intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 565/2019/QĐ-UBND tỉnh Kiên Giang

Chia sẻ: An Lac Thuy | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:45

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 565/2019/QĐ-UBND công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 565/2019/QĐ-UBND tỉnh Kiên Giang

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH KIÊN GIANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ------- --------------- Số: 565/QĐ-UBND Kiên Giang, ngày 12 tháng 3 năm 2019 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NGÀNH TƯ PHÁP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 1024/QĐ-BTP ngày 09 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực chứng thực thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Căn cứ Quyết định số 1442/QĐ-BTP ngày 26 tháng 6 năm 2018 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực bồi thường nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Căn cứ Quyết định số 1540/QĐ-BTP ngày 06 tháng 7 năm 2018 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp lý thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Căn cứ Quyết định số 2244/QĐ-BTP ngày 24 tháng 8 năm 2018 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực lý lịch tư pháp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Căn cứ Quyết định số 2338/QĐ-BTP ngày 06 tháng 9 năm 2018 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực hòa giải ở cơ sở thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Căn cứ Quyết định số 1021/QĐ-BTP ngày 08 tháng 5 năm 2018 của Bộ Tư pháp về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi trong lĩnh vực Quốc tịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tư pháp; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 39/TTr-STP ngày 11/01/2019 và Tờ trình số 123/TTr-STP ngày 12/02/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quyết định này thay thế các thủ tục hành chính về lĩnh vực: Chứng thực; Lý lịch tư pháp; Trợ giúp pháp lý; Hòa giải cơ sở ban hành kèm theo Quyết định số 1504/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; bãi bỏ các thủ tục hành chính về lĩnh vực Bồi thường nhà nước ban hành kèm theo Quyết định số 1178/QĐ-UBND ngày 29/5/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc công bố thủ tục hành chính thuộc ngành Tư
  2. pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang; bãi bỏ các thủ tục hành chính lĩnh vực Quốc tịch ban hành kèm theo Quyết định số 1742/QĐ-UBND ngày 18/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang về việc công bố thủ tục hành chính ngành Tư pháp áp dụng trên địa bàn tỉnh Kiên Giang. Các sở, ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Ủy ban nhân dân các huyện thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn căn cứ Quyết định công bố này vào Website Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Kiên Giang tại địa chỉ: http://botthc.kiengiang.gov.vn tải danh mục và nội dung chi tiết từng thủ tục hành chính để thực hiện niêm yết công khai đúng quy định. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH - Như Điều 3; - Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ; - CT và các PCT UBND tỉnh; - Website Kiên Giang; - LĐVP, Phòng KSTTHC; - Lưu: VT, mkphung. Lê Thị Minh Phụng DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NGÀNH TƯ PHÁP ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG (Ban hành kèm theo Quyết định số 565/QĐ-UBND ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Kiên Giang) A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH A1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH. Tên thủ tục Địa điểm thực Phí, lệ STT Thời hạn giải quyết Căn cứ pháp lý hành chính hiện phí I Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước - Luật Trách nhiệm bồi thường Cơ quan trực của Nhà nước năm 2017, có tiếp quản lý hiệu lực thi hành từ ngày 01 người thi hành tháng 7 năm 2018 (Luật Trách 15 ngày kể từ ngày công vụ gây nhiệm bồi thường nhà nước); nhận được văn bản thiệt hại trong - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP có ý kiến đồng ý của hoạt động quản ngày 15/5/2018 của Chính phủ Thủ tục phục người bị thiệt hại lý hành chính, 01 Không quy định chi tiết một số điều và hồi danh dự hoặc yêu cầu của tố tụng, thi biện pháp thi hành Luật Trách người bị thiệt hại về hành án quy nhiệm bồi thường của Nhà việc phục hồi danh định từ Điều 33 nước. dự. đến Điều 39 của Luật - Thông tư số 04/2018/TT-BTP TNBTCNN năm ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp 2017 ở cấp tỉnh ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường nhà nước. II Lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý 01 Thủ tục lựa - Trong thời hạn 15 Trung tâm Trợ Không - Luật Trợ giúp pháp lý năm chọn, ký hợp ngày kể từ ngày hết giúp pháp lý 2017;
