intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định số 930/2019/QĐ-UBND tỉnh Hòa Bình

Chia sẻ: Vi Nhã | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:13

6
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định số 930/2019/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016-2020 đã được giao tại các Quyết định số: 3099/QĐ-UBND ngày 07/12/2016, số 1262/QĐ-UBND ngày 17/7/2017, số 1898/QĐ-UBND ngày 10/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh theo Nghị quyết số 131/NQ-HĐND ngày 19/4/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định số 930/2019/QĐ-UBND tỉnh Hòa Bình

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH HÒA BÌNH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 930/QĐ­UBND Hòa Bình, ngày 09 tháng 05 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016­ 2020 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014; Nghị định số 136/2015/NĐ­CP ngày  31/12/2015 của Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công; Nghị định   số 77/2015/NĐ­CP ngày 10 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ về Kế hoạch đầu tư công trung  hạn và hàng năm; Nghị định số 120/2018/NĐ­CP ngày 13/9/2018 về sửa đổi, bổ sung một số  điều Nghị định số 77/2015/NĐ­CP ngày 10/9/2015 về kế hoạch đầu tư công trung hạn và hằng  năm, số 136/2015/NĐ­CP ngày 31/12/2015 của chính phủ về hướng dẫn thi hành một số điều  của Luật Đầu tư công và số 161/2016/NĐ­CP ngày 02/12/2016 của Chính phủ về cơ chế đặc  thù trong quản lý đầu tư xây dựng đối với một số dự án thuộc các chương trình mục tiêu quốc  gia giai đoạn 2016 ­ 2020; Căn cứ Quyết định số 198/QĐ­TTg ngày 18/02/2019 của Thủ tướng Chính phủ về việc bổ sung  kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016­2020 và năm 2018 vốn nước ngoài cho các bộ,  ngành và địa phương; Căn cứ Quyết định số 303/QĐ­TTg ngày 21/3/2019 về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công  trung hạn vốn ngân sách trung ương giai đoạn 2016 ­ 2020 và sử dụng dự phòng 10% vốn nước  ngoài tại Bộ, ngành và địa phương; Căn cứ Quyết định số 349a/QĐ­TTg ngày 28/3/2019 về việc điều chỉnh kế  hoạch đầu tư công  trung hạn vốn ngân sách trung ương trong nước (bao gồm vốn trái phiếu Chính phủ) giai đoạn  2016­2020 từ nguồn dự phòng 10% vốn ngân sách trung ương trong nước tại bộ, ngành và địa  phương; Căn cứ Nghị quyết số 33/2016/NQ­HĐND ngày 06/12/2016 về kế hoạch đầu tư công trung hạn 5   năm giai đoạn 2016­2020 của tỉnh Hòa Bình; Nghị quyết số 48/2017/NQ­HĐND ngày 13/7/2017  về việc điều chỉnh, bổ sung Nghị quyết số 33/2016/NQ­HĐND ngày 06/12/2016 của Hội đồng  nhân dân tỉnh; Nghị quyết số 95/2018/NQ­HĐND ngày 04/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về   sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 33/2016/NQ­HĐND ngày 06/12/2016 của Hội  đồng nhân dân tỉnh về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016­2020 của tỉnh  Hòa Bình, Nghị quyết số 48/2017/NQ­HĐND ngày 13/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về  việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 33/2016/NQ­HĐND ngày 06/12/2016 của  Hội đồng nhân dân tỉnh Hòa Bình về Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016­ 2020 của tỉnh Hòa Bình; Nghị quyết số 131/NQ­HĐND ngày 19/4/2019 của Hội đồng nhân dân  tỉnh về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020;
