intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 753/2019/QĐ-UBND tỉnh Bắc Giang

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:33

12
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 753/2019/QĐ-UBND công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang. Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 753/2019/QĐ-UBND tỉnh Bắc Giang

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BẮC GIANG Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 753/QĐ­UBND Bắc Giang, ngày 14 tháng 5 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ  SUNG HOẶC THAY THẾ, BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG  NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XàTRÊN  ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một  cửa, một cửa liên thông; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT­VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ­CP ngày  23/4/2018 của Chính phủ; Căn cứ Quyết định số 1090/QĐ­BNN­VPĐP ngày 26/3/2018 của Bộ trưởng, Bộ Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng  quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Quyết định số 4638/QĐ­BNN­TCTL ngày 22/11/2018 của Bộ trưởng, Bộ Nông nghiệp và   Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được   sửa đổi bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát   triển nông thôn; Căn cứ Quyết định số 4868/QĐ­BNN­TCTL ngày 10/12/2018 của Bộ trưởng, Bộ Nông nghiệp và   Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay  thế, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ  Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Quyết định số 678/QĐ­BNN­BVTV ngày 28/02/2019 của Bộ trưởng, Bộ Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành  chính bị bãi bỏ lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát  triển nông thôn;
  2. Căn cứ Quyết định số 751/QĐ­BNN­QLCL ngày 06/3/2019 của Bộ trưởng, Bộ Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực quản lý chất lượng  nông lâm sản và thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn; Căn cứ Quyết định số 918/QĐ­BNN­TT ngày 19/3/2019 của Bộ trưởng, Bộ Nông nghiệp và Phát   triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực trồng trọt  thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Quyết định số 818/QĐ­BNN­TCLN ngày 08/3/2019 của Bộ trưởng, Bộ Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính thay  thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Lâm nghiệp thuộc chức năng quản lý của Bộ Nông  nghiệp và Phát triển nông thôn; Căn cứ Quyết định số 1154/QĐ­BNN­TCTS ngày 05/4/2019 của Bộ trưởng, Bộ Nông nghiệp và  Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thay thế, bị bãi bỏ lĩnh  vực thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 37/TTr­SNN ngày 24/4/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi,  bổ sung, thay thế, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND  cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bắc Giang (có Phụ lục 1, 2, 3 kèm theo). Nội dung chi tiết của thủ tục hành chính được đăng tải trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục  hành chính (địa chỉ: http://csdl.thutuchanhchinh.vn) và Trang thông tin về thủ tục hành chính của  tỉnh (địa chỉ: http://tthc.bacgiang.gov.vn). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông  thôn, UBND cấp huyện, UBND cấp xã, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức,  cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Cục KSTTHC, VPCP; ­ Lưu: VT, KSTTLinh. Bản điện tử: ­ TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh; ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; Nguyễn Văn Linh ­ VP UBND tỉnh: + CVP, PCVP NC. + Trung tâm PVHCC, CNN.   PHỤ LỤC I
  3. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ  NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (Ban hành kèm theo Quyết định số 753/QĐ­UBND ngày 14/5/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc   Giang) PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH Thời hạn giải  quyết của các  Thời hạn  Thực hiện  Thự STT Thời  cơ quan (sau  c  giải  qua dịch vụ hạn  cắt giảm) quyết của  hiệ STTLĩnh  Cơ  Thời  giải  n  vực/Thủ  chế  hạn  Cơ  các cơ  quyết  Sở  qua  tục hành  giải  giải  quan  quan (sau  sau  Nông  dịch  chính quyết quyết ph ối   cắt  Bư u   Trực   cắt  nghiệp  vụG h ợp   giảm)Phí,  chính tuyến giảm và  hi  giải  lệ phí PTNT chú quyết (1) (1)(2) (3) (4)   (5) (6) (7) (8) (9) (10) Lĩnh vực                I Lâm        nghiệp Phê duyệt        đề án du  lịch sinh  thái, nghỉ  dưỡng,  Một  giải trí  UBND  cửa  37  1 1 trong rừng  50 ngày 25 ngày tỉnh: 12  Không liên  ngày đặc dụng  ngày thông đối với khu  rừng đặc  dụng thuộc  địa phương  quản lý 2 2 Phê duyệt  Một  50 ngày 37  25 ngày UBND  Không       đề án du  cửa  ngày tỉnh: 12  lịch sinh  liên  ngày thái, nghỉ  thông dưỡng,  giải trí  trong rừng  phòng hộ 
  4. đối với khu  rừng phòng  hộ thuộc  địa phương  quản lý Quyết định        chủ trương  chuyển  mục đích  sử dụng  ­ UBND  rừng sang  tỉnh; 5  mục đích  ngày khác thuộc  Một  thẩm  cửa  3 3 45 ngày   10 ngày ­ Thủ  Không quyền của  liên  tướng  Thủ tướng  thông Chính  Chính phủ  phủ: 30  đối với khu  ngày rừng thuộc  Ủy ban  nhân dân  cấp tỉnh  quản lý Quyết định        chủ trương  chuyển  mục đích  sử dụng  Một  rừng sang  ­ UBND  cửa  4 4 mục đích  45 ngày   15 ngày tỉnh: 15  Không liên  khác thuộc  ngày; thông thẩm  quyền của  ­  Hội đồng  HĐND  nhân dân  tỉnh: 15  cấp tỉnh ngày Phê duyệt        chương  trình, dự án  và hoạt  động phi  Một  UBND  dự án được  cửa  30  5 5 40 ngày 22 ngày tỉnh: 8  Không hỗ trợ tài  liên  ngày ngày chính của  thông Quỹ bảo  vệ và phát  triển rừng  cấp tỉnh