  3. hạn nộp hồ sơ, Tổ đánh giá Luật sư phải hoàn thành việc đánh giá. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian đánh giá nhưng không quá 05 ngày - Thông tư số 08/2017/TT-BTP làm việc. ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng đồng với nhà nước tỉnh Bộ Tư pháp quy định chi tiết một Luật sư - Trung tâm có trách Kiên Giang. số điều của Luật Trợ giúp pháp nhiệm thông báo kết lý và hướng dẫn giấy tờ trong quả lựa chọn đến hoạt động trợ giúp pháp lý. các Luật sư đã nộp hồ sơ. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày thông báo, Luật sư được lựa chọn có trách nhiệm ký hợp đồng với Trung tâm. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ, Tổ đánh giá tổ chức phải hoàn thành việc đánh giá. Trường hợp cần thiết, có thể kéo dài thời gian - Luật Trợ giúp pháp lý năm Thủ tục lựa đánh giá nhưng 2017; chọn, ký hợp không quá 05 ngày Bộ phận Tiếp đồng với tổ làm việc. - Thông tư số 08/2017/TT-BTP nhận và Trả kết 02 chức hành - Sở Tư pháp có Không ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng quả của Sở Tư Bộ Tư pháp quy định chi tiết một nghề luật sư, trách nhiệm thông pháp số điều của Luật Trợ giúp pháp tổ chức tư báo kết quả lựa chọn vấn pháp luậtđến các tổ chức đã lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. nộp hồ sơ. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được thông báo, tổ chức được lựa chọn có trách nhiệm ký hợp đồng với Sở Tư pháp. - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; Thủ tục cấp 05 ngày làm việc kể Bộ phận Tiếp - Thông tư số 08/2017/TT-BTP lại Giấy đăng từ ngày nhận được nhận và Trả kết 03 ký tham gia đơn đề nghị của tổ Không ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng quả của Sở Tư Bộ Tư pháp quy định chi tiết một trợ giúp pháp chức đăng ký tham pháp số điều của Luật Trợ giúp pháp lý gia trợ giúp pháp lý. lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. 04 Thủ tục 03 ngày làm việc kể Bộ phận Tiếp Không - Luật Trợ giúp pháp lý năm chấm dứt từ ngày nhận được nhận và Trả kết 2017;
  4. - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng đăng ký tham quả của Sở Tư Bộ Tư pháp quy định chi tiết một gia trợ giúp hồ sơ hợp lệ. pháp số điều của Luật Trợ giúp pháp pháp lý lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý. A2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG. Tên thủ tục Thời hạn giải Địa điểm STT Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý hành chính quyết thực hiện I Lĩnh vực: Trợ giúp pháp lý - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP Ngay sau khi nhận ngày 15/12/2017 của Chính đủ hồ sơ theo quy phủ quy định chi tiết một số định, người tiếp điều của Luật Trợ giúp pháp lý; nhận yêu cầu phải kiểm tra các nội - Thông tư số 08/2017/TT-BTP dung có liên quan Trung tâm ngày 15/11/2017 của Bộ Thủ tục yêu trưởng Bộ Tư pháp quy định đến yêu cầu trợ Trợ giúp 01 cầu trợ giúp Không chi tiết một số điều của Luật giúp pháp lý và trả pháp lý nhà pháp lý Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn lời ngay cho người nước yêu cầu về việc hồ giấy tờ trong hoạt động trợ giúp sơ đủ điều kiện để pháp lý; thụ lý hoặc phải bổ - Thông tư số 12/2018/TT-BTP sung giấy tờ, tài liệu ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng có liên quan. Bộ Tư pháp hướng dẫn một số hoạt động nghiệp vụ trợ giúp pháp lý và quản lý chất lượng vụ việc trợ giúp pháp lý. - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số Thủ tục cấp Trung tâm 07 ngày làm việc kể điều của Luật Trợ giúp pháp lý; thẻ cộng tác Trợ giúp 02 từ ngày nhận được Không viên trợ pháp lý nhà - Thông tư số 08/2017/TT-BTP hồ sơ hợp lệ. giúp pháp lý nước ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; 03 Thủ tục cấp 07 ngày làm việc kể Trung tâm Không - Luật Trợ giúp pháp lý năm lại thẻ cộng từ ngày nhận được Trợ giúp 2017; tác viên trợ hồ sơ hợp lệ. pháp lý nhà - Nghị định số 144/2017/NĐ-CP giúp pháp lý nước ngày 15/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý;
