intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 91/2021/QĐ-BTP

Chia sẻ: Hoadaquy852 | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:20

28
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 91/2021/QĐ-BTP ban hành về việc công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp năm 2021. Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015. Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 91/2021/QĐ-BTP

  1. BỘ TƯ PHÁP CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ­­­­­­­ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 91/QĐ­BTP Hà Nội, ngày 24 tháng 01 năm 2022   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC,  NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ  NƯỚC CỦA BỘ TƯ PHÁP NĂM 2021 BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày   18 tháng 6 năm 2020; Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ­CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết  một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Căn cứ Nghị định số 154/2020/NĐ­CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ  sung một số điều Nghị định số 34/2016/NĐ­CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy  định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Căn cứ Nghị định số 96/2017/NĐ­CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức  năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp; Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ  hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Tư pháp năm 2021 (Danh mục văn bản  kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành. Điều 3. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành  Quyết định này./.   BỘ TRƯỞNG Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Văn phòng Chính phủ; ­ VP Quốc hội, VP Chủ tịch nước;
  2. ­ Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP; ­ Toà án nhân dân tối cao; ­ Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; Lê Thành Long ­ Kiểm toán Nhà nước; ­ UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; ­ Các Thứ trưởng Bộ Tư pháp; ­ Cổng thông tin điện tử Bộ Tư pháp (để đăng tải); ­ Công báo (để đăng tải); ­ Lưu: VT, Cục KTrVB (NC).   DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ  THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TƯ PHÁP NĂM 2021 (Ban hành kèm theo Quyết định số 91/QĐ­BTP ngày 24/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2021 Tên  Số, ký hiệu;  Ngày hết  loại  ngày, tháng,  Tên gọi của văn  Lý do hết hiệu lực,  hiệu lực,  STT văn  năm ban hành  bản ngưng hiệu lực ngưng  bản văn bản hiệu lực 1. Thông  Số 06/2015/TT­ Quy định chi tiết và  Được thay thế bởi Thông  26/3/2021 tư BTP ngày  hướng dẫn thi hành  tư số 01/2021/TT­BTP  15/6/2015 một số điều của  ngày 03/02/2021 của Bộ  Luật Công chứng trưởng Bộ Tư pháp Quy  định chi tiết một số điều  và biện pháp thi hành  Luật Công chứng 2. Thông  Số 17/2011/TT­ Hướng dẫn một số  Được thay thế bởi Thông  10/8/2021 tư BTP ngày  quy định của Luật  tư số 05/2021/TT­BTP  14/10/2011 Luật sư, Nghị định  ngày 24/6/2021 của Bộ  quy định chi tiết và  trưởng Bộ Tư pháp  hướng dẫn thi hành  Hướng dẫn một số điều  một số điều của  và biện pháp thi hành  Luật Luật sư, Nghị  Luật Luật sư, Nghị định  định hướng dẫn thi  quy định chi tiết một số  hành các quy định  điều và biện pháp thi  của Luật Luật sư  hành Luật Luật sư về tổ chức xã hội ­  nghề nghiệp của  Luật sư 3. Thông  Số 18/2014/TT­ Hướng dẫn việc  Bị bãi bỏ bởi Thông tư  15/02/2021 tư BTP ngày  bán đấu giá tài sản  số 09/2020/TT­BTP ngày  08/9/2014 quy định tại Nghị  28/12/2020 của Bộ  định số  trưởng Bộ Tư pháp Bãi  53/2013/NĐ­CP  bỏ một số văn bản quy  ngày 18 tháng 5 năm phạm pháp luật do Bộ 
