intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 5876/QĐ-UBND

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

68
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

QUYẾT ĐỊNH VỀ KINH PHÍ TẶNG QUÀ TỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG HƯỞNG CHÍNH SÁCH, CÁN BỘ CÔNG NHÂN VIÊN ĐÃ NGHỈ HƯU, NGHỈ MẤT SỨC, NGƯỜI CAO TUỔI VÀ HỖ TRỢ HỘ GIA ĐÌNH THUỘC DIỆN NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ; THĂM HỎI TẶNG QUÀ CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TIÊU BIỂU, CHI BỒI DƯỠNG CHO CÁC CÁN BỘ VÀ HỖ TRỢ TIỀN ĂN ĐỐI TƯỢNG NUÔI DƯỠNG, CHỮA TRỊ TẬP TRUNG NHÂN DỊP TẾT NHÂM THÌN 2012

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 5876/QĐ-UBND

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM T HÀNH PHỐ HÀ NỘI Độc lập - T ự do - Hạnh phúc ------- --------------- Hà Nội, ngày 20 tháng 12 năm 2011 Số: 5876/QĐ-UBND QUYẾT ĐỊNH VỀ KINH PHÍ TẶNG QUÀ TỚI CÁC ĐỐI TƯỢNG HƯỞNG CHÍNH SÁCH, CÁN BỘ CÔNG NHÂN VIÊN ĐÃ NGHỈ HƯU, NGHỈ MẤT SỨC, NGƯỜI CAO TUỔI VÀ HỖ TRỢ HỘ GIA ĐÌNH THUỘC DIỆN NGHÈO TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ; THĂM HỎI TẶNG QUÀ CÁC TỔ CHỨC, CÁ NHÂN TIÊU BIỂU, CHI BỒI DƯỠNG CHO CÁC CÁN BỘ VÀ HỖ TRỢ TIỀN ĂN ĐỐI TƯỢNG NUÔI DƯỠNG, CHỮA TRỊ TẬP TRUNG NHÂN DỊP TẾT NHÂM THÌN 2012 ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 16/12/2002; Căn cứ Thông báo số 159-TB/TU ngày 18/11/2011 của Thành ủy Hà Nội thông báo kết luận của Thường trực Thành ủy về Đề án phục vụ Tết Nguyên đán Nhân Nhìn 2012; Căn cứ Quyết định 2198/QĐ-UBND ngày 16/5/2011 của UBND Thành phố về kinh phí, mức tặng quà chúc thọ, mừng thọ Người cao tuổi hàng năm; Căn cứ Quyết định số 5727/QĐ-UBND ngày 08/12/2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội về việc quy định mức tặng quà tới các đối tượng hưởng chính sách, cán bộ công nhân viên đã nghỉ hưu, nghỉ mất sức, người cao tuổi và hỗ trợ hộ gia đình thuộc diện nghèo trên địa bàn Thành phố; Thăm hỏi tặng quà các tổ chức, cá nhân tiêu biểu, chi bồi dưỡng cho cán bộ và hỗ trợ tiền ăn đối tượng nuôi dưỡng, chữa trị tập trung nhân dịp Tết Nhâm Thìn 2012; Căn cứ Quyết định số 136/QĐ-UBND ngày 12/12/2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội và dự toán thu, chi ngân sách thành phố Hà Nội năm 2012; Xét đề nghị của liên Sở: Lao động Thương binh và Xã hội - Tài chính tại Tờ trình số 2063/TTrLS:LĐTBXH-TC ngày 25/11/2011, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Tặng quà tới các đối tượng hưởng chính sách, người cao tuổi, cán bộ công nhân viên đã nghỉ hưu, nghỉ mất sức và hỗ trợ hộ gia đình thuộc diện nghèo trên địa bàn Thành phố; Thăm hỏi tặng quà các tổ chức, cá nhân tiêu biểu; Chi bồi dưỡng cho các cán bộ và hỗ trợ tiền ăn đối tượng nuôi dưỡng, chữa trị tập trung dịp Tết Nhâm Thìn 2012 theo mức chi quy định tại Điều 1, 2 Quyết định số 5727/QĐ-UBND, ngày 08/12/2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố với tổng kinh phí 238.965.000.000 đồng (Hai trăm ba mươi tám tỷ, chín trăm sáu mươi lăm triệu đồng chẵn). (Chi tiết theo Phụ lục 01, 02 đính kèm) - Chi bồi dưỡng cho các cán bộ, hỗ trợ tiền ăn đối tượng nuôi dưỡng, chữa trị tập trung tại các đơn vị thuộc ngành nhân dịp Tết Nhâm Thìn năm 2012 đảm bảo đúng đối tượng chế độ và thực hiện thanh quyết toán theo quy định. 3. Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã có trách nhiệm rút bổ sung có mục tiêu từ ngân sách Thành phố về ngân sách quận, huyện, thị xã (phần ngân sách Thành phố đảm bảo) và chỉ đạo: - Phòng Tài chính - Kế hoạch đảm bảo kinh phí tặng quà cho người cao tuổi, hỗ trợ hộ nghèo thuộc ngân sách quận, huyện, thị xã. - Phòng Lao động thương binh xã hội phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức tặng quà cho đối tượng ghi tại điểm 1, 2, 4, 5 Điều 1 và điểm 1 Điều 2 Quyết định số 5727/QĐ-UBND ngày