  5. - Thông tư số 08/2017/TT-BTP ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết một số điều của Luật Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; Bộ phận - Thông tư số 08/2017/TT-BTP Thủ tục 07 ngày kể từ ngày Tiếp nhận ngày 15/11/2017 của Bộ đăng ký 04 nhận được hồ sơ và Trả kết Không trưởng Bộ Tư pháp quy định tham gia trợ đăng ký hợp lệ. quả của Sở chi tiết một số điều của Luật giúp pháp lý Tư pháp Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; - Luật Trợ giúp pháp lý năm 2017; Thủ tục Bộ phận - Thông tư số 08/2017/TT-BTP thay đổi nội 05 ngày làm việc kể Tiếp nhận ngày 15/11/2017 của Bộ dung Giấy 05 từ ngày nhận được và Trả kết Không trưởng Bộ Tư pháp quy định đăng ký hồ sơ hợp lệ. quả của Sở chi tiết một số điều của Luật tham gia trợ Tư pháp Trợ giúp pháp lý và hướng dẫn giúp pháp lý giấy tờ trong hoạt động trợ giúp pháp lý; - Đối với người đứng đầu tổ chức thực hiện trợ giúp - Luật Trợ giúp pháp lý năm - Người pháp lý: 03 ngày 2017; đứng đầu tổ Thủ tục giải làm việc kể từ ngày chức thực - Thông tư số 12/2018/TT-BTP quyết khiếu nhận được khiếu hiện trợ ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng 06 Không nại về trợ nại; giúp pháp lý Bộ Tư pháp hướng dẫn một số giúp pháp lý - Đối với Giám đốc hoạt động nghiệp vụ trợ giúp - Giám đốc Sở Tư pháp: 15 pháp lý và quản lý chất lượng Sở Tư pháp ngày kể từ ngày vụ việc trợ giúp pháp lý. nhận được khiếu nại. II Lĩnh vực: Lý lịch tư pháp 01 Thủ tục cấp Trong thời hạn 10 Bộ phận - Phí cung cấp - Luật Lý lịch tư pháp năm Phiếu lý lịch ngày, kể từ ngày tiếp nhận và thông tin lý lịch 2009; tư pháp cho nhận được yêu cầu Trả kết quả tư pháp: - Nghị định số 111/2010/NĐ-CP công dân hợp lệ. Trường hợp của Sở Tư 200.000 ngày 23/11/2010 của Chính Việt Nam, người được yêu pháp đồng/lần/người phủ quy định chi tiết và hướng người nước cầu cấp Phiếu lý - Phí cung cấp dẫn thi hành một số điều của ngoài đang lịch tư pháp là công thông tin lý lịch Luật Lý lịch tư pháp; cư trú tại dân Việt Nam đã cư tư pháp của Việt Nam trú ở nhiều nơi hoặc - Thông tư số 13/2011/TT-BTP sinh viên, có thời gian cư trú ở ngày 27/6/2011 của Bộ Tư người có công nước ngoài, người pháp về việc ban hành và với cách mạng, nước ngoài, trường hướng dẫn sử dụng biểu mẫu thân nhân liệt hợp phải xác minh và mẫu sổ lý lịch tư pháp;
  6. về điều kiện đương sỹ (gồm cha - Thông tư số 16/2013/TT-BTP nhiên được xóa án đẻ, mẹ đẻ, vợ ngày 11/11/2013 của Bộ tích thì thời hạn (hoặc chồng), trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ không quá 15 ngày. con (con đẻ, sung một số điều của Thông tư con nuôi), số 13/2011/TT-BTP ngày người có công 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về nuôi dưỡng liệt việc ban hành và hướng dẫn sỹ): 100.000 sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý đồng/lần/người. lịch tư pháp; - Trường hợp - Thông tư liên tịch số người yêu cầu 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC- cấp Phiếu lý VKSNDTC-BCA-BQP ngày lịch tư pháp đề 10/5/2012 hướng dẫn trình tự, nghị cấp trên thủ tục tra cứu, xác minh, trao 02 Phiếu lý lịch đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư tư pháp trong pháp; một lần yêu - Thông tư số 244/2016/TT- cầu, thì kể từ BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Phiếu thứ 03 Tài chính quy định mức thu, trở đi thu thêm chế độ thu, nộp, quản lý và sử 5.000 dụng phí cung cấp thông tin lý đồng/Phiếu để lịch tư pháp; bù đắp chi phí cần thiết cho việc in mẫu Phiếu lý lịch tư pháp. - Các trường hợp miễn phí: + Trẻ em theo quy định tại Luật Bảo vệ, chăm sóc và giáo dục trẻ em. + Người cao tuổi theo quy định tại Luật Người cao tuổi. + Người khuyết tật theo quy định tại Luật Người khuyết tật. + Người thuộc hộ nghèo theo quy định tại Quyết định số 59/2015/QĐ- TTg ngày 19 tháng 11 năm 2015 của Thủ
  7. tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016 - 2020. + Người cư trú tại các xã đặc biệt khó khăn, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu theo quy định của pháp luật. 02 Thủ tục cấp Trong thời hạn 10 Bộ phận Không. - Luật Lý lịch tư pháp năm Phiếu lý lịch ngày, kể từ ngày Tiếp nhận 2009; tư pháp cho nhận được yêu cầu và Trả kết - Nghị định số 111/2010/NĐ-CP cơ quan hợp lệ. Trường hợp quả của Sở ngày 23/11/2010 của Chính nhà nước, người được yêu Tư pháp phủ quy định chi tiết và hướng tổ chức cầu cấp Phiếu lý dẫn thi hành một số điều của chính trị, tổ lịch tư pháp là công Luật Lý lịch tư pháp; chức chính dân Việt Nam đã cư trị - xã hội trú ở nhiều nơi hoặc - Thông tư số 13/2011/TT-BTP (đối tượng có thời gian cư trú ở ngày 27/6/2011 của Bộ Tư là công dân nước ngoài, người pháp về việc ban hành và Việt Nam, nước ngoài, trường hướng dẫn sử dụng biểu mẫu người nước hợp phải xác minh và mẫu sổ lý lịch tư pháp; ngoài đang về điều kiện đương - Thông tư số 16/2013/TT-BTP cư trú ở nhiên được xóa án ngày 11/11/2013 của Bộ Việt Nam) tích thì thời hạn trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ không quá 15 ngày. sung một số điều của Thông tư số 13/2011/TT-BTP ngày 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về việc ban hành và hướng dẫn sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý lịch tư pháp; - Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC- VKSNDTC-BCA-BQP ngày 10/5/2012 hướng dẫn trình tự, thủ tục tra cứu, xác minh, trao đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư pháp; - Thông tư số 244/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