  3. 2013 của Chính phủ trưởng Bộ Tư pháp ban  về thành lập, tổ  hành chức và hoạt động  của Công ty Quản lý  tài sản của các tổ  chức tín dụng Việt  Nam 4. Thông  Số 02/2015/TT­ Quy định một số  Được thay thế bởi Thông  10/8/2021 tư BTP ngày  mẫu giấy tờ về luật tư số 05/2021/TT­BTP  16/01/2015 sư và hành nghề  ngày 24/6/2021 của Bộ  luật sư trưởng Bộ Tư pháp  Hướng dẫn một số điều  và biện pháp thi hành  Luật Luật sư, Nghị định  quy định chi tiết một số  điều và biện pháp thi  hành Luật Luật sư 5. Nghị  Số  Về giao dịch bảo  Bị bãi bỏ bởi Nghị định  15/5/2021 định 163/2006/NĐ­ đảm số 21/2021/NĐ­CP ngày  CP ngày  19/3/2021 của Chính phủ  29/12/2006 Quy định thi hành Bộ  luật Dân sự về bảo đảm  thực hiện nghĩa vụ 6. Nghị  Số  Về sửa đổi, bổ sung Bị bãi bỏ bởi Nghị định  15/5/2021 định 11/2012/NĐ­CP một số điều của  số 21/2021/NĐ­CP ngày  ngày  Nghị định số  19/3/2021 của Chính phủ  22/02/2012 163/2006/NĐ­CP  Quy định thi hành Bộ  ngày 29 tháng 12  luật Dân sự về bảo đảm  năm 2006 của Chính thực hiện nghĩa vụ phủ về giao dịch  bảo đảm 7. Nghị  Số  Quy định việc thi  Bị bãi bỏ bởi Nghị định  15/12/2021 định 60/2000/NĐ­CP hành hình phạt cải  số 110/2021/NĐ­CP ngày  ngày  tạo không giam giữ 09/12/2021 của Chính  30/10/2000 phủ Bãi bỏ một số văn  bản quy phạm pháp luật  của Chính phủ 8. Nghị  61/2000/NĐ­CP Quy định việc thi  Bị bãi bỏ bởi Nghị định  15/12/2021 định ngày  hành hình phạt tù  số 110/2021/NĐ­CP ngày  30/10/2000 cho hưởng án treo 09/12/2021 của Chính  phủ Bãi bỏ một số văn  bản quy phạm pháp luật  của Chính phủ 9. Nghị  Số  Hướng dẫn thi hành Bị bãi bỏ bởi Nghị định  15/12/2021 định 52/2001/NĐ­CP biện pháp tư pháp  số 110/2021/NĐ­CP ngày  ngày 23/8/2001 đưa vào trường giáo 09/12/2021 của Chính 
  4. dưỡng phủ Bãi bỏ một số văn  bản quy phạm pháp luật  của Chính phủ 10. Nghị  Số  Hướng dẫn thi hành Bị bãi bỏ bởi Nghị định  15/12/2021 định 53/2001/NĐ­CP các hình phạt cấm  số 110/2021/NĐ­CP ngày  ngày 23/8/2001 cư trú, quản chế 09/12/2021 của Chính  phủ Bãi bỏ một số văn  bản quy phạm pháp luật  của Chính phủ 11. Nghị  Số  Hướng dẫn thi hành Bị bãi bỏ bởi Nghị định  15/12/2021 định 54/2001/NĐ­CP hình phạt trục xuất số 110/2021/NĐ­CP ngày  ngày 23/8/2001 09/12/2021 của Chính  phủ Bãi bỏ một số văn  bản quy phạm pháp luật  của Chính phủ 12. Thông  Số  Hướng dẫn áp dụng Bị bãi bỏ bởi Thông tư  18/01/2021 tư liên  19/2007/TTLT­ một số điều của Bộ liên tịch số  tịch BNN&PTNT­ luật hình sự về các  14/2020/TTLT­ BTP­BCA­ tội phạm trong lĩnh  BNNPTNT­BTP­BCA­  VKSNDTC­ vực quản lý rừng,  VKSNDTC­TANDTC  TANDTC ngày bảo vệ rừng và  ngày 26/11/2020 của Bộ  08/3/2007 quản lý lâm sản trưởng Bộ Nông nghiệp  và Phát triển nông thôn,  Bộ trưởng Bộ Tư pháp,  Bộ trưởng Bộ Công an,  Viện trưởng Viện Kiểm  sát nhân dân tối cao,  Chánh án Tòa án nhân  dân tối cao Bãi bỏ thông  tư liên tịch số  19/2007/TTLT­ BNN&PTNT­ BTP­BCA­ VKSNDTC­TANDTC  ngày 08/3/2007 của Bộ  Nông nghiệp và phát  triển nông thôn, Bộ Tư  pháp, Bộ Công an, Viện  Kiểm sát nhân dân tối  cao, Tòa án nhân dân tối  cao Hướng dẫn áp dụng  một số điều của Bộ luật  hình sự về các tội phạm  trong lĩnh vực quản lý  rừng, bảo vệ rừng và  quản lý lâm sản 13. Thông  Số 12/2011/TT­ Về việc ban hành và Được thay thế bởi Thông 26/02/2021 BTP ngày  hướng dẫn việc ghi  tư số 10/2020/TT­BTP  I.4.  tư
