intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 512/2019/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:39

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 512/2019/QĐ-UBND công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 29 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực kinh doanh khí, lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 512/2019/QĐ-UBND tỉnh Tuyên Quang

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TUYÊN QUANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 512/QĐ­UBND Tuyên Quang, ngày 24 tháng 5 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH/BỊ BÃI BỎ  TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ, LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM THUỘC  PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TUYÊN  QUANG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Nghị định số 48/2013/NĐ­CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­ CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến   kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một  cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn  thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­ CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về  thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ­TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp  nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích; Căn cứ Quyết định số 985/QĐ­TTg ngày 08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế  hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính Phủ về thực hiện cơ  chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 264/QĐ­UBND ngày 27/9/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về   việc ban hành kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ  về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;  Căn cứ Quyết định số 2454/QĐ­BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc  công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực kinh doanh khí thuộc phạm vi  chức năng quản lý của Bộ Công Thương; Căn cứ Quyết định số 4501/QĐ­BCT ngày 05/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc  công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc  phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tỉnh Tuyên Quang, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. 
  2. 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 29 thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực  kinh doanh khí, lĩnh vực an toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở  Công Thương tỉnh Tuyên Quang. 2. Bãi bỏ các thủ tục hành chính đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại các Quyết  định sau đây: ­ Khoản 66 đến 105 mục X ; khoản 106, 107, 112 và 113 mục XI, phần A ban hành kèm theo  quyết định số 1539/QĐ­UBND ngày 31/10/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm  vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương.  ­ Khoản 52 đến khoản 91, mục VI; khoản 92, 93, 98 và 99, mục VII phụ lục ban hành kèm theo  Quyết định số 983/QĐ­UBND ngày 30/8/2017 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính  thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính  công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương. Điều 2. Giao Sở Công Thương sau khi nhận được Quyết định công bố của Chủ tịch Ủy ban  nhân dân tỉnh, triển khai thực hiện ngay các nội dung sau: 1. Công khai tại trụ sở làm việc và trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15  Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính  phủ;  2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện hiện đăng tải đầy đủ Quyết định số  2454/QĐ­BCT ngày 10/7/2018, Quyết định số 4501/QĐ­BCT ngày 05/12/2018 và Danh mục, nội  dung cụ thể của 59 thủ tục hành chính đã được sửa đổi bổ sung nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết  định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ: www.tuyenquang.gov.vn  Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban  nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi  hành Quyết định này./.     KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH ­ Cục KSTTHC­VPCP; (báo cáo) ­ Chủ tịch UBND tỉnh; (báo cáo) ­ Các PCT UBND tỉnh; ­ Như Điều 3; (thực hiện) ­ CVP, các PCVP UBND tỉnh; ­ Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải) ­ Phòng Tin học ­ Công báo; ­ Lưu: VT, KSTT (H). Trần Ngọc Thực   DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ, AN TOÀN  THỰC PHẨM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG  THƯƠNG TỈNH TUYÊN QUANG (Ban hành kèm theo Quyết định số: 512 /QĐ­UBND ngày 24 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy   ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)  I. Thủ tục hành chính cấp tỉnh (26 thủ tục) 1. Lĩnh vực kính doanh khí