  2. Căn cứ Quyết định số 3099/QĐ­UBND ngày 07/12/2016 về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư công   trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 ­ 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh; Quyết định số 1262/QĐ­ UBND ngày 17/7/2017 về việc phê duyệt sửa đổi, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5  năm giai đoạn 2016 ­ 2020, tỉnh Hòa Bình; Quyết định số 1898/QĐ­UBND ngày 10/8/2018 về  việc phê duyệt sửa đổi, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016 ­ 2020,  tỉnh Hòa Bình của Ủy ban nhân dân tỉnh; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 80/TTr­SKHĐT ngày 04­5­ 2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh Kế hoạch đầu tư công trung hạn 5 năm giai đoạn 2016­2020 đã  được giao tại các Quyết định số: 3099/QĐ­UBND ngày 07/12/2016, số 1262/QĐ­UBND ngày  17/7/2017, số 1898/QĐ­UBND ngày 10/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh theo Nghị quyết số  131/NQ­HĐND ngày 19/4/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh. Cụ thể như sau: 1. Phê duyệt điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020 nguồn vốn  ngân sách tỉnh. Cụ thể: a) Điều chỉnh thông tin và kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020 của 06 dự án, trong đó: ­ Số vốn điều chỉnh tăng là 311.144 triệu đồng; ­ Số vốn điều chỉnh giảm là 100 triệu đồng. (Chi tiết theo biểu số 01 đính kèm) b) Bổ sung vào danh mục kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020 nguồn vốn ngân sách tỉnh 04  dự án. Số vốn bổ sung là 46.500 triệu đồng. (Chi tiết theo biểu số 02 đính kèm) c) Phân bổ chi tiết kế hoạch vốn trung hạn ngân sách tỉnh giai đoạn 2016 ­ 2020 hạng mục hạ  tầng kỹ thuật khu, cụm công nghiệp, cụ thể: ­ Số vốn phân bổ chi tiết: 200.000 triệu đồng. ­ Số dự án được phân bổ: 04 dự án. (Chi tiết theo các biểu 03 đính kèm). 2. Phê duyệt danh mục dự án điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách  trung ương giai đoạn 2016 ­ 2020. Cụ thể: a) Điều chỉnh bổ sung vốn nước ngoài trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020: ­ Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn nước ngoài giai đoạn 2016 ­ 2020 cho 05 dự  án, trong đó:
  3. + Điều chỉnh giảm vốn 01 dự án, số vốn điều chỉnh giảm là 9.604 triệu đồng; + Điều chỉnh tăng vốn cho 04 dự án, số vốn điều chỉnh tăng là 173.903 triệu đồng. (Chi tiết theo các biểu 04 đính kèm). ­ Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016­2020 và năm 2018 nguồn vốn nước  ngoài cho dự án “Hỗ trợ các xã đặc biệt khó khăn thuộc Chương trình 135” sử dụng vốn ODA  viện trợ không hoàn lại của Chính phủ Ailen trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, cụ thể: + Số vốn bổ sung là: 18.000 triệu đồng. + Số dự án được bố trí vốn: 15 dự án. (Chi tiết theo các biểu 05 đính kèm). b) Bổ sung kế hoạch