  5. LĨNH  27/6/2011 chép, lưu trữ, sử  ngày 28/12/2020 của Bộ  VỰC  dụng biểu mẫu nuôi trưởng Bộ Tư pháp Ban  NUÔ con nuôi hành, hướng dẫn việc  I  ghi chép, sử dụng, quản  CON  lý và lưu trữ sổ, mẫu  NUÔ giấy tờ, hồ sơ nuôi con  I nuôi 14. Thông  Số 24/2014/TT­ Sửa đổi, bổ sung  Được thay thế bởi Thông 26/02/2021 tư BTP ngày  một số điều của  tư số 10/2020/TT­BTP  29/12/2020 Thông tư số  ngày 28/12/2020 của Bộ  12/2011/TT­BTP  trưởng Bộ Tư pháp Ban  ngày 27 tháng 6 năm hành, hướng dẫn việc  2011 của Bộ Tư  ghi chép, sử dụng, quản  pháp về việc ban  lý và lưu trữ sổ, mẫu  hành và hướng dẫn  giấy tờ, hồ sơ nuôi con  việc ghi chép, lưu  nuôi trữ, sử dụng biểu  mẫu nuôi con nuôi 15. Quyết  I.5. LĨNH V Số  ỰQuy đ C PHịỔ  BIềẾ thành  nh v N, GIÁO D ĐượỤc thay thế bởẬi Quy C PHÁP LU T ết  08/8/2021 định  27/2013/QĐ­ phần và nhiệm vụ,  định số 21/2021/QĐ­TTg  của  TTg ngày  quyền hạn của Hội  ngày 21/6/2021 của Thủ  Thủ  19/5/2013 đồng phối hợp phổ  tướng Chính phủ Quy  tướng  biến, giáo dục pháp  định về thành phần và  Chính  luật nhiệm vụ, quyền hạn  phủ của Hội đồng phối hợp  phổ biến, giáo dục pháp  luật 16. Quyết  Số  Sửa đổi, bổ sung  Được thay thế bởi Quyết  08/8/2021 định  42/2017/QĐ­ một số điều của  định số 21/2021/QĐ­TTg  của  TTg ngày  Quyết định số  ngày 21/6/2021 của Thủ  Thủ  20/9/2017 27/2013/QĐ­TTg  tướng Chính phủ Quy  tướng  ngày 19 tháng 5 năm định về thành phần và  Chính  2013 của Thủ tướng nhiệm vụ, quyền hạn  phủ Chính phủ quy định  của Hội đồng phối hợp  về thành phần và  phổ biến, giáo dục pháp  nhiệm vụ, quyền  luật hạn của Hội đồng  phối hợp phổ biến,  giáo dục pháp luật 17. Quyết  Số I.6. LĨNH V Ực ban hành  Về việ C PHÁP LUẬBT QU ị bãi bỐỏC T  bởẾi Thông tư  15/02/2021 định  06/2006/QĐ­ Quy chế thẩm định  số 09/2020/TT­BTP ngày  của Bộ  BTP ngày  điều ước quốc tế 28/12/2020 của Bộ  trưởng  24/7/2006 trưởng Bộ Tư pháp Bãi  Bộ Tư  bỏ một số văn bản quy  pháp phạm pháp luật do bộ  trưởng bộ tư pháp ban  hành I.7. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CÁN BỘ
  6. 18. Thông  Số 10/2019/TT­ Quy định về tiêu  Bị bãi bỏ bởi Thông tư  11/11/2021 tư BTP ngày  chuẩn chức danh  số 08/2021/TT­BTP ngày  30/12/2019 Giám đốc, Phó Giám 11/11/2021 của Bộ  đốc Sở Tư pháp  trưởng Bộ Tư pháp bãi  thuộc Ủy ban nhân  bỏ một số văn bản quy  dân tỉnh, thành phố  phạm pháp luật do Bộ  trực thuộc Trung  trưởng Bộ Tư pháp ban  ương hành, liên tịch ban hành 19. Quyết  Về viỰ Số I.8. LĨNH V ệc ban hành  Bị bãi bỏ bởỰ C THI HÀNH ÁN DÂN S i Thông tư  14/10/2021 định  51/2002/QĐ­ chuẩn mực đạo đức số 06/2021/TT­BTP ngày  của Bộ  BTP ngày  chấp hành viên cơ  14/10/2021 của Bộ  trưởng  27/02/2002 quan Thi hành án  trưởng Bộ Tư pháp Bãi  Bộ Tư  dân sự bỏ một số văn bản quy  pháp phạm pháp luật về công  tác cán bộ trong lĩnh vực  thi hành án dân sự do Bộ  trưởng Bộ Tư pháp ban  hành 20. I.9. LĨNH V Thông  Số 18/2013/TT­ Hướng dỰC TR Ợ GIÚP PHÁP LÝ ẫn cách  Được thay thế bởi Thông  15/7/2021 tư BTP ngày  tính thời gian thực  tư số 02/2021/TT­BTP  20/11/2013 hiện và thủ tục  ngày 25/5/2021 của Bộ  thanh toán chi phí  trưởng Bộ Tư pháp  thực hiện vụ việc  Hướng dẫn cách tính  trợ giúp pháp lý thời gian theo buổi làm  việc thực tế và khoán chi  vụ việc trợ giúp pháp lý 21. Thông  Số 05/2017/TT­ Sửa đổi, bổ sung  Được thay thế bởi Thông  15/7/2021 tư BTP ngày  một số điều của  tư số 02/2021/TT­BTP  20/4/2017 Thông tư số  ngày 25/5/2021 của Bộ  18/2013/TT­BTP  trưởng Bộ Tư pháp  ngày 20 tháng 11  Hướng dẫn cách tính  năm 2013 của Bộ  thời gian theo buổi làm  trưởng Bộ Tư pháp  việc thực tế và khoán chi  hướng dẫn cách tính vụ việc trợ giúp pháp lý thời gian thực hiện  và thủ tục thanh  toán chi phí thực  hiện vụ việc trợ  giúp pháp lý B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2021 Số, ký hiệu;  Ngày hết  Tên loại  ngày, tháng,  Tên gọi của văn  Lý do hết hiệu lực,  hiệu lực,  STT văn bản năm ban hành  bản ngưng hiệu lực ngưng hiệu  văn bản lực
