intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 479/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

Chia sẻ: Trần Văn San | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:53

8
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 479/2019/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 479/2019/QĐ-UBND tỉnh Thanh Hóa

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN  CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH THANH HÓA Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 479/QĐ­UBND Thanh Hóa, ngày 30 tháng 01 năm 2019    QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH  HÓA NĂM 2019 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;  Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ­CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về việc quy định chi tiết  một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 44/2014/NĐ­ CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy   định về giá đất; Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT­BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy  định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể  và tư vấn xác định giá đất; Căn cứ Công văn số 3918­CV/VPTU ngày 25/01/2019 của Thường trực Tỉnh ủy về việc Kế  hoạch đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh năm 2019; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài  nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1556/TTr­STNMT ngày 21/12/2018 về việc đề nghị phê  duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch Đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2019,  gồm những nội dung chính như sau: ­ Tổng số dự án:  799 dự án ­ Tổng diện tích theo quy hoạch: 1.309,21 ha ­ Tổng diện tích thực hiện đấu giá: 677,91 ha. ­ Tổng số tiền sử dụng đất tối thiểu thu được: 10.543.507 triệu đồng ­ Tiền sử dụng đất sau khi trừ chi phí giải phóng mặt bằng và đầu tư hạ tầng: 6.350.483 triệu  đồng. (Có Phụ lục chi tiết kèm theo) Điều 2. Tổ chức thực hiện
  2. 1. Căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này và các quy định hiện hành của Nhà  nước, Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa và UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai  thực hiện. 2. Yêu cầu các đơn vị được giao nhiệm vụ xây dựng giá đất, xác định giá khởi điểm để đấu giá  quyền sử dụng đất phải sát với giá thị trường để tổ chức đấu giá đạt hiệu quả cao, tăng thu  nhiều nhất cho ngân sách Nhà nước. 3. Yêu cầu: Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa và UBND các huyện, thị xã, thành phố, các  đơn vị liên quan thực hiện: ­ Thủ tục, quy trình đấu giá quyền sử dụng đất đối với từng dự án phải đảm bảo chặt chẽ, đúng  quy định của pháp luật hiện hành. ­ Đối với các dự án ở khu vực trung tâm thành phố Thanh Hóa, thành phố Sầm Sơn và các đô thị,  có vai trò tạo điểm nhấn về kiến trúc cảnh quan đô thị: yêu cầu Chủ đầu tư phải đầu tư hoàn  thiện hạ tầng kỹ thuật, các công trình nhà ở phải xây xong phần thô mới được đưa vào kinh  doanh, chuyển nhượng. ­ Đối với các dự án có diện tích lớn phải ưu tiên thu hút các nhà đầu tư có năng lực tài chính,  kinh nghiệm để thực hiện đầu tư dự án theo quy hoạch đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt. 4. Các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Tư pháp, Cục Thuế tỉnh  Thanh Hóa theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm hướng dẫn Trung tâm Phát triển  quỹ đất Thanh Hóa và UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện; đồng thời thực hiện những  nội dung công việc thuộc thẩm quyền theo quy định của pháp luật. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng,  Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố;  Giám đốc Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa; Thủ trưởng các ngành và đơn vị có liên quan  chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.     TM. ỦY BAN NHÂN DÂN  KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Lê Thị Thìn   KẾ HOẠCH