vốn đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020 nguồn ngân sách trung  ương trong nước (bao gồm trái phiếu chính phủ), trong đó: ­ Điều chỉnh tăng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020 vốn đối ứng cho các dự  án ODA và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài cho 03 dự án, số vốn 35.195 triệu  đồng; (Chi tiết theo biểu 06 đính kèm). ­ Điều chỉnh tăng kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 ­ 2020 vốn trái phiếu Chính  phủ cho 01 dự án, số vốn 13.000 triệu đồng. (Chi tiết theo biểu 07 đính kèm). 3. Các nội dung khác: Giữ nguyên theo Quyết định số 3099/QĐ­UBND ngày 07/12/2016, Quyết  định số 1262/QĐ­UBND ngày 17/7/2017 và Quyết định số 1898/QĐ­UBND ngày 10/8/2018 của  Ủy ban nhân dân tỉnh. Điều 2. Giao Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo chi tiết từng dự án cho các đơn vị, các chủ đầu  tư biết, thực hiện. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành;  Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các Chủ đầu tư và các đơn vị liên quan căn cứ  Quyết định thi hành./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: CHỦ TỊCH ­ Như Điều 3; ­ Bộ Kế hoạch và Đầu tư; ­ Bộ Tài chính; ­ TT Tỉnh ủy;  ­ TT HĐND tỉnh; ­ Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh; ­ Đoàn ĐBQH tỉnh; ­ Chánh, Phó VP/UBND tỉnh;
  4. ­ Các CV­VPUBND tỉnh;  ­ Lưu: VT, CNXD (Đ.100). Nguyễn Văn Quang   Biểu số 01 DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH THÔNG TIN VÀ BỔ SUNG KẾ HOẠCH VỐN TRUNG HẠNH GIAI  ĐOẠN 2016­2020 NGUỒN NGÂN SÁCH TỈNH (Kèm theo Quyết định số: 930/QĐ­UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Hòa Bình) Đơn vị tính: Triệu đồng. STT Thô ng  tin  sau  khi  điề u  chỉn hTh ông  tin  sau  khi  điề u  chỉn hTh ông  tin  sau  khi  điề Dự án đã phê duyệt tại danh mục kế hoạch đầu tư trung hạn giai  u  đoạn 2016­2020Dự án đã phê duyệt tại danh mục kế hoạch đầu tư chỉn trung hạn giai đoạn 2016­2020Dự án đã phê duyệt tại danh mục kế hTh Dự án đã phê duyệt tại danh mục kế hoạch đầu tư trung  hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016­2020Dự án đã phê duyệt tại ông  hạn giai đoạn 2016­2020 danh mục kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016­2020Dự án đã  tin  phê duyệt tại danh mục kế hoạch đầu tư trung hạn giai đoạn 2016­ sau  2020Thông tin sau khi điều chỉnh khi  điề u  chỉn hTh ông  tin  sau  khi  điề u  chỉn hTh ông  tin  sau  khi  điề u  chỉn hGh i  chú Tên dự án CĐT/Địa  Quyết định đầu tư ban đầu  Quyết  Tên dự án CĐT/Địa  Quyết định đầu tư ban  Quyết định đầu  Kế  điểm hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh  định  điểm đầu hoặc QĐ đầu tư điều  tư ban đầu hoặc hoạ và dự kiến tổng mức đầu tư đầu tư  chỉnh và dự kiến tổng mức QĐ đầu tư điều  ch  ban  đầu tư chỉnh và dự  vốn  đầu  kiến tổng mức  trun hoặc  đầu tưQuyết  g 