  8. chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp; - Luật Lý lịch tư pháp năm 2009; - Nghị định số 111/2010/NĐ-CP ngày 23/11/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Lý lịch tư pháp; - Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày - Thông tư số 13/2011/TT-BTP nhận được yêu cầu ngày 27/6/2011 của Bộ Tư hợp lệ. Trường hợp pháp về việc ban hành và người được yêu hướng dẫn sử dụng biểu mẫu Thủ tục cấp cầu cấp Phiếu lý và mẫu sổ lý lịch tư pháp; Phiếu lý lịch lịch tư pháp là công tư pháp cho dân Việt Nam đã cư - Thông tư số 16/2013/TT-BTP cơ quan ngày 11/11/2013 của Bộ trú ở nhiều nơi hoặc tiến hành tố có thời gian cư trú ởBộ phận trưởng Bộ Tư pháp sửa đổi, bổ tụng (đối sung một số điều của Thông tư nước ngoài, người Tiếp nhận 03 tượng là số 13/2011/TT-BTP ngày nước ngoài, trường và Trả kết Không. công dân hợp phải xác minh quả của Sở 27/6/2011 của Bộ Tư pháp về Việt Nam, về điều kiện đương Tư pháp việc ban hành và hướng dẫn người nước nhiên được xóa án sử dụng biểu mẫu và mẫu sổ lý ngoài đang tích thì thời hạn lịch tư pháp; cư trú tại không quá 15 ngày. - Thông tư liên tịch số Việt Nam) 04/2012/TTLT-BTP-TANDTC- - Trường hợp khẩn VKSNDTC-BCA-BQP ngày cấp thì thời hạn 10/5/2012 hướng dẫn trình tự, không quá 24 giờ, thủ tục tra cứu, xác minh, trao kể từ thời điểm đổi, cung cấp thông tin lý lịch tư nhận được yêu cầu. pháp; - Thông tư số 244/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí cung cấp thông tin lý lịch tư pháp; III Lĩnh vực: Quốc tịch 01 Thủ tục 10 ngày làm việc Bộ phận Không - Luật Quốc tịch Việt Nam năm thông báo Tiếp nhận 2008. có quốc tịch và Trả kết - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP nước ngoài quả của Sở ngày 22/9/2009 của Chính phủ Tư pháp nơi quy định chi tiết và hướng dẫn cư trú. thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. - Thông tư liên tịch số 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ngày 01/3/2010 của Bộ Tư pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công an về hướng dẫn thi hành Nghị
  9. định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ. - Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn mẫu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận các việc về quốc tịch. - Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. - Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. - Thông tư số 08/2010/TT-BTP ngày 25/3/2010 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn mẫu giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ tiếp nhận các việc về quốc tịch. 75 ngày (thời gian Bộ phận Thủ tục thôi - Thông tư liên tịch số thực tế giải quyết Tiếp nhận quốc tịch 2.500.000 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA 02 hồ sơ tại các cơ và Trả kết Việt Nam ở đồng. ngày 01/3/2010 của liên Bộ Tư quan có thẩm quả của Sở trong nước pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công quyền) Tư pháp. an về hướng dẫn thi hành Nghị định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ. - Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. 03 Thủ tục cấp 05 ngày làm việc kể Bộ phận 100.000 đồng - Luật Quốc tịch Việt Nam năm Giấy xác từ ngày nhận đủ hồ Tiếp nhận 2008. Miễn phí đối nhận là sơ hợp lệ. và Trả kết với: người di cư- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP người gốc quả của Sở từ Lào được ngày 22/9/2009 của Chính phủ Việt Nam Tư pháp nơi