  3. ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA (Kèm theo Quyết định số 479 /QĐ­UBND ngày 30/01/2019 của UBND tỉnh Thanh Hóa) Tiền sử  Diện  dụng đất thu  Diện  tích theo  được sau khi  Địa điểm  tích  Tiền sử dụng  quy  trừ chi phí  thực  đất  đất dự kiến  STT Tên dự án (MBQH) hoạch  BT GPMB và  hiện dự  đấu giá  thu  (MBQH)  Đầu tư hạ  án (nghìn đồng) tầng kỹ  (ha) (ha) thuật  (nghìn đồng) TT PHÁT TRIỂN  I QUỸ ĐẤT THANH    102.82 14.999 848,177,500 311,785,282 HÓA a Dự án chuyển tiếp   102.82 14.999 848,177,500 311,785,282 Dự án Khu dân cư  thuộc Dự án khu đô thị  mới Đông Sơn, thành  phố Thanh Hóa  P.An  (MBQH 1/500 kèm theo  Hoạch,  1 8.93 5.14 275,625,000 127,520,782 quyết định số  T.p Thanh  3830/QĐ­UBND ngày  Hóa 09/10/2017 của Chủ  tịch UBND tỉnh Thanh  Hóa). Dự án Khu dân cư dọc  P. Đông  hai bên đường CSEDP  V ệ ,  (MBQH chi tiết 1/500  P.Đông  kèm theo QĐ số  Sơn,  2 18.32 2.88 158,174,500 17,913,500 1442/QĐ­UBND ngày  P.Quảng  15/5/2014 của Chủ tịch  Thành T.p  UBND tỉnh Thanh  Thanh  Hóa). Hóa Dự án Khu đất thu hồi  P.Đông  của Công ty TNHH  Hải, T.p  3 Đức Lợi, phường Đông  0.25 0.25 8,270,000 8,270,000 Thanh  Hải thành phố Thanh  Hóa Hóa P.Quảng  Thành,  Dự án Khu dân cư  P.Đông  4 Đông Nam khu đô thị  18.86 4.27 234,740,000 52,730,000 Sơn, TP  Đông Phát Thanh  Hóa
  4. P.Đông  Dự án Khu dân cư 14  Sơn, TP  5 0.20 0.12 7,176,000 5,131,000 Dã Tượng Thanh  Hóa Dự án Khu nhà ở, công  viên cây xanh thuộc khu  P.Đông  đô thị Nam thành phố  Vệ, T.p  6 56.25 2.35 164,192,000 100,220,000 Thanh Hóa, phường  Thanh  Đông Vệ thành phố  Hóa Thanh Hóa (đợt 2) THÀNH PHỐ  II   40.76 22.79 1,318,239,952 1,184,679,952 THANH HÓA a Dự án chuyển tiếp   40.76 22.79 1,318,239,952 1,184,679,952 Dự án Khu dân cư thôn  1 4.7 2.4 76,701,000 43,000,000 6 Xã Thiệu  Dự án Khu dân cư thôn  Khánh 2 1.4 0.8 23,440,000 13,940,000 5 Dự án Khu dân cư thôn  Xã Thiệu  3 2.39 1.13 35,512,000 22,428,000 5 Vân Dự án Khu dân cư  thuộc MBQH số  P.Đông  4 3241/UBND­QLĐT,  Hương, P.  7.5 7.5 525,070,000 525,070,000 phường Đông Hải  Đông Hải (điều chỉnh từ 1755) Dự án Hạ tầng kỹ  thuật khu dân cư phố 6  P.Đông  5 MBQH 1204/QĐ­ 8.3 2.6 184,077,000 108,002,000 Cương UBND, ngày  18/02/2014 Dự án Khu dân cư  Xã Quảng  6 thuộc MBQH 79/UB­ 0.84 0.84 25,065,000 25,065,000 Tâm XD Dự án Khu dân cư tái  định cư Đông Vệ 2  P.Đông  7 3.70 0.78 40,200,000 40,200,000 (MBQH số 931/UBND­ Vệ QLĐT) Dự án Khu dân cư  thuộc MBQH số  Xã Quảng  8 0.11 0.11 5,460,000 5,460,000 101/UBND­ XD ngày  Thịnh 31/12/2010 Dự án Khu dân cư  P.Hàm  9 thuộc MBQH số  3.49 3.49 262,723,000 262,723,000 Rồng 1130/QĐ­ UBND
  5. Dự án Khu dân cư  10 thuộc MBQH số  P.Phú Sơn 0.32 0.32 18,000,000 18,000,000 6804/UBND­QLĐT Dự án Khu dân cư  P.Đông  11 thuộc MBQH số  0.83 0.83 42,000,000 42,000,000 Hương 1876/UBND­QLĐT Dự án Khu dân cư  12 thuộc MBQH số  P.Tân Sơn 0.41 0.41 25,000,000 25,000,000 425/UBND­ QLĐT Dự án Khu xen cư nhà  VH phố Quang Trung 3  P.Đông  13 0.1 0.1 5,500,000 5,500,000 (MBQH 939 XD/UB  Vệ ngày 01/6/2007) Dự án Khu dân cư  thuộc MBQH số  P.Tào  14 9106/QĐ­ UBND, ngày  0.3 0.18 4,800,000 3,600,000 Xuyên 15/10/2015, phố Thành  Khang 2 Dự án Khu thương mại  dịch vụ tổng hợp và trụ  sở làm việc tại phường  P.Quảng  15 Quảng Hưng (MBQH  0.65 0.65 25,000,000 25,000,000 Hưng 10610/QĐ­UBND, ngày  25/12/2013 (điều chỉnh  MBQH 1279) Dự án Chung cư cao  tầng (MBQH số  P.Quảng  16 10610/QĐ­UBND ngày  5.33 0.34 7,391,952 7,391,952 Hưng 25/12/2013, điều chỉnh  MBQH số 1279) Dự án Khu dân cư  Xã Quảng  17 thuộc MBQH 5355/QĐ­  0.39 0.31 12,300,000 12,300,000 Đông UBND, ngày 01/7/2016 THÀNH PHỐ SẦM  III   72.71 21.98 614,160,000 137,250,000 SƠN a Dự án chuyển tiếp   63.71 17.48 497,160,000 128,656,000 Dự án Khu dân cư khu  P. Bắc  1 18.80 6.61 198,300,000 17,625,000 phố Đồng Xuân Sơn Dự án tây đường Trần  P. Quảng  2 0.32 0.20 8,960,000 5,105,000 Hưng Đạo (khu 1) Tiến Dự án Khu dân cư Khu  P. Quảng  3 4.30 2.00 56,000,000 4,206,000 đô thị Minh Cát Cư 4 Dự án Khu dân cư,  P. Quảng  30.0 2.6 64,000,000 59,000,000
