intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 4554/2021/QĐ-BYT

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

21
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 4554/2021/QĐ-BYT ban hành về việc phê duyệt danh mục đặt hàng nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ đặt hàng để tuyển chọn thực hiện từ năm 2022 thuộc 5 Chương trình KHCN lĩnh vực thuốc từ dược liệu. Căn cứ Nghị định 75/2017/NĐ-CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 4554/2021/QĐ-BYT

  1. BỘ Y TẾ CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ­­­­­­­ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 4554/QĐ­BYT Hà Nội, ngày 27 tháng 09 năm 2021   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC ĐẶT HÀNG NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ  CẤP BỘ ĐẶT HÀNG ĐỂ TUYỂN CHỌN THỰC HIỆN TỪ NĂM 2022 THUỘC 5 CHƯƠNG  TRÌNH KHCN LĨNH VỰC THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ Căn cứ Nghị định 75/2017/NĐ­CP ngày 20 tháng 6 năm 2017 của Chính phủ quy định về chức  năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế; Căn cứ Nghị định 08/2014/NĐ­CP ngày 27 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết và   hướng dẫn thi hành một số điều của Luật khoa học và công nghệ; Xét kết quả làm việc và kiến nghị của Hội đồng khoa học tư vấn xác định nhiệm vụ khoa học và   công nghệ thực hiện từ năm 2021 thuộc 5 Chương trình Khoa học và công nghệ cấp Bộ Y tế  giai đoạn 2021­2025 lĩnh vực Thuốc từ dược liệu được thành lập tại Phụ lục số 9 Quyết định  số 4034/QĐ­BYT ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Y tế; Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo ­ Bộ Y tế. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt danh mục đặt hàng 09 (Chín) đề tài khoa học và công nghệ cấp Bộ Y tế lĩnh  vực Thuốc từ dược liệu để tuyển chọn thực hiện từ năm 2022 thuộc 5 Chương trình Khoa học  và công nghệ cấp Bộ Y tế giai đoạn 2021­2025 tại phụ lục đính kèm theo Quyết định này. Điều 2. Giao Cục Khoa học công nghệ và Đào tạo phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức  quy trình tuyển chọn các đề tài khoa học và công nghệ nêu tại Điều 1 theo quy định hiện hành  để tuyển chọn tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện. Báo cáo Lãnh đạo Bộ về kết quả thực hiện. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Các Ông/Bà: Cục trưởng Cục Khoa học công  nghệ và Đào tạo, Chánh Văn phòng Bộ và Thủ trưởng đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi  hành Quyết định này./.   KT. BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: THỨ TRƯỞNG ­ Như Điều 3; ­ Bộ trưởng (để b/cáo); ­ Lưu: VT, K2ĐT(2b).