  5. Lĩnh vực            II           Thủy lợi Thẩm định,        phê duyệt,  điều chỉnh  và công bố  công khai  Một  UBND  quy trình  cửa  6 1 30 ngày   22 ngày tỉnh: 8  Không vận hành  liên  ngày hồ chứa  thông nước thuộc  thẩm  quyền của  UBND tỉnh Thẩm định,        phê duyệt  đề cương,  kết quả  kiểm định  Một  UBND  an toàn  cửa  7 2 15 ngày   10 ngày tỉnh: 5  Không đập, hồ  liên  ngày chứa thủy  thông lợi thuộc  thẩm  quyền của  UBND tỉnh Thẩm định,        phê duyệt  phương án  ứng phó  thiên tai  cho công  Một  trình, vùng  UBND  cửa  8 3 hạn du đập  20 ngày   15 ngày tỉnh: 5  Không liên  trong quá  ngày thông trình thi  công thuộc  thẩm  quyền của  UBND  tỉnh. 9 4 Thẩm định,  Một  20 ngày   15 ngày UBND  Không       phê duyệt  cửa  tỉnh: 5  phương án  liên  ngày ứng phó  thông với tình  huống 
  6. khẩn cấp  thuộc thẩm  quyền của  UBND tỉnh Phê duyệt        phương án  bảo vệ  Một  Không  đập, hồ  cửa  UBND  10 5 quy      Không chứa nước  liên  tỉnh định thuộc thẩm  thông quyền của  UBND tỉnh Lĩnh vực            III           Thủy sản Cấp, cấp          lại giấy  chứng  nhận cơ sở  đủ điều  kiện sản  Một  11 1 10 ngày   10 ngày Không xuất, ương  cửa dưỡng  giống thủy  sản (trừ  giống thủy  sản bố mẹ) 12 2 Cấp, cấp  Một  Cấp    Cấp    Phí:        lại giấy  cửa mới: 10  mới: 10  5.700.000đ  chứng  ngày;  ngày;  (có hoạt  nhận cơ sở  cấp lại:  cấp lại:  động sản  đủ điều  3 ngày 3 ngày xuất) kiện sản  xuất thức  ăn thủy  sản, sản  phẩm xử lý  môi trường  nuôi trồng  thủy sản  (trừ nhà  đầu tư  nước  ngoài, tổ  chức kinh  tế có vốn  đầu tư  nước 
  7. ngoài) Cấp, cấp          lại giấy  chứng  nhận cơ sở  Một  13 3 đủ điều  10 ngày   10 ngày Không cửa kiện nuôi  trồng thủy  sản (theo  yêu cầu) Xác nhận          nguồn gốc  loài thủy  sản thuộc  Phụ lục  Công ước  quốc tế về  buôn bán  các loài  động vật,  Một  14 4 7 ngày   7 ngày Không thực vật  cửa hoang dã  nguy cấp  và các loài  thủy sản  nguy cấp,  quý, hiếm  có nguồn  gốc từ nuôi  trồng II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG STTM Lĩnh  Cơ  Thời  Thời  Th ã số  vực/Thủ  chế  hạn  hạn  ực  TTHC tục  giải  giải  giải  hiệ Thời hạn giải  hành  quyế quyế quyế Thời hạn giải  n  quyết của các Thực hiện  chính t t t sau quyết của các  qua  STT cơ quan (sau  qua dịch  cắt  cơ quan (sau  dịc cắt giảm)Phí,  vụ giảm cắt giảm) h  lệ phí vụ Ghi  chú Sở  Cơ  Bưu  Trực  Nông  quan  chính tuyế nghiệ phối  n p và  hợp 