  10. phép cư trú xin quy định chi tiết và hướng dẫn xác nhận là thi hành một số điều của Luật người gốc Việt Quốc tịch Việt Nam năm 2008. Nam theo quy - Thông tư liên tịch số định của điều 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ước quốc tế mà ngày 01/3/2010 của Bộ Tư nước Cộng hòa pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công xã hội chủ an về hướng dẫn thi hành Nghị nghĩa Việt Nam định số 78/2009/NĐ-CP ngày là thành viên; 22/9/2009 của Chính phủ. kiều bào Việt Nam tại các - Thông tư liên tịch số nước láng 05/2013/TTLT/BTP-BNG-BCA giềng có chung ngày 31/01/2013 của Bộ Tư đường biên giớipháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công đất liền với Việt an sửa đổi, bổ sung điều 13 cư trú Nam có hoàn Thông tư liên tịch số cảnh kinh tế 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA khó khăn, có ngày 01/3/2010 của Bộ Tư xác nhận của pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công Ủy ban nhân an về hướng dẫn thi hành Nghị dân cấp xã. định số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ. - Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. 04 Thủ tục 115 ngày (thời gian Bộ phận 3.000.000 - Luật Quốc tịch Việt Nam năm nhập quốc thực tế giải quyết Tiếp nhận đồng. Miễn lệ 2008. tịch Việt hồ sơ tại các cơ và Trả kết phí đối với - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP Nam quan có thẩm quả của Sở những trường ngày 22/9/2009 của Chính phủ quyền) Tư pháp nơi hợp sau: quy định chi tiết và hướng dẫn cư trú + Người có thi hành một số điều của Luật công lao đặc Quốc tịch Việt Nam năm 2008. biệt đóng góp - Nghị định số 97/2014/NĐ-CP cho sự nghiệp ngày 17/10/2014 của Chính xây dựng và phủ sửa đổi, bổ sung một số bảo vệ tổ quốc điều của Nghị định số Việt Nam (phải 78/2009/NĐ-CP ngày là người được 22/9/2009 của Chính phủ quy tặng thưởng định chi tiết và hướng dẫn thi Huân chương, hành một số điều của Luật Huy chương, Quốc tịch Việt Nam năm 2008. danh hiệu cao quý khác của - Thông tư số 08/2010/TT-BTP Nhà nước cộng ngày 25/3/2010 của Bộ trưởng hòa, Chính phủ Bộ Tư pháp hướng dẫn mẫu Cách mạng lâm giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ
  11. thời Cộng hòa miền Nam Việt tiếp nhận các việc về quốc tịch. Nam, nhà nước Cộng hòa xã - Thông tư liên tịch số hội chủ nghĩa 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA Việt Nam hoặc ngày 01/3/2010 của liên Bộ Tư được cơ quan pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công tổ chức có an về hướng dẫn thi hành Nghị thẩm quyền định số 78/2009/NĐ-CP ngày của Việt Nam 22/9/2009 của Chính phủ. xác nhận về - Thông tư số 281/2016/TT- công lao đặc BTC ngày 14/11/2016 của Bộ biệt đó). Tài chính quy định mức thu, + Người không chế độ thu, nộp, quản lý và sử quốc tịch có dụng phí khai thác, sử dụng hoàn cảnh kinh thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tế khó khăn, có tịch, phí xác nhận có quốc tịch xác nhận của Việt Nam, phí xác nhận là Ủy ban nhân người gốc Việt Nam, lệ phí dân cấp xã nơi quốc tịch. cư trú. 05 Thủ tục trở 85 ngày (thời gian Bộ phận 2.500.000 - Luật Quốc tịch Việt Nam năm lại quốc tịch thực tế giải quyết Tiếp nhận đồng. 2008. Việt Nam ở hồ sơ tại các cơ và Trả kết Miễn lệ phí đối - Nghị định số 78/2009/NĐ-CP trong nước quan có thẩm quả của Sở với những ngày 22/9/2009 của Chính phủ quyền) Tư pháp nơi trường hợp quy định chi tiết và hướng dẫn cư trú. sau: thi hành một số điều của Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. + Người có công lao đặc - Nghị định số 97/2014/NĐ-CP biệt đóng góp ngày 17/10/2014 của Chính cho sự nghiệp phủ sửa đổi, bổ sung một số xây dựng và điều của Nghị định số bảo vệ tổ quốc 78/2009/NĐ-CP ngày Việt Nam (phải 22/9/2009 của Chính phủ quy là người được định chi tiết và hướng dẫn thi tặng thưởng hành một số điều của Luật Huân chương, Quốc tịch Việt Nam năm 2008. Huy chương, - Thông tư số 08/2010/TT-BTP danh hiệu cao ngày 25/3/2010 của Bộ trưởng quý khác của Bộ Tư pháp hướng dẫn mẫu Nhà nước Việt giấy tờ về quốc tịch và mẫu sổ Nam dân chủ tiếp nhận các việc về quốc tịch. cộng hòa, Chính phủ - Thông tư liên tịch số Cách mạng lâm 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA thời Cộng hòa ngày 01/3/2010 của liên Bộ Tư miền Nam Việt pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công Nam, Nhà an về hướng dẫn thi hành Nghị nước Cộng hòa định số 78/2009/NĐ-CP ngày xã hội chủ 22/9/2009 của Chính phủ. nghĩa Việt Nam hoặc được cơ - Thông tư số 281/2016/TT- quan, tổ chức BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu,