  2. 8/12/2011 theo đúng chế độ, đối tượng, quyết toán với phòng Tài chính - Kế hoạch theo quy định của Luật NSNN và báo cáo kết quả thực hiện với Sở Lao động Thương binh và Xã hội Hà Nội. - Các phòng, ban liên quan phối hợp với Bảo hiểm xã hội tổ chức tặng quà cho các đối tượng ghi tại điểm 3 Điều 1 Quyết định 5727/QĐ-UBND ngày 8/12/2011 theo đúng chế độ, đúng đối tượng và thanh quyết toán theo chế độ quy định của Luật NSNN. - Tổ chức đoàn thăm hỏi tặng quà tới các đơn vị và cá nhân tiêu biểu đảm bảo trang trọng, thiết thực nhân dịp Tết Nguyên đán Nhâm Thìn 2012. 3. Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã có trách nhiệm hướng dẫn, tổ chức tặng quà tới các đối tượng xong trước ngày 20 tháng 01 năm 2012 và tổ chức quyết toán việc tặng quà với Sở Tài chính theo đúng chế độ quản lý tài chính hiện hành của Nhà nước. Điều 5. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở: Tài chính, Lao động Thương binh và Xã hội, Y tế, Công an; Giám đốc Trung tâm hướng nghiệp thanh niên Hà Nội; Giám đốc Bảo hiểm xã hội Hà Nội; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hà Nội; Chủ tịch UBND các quận, huyện, thị xã, phường, xã, thị trấn; Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH Nơi nhận: PHÓ CHỦ TỊCH - Như điều 5; - TT Thành ủy, TT HĐND TP; - B ộ T ài chính, B ộ LĐTBXH; - C ác đ/c PCT UBND TP; - UBMTTQ, LĐLĐ TP; - V ăn phòng TU, Ban tuyên giáo TU; Nguyễn Huy Tưởng - Đ ài PTTH Hà N ội, Báo HNM, KTĐT, Phân xã HN; - C ác đ/c CVP, PVP UBND TP; - C ác phòng: LĐCSXH, KT, TH; - Lưu VT, KT; (UBND các quận, huyện, thị x ã sao gửi Quyết định này tới UBND các phường, xã, thị trấn trực thuộc)
  3. PHỤ LỤC 01 KINH PHÍ TẶNG QUÀ ĐỐI TƯỢNG CHÍNH SÁCH NHÂN DỊP TẾT NHÂM THÌN 2012 (Kèm theo Quyết định số 5876/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố) Tổng số Đống Đa Ba Đình Hai Bà Trưng Hoàn Kiếm T ừ Liêm Thanh Trì Loại đối tượng STT Tiền Tiền Tiền Tiền Tiền Tiền Tiền Người Người Người Người Người Người Người (1.000đ) (1.000đ) (1.000đ) (1.000đ) (1.000đ) (1.000đ) (1.000đ) Tổng cộng: Trong đó 820.607 237.372.100 73.667 18.209.450 48.486 12.244.750 59.480 14.795.300 36.640 9.631.900 30.463 8.006.900 21.187 5.837.700 - Ngân sách Thành phố 737.757 190.358.050 68.640 15.623.450 45.054 10.460.750 55.166 12.574.300 33.867 8.208.900 27.999 6.666.600 18.767 4.549.950 - Ngân sách quận, huyện, thị xã 188.201 47.014.050 6.127 2.586.000 4.392 1.784.000 5.364 2.221.000 3.273 1.423.000 4.460 1.340.300 3.815 1.287.750 Kinh phí tặng quà tới các đối tượng NCC I 142.517 62.214.100 6.414 2.937.000 4.683 2.175.500 5.350 2.427.000 4.768 2.237.200 3.841 1.659.100 2.799 1.206.500 Mức 500.000 đồng 1 97.295 48.647.500 5.064 2.532.000 3.853 1.926.500 4.110 2.055.000 4.034 2.017.000 2.534 1.267.000 1.834 917.000 - Bà mẹ Việt Nam AH, AHLLVT, AHLĐ 200 100.000 40 20.000 12 6.000 13 6.500 9 4.500 4 2.000 2 1.000 - Thương binh, thương binh B, người hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả năng lao động từ 21% trở lên; bệnh 46.423 23.211.500 2.500 1.250.000 1.820 910.000 1.990 995.000 1.184 592.000 1.296 648.000 980 490.000 binh suy giảm khả năng lao động từ 41% trở lên - Người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 (Lão thành 883 441.500 200 100.000 170 85.000 132 66.000 121 60.500 8 4.000 10 5.000 cách mạng) - Người có công giúp đỡ cách mạng 443 221.500 40 20.000 30 15.000 17 8.500 5 2.500 22 11.000 13 6.500 - Người hoạt động cách mạng từ ngày 01/1/1945 đến trước tổng 2.194 1.097.000 480 240.000 400 200.000 278 139.000 298 149.000 32 16.000 12 6.000 khởi nghĩa 19/8/1945 (tiền khởi nghĩa) - TNXP đang hưởng trợ cấp hàng tháng. 229 114.500 4 2.000 6 3.000 12 6.000 4 2.000 8 4.000 5 2.500 - Người tham gia kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học. 8.634 4.317.000 100 50.000 130 65.000 200 100.000 46 23.000 95 47.500 44 22.000 - Người hoạt động cách mạng; kháng chiến bị địch bắt tù đày 3.893 1.946.500 240 120.000 150 75.000 215 107.500 150 75.000 71 35.500 74 37.000 - Đại diện thân nhân chủ yếu của liệt sĩ (bố, mẹ, vợ, chồng, con, 33.634 16.817.000 1.400 700.000 1.100 550.000 1.218 609.000 2.180 1.090.000 992 496.000 670 335.000 người có công nuôi dưỡng liệt sỹ) - Đại diện gia tộc thờ cúng từ 02 liệt sỹ trở lên 762 381.000 60 30.000 35 17.500 35 17.500 37 18.500 6 3.000 24 12.000 Mức 300.000 đồng 2 45.222 13.566.600 1.350 405.000 830 249.000 1.240 372.000 734 220.200 1.307 392.100 965 289.500 - Con đẻ người tham gia kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học 6.652 1.995.600 150 45.000 130 39.000 170 51.000 40 12.000 156 46.800 80 24.000 hưởng trợ cấp hàng tháng - Đại diện gia tộc thờ cúng liệt sỹ 38.570 11.571.000 1.200 360.000 700 210.000 1.070 321.000 694 208.200 1.151 345.300 885 265.500 II Kinh phí in danh sách - 77.500 - 2.450 - 1.750 - 2.100 - 1.500 - 1.700 - 1.300 Kinh phí tặng quà cán bộ hưu trí, mất sức (200.000đ) III 482.760 96.552.000 60.764 12.152.800 39.164 7.832.800 48.491 9.698.200 28.360 5.672.000 22.001 4.400.200 14.426 2.885.200 Cán bộ nghỉ hưu 