  7.   DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN  THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ TƯ PHÁP NĂM 2021 (Ban hành kèm theo Quyết định số 91/QĐ­BTP ngày 24/01/2022 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp) A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2021 Số, ký hiệu;  Tên  Ngày hết  ngày, tháng,  Nội dung, quy định  loại  Lý do hết hiệu lực,  hiệu lực,  STT năm ban hành  hết hiệu lực, ngưng  văn  ngưng hiệu lực ngưng hiệu  văn bản; tên gọi  hiệu lực bản lực của văn bản 1 Luật ­ Số  Khoản 1, kho I.1. LĨNH V ỰC BỔ ản 2 và   TRỢ TĐ Ưượ c sửa đổi, bổ   PHÁP 01/01/2021 13/2012/QH13  khoản 3 Điều 2;  sung bởi Luật Sửa  ngày 20/6/2012; khoản 1 Điều 3;  đổi, bổ sung một số  khoản 3 Điều 6;  điều của Luật Giám  ­ Giám định tư  khoản 1, khoản 3  định tư pháp (năm  pháp. Điều 8; tên Điều 9;  2020). khoản 2 Điều 9; Điều  10; khoản 2 Điều 11;  khoản 4, khoản 5 và  khoản 7 Điều 12;  điểm a khoản 1 Điều  15; Điều 20; khoản 2  Điều 21; khoản 1,  điểm d khoản 2 Điều  22; Điều 24; Điều 25;  Điều 31; Điều 32;  khoản 2, 3 và khoản 4  Điều 33; Điều 36;  khoản 2 Điều 38;  Điều 41; điểm đ, điểm  h Điều 42; khoản 2,  khoản 3 Điều 42;  điểm a, điểm b, điểm  c, điểm d và điểm đ  khoản 1 Điều 43;  khoản 2 Điều 43;  khoản 2, khoản 4  Điều 44. Cụm từ “cơ quan  Được thay thế bằng  01/01/2021 chuyên môn của Ủy  cụm từ “cơ quan  ban nhân dân cấp tỉnh” chuyên môn thuộc Ủy  tại khoản 3 Điều 16,  ban nhân dân cấp 
  8. khoản 3 Điều 17 và  tỉnh” theo quy định tại  khoản 3 Điều 19. khoản 28 Điều 1  Luật Sửa đổi, bổ  sung một số điều của  Luật Giám định tư  pháp (năm 2020). Khoản 3 Điều 45. Bị bãi bỏ bởi Luật  01/01/2021 Sửa đổi, bổ sung một  số điều của Luật  Giám định tư pháp  (năm 2020). 2 Nghị  ­ Số  Khoản 3, khoản 4  Bị bãi bỏ bởi Nghị  01/01/2021 định 85/2013/NĐ­CP  Điều 29. định số 157/2020/NĐ­ ngày 29/7/2013; CP ngày 31/12/2020  của Chính phủ Sửa  ­ Quy định chi  đổi, bổ sung một số  tiết và biện pháp  điều của Nghị định  thi hành Luật  số 85/2013/NĐ­CP  Giám định tư  ngày 29 tháng 7 năm  pháp. 2013 của Chính phủ  Quy định chi tiết và  biện pháp thi hành  Luật Giám định tư  pháp. Điều 1; điểm b khoản  Được sửa đổi, bổ  01/01/2021 1 Điều 3; điểm b  sung bởi Nghị định số  khoản 1 Điều 7; điểm  157/2020/NĐ­CP  b khoản 1 Điều 9;  ngày 31/12/2020 của  khoản 2 Điều 21;  Chính phủ Sửa đổi,  Điều 23; Điều 26;  bổ sung một số điều  điểm d, điểm đ, điểm  của Nghị định số  g khoản 1 Điều 27;  85/2013/NĐ­CP ngày  điểm b khoản 2 Điều  29/7/2013 của Chính  27; Điều 28. phủ Quy định chi tiết  và biện pháp thi hành  Luật Giám định tư  pháp. Cụm từ “cơ quan  Được thay thế bằng  01/01/2021 chuyên môn của Ủy  cụm từ “cơ quan  ban nhân dân cấp tỉnh” chuyên môn thuộc Ủy  tại khoản 2 Điều 17. ban nhân dân cấp  tỉnh” theo quy định tại  khoản 12 Điều 1  Nghị định số  157/2020/NĐ­CP  ngày 31/12/2020 của  Chính phủ Sửa đổi, 
  9. bổ sung một số điều  của Nghị định số  85/2013/NĐ­CP ngày  29/7/2013 của Chính  phủ Quy định chi tiết  và biện pháp thi hành  Luật Giám định tư  pháp. I.2. LĨNH VỰC LÝ LỊCH TƯ PHÁP 3 Luật ­ Số  Điểm b khoản 1 Điều  Bị bãi bỏ bởi Luật  01/7/2021 28/2009/QH12  45. Cư trú năm 2020. ngày 17/6/2009; ­ Lý lịch tư pháp. I.3. LĨNH VỰC NUÔI CON NUÔI 4 Thông ­ Số 21/2011/TT­ ­ Mẫu số 01/BC/PTTE Bị bãi bỏ bởi Thông  20/02/2021 tư BTP ngày  được quy định tại  tư số 10/2020/TT­ 21/11/2011; điểm a khoản 2 Điều  BTP ngày 28/12/2020  9; của Bộ trưởng Bộ  ­ Về việc quản  Tư pháp Ban hành,  lý Văn phòng con ­ Mẫu số  hướng dẫn việc ghi  nuôi nước ngoài  02/BC/VPCNNNg  chép, sử dụng, quản  tại Việt Nam. được quy định tại  lý và lưu trữ sổ, mẫu  khoản 1 Điều 10. giấy tờ, hồ sơ nuôi  con nuôi. I.4. LĨNH VỰC PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT 5 Thông ­ Số  Mục II. Bị bãi bỏ bởi Thông  11/11/2021 tư liên 02/2008/TTLT­ tư số 08/2021/TT­ tịch BTP­ BTP ngày 11/11/2021  TWHCCBVN  của Bộ trưởng Bộ  ngày 09/6/2008; Tư pháp Bãi bỏ một  số văn bản quy phạm  ­ Hướng dẫn  pháp luật do Bộ  phối hợp xây  trưởng Bộ Tư pháp  dựng văn bản  ban hành, liên tịch ban  quy phạm pháp  hành. luật, tuyên  truyền, phổ biến,  giáo dục pháp  luật, trợ giúp  pháp lý đối với  Cựu chiến binh. 6 Thông ­ Số 02/2017/TT­ ­ Khoản 2 Điều 1;  Bị bãi bỏ bởi Thông  14/10/2021 tư BTP ngày  Đi ề u 3; điể m c, điể m  tư số 06/2021/TT­ I.5.  23/3/2017; d khoản 2 Điều 5;  BTP ngày 14/10/2021  LĨN điểm d, điểm đ khoản  của Bộ trưởng Bộ  H  ­ Hướng dẫn  2 Điều 7; các điều 20,  Tư pháp Bãi bỏ một  VỰ một số nội dung  25, 27, 30, 31, 34, 37,  số văn bản quy phạm  C  quản lý công  38, 41, 42, 43, 46, 47,  pháp luật về công tác 