  3. Q u a   d ị c h   Thực  v hiện  ụ   tại bộ  B Thực  phận  ư hiện  Một  Thời hạn  u Tên thủ tục  Địa điểm  Căn cứ pháp  tại bộ  cửaQu TT giải  Phí, lệ phí   hành chính thực hiện lý phận  a dịch  quyết c Một  vụ  h cửa Bưu  í chính  n công  h ích   c ô n g   í c h   Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) K h í  d ầ u   m ỏ   h ó a   l
  4. ỏ n g   ( L P G ) K h í  d ầ u   m ỏ   h ó a   l ỏ n g   ( L P G ) K h í  d ầ u   m ỏ   h ó a
  5.   l ỏ n g   ( L P G ) K h í  d ầ u   m ỏ   h ó a   l ỏ n g   ( L P G ) K h í  d ầ u   m ỏ   h
  6. ó a   l ỏ n g   ( L P G ) K h í  d ầ u   m ỏ   h ó a   l ỏ n g   ( L P G ) K h í  d ầ u   m ỏ
  7.   h ó a   l ỏ n g   ( L P G ) K h í  d ầ u   m ỏ   h ó a   l ỏ n g   ( L P G ) K h í  d ầ u  
  8. m ỏ   h ó a   l ỏ n g   ( L P G )  1 Cấp Giấy  15 ngày  Sở Công  * Tại khu  ­ Nghị định số  x xx x chứng nhận  làm việc  Thương  vực thành  87/2018/NĐ­   đủ điều  kể từ  Tuyên  phố, thị xã  CP ngày  kiện thương ngày nhận  Quang, Số trực thuộc  15/6/2018 của  nhân kinh  đủ hồ sơ  302 đường tỉnh: Chính phủ về  doanh mua  hợp lệ Tân Trào,  + Mức thu  kinh doanh khí. bán LPG thành phố  phí thẩm  ­ Thông tư  Tuyên  định đối với 168/2016/TT­ Quang, tỉnh chủ thể kinh BTC ngày  Tuyên  doanh là tổ  26/10/2016  Quang chức, doanh  của Bộ Tài    nghiệp là  chính về Quy  1.200.000  định mức thu,  đồng/điểm  chế độ thu  kinh  nộp, quản lý  doanh/lần  và sử dụng phí  thẩm định.  thẩm định kinh  + Mức thu  doanh hàng  phí thẩm  hóa, dịch vụ  định đối với hạn chế kinh  chủ thể kinh doanh; hàng  doanh là hộ  hóa dịch vụ  kinh doanh,  kinh doanh có  cá nhân là  điều kiện  thuộc lĩnh vực  400.000  đồng/điểm  thương mại  về cấp phí  kinh  doanh/lần  giấy phép  thẩm định.  thành lập sở  giao dịch hàng  * Tại các  hóa.
  9. khu vực  khác: Bằng  50% (năm  mươi phần  trăm) mức  thu tại khu  vực thành  phố, thị xã  trực thuộc  tỉnh. Cấp lại  07 ngày  Sở Công  Không ­ Nghị định số  Giấy chứng  làm việc  Thương  87/2018/NĐ­ nhận đủ  kể từ  Tuyên  CP ngày  điều kiện  ngày nhận  Quang 15/6/2018 của  thương nhân đủ hồ sơ  Chính phủ. kinh doanh  hợp lệ x 2 ­ Thông tư  x xx mua bán    168/2016/TT­ LPG BTC ngày  26/10/2016  của Bộ Tài  chính. 3 Cấp điều  07 ngày  Sở Công  * Tại khu  ­ Nghị định số  x xx x chỉnh Giấy  làm việc  Thương  vực thành  87/2018/NĐ­   chứng nhận  kể từ  Tuyên  phố, thị xã  CP ngày  đủ điều  ngày nhận  Quang trực thuộc  15/6/2018 của  kiện thương đủ hồ sơ  tỉnh: Chính phủ. nhân kinh  hợp lệ ­ Thu phí  ­ Thông tư  doanh mua  thẩm định:  168/2016/TT­ bán LPG + Mức thu  BTC ngày  phí thẩm  26/10/2016  định đối với của Bộ Tài  chủ thể kinh chính. doanh là tổ  chức, doanh  nghiệp là  1.200.000  đồng/điểm  kinh  doanh/lần  thẩm định.  + Mức thu  phí thẩm  định đối với  chủ thể kinh  doanh là hộ  kinh doanh,  cá nhân là 
  10. 400.000  đồng/điểm  kinh  doanh/lần  thẩm định.  * Tại các  khu vực  khác: Bằng  50% (năm  mươi phần  trăm) mức  thu tại khu  vực thành  phố, thị xã  trực thuộc  tỉnh. 4 Cấp Giấy  15 ngày  Sở Công  * Tại khu  ­ Nghị định số  x xx x chứng nhận  làm việc  Thương  vực thành  87/2018/NĐ­   đủ điều  kể từ  Tuyên  phố, thị xã  CP ngày  kiện trạm  ngày nhận  Quang trực thuộc  15/6/2018 của  nạp LPG  đủ hồ sơ  tỉnh: Chính phủ. vào chai hợp lệ ­ Thu phí  ­ Thông tư  thẩm định:  168/2016/TT­ + Mức thu  BTC ngày  phí thẩm  26/10/2016  định đối với của Bộ Tài  chủ thể kinh chính. doanh là tổ  chức, doanh  nghiệp là  1.200.000  đồng/điểm  kinh  doanh/lần  thẩm định.  + Mức thu  phí thẩm  định đối với  chủ thể kinh  doanh là hộ  kinh doanh,  cá nhân là  400.000  đồng/điểm  kinh  doanh/lần  thẩm định. 