  6. TĐC cánh đồng Sông  Cư Đông Dự án Khu xen cư Kp  P.Quảng  5 0.80 0.50 12,500,000 2,864,000 Châu An 1 Châu Dự án Khu xen cư Rọc  P.Quảng  6 0.40 0.30 10,500,000 281,000 Đương Kp Kiều Đại 1 Châu Dự án Khu xen cư  P.Quảng  7 0.25 0.15 4,500,000 1,489,000 Kiều Đại 3 Châu Dự án Khu xen cư Kp  P. Quảng  8 0.50 0.30 7,500,000 1,477,000 Thọ Văn Thọ Dự án Khu xen cư Kp  P. Quảng  9 0.30 0.18 2,100,000 665,000 Thọ Trại Thọ Khu xen cư phía Tây  đường 4B (Cồn nương  P. Quảng  10 0.15 0.15 3,650,000 1,891,000 đền), khu phố 3 Thống  Vinh Nhất Khu xen cư thôn 3  Thống nhất (phía Tây  P. Quảng  11 0.49 0.30 7,500,000 1,538,000 đường 4B), khu phố 3  Vinh Thống Nhất Dự án Khu dân cư phía  P. Quảng  12 Bắc Chợ Hồng, khu  0.72 0.43 10,750,000 2,078,000 Vinh phố 3 Thống Nhất Dự án Khu dân cư phía  Đông Chợ Hồng (Khu  P. Quảng  13 0.54 0.32 8,000,000 1,496,000 Mã Bù), khu phố 3  Vinh Thống Nhất Dự án Khu dân cư phía  Nam Chợ Hồng (Khu  P. Quảng  14 0.23 0.23 5,750,000 2,980,000 Mương Săng), khu phố  Vinh 2 Thống Nhất Dự án Khu DC­TĐC  Đồng Nhè, Đồng Bình  Xã Quảng  15 1.54 0.92 20,240,000 1,690,000 và Đồng Ao, thôn 2 +  Minh thôn 3 Dự án Khu dân cư, tái  Xã Quảng  16 định cư Đồng Đầm,  1.76 0.44 28,160,000 6,960,000 Minh thôn 5 Dự án Khu dân cư  Xã Quảng  17 1.90 1.50 34,200,000 11,314,000 Đồng Mã Rào, thôn 1 Minh Khu xen cư Nác Nác  Xã Quảng  18 0.32 0.16 4,800,000 945,000 (Tây chợ), thôn 1 Đại
  7. Khu xen cư Rọc ông  Xã Quảng  19 0.39 0.20 9,750,000 5,052,000 Sùng, thôn 1 Đại b Dự án mới năm 2019   9.00 4.50 117,000,000 8,594,000 Dự án Khu xen cư, tái  P.Quảng  1 1.8 0.9 27,000,000 5,319,000 định cư Vườn Gáo Cư Dự án Khu xen cư Thọ  P.Quảng  2 4.5 2.25 56,250,000 2,047,000 Đồn Thọ Dự án Khu xen cư Thọ  P.Quảng  3 2.7 1.35 33,750,000 1,228,000 Trúc Thọ IV THỊ XàBỈM SƠN   17.76 4.03 137,600,000 25,600,000 a Dự án chuyển tiếp   14.26 3.20 100,250,000 25,250,000 Khu dân cư Bắc khu  1 P.Ba Đình 1.5 0.55 21,800,000 8,300,000 phố 2 Khu dân cư Nam đồi  Xã Quang  2 8.72 1.8 63,000,000 13,000,000 Bỉm Trung Khu dân cư phía Nam  P.Đông  3 3.57 0.45 12,000,000 500,000 đường Minh Khai Sơn Khu xen kẹt phía Nam  Xã Hà  4 nhà ông Vũ Đức Thanh  0.15 0.15 500,000 500,000 Lan (thôn Điền Lư) P.Đông  5 Khu xen cư Đồi Mơ 0.32 0.25 2,950,000 2,950,000 Sơn b Dự án mới năm 2019   3.5 0.83 37,350,000 350,000 Khu dân cư Tây bãi  P.Ngọc  1 3.5 0.83 37,350,000 350,000 Phim Trạo V HUYỆN ĐÔNG SƠN   52.24 52.24 1,057,150,000 614,011,500 a Dự án chuyển tiếp   30.52 30.52 707,800,000 417,342,000 Dự án Khu dân cư hai  TT.Rừng  1 bên QL 47 nắn (gần  2.80 2.80 84,000,000 50,680,000 Thông trường cấp 3) HH­17 Dự án Khu dân cư dọc  TT.Rừng  2 đường trung tâm huyện  1.00 1.00 30,000,000 18,100,000 Thông (HH­7;HH­8) Dự án Khu dân cư dọc  TT.Rừng  3 đường trung tâm huyện  4.50 4.50 112,500,000 66,825,000 Thông (OM­40;OM­39) Dự án Khu dân cư dọc  TT.Rừng  4 đường trung tâm huyện  0.50 0.50 15,000,000 9,050,000 Thông (OM­13)