  12. có thẩm quyền chế độ thu, nộp, quản lý và sử của Việt Nam dụng phí khai thác, sử dụng xác nhận về thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ công lao đặc tịch, phí xác nhận có quốc tịch biệt đó). Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí + Người mất quốc tịch. quốc tịch có hoàn cảnh kinh tế khó khăn, có xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã nơi cư trú. 100.000 đồng - Luật Quốc tịch Việt Nam năm 2008. Miễn phí đối với: người di cư- Nghị định số 78/2009/NĐ-CP từ Lào được ngày 22/9/2009 của Chính phủ phép cư trú xin quy định chi tiết và hướng dẫn xác nhận là thi hành một số điều của Luật người gốc Việt Quốc tịch Việt Nam năm 2008. Nam theo quy - Thông tư liên tịch số định của điều 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA ước quốc tế mà ngày 01/3/2010 của Bộ Tư nước Cộng hòa pháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công xã hội chủ - 05 ngày làm việc an về hướng dẫn thi hành Nghị nghĩa Việt Nam đối với trường hợp định số 78/2009/NĐ-CP ngày là thành viên; có đủ cơ sở xác 22/9/2009 của Chính phủ. kiều bào Việt định quốc tịch Việt Nam tại các - Thông tư liên tịch số Thủ tục cấp Nam Bộ phận nước láng 05/2013/TTLT/BTP-BNG-BCA Giấy xác - 15 ngày làm việc Tiếp nhận giềng có chung ngày 31/01/2013 của Bộ Tư nhận có 06 và Trả kết đường biên giớipháp, Bộ Ngoại giao, Bộ Công quốc tịch đối với trường hợp quả của Sở đất liền với Việt an sửa đổi, bổ sung điều 13 Việt Nam ở không đủ cơ sở xác Tư pháp. Nam có hoàn Thông tư liên tịch số trong nước định quốc tịch Việt Nam (thời gian thực cảnh kinh tế 05/2010/TTLT/BTP-BNG-BCA tế giải quyết hồ sơ khó khăn, có ngày 1/3/2010 của Bộ Tư pháp, tại các cơ quan có xác nhận của Bộ Ngoại giao, Bộ Công an về thẩm quyền). Ủy ban nhân hướng dẫn thi hành Nghị định dân cấp xã. số 78/2009/NĐ-CP ngày 22/9/2009 của Chính phủ. - Thông tư số 281/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí khai thác, sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu hộ tịch, phí xác nhận có quốc tịch Việt Nam, phí xác nhận là người gốc Việt Nam, lệ phí quốc tịch. A3. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ. STT Tên thủ tục Tên thủ Thời hạn giải Địa điểm thực Phí, lệ Căn cứ pháp lý
  13. hành chính tục hành được thay chính thay quyết hiện phí thế thế I Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước - Luật Trách nhiệm bồi thường của Nhà nước năm 2017, có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 7 năm 2018; - Nghị định số 68/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của Thủ tục xác Thủ tục Chính phủ quy định Bộ phận Tiếp định cơ quan xác định cơ05 ngày làm việc kể chi tiết một số điều nhận và Trả kết 01 có trách quan giải từ ngày nhận được Không. và biện pháp thi quả của Sở Tư nhiệm bồi quyết bồi hồ sơ. hành Luật Trách pháp thường thường nhiệm bồi thường của Nhà nước. - Thông tư số 04/2018/TT-BTP ngày 17/5/2018 của Bộ Tư pháp ban hành một số biểu mẫu trong công tác bồi thường nhà nước. 02 Thủ tục giải Thủ tục - Trong trường hợp Cơ quan trực Không - Luật Trách nhiệm quyết bồi giải quyết người yêu cầu bồi tiếp quản lý bồi thường của Nhà thường tại cơ yêu cầu bồi thường nộp hồ sơ người thi hành nước năm 2017, có quan có trách thường tại trực tiếp, cơ quan công vụ gây hiệu lực thi hành từ nhiệm bồi cơ quan giải quyết bồi thiệt hại trong ngày 01 tháng 7 thường trực tiếp thường tiếp nhận hồ hoạt động quản năm 2018; quản lý sơ, ghi vào sổ nhận lý hành chính, - Nghị định số người thi hồ sơ và cấp giấy tố tụng, thi 68/2018/NĐ-CP hành công xác nhận đã nhận hành án quy ngày 15/5/2018 của vụ gây thiệt hồ sơ cho người định từ Điều 33 Chính phủ quy định hại. yêu cầu bồi thường. đến Điều 39 chi tiết một số điều Trường hợp hồ sơ của Luật và biện pháp thi được gửi qua dịch TNBTCNN năm hành Luật Trách vụ bưu chính thì 2017 ở cấp tỉnh nhiệm bồi thường trong thời hạn 02 của Nhà nước. ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ - Thông tư số sơ, cơ quan giải 04/2018/TT-BTP quyết bồi thường ngày 17/5/2018 của phải thông báo bằng Bộ Tư pháp ban văn bản về việc hành một số biểu nhận hồ sơ cho mẫu trong công tác người yêu cầu bồi bồi thường nhà thường. Trong thời nước. hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày
  14. nhận được hồ sơ, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có thể yêu cầu người yêu cầu bồi thường bổ sung hồ sơ trong trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 41 của Luật TNBTCNN năm 2017. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được yêu cầu của Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường, người yêu cầu bồi thường phải bổ sung hồ sơ. Khoảng thời gian có sự kiện bất khả kháng hoặc trở ngại khách quan theo quy định của Bộ luật Dân sự không tính vào thời hạn quy định tại khoản này. - Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại Điều 41 của (Luật TNBTCNN năm 2017), cơ quan giải quyết bồi thường phải thụ lý hồ sơ và vào sổ thụ lý. - Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày thụ lý hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải cử người giải quyết bồi thường. - Trường hợp, người yêu cầu bồi thường đề nghị tạm ứng kinh phí bồi thường theo quy định tại điểm e khoản 3 Điều 41 của
