinh 36 Cấp lại Giấy phép 03 ngày làm Trung tâm 100.000 Sở Giao bến khách ngang việc Phục vụ đồng/lần cấp thông vận sông trường hợp hành chính tải thay đổi chủ sở công tỉnh hữu, trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh 37 Cấp lại Giấy phép 03 ngày làm Trung tâm 100.000 Sở Giao bến khách ngang việc Phục vụ đồng/lần cấp thông vận sông trường hợp hành chính tải giấy phép hết hiệu công tỉnh lực trên các tuyến đường thủy nội địa thuộc địa phận tỉnh Trà Vinh 38 Cấp biển hiệu Trong thời Trung tâm Không Sở Giao phương tiện thủy hạn 02 ngày Phục vụ thông vận vận chuyển khách làm việc, kể hành chính tải

ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:

Báo xấu

LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