  8. Dự án Khu dân cư dọc  TT.Rừng  5 2.52 2.52 88,200,000 53,802,000 QL 47 nắn (OM­27) Thông Dự án Khu dân cư dọc  TT.Rừng  6 0.50 0.50 15,000,000 9,050,000 QL 47 nắn (HH­15) Thông Dự án Khu dân cư tái  TT.Rừng  7 0.70 0.70 21,000,000 12,670,000 định cư (OM15, OM44) Thông Dự án Khu dân cư  Xã Đông  8 5.6 5.60 112,000,000 64,960,000 Đồng Bừng thôn 5+6 Anh Dự án Khu dân cư sau  Xã Đông  9 9.9 9.90 198,000,000 114,840,000 nhà máy may Phú Anh Anh Xã Đông  10 Xen cư thôn 10 0.2 0.20 1,000,000 370,000 Hòa Dự án Khu dân cư Phía  Xã Đông  11 0.6 0.60 18,000,000 10,860,000 bắc QL 47 mới Minh Dự án Khu dân cư  Xã Đông  12 đường vào thôn Phúc  0.7 0.70 4,900,000 2,205,000 Nam Đoàn Dự án Khu dân cư  Xã Đông  13 Đồng Quán Sải thôn  0.1 0.10 700,000 315,000 Phú Đội Chung Dự án Khu dân cư  Xã Đông  14 0.4 0.40 4,000,000 2,040,000 Đồng Ngổ thôn 6 Thanh Dự án Khu dân cư  Xã Đông  15 Đồng Ngổ thôn Triệu  0.5 0.50 3,500,000 1,575,000 Tiến Xá 1 b Dự án mới năm 2019   21.72 21.72 349,350,000 196,669,500 Dự án Khu dân cư  Xã Đông  1 Đồng Bừng thôn 5 +  5.6 5.6 112,000,000 64,960,000 Anh thôn 6 Dự án Khu dân cư Chùa  Xã Đông  2 0.4 0.40 4,400,000 2,300,000 Thường thôn 3+4 Hòa Dự án Khu xen cư thôn  Xã Đông  3 0.2 0.20 1,000,000 370,000 10 Hòa Dự án Khu xen cư thôn  Xã Đông  4 0.1 0.10 500,000 185,000 12 Hòa Dự án Khu dân cư  Xã Đông  5 0.2 0.20 1,000,000 370,000 Đồng Ngưa thôn 7 Hòa Dự án Khu dân cư  Xã Đông  6 0.12 0.12 1,800,000 1,002,000 Vườn Nghêu thôn 8 Hoàng Dự án Khu dân cư Đầu  Xã Đông  7 0.2 0.20 2,400,000 1,280,000 Cầu thôn 4 đi thôn 5 Hoàng
  9. Dự án Khu xen cư thôn  Xã Đông  8 0.17 0.17 850,000 314,500 1 Hoàng Dự án Khu dân cư Mã  Xã Đông  9 0.5 0.50 2,500,000 925,000 Ngu thôn 11 Hoàng Dự án Khu dân cư Cồn  Xã Đông  10 Voi +Mạnh Đồng +  1 1.00 5,000,000 1,850,000 Khê Cửa Ao thôn 3,4,5,6 Dự án Khu dân cư  Xã Đông  11 0.5 0.50 2,500,000 925,000 Đường Cây thôn 6 Khê Dự án Khu dân cư Cồn  Xã Đông  12 0.3 0.30 3,600,000 1,920,000 Mằn thôn 9 Minh Dự án Khu dân cư đối  Xã Đông  13 0.25 0.25 3,750,000 2,087,500 diện NVH thôn 8 Minh Dự án Khu xen cư thôn  Xã Đông  14 0.14 0.14 1,400,000 714,000 Cần Liêm Nam Dự án Khu dân cư thôn  Xã Đông  15 0.36 0.36 3,600,000 1,836,000 Cần Liêm Nam Dự án Khu dân cư Cây  Xã Đông  16 0.7 0.70 8,400,000 4,480,000 Đa thôn 1+2 Ninh Dự án Khu dân cư  Xã Đông  17 0.4 0.40 4,000,000 2,040,000 Đồng Hợi thôn 3 Ninh Dự án Khu dân cư  Xã Đông  18 Đồng Chim thôn Hoàng  0.3 0.30 3,000,000 1,530,000 Phú Mậu Dự án Khu dân cư  Xã Đông  19 Đồng Cồn Son thôn  0.15 0.15 1,500,000 765,000 Phú Phú Bật Dự án Khu dân cư  Xã Đông  20 Đồng Cửa thôn Chiếu  0.45 0.45 4,500,000 2,295,000 Phú Thượng Dự án Khu dân cư  Xã Đông  21 Đồng Đình thôn Phú  0.05 0.05 250,000 92,500 Phú Bật Dự án Khu dân cư  Xã Đông  22 Đồng Giòn thôn 7  0.6 0.60 7,200,000 3,840,000 Quang Quang Vinh Dự án Khu dân cư  Xã Đông  23 Đồng Bằn thôn Đức  0.3 0.30 3,000,000 1,530,000 Quang Thắng Dự án Khu dân cư  Xã Đông  24 0.2 0.20 2,000,000 1,020,000 Đồng Nếp Trong thôn 1 Thanh
  10. Dự án Khu dân cư Mạ  Xã Đông  25 0.13 0.13 1,300,000 663,000 Lộc thôn 5 Thanh Dự án Khu dân cư  Xã Đông  26 Đồng Bái +Dọc Bái  0.5 0.50 7,500,000 4,175,000 Thịnh thôn 9 Dự án Khu dân cư  Đồng Mạ Hố Bom và  Xã Đông  27 0.5 0.50 7,500,000 4,175,000 đồng Mạ Đà Ninh thôn  Thịnh 3+2 Dự án Khu dân cư Ao  Xã Đông  28 0.06 0.06 900,000 501,000 làng Đại Từ Thôn 5 Thịnh Dự án Khu dân cư  Xã Đông  29 Đồng Quán ­ Thôn  0.6 0.60 4,200,000 1,890,000 Tiến Triệu Tiền 3 Dự án Khu dân cư dọc  Xã Đông  30 2 bên đường đi Đông  0.5 0.50 5,000,000 2,550,000 Văn Yên thôn Văn Bắc Dự án Khu dân cư  Xã Đông  31 Đồng Dọc ngoài thôn  0.2 0.20 2,000,000 1,020,000 Văn Văn Nam Dự án Khu dân cư Nhà  Xã Đông  32 0.04 0.04 400,000 204,000 Văn Hóa thôn Thắng Văn Dự án Khu xen cư thôn  Xã Đông  33 0.12 0.12 1,200,000 612,000 Văn Thắng Văn Dự án Khu dân cư  Xã Đông  34 Đồng Giấy thôn Yên  0.2 0.20 1,600,000 760,000 Yên Doãn 1 Dự án Khu dân cư giáp  Xã Đông  35 Xưởng may thôn Yên  0.24 0.24 6,000,000 3,564,000 Yên Doãn 2 Dự án Khu dân cư Cồn  Xã Đông  36 0.04 0.04 600,000 334,000 Cun thôn Yên Doãn 2 Yên Dự án Khu dân cư Mẫu  Xã Đông  37 0.4 0.40 6,000,000 3,340,000 9 thôn Yên Cẩm 2 Yên Dự án Khu dân cư  Xã Đông  38 5 5.00 125,000,000 74,250,000 Đông Khê Khê VI HUYỆN THIỆU HÓA   28.14 19.32 206,232,400 145,908,640 a Dự án mới năm 2019   28.14 19.32 206,232,400 145,908,640 Dự án Khu dân cư đô  TT.Vạn  1 0.01 0.01 185,000 185,000 thị Hà 2 Dự án Khu dân cư  Xã Thiệu  0.7 0.49 3,920,000 2,576,000