  5. QĐ  đầu tư  điều  chỉnh  và dự  kiến  tổng  mức  đầu  tưQuy ết  định  định đầu tư ban  đầu tư  hạn  đầu hoặc QĐ  ban  giai  đầu tư điều  đầu  đoạ chỉnh và dự  hoặc  n  kiến tổng mức  QĐ  201 đầu tưKế  đầu tư  6­ hoạch vốn trung  điều  202 hạn giai đoạn  chỉnh  0 2016­2020 và dự  kiến  tổng  mức  đầu  tưKế  hoạch  vốn  trung  hạn  được  giao Số; ngày,  TMĐT TMĐT TMĐT TMĐT tháng, năm Tăng  Số; ngày,  Kế  (giảm)  tháng, năm Trong  Trong  hoạch  so với  Tổng số đó: NS  Tổng số đó: NS  vốn sau  số kế  tỉnh tỉnh điều  hoạch  chỉnh đã ….. Trụ sở Văn  phòng Đoàn  473; Đại biểu Quốc  TPHB 81.824 81.824 81.824 hội và HĐND  14/3/2019 Trụ sở Văn  tỉnh phòng Đoàn  1 Đại biểu Quốc  TPHB   119.238 119.238 95.390Trang thiết bị  16.144   hội và HĐND  nội thất Trụ sở  tỉnh Văn phòng  692;  Đoàn Đại biểu  TPHB 29.710 29.710 29.710 03/4/2019 Quốc hội và  Hội đồng nhân  dân tỉnh Cầu Hòa Bình  Cầu Hòa Bình  2536;  2 TPHB   1.000.000   5.000 TPHB 590.810   250.000 245.000   2 2 30/10/2018 Dự án Đường  Đường nối từ  nối từ Quốc lộ  đường Chi  2537;  3 TPHB   200.000   5.0006 với đường  TPHB 220.000   30.000 25.000   Lăng kéo dài  30/10/2018 Chi Lăng thành  đến Quốc lộ 6 phố Hòa Bình Dự án Nhà nội  trú 5 tầng bổ  sung 6 phòng  học khối  Trường PT  THPT và các  DTNT  Lương  hạng mục phụ  Lương  2602;  4 THCS&THPT    45.000 40.000 15.000 14.900 14.900 14.900 ­100   Sơ n trợ Trường  Sơ n 31/10/2018 huyện Lương  Phổ thông dân  Sơ n tộc nội trú  THCS&THPT  huyện Lương  Sơ n 5 Công trình  TPHB 2243;  14.242 14.242 10.000Công trình  TPHB 1791/QĐ­ 26.242 26.242 22.000 12.000   đường nối từ  29/10/2015 đường nối từ  UBND ngày  đường Chi  đường Chi  30/7/2018 Lăng kéo dài  Lăng kéo dài 
  6. đến đường  đến đường quy  quy hoạch khu  hoạch khu dân  dân cư Bắc  cư Bắc Trần  Trần Hưng  Hưng Đạo Đạo Dự án đầu tư  Dự án đầu tư  xây dựng hồ  2327;  xây dựng hồ  2327;  6 Kim Bôi 30.000 20.000 5.000 Kim Bôi 30.000 20.000 18.000 13.000   Đồi Sim, xã  30/10/2015 Đồi Sim, xã  30/10/2015 Cuối Hạ Cuối Hạ Biểu số 02 DỰ ÁN BỔ SUNG VÀO KẾ HOẠCH TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016­2020 (Kèm theo Quyết định số: 930/QĐ­UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Hòa Bình) Đơn vị tính: triệu đồng. Quyết  định đầu  tư ban  đầu hoặc  QĐ đầu  tư điều  chỉnh và  dự kiến  tổng mức  Quyết định đầu tư ban  đầu  đầu hoặc QĐ đầu tư điều  tưQuyết  chỉnh và dự kiến tổng mức  định đầu  CĐT/  đầu tư tư ban  STT Tên dự án Địa  đầu hoặc  điểm QĐ đầu  tư điều  chỉnh và  dự kiến  tổng mức  đầu tưKế  hoạch vốn  trung hạn Số;  TMĐT TMĐT ngày,  tháng,  Tổng số Trong đó:  năm NS tỉnh   TỔNG SỐ     100.630 100.630 46.500 1 Dự án đầu tư xây dựng Trung  TPHB   19.980 19.980 15.000 tâm liên hợp dữ liệu chung của  Tỉnh ủy, ứng dụng CNTT, số  hóa dữ kiện văn bản lưu trữ cho 
  7. các cơ quan, tổ chức đảng, các  tổ chức chính trị ­ xã hội Dự án Cải tạo, nâng cấp hệ  2 thống điện trang trí tuyến  TPHB   19.150 19.150 15.000 đường Trần Hưng Đạo Dự án Cải tạo, nâng cấp đường  thị trấn Lương Sơn đi xã Tiến  Lương  3   60.000 60.000 15.000 Sơn (đoạn tuyến từ xã Liên Sơn  Sơn đi xã Tiến Sơn) Hỗ trợ trường mầm non Trung  Yên  4 tâm xã Đoàn Kết, huyện Yên    1.500 1.500 1.500 Thủy Thủy Biểu số 03 PHÂN BỔ CHI TIẾT VỐN HỖ TRỢ HẠ TẦNG KHU, CỤM CÔNG NGHIỆP (Kèm theo Quyết định số: 930/QĐ­UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Hòa Bình) Đơn vị tính: triệu đồng. STT Tên dự án CĐT/  Quyết định đầu tư ban  Quyết  Địa  đầu hoặc QĐ đầu tư điều  định đầu  điểm chỉnh và dự kiến tổng mức  tư ban  đầu tư đầu hoặc  QĐ đầu  tư điều  chỉnh và  dự kiến  tổng mức  đầu  tưQuyết  định đầu  tư ban  đầu hoặc  QĐ đầu  tư điều  chỉnh và  dự kiến  tổng mức  đầu  tưKế  hoạch  vốn  trung  hạn