  8. giải  PTNT quyết (1) (1)  (2) (3) (4)   (5) (6) (7) (8)   (9) Lĩnh  vực    I                     Lâm  nghiệp Chuyển  loại  rừng đối  với khu  UBND  Một  rừng do  tỉnh: 15  BNN­ cửa  45  15  1 1 Ủy ban    ngày;  Không       288442 liên  ngày ngày nhân dân  HĐND:  thông cấp tỉnh  15 ngày quyết  định  thành lập Miễn,  giảm  tiền dịch  vụ môi  trường  rừng  (đối với  bên sử  dụng  dịch vụ  Một  15  15  2 2       Không       môi  cửa ngày ngày trường  rừng  trong  phạm vi  địa giới  hành  chính  của một  tỉnh) 3 3 BNN­ Phê  Một  23    20  UBND  Không       288444 duyệt  cửa ngày ngày tỉnh: 03  phương  ngày án quản  lý rừng  bền  vững  của chủ 
  9. rừng là  tổ chức ­ Phí bình  tuyển công  nhận vườn  giống, rừng  Công  giống cây lâm  nhận  nghiệp:  nguồn  4.500.000  BNN­ Một  18  18  4 4 giống      đồng/ lần; x x   288445 cửa ngày ngày cây trồng  lâm  ­ Phí bình  nghiệp tuyển công  nhận cây mẹ,  cây đầu dòng:  2.000.000  đồng/lần Phê  duyệt  phương  án khai  thác  BNN­ Một  7  5 5 động vật    7 ngày   Không       288446 cửa ngày rừng  thông  thường  từ tự  nhiên Lĩnh  vực bảo    II                     vệ thực  vật Cấp  Giấy  chứng  nhận đủ  BNN­ điều  Một  21  15  15  Phí:  6 1   x x   287823 kiện  cửa ngày ngày ngày 800.000đ/lần buôn bán  thuốc  bảo vệ  thực vật 7 2 BNN­ Cấp lại  Một  21  15  15    Phí:  x x   287824 Giấy  cửa ngày ngày ngày 800.000đ/lần chứng  nhận đủ  điều 
  10. kiện  buôn bán  thuốc  bảo vệ  thực vật Lĩnh  vực    III                     Trồng  trọt Công  nhận cây  đầu dòng  BNN­ cây công  Một  45  34  34  8 1   2.000.000đ/cây       288189 nghiệp,  cửa ngày ngày ngày cây ăn  quả lâu  năm Công  nhận  vườn cây  đầu dòng  BNN­ Một  30  23  23  500.000đ/vườ 9 2 cây công          288190 cửa ngày ngày ngày n nghiệp,  cây ăn  quả lâu  năm Lĩnh  vực    IV                     thủy  sản Cấp, cấp  lại giấy  xác nhận  đăng ký  nuôi  trồng  BNN­ Một  5  10 1 thủy sản    5 ngày   Chưa quy định       288477 cửa ngày lồng bè,  đối  tượng  thủy sản  nuôi chủ  lực III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THAY THẾ
  11. Thời  Thự hạn giải  c  Thời hạn  quyết  hiện  giải quyết  Thực hiện  của các  qua  STT Tên  của các cơ  qua dịch  Thời  quan (sau  cơ quan  vụ dịch  thủ  Thủ  Cơ  Thời  hạn  cắt giảm) (sau cắt  vụG tục  tục  giảm)Phí hi  STTM chế  hạn  giải  hành  hành  , lệ phí chú ã số  giải  giải  quyế chính  chính  TTHC quyế quyế t sau  Cơ  được  thay  t t cắt  Sở  quan  thay  thế giảm Nông  phối  Trực  thế Bưu  nghiệ hợp  tuyế chính p và  giải  n PTNT quyế t (1) (1)  (2) (3) (4)   (5) (6) (7) (8)   (9) (10) Lĩnh  vực  quản  lý  chất  Lĩnh vực quản  lượn lý chất lượng    I   g                  nông lâm sản  nông  và thủy sản lâm  s ản   và  thủy  s ản   1 1 BNN­ Cấp  Cấp  Một  15  11  11    Phí:  x x   288021 Giấy  Giấy  cửa ngày ngày ngày 700.000đ/ chứng  chứng  lần nhận  nhận  cơ sở  cơ sở  đủ  đủ điều  điều  kiện an  kiện an toàn  toàn  thực  thực  phẩm  phẩm  đối với  đối với cơ sở  cơ sở  sản  sản  xuất,  xuất,  kinh  kinh  doanh 