  11. * Tại các  khu vực  khác: Bằng  50% (năm  mươi phần  trăm) mức  thu tại khu  vực thành  phố, thị xã  trực thuộc  tỉnh. Cấp lại  07 ngày  Sở Công  Không ­ Nghị định số  Giấy chứng  làm việc  Thương  87/2018/NĐ­ nhận đủ  kể từ  Tuyên  CP ngày  điều kiện  ngày nhận  Quang 15/6/2018 của  trạm nạp  đủ hồ sơ  Chính phủ. LPG vào  hợp lệ x 5 ­ Thông tư  x xx chai   168/2016/TT­ BTC ngày  26/10/2016  của Bộ Tài  chính. 6 Cấp điều  07 ngày  Sở Công  * Tại khu  ­ Nghị định số  x xx x chỉnh Giấy  làm việc  Thương  vực thành  87/2018/NĐ­   chứng nhận  kể từ  Tuyên  phố, thị xã  CP ngày  đủ điều  ngày nhận  Quang trực thuộc  15/6/2018 của  kiện trạm  đủ hồ sơ  tỉnh: Chính phủ. nạp LPG  hợp lệ + Mức thu  ­ Thông tư  vào chai phí thẩm  168/2016/TT­ định đối với BTC ngày  chủ thể kinh 26/10/2016  doanh là tổ  của Bộ Tài  chức, doanh  chính. nghiệp là  1.200.000  đồng/điểm  kinh  doanh/lần  thẩm định.  + Mức thu  phí thẩm  định đối với  chủ thể kinh  doanh là hộ  kinh doanh,  cá nhân là  400.000  đồng/điểm 
  12. kinh  doanh/lần  thẩm định.  * Tại các  khu vực  khác: Bằng  50% (năm  mươi phần  trăm) mức  thu tại khu  vực thành  phố, thị xã  trực thuộc  tỉnh. 7 Cấp Giấy  15 ngày  Sở Công  * Tại khu  ­ Nghị định số  x xx x chứng nhận  làm việc  Thương  vực thành  87/2018/NĐ­   đủ điều  kể từ  Tuyên  phố, thị xã  CP ngày  kiện trạm  ngày nhận  Quang trực thuộc  15/6/2018 của  nạp LPG  đủ hồ sơ  tỉnh: Chính phủ. vào xe bồn hợp lệ + Mức thu  ­ Thông tư  phí thẩm  168/2016/TT­ định đối với BTC ngày  chủ thể kinh 26/10/2016  doanh là tổ  của Bộ Tài  chức, doanh  chính. nghiệp là  1.200.000  đồng/điểm  kinh  doanh/lần  thẩm định.  + Mức thu  phí thẩm  định đối với  chủ thể kinh  doanh là hộ  kinh doanh,  cá nhân là  400.000  đồng/điểm  kinh  doanh/lần  thẩm định.  * Tại các  khu vực  khác: Bằng  50% (năm  mươi phần 
  13. trăm) mức  thu tại khu  vực thành  phố, thị xã  trực thuộc  tỉnh. Cấp lại  07 ngày  Sở Công  Không ­ Nghị định số  Giấy chứng  làm việc  Thương  87/2018/NĐ­ nhận đủ  kể từ  Tuyên  CP ngày  điều kiện  ngày nhận  Quang 15/6/2018 của  trạm nạp  đủ hồ sơ  Chính phủ. LPG vào xe  hợp lệ x 8 ­ Thông tư  x xx bồn   168/2016/TT­ BTC ngày  26/10/2016  của Bộ Tài  chính. 9 Cấp điều  07 ngày  Sở Công  * Tại khu  ­ Nghị định số  x xx x chỉnh Giấy  làm việc  Thương  vực thành  87/2018/NĐ­   chứng nhận  kể từ  Tuyên  phố, thị xã  CP ngày  đủ điều  ngày nhận  Quang trực thuộc  15/6/2018 của  kiện trạm  đủ hồ sơ  tỉnh: Chính phủ. nạp LPG  hợp lệ + Mức thu  ­ Thông tư  vào xe bồn phí thẩm  168/2016/TT­ định đối với BTC ngày  chủ thể kinh 26/10/2016  doanh là tổ  của Bộ Tài  chức, doanh  chính. nghiệp là  1.200.000  đồng/điểm  kinh  doanh/lần  thẩm định.  + Mức thu  phí thẩm  định đối với  chủ thể kinh  doanh là hộ  kinh doanh,  cá nhân là  400.000  đồng/điểm  kinh  doanh/lần  thẩm định.  * Tại các 