  8. TMĐT TMĐT Số; ngày,  tháng,  Tổng  Trong  năm đó: NS  số tỉnh   TỔNG SỐ     69.598 69.598 200.000 Dự án Xây dựng hạ tầng khu tái  2539;  1 định cư cho các hộ dân trong  Kỳ Sơn 54.666 54.666 49.000 30/10/2018 KCN Mông Hóa Xây dựng hạ tầng mở rộng  nghĩa địa phục vụ GPMB xây  2368;  2 Kỳ Sơn 14.932 14.932 14.000 dựng khu CN Mông Hóa huyện  15/10/2018 Kỳ Sơn Hỗ trợ hạ tầng các cụm công  nghiệp trên địa bàn các huyện  3         35.000 Lạc Sơn, Thành phố Hòa Bình,  Lạc Thủy Chi phí giải phóng mặt bằng các  4 khu, cụm công nghiệp trên địa          102.000 bàn tỉnh Biểu số 04 DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN  NƯỚC NGOÀI NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG GIAI ĐOẠN 2016­2020 (Kèm theo Quyết định số: 930/QĐ­UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Hòa Bình) Đơn vị tính: triệu đồng. STT Danh mục dự  Nhà  Địa  Thời  Hiệp định Quyết định đầu tư Quyết  Kế  Tăng  Ghi  án tài  điểm  gian  định  hoạch  (giảm)  chú trợ XD KC­ đầu  vốn  so với  HT tưQuyế đầu tư  kế  t định  công  hoạch  đầu  trung  vốn đã  tưQuyế hạn  giao t định  vốn  đầu  nước  tưQuyế ngoài  t định  giai  đầu  đoạn  tưQuyế 2016 ­  t định  2020  đầu  sau khi  tưKế  điều  hoạch  chỉnh vốn  trung  hạn giai  đoạn  2016­ 2020  vốn  nước  ngoài  cấp 
  9. phát từ  NSTW  đã được  giao TMĐTT MĐTT TMĐT MĐTT MĐT Trong  đó:Tron Trong đó: g  đó:Tron g đó: Số quyết  định Tổng số  Vốn  (tất cả  nước  các  Vốn đối ứngVốn  ngoài  nguồn  Vốn đối ứng nước ngoài (theo  (theo  vốn) Hiệp định) Hiệp   định) Trong  Đưa vào  Tổng  đó:  Tổng số cân đối  số NSTW NSTW   TỔNG SỐ           2.428.101 427.211 243.466 2.000.889 1.887.533 812.485 976.748    Dự án điều  I chỉnh giảm            336.996 42.125 29.487 294.871 247.692 50.000 40.360 ­9.640  vốn Dự án cung cấp  2705/QĐ­ nước sạch tại  Lương  UBND,  hai huyện  Sơn,  2009­ 30/12/2009;  1 EDEF 28/3/2008 336.996 42.125 29.487 294.871 247.692 50.000 40.360 ­9.640  Lương Sơn và  Cao  2013 1080/QĐ­ Cao Phong  Phong UBND,  (EDEF) 10/8/2012 Dự án điều  II           2.091.105 385.086 213.979 1.706.018 1.639.841 762.485 936.388 173.903  chỉnh tăng vốn Dự án Chương  trình đô thị miền  TP  2015­ 1007/QĐ­ 1 núi phía Bắc ­  WB Hòa  17/7/2014 686.425 57.856 40.499 628.569 565.712 170.000 271.403 101.403  2021 UBND thành phố Hòa  Bình Bình 142/QĐ­ UBND.  