411.358 82.271.600 54.884 10.976.800 35.063 7.012.600 42.882 8.576.400 24.745 4.949.000 18.921 3.784.200 12.233 2.446.600 Cán bộ nghỉ mất sức 71.402 14.280.400 5.880 1.176.000 4.101 820.200 5.609 1.121.800 3.615 723.000 3.080 616.000 2.193 438.600 Kinh phí tặng quà tới hộ nghèo (300.000đ) IV 105.351 31.605.300 1.100 330.000 960 288.000 1.050 315.000 500 150.000 1.996 598.800 1.395 418.500 Ngân sách Thành phố (250.000đ) 105.351 26.337.750 1.100 275.000 960 240.000 1.050 262.500 500 125.000 1.996 499.000 1.395 348.750 Ngân sách quận, huyện, thị xã (50.000đ) 105.351 5.267.550 1.100 55.000 960 48.000 1.050 52.500 500 25.000 1.996 99.800 1.395 69.750 Kinh phí tặng quà tới người cao tuổi V 89.921 46.439.900 5.387 2.774.000 3.677 1.905.500 4.587 2.345.800 3.010 1.555.500 2.623 1.344.900 2.565 1.318.500 1. Ngân sách Thành phố 7.071 4.693.400 360 243.000 245 169.500 273 177.300 237 157.500 159 104.400 145 100.500
  4. Người tròn 100 tuổi 506 759.000 30 45.000 25 37.500 15 22.500 17 25.500 10 15.000 15 22.500 Người tròn 90 tuổi 6.519 3.911.400 330 198.000 220 132.000 258 154.800 220 132.000 149 89.400 130 78.000 Người cao tuổi 70, 75, 80, 85, 95, từ 100 trở lên tại các Trung 46 23.000 - - - - - - - - - - - - tâm thuộc ngành LĐTBXH quản lý 2. Ngân sách quận huyện 82.850 41.746.500 5.027 2.531.000 3.432 1.736.000 4.314 2.168.500 2.773 1.398.000 2.464 1.240.500 2.420 1.218.000 Người trên 100 tuổi do quận, huyện, thị xã quản lý 643 643.000 35 35.000 40 40.000 23 23.000 23 23.000 17 17.000 16 16.000 Người cao tuổi 70, 75, 80, 85, 95 do quận, huyện, thị xã quản lý 82.207 41.103.500 4.992 2.496.000 3.392 1.696.000 4.291 2.145.500 2.750 1.375.000 2.447 1.223.500 2.404 1.202.000 Thăm và tặng quà các tổ chức (chi tiết theo phụ lục 1.1) VI - 419.500 - 11.000 - 39.000 - 5.000 - 13.500 - - - 5.500 Các đơn vị nuôi dưỡng NCC, giáo dưỡng … thuộc Bộ Công an, 1 - 63.500 - - - - - - - - - - - - các tỉnh liền kề Các Trung tâm nuôi dưỡng NCC, trung tâm BTXH, giáo dục 2 - 196.000 - - - - - - - - - - - - LĐXH … thuộc Sở Lao động TBXH. Các tổ chức SXKD, các hội 3 - 160.000 - 11.000 - 39.000 - 5.000 - 13.500 - - - 5.500 T ặng quà gia đình người có công tiêu biểu VII 58 63.800 2 2.200 2 2.200 2 2.200 2 2.200 2 2.200 2 2.200 Đông Anh Sóc Sơn T ây Hồ Cầu Giấy Gia Lâm Thanh Xuân Hoàng Mai Long Biên Loại đối tượng STT Tiền Tiền Tiền Tiền Tiền Tiền Tiền Tiền Người Người Người Người Người Người Người Người (1.000đ) (1.000đ) (1.000đ) (1.000đ) (1.000đ) (1.000đ) (1.000đ) (1.000đ) Tổng cộng: Trong đó 24.970 7.372.050 32.564 9.667.750 26.664 8.795.300 19.088 4.862.800 35.593 8.533.150 26.488 6.653.250 37.116 9.602.900 32.595 8.311.200 - Ngân sách Thành phố 21.939 5.762.550 28.873 7.685.250 23.449 6.789.300 17.542 4.080.800 33.658 7.550.150 24.550 5.668.250 33.720 7.684.900 30.134 7.022.500 - Ngân sách quận, huyện, thị xã 4.731 1.609.500 6.291 1.982.500 10.815 2.006.000 1.696 782.000 2.145 983.000 2.168 985.000 4.096 1.738.000 3.355 1.288.700 Kinh phí tặng quà tới các đối tượng NCC I 5.113 2.198.500 7.199 3.099.500 6.560 2.872.000 2.049 908.700 2.710 1.281.400 2.577 1.197.500 4.047 1.800.500 3.519 1.571.700 Mức 500.000 đồng 1 3.323 1.661.500 4.699 2.349.500 4.520 2.260.000 1.470 735.000 2.342 1.171.000 2.122 1.061.000 2.932 1.466.000 2.580 129.000 - Bà mẹ Việt Nam AH, AHLLVT, AHLĐ 4 2.000 6 3.000 9 4.500 1 500 2 1.000 13 6.500 3 1.500 5 2.500 - Thương binh, thương binh B, người hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả 1.515 757.500 2.200 1.100.000 2.017 1.008.500 740 370.000 1.361 680.500 1.230 615.000 1.458 729.000 1.352 676.000 năng lao động từ 21% trở lên; bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 41% trở lên - Người hoạt động cách mạng trước ngày 10 5.000 10 5.000 2 1.000 21 10.500 55 27.500 40 20.000 36 18.000 14 7.000 01/01/1945 (Lão thành cách mạng) - Người có công giúp đỡ cách mạng 15 7.500 - - 1 500 17 8.500 8 4.000 11 5.500 6 3.000 4 2.000 - Người hoạt động cách mạng từ ngày 01/1/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 28 14.000 26 13.000 16 8.000 55 27.500 141 70.500 130 65.000 175 87.500 43 21.500 19/8/1945 (tiền khởi nghĩa) - TNXP đang hưởng trợ cấp hàng tháng. 4 2.000 7 3.500 10 5.000 - - 2 1.000 30 15.000 3 1.500 1 500 - Người tham gia kháng chiến bị nhiễm chất 156 78.000 190 95.000 610 305.000 16 8.000 84 42.000 70 35.000 90 45.000 80 40.000 độc hóa học. - Người hoạt động cách mạng; kháng chiến bị 212 106.000 290 145.000 200 100.000 85 42.500 97 48.500 85 42.500 200 100.000 132 66.000 địch bắt tù đày - Đại diện thân nhân chủ yếu của liệt sĩ (bố, 1.355 677.500 1.950 975.000 1.650 825.000 520 260.000 585 292.500 500 250.000 950 475.000 937 468.500 mẹ, vợ, chồng, con, người có công nuôi