  12. doanh  thực  thực  phẩm  phẩm  nông,  nông  lâm,  lâm  thủy  sản sản Cấp lại Cấp lại  Giấy  Giấy  chứng  chứng  nhận  nhận  cơ sở  cơ sở  đủ  đủ điều  điều  kiện an  kiện an toàn  toàn  thực  thực  phẩm  phẩm  đối với  đối với cơ sở  cơ sở  sản  sản  xuất,  xuất,  kinh  kinh  doanh  Phí:  BNN­ doanh  nông,  Một  15  11  11  2 2   700.000đ/ x x   288022 nông  lâm,  cửa ngày ngày ngày lần lâm  thủy  thủy  sản  sản  (trường  (trường hợp  hợp  trước  trước 6 06  tháng  tháng  tính  tính  đến  đến  ngày  ngày  Giấy  Giấy  chứng  chứng  nhận  nhận  ATTP  ATTP  hết  hết  hạn) hạn) 3 3 BNN­ Cấp lại Cấp lại  Một  5        Không x x   288023 Giấy  Giấy  cửa ngày chứng  chứng  nhận  nhận  cơ sở  cơ sở  đủ  đủ điều  điều  kiện an  kiện an toàn 
  13. toàn  thực  thực  phẩm  phẩm  đối với  đối với  cơ sở  cơ sở  sản  sản  xuất,  xuất,  kinh  kinh  doanh  doanh  nông,  nông  lâm,  lâm  thủy  thủy  sản  sản  (trường  (trường  hợp  hợp  Giấy  Giấy  chứng  chứng  nhận  nhận  ATTP  vẫn  vẫn còn  còn  thời  thời  hạn  hạn  hiệu  hiệu  lực  lực  nhưng  nhưng  bị mất,  bị mất,  bị  bị  hỏng,  hỏng,  thất  bị thất  lạc,  lạc,  hoặc có  hoặc  sự thay  có sự  đổi, bổ  thay  sung  đổi, bổ  thông  sung  tin trên  thông  Giấy  tin trên  chứng  Giấy  nhận  chứng  ATTP) nhận) 4 4 BNN­ Cấp  Cấp  Một  10  7  7 ngày   Phí:    x   288020 Giấy  Giấy  cửa ngày ngày 30.000  xác  xác  đ/lần/ngư nhận  nhận  ời kiến  kiến  thức  thức về  về an  an toàn  toàn  thực  thực  phẩm 
  14. cho chủ  cơ sở  và  người  trực  tiếp  sản  xuất,  phẩm kinh  doanh  thực  phẩm  nông,  lâm,  thủy  sản Lĩnh  vực  Lĩnh vực Lâm      II Lâm                  nghiệp nghi ệp  5 1   Cấp  Đăng  Một  ­  ­  ­ TH1:          ­  Giấy  ký mã  cửa TH1:  TH1:  5 ngày TH1:  chứng  số cơ  5  5  khôn nhận  sở nuôi,  ngày ngày ­ TH2:  g  đăng ký trồng  22  phải  trại  các loài  ­  ­  ngày kiểm  nuôi  động  TH2:  TH2:  tra  sinh  vật  30  22  thực  sản,  rừng,  ngày ngày tế nuôi  thực  sinh  vật  ­  trưởng, rừng  TH2:  cơ sở  nguy  phải  trồng  cấp,  kiểm  cấy  quý,  tra  nhân  hiếm  thực  tạo các nhóm II  tế loài  và động  động  vật,  vật,  thực  thực  vật  vật  hoang  hoang  dã nguy  dã,  cấp  nguy  thuộc  cấp,  Phụ lục  quý,  II và III 