Dự án thoát  4/2/2009;  nước và xử lý  1441/QĐ­ 2011­ 2 nước thải TP  KFW TPHB 26/01/2011 UBND.  678.519 181.435 127.005 497.083 497.083 145.000 185.000 40.000  2020 Hòa Bình  17/10/2012;  (KFW) 1173/QĐ­ UBND,  3/7/2015 Dự án phát triển  2009,  nông thôn đa  KUW  2012­ 27/7/2012;  3   8/8/2012 410.659 117.113 46.475 293.546 293.546 195.785 221.785 26.000   mục tiêu huyện  AIT 2019 2361,  Đà Bắc 31/12/2014 Dự án giảm  2015­ 2351,  4 nghèo giai đoạn  WB   7/9/2015 315.502 28.682   286.820 283.500 251.700 258.200 6.500   2019 31/12/2014; 2 (2015­ 2018) Biểu số 5 BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2016­2020 VÀ NĂM  2018 VỐN NƯỚC NGOÀI CHO CÁC CÔNG TRÌNH THUỘC DỰ ÁN "HỖ TRỢ CÁC Xà ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN THUỘC CT135" SỬ DỤNG VIỆN TRỢ ODA KHÔNG HOÀN  LẠI CỦA CHÍNH PHỦ AILEN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH (Kèm theo Quyết định số: 930/QĐ­UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Hòa Bình)
  10. Đơn vị tính: triệu đồng. Vốn ODA  Vốn ODA  viện trợ  viện trợ  không hoàn  không  Địa điểm xây  Chủ đầu  STT Tên công trình lại chính  hoàn lại  dựng tư phủ Ailen  chính phủ  giai đoạn  Ailen năm  2016­2020 2018   TỔNG SỐ     18.000 18.000   Huyện Đà Bắc     6.000 6.000 Nâng cấp đường nội xóm khu  tái định cư Lau Bai xã Vầy  Xã Vầy Nưa,  UBND xã  1 1.900 1.900 Nưa (từ km0+00 đến km  huyện Đà Bắc Vầy Nưa 0+700) Nâng cấp đường nội xóm Lài  Xã Đồng  UBND xã  2 xã Đồng Nghê (từ km0+00  Nghê, huyện  1.800 1.800 Đồng Nghê đến km 0+650) Đà Bắc Mở mới đường vào khu sản  Xã Đoàn Kết,  UBND xã  3 xuất Thằm Chào xóm Lăm, xã  1.800 1.800 huyện Đà Bắc Đoàn Kết Đoàn Kết Sửa chữa, nâng cấp kênh  Xã Giáp Đắt,  UBND xã  4 mương xóm Đắt 3, xã Giáp  500 500 huyện Đà Bắc Giáp Đắt Đắ t   Huyện Lạc Sơn     3.200 3.200 Xã Quý Hòa,  Công trình Cứng hóa mương  UBND xã  5 huyện Lạc  1.700 1.700 thôn Thêu xã Quý Hòa Quý Hòa Sơn Xã Văn Nghĩa,  Công trình Bai mương xóm  UBND xã  6 huyện Lạc  1.500 1.500 Pheo xã Văn Nghĩa Văn Nghĩa Sơn   Huyện Tân lạc     4.700 4.700 Xã Do Nhân,  Đường xóm Khi ­ xóm Thung  UBND xã  7 huyện Tân  2.000 2.000 Vòng Do Nhân Lạc Xã Trung Hòa,  UBND xã  8 Đường nội xóm Thung huyện Tân  1.500 1.500 Trung Hòa Lạc Xã Phú Vinh,  Đường từ UBND xã đi xóm  UBND xã  9 huyện Tân  1.200 1.200 Thỏi, xóm Láo Phú Vinh Lạc   Huyện Kim Bôi     4.100 4.100
  11. Xa Tú Sơn,  Công trình Sửa chữa nâng cấp  UBND xã  10 huyện Kim  700 700 Ngầm xóm Bợi xã Tú Sơn Tú Sơn Bôi Công trình Sửa sữa nâng cấp  Xã Tú Sơn,  UBND xã  11 ngầm xóm Quế Kho, xã Tú  huyện Kim  500 500 Tú Sơn Sơn, huyện Kim Bôi Bôi Công trình Sửa chữa, nâng cấp  Xã Tú Sơn,  UBND xã  12 đường giao thông từ UBND xã  huyện Kim  400 400 Tú Sơn Tú Sơn đi xóm Bợi. Bôi Xã Đú Sáng,  UBND xã  13 Ngầm xóm Bưa Sào. huyện Kim  1.000 1.000 Đú Sáng Bôi Sửa chữa, nâng cấp Nhà lớp  Xã Đú Sáng,  UBND xã  14 học và các công trình phụ trợ  huyện Kim  400 400 Đú Sáng trường mầm non xã Đú Sáng. Bôi Xã Nuông  UBND xã  15 Ngầm xóm Nuông Hạ. Dăm, huyện  1.100 1.100 Nuông Dăm Kim Bôi Biểu số 06 DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI  ĐOẠN 2016­2020 VỐN ĐỐI ỨNG CHO CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG VỐN ODA VÀ VỐN VAY  ƯU ĐÃI CỦA CÁC NHÀ TÀI TRỢ NƯỚC NGOÀI TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG 10% VỐN  TRONG NƯỚC (KHÔNG BAO GỒM VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ) (Kèm theo Quyết định số: 930/QĐ­UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Hòa