intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 843/2021/QĐ-BNV

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

22
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 843/2021/QĐ-BNV ban hành về việc công bố danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ. Căn cứ Nghị định số 34/2017/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ. Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 843/2021/QĐ-BNV

  1. BỘ NỘI VỤ CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ­­­­­­­ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 843/QĐ­BNV Hà Nội, ngày 31 tháng 07 năm 2021    QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ DANH MỤC CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ  NƯỚC CỦA BỘ NỘI VỤ BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ Căn cứ Nghị định số 34/2017/NĐ­CP ngày 03 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức  năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ; Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ­CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế   độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước; Căn cứ Quyết định số 451/QĐ­TTg ngày 22 tháng 4 năm 2019 của Thủ tướng Chính phủ ban  hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 09/2019/NĐ­CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính  phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước; Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố Danh Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của  Bộ Nội vụ tại Danh mục kèm theo quyết định này. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quyết định này thay thế Quyết định số 879/QĐ­BNV ngày 30/9/2019 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ  về việc công bố Danh mục chế độ báo cáo định kỳ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nội  vụ. Điều 3. Chánh Văn phòng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc, trực thuộc Bộ và tổ chức, cá nhân liên  quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.   BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC); ­ Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ; ­ UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; ­ Sở Nội vụ các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; ­ Bộ trưởng; Phạm Thị Thanh Trà ­ Các đ/c Thứ trưởng; ­ Cổng thông tin điện tử Bộ Nội vụ;
  2. ­ Lưu: VT, VP (THTK).  
  3. DANH MỤC SỐ 01 CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ NỘI VỤ (Kèm theo Quyết định số 843/QĐ­BNV ngày 31 tháng 07 năm 2021 của Bộ Nội vụ) Đối tượng  Cơ quan  Tần suất  Văn bản QPPL  STT STTTên Báo cáo thực hiện báo  nhận báo  thực hiện  quy định chế  cáo cáo báo cáo độ báo cáo   I Thông lư liên  Lĩnh vực t  chảứ  c ­ biên ch tịch số  Báo cáo k ếổt qu Các bộ, cế ơ quan  Bộ Nội vụ 01 lần/ năm 01/2015/TTLT­ thực hiện chính  ngang bộ, cơ  (Vụ Tổ  (Trước ngày  1 1 BNV­BTC ngày  sách tinh giản biên quan thuộc  chức­Biên  31/12 hàng  14/4/2015 của  chế. Chính phủ chế) năm) Bộ Nội vụ và  Bộ Tài chính   II Lĩnh vực công ch Khoản 3 Điều  Báo cáo s ố lượng ức ­ viên chức Bộ Nội vụ 01 lần/năm 23 Nghị định số  cán bộ, công chức, Các bộ, ngành  (Vụ Công  (Trước ngày  2 1 90/2020/NĐ­CP  viên chức được  và địa phương chức ­ Viên  01/03 hàng  ngày 13/8/2021  đánh giá xếp