  5. dưỡng liệt sỹ) - Đại diện gia tộc thờ cúng từ 02 liệt sỹ trở lên 24 12.000 20 10.000 5 2.500 15 7.500 7 3.500 13 6.500 11 5.500 12 6.000 Mức 300.000 đồng 2 1.790 537.000 2.500 750.000 2.040 612.000 579 173.700 368 110.400 455 136.500 1.115 334.500 939 281.700 - Con đẻ người tham gia kháng chiến bị nhiễm 150 45.000 200 60.000 420 126.000 29 8.700 75 22.500 35 10.500 105 31.500 92 27.600 chất độc hóa học hưởng trợ cấp hàng tháng - Đại diện gia tộc thờ cúng liệt sỹ 1.640 492.000 2.300 690.000 1.620 486.000 550 165.000 293 87.900 420 126.000 1.010 303.000 847 254.100 II Kinh phí in danh sách - 2.250 - 3.250 - 3.700 - 700 - 1.050 - 850 - 1.500 - 1.400 Kinh phí tặng quà cán bộ hưu trí, mất sức III 14.896 2.979.200 18.810 3.762.000 8.947 1.789.400 15.216 3.043.200 30.617 6.123.400 21.646 4.329.200 28.791 5.758.200 25.559 5.111.800 (200.000đ) Cán bộ nghỉ hưu 11.945 2.389.000 15.329 3.065.800 7.501 1.500.200 13.088 2.617.600 28.303 5.660.600 20.013 4.002.600 25.319 5.063.800 22.371 4.474.200 Cán bộ nghỉ mất sức 2.951 590.200 3.481 696.200 1.446 289.200 2.128 425.600 2.314 462.800 1.633 326.600 3.472 694.400 3.188 637.600 Kinh phí tặng quà tới hộ nghèo (300.000đ) IV 1.700 510.000 2.600 780.000 7.600 2.280.000 150 45.000 210 63.000 230 69.000 700 210.00 894 268.200 Ngân sách Thành phố (250.000đ) 1.700 425.000 2.600 650.000 7.600 1.900.000 150 37.500 210 52.500 230 57.500 700 175.000 894 223.500 Ngân sách quận, huyện, thị xã (50.000đ) 1.700 85.000 2.600 130.000 7.600 380.000 150 7.500 210 10.500 230 11.500 700 35.000 894 44.700 Kinh phí tặng quà tới người cao tuổi V 3.259 1.673.900 3.953 2.017.800 3.555 1.848.000 1.671 863.000 2.054 1.051.100 2.033 1.039.500 3.576 1.824.500 2.621 1.349.900 1. Ngân sách Thành phố 228 149.400 262 165.300 340 222.000 125 88.500 119 78.600 95 66.000 180 121.500 160 105.900 Người tròn 100 tuổi 14 21.000 9 13.500 20 30.000 15 22.500 8 12.000 10 15.000 15 22.500 11 16.500 Người tròn 90 tuổi 214 128.400 253 151.800 320 192.000 110 66.000 111 66.600 85 51.000 165 99.000 149 89.400 Người cao tuổi 70, 75, 80, 85, 95, từ 100 trở lên tại các Trung tâm thuộc ngành LĐTBXH - - - - - - - - - - - - - - - - quản lý 2. Ngân sách quận huyện 3.031 1.524.500 3.691 1.852.500 3.215 1.626.000 1.546 774.500 1.935 972.500 1.938 973.500 3.396 1.703.000 2.461 1.244.000 Người trên 100 tuổi do quận, huyện, thị xã 18 18.000 14 14.000 37 37.000 3 3.000 10 10.000 9 9.000 10 10.000 27 27.000 quản lý Người cao tuổi 70, 75, 80, 85, 95 do quận, 3.013 1.506.500 3.677 1.838.500 3.178 1.589.000 1.543 771.500 1.925 962.500 1.929 964.500 3.386 1.693.000 2.434 1.217.000 huyện, thị xã quản lý Thăm và tặng quà các tổ chức (chi tiết theo VI - 6.000 - 3.000 - - - - - 11.000 - 15.000 - 6.000 - 6.000 phụ lục 1.1) Các đơn vị nuôi dưỡng NCC, giáo dưỡng … 1 - - - - - - - - - - - - - thuộc Bộ Công an, các tỉnh liền kề Các Trung tâm nuôi dưỡng NCC, trung tâm BTXH, giáo dục LĐXH … thuộc Sở Lao động 2 - - - - - - - - - - - - - TBXH. Các tổ chức SXKD, các hội 3 - 6.000 - 3.000 - - - - - 11.000 - 15.000 - 6.000 6.000 T ặng quà gia đình người có công tiêu biểu VII 2 2.200 2 2.200 2 2.200 2 2.200 2 2.200 2 2.200 2 2.200 2 2.200 Sơn Tây Ứng Hòa Quốc Oai Mỹ Đức Thường Tín Đan Phượng Ba Vì Thanh Oai Loại đối tượng STT Tiền Tiền Tiền Tiền Tiền Tiền Tiền Tiền Người Người Người Người Người Người Người Người (1.000đ) (1.000đ) (1.000đ) (1.000đ) (1.000đ) (1.000đ) (1.000đ) (1.000đ) Tổng cộng: Trong đó 19.431 5.597.000 30.564 10.218.600 22.133 7.543.450 19.334 6.557.800 16.778 5.819.400 19.118 6.611.350 23.928 7.340.300 13.752 4.663.550 - Ngân sách Thành phố 17.726 4.589.500 26.595 7.774.850 18.887 5.594.450 17.297 5.168.550 14.211 4.296.400 16.135 4.781.800 18.629 5.406.650 11.904 3.558.050