  10. THI  chức, viên chức,  48, 65, 85 và Phụ lục  cán bộ trong lĩnh vực  HÀN người lao động  số 01; thi hành án dân sự do  H  thuộc hệ thống  Bộ trưởng Bộ Tư  ÁN  tổ chức thi hành  ­ Từ “Các”, “các” và  pháp ban hành. DÂN  án dân sự. chữ “, c, d” tại điểm b  SỰ khoản 2 Điều 6; chữ    “, d, đ” tại điểm b  khoản 2 Điều 8; từ  “Các” và chữ “, d, đ”  tại điểm b khoản 2  Điều 9; từ “Các” “các”  và chữ “, d, đ” tại  điểm b khoản 2 của  các Điều 10, 11, 12,  17, 18; chữ “, d, đ” tại  khoản 2 Điều 13,  điểm b khoản 2 Điều  14; từ “Các”, “các” và  chữ “, d, đ” tại điểm c  khoản 2 Điều 15; từ  “các” và chữ “, d, đ”  tại điểm b khoản 2  Điều 16. 7 Thông ­ Số 03/2017/TT­ ­ Điểm d khoản 4  Bị bãi bỏ bởi Thông  14/10/2021 tư BTP ngày  Điều 5 và Điều 8; tư số 06/2021/TT­ 05/4/2017; BTP ngày 14/10/2021  ­ Điểm c khoản 4 của  của Bộ trưởng Bộ  ­ Quy định chức  các Điều 6, 7, 9, 10, 11 Tư pháp Bãi bỏ một  danh, mã số  và Điều 12. số văn bản quy phạm  ngạch và tiêu  pháp luật về công tác  chuẩn nghiệp vụ  cán bộ trong lĩnh vực  các ngạch công  thi hành án dân sự do  chức chuyên  Bộ trưởng Bộ Tư  ngành Thi hành  pháp ban hành. án dân sự. 8 Thông ­ Số 18/2018/TT­ ­ Khoản 4, 5, 6, 7, 8, 9, Bị bãi bỏ bởi Thông  14/10/2021 tư BTP ngày  10, 11, 12, 13, 14, 15,  tư số 06/2021/TT­ 28/12/2018; 16, 17, 18, 19 và 24  BTP ngày 14/10/2021  Điều 1; của Bộ trưởng Bộ  ­ Sửa đổi, bổ  Tư pháp Bãi bỏ một  sung một số điều ­ Khoản 2 Điều 3. số văn bản quy phạm  của Thông tư số  pháp luật về công tác  02/2017/TT­BTP  cán bộ trong lĩnh vực  ngày 23 tháng 3  thi hành án dân sự do  năm 2017 của Bộ  Bộ trưởng Bộ Tư  trưởng Bộ Tư  pháp ban hành pháp hướng dẫn  một số nội dung 
  11. quản lý công  chức, viên chức,  người lao động  thuộc hệ thống  tổ chức thi hành  án dân sự. 9 Thông ­ Số 08/2020/TT­ ­ Nội dung sửa đổi, bổ Bị bãi bỏ bởi Thông  14/10/2021 tư BTP ngày  sung điểm đ khoản 4  tư số 06/2021/TT­ 28/12/2020; Điều 5 Thông tư số  BTP ngày 14/10/2021  03/2017/TT­BTP tại  của Bộ trưởng Bộ  ­ Sửa đổi, bổ  khoản 3 Điều 1; Tư pháp Bãi bỏ một  sung một số điều  số văn bản quy phạm  của Thông tư số  ­ Nội dung sửa đổi, bổ pháp luật về công tác  03/2017/TT­BTP  sung điểm d khoản 4  cán bộ trong lĩnh vực  ngày 05 tháng 4  Điều 6 Thông tư số  thi hành án dân sự do  năm 2017 của Bộ 03/2017/TT­BTP tại  Bộ trưởng Bộ Tư  trưởng Bộ Tư  khoản 4 Điều 1; pháp ban hành. pháp quy định  chức danh, mã số ­ Nội dung sửa đổi, bổ  ngạch và tiêu  sung điểm d khoản 4  chuẩn nghiệp vụ Điều 7 Thông tư số  các ngạch công  03/2017/TT­BTP tại  chức chuyên  khoản 5 Điều 1; ngành Thi hành  án dân sự. ­ Nội dung sửa đổi, bổ  sung điểm đ khoản 4  Điều 8 Thông tư số  03/2017/TT­BTP tại  khoản 9 Điều 1; ­ Nội dung sửa đổi, bổ  sung điểm d khoản 4  Điều 9 Thông tư số  03/2017/TT­BTP tại  khoản 11 Điều 1; ­ Nội dung sửa đổi, bổ  sung điểm d khoản 4  Điều 10 Thông tư số  03/2017/TT­BTP tại  khoản 13 Điều 1; ­ Nội dung sửa đổi, bổ  sung điểm d khoản 4  Điều 11 Thông tư số  03/2017/TT­BTP tại  khoản 16 Điều 1; ­ Nội dung sửa đổi, bổ 