  11. Đường Cái thôn Toán  Toán Tỵ Dự án Khu dân cư Cồn  Xã Thiệu  3 Gai Trên thôn Toán  0.3 0.21 1,680,000 1,176,000 Toán Thắng Dự án Khu dân cư Dọc  Xã Thiệu  4 0.26 0.18 1,456,000 925,600 Sen thôn Dân Quyền Chính Dự án Khu dân cư Dạn  Xã Thiệu  5 0.51 0.36 2,856,000 1,754,400 Trước thôn Dân Chính Chính Dự án Khu dân cư nông  Xã Thiệu  6 0.3 0.21 3,150,000 2,646,000 thôn Hòa Dự án Khu dân cư  Xã Thiệu  7 Đồng Bảy thôn Đồng  0.55 0.385 3,080,000 1,430,000 Minh Minh Dự án Khu dân cư Bù  Xã Thiệu  8 0.27 0.189 1,512,000 1,058,400 Bà thôn Đồng Bào Minh Dự án Khu dân cư Cồn  Xã Thiệu  9 0.24 0.18 1,980,000 1,576,800 Phớn thôn Đồng Tiến 2 Tâm Dự án Khu dân cư Dọc  Xã Thiệu  10 0.24 0.168 1,848,000 1,300,800 Quả thôn Đồng Tiến 1 Tâm Dự án Khu dân cư Đất  Xã Thiệu  11 0.21 0.147 1,617,000 1,087,800 San thôn Đồng Thanh Tâm Dự án Khu dân cư Mỏ  Xã Thiệu  12 0.21 0.147 1,911,000 1,356,600 Phượng thôn Thái Bình Tâm Dự án Khu dân cư  Xã Thiệu  13 0.51 0.357 2,856,000 1,693,200 Đồng Mau thôn 1 Viên Dự án Khu dân cư  Xã Thiệu  14 0.33 0.231 1,848,000 1,293,600 Đồng Tháng 7 thôn 11 Viên Dự án Khu dân cư Ao  Xã Thiệu  15 0.11 0.077 616,000 404,800 thôn 7 Viên Dự án Khu dân cư Dọc  Xã Thiệu  16 0.12 0.084 672,000 470,400 Xuôi thôn 4 Lý Dự án Khu dân cư Rốc  Xã Thiệu  17 0.2 0.14 1,120,000 784,000 Quai thôn 3 Lý Dự án Khu dân cư thôn  Xã Thiệu  18 0.16 0.112 1,120,000 812,800 5 Vận Dự án Khu dân cư  Xã Thiệu  19 Đồng Thình thôn Lạc  0.18 0.126 1,260,000 849,600 Vận Đô Dự án Khu dân cư thôn  Xã Thiệu  20 0.04 0.03 240,000 163,200 4 Vận
  12. Dự án Khu dân cư Hà  Xã Thiệu  21 0.3 0.21 1,680,000 1,104,000 Chè thôn 1 Trung Dự án Khu dân cư  Xã Thiệu  22 0.57 0.399 3,192,000 1,960,800 Cống Mã Quang Thôn 3 Trung Dự án Khu dân cư  Xã Thiệu  23 đường vào bệnh viện  1.04 0.728 10,920,000 9,172,800 Đô Thiệu Hóa Dự án Khu dân cư thôn  Xã Thiệu  24 0.05 0.035 280,000 172,000 5 Đô Dự án Khu dân cư ao  Xã Thiệu  25 0.59 0.354 5,310,000 3,752,400 Tàn thôn Sơn Thịnh Châu Dự án Khu dân cư Cây  Xã Thiệu  26 0.26 0.182 2,730,000 2,043,600 Lót Thôn Phú Văn Châu Dự án Khu dân cư  Xã Thiệu  27 0.13 0.091 728,000 509,600 Đồng Sâu Tân Dự án Khu dân cư  Xã Thiệu  28 0.89 0.6675 7,342,500 5,847,300 Đồng Sâu Tân Dự án Khu dân cư  Xã Thiệu  29 0.55 0.385 3,080,000 2,156,000 Thôn Giao Sơn Giao Dự án Khu dân cư thôn  Xã Thiệu  30 0.34 0.238 1,904,000 1,332,800 Đồng Tâm Giao Khu dân cư Đồng Cữa  Xã Thiệu  31 thôn Liên Minh và thôn  2.47 1.61 17,661,000 10,251,000 Giao Đồng Tâm Khu dân cư Đồng Cữa  Xã Thiệu  32 2.63 1.71 18,805,000 10,915,000 Định thôn Giao Sơn Giao Dự án Khu dân cư thôn  Xã Thiệu  33 0.46 0.322 2,576,000 1,803,200 Tân Bình 2 Ngọc Dự án Khu dân cư  Xã Thiệu  34 0.2 0.14 1,680,000 1,344,000 Thôn Yên Lộ Vũ Dự án Khu dân cư thôn  Xã Thiệu  35 0.8 0.56 6,720,000 5,376,000 Cẩm Vân Vũ Dự án Khu dân cư Lam  Xã Thiệu  36 0.22 0.154 1,848,000 1,478,400 Vĩ Vũ Dự án Khu dân cư  Xã Thiệu  37 Đồng Đánh Quan Trung  0.44 0.308 3,696,000 2,956,800 Tiến 1 Dự án Khu dân cư Cần  Xã Thiệu  38 Bưởi, Ngã Cua, Ngõ  0.67 0.469 3,752,000 2,626,400 Tiến Chi Phúc Lộc 2 39 Dự án Khu dân cư Mật  Xã Thiệu  0.53 0.371 2,968,000 2,077,600