  15. hiếm  theo  quy  định  của  pháp  luật  CITES Việt  Nam và  Phụ  lục II,  III của  CITES III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ Tên VBQPPL  Số hồ  Cơ quan  Tên thủ tục  quy định việc  Lĩnh  STT sơ  thực  Ghi chú hành chính bãi bỏ thủ tục  vực TTHC hiện hành chính Thông tư số  ­ Quyết định số  30/2018/TT­ 539/QĐ­UBND ngày  BNN­PTNT  05/4/2017 ngày 16/11/2018  không quy định ­ TT số 67, phụ lục  BNN­ Cấp chứng  Chi cục  số 10 tại Quyết định  Lâm  2 BGI­ nhận nguồn  Kiểm  số 1908/QĐ­UBND  nghiệp 287843 gốc lô giống lâm ngày 05/12/2018; ­ TT số 62, phụ lục  số 01 tại Quyết định  số 1283/QĐ­UBND  ngày 21/8/2018. ­ Quyết định số  539/QĐ­UBND ngày  05/4/2017 ­ TT số 68, phụ lục  Chứng nhận  Chi cục  số 10 tại Quyết định  nguồn gốc  Lâm  3   Kiểm  số 1908/QĐ­UBND  giống của lô  nghiệp lâm ngày 05/12/2018; cây con ­ TT số 63, phụ lục  số 01 tại Quyết định  số 1283/QĐ­UBND  ngày 21/8/2018 4   Hủy bỏ Chứng  Lâm  Sở Nông ­  Quyết định số  chỉ công nhận  nghiệp nghiệp  539/QĐ­UBND ngày 
  16. 05/4/2017 nguồn giống  đối với: Cây  ­ TT số 69, phụ lục  trội, lâm phần  số 10 tại Quyết định  và Phát  tuyển chọn,  số 1908/QĐ­UBND  triển  rừng giống  ngày 05/12/2018; nông  chuyển hóa,  thôn rừng giống,  ­ TT số 64, phụ lục  vườn cây y đầu  số 01 tại Quyết định  dòng. số 1283/QĐ­UBND  ngày 21/8/2018 ­ Quyết định số  539/QĐ­UBND ngày  05/4/2017 Chuyển đổi  mục đích sử  ­ TT số 70, phụ lục  Nghị định số  dụng giữa ba  số 10 tại Quyết định  156/2018/NĐ­ Lâm  UBND  5   loại rừng đối  số 1908/QĐ­UBND  CP ngày  nghiệp tỉnh với những khu  ngày 05/12/2018; 16/11/2018 rừng do UBND  tỉnh xác lập. ­ TT số 65, phụ lục  số 01 tại Quyết định  số 1283/QĐ­UBND  ngày 21/8/2018 ­ Quyết định số  539/QĐ­UBND ngày  Thẩm định, phê  05/4/2017 duyệt báo cáo  xác định vùng  ­ TT số 72, phụ lục  đệm khu rừng  Nghị định số  BNN­ số 10 tại Quyết định  đặc dụng và  156/2018/NĐ­ Lâm  UBND  7 BGI­ số 1908/QĐ­UBND  khu bảo tồn  CP ngày  nghiệp tỉnh 287895 ngày 05/12/2018; thiên nhiên  16/11/2018 thuộc địa  ­ TT số 67, phụ lục  phương quản  số 01 tại Quyết định  lý. số 1283/QĐ­UBND  ngày 21/8/2018 9 BNN­ Thẩm định  Thông tư số  Lâm  Sở Nông ­ Quyết định số  BGI­ phương án  28/2018/TT­ nghiệp nghiệp  539/QĐ­UBND ngày  287690 quản lý rừng  BNNPTNT ngày  và Phát  05/4/2017 bền vững của  16/11/2018  triển  chủ rừng là tổ  không quy định nông  ­ TT số 74, phụ lục  chức thôn số 10 tại Quyết định  số 1908/QĐ­UBND  ngày 05/12/2018; ­ TT số 69, phụ lục  số 01 tại Quyết định 
  17. số 1283/QĐ­UBND  ngày 21/8/2018 ­ Quyết định số  539/QĐ­UBND ngày  05/4/2017 Thẩm định, phê  duyệt đề án  ­ TT số 76, phụ lục  sắp xếp, đổi  Việc sắp xếp đã  số 10 tại Quyết định  Lâm  UBND  11   mới công ty  đi vào giai đoạn  số 1908/QĐ­UBND  nghiệp tỉnh lâm nghiệp  hoàn thành ngày 05/12/2018; thuộc Ủy ban  nhân dân tỉnh ­ TT số 71, phụ lục  số 01 tại Quyết định  số 1283/QĐ­UBND  ngày 21/8/2018 ­ Quyết định số  539/QĐ­UBND ngày  05/4/2017 Phê duyệt hồ  Sở Nông  