  2. Trần Văn Thuấn   DANH MỤC NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CẤP BỘ Y TẾ ĐẶT HÀNG ĐỂ TUYỂN CHỌN  THỰC HIỆN TỪ NĂM 2022 THUỘC 5 CHƯƠNG TRÌNH KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ  LĨNH VỰC THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU (Kèm theo Quyết định số: 4554/QĐ­BYT ngày 27/09/2021 của Bộ trưởng Bộ Y tế) Phươn g thức  Tên đề tài/dự  Định hướng mục  Ghi  TT Yêu cầu đối với kết quả tổ chức  án tiêu chú thực  hiện 1 Nghiên cứu  ­ Xây dựng được  * Sản phẩm dạng 1: Tuyển    ứng dụng khoa quy trình chiết  chọn học công nghệ  xuất và bào chế  ­ 10.000 viên nang được bào chế từ  phát triển sản  cao giàu hoạt chất. 3 dược liệu Đan sâm, Đinh lăng và  phẩm điều trị  Thông đất sa sút trí nhớ từ ­ Xây dựng được  3 dược liệu  công thức và bào  * Sản phẩm dạng 2: Đan sâm  chế được viên  (Salvia  nang phối hợp từ 3 ­ Quy trình chiết xuất và bào chế  miltiorrhiza  dược liệu Đan  cao giàu hoạt chất. Bunge), Đinh  sâm, Đinh lăng và  lăng (Polyscias  Thông đất theo  ­ Công thức và quy trình bào chế  fruticose (L.)  hướng có tác dụng  viên nang từ 3 dược liệu. Hams) và  chống sa sút trí  Thông đất  nhớ. ­ Báo cáo tác dụng chống sa sút trí  (Huperzia  nhớ của viên nang squarrosa (G.  ­ Đánh giá tác dụng  Forst) Trevis) chống sa sút trí nhớ ­ Báo cáo độc tính cấp, bán trường  của chế phẩm viên diễn của viên nang nang. ­ Báo cáo TCCS dược liệu Thông  ­ Đánh giá được  đất và viên nang độc tính cấp và  độc tính bán  ­ Báo cáo độ ổn định của viên nang trường diễn của  chế phẩm viên  * Sản phẩm dạng 3: nang. ­ 02 bài báo trên tạp chí chuyên  ­ Xây dựng được  ngành tiêu chuẩn cơ sở  của dược liệu  ­ 01 cao học Thông đất 
  3. (Huperzia  squarrosa (G.  Forst) Trevis) và  tiêu chuẩn chế  phẩm viên nang ­ Xác định được độ  ổn định của chế  phẩm viên nang. * Sản phảm dạng 1: ­ Chiết xuất, phân  ­ ít nhất 10 mg/chất tinh khiết, độ  lập được 1­2 chất  tinh khiết > 90% tính khiết từ bồ  kết (Gleditsiae  ­ 3 kg cao đặc đạt TCCS australis Hemsl…,)  ­ 30.000 đơn vị thụt tháo làm chuẩn đối  chiếu trong kiểm  * Sản phẩm dạng 2: nghiệm. Nghiên cứu bào  chế và đánh giá  ­ Quy trình phân lập chất tinh khiết ­ Xây dựng quy  tác dụng của  trình chiết xuất và  chế phẩm  ­ Quy trình bào chế cao đặc bồ kết bào chế chế phẩm  nhuận tràng  Tuyển  2 thuốc thụt tháo từ    thông đại tiện  ­ Quy trình bào chế thuốc thụt tháo chọn bồ kết chế từ quả bồ kết  (Gleditsiae  ­ Báo cáo tác dụng trên động vật  ­ Đánh giá độ an  australis  thực nghiệm của chế phẩm toàn và tác dụng in  Hemsl. vivo của chế phẩm  ­ Báo cáo độ an toàn của chế phẩm thuốc thụt tháo trên  thực nghiệm ­ Tiêu chuẩn cơ sở của bồ kết chế,  cao đặc bồ kết và chế phẩm ­ Xây dựng TCCS  của bồ kết chế,  * Sản phẩm dạng 3: cao đặc bán thành  phẩm và chế phẩm 1. 2­3 bài báo khoa học 2. Tham gia đào tạo 01 Thạc sỹ 3 Nghiên cứu tác  ­ Xây dựng được  * Sản phẩm dạng 1: Tuyển    dụng giảm cân, quy trình chiết  chọn chống béo phì  xuất và bào chế  ­ 03 kg cao đặc dược liệu, đạt  từ chế phẩm  cao có hoạt chất  TCCS của 3 dược  theo hướng tác  liệu Núc nác  dụng giảm cân,  ­ 30.000 viên nang (Oroxylum  chống béo phì indicum (L.)  * Sản phẩm dạng 2: Kurz), Lá sen  ­ Đánh giá được tác  (Nelumbo  dụng giảm cân,  ­ Quy trình bào chế cao có hoạt 