  13. Chính Vuông, Đồng  Chuyển Đổi thôn Vĩ  Phúc Thôn Dự án Khu dân cư Ao  Xã Thiệu  40 0.2 0.14 1,120,000 784,000 đình Thôn Vĩ Thôn Phúc Dự án Khu dân cư  Xã Thiệu  41 nước mạ Đầu Đập  0.07 0.049 392,000 274,400 Phúc thôn Hoạch Phúc Dự án Khu dân cư thôn  Xã Thiệu  42 0.08 0.057 459,200 321,440 Thành Bảo Thành Dự án Khu dân cư Mã  Xã Thiệu  43 0.12 0.084 672,000 470,400 Gỗ thôn Thành Thượng Thành Dự án Khu dân cư  Xã Thiệu  44 đường cái thôn Thành  0.24 0.168 1,680,000 1,276,800 Thành Thượng Dự án Khu dân cư mẫu  Xã Thiệu  45 Tám Quế Hòa Thành  0.34 0.238 2,380,000 1,808,800 Thành tiến Dự án Khu dân cư khu  Xã Thiệu  46 0.05 0.035 525,000 441,000 vực hội trường xã Thành Dự án Khu dân cư Bản  Xã Thiệu  47 0.08 0.056 504,000 369,600 Chùa Thôn Liên Minh Công Dự án Khu dân cư  Xã Thiệu  48 Đồng Hoang thôn Yên  0.13 0.091 819,000 600,600 Công Mỹ Dự án Khu dân cư  Xã Thiệu  49 Mỗng Cốt thôn Liên  0.13 0.091 819,000 600,600 Công Minh Dự án Khu dân cư  Xã Thiệu  50 Đồng Ổ Kha thôn Nhân  0.11 0.077 693,000 508,200 Công Mỹ Dự án Khu dân cư  Xã Thiệu  51 Đồng Bản Hà thôn  0.08 0.056 504,000 369,600 Công Oanh Kiều Dự án Khu dân cư  Xã Thiệu  52 Đồng Quan Dưới thôn  0.12 0.084 756,000 554,400 Công Phát Đồng Dự án Khu dân cư  Xã Thiệu  53 Đồng Quan Trên thôn  0.15 0.105 945,000 693,000 Công Xuân Quan 2 54 Dự án Khu dân cư  Xã Thiệu  0.02 0.014 126,000 92,400 Đồng Quan Dưới thôn  Công
  14. Phát Đồng Dự án Khu dân cư  Xã Thiệu  55 Đồng Đa Kíp thôn  0.03 0.021 189,000 138,600 Công Oanh Kiều Dự án Khu dân cư  Xã Thiệu  56 ruộng thịt thôn Ngọc  0.15 0.105 840,000 588,000 Phú Tỉnh Dự án Khu dân cư dọc  Xã Thiệu  57 0.108 0.0702 772,200 448,200 đổ cao thôn Vĩnh Điện Phú Dự án Khu dân cư  Xã Thiệu  58 Đồng Tràn thôn Vĩnh  0.3 0.195 2,145,000 1,389,000 Phú Điện Dự án Khu dân cư Dọc  Xã Thiệu  59 0.42 0.273 3,003,000 2,297,400 bờ moi thôn Tra Thôn Phú Dự án Khu dân cư Cửa  Xã Thiệu  60 0.26 0.169 2,535,000 2,098,200 Nghè Thôn Phong Phú Long Dự án Khu dân cư Cửa  Xã Thiệu  61 0.13 0.0845 1,267,500 1,049,100 Đình Thôn Tiên Nông Long Dự án Khu dân cư nông  Xã Thiệu  62 0.9 0.63 6,300,000 4,788,000 thôn Giang Dự án Khu dân cư Cửa  Xã Thiệu  63 0.43 0.301 2,408,000 1,685,600 Nàng thôn 5 Quang Dự án Khu dân cư Bệ  Xã Thiệu  64 0.44 0.308 2,464,000 1,724,800 Côi Thôn 6 Quang Dự án Khu dân cư nông  Xã Thiệu  65 0.71 0.497 4,970,000 3,777,200 thôn Thịnh Dự án Khu dân cư nông  Xã Thiệu  66 0.77 0.539 9,702,000 8,408,400 thôn Hợp Dự án Khu dân cư thôn  Xã Thiệu  67 1.2 0.84 15,120,000 11,952,000 Nguyên Thắng Nguyên Dự án Khu dân cư thôn  Xã Thiệu  68 1.44 0.936 7,488,000 3,859,200 Khánh Hội Duy Dự án Khu dân cư thôn  Xã Thiệu  69 0.31 0.217 2,604,000 1,934,400 Đông Mỹ Duy Dự án Khu dân cư thôn  Xã Thiệu  70 0.03 0.021 231,000 180,600 Đồng Miên Duy HUYỆN QUẢNG  VII   141.95 101.54 1,505,000,000 1,040,100,000 XƯƠNG a Dự án chuyển tiếp   79.35 57.33 1,011,000,000 779,000,000 1 Dự án Khu dân cư đô  TT.  3.45 2.63 88,000,000 76,000,000
  15. Quảng  thị Xương Dự án Khu dân cư nông Xã Quảng  2 10 8 137,000,000 109,000,000 thôn Tân Dự án Khu dân cư nông Xã Quảng  3 2.5 2 22,000,000 12,000,000 thôn Hợp Dự án Khu dân cư nông Xã Quảng  4 2 1.5 14,000,000 6,000,000 thôn Lĩnh Dự án Khu dân cư nông Xã Quảng  5 1.5 1 12,000,000 4,000,000 thôn Khê Dự án Khu dân cư nông Xã Quảng  6 1.2 1 10,000,000 4,000,000 thôn Trung Dự án đấu giá tạo  Xã Quảng  7 nguồn GPMB đường  6.7 5 90,000,000 70,000,000 Bình Thái Bình Dự án đấu giá tạo  nguồn xây dựng hạ  Xã Quảng  8 tầng khu tái định cư  15 10 180,000,000 140,000,000 Thạch đường ven biển và đề  án di dân Dự án đấu giá tạo  nguồn xây dựng hạ  Xã Quảng  9 tầng khu tái định cư  15 10 180,000,000 140,000,000 Hải đường ven biển và đề  án di dân Dự án đấu giá tạo  nguồn xây dựng hạ  Xã Quảng  10 tầng khu tái định cư  15 10 180,000,000 140,000,000 Thái đường ven biển và đề  án di dân Dự án đấu giá tạo  nguồn xây dựng hạ  Xã Quảng  11 tầng khu tái định cư  7 6.2 98,000,000 78,000,000 Lợi đường ven biển và đề  án di dân Dự án Khu dân cư nông Xã Quảng  12 0.8 0.8 9,000,000 3,000,000 thôn Phúc Dự án Khu dân cư nông Xã Quảng  13 1.00 1.00 9,000,000 3,000,000 thôn Trung a Dự án mới năm 2019   62.60 44.21 494,000,000 261,100,000 Dự án Khu dân cư nông Xã Quảng  1 6 3 27,000,000 15,000,000 thôn Trạch