  15. Luật TNBTCNN năm 2017, cơ quan giải quyết bồi thường tiến hành tạm ứng kinh phí bồi thường đối với những thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 Luật TNBTCNN năm 2017. Cụ thể, thời hạn thực hiện tạm ứng kinh phí bồi thường được thực hiện như sau: (1) Ngay sau khi thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường có trách nhiệm xác định giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 Luật TNBTCNN năm 2017 và đề xuất Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường việc tạm ứng kinh phí bồi thường và mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường; (2) Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất, nếu còn dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, cơ quan giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc tạm ứng kinh phí và chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Trường hợp không còn đủ dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được đề xuất, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có văn bản đề nghị cơ quan
  16. tài chính có thẩm quyền tạm ứng kinh phí để chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Cơ quan tài chính có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, cơ quan tài chính có thẩm quyền có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải quyết bồi thường. Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường quyết định mức tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường nhưng không dưới 50% giá trị các thiệt hại quy định tại khoản 1 Điều 44 Luật TNBTCNN năm 2017. - Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc xác minh thiệt hại. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp hoặc phải xác minh tại nhiều địa điểm thì thời hạn xác minh thiệt hại là 30 ngày kể từ ngày thụ lý hồ sơ. Thời hạn xác minh thiệt hại có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 15 ngày kể từ ngày hết thời hạn
  17. quy định tại khoản này. Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc xác minh thiệt hại, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại làm căn cứ để thương lượng việc bồi thường. - Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại, cơ quan giải quyết bồi thường phải tiến hành thương lượng việc bồi thường. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày tiến hành thương lượng, việc thương lượng phải được hoàn thành. Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp thì thời hạn thương lượng tối đa là 15 ngày. Thời hạn thương lượng có thể được kéo dài theo thỏa thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa là 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này. - Ngay sau khi có biên bản kết quả thương lượng thành, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường ra quyết định giải quyết bồi thường và trao cho người yêu cầu bồi thường tại buổi
  18. thương lượng. Trường hợp người yêu cầu bồi thường không nhận quyết định giải quyết bồi thường thì người giải quyết bồi thường lập biên bản về việc không nhận quyết định. Biên bản phải có chữ ký của đại diện các cơ quan tham gia thương lượng. Biên bản phải nêu rõ hậu quả pháp lý của việc không nhận quyết định giải quyết bồi thường theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 51 của Luật TNBTCNN năm 2017. Cơ quan giải quyết bồi thường phải gửi cho người yêu cầu bồi thường trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày lập biên bản. A4. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ Số hồ sơ Tên VBQPPL quy định việc bãi STT Tên thủ tục hành chính TTHC bỏ I Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước I.I Trong hoạt động quản lý hành chính B-BTP- Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi Luật Trách nhiệm bồi thường của 01 276846-TT thường. Nhà nước năm 2017. B-BTP- Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường Luật Trách nhiệm bồi thường của 02 276848-TT nhà nước lần đầu. Nhà nước năm 2017. B-BTP- Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường Luật Trách nhiệm bồi thường của 03 276849-TT nhà nước lần hai. Nhà nước năm 2017. I.II Trong hoạt động thi hành án dân sự B-BTP- Thủ tục chuyển giao quyết định giải quyết bồi Luật Trách nhiệm bồi thường của 01 276852-TT thường. Nhà nước năm 2017. B-BTP- Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường Luật Trách nhiệm bồi thường của 02 276854-TT nhà nước lần đầu. Nhà nước năm 2017. B-BTP- Thủ tục giải quyết khiếu nại về bồi thường Luật Trách nhiệm bồi thường của 03 276855-TT nhà nước lần hai. Nhà nước năm 2017. B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