loại. chức) năm) của Chính phủ Điều 6 và Điều  Báo cáo số lượng,  Bộ Nội vụ 01 lần/năm 7 Thông tư số  chất lượng và tiềnCác b   ộ, ngành  (Vụ Công  (Trước ngày  11/2012/TT­ 3 2 lương cán bộ,  và địa phương chức ­ Viên  30/6 hàng  BNV ngày  công chức. chức) năm) 17/12/2012 của  Bộ Nội vụ Điều 6 và Điều  Bộ Nội vụ 01 lần/năm 7 Thông tư số  Báo cáo số lượng,  Các bộ, ngành  (Vụ Công  (Trước ngày  07/2019/TT­ 4 3 chất lượng và tiền  và địa phương chức ­ Viên  30/6 hàng  BNV ngày  lương viên chức. chức) năm) 01/6/2019 của  Bộ Nội vụ   III 5 1 Báo cáo kết quả  Bộ trưởng, Thủ  Bộ Nội vụ 01 lần/năm Điểm d Khoản  thực hiện nâng  trưởng cơ quan  (Vụ Tiền  (Quý IV hàng 3 Điều 4 Thông  bLĩnh v ậc lươ c chính sách ti ựng đ ền lộươ ối với ngang B ng , Th ủ  lương) năm) tư số 
  4. trưởng cơ quan  thuộc Chính  cán bộ, công chức,  phủ, Chánh án  viên chức ngạch  TAND tối cao,  chuyên viên cao  08/2013/TT­ Viện trưởng  cấp và các ngạch,  BNV ngày  VKSND tối  chức danh tương  31/7/2013 của  cao, Chủ tịch  đương ngạch  Bộ Nội vụ UBND tỉnh,  chuyên viên cao  thành phố trực  cấp. thuộc Trung  ương Bộ trưởng, Thủ  trưởng cơ quan  ngang Bộ, Thủ  Báo cáo kết quả  trưởng cơ quan  thực hiện chế độ  thuộc Chính  Điểm 3.3  phụ cấp thâm niên phủ, Chánh án  Khoản 3 Mục  vượt khung đối  Tòa án nhân dân  Bộ Nội vụ 01 lần/năm IV Thông tư số  6 2 với cán bộ, công  tối cao, Viện  (Vụ Tiền  (Tháng 12  04/2005/TT­ chức, viên chức  trưởng Viện  lương) hàng năm) BNV ngày  ngạch chuyên viên Kiểm sát nhân  05/01/2005 của  cao cấp và tương  dân tối cao,  Bộ Nội vụ đương (loại A3). Chủ tịch UBND  tỉnh, thành phố  trực thuộc  Trung ương   IV Kết quả thực  Bộ, cơ quan  hiện công tác cải  ngang bộ, cơ  Hàng quý, 6  Điểm g, Khoản  cách hành chính  quan thuộc  Bộ Nội vụ tháng, năm 16, Điều 2 Nghị  Lĩnh v nhà nướ c cải cách hành chính ực quý , 6  Chính phủ,  (Vụ Cải  (Chậm nhất  định số  7 1 tháng, năm và  UBND các tỉnh,  cách hành  ngày 25 của  34/2017/NĐ­CP  phương hướng,  thành phố trực  chính) tháng cuối kỳ ngày 03/4/2017  nhiệm vụ quý, 6  thuộc Trung  báo cáo) của Chính phủ tháng, năm. ương   V 8 1 Báo cáo định kỳ  Bộ, cơ quan  Bộ Nội vụ 01 lần/ năm Khoản 1 Điều  tổng kết công tác  ngang bộ, cơ  (Vụ Đào  (Trước ngày  44 Nghị định số  đào tạo, bồi  quan thuộc  tạo, bồi  31/01 của năm 101/2017/NĐ­ dưỡng cán bộ,  Chính phủ, tổ  dưỡng cán  liền kề) CP ngày  công chức, viên  chức chính trị ­  bộ, công  01/9/2017 của  chức hằng năm. xã hội, cơ quan  chức, viên  Chính phủ trung ương các  chức) Lĩnh vực đào  đoàn thể;  tạo, bồi dưỡng  UBND cấp  CBCCVC tỉnh, thành phố  trực thuộc 
  5. Trung ương Cơ sở đào tạo,  bồi dưỡng cán  bộ, công chức,  viên chức thuộc  Bộ, cơ quan  ngang bộ, cơ  quan thuộc  Bộ Nội vụ Báo cáo hoạt  Chính phủ, tổ  (Vụ Đào  Thông tư  động hàng năm  01 lần/ năm chức chính trị ­  tạo, bồi  06/2014/TT­ của các cơ sở đào  (Trước ngày  9 2 xã hội, cơ quan  dưỡng cán  BNV ngày  tạo, bồi dưỡng  31/01 của năm  trung ương các  bộ, công  09/8/2014 của  cán bộ, công chức,  liền kề) đoàn thể;  chức, viên  Bộ Nội vụ viên chức. Trường Chính  chức) trị các tỉnh,  thành phố trực  thuộc Trung  ương; Trung  tâm Chính trị  cấp huyện   VI Báo cáo Danh  Bộ Nội vụ Thông tư liên  mục các dự án,  Sở Nội vụ tỉnh,  (Cục Văn  01 lần/năm tịch số  công trình thuộc  thành phố trực  thư và Lưu  (Trước ngày  01/2014/TTLT­ 10 1 diện nộp lưu tài  thuộc Trung  trữ nhà  31/12 hàng  BNV­BXD của  liệu vào Lưu trữ  ương nước) và Bộ  năm) Bộ Nội vụ và  lịch sử. Xây dựng Bộ Xây dựng. Báo cáo về tình  Bộ Nội vụ hình cấp, quản lý  Sở Nội vụ tỉnh,  01 lần/ năm Thông tư số  (Cục Văn  Chứng chỉ hành  thành phố trực  (Trước ngày  09/2014/TT­ 11 2 thư và Lưu  nghề lưu trữ và  thuộc Trung  15/01 của năm BNV của Bộ  trữ nhà  hoạt động dịch vụ ương liền kề) Nội vụ. nước) lưu trữ.   