Thông tư số  ­ TT số 77, phụ lục  sơ thiết kế và  nghiệp  27/2018/TT­ số 10 tại Quyết định  cấp phép khai  Lâm  và Phát  12   BNNPTNT ngày  số 1908/QĐ­UBND  thác gỗ chính  nghiệp triển  16/11/2018  ngày 05/12/2018; gỗ rừng tự  nông  không quy định nhiên thôn ­ TT số 72, phụ lục  số 01 tại Quyết định  số 1283/QĐ­UBND  ngày 21/8/2018 ­ Quyết định số  539/QĐ­UBND ngày  Phê duyệt hồ  05/4/2017 sơ thiết kế và  Sở Nông  cấp phép khai  Thông tư số  ­ TT số 78, phụ lục  nghiệp  BNN­ thác chính, tận  27/2018/TT­ số 10 tại Quyết định  Lâm  và Phát  13 BGI­ dụng, tận thu  BNNPTNT ngày  số 1908/QĐ­UBND  nghiệp triển  287982 gỗ rừng trồng  16/11/2018  ngày 05/12/2018; nông  trong rừng  không quy định thôn phòng hộ của  ­ TT số 73, phụ lục  tổ chức số 01 tại Quyết định  số 1283/QĐ­UBND  ngày 21/8/2018 14 BNN­ Phê duyệt hồ  Thông tư số  Lâm  Sở Nông ­ Quyết định số  BGI­ sơ và cấp phép  27/2018/TT­ nghiệp nghiệp  539/QĐ­UBND ngày  287983 khai thác và tận BNNPTNT ngày  và Phát  05/4/2017 dụng, tận thu  16/11/2018  triển  lâm sản ngoài  không quy định nông  ­ TT số 79, phụ lục  gỗ thuộc loài  thôn số 10 tại Quyết định  nguy cấp, quý,  số 1908/QĐ­UBND 
  18. hiếm và loài ưu  ngày 05/12/2018; tiên bảo vệ  theo quy định  ­ TT số 74, phụ lục  của pháp luật  số 01 tại Quyết định  trong rừng sản  số 1283/QĐ­UBND  xuất, rừng  ngày 21/8/2018 phòng hộ Phê duyệt hồ  ­ Quyết định số  sơ và cấp phép  539/QĐ­UBND ngày  khai thác và tận  05/4/2017 dụng, tận thu  lâm sản ngoài  Sở Nông  Thông tư số  ­ TT số 79, phụ lục  gỗ thuộc loài  nghiệp  27/2018/TT­ số 10 tại Quyết định  nguy cấp, quý,  Lâm  và Phát  15   BNNPTNT ngày  số 1908/QĐ­UBND  hiếm và loài ưu  nghiệp triển  16/11/2018  ngày 05/12/2018; tiên bảo vệ  nông  không quy định theo quy định  thôn ­ TT số 74, phụ lục  của pháp luật  số 01 tại Quyết định  trong rừng  số 1283/QĐ­UBND  phòng hộ hoặc  ngày 21/8/2018 rừng đặc dụng. ­ Quyết định số  539/QĐ­UBND ngày  05/4/2017 ­ TT số 81, phụ lục  Nghị định số  BNN­ Chi cục  số 10 tại Quyết định  Giao nộp Gấu  06/2019/NĐ­CP  Lâm  16 BGI­ Kiểm  số 1908/QĐ­UBND  cho Nhà nước ngày 22/01/2019  nghiệp 287718 lâm ngày 05/12/2018; của Chính phủ ­ TT số 76, phụ lục  số 01 tại Quyết định  số 1283/QĐ­UBND  ngày 21/8/2018 ­ Quyết định số  539/QĐ­UBND ngày  05/4/2017 ­ TT số 83, phụ lục  Cấp giấy  Nghị định số  Chi cục  số 10 tại Quyết định  chứng nhận  06/2019/NĐ­CP  Lâm  17   Kiểm  số 1908/QĐ­UBND  đăng ký trại  ngày 22/01/2019  nghiệp lâm ngày 05/12/2018; nuôi Gấu của Chính phủ ­ TT số 78, phụ lục  số 01 tại Quyết định  số 1283/QĐ­UBND  ngày 21/8/2018 18   Giao rừng, cho  Nghị định số  Lâm  UBND  ­ Quyết định số 