  19. B1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH. Tên thủ tục Thời hạn giải Địa điểm thực STT Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý hành chính quyết hiện I Lĩnh vực: Bồi thường nhà nước Cơ quan giải quyết bồi thường 15 ngày kể từ là cơ quan trực ngày nhận tiếp quản lý người được văn bản thi hành công vụ - Luật TNBTCNN năm 2017; có ý kiến đồng gây thiệt hại trong ý của người bị - Nghị định số 68/2018/NĐ- Thủ tục phục hoạt động quản lý 01 thiệt hại hoặc Không CP. hồi danh dự hành chính, tố yêu cầu của tụng, thi hành án - Thông tư số 04/2018/TT- người bị thiệt quy định từ Điều BTP. hại về việc 33 đến Điều 39 phục hồi danh của Luật dự. TNBTCNN năm 2017 ở cấp huyện. B2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG. Tên thủ tục Thời hạn giải Địa điểm thực STT Phí, lệ phí Căn cứ pháp lý hành chính quyết hiện I Lĩnh vực: Chứng thực - Nghị định số 23/2015/NĐ- Trong ngày cơ CP ngày 16/02/2015 của quan, tổ chức tiếp Chính phủ về cấp bản sao nhận yêu cầu hoặc từ bản chính, chứng thực trong ngày làm việc chữ ký và chứng thực hợp tiếp theo, nếu tiếp đồng, giao dịch; nhận yêu cầu sau 15 giờ hoặc có thể - Thông tư số 20/2015/TT- kéo dài hơn theo BTP ngày 29/12/2015 của thỏa thuận bằng Bộ Tư pháp quy định chi Chứng thực chữ văn bản với người Bộ phận Tiếp tiết và hướng dẫn thi hành ký người dịch yêu cầu chứng nhận và Trả 10.000 một số điều của Nghị định mà người dịch 01 thực. Trường hợp kết quả của đồng/trường số 23/2015/NĐ-CP ngày là cộng tác viên trả kết quả trong UBND cấp hợp 16/02/2015 của Chính phủ dịch thuật của ngày làm việc tiếp huyện về cấp bản sao từ bản Phòng Tư pháp theo hoặc phải kéo chính, chứng thực chữ ký dài thời gian theo và chứng thực hợp đồng, thỏa thuận thì người giao dịch; tiếp nhận hồ sơ - Thông tư số 226/2016/TT- phải có phiếu hẹn BTC ngày 11/11/2016 của ghi rõ thời gian (giờ, Bộ Tài chính quy định mức ngày) trả kết quả thu, chế độ thu, nộp, quản cho người yêu cầu lý và sử dụng phí chứng chứng thực. thực. 02 Chứng thực chữ Trong ngày cơ Bộ phận Tiếp 10.000 - Nghị định số 23/2015/NĐ- ký người dịch quan, tổ chức tiếp nhận và Trả đồng/trường CP ngày 16/02/2015 của mà người dịch nhận yêu cầu hoặc kết quả của hợp Chính phủ về cấp bản sao không phải là trong ngày làm việc UBND cấp từ bản chính, chứng thực cộng tác viên tiếp theo, nếu tiếp huyện chữ ký và chứng thực hợp
  20. đồng, giao dịch; - Thông tư số 20/2015/TT- BTP ngày 29/12/2015 của Bộ Tư pháp quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định nhận yêu cầu sau số 23/2015/NĐ-CP ngày 15 giờ hoặc có thể 16/02/2015 của Chính phủ kéo dài hơn theo dịch thuật của về cấp bản sao từ bản thỏa thuận bằng Phòng Tư pháp. chính, chứng thực chữ ký văn bản với người và chứng thực hợp đồng, yêu cầu chứng giao dịch; thực. - Thông tư số 226/2016/TT- BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. - Nghị định số 23/2015/NĐ- CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ bản chính, chứng thực Không quá 02 (hai) chữ ký và chứng thực hợp ngày làm việc, kể từ đồng, giao dịch; ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực - Thông tư số 20/2015/TT- hoặc có thể kéo dài BTP ngày 29/12/2015 của hơn theo thỏa thuận Bộ Tư pháp quy định chi Chứng thực bằng văn bản với Bộ phận Tiếp tiết và hướng dẫn thi hành 50.000 hợp đồng, giao người yêu cầu nhận và Trả một số điều của Nghị định đồng/hợp 03 dịch liên quan chứng thực. kết quả của số 23/2015/NĐ-CP ngày đồng, giao đến tài sản là Trường hợp kéo dài UBND cấp 16/02/2015 của Chính phủ dịch động sản thời hạn giải quyết huyện về cấp bản sao từ bản thì người tiếp nhận chính, chứng thực chữ ký hồ sơ phải có phiếu và chứng thực hợp đồng, hẹn ghi rõ thời gian giao dịch; (giờ, ngày) trả kết - Thông tư số 226/2016/TT- quả cho người yêu BTC ngày 11/11/2016 của cầu chứng thực. Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí chứng thực. 04 Chứng thực văn Không quá 02 (hai) Bộ phận Tiếp 50.000 - Nghị định số 23/2015/NĐ- bản thỏa thuận ngày làm việc, kể từ nhận và Trả đồng/văn CP ngày 16/02/2015 của phân chia di sản ngày nhận đủ hồ sơ kết quả của bản Chính phủ về cấp bản sao mà di sản là yêu cầu chứng thực UBND cấp từ bản chính, chứng thực động sản hoặc có thể kéo dài huyện chữ ký và chứng thực hợp hơn theo thỏa thuận đồng, giao dịch; bằng văn bản với - Thông tư số 20/2015/TT- người yêu cầu BTP ngày 29/12/2015 của chứng thực. Bộ Tư pháp quy định chi Trường hợp kéo dài tiết và hướng dẫn thi hành thời hạn giải quyết một số điều của Nghị định
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2