  12. sung điểm d khoản 4  Điều 12 Thông tư số  03/2017/TT­BTP tại  khoản 19 Điều 1; ­ Cụm từ: “đã cấp  theo quy định tại điểm  b khoản 4 Điều 5,  điểm b khoản 4 Điều  6, điểm b khoản 4  Điều 7, điểm b khoản  4 Điều 8, điểm b  khoản 4 Điều 9, điểm  b khoản 4 Điều 10,  điểm b khoản 4 Điều  11 Thông tư số  03/2017/TT­BTP ngày  05 tháng 4 năm 2017  của Bộ trưởng Bộ Tư  pháp quy định chức  danh, mã số ngạch và  tiêu chuẩn nghiệp vụ  các ngạch” và cụm từ  “đã cấp trước khi  Thông tư này có hiệu  lực” tại khoản 21  Điều 1. 10 Thông ­ Số 08/2017/TT­ ­ Khoản 2 Điều 16; Bị bãi bỏ bởi Thông  15/7/2021 tư BTP ngày  tư số 03/2021/TT­ 15/11/2017; ­ Khoản 16, khoản 17  BTP ngày 25/5/2021  Điều 34. của Bộ trưởng Bộ  ­ Quy định chi  Tư pháp Sửa đổi, bổ  tiết một số điều  sung một số điều của  của Luật Trợ  Thông tư số  giúp pháp lý và  08/2017/TT­BTP ngày  hướng dẫn giấy  15 tháng 11 năm 2017  tờ trong hoạt  của Bộ trưởng Bộ  động trợ giúp  Tư pháp Quy định chi  pháp lý. tiết một số điều của  Luật Trợ giúp pháp lý  và hướng dẫn giấy tờ  trong hoạt động trợ  giúp pháp lý; Thông  tư số 12/2018/TT­ BTP ngày 28 tháng 8  năm 2018 của Bộ  trưởng Bộ Tư pháp  Hướng dẫn một số  hoạt động nghiệp vụ 
  13. I.6.  trợ giúp pháp lý và  LĨN quản lý chất lượng  H  vụ việc trợ giúp pháp  VỰ lý. C  Khoản 2 Điều 4; điểm Được sửa đổi, bổ  15/7/2021 TR d khoản 1 Điều 5;  sung bởi Thông tư số  Ợ  khoản 1, khoản 3  03/2021/TT­BTP ngày  GIÚ Điều 6; khoản 1,  25/5/2021 của Bộ  P  khoản 4 Điều 7; Điều  trưởng Bộ Tư pháp  PHÁ 8; khoản 1, khoản 3  Sửa đổi, bổ sung một  P LÝ Điều 12; khoản 2  số điều của Thông tư  Điều 13; khoản 3  số 08/2017/TT­BTP  Điều 16; khoản 2,  ngày 15 tháng 11 năm  khoản 3 Điều 17;  2017 của Bộ trưởng  điểm a khoản 3 Điều  Bộ Tư pháp Quy định  29. chi tiết một số điều  của Luật Trợ giúp  pháp lý và hướng dẫn  giấy tờ trong hoạt  động trợ giúp pháp lý;  Thông tư số  12/2018/TT­BTP ngày  28 tháng 8 năm 2018  của Bộ trưởng Bộ  Tư pháp Hướng dẫn  một số hoạt động  nghiệp vụ trợ giúp  pháp lý và quản lý  chất lượng vụ việc  trợ giúp pháp lý. 11 Thông ­ Số 12/2018/TT­ Điểm c khoản 4 Điều  Được sửa đổi, bổ  15/7/2021 tư BTP ngày  4; Điều 12; khoản 12  sung bởi Thông tư số  28/8/2018; Điều 13; tên Chương  03/2021/TT­BTP ngày  III; Điều 14; Điều 16. 25/5/2021 của Bộ  ­ Hướng dẫn  trưởng Bộ Tư pháp  một số hoạt  Sửa đổi, bổ sung một  động nghiệp vụ  số điều của Thông tư  trợ giúp pháp lý  số 08/2017/TT­BTP  và quản lý chất  ngày 15 tháng 11 năm  lượng vụ việc  2017 của Bộ trưởng  trợ giúp pháp lý. Bộ Tư pháp Quy định  chi tiết một số điều  của Luật Trợ giúp  pháp lý và hướng dẫn  giấy tờ trong hoạt  động trợ giúp pháp lý;  Thông tư số  12/2018/TT­BTP ngày 
  14. 28 tháng 8 năm 2018  của Bộ trưởng Bộ  Tư pháp Hướng dẫn  một số hoạt động  nghiệp vụ trợ giúp  pháp lý và quản lý  chất lượng vụ việc  trợ giúp pháp lý. 12 Luật ­ Số  ­ Cụm từ “Văn phòng  Bị bãi bỏ bởi Luật  01/01/2021 80/2015/QH13  Đoàn đại biểu Quốc  Sửa đổi, bổ sung một  ngày 22/6/2015; hội,” tại khoản 3 Điều số điều Luật Ban  33, điểm a khoản 1  hành văn bản quy  ­ Ban hành văn  Điều 56 và khoản 4  phạm pháp luật (năm  bản quy phạm  Điều 57; 2020). pháp luật. ­ Cụm từ “, cơ quan  tham gia thẩm tra” tại  điểm a khoản 1 Điều  50; ­ Cụm từ “dự thảo  nghị quyết” tại khoản  5 Điều 115. Khoản 3, khoản 8  Được sửa đổi, bổ  01/01/2021 Điều 4; Điều 6; Điều  sung bởi Luật Sửa  12; khoản 4 Điều 14;  đổi, bổ sung một số  Điều 18; Điều 25;  điều Luật Ban hành  Điều 30; Điều 47;  văn bản quy phạm  khoản 2, khoản 7  pháp luật (năm 2020). Điều 55; điểm b  khoản 3 Điều 58;  khoản 1, khoản 2  Điều 63; khoản 2  Điều 64; khoản 6  Điều 65; Điều 74;  Điều 75; Điều 76;  Điều 77; khoản 2  Điều 84; khoản 3,  khoản 5 Điều 85;  Điều 87; khoản 1,  khoản 2 Điều 88;  Điều 89; điểm a  khoản 2 Điều 90;  Điều 91; khoản 2,  khoản 3 Điều 92;  Điều 93; điểm d  khoản 2 Điều 98;  điểm d khoản 2 Điều 