  4. chất từ 03 dược liệu chống béo phì trên  ­ Quy trình bào chế chế phẩm thực nghiệm của  chế phẩm viên  ­ Báo cáo tác dụng giảm cân, chống  nang cứng. béo phì của chế phẩm nucifera  ­ Đánh giá được độ ­ Báo cáo độc tính cấp và bán  Gaertn.), Đỏ  an toàn của chế  trường diễn của chế phẩm ngọn  phẩm. (Cratoxylum  ­ Báo cáo độ ổn định của chế  formosum  ­ Đánh giá được độ phẩm (Jacq.) Benth.  ổn định của chế  & Hook.f.ex  phẩm. ­ Bộ TCCS của cao bán thành  Dyer) phẩm và chế phẩm ­ Xây dựng được  TCCS của cao bán  * Sản phẩm dạng 3: thành phẩm và chế  phẩm. ­ 02 bài báo ­ Tham gia đào tạo 01 Thạc sỹ 4 Nghiên cứu bào ­ Phân lập được 1­ * Sản phẩm dạng 1: Tuyển    chế và tác  2 chất tinh khiết  chọn dụng chống xơ làm chuẩn đối  ­ Từ 1­2 chất tinh khiết 20 mg/chất  vữa động  chiếu trong kiểm  và độ tinh khiết > 90 % mạch theo  nghiệm. hướng tăng  ­ 03 kg cao đặc chiết xuất từ mỗi  sinh eNOS  ­ Chi ế t xuấ t và bào  loại dược liệu, cao chiết đạt  phophoryl hóa  chế cao chứa hoạt  TCCS. và ức chế sự  chất (cao định  kết dính của  chuẩn) từ 02 dược  ­ 30.000 viên nang cứng các phân tử  liệu. nhỏ trên bề  * Sản phẩm dạng 2: mặt tế bào nội  ­ Xây dựng được  mạc mạch máu quy trình bào chế  ­ Quy trình phân lập chất tinh khiết từ dược liệu  viên nang cứng từ  nụ vối  cao bán thành  ­ Quy trình bào chế cao (Syzygium  phẩm. nervosum  ­ Quy trình bào chế viên nang A.Cunn. Ex  ­ Đánh giá tác dụng  DC.) và chóc  chống xơ vữa động ­ Báo cáo tác dụng chống xơ vữa  máu (Salacia  mạch theo hướng  động mạch theo hướng tăng sinh  cochinchinensi tăng sinh eNOS  eNOS phophoryl hóa và ức chế sự  s Lour.) phophoryl hóa và  kết dính của các phân tử nhỏ trên  ức chế sự kết dính  bề mặt tế bào nội mạc mạch máu  của các phân tử  từ dược liệu nụ vối và chóc máu. nhỏ trên bề mặt tế  bào nội mạc mạch  ­ Báo cáo độ an toàn của chế phẩm máu từ dược liệu 
  5. nụ vối và chóc  máu. ­ TCCS của dược liệu chóc máu,  ­ Đánh giá được độ  cao bán thành phẩm và chế phẩm an toàn của chế  phẩm ­ Báo cáo độ ổn định của chế  phẩm. ­ Xây dựng TCCS  của dược liệu,  * Sản phẩm dạng 3: chóc máu, cao bán  thành phẩm và chế  ­ 02 bài báo phẩm ­ 01 cao học ­ Đánh giá được độ  ổn định của chế  phẩm * Sản phẩm dạng 1: ­ 1.000 hộp cốm (24 gói/hộp * 2,5  ­ Xây dựng được  gam cốm) quy trình bào chế  cao bán thành  * Sản phẩm dạng 2: phẩm ­ Quy trình bào chế cao bán thành  ­ Xây dựng được  phẩm công thức bào chế  cốm ­ Quy trình bào chế cốm Nghiên cứu  quy trình bào  ­ Đánh giá tác dụng ­ Báo cáo tác dụng trên virus  chế và