  16. Dự án Khu dân cư nông Xã Quảng  2 2.5 2.2 24,000,000 12,000,000 thôn Phong Dự án Khu dân cư nông Xã Quảng  3 2 1.7 26,000,000 16,000,000 thôn Đ ức Dự án Khu dân cư nông Xã Quảng  4 3 2.7 39,000,000 25,000,000 thôn Định Dự án Khu dân cư nông Xã Quảng  5 3 2.7 22,000,000 12,000,000 thôn Nhân Dự án Khu dân cư nông Xã Quảng  6 2.5 2.01 25,000,000 15,000,000 thôn Ninh Dự án Khu dân cư nông Xã Quảng  7 5.5 2.2 25,600,000 15,600,000 thôn Bình Dự án Khu dân cư nông Xã Quảng  8 2 1.7 13,000,000 5,000,000 thôn Văn Dự án Khu dân cư nông Xã Quảng  9 1.5 1.8 14,000,000 6,000,000 thôn Long Dự án Khu dân cư nông Xã Quảng  10 2 1.2 13,200,000 5,200,000 thôn Yên Dự án Khu dân cư nông Xã Quảng  11 2 1.3 13,400,000 5,400,000 thôn Hòa Dự án Khu dân cư nông Xã Quảng  12 2 1.3 11,200,000 3,200,000 thôn Ngọc Dự án Khu dân cư nông Xã Quảng  13 1.5 1.1 11,800,000 3,800,000 thôn Trường Dự án Khu dân cư nông Xã Quảng  14 1 0.7 8,600,000 2,600,000 thôn Vọng Dự án Khu dân cư nông Xã Quảng  15 2 1.7 13,500,000 5,500,000 thôn Giao Dự án Khu dân cư nông Xã Quảng  16 1 0.7 25,000,000 13,000,000 thôn Hải Dự án Khu dân cư nông Xã Quảng  17 5 1.6 14,000,000 6,000,000 thôn Lưu Dự án Khu dân cư nông Xã Quảng  18 2 1.7 20,000,000 10,000,000 thôn Lộc Dự án Khu dân cư nông Xã Quảng  19 2 1.5 13,100,000 5,100,000 thôn Lợi Dự án Khu dân cư nông Xã Quảng  20 2 1.8 14,100,000 5,200,000 thôn Hợp Dự án Khu dân cư nông Xã Quảng  21 0.4 0.4 10,500,000 4,500,000 thôn Nham
  17. Dự án Khu dân cư nông Xã Quảng  22 0.5 0.3 9,200,000 3,200,000 thôn Thạch Dự án Khu dân cư nông Xã Quảng  23 1.2 1 9,300,000 3,300,000 thôn Thái Dự án Khu dân cư nông Xã Quảng  24 2 1.7 11,500,000 3,500,000 thôn Chính Dự án Khu dân cư nông Xã Quảng  25 8 6.2 80,000,000 60,000,000 thôn Tân HUYỆN HOẰNG  VIII   114.00 87.79 912,952,000 605,593,000 HÓA a Dự án mới   73.40 58.72 488,330,000 339,692,000 Dự án Khu dân cư nông Xã Hoằng  1 0.81 0.65 3,900,000 2,254,750 thôn Giang Dự án Khu dân cư nông Xã Hoằng  2 1.25 1.0 6,500,000 3,969,000 thôn Xuân Dự án Khu dân cư nông Xã Hoằng  3 1.3 1.04 5,200,000 2,567,000 thôn Khánh Dự án Khu dân cư nông Xã Hoằng  4 1.18 0.94 5,640,000 3,260,500 thôn Phượng Dự án Khu dân cư nông Xã Hoằng  5 1.25 1.0 10,000,000 7,469,000 thôn Phú Dự án Khu dân cư nông Xã Hoằng  6 1.25 1.0 12,000,000 9,469,000 thôn Qùy Dự án Khu dân cư nông Xã Hoằng  7 1.21 0.97 11,640,000 9,184,750 thôn Kim Dự án Khu dân cư nông Xã Hoằng  8 0.63 0.5 2,500,000 1,234,500 thôn Trung Dự án Khu dân cư nông Xã Hoằng  9 0.8 0.64 5,120,000 3,500,000 thôn Trinh Dự án Khu dân cư nông Xã Hoằng  10 1.38 1.1 5,500,000 2,715,500 thôn Sơn Dự án Khu dân cư nông Xã Hoằng  11 0.5 0.4 4,000,000 2,987,000 thôn Lương Dự án Khu dân cư nông Xã Hoằng  12 1.81 1.45 11,600,000 7,929,750 thôn Xuyên Dự án Khu dân cư nông Xã Hoằng  13 3.13 2.5 15,000,000 8,671,500 thôn Cát Dự án Khu dân cư nông Xã Hoằng  14 2.5 2 10,000,000 4,937,000 thôn Khê
  18. Dự án Khu dân cư nông Xã Hoằng  15 1.26 1.01 8,080,000 5,523,750 thôn Quý Dự án Khu dân cư nông Xã Hoằng  16 0.53 0.42 2,100,000 1,036,500 thôn Hợp Dự án Khu dân cư nông Xã Hoằng  17 0.75 0.6 6,000,000 4,481,000 thôn Minh Dự án Khu dân cư nông Xã Hoằng  18 1.25 1 6,000,000 3,469,000 thôn Phúc Dự án Khu dân cư nông Xã Hoằng  19 1.21 0.97 9,700,000 7,244,750 thôn Đ ức Dự án Khu dân cư nông Xã Hoằng  20 1 0.8 4,800,000 2,775,000 thôn Hà Dự án Khu dân cư nông Xã Hoằng  21 1.13 0.9 6,300,000 4,021,500 thôn Đạt Dự án Khu dân cư nông Xã Hoằng  22 1.25 1 10,000,000 7,469,000 thôn Vinh Dự án Khu dân cư nông Xã Hoằng  23 