  15. 102; khoản 5 Điều  103; Điều 109; Điều  110; khoản 1, khoản 3  Điều 111; khoản 1  Điều 116; khoản 2,  khoản 3 Điều 117;  khoản 1 Điều 119;  Điều 121; điểm d  khoản 1 Điều 122;  điểm d khoản 2, điểm  a khoản 3 Điều 124;  điểm c khoản 2 Điều  128; Điều 130; Điều  131; khoản 1 Điều  134; Điều 139; Điều  146; khoản 3 Điều  147; Điều 148; điểm  b, điểm c khoản 1  Điều 149; Điều 151;  khoản 1 Điều 153;  Điều 157; khoản 4  Điều 172. Cụm từ “tiêu đề” tại  Được thay thế bằng  01/01/2021 khoản 3 Điều 8. từ “tên” theo quy định  tại Luật Sửa đổi, bổ  sung một số điều  Luật Ban hành văn  bản quy phạm pháp  luật (năm 2020). Cụm từ “Đề cương”  Được thay thế bằng  01/01/2021 tại điểm đ khoản 1  cụm từ “Dự kiến đề  Điều 37 và khoản 5  cương chi tiết” theo  Điều 114. quy định tại Luật Sửa  đổi, bổ sung một số  điều Luật Ban hành  văn bản quy phạm  pháp luật (năm 2020). Cụm từ “Báo cáo đánh Được thay thế bằng  01/01/2021 giá tác động của văn  cụm từ “Báo cáo đánh  bản” tại điểm c khoản giá tác động của  2 Điều 95. chính sách” theo quy  định tại Luật Sửa  đổi, bổ sung một số  điều Luật Ban hành  văn bản quy phạm  pháp luật (năm 2020). Cụm từ “Báo cáo tổng Được thay thế bằng  01/01/2021
  16. hợp, giải trình, tiếp  cụm từ “Bản tổng  thu ý kiến của cơ  hợp, giải trình, tiếp  quan, tổ chức, cá nhân  thu ý kiến của cơ  và đối tượng chịu sự  quan, tổ chức, cá  tác động trực tiếp của  nhân và đối tượng  văn bản” tại điểm c  chịu sự tác động trực  khoản 2 Điều 98. tiếp của văn bản”  theo quy định tại Luật  Sửa đổi, bổ sung một  số điều Luật Ban  hành văn bản quy  phạm pháp luật (năm  2020). Cụm từ “khoản 1  Được thay thế bằng  01/01/2021 Điều này” tại khoản 5 cụm từ “khoản 3  Điều 98 Điều này” theo quy  định tại Luật Sửa  đổi, bổ sung một số  điều Luật Ban hành  văn bản quy phạm  pháp luật (năm 2020). Cụm từ “đối tượng  Được thay thế bằng  01/01/2021 chịu sự tác động trực  cụm từ “đối tượng  tiếp của dự thảo nghị  chịu sự tác động trực  quyết” tại khoản 2  tiếp của chính sách  Điều 113. trong đề nghị xây  dựng nghị quyết”  theo quy định tại Luật  Sửa đổi, bổ sung một  số điều Luật Ban  hành văn bản quy  phạm pháp luật (năm  2020). Cụm từ “Nội dung  Được thay thế bằng  01/01/2021 đánh giá tác động của  cụm từ “Báo cáo đánh  từng chính sách trong  giá tác động của  đề nghị xây dựng nghị chính sách trong đề  quyết” tại khoản 2  nghị xây dựng nghị  Điều 114. quyết” theo quy định  tại Luật Sửa đổi, bổ  sung một số điều  Luật Ban hành văn  bản quy phạm pháp  luật (năm 2020). 13 Nghị  ­ Số  ­ Điều 36; điểm c  Bị bãi bỏ bởi Nghị  01/01/2021 định 34/2016/NĐ­CP  khoản 1 và khoản 6  định số 154/2020/NĐ­ Điều 143; CP ngày 31/12/2020 
  17. ngày 14/5/2016; ­ Cụm từ “, xác định  của Chính phủ sửa  còn hiệu lực” tại  đổi, bổ sung một số  ­ Quy định chi  khoản 6 Điều 2; điều của Nghị định  tiết một số điều  số 34/2016/NĐ­CP  và biện pháp thi  ­ Cụm từ “Văn phòng  ngày 14 tháng 5 năm  hành Luật Ban  Đoàn đại biểu Quốc  2016 của Chính phủ  hành văn bản quy hội” tại khoản 2 Điều quy định chi tiết một  phạm pháp luật. 8; số điều và biện pháp  thi hành Luật Ban  ­ Cụm từ “theo quy  hành văn bản quy  định tại khoản 2 Điều  phạm pháp luật. 134 và khoản 3 Điều  139 của Luật” tại  khoản 3 Điều 54. Khoản 3 và khoản 4  Được sửa đổi, bổ  01/01/2021 Điều 4; khoản 2,  sung bởi Nghị định số  khoản 3 và khoản 5  154/2020/NĐ­CP  Điều 6; Điều 28; tên  ngày 31/12/2020 của  Điều 29; khoản 1  Chính phủ sửa đổi,  Điều 29; khoản 2  bổ sung một số điều  Điều 30; Điều 31;  của Nghị định số  khoản 1 Điều 37;  34/2016/NĐ­CP ngày  khoản 1 Điều 43;  14 tháng 5 năm 2016  khoản 1 Điều 50;  của Chính phủ quy  khoản 1 Điều 65;  định chi tiết một số  khoản 6 Điều 69;  điều và biện pháp thi  Điều 72; khoản 1  hành Luật Ban hành  Điều 75; điểm b  văn bản quy phạm  khoản 1 và điểm a  pháp luật. khoản 2 Điều 103;  khoản 2 Điều 107;  khoản 2 Điều 110;  điểm a và điểm b  khoản 2, khoản 3  Điều 111; khoản 1  Điều 112; điểm a  khoản 2 và khoản 4  Điều 113; khoản 5  Điều 115; điểm a  khoản 2 Điều 118;  khoản 1 Điều 121;  điểm a khoản 2 và  khoản 4 Điều 122;  điểm a khoản 3 Điều  128; khoản 1 Điều  129; điểm a khoản 2  Điều 130; điểm a  khoản 1 và khoản 5  Điều 139; Điều 141; 