  6. - Ngân sách quận, huyện, thị xã 4.605 1.007.500 12.754 2.443.750 9.446 1.949.000 9.252 1.389.250 7.167 1.523.000 9.434 1.829.550 8.702 1.933.650 5.328 1.105.500 Kinh phí tặng quà tới các đối tượng NCC I 3.344 1.496.000 7.744 3.359.400 6.047 2.546.300 5.393 2.319.700 4.856 2.052.800 4.817 2.048.900 5.584 2.396.600 4.055 1.724.900 Mức 500.000 đồng 1 2.464 1.232.000 5.181 2.590.500 3.661 1.830.500 3.509 1.754.500 2.980 1.490.000 3.019 1.509.500 3.607 1.803.500 2.542 1.271.000 - Bà mẹ Việt Nam AH, AHLLVT, AHLĐ 12 6.000 9 4.500 2 1.000 8 4.000 1 500 2 1.000 8 4.000 5 2.500 - Thương binh, thương binh B, người hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả 1.210 605.000 2.501 1.250.500 1.807 903.500 1.437 718.500 1.402 701.000 1.620 810.000 1.710 855.000 1.154 577.000 năng lao động từ 21% trở lên; bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 41% trở lên - Người hoạt động cách mạng trước ngày 2 1.000 1 500 2 1.000 5 2.500 2 1.000 - 4 2.000 4 2.000 01/01/1945 (Lão thành cách mạng) - Người có công giúp đỡ cách mạng 8 4.000 2 1.000 16 8.000 18 9.000 3 1.500 - 3 1.500 9 4.500 - Người hoạt động cách mạng từ ngày 01/1/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 13 6.500 3 1.500 2 1.000 3 1.500 4 2.000 - 1 500 - - 19/8/1945 (tiền khởi nghĩa) - TNXP đang hưởng trợ cấp hàng tháng. - - 18 9.000 5 2.500 2 1.000 - 70 35.000 6 3.000 - Người tham gia kháng chiến bị nhiễm chất 375 187.500 240 120.000 415 207.500 890 445.000 518 259.000 260 130.000 504 252.000 208 104.000 độc hóa học. - Người hoạt động cách mạng; kháng chiến 50 25.000 436 218.000 80 40.000 50 25.000 62 31.000 102 51.000 123 61.500 140 70.000 bị địch bắt tù đày - Đại diện thân nhân chủ yếu của liệt sĩ (bố, mẹ, vợ, chồng, con, người có công nuôi 764 382.000 1.904 952.000 1.244 622.000 1.084 542.000 963 481.500 1.020 510.000 1.164 582.000 955 477.500 dưỡng liệt sỹ) - Đại diện gia tộc thờ cúng từ 02 liệt sỹ trở 30 15.000 85 42.500 75 37.500 9 4.500 23 11.500 15 7.500 20 10.000 61 30.500 lên Mức 300.000 đồng 2 880 264.000 2.563 768.900 2.386 715.800 1.884 565.200 1.876 562.800 1.798 539.400 1.977 593.100 1.513 453.900 - Con đẻ người tham gia kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học hưởng trợ cấp hàng 160 48.000 271 81.300 352 105.600 344 103.200 268 80.400 241 72.300 224 67.200 184 55.200 tháng - Đại diện gia tộc thờ cúng liệt sỹ 720 216.000 2.292 687.600 2.034 610.200 1.540 462.000 1.680 482.400 1.557 467.100 1.753 525.900 1.329 398.700 II Kinh phí in danh sách 1.900 5.900 3.850 3.400 3.200 4.050 2.900 2.250 Kinh phí tặng quà cán bộ hưu trí, mất sức III 11.339 2.267.800 9.657 1.931.400 6.283 1.256.600 4.461 892.200 4.466 893.200 4.560 912.000 7.365 1.473.000 4.174 834.800 (200.000đ) Cán bộ nghỉ hưu 9.112 1.822.400 6.734 1.346.800 4.372 874.400 3.097 619.400 3.162 632.400 3.081 616.200 5.710 1.142.000 2.880 576.000 Cán bộ nghỉ mất sức 2.227 445.400 2.923 584.600 1.911 382.200 1.364 272.800 1.304 260.800 1.479 295.800 1.655 331.000 1.294 258.800 Kinh phí tặng quà tới hộ nghèo (300.000đ) IV 2.900 870.000 8.785 2.635.500 6.200 1.860.000 7.215 2.164.500 4.600 1.380.000 6.451 1.935.300 5.403 1.620.900 3.480 1.044.000 Ngân sách Thành phố (250.000đ) 2.900 725.000 8.785 2.196.250 6.200 1.550.000 7.215 1.803.750 4.600 1.150.000 6.451 1.612.750 5.403 1.350.750 3.480 870.000 Ngân sách quận, huyện, thị xã (50.000đ) Kinh phí tặng quà tới người cao tuổi V 1. Ngân sách Thành phố 141 93.600 407 271.200 355 235.500 226 147.300 287 192.000 305 201.900 275 181.200 193 123.900 Người tròn 100 tuổi 10 15.000 30 45.000 25 37.500 13 19.500 22 33.000 21 31.500 18 27.000 9 13.500 Người tròn 90 tuổi 131 78.600 377 226.200 330 198.000 213 127.800 265 159.000 284 170.400 257 154.200 184 110.400
  7. Người cao tuổi 70, 75, 80, 85, 95, từ 100 trở lên tại các Trung tâm thuộc ngành LĐTBXH - - - - - - - - - - - - - - - - quản lý 2. Ngân sách quận huyện 1.705 862.500 3.969 2.004.500 3.246 1.639.000 2.037 1.028.500 2.567 1.293.000 2.983 1.507.000 3.299 1.663.500 1.848 931.500 Người trên 100 tuổi do quận, huyện, thị xã 20 20.000 40 40.000 32 32.000 20 20.000 19 19.000 31 31.000 28 28.000 15 15.000 quản lý Người cao tuổi 70, 75, 80, 85, 95 do quận, 1.685 842.500 3.929 1.964.500 3.214 1.607.000 2.017 1.008.500 2.548 1.274.000 2.952 1.476.000 3.271 1.635.500 1.833 916.500 huyện, thị xã quản lý Thăm và tặng quà các tổ chức (chi tiết VI - 3.000 - 8.500 - - - - - 3.000 - - - - - - theo phụ lục 1.1) Các đơn vị nuôi dưỡng NCC, giáo dưỡng … 1 - - - - - - - - - - - - thuộc Bộ Công an, các tỉnh liền kề Các Trung tâm nuôi dưỡng NCC, trung tâm BTXH, giáo dục LĐXH … thuộc Sở Lao động 2 - - - - - - - - - - - - TBXH. Các tổ chức SXKD, các hội 3 - 3.000 - 8.500 - - - - - 3.000 - - - - - - T ặng quà gia đình người có công tiêu VII 2 2.200 2 2.200 2 