đánh giá  trên virus Dengue Dengue tác dụng hỗ trợ  điều trị hạ sốt,  ­ Đánh giá tác dụng ­ Báo cáo tác dụng hạ sốt và giảm  Tuyển  5 giảm xuất    hạ sốt và giảm  xuất huyết trên động vật thực  chọn huyết của chế  xuất huyết của chế nghiệm phẩm dựa trên  phẩm bài thuốc  ­ Báo cáo độc tính của chế phẩm “Thần dược  ­ Đánh giá độc tính  cứu mệnh”. của chế phẩm ­ TCCS của cao bán thành phẩm và  chế phẩm ­ Xây dựng TCCS  của chế phẩm ­ Báo cáo độ ổn định của cao bán  thành phẩm và chế phẩm ­ Xác định được độ  ổn định của chế  * Sản phẩm dạng 3: phẩm ­ 02 bài báo ­ 01 cao học 6 Nghiên cứu bào ­ Chiết xuất được  * Sản phẩm dạng I Tuyển   
  6. ­ 20 mg/chất tinh khiết, độ tinh  1 ­2 chất tính khiết khiết > 90% từ xấu hổ làm chất  đối chiếu trong  ­ 5 kg Cao đặc kiểm nghiệm ­ 10.000 viên nang ­ Xây dựng được  quy trình bào chế  * Sản phẩm dạng 2: cao bán thành  phẩm ­ Quy trình bào chế cao bán thành  phẩm chế viên nang  ­ Xây dựng được  và đánh giá tác  quy trình bào chế  ­ Quy trình phân lập chất tinh khiết  dụng theo  viên nang từ dược liệu xấu hổ hướng điều trị  hen phế quản  ­ Đánh giá tác dụng ­ Quy trình bào chế chế phẩm từ cây xấu hổ  chống co thắt phế  chọn (Mimosa  quản, chống viêm,  ­ Báo cáo độc tính cấp và bán  pudica L.) và  long đờm, giảm ho  trường diễn của chế phẩm cây xạ can  của chế phẩm (Belamcanda  ­ Báo cáo tác dụng dược lý của chế  chinensis (L.)  ­ Đánh giá đ ộc tính  phẩm DC.) cấp và bán trường  diễn ­ TCCS của dược liệu xấu hổ và  chế phẩm ­ Xây dựng TCCS  của dược liệu xấu  ­ Báo cáo độ ổn định của chế  hổ và chế phẩm. phẩm và cao bán thành phẩm ­ Đánh giá được độ * Sản phẩm dạng 3: ổn định của cao  bán thành phẩm và  ­ Đào tạo: 2 khóa luận tốt nghiệp,  chế phẩm 1 luận văn Thạc sĩ ­ Bài báo: 2 bài báo đăng trên tạp  chí chuyên ngành 7 Nghiên cứu  ­ Xây dựng được  * Sản phẩm dạng 1: Tuyển    chiết xuất và  quy trình chiết  chọn bào chế chế  xuất cao lá chè dây  ­ 1 ­ 2 kg cao chiết xuất từ lá chè  phẩm hỗ trợ  đã làm giàu  dây làm giàu ampelopsin và  điều trị suy  ampelopsin và  myricetin. giảm trí nhớ từ myricetin; lá chè dây  ­ 10.000 đơn vị chế phẩm. (Ampelopsis  ­ Xây dựng được  cantoniensis  quy trình bào chế  * Sản phẩm dạng 2: (Hook et Arn)  chế phẩm hướng  Planch) hỗ trợ điều trị  ­ Quy trình chiết xuất cao từ lá chè 
  7. dây đã làm giàu ampelopsin và  myricetin; ­ Quy trình bào chế chế phẩm chống suy giảm trí  nhớ từ cao lá chè  ­ Báo cáo kết quả nghiên cứu tác  dây. dụng hỗ trợ điều trị bệnh suy giảm  trí nhớ trên động vật thực nghiệm. ­ Đánh giá được tác  dụng hỗ trợ điều  ­ Báo cáo tác dụng chống suy giảm  trị bệnh suy giảm  trí nhớ trên mô hình ruồi giấm  trí nhớ của chế  chuyển gen mang bệnh suy giảm  phẩm và tác dụng  trí nhớ. bảo vệ tổn thương  tế bào trên mô hình ­ Báo cáo đánh giá độc tính cấp và  động vật thực  bán