Bình) Đơn vị tính: triệu đồng. STT Danh mục dự Nhà  Địa  Ngày ký  Thời  Quyết định đầu tư Quyết định  Kế  Tăng,  Ghi  án tài  điểm  hiệp định gian  đầu tưQuyết  hoạch  giảm  chú trợ XD KC­ định đầu  trung  so với  KT tưQuyết định hạn đầu  kế  đầu tưQuyết  tư công  hoạch  định đầu  trung  đầu tư  tưQuyết định hạn giai  công  đầu tưKế  đoạn  trung  hoạch trung  2016 ­  hạn  hạn đầu tư  2020 đã  giai  công trung  giaoKế  đoạn  hạn giai đoạn  hoạch  2016­ 2016 ­ 2020 đã  đầu tư  2020  giao công  đã giao trung  hạn giai  đoạn  2016­ 2020 sau  điều  chỉnh từ  10% dự  phòng  tại bộ,  ngành,  địa  phương
  12. TMĐT TMĐT TMĐT TMĐT TMĐT Tổng  trong  số đó:  vốn  Trong  NSTW đó:Tro Số quyết  Trong đó: ng  định đó:Tro Tổng số  ng đó: (tất cả  các  Vốn  Vốn đối ứngVốn  nguồn  Vốn đối ứng nước  nước ngoài vốn) ngoài Trong  Trong đó:  Tổng  đó:  Tổng số cấp phát  số NSTW từ NSTW   TỔNG SỐ           1.435.182 303.413 234.107 1.131.769 1.024.972 48.479 48.479 83.674 35.195   Lĩnh vực                                  khác Dự án giảm  nghèo giai  tỉnh  2015­ 2351,  1 WB 7/9/2015 311.850 28.350 19.845 283.500 283.500 17.500 17.500 19.845 2.345   đoạn 2 (2015­ HB 2018 31/12/2014; 2018) Lĩnh vực giao                                   thông Dự án  Chương trình  đô thị miền  2015­ 1007/QĐ­ 2 WB TPHB 17/7/2014 686.425 57.856 40.499 628.569 565.712 15.479 15.479 36.499 21.020   núi phía Bắc ­  2021 UBND thành phố Hòa  Bình Lĩnh vực y tế,   dân số và vệ                                  sinh an toàn  thực phẩm 2653/QĐ­ Dự án mở  UBND ngày  rộng bệnh  2015­ 31/10/2013;  3 SA TPHB 5/12/2013 436.907 217.207 173.763 219.700 175.760 15.500 15.500 27.330 11.830   viện đa khoa  2018 1164/QĐ­ tỉnh Hòa Bình UBND ngày  18/8/2014 Biểu số 07 DANH MỤC DỰ ÁN ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI  ĐOẠN 2016 ­ 2020 VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ TỪ NGUỒN DỰ PHÒNG 10% VỐN  TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ (Kèm theo Quyết định số: 930/QĐ­UBND ngày 09 tháng 5 năm 2019 của UBND tỉnh Hòa Bình) Đơn vị tính: triệu đồng. STT Danh mục dự án Địa  Quyết định đầu tư Quyết định đầu  Kế hoạch trung  Kế  Ghi  điểm  tưQuyết định đầu  hạn đầu tư công  hoạch  chú XD tưKế hoạch trung  trung hạn giai đoạn  đầu tư  hạn đầu tư công  2016­2020 đã được  công  trung hạn giai đoạn  giao tại các Quyết  trung  2016­2020 đã được  định của Thủ  hạn giai  giao tại các Quyết  tướng Chính  đoạn  định của Thủ  phủKế hoạch đầu  2016­ tướng Chính phủ tư công trung hạn  2020 sau  giai đoạn 2016­2020  khi điều 
  13. chỉnhTă ng, giảm  so với  kế  hoạch  đầu tư  sau khi điều chỉnh công  trung  hạn giai  đoạn  2016 ­  2020 đã  giao TMĐTTổ TMĐT ng số trong đó:  trong đó:  Số quyết  Tổng số  Trong đó:  vốn  Tổng số vốn  định (tất cả  Vốn  TPCP TPCP các nguồn  TPCP vốn)   TỔNG SỐ     756.000 700.000 630.000 630.000 643.000 643.000 13.000   Hòa  Cải tạo, nâng cấp  1644/QĐ­ Bình ­  1 đường 435 tỉnh Hòa  UBND  756.000 700.000 630.000 630.000 643.000 643.000 13.000   Cao  Bình 30/8/2017 Phong  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2