2.200 2 2.200 2 2.200 2 2.200 2 2.200 2 2.200 biểu Hoài Đức Hà Đông Chương Mỹ Phú Thọ Thạch Thất Sở LĐTBXH Phú Xuyên Mê Linh Loại đối tượng STT Tiền Tiền Tiền Tiền Tiền Tiền Tiền Tiền Người Người Người Người Người Người Người Người (1.000đ) (1.000đ) (1.000đ) (1.000đ) (1.000đ) (1.000đ) (1.000đ) (1.000đ) Tổng cộng: Trong đó 15.229 5.162.800 28.054 7.841.400 29.096 9.535.800 26.058 8.939.100 18.740 6.469.000 19.004 6.519.950 16.238 5.697.400 149 330.800 - Ngân sách Thành phố 12.848 3.835.300 24.952 6.243.500 25.844 7.342.850 21.972 6.443.550 16.099 4.895.450 16.969 5.177.450 14.182 4.411.250 149 330.800 - Ngân sách quận, huyện, thị xã 4.991 1.327.500 3.930 1.597.900 14.251 2.192.950 12.947 2.495.550 7.442 1.573.550 8.345 1.342.500 6.879 1.286.150 - - Kinh phí tặng quà tới các đối tượng NCC I 4.773 1.999.100 4.541 2.001.500 6.317 2.681.900 6.665 2.818.300 5.936 2.493.400 5.566 2.441.600 5.157 2.219.300 93 42.300 Mức 500.000 đồng 1 2.836 1.418.000 3.196 1.598.000 3.934 1.967.000 4.094 2.047.000 3.563 1.781.500 3.859 1.929.500 3.361 1.680.500 72 36.000 - Bà mẹ Việt Nam AH, AHLLVT, AHLĐ 4 2.000 2 1.000 6 3.000 2 1.000 7 3.500 3 1.500 6 3.000 - - - Thương binh, thương binh B, người hưởng chính sách như thương binh bị suy giảm khả 1.312 656.000 1.660 830.000 1.995 997.500 2.077 1.038.500 1.602 801.000 1.617 808.500 1.632 861.000 44 22.000 năng lao động từ 21% trở lên; bệnh binh suy giảm khả năng lao động từ 41% trở lên - Người hoạt động cách mạng trước ngày 2 1.000 14 7.000 4 2.000 - - 1 500 1 500 8 4.000 4 2.000 01/01/1945 (Lão thành cách mạng) - Người có công giúp đỡ cách mạng 10 5.000 125 62.500 3 1.500 - - 23 11.500 16 8.000 18 9.000 - - - Người hoạt động cách mạng từ ngày 01/1/1945 đến trước tổng khởi nghĩa 3 1.500 32 16.000 3 1.500 - - 4 2.000 3 1.500 9 4.500 - - 19/8/1945 (tiền khởi nghĩa) - TNXP đang hưởng trợ cấp hàng tháng. 4 2.000 - - 15 7.500 - - - - 2 1.000 11 5.500 - - - Người tham gia kháng chiến bị nhiễm chất 210 105.000 380 190.000 525 262.500 414 207.000 335 167.500 1.167 583.500 282 141.000 - - độc hóa học. - Người hoạt động cách mạng; kháng chiến bị 79 39.500 90 45.000 56 28.000 196 98.000 92 46.000 36 18.000 100 50.000 - - địch bắt tù đày
  8. - Đại diện thân nhân chủ yếu của liệt sĩ (bố, mẹ, vợ, chồng, con, người có công nuôi 1.195 597.500 880 440.000 1.315 657.500 1.405 702.500 1.453 726.500 988 494.000 1.293 646.500 - - dưỡng liệt sỹ) - Đại diện gia tộc thờ cúng từ 02 liệt sỹ trở lên 17 8.500 13 6.500 12 6.000 - - 46 23.000 26 13.000 2 1.000 24 12.000 Mức 300.000 đồng 2 1.937 581.100 1.345 403.500 2.383 714.900 2.571 771.300 2.373 711.900 1.707 512.100 1.796 538.800 21 6.300 - Con đẻ người tham gia kháng chiến bị nhiễm 198 59.400 260 78.000 433 129.900 381 114.300 633 189.900 518 155.400 351 105.300 2 600 chất độc hóa học hưởng trợ cấp hàng tháng - Đại diện gia tộc thờ cúng liệt sỹ 1.739 521.700 1.085 325.500 1.950 585.000 2.190 657.000 1.740 522.000 1.189 356.700 1.445 433.500 19 5.700 II Kinh phí in danh sách - 2.600 - 2.100 - 5.500 - 4.100 - 3.300 - 3.450 - 3.500 - - Kinh phí tặng quà cán bộ hưu trí, mất sức III 5.282 1.056.400 19.346 3.869.200 8.103 1.620.600 6.204 1.240.800 5.101 1.020.200 4.826 965.200 3.905 781.000 - - (200.000đ) Cán bộ nghỉ hưu 3.959 791.800 16.383 3.276.600 5.947 1.189.400 4.702 940.400 3.532 706.400 3.253 650.600 2.837 567.400 - - Cán bộ nghỉ mất sức 1.323 264.600 2.963 592.600 2.156 431.200 1.502 300.400 1.569 313.800 1.573 314.600 1.068 213.600 - - Kinh phí tặng quà tới hộ nghèo (300.000đ) IV 2.610 783.000 828 248.400 10.999 3.299.700 8.861 2.658.300 4.801 1.440.300 6.310 1.893.000 4.823 1.446.900 - - Ngân sách Thành phố (250.000đ) 2.610 652.500 828 207.000 10.999 2.749.750 8.861 2.215.250 4.801 1.200.250 6.310 1.577.500 4.823 1.205.750 - - Ngân sách quận, huyện, thị xã (50.000đ) 2.610 130.500 828 41.400 10.999 549.950 8.861 443.050 4.801 240.050 6.310 315.500 4.823 241.150 - - Kinh phí tặng quà tới người cao tuổi V 2.562 1.311.000 3.337 1.711.000 3.675 1.922.900 4.326 2.215.400 2.900 1.509.600 2.300 1.208.500 2.351 1.244.500 56 29.000 1. Ngân sách Thành phố 181 114.000 235 154.500 423 279.900 240 162.900 259 176.100 265 181.500 295 199.500 56 29.000 Người tròn 100 tuổi 6 9.000 15 22.500 29 43.500 21 31.500 23 34.500 25 37.500 25 37.500 - - Người tròn 90 tuổi 175 105.000 220 132.000 394 236.400 219 131.400 236 141.600 240 144.000 270 162.000 10 6.000 Người cao tuổi 