  14. khu vực  khác: Bằng  50% (năm  mươi phần  trăm) mức  thu tại khu  vực thành  phố, thị xã  trực thuộc  tỉnh. 10 Cấp Giấy  15 ngày  Sở Công  * Tại khu  ­ Nghị định số  x xx x chứng nhận  làm việc  Thương  vực thành  87/2018/NĐ­   đủ điều  kể từ  Tuyên  phố, thị xã  CP ngày  kiện trạm  ngày nhận  Quang trực thuộc  15/6/2018 của  nạp LPG  đủ hồ sơ  tỉnh: Chính phủ. vào phương  hợp lệ + Mức thu  ­ Thông tư  tiện vận tải phí thẩm  168/2016/TT­ định đối với BTC ngày  chủ thể kinh 26/10/2016  doanh là tổ  của Bộ Tài  chức, doanh  chính. nghiệp là  1.200.000  đồng/điểm  kinh  doanh/lần  thẩm định.  + Mức thu  phí thẩm  định đối với  chủ thể kinh  doanh là hộ  kinh doanh,  cá nhân là  400.000  đồng/điểm  kinh  doanh/lần  thẩm định.  * Tại các  khu vực  khác: Bằng  50% (năm  mươi phần  trăm) mức  thu tại khu  vực thành  phố, thị xã 
  15. trực thuộc  tỉnh. Cấp lại  07 ngày  Sở Công  Không ­ Nghị định số  Giấy chứng  làm việc  Thương  87/2018/NĐ­ nhận đủ  kể từ  Tuyên  CP ngày  điều kiện  ngày nhận  Quang 15/6/2018 của  trạm nạp  đủ hồ sơ  Chính phủ. hợp lệ x 11 LPG vào  ­ Thông tư  x xx phương tiện    168/2016/TT­ vận tải BTC ngày  26/10/2016  của Bộ Tài  chính. 12 Cấp điều  07 ngày  Sở Công  * Tại khu  ­ Nghị định số  x xx x chỉnh Giấy  làm việc  Thương  vực thành  87/2018/NĐ­   chứng nhận  kể từ  Tuyên  phố, thị xã  CP ngày  đủ điều  ngày nhận  Quang trực thuộc  15/6/2018 của  kiện trạm  đủ hồ sơ  tỉnh: Chính phủ. nạp LPG  hợp lệ + Mức thu  ­ Thông tư  vào phương  phí thẩm  168/2016/TT­ tiện vận tải định đối với BTC ngày  chủ thể kinh 26/10/2016  doanh là tổ  của Bộ Tài  chức, doanh  chính. nghiệp là  1.200.000  đồng/điểm  kinh  doanh/lần  thẩm định.  + Mức thu  phí thẩm  định đối với  chủ thể kinh  doanh là hộ  kinh doanh,  cá nhân là  400.000  đồng/điểm  kinh  doanh/lần  thẩm định.  * Tại các  khu vực  khác: Bằng  50% (năm  mươi phần 
  16. trăm) mức  thu tại khu  vực thành  phố, thị xã  trực thuộc  tỉnh. Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) K h í  t h i ê n   n h i ê n   h ó a   l ỏ n g   ( L N G ) K h í  t h i ê n   n h
  17. i ê n   h ó a   l ỏ n g   ( L N G ) K h í  t h i ê n   n h i ê n   h ó a   l ỏ n g   ( L N G
  18. ) K h í  t h i ê n   n h i ê n   h ó a   l ỏ n g   ( L N G ) K h í  t h i ê n   n h i ê n   h
  19. ó a   l ỏ n g   ( L N G ) K h í  t h i ê n   n h i ê n   h ó a   l ỏ n g   ( L N G ) K h í  t
  20. h i ê n   n h i ê n   h ó a   l ỏ n g   ( L N G ) K h í  t h i ê n   n h i ê n   h ó a   l ỏ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2