VII Điểm g Khoản  Báo cáo về tình  Ủy ban nhân  Bộ Nội vụ 01 lần/ năm 1 Điều 45 Nghị  hình tổ chức, hoạt  dân tỉnh, thành  (Vụ Tổ  (Trước ngày  định số  12 1 động và quản lý  phố trực thuộc  chức phi  01/01 của năm 30/2012/NĐ­CP,  của quỹ ở địa  Trung ương chính phủ) liền kề) ngày 12/4/2012  phương. của Chính phủ. 13 2 Báo cáo tình hình  Các quỹ xã hội,  Bộ Nội vụ 01 lần/ năm Khoản 10 Điều  tổ chức và hoạt  quỹ từ thiện có  (Vụ Tổ  (Trước ngày  30 Nghị định số  động của các quỹ  phạm vi hoạt  chức phi  31/3 hàng  30/2012/NĐ CP,  xã hội, quỹ từ  động trong cả  chính phủ) năm) ngày 12/4/2012  thiện có phạm vi  nước của Chính phủ. hoạt động trong 
  6. cả nước. Báo cáo về tình  Khoản 7 Điều  Ủy ban nhân  Bộ Nội vụ 01 lần/ năm hình tổ chức, hoạt  38 Nghị định số  dân tỉnh, thành  (Vụ Tổ  (Trước ngày  14 3 động và quản lý  45/2010/NĐ­CP,  phố trực thuộc  chức phi  01/01 của năm  của hội ở địa  ngày 21/4/20210  Trung ương Chính phủ) liền kề) phương. của Chính phủ. Báo cáo tình hình  Khoản 7 Điều  tổ chức và hoạt  Các hội có  Bộ Nội vụ 01 lần/ năm 24 Nghị định số  động của các hội  phạm vi hoạt  (Vụ Tổ  (Trước ngày  15 4 45/2010/NĐ­CP,  có phạm vi hoạt  động trong cả  chức phi  01/12 hàng  ngày 21/4/2010  động trong cả  nước Chính phủ) năm) của Chính phủ. nước.   VIII Báo cáo kết quả  thực hiện chính  Bộ, cơ quan  Khoản 7 Điều  sách, pháp luật  ngang bộ, Ủy  Bộ Nội vụ 01 lần/ năm 38 Luật Thanh  đối với thanh niên ban nhân dân  (Vụ Công  (Trước ngày  16 1 niên ngày  và việc thực hiện  tỉnh, thành phố  tác thanh  15/11 hàng  16/6/2020 của  nhiệm vụ quản lý trực thuộc  niên) năm) Quốc hội. nhà nước về thanhTrung    ương niên.   IX Các bộ, cơ quan  ngang bộ, cơ  Thông tư số  Báo cáo sơ kết  01 lần/ năm quan thuộc  Bộ Nội vụ 08/2019/TT­ công tác 6 tháng  (Trước ngày  17 1 Chính phủ;  (Văn phòng  BNV ngày  đầu năm ngành  10/6 hàng  UBND tỉnh, TP  Bộ) 10/6/2019 của  Nội vụ. năm) trực thuộc  Bộ Nội vụ. Trung ương Các bộ, cơ quan  ngang bộ, cơ  Thông tư số  01 lần năm Báo cáo tổng kết  quan thuộc  Bộ Nội vụ 08/2019/TT­ (Trước ngày  18 2 công tác năm  Chính phủ;  (Văn phòng  BNV ngày  10/12 hàng  ngành Nội vụ. UBND tỉnh, TP  Bộ) 10/6/2019 của  năm) trực thuộc  Bộ Nội vụ. Trung ương   DANH MỤC SỐ 02 CHẾ ĐỘ BÁO CÁO ĐỊNH KỲ BỘ NỘI VỤ BÁO CÁO CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH  PHỦ (Kèm theo Quyết định số 843/QĐ­BNV ngày 31 tháng 07 năm 2021 của Bộ Nội vụ) STT STTTên báo cáo Đối tượng Cơ quan  Tần suất  Văn bản quy định 