70, 75, 80, 85, 95, từ 100 trở lên tại các Trung tâm thuộc ngành LĐTBXH - - - - - - - - - - - - - - - - quản lý 2. Ngân sách quận huyện 2.381 1.197.000 3.102 1.556.500 3.252 1.643.000 4.086 2.052.500 2.641 1.333.500 2.035 1.027.000 2.056 1.045.000 - - Người trên 100 tuổi do quận, huyện, thị xã 13 13.000 11 11.000 34 34.000 19 19.000 26 26.000 19 19.000 34 34.000 - - quản lý Người cao tuổi 70, 75, 80, 85, 95 do quận, 2.368 1.184.000 3.091 1.545.500 3.218 1.609.000 4.067 2.033.500 2.615 1.307.500 2.016 1008.000 2.022 1.011.000 - - huyện, thị xã quản lý Thăm và tặng quà các tổ chức (chi tiết theo VI - 8.500 - 7.000 - 3.000 - - - - - 6.000 - - - 259.500 phụ lục 1.1) Các đơn vị nuôi dưỡng NCC, giáo dưỡng … 1 - - - - - - - - - - - - - - - 63.500 thuộc Bộ Công an, các tỉnh liền kề Các Trung tâm nuôi dưỡng NCC, trung tâm BTXH, giáo dục LĐXH … thuộc Sở Lao động 2 - - - - - - - - - - - - - - - 196.000 TBXH. Các tổ chức SXKD, các hội 3 - 8.500 - 7.000 - 3.000 - - - - - 6.000 - - - - T ặng quà gia đình người có công tiêu biểu VII 2 2.200 2 2.200 2 2.200 2 2.200 2 2.200 2 2.200 2 2.200 - -
  9. PHỤ LỤC 02 PHỤ LỤC CHI TIẾT KINH PHÍ TỔ CHỨC THĂM HỎI VÀ TẶNG QUÀ TỚI MỘT SỐ ĐƠN VỊ, CÁ NHÂN NHÂN DỊP TẾT NHÂM THÌN 2012 GIAO: SỞ LAO ĐỘNG TBXH, Y TẾ, CÔNG AN, TT GIÁO DỤC HƯỚNG NGHIỆP THANH NIÊN HÀ NỘI (Kèm theo Quyết định số 5876/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố) Đơn vị tính: 1000 đồng T rong đó TTGD lao Số Nội dung Mức Thành tiền STT Sở động hướng Công lượng Sở Y tế LĐTBXH nghiệp an thanh niên Tổng cộng: 12.413 - 1.592.900 1.516.000 40.000 16.800 19.500 Chi bồi dưỡng cho cán bộ. hỗ trợ tiền ăn đối I 12.413 - 1.470.900 1.394.600 40.000 16.800 19.500 tượng nuôi dưỡng, chữa trị tập trung: Bồi dưỡng cán bộ công nhân viên phục vụ trực tiếp tại các Trung tâm chữa trị và nuôi dưỡng đối 1 2.296 200 459.200 402.600 30.000 13.600 13.000 tượng tập trung: - Các Trung tâm thuộc Sở Lao động TBXH 2.013 200 402.600 402.600 - - - - TT điều trị 09 Sở Y tế 150 200 30.000 - 30.000 - - - Trung tâm Giáo dục lao động hướng nghiệp 65 200 13.000 - - - 13.000 Thanh Niên Hà Nội - TT Lưu trú tạm thời Lộc Hà 68 200 13.600 - - 13.600 - Hỗ trợ một phần tiền ăn thêm trong dịp tết cho các đối tượng đang được chữa trị, nuôi dưỡng 2 10.117 100 1.011.700 992.000 10.000 3.200 6.500 tập trung - Các Trung tâm thuộc Sở Lao động TBXH 9.920 100 992.000 992.000 - - - - TT điều trị 09 Sở Y tế 100 100 10.000 - 10.000 - - - Trung tâm Giáo dục lao động hướng nghiệp 65 100 6.500 - - - 6.500 Thanh Niên Hà Nội
  10. - TT Lưu trú tạm thời Lộc Hà 32 100 3.200 - - 3.200 - II Kinh phí khác - - 122.000 122.000 - - - Dự phòng quà thăm của lãnh đạo trung ương và 1 - - 122.000 122.000 - - - thành phố PHỤ LỤC 1.1 DANH SÁCH THĂM TẶNG QUÀ TẾT NHĂM THÌN 2012 CÁC TỔ CHỨC (Kèm theo Quyết định số 5876/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội) Danh sách các đơn vị Địa chỉ Mức chi/ STT Kinh phí Ghi 1 đơn vị (1.000 đ) chú Sở Lao động - Thương binh và Xã hội I 259.500 T rường giáo dưỡng Bộ Công an - Ninh Bình 1 15.000 15.000 UBND Huyện Thanh Thủy Phú Thọ 2 10.000 10.000 Các đơn vị nuôi dưỡng TB thuộc các tỉnh liền kề 3 - Khu điều dưỡng TB Thuận Thành 5.500 5.500 Khu điều dưỡng TB Lạng Giang 5.500 5.500 Khu điều dưỡng TB Nho Quan 5.500 5.500 Khu điều dưỡng TB Duy Tiên 5.500 5.500 Trung tâm điều dưỡng người có công Phú Thọ 5.500 5.500 Trung tâm điều dưỡng TB Kim Bảng 5.500 5.500 Trung tâm ND, ĐD TBB-NCC Bắc Giang 5.500 5.500 Các đơn vị sxkd và trung tâm ND đối tượng 4 TT Nuôi dưỡng và ĐD NCC Hà Nội Thanh Bình - Hà Đông 5.500 5.500 TT Điều dưỡng NCC số 2 Biên Giang - Hà Đông 5.500 5.500
  11. Trung tâm ĐD NCC số 1 Thanh Thủy - Phú Thọ 5.500 5.500 Trung tâm ĐD NCC số 3 Kim Sơn - Sơn Tây 5.500 5.500 TT Nuôi dưỡng và điều dưỡng NCC số 2 Viên An - Ứng Hòa 5.500 5.500 Hội cựu TNXP Thành phố Hà Đông 5.500 5.500 Hội nạn nhân chất độc da cam TP Huỳnh Thúc Kháng - Đống Đa 5.500 5.500 Ban phục vụ lễ tang HN Phùng Hưng - Hoàn Kiếm 5.500 5.500 Ban liên lạc tù chính trị Hà Nội Hỏa Lò - Hoàn Kiếm 5.500 5.500 TT Bảo trợ xã hội 1 Dục Tú - Đông Anh 5.500 5.500 TT Bảo trợ XH 2 Viên An - Ứng Hòa 5.500 5.500 TT Bảo trợ XH 3 Tây Mỗ - Từ Liêm 5.500 5.500 TT Bảo trợ XH 4 Tây Đằng - Ba Vì 5.500 5.500 TT Phục hồi chức năng Việt Hàn Đông Yên - Quốc Oai 5.500 5.500 Khu điều dưỡng tâm thần Thụy An - Ba Vì 5.500 5.500 TT nuôi dưỡng người già và trẻ tàn tật Thụy An - Ba Vì 5.500 5.500 TT GDLĐ số 1 Yên Bài - Ba Vì 5.500 5.500 TT GDLĐ số 2 Yên Bài - Ba Vì 5.500 5.500 TT GDLĐ số 3 Tân Minh - Sóc Sơn 5.500 5.500 TT GDLĐ số 4 Yên Bài - Ba Vì 5.500 5.500 TT GDLĐ số 5 Xuân Phương - Từ Liêm 5.500 5.500 TT GDLĐ số 6 Tân Minh - Sóc Sơn 5.500 5.500 TT GDLĐ số 7 Phú Sơn - Ba Vì 5.500 5.500 TT GDLĐ số 8 Yên Bài - Ba Vì 5.500 5.500 TT QLDNGQVL sau cai số 1 Xuân Sơn - Sơn Tây 5.500 5.500