  19. 539/QĐ­UBND ngày  05/4/2017 ­ TT số 84, phụ lục  số 10 tại Quyết định  156/2018/NĐ­ thuê rừng cho  số 1908/QĐ­UBND  CP ngày  nghiệp tỉnh tổ chức ngày 05/12/2018; 16/11/2018 ­ TT số 79, phụ lục  số 01 tại Quyết định  số 1283/QĐ­UBND  ngày 21/8/2018 Thu hồi rừng  của tổ chức  được Nhà  nước giao rừng  không thu tiền  sử dụng rừng  hoặc được giao  ­ Quyết định số  rừng có thu  539/QĐ­UBND ngày  tiền sử dụng  05/4/2017 rừng mà tiền  đó có nguồn  ­ TT số 85, phụ lục  Nghị định số  BNN­ gốc từ ngân  số 10 tại Quyết định  156/2018/NĐ­ Lâm  UBND  19 BGI­ sách Nhà nước,  số 1908/QĐ­UBND  CP ngày  nghiệp tỉnh 287710 hoặc được thuê  ngày 05/12/2018; 16/11/2018 rừng trả tiền  thuê hàng năm,  ­ TT số 80, phụ lục  nay chuyển đi  số 01 tại Quyết định  nơi khác, đề  số 1283/QĐ­UBND  nghị giảm diện  ngày 21/8/2018 tích rừng hoặc  không có nhu  cầu sử dụng  rừng; chủ rừng  tự nguyện trả  lại rừng 20   Thu hồi rừng  Nghị định số  Lâm  UBND  ­ Quyết định số  của tổ chức  156/2018/NĐ­ nghiệp tỉnh 539/QĐ­UBND ngày  Nhà nước giao  CP ngày  05/4/2017 rừng không thu 16/11/2018 tiền sử dụng  ­ TT số 86, phụ lục  rừng hoặc  số 10 tại Quyết định  được giao rừng  số 1908/QĐ­UBND  có thu tiền sử  ngày 05/12/2018; dụng rừng mà  tiền đó có  ­ TT số 81, phụ lục  nguồn gốc từ  số 01 tại Quyết định  số 1283/QĐ­UBND 
  20. ngân sách nhà  nước hoặc  được thuê rừng  trả tiền thuê  ngày 21/8/2018 hàng năm nay  giải thể, phá  sản Thanh toán tiền  bồi dưỡng cho  các tổ chức, cá  nhân được huy  động hoặc tự  nguyện tham  ­ Quyết định số  gia thực hiện  539/QĐ­UBND ngày  nhiệm vụ đột  05/4/2017 xuất ngăn chặn  tình trạng chặt  ­ TT số 87, phụ lục  Nghị định số  phá rừng trái  Chi cục  số 10 tại Quyết định  156/2018/NĐ­ Lâm  21   pháp luật và  Kiểm  số 1908/QĐ­UBND  CP ngày  nghiệp chữa cháy rừng  lâm ngày 05/12/2018; 16/11/2018 trên địa bàn  tỉnh Bắc Giang  ­ TT số 82, phụ lục  (trường hợp do  số 01 tại Quyết định  Chủ tịch  số 1283/QĐ­UBND  UBND tỉnh;  ngày 21/8/2018 Chi cục trưởng  Chi cục Kiểm  lâm huy động  lực lượng và  phương tiện). ­ Quyết định số  539/QĐ­UBND ngày  05/4/2017 Thu hồi rừng  đối với các  ­ TT số 88, phụ lục  trường hợp quy Nghị định số  số 10 tại Quyết định  định tại điểm đ 156/2018/NĐ­ Lâm  UBND  22   số 1908/QĐ­UBND  khoản 1 Điều  CP ngày  nghiệp tỉnh ngày 05/12/2018; 26 Luật Bảo  16/11/2018 vệ và Phát  ­ TT số 83, phụ lục  triển rừng số 01 tại Quyết định  số 1283/QĐ­UBND  ngày 21/8/2018 23   Thu hồi rừng  Nghị định số  Lâm  UBND  ­ Quyết định số  đối với các  156/2018/NĐ­ nghiệp tỉnh 539/QĐ­UBND ngày  trường hợp quy CP ngày  05/4/2017 định tại điểm  16/11/2018 e, g, h và điểm  ­ TT số 89, phụ lục 
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD


ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.100:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2