2 1.6 12,800,000 8,750,000 thôn Đạo Dự án Khu dân cư nông Xã Hoằng  24 3.13 2.5 25,000,000 18,671,500 thôn Thắng Dự án Khu dân cư nông Xã Hoằng  25 1.25 1 10,000,000 7,469,000 thôn Đồng Dự án Khu dân cư nông Xã Hoằng  26 1.03 0.82 6,560,000 4,484,500 thôn Thái Dự án Khu dân cư nông Xã Hoằng  27 1.38 1.1 8,800,000 6,015,500 thôn Thịnh Dự án Khu dân cư nông Xã Hoằng  28 1.25 1 10,000,000 7,469,000 thôn Thành Dự án Khu dân cư nông Xã Hoằng  29 1.3 1.04 26,000,000 23,367,000 thôn Lộc Dự án Khu dân cư nông Xã Hoằng  30 4.06 3.25 16,250,000 8,023,750 thôn Trạch Dự án Khu dân cư nông Xã Hoằng  31 0.94 0.75 6,000,000 4,101,250 thôn Phong Dự án Khu dân cư nông Xã Hoằng  32 1.25 1 7,000,000 4,469,000 thôn Lưu Dự án Khu dân cư nông Xã Hoằng  33 1.65 1.32 9,240,000 5,899,000 thôn Châu Dự án Khu dân cư nông Xã Hoằng  34 1.34 1.07 6,420,000 3,711,250 thôn Tân
  19. Dự án Khu dân cư nông Xã Hoằng  35 4.13 3.3 19,800,000 11,446,500 thôn Y ến Dự án Khu dân cư nông Xã Hoằng  36 0.35 0.28 1,680,000 971,000 thôn Tiến Dự án Khu dân cư nông Xã Hoằng  37 6.25 5 60,000,000 47,344,000 thôn Hải Dự án Khu dân cư nông Xã Hoằng  38 2.35 1.88 15,040,000 10,281,000 thôn Ngọc Dự án Khu dân cư nông Xã Hoằng  39 1.5 1.2 6,000,000 2,962,000 thôn Đông Dự án Khu dân cư nông Xã Hoằng  40 5.73 4.58 32,060,000 20,466,500 thôn Thanh Dự án Khu dân cư nông Xã Hoằng  41 2.5 2 16,000,000 10,937,000 thôn Phụ Dự án Khu dân cư nông Xã Hoằng  42 2.68 2.14 32,100,000 26,683,500 thôn Trường Quỹ đất đấu giá QSD  B đất thực hiện dự án    23.49 18.78 244,720,000 197,152,000 đường Thịnh ­ Đông Đấu giá quyền sử dụng Xã Hoằng  1 4.85 3.88 31,040,000 21,219,000 đất Thịnh Đấu giá quyền sử dụng Xã Hoằng  2 0.69 0.55 4,400,000 3,003,000 đất Thái Đấu giá quyền sử dụng Xã Hoằng  3 0.98 0.78 11,700,000 9,715,000 đất Lương Đấu giá quyền sử dụng Xã Hoằng  4 0.45 0.36 5,400,000 4,489,000 đất Trinh Đấu giá quyền sử dụng Xã Hoằng  5 2.3 1.84 22,080,000 17,422,000 đất Kim Đấu giá quyền sử dụng Xã Hoằng  6 1.81 1.45 14,500,000 10,835,000 đất Đồng Đấu giá quyền sử dụng Xã Hoằng  7 2.13 1.7 17,000,000 12,687,000 đất Thành Đấu giá quyền sử dụng Xã Hoằng  8 2.75 2.2 15,400,000 9,831,000 đất Lưu Đấu giá quyền sử dụng Xã Hoằng  9 1.09 0.87 8,700,000 6,493,000 đất Thắng Đấu giá quyền sử dụng Xã Hoằng  10 2.5 2 20,000,000 14,937,000 đất Tiến 11 Đấu giá quyền sử dụng  TT Bút  3.94 3.15 94,500,000 86,521,000
  20. đất Sơn Quỹ đất tái định cư  và đấu giá QSD đất  C khu TĐC phục vụ    16.99 10.2 179,452,000 68,299,000 GPMB đường Gòng ­  Hải Tiến Quỹ đất tái định cư và  Xã Hoằng  1 đấu giá QSD đất khu  5.17 3.1 51,764,000 20,783,000 Đạo TĐC Quỹ đất tái định cư và  Xã Hoằng  2 đấu giá QSD đất khu  8.76 5.26 92,914,000 35,215,000 Ngọc TĐC Quỹ đất tái định cư và  Xã Hoằng  3 đấu giá QSD đất khu  3.06 1.84 34,774,000 12,301,000 Tiến TĐC Quỹ đất thương mại,  dịch vụ (Theo Công  D văn số 1144/UBND­   0.12 0.09 450,000 450,000 TNMT ngày 03/8/2018  của UBND huyện) Khu dịch vụ thương  Xã Hoằng  1 0.12 0.09 450,000 450,000 mại tổng hợp Đông IX HUYỆN TRIỆU SƠN   62.64 33.39 273,584,800 194,730,000 a Dự án chuyển tiếp   30.69 15.31 110,550,000 83,300,000 Dự án Khu dân cư Nam  TT.Triệu  1 1.57 0.70 21,800,000 15,000,000 Đồng Nẫn Sơn Dự án Khu dân cư thôn  Xã Dân  2 0.36 0.36 4,840,000 4,000,000 10 Lý Dự án Khu dân cư  Xã Triệu  3 1.10 0.82 6,800,000 5,000,000 Thôn 3, 4 Thành Xã  Dự án Khu dân cư  4 Khuyến  0.60 0.48 2,000,000 2,000,000 Thôn 7 Nông Dự án Khu dân cư thôn  Xã Thọ  5 0.16 0.13 960,000 600,000 1 Vực Dự án Khu dân cư thôn  Xã Thọ  6 0.35 0.30 2,600,000 1,700,000 4 Vực Dự án Khu dân cư thôn  Xã Thọ  7 0.40 0.17 1,450,000 1,000,000 7 Vực Dự án Khu dân cư  Xã Thọ  8 1.55 0.80 6,350,000 4,150,000 đồng sào xi thôn 7, 8 Phú
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2