  12. TT Giáo dục hướng nghiệp Thanh Niên HN 5.500 5.500 Làng trẻ em Birla Mai Dịch - Cầu Giấy 5.500 5.500 Trường Nội trú Nguyễn Viết Xuân Yên Hòa - Cầu Giấy 5.500 5.500 TT nuôi dưỡng trẻ mồ côi suy dinh dưỡng Mỹ Đình - Từ Liêm 5.500 5.500 Làng trẻ em SOS Mai Dịch - Cầu Giấy 5.500 5.500 TT nuôi dưỡng trẻ khuyết tật Ngọc Sơn - Chương Mỹ 5.500 5.500 TT 09 5.500 5.500 TT lưu trú lộc Hà 5.500 5.500 Trường Herman Greiner Doãn Kế Thiện - Cầu Giấy 5.500 5.500 Các ban quản lý nghĩa trang 5 Ban quản lý nghĩa trang liệt sỹ Nhổn Tây Tự - Từ Liêm 3.000 3.000 Ban quản lý nghĩa trang liệt sỹ Ngọc Hồi Ngọc Hồi - Thanh Trì 3.000 3.000 Ban quản lý nghĩa trang liệt sỹ Mai Dịch Mai Dịch - Cầu Giấy 3.000 3.000 Quận Hoàn Kiếm II 13.500 1. Cty CP Mỹ phẩm dược Quốc tế Hàng Mã - Hoàn Kiếm 5.500 5.500 2. TT tư vấn v à tiếp nhận TE có hoàn cảnh đặc biệt khó Phúc Tân Hoàn Kiếm 3.000 3.000 khăn Hoàn Kiếm 3. Hợp tác xã thương binh 27/7 Hàng Mã - Hoàn Kiếm 3.000 3.000 4. Hội người mù Thành phố Lý Thái Tổ - Hoàn Kiếm 2.000 2.000 Quận Ba Đình III 39.000 Láng Hạ - Ba Đình Cty TNHH bao bì 27/7 HN 5.500 5.500 Cty cổ phần điện tử Giảng Võ Ngọc Khánh - Ba Đình 5.500 5.500 Đội Cấn - Ba Đình Cty TNHH Hòa Bình 5.500 5.500 Cty TNHH Quảng cáo Ngọc Hà Nguyễn Trường Tộ - Ba Đình 5.500 5.500
  13. Cty cổ phần quảng cáo Hà Thái Phan Huy Ích - Ba Đình 5.500 5.500 Nguyễn Trường Tộ - Ba Đình Cty TNHH Hà Thái 5.500 5.500 HTX Vận Tải 27/7 Ba Đình Hoàng Hoa Thám - Ba Đình 3.000 3.000 Mái ấm 19/5 Phúc Xá Ba Đình 3.000 3.000 Quận Đống Đa IV 11.000 Cty TNHH Việt Hùng Thái Hà - Đồng Đa 5.500 5.500 Cty CP Thương binh 7-47 Nam Đồng - Đống Đa 5.500 5.500 Quận Hai Bà Trưng V 5.000 Xưởng SX thương binh Hai Bà Trưng, Hai Bà Trưng Phố Huế - Hai Bà Trưng 3.000 3.000 Hội Nghệ thuật nhân đạo Thành phố Võ Thị Sáu Thanh Nhàn Hai Bà 2.000 2.000 Trưng Quận Thanh Xuân IV 11.000 Cty cổ phần Đầu tư và xây dựng Thanh Xuân Nguyễn Huy Tưởng - Thanh Xuân 5.500 5.500 Lê Văn Thiêm Thanh Xuân Làng Hòa Bình Thanh Xuân 5.500 5.500 Quận Cầu Giấy V 15.000 Yên Hòa - Cầu Giấy Cty TNHH 19/12 5.500 5.500 Cty nhà nước 1 thành viên 18/4 HN Phạm Hùng - Cầu Giấy 5.500 5.500 Hội khuyết tật TP Cung Trí Thức Đường Trần Thái 2.000 2.000 Tông Cầu Giấy Hội cứu trợ trẻ em tàn tật Nghĩa Tân - Cầu Giấy 2.000 2.000 Quận Hà Đông VII 7.000 TT ND Trẻ mồ côi Hà Cầu Hà Cầu Hà Đông 3.000 3.000 Hội bảo trợ NTT & trẻ mồ côi Trần Phú Hà Đông 2.000 2.000 Hội SXKD & dạy nghề của người tàn tật Trần Phú Hà Đông 2.000 2.000
  14. Quận Hoàng Mai VIII 6.000 HTX sản xuất nuôi trồng thủy sản TMDV 19/12 Hoàng Mai Yên Sở - Hoàng Mai 3.000 3.000 Hợp tác xã thương binh nặng 27/7 Cầu Tiên - Hoàng Mai 3.000 3.000 Quận Long Biên IX 6.000 HTX Công nghiệp 20/10 Long Biên Ngọc Lâm - Long Biên 3.000 3.000 Cty CP thương mại & DV Tiến Thành Khu đô thị Việt Hưng Đức Giang - 3.000 3.000 Long Biên Huyện Đông Anh X 3.000 HTX SX VLXD TB Phúc Lâm Đông Anh Mai Lâm - Đông Anh 3.000 3.000 Huyện Gia Lâm XI 6.000 HTX thương binh 22/12 Gia Lâm Văn Đức - Gia Lâm 3.000 3.000 HTX Công nghiệp 27/7 Phù Đổng Phù Đổng - Gia Lâm 3.000 3.000 Huyện Thanh Trì XII 5.500 Cty CP 27/7 Hồng Quang Phan Trọng Tuệ - Thanh Trì 5.500 5.500 Huyện Ba Vì XIII 8.500 TT phục hồi chức năng Bộ Lao động Thụy An - Ba Vì 5.500 5.500 Cơ sở Sản xuất kinh doanh Nguyễn Ngọc Anh Tản Lĩnh - Ba Vì 3.000 3.000 Huyện Chương Mỹ XIV 3.000 Cty TNHH Mỹ nghệ Hoa Sơn Phú Nghĩa - Chương Mỹ 3.000 3.000 Thị xã Sơn Tây XV 3.000 TT cứu trợ TE tàn tật Sơn Tây Viên Sơn - Sơn Tây 3.000 3.000 Huyện Hoài Đức XVI 8.500 Làng hữu nghị Vân Canh Hoài Đức Vân Canh - Hoài Đức 5.500 5.500 Trung tâm phục hồi chức năng trẻ khuyết tật Hoài Đức Đức Giang Hoài Đức 3.000 3.000
  15. Huyện Thanh Oai XVII 3.000 TT cứu trợ TE tàn tật Thanh Oai Thị trấn Kim Bài - Thanh Oai 3.000 3.000 Huyện Thạch Thất XVIII 6.000 Cty CP đầu tư xây dựng và PT làng nghề Lương Thành Canh Nậu - Thạch Thất 3.000 3.000 CSSX hàng Mỹ thủ công Mỹ nghệ, mây song, guang đan Thạch Xá - Thạch Thất 3.000 3.000 Đỗ Thị Mùi
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2