  7. thực hiện  nhận  thực hiện  chế độ báo cáo báo cáo báo cáo báo cáo   I Lĩnh vực cải cách hành chính Điều 48 Nghị định số  138/2016/NĐ­CP ngày  01/10/2016 của Chính  Báo cáo cải cách  Chính  Hàng quý, 6 phủ; Điểm h, Khoản  1 1 Bộ Nội vụ hành chính. phủ tháng, năm 16, Điều 2 Nghị định  số 34/2017/NĐ­CP  ngày 03/4/2017 của  Chính phủ.   II Lĩnh vực công chức ­ viên chức Điều 68 Luật Cán bộ,  01 lần/năm công chức; Điều 52,  Báo cáo về công tác  Chính  (Trước ngày Điều 76 Nghị định số  2 1 quản lý cán bộ, công  Bộ Nội vụ phủ 30/9 hàng  138/2020/NĐ­CP ngày  chức. năm) 27/11/2020 của Chính  phủ. Chính  Điều 6 và Điều 7  Báo cáo số lượng,  01 lần/năm phủ, Thủ  Thông tư số  chất lượng và tiền  (Trước ngày  3 2 Bộ Nội vụ tướng  11/2012/TT­BNV ngày  lương cán bộ, công  30/9 hàng  Chính  17/12/2012 của Bộ  chức. năm) phủ Nội vụ. Điều 47 Luật Viên  01 lần/năm chức; Chương IV  Báo cáo về đội ngũ  Chính  (Trước ngày Nghị định số  4 3 Bộ Nội vụ viên chức. phủ 30/9 hàng  115/2020/NĐ­CP ngày  năm) 25/9/2020 của Chính  phủ. Chương IV Nghị định  số 115/2020/NĐ­CP  Chính  Báo cáo thống kê số  01 lần/năm ngày 25/9/2020 của  phủ, Thủ  lượng, chất lượng  (Trước ngày Chính phủ; Điều 6,  5 4 Bộ Nội vụ tướng  viên chức và tiền  30/9 hàng  Điều 7 Thông tư số  Chính  lương viên chức. năm) 07/2019/TT­BNV ngày  phủ 01/6/2019 của Bộ Nội  vụ. Chính  Khoản 4, Điều 23  Báo cáo số lượng  01 lần/năm phủ, Thủ  Nghị định số  cán bộ, công chức,  (Trước ngày  6 5 Bộ Nội vụ tướng  90/2020/NĐ­CP ngày  viên chức được đánh  30/9 hàng  Chính  13/8/2020 của Chính  giá xếp loại. năm) phủ phủ. 7 6 Báo cáo kết quả xử  Bộ Nội vụ Thủ  01 lần/năm Điểm d Mục 5 Chỉ thị  lý kỷ luật đối với  tướng  (Trước ngày số 33/2008/CT­TTg  các tổ chức, cá nhân. Chính  30/9 hàng  ngày 20/11/2008 của 
  8. phủ năm) Thủ tướng Chính phủ. Chính  01 lần/năm Điều 15 Thông tư số  Báo cáo về công tác  phủ, Thủ  (Trước ngày 11/2012/TT­BNV ngày  8 7 quản lý hồ sơ công  Bộ Nội vụ tướng  01/6 hàng  17/12/2012 của Bộ  chức. Chính  năm) Nội vụ. phủ Chính  01 lần/năm Điều 16 Thông tư số  Báo cáo về công tác  phủ, Thủ  (Trước ngày 07/2019/TT­BNV ngày  9 8 quản lý hồ sơ viên  Bộ Nội vụ tướng  01/9 hàng  01/6/2019 của Bộ Nội  chức. Chính  năm) vụ. phủ   III Lĩnh vực thực hiện dân chủ ở cơ sở và công tác dân vận Báo cáo kết quả  thành lập tổ chức  Thủ  01 lần/năm Khoản 5 Điều 9 Nghị  Đảng, các tổ chức  tướng  (Trước ngày định số 98/2014/NĐ­ 10 1 chính trị ­ xã hội tại  Bộ Nội vụ Chính  25/12 hàng  CP ngày 24/10/2014  doanh nghiệp thuộc  phủ năm) của Chính phủ. mọi thành phần kinh  tế.   IV Lĩnh vực quản lý hội, quỹ và tổ chức phi chính phủ Thủ  01 lần/năm Khoản 8 Điều 45 Nghị  Báo cáo tình hình tổ  tướng  (Trước ngày định số 93/2019/NĐ­ 11 1 chức, hoạt động của  Bộ Nội vụ Chính  31/01 hàng  CP ngày 25/11/2019  quỹ. phủ năm) của Chính phủ. Chính  01 lần/năm Khoản 2 Điều 31 Luật  phủ, Thủ  Báo cáo về hoạt  (Trước ngày số 11/2008/QH12 ngày  12 2 Bộ Nội vụ tướng  động chữ thập đỏ. 31/01 hàng  03/6/2008 của Quốc  Chính  năm) hội. phủ   V Lĩnh vực công tác thanh niên Báo cáo việc thực  hiện chính sách thu  Thủ  01 lần/năm Khoản 4 Điều 6 Nghị  hút, tạo nguồn cán  tướng  (Trước ngày định số 140/2017/NĐ­ 13 1 Bộ Nội vụ bộ từ sinh viên tốt  Chính  31/12 hàng  CP ngày 05/12/2017  nghiệp xuất sắc, cán  phủ năm) của Chính phủ. bộ khoa học trẻ. Báo cáo kết quả  thực hiện chính sách,  Thủ  01 lần/năm Khoản 7 Điều 38 Luật  pháp luật đối với  tướng  (Trước ngày Thanh niên ngày  14 2 thanh niên và việc  Bộ Nội vụ Chính  31/12 hàng  16/6/2020 của Quốc  thực hiện nhiệm vụ  phủ năm) hội. quản lý nhà nước về  thanh niên.  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2