trường diễn của chế phẩm nghiệm và trên tế  bào. ­ TCCS của chế phẩm và cao bán  thành phẩm ­ Đánh giá độc tính  cấp và bán trường  ­ Báo cáo độ ổn định của chế  diễn của chế phẩmphẩm và cao bán thành phẩm ­ Xây dựng TCCS  * Sản phẩm dạng 3: của chế phẩm ­ 2 ­3 bài báo đăng trên tạp chí  ­ Đánh giá độ ổn  chuyên ngành định của chế phẩm ­ Đào tạo 01­ 02 sinh viên làm khóa  luận tốt nghiệp Dược sĩ đại học ­ 01 cao học 8 Nghiên cứu bào ­ Xây dựng quy  * Sản phẩm dạng 1: Tuyển    chế miếng đắp trình chiết phân  chọn điều trị bỏng  đoạn giàu  ­ 1.000 miếng dán da từ phân  costunolid từ Vân  đoạn giàu hoạt Mộc Hương  * Sản phẩm dạng 2: tính từ Vân  (Sausurea lappa  Mộc Hương  DC.) ­ Quy trình chiết phân đoạn giàu  (Sausurea  costunolid từ vân mộc hương lappa DC.) ­ Đánh giá tác dụng  trên vi khuẩn và tác ­ Báo cáo đánh giá tác dụng trên vi  dụng làm lành vết  khuẩn và tác dụng làm lành vết  thương trên động  thương trên động vật thực nghiệm vật thực nghiệm ­ Báo cáo độc tính tại chỗ ­ Thiết kế công  thức và sản xuất  ­ Báo cáo độ ổn định của miếng  quy mô phòng thí 
  8. nghiệm, dạng  miếng dán đắp vết dán bỏng để sát khuẩn  tại chỗ nhằm hỗ  ­ TCCS của miếng dán trợ điều trị bỏng. * Sản phẩm dạng 3: ­ Đánh giá độc tính  tại chỗ ­ 01­02 bài báo ­ Nghiên cứu độ ổn ­ Đào tạo 01 thạc sỹ định của chế phẩm 9 Nghiên cứu  ­ Xây dựng được  * Sản phẩm dạng 1: Tuyển    phát triển chế  quy trình bào chế  chọn phẩm có tác  chế phẩm hướng  ­ 3.000 đơn vị chế phẩm từ bài  dụng phòng  tác dụng phòng  thuốc Ngân kiều tán gia giảm (Sản  chống cúm  chống cúm mùa và  xuất 30.000/báo cáo nghiệm thu  mùa và hỗ trợ  hỗ trợ điều trị  3.000) điều trị Covid­ Covid­19 từ bài  19 từ bài thuốc thuốc "Ngân kiều  * Sản phẩm dạng 2: "Ngân kiều  tán" gia giảm ở  tán" gia giảm. quy mô pilot Công thức và quy trình bào chế chế  phẩm ­ Đánh giá độc tính  cấp, độc tính bán  ­ Báo cáo đánh giá độc tính cấp và  trường diễn của  độc tính bán trường diễn của chế  chế phẩm phẩm. ­ Đánh giá tác dụng ­ Báo cáo đánh giá tác dụng trên  trên virus và một  virus và một số triệu chứng chính  số triệu chứng  của bệnh cúm mùa và do Covid­19  chính của bệnh  gây ra (chống viêm, giảm đau, hạ  cúm mùa và do  sốt, giảm ho, chống đông máu). Covid­19 gây ra. ­ TCCS của chế phẩm ­ Xây dựng được  TCCS của chế  ­ Báo cáo đánh giá tác dụng của  phẩm chế phẩm trên lâm sàng (phase 2 và  phase 3); (một số chỉ tiêu đánh giá:  ­ Đánh giá được độ tải lượng virus, sốt, đau đầu, viêm  ổn định của chế  họng, ho,...) phẩm * Sản phẩm dạng 3: ­ Nghiên cứu đánh  giá tác dụng của  ­ 02 bài báo chế phẩm trên lâm  sàng phase 2 và  ­ Đào tạo 01 thạc sỹ và 01 (Bác sỹ  phase 3. hoặc dược sỹ) ­ Sản phẩm khác: Công bố sản 
  9. phẩm/sở hữu trí tuệ/giải pháp hữu  ích Tổng số: 09 Đề tài
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2