  18. khoản 4 Điều 149;  Điều 155; khoản 1 và  khoản 2 Điều 157;  khoản 1 Điều 160;  khoản 2 Điều 162;  Điều 164; Điều 167;  khoản 4 Điều 170;  khoản 1 và điểm c  khoản 2 Điều 175;  khoản 1 Điều 186;  khoản 1 Điều 188. Cụm từ “Báo cáo giải  Được thay thế bằng  01/01/2021 trình, tiếp thu ý kiến”  cụm từ “Bản tổng  tại khoản 6 Điều 10. hợp, giải trình, tiếp  thu ý kiến góp ý” theo  quy định tại Nghị  định số 154/2020/NĐ­ CP ngày 31/12/2020  của Chính phủ sửa  đổi, bổ sung một số  điều của Nghị định  số 34/2016/NĐ­CP  ngày 14 tháng 5 năm  2016 của Chính phủ  Quy định chi tiết một  số điều và biện pháp  thi hành Luật Ban  hành văn bản quy  phạm pháp luật. Cụm từ “nghị quyết”  Được thay thế bằng  01/01/2021 tại khoản 2 Điều 34. cụm từ “dự thảo nghị  quyết” theo quy định  tại Nghị định số  154/2020/NĐ­CP  ngày 31/12/2020 của  Chính phủ Sửa đổi,  bổ sung một số điều  của Nghị định số  34/2016/NĐ­CP ngày  14 tháng 5 năm 2016  của Chính phủ Quy  định chi tiết một số  điều và biện pháp thi  hành Luật Ban hành  văn bản quy phạm  pháp luật. Cụm từ “tiêu đề” tại  Được thay thế bằng  01/01/2021 khoản 3 và các điểm  từ “tên” theo quy định 
  19. a, b, c, d khoản 5 Điều tại Nghị định số  62. 154/2020/NĐ­CP  ngày 31/12/2020 của  Chính phủ sửa đổi,  bổ sung một số điều  của Nghị định số  34/2016/NĐ­CP ngày  14 tháng 5 năm 2016  của Chính phủ Quy  định chi tiết một số  điều và biện pháp thi  hành Luật Ban hành  văn bản quy phạm  pháp luật. Phụ lục I và Phụ lục  Được thay thế theo  01/01/2021 V. quy định tại Nghị  định số 154/2020/NĐ­ CP ngày 31/12/2020  của Chính phủ sửa  đổi, bổ sung một số  điều của Nghị định  số 34/2016/NĐ­CP  ngày 14 tháng 5 năm  2016 của Chính phủ  quy định chi tiết một  số điều và biện pháp  thi hành Luật Ban  hành văn bản quy  phạm pháp luật. 14 Thông ­ Số 14/2014/TT­ Chương 2, Chương 3. Bị bãi bỏ bởi Thông  10/8/2021 tư BTP ngày  tư số 04/2021/TT­ 15/5/2014; BTP ngày 21/6/2021  của Bộ trưởng Bộ  ­ Quy định chi  Tư pháp Hướng dẫn  tiết thi hành Nghị  thi hành Nghị định số  định số  59/2012/NĐ­CP ngày  59/2012/NĐ­CP  23/7/2012 của Chính  ngày 23 tháng 7  phủ về theo dõi tình  năm 2012 của  hình thi hành pháp  Chính phủ về  luật và Nghị định số  theo dõi tình hình  32/2020/NĐ­CP ngày  thi hành pháp  05/3/2020 của Chính  luật. phủ sửa đổi, bổ sung  một số điều của Nghị  định số 59/2012/NĐ­ CP. 15 Thông ­ Số 16/2018/TT­ Khoản 2 Điều 2;  Bị bãi bỏ bởi Thông  10/8/2021 tư BTP ngày  khoản 2 Điều 3;  tư số 04/2021/TT­
  20. 14/12/2018; khoản 2 Điều 5. BTP ngày 21/6/2021  của Bộ trưởng Bộ  ­ Quy định chế  Tư pháp Hướng dẫn  độ báo cáo trong  thi hành Nghị định số  quản lý công tác  59/2012/NĐ­CP ngày  thi hành pháp  23/7/2012 của Chính  luật về xử lý vi  phủ về theo dõi tình  phạm hành chính  hình thi hành pháp  và theo dõi tình  luật và Nghị định số  hình thi hành  32/2020/NĐ­CP ngày  pháp luật. 05/3/2020 của Chính  phủ sửa đổi, bổ sung  một số điều của Nghị  định số 59/2012/NĐ­ CP. 16 Luật ­ Số  Khoản 3 và khoản 4  Bị bãi bỏ bởi Luật  01/7/2021 25/2012/QH13  Điều 19. Cư trú năm 2020. ngày 21/11/2012; ­ Thủ đô. B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRƯỚC NGÀY  01/01/2021 Ngày hết  Số, ký hiệu; ngày,  Lý do hết hiệu  Tên loại văn  Tên gọi của  hiệu lực,  STT tháng, năm ban hành  lực, ngưng  bản văn bản ngưng hiệu  văn bản hiệu lực lực  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2